Đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2022 – 2023
TỔ TOÁN – TIN HỌC
Môn: TOÁN LỚP 9
Th
i gian làm bài:
90 phút
Bài 1 (2,0 điểm).
Cho biểu thức
4
x
A
x
2 3 2
x x x
B
x x x
, với
0; 4
x x
.
a) Tìm các giá trị của
x
để
3
5
A
.
b) Rút gọn biểu thức
:
P B A
.
c) Tìm số thực dương
x
sao cho
P
đạt giá trị lớn nhất.
Bài 2 (3,5 điểm).
1) Một người muốn làm biển quảng cáo cho cửa hàng.
Biết rằng từ điểm P ch cửa hàng 7m thì nhìn thấy i
nhà dưới một góc 31
0
so với phương ngang (như hình vẽ).
Cũng từ điểm P sẽ nhìn thấy điểm trên cùng của bảng
quảng cáo theo một góc 42
0
so với phương ngang. Tính chiều cao của biển quảng cáo theo
đơn vị m. (lấy sấp xỉ đến 1 chữ số sau dấu phẩy).
2) Trên hệ tọa độ xOy, cho đường thẳng
m
d
có phương trình
2 1
y mx m
(với
m
tham số).
a) Tìm
m
để
m
d
song song với đường thẳng có phương trình
3
y x m
.
b) Tìm
m
để
m
d
cắt 2 trục Ox Oy lần lượt tại A và B phân biệt thỏa mãn
5
sin
5
BAO , với O là gốc tọa độ.
Bài 3 (3,5 điểm).
Cho hai đường tròn (O) và (O’) thay đổi nhưng luôn cắt nhau tại 2 điểm A và B cố định.
Gọi M trung điểm OO’ điểm T đối xứng A qua M. Vẽ đường tròn tâm T n kính
TA cắt (O) và (O’) tại các giao điểm thứ hai lần lượt là E và F.
a) Chứng minh TB // OO’.
b) Chứng minh AE là tiếp tuyến của (O).
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF luôn đi qua 1 điểm cố định khi (O) và
(O’) thay đổi.
d) Trên (O) lấy điểm P bất kỳ sao cho PA cắt (O’) tại giao điểm thứ hai là Q.
Chứng minh TP = TQ.
Bài 4 (1,0 điểm).
1) Giải phương trình
2
1 1 1 4
x x x x
.
2) Cho các số thực dương
x,y,z
thỏa mãn điều kiện
( 2 )( 2 )
z x y y x
.
Chứng minh:
3 3
.
9
11
2
9 x
xy xz xy yz
y
z
--------------- HẾT ---------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
HDC KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2022 – 2023
TỔ TOÁN – TIN HỌC
Môn: TOÁN LỚP 9
Bài 1 (2,0 điểm).
Cho biểu thức
4
x
A
x
2 3 2
x x x
B
x x x
, với
0; 4
x x
.
a) Tìm các giá trị của
x
để
3
5
A
.
b) Rút gọn biểu thức
:
P B A
.
c) Tìm số thực dương
x
sao cho
P
đạt giá trị lớn nhất.
HDC:
a)
3
5 3 12 3 5 12 0
5
A x x x x
(0,25đ)
( 3)(3 4) 0 3 9( )
x x x x tmDK
Kết luận x = 9. (0,25đ)
b)
( 1) 4
.
( 1)( 2)
x x x x x
P
x x x
(0,25đ)
( 2 1) 4
.
( 1)( 2)
x x x x
P
x x x
(0,25đ)
2
( 1) 4 ( 1)(2 )(2 )
.
( 1)( 2) 2
x x x x x x
P
x x x x
(0,25đ)
( 1)(2 ) 2
P x x x x
(0,25đ)
c)
2
5 1 5
2
4 2 4
P x x x
(0,25đ)
KL: P lớn nhất là 5/4, dấu bằng xảy ra khi x = ¼. (0,25đ)
Bài 2 (3,5 điểm).
1) Một người muốn làm biển quảng cáo cho cửa hàng.
Biết rằng tđiểm P cách cửa hàng 7m tngười đó nhìn
thấy mái nhà dưới một góc 31
0
so với phương ngang (như
hình vẽ). Cũng từ điểm P người đó sẽ nhìn thấy điểm trên
cùng của bảng quảng cáo theo một góc 42
0
so với phương ngang. Tính chiều cao của biển
quảng cáo theo đơn vị m. (lấy sấp xỉ đến 1 chữ số sau dấu phẩy).
HDC:
Vẽ hình mô tả và gọi tên các điểm. (0, 25đ)
Tính chiều cao biển quảng cáo 7.tg42 – 7.tg31 = 2,1 (m) (0, 5đ)
KL chiều cao tâm biển quảng cáo sấp xỉ là 2,1m.
(0,25đ)
2) Trên hệ tọa độ xOy, cho đường thẳng
m
d
có phương trình
2 1
y mx m
(với
m
tham số).
a) Tìm
m
để
m
d
song song với đường thẳng có phương trình
3
y x m
.
HDC:
Để
m
d
song song với đường thẳng có phương trình
3
y x m
thì
1
2 1 3
m
m m
(0,75đ)
1
1
1
5
m
m
m
(0,5đ)
KL: m = -1. (0,25đ)
b) Tìm
m
để
m
d
cắt 2 trục Ox Oy lần lượt tại A và B thỏa mãn
5
sin
5
BAO .
HDC:
Giao điểm của
m
d
cắt Oy là B(0; -2m + 1)
Giao điểm của
m
d
cắt Ox là A(
2 1
m
m
; 0) với điều kiện m khác 0. (0,25đ)
Suy ra OA =
2 1
| |
m
m
và OB = |-2m + 1| = |2m - 1|
2 2
5 5
sin 5
5 5
OB
BAO AB OB
AB
Theo Pitago
2 2 2
2
2 1
| | 2 | 2 1|
AB OA OB OA OB
m
m
m
(0,25đ)
*Nếu 2m – 1 = 0 thì A và B trùng nhau tại gốc tọa độ => Loại (0,25đ)
*Nếu
1
2 1 0
2
m m
thì
1 1 1
| | 2 { ; }
2 2
m
m
KL: m = -½ (0,25đ)
Bài 3 (3,5 điểm).
Cho hai đường tròn (O) và (O’) thay đổi nhưng luôn cắt nhau tại 2 điểm A và B cố định.
Gọi M trung điểm OO’ điểm T đối xứng A qua M. Vẽ đường tròn tâm T n kính
TA cắt (O) và (O’) tại các giao điểm thứ hai lần lượt là E và F.
a) Chứng minh TB // OO’.
b) Chứng minh AE là tiếp tuyến của (O).
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF luôn đi qua 1 điểm cố định khi (O) và
(O’) thay đổi.
d) Trên (O) lấy điểm P bất kỳ sao cho PA cắt (O’) tại giao điểm thứ hai là Q.
Chứng minh TP = TQ.
HDC:
a) Theo tính chất hai đường tròn cắt nhau ta có OO’là trung trực AB (0,25đ)
Gọi N là trung điểm AB => MNđường trung bình tam giác ABT (0,25đ)
MN // TB (0,25đ)
KL: TB // OO’ (0,25đ)
b) (gt) suy ra AOTO’ là hình bình hành (0,25đ)
=> OT //AO’ (0,25đ)
(T) và (O) cắt nhau tại A và E => OT vuông góc AE
Kết hợp suy ra AE vuông góc AO’ (0,25đ)
KL: AE là tiếp tuyến (O’) (0,25đ)
c) Lấy X đối xứng A qua B, suy ra X cố định (0,25đ)
Suy ra TB là trung trực AX (0,25đ)
Suy ra TX = TA (0,25đ)
Suy (T) luôn đi qua X là điểm cố định (0,25đ)
d) Hạ các đường vuông góc OH, O’K và MS xuống PQ
Suy ra HP = HA, KQ = KA và SH = SK
Suy ra M thuộc trung trực HK => MH = MK (0,25đ)
Mà MH = 1/2TP, MK = 1/2TQ (đường trung bình)
Suy ra TP = TQ (0,25đ)
Bài 4 (1,0 điểm).
1) Giải phương trình
2
1 1 1 4
x x x x
.
HDC:
ĐKXĐ:
1
x
.
Đặt
1 1
a x x
=>
2 2
2 2 1
a x x
PT
2 2
2 8 ( 1) 9 4; 2
a a a a
Do a > 0 nên a = 4
K
H
Q
X
F
E
T
B
A
M
O O'
P
2
2
2 2
2 1 16 2
1 8 ,( 8)
1 64 16
65
16
x x
x x x
x x x
x
(0,25)
KL: x = 65/16 (0,25)
2) Cho các số thực dương
x,y,z
thỏa mãn điều kiện
z (x 2y)(y 2x)
.
Chứng minh:
3 3
.
9 9 x
xy x z
y
z xy y z
11
2
HDC:
Ta có
2 2
2y z 4xy z z
5xy 2x xy
+)
2 2
3 3
x y x y
x y xy
x y
x y
xy
z z z
(1)
+) Áp dụng bđt quen thuộc
1 1 4
;(A,B 0)
A B A B
=>
9 9
xy xz xy yz
2 2
2xy z x y xy(2 x y)
144
(x y) (x y) (2 x y)
y
36 36
36
(2 x )
4
(0,25đ)
=>
2
144
P x y
x y (x y 2)
2
144 1 3(x y)
P
4 2 4
(x y 2)(x y
y
)
x 2
2
144
4
(x y 2)(x y)
x y 2
2
144 12
2 .
4 x y
(x y 2)(x y
x y 2
)
12 3(x y) 1 12 3(x y) 1 11
P 2 .
x y 4 2 x y 4 2 2
Vậy
x y 2
11
Pmin
z 4
2
(0,25đ)
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HÀ NỘI – AMSTERDAM Năm học 2022 – 2023 TỔ TOÁN – TIN HỌC Môn: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,0 điểm).  Cho biểu thức x x x x A  và B   , với x  0; x  4. 4  x x  2 x  3 x  2 3
a) Tìm các giá trị của x để A  . 5
b) Rút gọn biểu thức P  B : A .
c) Tìm số thực dương x sao cho P đạt giá trị lớn nhất. Bài 2 (3,5 điểm).
1) Một người muốn làm biển quảng cáo cho cửa hàng.
Biết rằng từ điểm P cách cửa hàng 7m thì nhìn thấy mái
nhà dưới một góc 310 so với phương ngang (như hình vẽ).
Cũng từ điểm P sẽ nhìn thấy điểm trên cùng của bảng
quảng cáo theo một góc 420 so với phương ngang. Tính chiều cao của biển quảng cáo theo
đơn vị m. (lấy sấp xỉ đến 1 chữ số sau dấu phẩy).
2) Trên hệ tọa độ xOy, cho đường thẳng d có phương trình y  mx  2m 1 (với m là m  tham số).
a) Tìm m để d song song với đường thẳng có phương trình y  x  3m . m 
b) Tìm m để d cắt 2 trục Ox và Oy lần lượt tại A và B phân biệt thỏa mãn m   5 sin BAO 
, với O là gốc tọa độ. 5 Bài 3 (3,5 điểm).
Cho hai đường tròn (O) và (O’) thay đổi nhưng luôn cắt nhau tại 2 điểm A và B cố định.
Gọi M là trung điểm OO’ và điểm T đối xứng A qua M. Vẽ đường tròn tâm T bán kính
TA cắt (O) và (O’) tại các giao điểm thứ hai lần lượt là E và F. a) Chứng minh TB // OO’.
b) Chứng minh AE là tiếp tuyến của (O).
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF luôn đi qua 1 điểm cố định khi (O) và (O’) thay đổi.
d) Trên (O) lấy điểm P bất kỳ sao cho PA cắt (O’) tại giao điểm thứ hai là Q. Chứng minh TP = TQ. Bài 4 (1,0 điểm). 1) Giải phương trình 2
x  x 1  x 1  x 1  4 .
2) Cho các số thực dương x, y,z thỏa mãn điều kiện z  (x  2y)(y  2x) . 3 3 9 9 x  y 11 Chứng minh:    . xy  xz xy  yz z 2
--------------- HẾT --------------- TRƯỜNG THPT CHUYÊN HDC KIỂM TRA HỌC KỲ I HÀ NỘI – AMSTERDAM Năm học 2022 – 2023 TỔ TOÁN – TIN HỌC Môn: TOÁN LỚP 9 Bài 1 (2,0 điểm).  Cho biểu thức x x x x A  và B   , với x  0; x  4. 4  x x  2 x  3 x  2 3
a) Tìm các giá trị của x để A  . 5
b) Rút gọn biểu thức P  B : A .
c) Tìm số thực dương x sao cho P đạt giá trị lớn nhất. HDC: a) 3 A 
 5 x  3x 12  3x  5 x 12  0 (0,25đ) 5
 ( x  3)(3 x  4)  0  x  3  x  9(tmDK ) Kết luận x = 9. (0,25đ) b) x( x 1)  x  x 4  x P  . (0,25đ) ( x 1)( x  2) x x (x  2 x 1) 4  x P  . (0,25đ) ( x 1)( x  2) x 2 x( x 1) 4  x ( x 1)(2  x )(2  x ) P  .  (0,25đ) ( x 1)( x  2) x x  2
P  ( x 1)(2  x)  x  x  2 (0,25đ) 2 c) 5  1  5 P  x  x  2   x     (0,25đ) 4  2  4
KL: P lớn nhất là 5/4, dấu bằng xảy ra khi x = ¼. (0,25đ) Bài 2 (3,5 điểm).
1) Một người muốn làm biển quảng cáo cho cửa hàng.
Biết rằng từ điểm P cách cửa hàng 7m thì người đó nhìn
thấy mái nhà dưới một góc 310 so với phương ngang (như
hình vẽ). Cũng từ điểm P người đó sẽ nhìn thấy điểm trên
cùng của bảng quảng cáo theo một góc 420 so với phương ngang. Tính chiều cao của biển
quảng cáo theo đơn vị m. (lấy sấp xỉ đến 1 chữ số sau dấu phẩy). HDC:
Vẽ hình mô tả và gọi tên các điểm. (0, 25đ)
Tính chiều cao biển quảng cáo 7.tg42 – 7.tg31 = 2,1 (m) (0, 5đ)
KL chiều cao tâm biển quảng cáo sấp xỉ là 2,1m. (0,25đ)
2) Trên hệ tọa độ xOy, cho đường thẳng d có phương trình y  mx  2m 1 (với m là m  tham số).
a) Tìm m để d song song với đường thẳng có phương trình y  x  3m . m  HDC:
Để d song song với đường thẳng có phương trình y  x  3m thì m  m  1   (0,75đ) 2m 1  3m m  1    1  m  1  (0,5đ) m   5 KL: m = -1. (0,25đ)
b) Tìm m để d cắt 2 trục Ox và Oy lần lượt tại A và B thỏa mãn  5 sin BAO  . m  5 HDC:
Giao điểm của d cắt Oy là B(0; -2m + 1) m  2m 1
Giao điểm của d cắt Ox là A(
; 0) với điều kiện m khác 0. (0,25đ) m  m 2m 1 Suy ra OA = |
| và OB = |-2m + 1| = |2m - 1| m OB sin  5 5 2 2 BAO     AB  5OB 5 AB 5 Theo Pitago 2 2 2
AB  OA  OB  OA  2OB 2m 1 (0,25đ) |  | 2 | 2m 1| m
*Nếu 2m – 1 = 0 thì A và B trùng nhau tại gốc tọa độ => Loại (0,25đ) 1 1 1 1 
*Nếu 2m 1  0  m  thì | | 2  m { ; } 2 m 2 2 KL: m = -½ (0,25đ) Bài 3 (3,5 điểm).
Cho hai đường tròn (O) và (O’) thay đổi nhưng luôn cắt nhau tại 2 điểm A và B cố định.
Gọi M là trung điểm OO’ và điểm T đối xứng A qua M. Vẽ đường tròn tâm T bán kính
TA cắt (O) và (O’) tại các giao điểm thứ hai lần lượt là E và F. a) Chứng minh TB // OO’.
b) Chứng minh AE là tiếp tuyến của (O).
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF luôn đi qua 1 điểm cố định khi (O) và (O’) thay đổi.
d) Trên (O) lấy điểm P bất kỳ sao cho PA cắt (O’) tại giao điểm thứ hai là Q. Chứng minh TP = TQ. HDC: P H A K Q O M O' B T F E X
a) Theo tính chất hai đường tròn cắt nhau ta có OO’là trung trực AB (0,25đ)
Gọi N là trung điểm AB => MN là đường trung bình tam giác ABT (0,25đ)  MN // TB (0,25đ) KL: TB // OO’ (0,25đ)
b) (gt) suy ra AOTO’ là hình bình hành (0,25đ) => OT //AO’ (0,25đ)
(T) và (O) cắt nhau tại A và E => OT vuông góc AE
Kết hợp suy ra AE vuông góc AO’ (0,25đ)
KL: AE là tiếp tuyến (O’) (0,25đ)
c) Lấy X đối xứng A qua B, suy ra X cố định (0,25đ) Suy ra TB là trung trực AX (0,25đ) Suy ra TX = TA (0,25đ)
Suy (T) luôn đi qua X là điểm cố định (0,25đ)
d) Hạ các đường vuông góc OH, O’K và MS xuống PQ
Suy ra HP = HA, KQ = KA và SH = SK
Suy ra M thuộc trung trực HK => MH = MK (0,25đ)
Mà MH = 1/2TP, MK = 1/2TQ (đường trung bình) Suy ra TP = TQ (0,25đ) Bài 4 (1,0 điểm). 1) Giải phương trình 2
x  x 1  x 1  x 1  4 . HDC: ĐKXĐ: x  1.
Đặt a  x 1  x 1 => 2 2 a  2x  2 x 1 PT 2 2
a  2a  8  (a 1)  9  a  4; 2  Do a > 0 nên a = 4 2 2 x 1  16  2x 2
 x 1  8  x,(x  8) 2 2  (0,25) x 1  64 16x  x 65  x  16 KL: x = 65/16 (0,25)
2) Cho các số thực dương x, y,z thỏa mãn điều kiện z  (x 2y)(y2x) . 3 3 Chứng minh: 9 9 x y 11     . xy  xz xy  z y z 2 HDC: Ta có 2 2
5xy  2x  2y  z  4xy  z  xy  z x  y    2 2 3 3 x
y x  y  xy x  yxy +)    x  y (1) z z z
+) Áp dụng bđt quen thuộc 1 1 4   ;(A,B  0) A B A  B => 9 9  xy  xz xy  yz 36 36  
2xy  zx  y xy(2  x  y) 36 144 (0,25đ)   2 2 (x  y) (x  y) (2  x  y) (2  x  y) 4 => 144 P   x  y x  y2 (x  y 2) 144 x  y  2 1 3(x  y)  P     2 (x  y  2)(x  y) 4 2 4 144 x  y 2   144 x y 2 12    2 .  2 (x  y  2)(x  y) 4 2 (x  y  2)(x  y) 4 x  y 12 3(x  y) 1 12 3(x  y) 1 11  P     2 .   x  y 4 2 x  y 4 2 2 11 x  y  2 Vậy P min     (0,25đ) 2 z   4 
Document Outline

  • de-thi-hoc-ky-1-toan-9-nam-2022-2023-truong-thpt-chuyen-ha-noi-amsterdam
  • T9 hk1 2022