Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Kết nối tri thức

Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là?  Công thức nào sau đây đúng?  Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Kết nối tri thức

Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là?  Công thức nào sau đây đúng?  Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

33 17 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG THPT
KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN_LP 11
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: (NB) Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là
A.
1
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Câu 2: (NB) Công thức nào sau đây đúng?
A.
cos sin sin cos cos .a b a b a b
B.
cos sin sin cos cos .a b a b a b
C.
D.
cos sin cos cos sin .a b a b a b
Câu 3: (NB) Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp s nhân?
A.
2; 4; 8; 16.
B.
1; 1; 1; 1.--
C.
2 2 2 2
1 ; 2 ; 3 ; 4 .
D.
3 5 7
; ; ; .a a a a
Câu 4: (NB) Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s
2023
.
sin 2
y
x
=
+
A.
.D= ¡
B.
{ }
D \ 0 .= ¡
C.
{ }
D \ , .kkp¡¢
D.
D \ , .
2
kk
p
p
ìü
ïï
ïï
íý
ïï
ïï
îþ
= + Ρ¢
Câu 5: (NB) Nghim của phương trình
sin 1x
là:
A.
2
xk
. B.
2
2
xk

. C.
xk
. D.
3
2
xk

.
Câu 6: (NB) Cho hai dãy
n
u
n
v
tha mãn
lim 2
n
u
lim 3.
n
v
Giá tr ca
lim
nn
uv
bng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 7: (NB) Cho dãy s
n
u
, biết
1
n
un
. Ba s hng đầu tiên ca y s đó lần lượt
nhng s nào dưới đây?
A.
1;2;3.
B.
2;3;4.
C.
3;4;5.
D.
0;1;2.
Câu 8: (NB) Cho hai hàm số
,f x g x
thỏa mãn
2
lim 5
x
fx
2
lim 1.
x
gx
Giá trị của
2
lim
x
f x g x


bằng
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
Câu 9: (NB) Hàm s nào sau đây liên tục trên
?
A.
2
5.yx
B.
1
.y
x
C.
tan .yx
D.
.yx
Câu 10: (NB) Trong các dãy s đưc cho dưới đây, dãy số nào là cp s cng?
A.
7 3 .
n
un
B.
7 3 .
n
n
u 
C.
7
.
3
n
u
n
D.
7.3 .
n
n
u
Câu 11: (NB) Điu tra v chiu cao ca hc sinh khi lp 11 của trường, ta được mu s liu
sau:
Chiu cao (cm)
S hc sinh
[150;152)
5
[152;154)
18
[154;156)
40
[156;158)
26
[158;160)
8
[160;162)
3
[162;164)
4
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 12.
Câu 12: (NB) Kết qu kho sát cân nng ca 35 qu cam lô hàng A được cho bng sau:
Cân nng (g)
[150;155)
[155;160)
[160;165)
[165;170)
[170;175)
S qu cam lô hàng
A
1
3
17
10
4
Nhóm cha mt là nhóm nào?
A. [150;155) B. [155;160) C. [160;165) D. [170;175).
Câu 13: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân bit có duy nht mt mt phng
.
B. Qua 3 điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
C. Qua 3 điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng
.
D. Qua 4 điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
Câu 14: (NB) Cho dãy s
,
n
u
biết
1 . .
n
n
un
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
1.u 
B.
2
2.u
C.
3
3.u 
D.
4
4.u 
Câu 15: (NB) Cho
0
2

. Xác định du ca biu thc
cos .P


A.
0.P
B.
0.P
C.
0.P
D.
0.P
Câu 16: (NB)
2023
lim
1n
bng
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
.
Câu 17: (NB)
2
2
lim 1
x
x

bng
A.
9.
B.
5.
C.
7.
D.
.
Câu 18: (NB) Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
.sinyx=-
B.
.cos siny x x=-
C.
cos2 .yx=
D.
cos sin .y x x=
Câu 19: (NB) Cho cp s cng
n
u
1
5u 
3.d
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
3.u
B.
2
8.u 
C.
2
2.u 
D.
2
8.u
Câu 20: (NB) Vi mi
thì
tan 2023

bng
A.
tan .
B.
cot .
C.
tan .
D.
cot .
Câu 21: (TH) Cho cp s nhân các s hng ln lượt
2; 4; 8; 16;...
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s nhân đã cho.
A.
1
2.
n
n
u
-
=
B.
2.
n
n
u =
C.
1
2.
n
n
u
+
=
D.
2 2 .
n
n
u =+
Câu 22: (TH) Cho cp s cng
n
u
1
1u
1
.
2
d
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
1 1 .
2
n
un
B.
1
.
2
n
un
C.
1
1 1 .
2
n
un
D.
1
1 1 .
4
n
un
Câu 23: (TH)
3
lim 2023nn
bằng
A.
.
B.
.
C.
1.
D.
2.
Câu 24: (TH) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
sin 0xm
có nghim?
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 25: (TH)
1
21
lim
1
x
x
x
bằng
A.
.
B.
1.
C.
2.
D.
.
Câu 26: (TH) Cho y s
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu


vi
0n
. Ba s hạng đầu tiên ca dãy s đó
lần lượt là nhng s nào dưới đây?
A.
1;2;5.
B.
1;4;7.
C.
4;7;10.
D.
1;3;7.
Câu 27: (TH) Mu s liu sau cho biết cân nng ca hc sinh lp 11trong mt lp
Cân nng (kg)
i 55
T 55 đến 65
Trên 65
S hc sinh
21
15
2
S hc sinh ca lớp đó là bao nhiêu?
A. 38 B. 35 C. 33 D. 31.
Câu 28: (TH) Cân nng ca 28 hc sinh ca mt lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên xp x bng
A. 55,6 B. 65,5 C. 48,8 D. 57,7
Câu 29: (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
( )
.ABCD AB CD
Khẳng định nào sau
đây sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
SO
(O
là giao điểm ca
AC
).BD
C. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
SI
(I
là giao điểm ca
AD
).BC
D. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
là đưng trung bình ca
.ABCD
Câu 30: (TH) Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
.ABD
Chn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song vi
.CD
B.
IJ
song song vi
.AB
C.
IJ
CD
là hai đưng thng chéo nhau.
D.
IJ
ct
.AB
Câu 31: (VD) Cho t diện đu
ABCD
cnh bng
.a
Gi
G
trng tâm tam giác
.ABC
Mt phng
( )
GCD
ct t din theo mt thiết din có din tích là:
A.
2
3
.
2
a
B.
2
2
.
4
a
C.
2
2
.
6
a
D.
2
3
.
4
a
Câu 32: (VD) Cho t din
.ABCD
Gi
,MN
ln lượt trung điểm các cnh
AB
,AC
E
đim
trên cnh
CD
vi
3.ED EC=
Thiết din to bi mt phng
( )
MNE
và t din
ABCD
:
A. Tam giác
.MNE
B. T giác
MNEF
vi
F
là điểm bt kì trên cnh
.BD
C. Hình bình hành
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
EF
//
.BC
D. Hình thang
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
EF
//
.BC
Câu 33: (VD) Cho bốn đim
, , ,A B C D
không đng phng. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
AC
.BC
Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2.BP PD=
Giao điểm ca đường thng
CD
mt
phng
( )
MNP
là giao điểm ca
A.
CD
.NP
B.
CD
.MN
C.
CD
.MP
D.
CD
.AP
Câu 34: (VD) Cho 4 điểm không đồng phng
, , , .A B C D
Gi
,IK
lần lượt trung điểm ca
AD
.BC
Giao tuyến ca
( )
IBC
( )
KAD
là:
A.
.IK
B.
.BC
C.
.AK
D.
.DK
Câu 35: Cho hình bình hành
ABCD
. Qua
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt v các na đường thng
Ax
,
By
,
zC
,
Dt
cùng phía so vi mt phng
ABCD
, song song vi nhau không nm trong
ABCD
. Mt mt phng
P
ct
Ax
,
By
,
zC
,
Dt
tương ng ti
A
,
B
,
C
,
D
sao cho
3AA
,
5BB
,
4CC
. Tính
DD
.
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
12
.
II. PHN T LUN
Câu 36.
1. Giải phương trình sau:
1
sin 2
2
x
.
2. Tính
2
lim .n n n
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
ca
SA
CD
.
a) Chng minh rng
.OMN SBC
b) Gi
I
là trung điểm ca
,SD J
là một điểm trên
ABCD
và cách đều
,AB CD
. Chng minh rng
IJ SAB
.
Câu 38. Một gia đình cần khoan mt cái giếng để ly c. H thuê một đi khoan giếng nước
đến để khoan giếng c. Biết giá của mét khoan đầu tiên 80.000 đng, k t mét khoan th 2
giá ca mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đng so vi giá của mét khoan trước đó. Biết cn phi
khoan sâu xung 50m mi có nưc. Vy hi phi tr bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
-------------------- HT --------------------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT MÔN TOÁN_LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (NB) Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là A. 1. B.  . C. 2 . D. 3 .
Câu 2: (NB) Công thức nào sau đây đúng?
A. cos a b  sin a sin b  cos a cos . b
B. cos a b  sin a sin b  cos a cos . b
C. cos a b  sin a cosb  cos a sin . b
D. cos a b  sin a cosb  cos a sin . b
Câu 3: (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16.
B. 1; - 1; 1; - 1. C. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 . D. 3 5 7 ;
a a ; a ; a . 2023
Câu 4: (NB) Tìm tập xác định D của hàm số y = . sin x + 2 A. D = ¡ . B. D = ¡ \ { } 0 . ìï p üï
C. D = ¡ \ {kp,k Î ¢ }. D. D = ¡ \ + kp,k í Î ¢ . ý ï î 2 ï ï ïþ
Câu 5: (NB) Nghiệm của phương trình sin x 1là:   3 A. x    k . B. x   k2 .
C. x k . D. x   k . 2 2 2
Câu 6: (NB) Cho hai dãy u và v thỏa mãn limu  2 và lim v  3. Giá trị của limu v n n n n n n bằng A. 5. B. 6. C. 1.  D. 1.
Câu 7: (NB) Cho dãy số u , biết u n 1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là n n
những số nào dưới đây? A. 1; 2;3. B. 2;3; 4. C. 3; 4;5. D. 0;1; 2.
Câu 8: (NB) Cho hai hàm số f x, g x thỏa mãn lim f x  5 và lim g x  1. Giá trị của x2 x2
lim  f x  g x   bằng x2 A. 4. B. 6. C. 5. D. 4. 
Câu 9: (NB) Hàm số nào sau đây liên tục trên ? A. 2  y x  5. 1 C. y tan . x B.y  . D. y x. x
Câu 10: (NB) Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? 7
A. u  7  3 . n
B. u  7  3 . n C. u  . D. u  7.3 . n n n n 3n n
Câu 11: (NB) Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao (cm) Số học sinh [150;152) 5 [152;154) 18 [154;156) 40 [156;158) 26 [158;160) 8 [160;162) 3 [162;164) 4
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm? A. 5 B. 6 C. 7 D. 12.
Câu 12: (NB) Kết quả khảo sát cân nặng của 35 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau: Cân nặng (g) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số quả cam ở lô hàng 1 3 17 10 4 A
Nhóm chứa mốt là nhóm nào? A. [150;155) B. [155;160) C. [160;165) D. [170;175).
Câu 13: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. n
Câu 14: (NB) Cho dãy số u , biết u  
n Mệnh đề nào sau đây sai? n  1 . . n A. u  1.  B. u  2. C. u  3.  D. u  4.  1 2 3 4 
Câu 15: (NB) Cho 0   
. Xác định dấu của biểu thức P  cos  . 2
A. P  0. B. P  0.
C. P  0. D. P  0. 2023 Câu 16: (NB) lim bằng n 1 A. 0. B. 2. C. 1. D. .  Câu 17: (NB) lim  2 x   1 bằng x 2  A. 9. B. 5. C. 7.  D. . 
Câu 18: (NB) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = - sin x.
B. y = cos x - sin x. C. y = cos 2 . x
D. y = cos x sin x.
Câu 19: (NB) Cho cấp số cộng u u  5 và
Mệnh đề nào sau đây đúng? n  1 d  3. A. u  3. B. u  8.  C. u  2.  D. u  8. 2 2 2 2
Câu 20: (NB) Với mọi  
thì tan 2023   bằng A. tan. B. cot . C. tan. D. cot .
Câu 21: (TH) Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 2; 4; 8; 16;... . Tìm số hạng tổng quát u n
của cấp số nhân đã cho. A. n- 1 u = 2 .
B. u = 2n. C. n+ 1 u = 2 .
D. u = 2 + 2n. n n n n 1
Câu 22: (TH) Cho cấp số cộng u u  1 và d  . Khẳng định nào sau đây đúng? n  1 2 1 1 A. u  1 n B. u  . n n  1. 2 n 2 1 1 C. u  1 n D. u  1 n n  1. n  1. 2 4 Câu 23: (TH)  3
lim n n  2023 bằng A. .  B. .  C. 1. D. 2.
Câu 24: (TH) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin x m  0 có nghiệm? A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . 2x 1 Câu 25: (TH) lim x 1  x  bằng 1 A. .  B. 1.  C. 2. D. .  u   1 
Câu 26: (TH) Cho dãy số u , biết 1  với
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là n n  0 uu  3  n 1 n
lần lượt là những số nào dưới đây? A. 1  ;2;5. B. 1;4;7. C. 4;7;10. D. 1;3; 7.
Câu 27: (TH) Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 11trong một lớp Cân nặng (kg) Dưới 55 Từ 55 đến 65 Trên 65 Số học sinh 21 15 2
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu? A. 38 B. 35 C. 33 D. 31.
Câu 28: (TH) Cân nặng của 28 học sinh của một lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng A. 55,6 B. 65,5 C. 48,8 D. 57,7
Câu 29: (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB CD). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO (O là giao điểm của AC BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI (I là giao điểm của AD BC).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABC . D
Câu 30: (TH) Cho tứ diện ABC .
D Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC AB . D Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD.
B.
IJ song song với . AB
C. IJ CD là hai đường thẳng chéo nhau. D. IJ cắt . AB
Câu 31: (VD) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác AB . C Mặt phẳng
(GCD) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là: 2 a 3 2 a 2 2 a 2 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 4
Câu 32: (VD) Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB AC, E là điểm
trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE ) và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE.
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD.
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC.
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC.
Câu 33: (VD) Cho bốn điểm , A , B ,
C D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC
BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2PD. Giao điểm của đường thẳng CD và mặt
phẳng (MNP) là giao điểm của A. CD và . NP
B. CD MN . C. CD và . MP D. CD và . AP
Câu 34: (VD) Cho 4 điểm không đồng phẳng , A , B , C .
D Gọi I , K lần lượt là trung điểm của A D
BC. Giao tuyến của (IBC) và (KAD) là: A. IK. B. BC. C. AK . D. DK .
Câu 35: Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , z C ,
Dt ở cùng phía so với mặt phẳng  ABCD , song song với nhau và không nằm trong
ABCD . Một mặt phẳng P cắt Ax , By , z
C , Dt tương ứng tại A, B, C , D sao cho
AA  3, BB  5, CC  4 . Tính DD. A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 12 . II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 36.
1. Giải phương trình sau: 1 sin 2x  . 2 2. Tính  2 lim
n n n.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA CD .
a) Chứng minh rằng OMN  SBC .
b) Gọi I là trung điểm của SD, J là một điểm trên  ABCD và cách đều AB,CD . Chứng minh rằng IJ SAB .
Câu 38. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước
đến để khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2
giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải
khoan sâu xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
-------------------- HẾT --------------------