Đề thi học kỳ 1 Toán 8 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quận 7 – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 PDF đề thi + đáp án + lời giải chi tiết + hướng dẫn chấm điểm đề thi học kỳ 1 Toán 8 năm học 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.

Bài 1 (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức
a/ (6x - 1)(3x + 2) + 2x(1 - 9x)
b/ (2x - 3)
2
- (3 - x)(3 + x)
c/
2
1 6 4 1
2 2
x
x x x x
Bài 2 (2,0 điểm) Phân ch đa thức thành nhân tử
a/ 2 a
2
b - 8b
b/ a
2
b - ab
2
+ 4a - 4b
c/ a
2
- 2a - b
2
+ 1
Bài 3 (2,0 điểm)Tìm x biết
a/ (4x + 3)
2
+2x(5 - 8x) =-8
b/ 5x(7x - 3) - 6 + 14x = 0
Bài 4 (1,0 điểm)
Ba xe ô khởi hành từ thành phố D đến ba thành phố E, F M.
Trong đó:
DE DF vuông góc với nhau, M trung điểm EF (như hình vẽ).
Biết khoảng cách giữa hai thành phố E F 52 km, DF = x (km),
DM = x + 6 (km). Tính quãng đường mỗi xe đã đi.
Bài 5 (1,0 điểm) Ông Sáu dự định mua một chiếc xe gắn máy để ch thức ăn nuôi
với giá 20 triệu đồng, do không đủ tiền nên ông mua tr góp trong ng một năm với
lãi suất 8% trên một m. Ban đầu ông trả trước 20% giá trị chiếc xe đó. Hỏi mỗi
tháng ông phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền? Biết rằng số tiền mỗi tháng ông phải
trả như nhau tiền lãi cửa hàng chỉ tính trên số tiền trả sau.
Bài 6 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường cao AI. Gọi E, F, M lần
lượt trung điểm AB, AC, BC.
a/ Chứng minh tứ giác EFCM hình bình hành.
b/ Chứng minh: EM = IF. Suy ra tứ giác EFMI hình thang cân.
c/ Gọi H giao điểm của EF AI, K hình chiếu của E n BC, N hình
chiếu của I lên AB. Chứng minh: KH vuông góc IN
--- HẾT---
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: TOÁN KHỐI 8
Thời gian : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm 01 trang)
M
E
F
D
Bài 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức:
a/ (6x - 1)(3x + 2) + 2x(1 - 9x)
= 18x
2
+ 12x - 3x - 2 +2x - 18x
2
0,25 x2
= 11x - 2 0,25
b/ (2x - 3)
2
- (3 - x)(3 + x)
= 4x
2
- 12x + 9 - 9 +x
2
0,25
= 5x
2
- 12x 0,25
c/
2
1 6 4 1
2 2
x
x x x x
=
0,25
=
6 4 2
2
x x x
x x
=
2 4
2
x
x x
0,25
=
2( 2)
( 2)
x
x x
=
2
x
0,25
Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 2 a
2
b - 8b
=2b(a
2
- 4) 0,25
=2b(a - 2)(a + 2) 0,25
b/ a
2
b - ab
2
+ 4a - 4b
=ab(a - b)+4(a - b) 0,25x2
=(a - b)(ab+4) 0,25
c/ a
2
- 2a - b
2
+1
= a
2
- 2a +1 - b
2
0,25
=(a - 1)
2
- b
2
0,25
=(a -1 - b )(a -1 +b) 0,25
Bài 3: (2điểm) Tìm x biết:
a/ (4x + 3)
2
+ 2x (5 8x) = -8
16x
2
+ 24x +9 +10x 16x
2
= -8 0,25x2
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: TOÁN KHỐI 8
Thời gian : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
34x = -17 0,25
x =
1
2
0,25
b/ 5x(7x - 3) - 6 + 14x = 0
5x(7x - 3 ) - 2(3 - 7x) = 0 0,25
5x(7x - 3) + 2( 7x - 3) = 0
(7x - 3)( 5x+ 2) = 0 0,25
3
7
x
hoặc
2
5
x
0,25x2
Bài 4: (1điểm)
Xét
DEF vuông tại D DM đường trung tuyến
=>DM =
1
2
EF =
1
2
.52 =26 (km) 0,25
=> x + 6 = 26
<=> x = 20 (km)
<=> DF = 20 (km) 0,25
DE
2
+ DF
2
= EF
2
DE
2
+ 20
2
= 52
2
DE = 48 (km) 0,25
Vậy quãng đường t D đến E 48 km, từ D đến F 20 km, từ D đến M 26 km
0,25
Bài 5: (1điểm)
- Số tiền còn lại ông u phải trả là: 20000000.80% = 16000000 (đồng)
0,25x4
- Số tiền lãi ông Sáu phải trả là: 16000000.8% = 1280000 (đồng)
- Số tiền ông Sáu phải tr cả vốn lãi là:16000000 + 1280000 = 17280000( đồng)
- Số tiền mỗi tháng ông Sáu phải trả là: 17280000:12 = 1440000 (đồng)
Bài 6: (2điểm)
a/ (0,75đ) Xét
ABC
E trung điểm AB
F trung điểm AC
= > EF đường trung bình của
ABC 0,25
= > EF // BC
Chứng minh tương tự ta EM // AC 0,25
= > Tứ giác EFCM hình bình hành
0,25
b/ ( 0,75đ) Xét
ACI vuông tại I IF đường trung tuyến
= > IF =
1
2
AC
0,25
ME =
1
2
AC (do ME đường trung bình của
ABC)
= > IF =ME
0,25
Xét tứ giác EFMI
EF // MI ( do EF // BC)
= > Tứ giác EFMI hình thang
IF =ME
= > Tứ giác EFMI hình thang cân. 0,25
c/ (0,5đ) Xét
ABI
E trung điểm AB
EK // AI (cùng vuông góc BC)
= > K trung điểm BI
Ta lại có:
E trung điểm AB
EH // BI ( do EF // BC)
= > H trung điểm AI
0,25
K trung điểm BI
= > KH đường trung bình của
ABI
= > KH // AB
Mặt khác NI
AB
= > KH
NI
0,25
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Bài 1: Rút
gọn biểu
thức
- Nhân
đơn thức
với đa ,
nhân đa
thức với
đa
thức,hằng
đẳng thức
- Cộng trừ
phân thức đại
số
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
2
1,25
12,5%
1
0,75
7,5%
3
2
20%
Bài 2 :
Phân tích
đa thức
thành nhân
tử
Dùng pp nhóm
hạng tử
Dùng pp phối
hợp nhiều pp
Dùng pp phối
hợp nhiều pp
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,75
7,5%
1
0,5
5%
1
0,75
7,5%
3
2
20%
Bài 3 :
Tìm x
Nhóm , đặt
nhân tử chung
Hằng Đẳng
Thức
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Bài 4
Toán thực
tế
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
1
10%
1
1
10%
Bài 5 :
Toán thực
tế
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
1
10%
1
1
10%
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: TOÁN KHỐI 8
Thời gian : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 6 :
Hình học
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
0,75
7,5%
1
0,75
7,5%
1
0,5
5%
3
2
20%
Tổng số
câu
Tổng điểm
Tỉ lệ :
3
2
20%
5
4,25
42,5%
3
2,5
25%
2
1,25
12,5%
13
10
100%
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN KHỐI 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 90 phút (gồm 01 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức
a/ (6x - 1)(3x + 2) + 2x(1 - 9x) b/ (2x - 3)2 - (3 - x)(3 + x) c/ 1 6  4x 1   2
x  2 x  2x x
Bài 2 (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a/ 2 a2b - 8b b/ a2b - ab2 + 4a - 4b c/ a2 - 2a - b2 + 1
Bài 3 (2,0 điểm)Tìm x biết
a/ (4x + 3)2 +2x(5 - 8x) =-8 b/ 5x(7x - 3) - 6 + 14x = 0 Bài 4 (1,0 điểm) E
Ba xe ô tô khởi hành từ thành phố D đến ba thành phố E, F và M. Trong đó:
DE và DF vuông góc với nhau, M là trung điểm EF (như hình vẽ). M
Biết khoảng cách giữa hai thành phố E và F là 52 km, DF = x (km),
DM = x + 6 (km). Tính quãng đường mỗi xe đã đi. D F
Bài 5 (1,0 điểm) Ông Sáu dự định mua một chiếc xe gắn máy để chở thức ăn nuôi cá
với giá 20 triệu đồng, do không đủ tiền nên ông mua trả góp trong vòng một năm với
lãi suất là 8% trên một năm. Ban đầu ông trả trước 20% giá trị chiếc xe đó. Hỏi mỗi
tháng ông phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền? Biết rằng số tiền mỗi tháng ông phải
trả là như nhau và tiền lãi cửa hàng chỉ tính trên số tiền trả sau.
Bài 6 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường cao AI. Gọi E, F, M lần
lượt là trung điểm AB, AC, BC.
a/ Chứng minh tứ giác EFCM là hình bình hành.
b/ Chứng minh: EM = IF. Suy ra tứ giác EFMI là hình thang cân.
c/ Gọi H là giao điểm của EF và AI, K là hình chiếu của E lên BC, N là hình
chiếu của I lên AB. Chứng minh: KH vuông góc IN --- HẾT--- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN KHỐI 8 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức:
a/ (6x - 1)(3x + 2) + 2x(1 - 9x)
= 18x2 + 12x - 3x - 2 +2x - 18x2 0,25 x2 = 11x - 2 0,25 b/ (2x - 3)2 - (3 - x)(3 + x) = 4x2 - 12x + 9 - 9 +x2 0,25 = 5x2 - 12x 0,25 c/ 1 6  4x 1   2
x  2 x  2x x 1x 6  4x 1 x  2 =   0,25
xx  2 xx  2 xx  2
= x  6  4x x  2 xx  2 = 2x  4 0,25 xx  2 = 2  (x  2) x(x  2) = 2  0,25 x
Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a/ 2 a2b - 8b =2b(a2 - 4) 0,25 =2b(a - 2)(a + 2) 0,25 b/ a2b - ab2 + 4a - 4b =ab(a - b)+4(a - b) 0,25x2 =(a - b)(ab+4) 0,25 c/ a2 - 2a - b2 +1 = a2 - 2a +1 - b2 0,25 =(a - 1)2 - b2 0,25 =(a -1 - b )(a -1 +b) 0,25
Bài 3: (2điểm) Tìm x biết:
a/ (4x + 3)2 + 2x (5 – 8x) = -8
16x2 + 24x +9 +10x – 16x2 = -8 0,25x2 34x = -17 0,25 x = 1  0,25 2 b/ 5x(7x - 3) - 6 + 14x = 0 5x(7x - 3 ) - 2(3 - 7x) = 0 0,25 5x(7x - 3) + 2( 7x - 3) = 0 (7x - 3)( 5x+ 2) = 0 0,25 3 x  hoặc 2 x   0,25x2 7 5 Bài 4: (1điểm)
Xét  DEF vuông tại D có DM là đường trung tuyến
=>DM = 1 EF = 1 .52 =26 (km) 0,25 2 2 => x + 6 = 26 <=> x = 20 (km) <=> DF = 20 (km) 0,25 DE2 + DF2 = EF2 DE2 + 202 = 522 DE = 48 (km) 0,25
Vậy quãng đường từ D đến E là 48 km, từ D đến F là 20 km, từ D đến M là 26 km 0,25 Bài 5: (1điểm)
- Số tiền còn lại ông Sáu phải trả là: 20000000.80% = 16000000 (đồng) 0,25x4
- Số tiền lãi ông Sáu phải trả là: 16000000.8% = 1280000 (đồng)
- Số tiền ông Sáu phải trả cả vốn và lãi là:16000000 + 1280000 = 17280000( đồng)
- Số tiền mỗi tháng ông Sáu phải trả là: 17280000:12 = 1440000 (đồng) Bài 6: (2điểm) a/ (0,75đ) Xét  ABC E là trung điểm AB F là trung điểm AC
= > EF là đường trung bình của  ABC 0,25 = > EF // BC
Chứng minh tương tự ta có EM // AC 0,25
= > Tứ giác EFCM là hình bình hành 0,25
b/ ( 0,75đ) Xét  ACI vuông tại I có IF là đường trung tuyến = > IF = 1 AC 2 0,25
Mà ME = 1 AC (do ME là đường trung bình của  ABC) 2 = > IF =ME 0,25 Xét tứ giác EFMI EF // MI ( do EF // BC)
= > Tứ giác EFMI là hình thang Mà IF =ME
= > Tứ giác EFMI là hình thang cân. 0,25 c/ (0,5đ) Xét  ABI có E là trung điểm AB
EK // AI (cùng vuông góc BC) = > K là trung điểm BI Ta lại có: E là trung điểm AB EH // BI ( do EF // BC) = > H là trung điểm AI 0,25 Mà K là trung điểm BI
= > KH là đường trung bình của  ABI = > KH // AB Mặt khác NI  AB = > KH  NI 0,25 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN KHỐI 8 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian : 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Cấp độ Nhận Thông hiểu Vận dụng Cộng biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Bài 1: Rút - Nhân - Cộng trừ gọn biểu
đơn thức phân thức đại thức với đa , số nhân đa thức với đa thức,hằng đẳng thức Số câu : 2 1 3 Số điểm 1,25 0,75 2 Tỉ lệ : 12,5% 7,5% 20% Bài 2 : Dùng pp nhóm Dùng pp phối Dùng pp phối Phân tích hạng tử hợp nhiều pp hợp nhiều pp đa thức thành nhân tử Số câu : 1 1 1 3 Số điểm 0,75 0,5 0,75 2 Tỉ lệ : 7,5% 5% 7,5% 20% Bài 3 : Nhóm , đặt Hằng Đẳng Tìm x nhân tử chung Thức Số câu : 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ : 10% 10% 20% Bài 4 Toán thực tế Số câu : 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ : 10% 10% Bài 5 : Toán thực tế Số câu : 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ : 10% 10% Bài 6 : Hình học Số câu : 1 1 1 3 Số điểm 0,75 0,75 0,5 2 Tỉ lệ : 7,5% 7,5% 5% 20% Tổng số câu 3 5 3 2 13 Tổng điểm 2 4,25 2,5 1,25 10 Tỉ lệ : 20% 42,5% 25% 12,5% 100%