Đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm học 2017 – 2018 phòng Giáo dục và Đào tạo Văn Bàn – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2017 – 2018 giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
ĐỀ SỐ 1
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn: Toán 9
Năm học 2017 - 2018
Thời gian: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang, 11 câu)
I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Hãy chn phương án tr li đúng cho mi câu sau ?
Câu 1.
x2
xác định khi:
A)
x2
B)
x2
C)
x2
D)
x2
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm nào là hàm số bậc nhất?
A)
2
y12x
B)
y0.x2
C) y = x - 3 D) y = 3x + 6
Câu 3. Cho hai hàm số y (m 1)x 3 và y 2x 1, tìm tham số m đ hai
đường thẳng đó cắt nhau:
A)
m1 m2 B) m1 m 3
C)
m2 m2 D) m1 m2
Câu 4. Cho hai đường tròn (O;5 cm) (O’;3 cm) tiếp xúc với nhau. Hãy xác đnh
khoảng cách OO’:
A) OO’ = 8 cm B) OO’ = 5 cm C) OO’ = 2cm D) OO’ = 3 cm
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào trong các hệ thức sau không
đúng
?
A. sin C = cos B; B. tan C = cot B; C. cot C = tan A; D. cos C = sin B;
Câu 6. (Pisa) Khoảng 9h15’ sáng, tia sáng mặt trời chiếu vào cột cờ tạo với mặt
đất một c
45
0
và bóng của cột cờ trên mặt đất lúc đó chiều dài 3,5m. Chiều cao
cột cờ là bao nhiêu?
A)
3,5 m B) 4 m C) 4,5m D) 5m
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 7. (1 đim)
Thực hiện phép tính sau:
a)
54
6
b) +3 - 45 5 20
Câu 8. (1,5 đim)
Cho biểu thức
49 16 25 2Pxxx
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của x để P 7
.
Câu 9. (1,5 đim) Cho hàm số bậc nhất y = x + 2 (d)
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tính diện tích chu vi của tam giác tạo bởi đường thẳng d với hai trục tọa
độ?
Câu 10. (Pisa- 1 đim) "S dng thang an toàn"
Trong cuộc sống hàng ngày, thang được sử dụng thường xuyên giúp chúng ta
thể trèo lên cao so với mặt đất một cách thuận tiện, dễ dàng. Vì vậy để sử dụng thang
một cách an toàn thì chúng ta phải thang làm sao thật chắc chắn an toàn, khi đó
thang sẽ hợp với mặt đất một góc "an toàn" 65
0
.
Câu hỏi 1 "S dng thang an toàn":
Em hãy cho biết góc "an toàn" giữa thang và mặt đất là bao nhiêu độ ?
Câu hỏi 2 "S dng thang an toàn" :
Một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng
bao nhiêu để tạo được với mặt đất một góc "an toàn" (tức đảm bảo thang không
bị đổ khi sử dụng) ?
Câu 11. (3 đim) Cho đường tròn (O) một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ
M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) ( A B là hai tiếp điểm). Gọi I
giao điểm của OM và AB.
a)
Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b)
Chứng minh OM AB tại I
c)
Từ B kẻ đường kính BC của đường tròn (O), đường thẳng MC cắt đường tròn
(O) tại D (D
C).
Chứng minh
BDC vuông, từ đó suy ra: MD.MC = MI.MO
d)
Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với MC tại E cắt đường thẳng BA tại F.
Chứng minh: FC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
_________________Hết_______________
Lưu ý: Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ I, NĂM 2017 – 2018
Môn Toán 9
Đề số 1
A. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6
Đáp án A C, D B A, C C A
Điểm 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25
B. Tự luận: (8 điểm).
Câu Đáp án Điểm
7
Thực hiện phép tính sau :
54 54
)
6
6
93
a

b)
+3 - 345 5 20 3 5 5 2 5
45
0,25
0,25
0,25
0,25
8
a, ĐK : x 0.
7452
(7 4 5) 1
81
Pxxx
x
x



b,
817x 
871
1
1
x
x
x



0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
9
a,Vẽ đồ thị hàm số y = x+2
+ Tìm được hai điểm thuộc đồ thị A(0;2) và B(- 2;0)
+ Vẽ đường thẳng qua hai điểm
ta được đồ thị hàm số
-2
2
y
x
d
O
1
A
B
-1
1
-1
b,Theo a, ta có: Tam giác tạo bởi đường thẳng d
với hai trục tọa độ
OAB
0,25
0,25
Vậy:
OAB
11
S OA.OB .2.2 2
22

Chu vi của OAB
là: OA + OB + AB
Mà:
22
AB OA OB 8 2 2
2,8
OAOBAB222,86,8 
0,25
0,25
0,25
0,25
10
Gọi chiều dài của thang BC, Khoảng cách từ chân thang tới chân tường
là AC.
Câu hỏi 1: Góc "an toàn" giữa thang và mặt đất là:
0
C65
Câu hỏi 2: Khoảng cách giữa chân thang đến chân tường là:
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn cho ABC
ta có:
0
AC
cosC =
BC
AC BCcosC
4.cos65 1,7


(m)
0,25
0,25
0,25
0,25
11
F
D
I
C
E
O
B
A
M
Vẽ hình ghi GT,KL
0,25
a)Ta có: MAO vuông tại A( do MA là tiếp tuyến của đt (O)
MAO nội tiếp đường tròn đường kính MO
3 điểm M,A,O thuộc đường tròn đường kính MO
Tương tự: 3 điểm M,B,O thuộc đường tròn đường kính MO
4 điểm M,A,O,B thuộc đường tròn đường kính MO
0,25
0,25
b) Ta có: MA=MB( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OA=OB (bán kính)
2 điểm O và M cách đều hai điểm A và B
OM là trung trực của AB OM AB tai I
0,25
0,25
0,25
c) Ta có:
BDC nội tiếp đường tròn (O), có cạnh BC là đường kính
(gt)
BDC vuông tại D
BD MC tại D
Xét
MBC vuông tại B, đường cao BD, ta có: BM
2
= MD.MC (1)
Xét
BMO vuông tại B, đường cao BI, ta có: BM
2
= MI.MO (2)
Từ (1) và (2), su
y
ra: MD.MC=MI.MO
0,25
0,25
d,
EOM
IOF(g.g)
OE.OF = OI.OM
Ta có: OA
2
= OI.OM; OA=OC
OC
2
= OE.OF
OFOC
OE OC
Khi đó:
OCF OEC(c.g.c)
0
90OCF OEC
FC
OC tại C thuộc đường tròn (O)
FC là tiế
p
tu
y
ến của đườn
g
tròn (O).
0,25
0,25
0,25
0,25
*Lưu ý:
- Hc sinh gii đúng bng cách khác vn cho đim ti đa theo thang đim tương ng.
- Bài thi chm theo thang đim 10, đim l trong mi câu chi tiết đến 0,25 đim.
- Đim toàn bài bng tng các đim thành phn, đim toàn làm tròn theo quy định.
_________________Hết_______________
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
ĐỀ SỐ 2
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn: Toán 9
Năm học 2017 - 2018
Thời gian: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang, 11 câu)
I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Hãy chn phương án tr li đúng cho mi câu sau ?
Câu 1.
x3
xác định khi:
A) x 3
B) x3 C) x3 D) x 3
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm nào là hàm số bậc nhất?
A)
y32x
B) y = 0.x - 2
C) y = 3x - 5 D)
2
y3x 1
Câu 3. Cho hai hàm số y (m 2)x 2 và y 3x 1, tìm tham số m để hai
đường thẳng đó cắt nhau:
A)
m2
m 5 B)
m2
m 3
C)
m2 m2 D)
m5
m5
Câu 4. Cho hai đường tròn (O;4 cm) (O’;6 cm) tiếp xúc với nhau. Hãy xác đnh
khoảng cách OO’:
A) OO’ = 6 cm B) OO’ = 10 cm C) OO’ = 4cm D) OO’ = 2 cm
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào trong các hệ thức sau không
đúng
?
A. sin B = cos C; B. tan B = cot C; C. cos B = sin C; D. cot B = tan A
Câu 6. (Pisa) Khoảng 9h sáng, tia sáng mặt trời chiếu vào cột cờ tạo với mặt đất
một góc
60
0
bóng của cột cờ trên mặt đất lúc đó chiều dài 4m. Chiều cao cột
cờ là bao nhiêu?
A)
4,5 m B) 5 m C) 6,9 m D) 8 m
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 7. (1 đim) Thực hiện phép tính sau :
a)
20
5
b)
+5 - 27 3 12
Câu 8. (1,5 đim)
Cho biểu thức
81 9 4 2Pxxx
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của x để P 7
.
Câu 9. (1,5 đim) Cho hàm số bậc nhất y = -x + 2 (d)
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tính diện tích chu vi của tam giác tạo bởi đường thẳng d với hai trục tọa
độ?
Câu 10. (Pisa- 1 đim) "S dng thang an toàn"
Trong cuộc sống hàng ngày, thang được sử dụng thường xuyên giúp chúng ta
thể trèo lên cao so với mặt đất một cách thuận tiện, dễ dàng. Vì vậy để sử dụng thang
một cách an toàn thì chúng ta phải thang làm sao thật chắc chắn an toàn, khi đó
thang sẽ hợp với mặt đất một góc "an toàn" 65
0
.
Câu hỏi 1 "S dng thang an toàn" :
Em hãy cho biết góc "an toàn" giữa thang và mặt đất là bao nhiêu độ ?
Câu hỏi 2 "S dng thang an toàn":
Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng
bao nhiêu để tạo được với mặt đất một góc "an toàn" (tức đảm bảo thang không
bị đổ khi sử dụng) ?
Câu 11. (3 đim) Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A
kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) ( B C hai tiếp điểm). Gọi H giao
điểm của OA và BC.
a)
Chứng minh 4 điểm A, C, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b)
Chứng minh OA BC tại H
c)
Từ B kẻ đường kính BD của đường tròn (O), đường thẳng AD cắt đường tròn
(O) tại F (F
D).
Chứng minh
BFD vuông, từ đó suy ra: AF.AD = AH.HO
d)
Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với AD tại K cắt đường thẳng BC ti E.
Chứng minh: DE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
_________________Hết_______________
Lưu ý: Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ I, NĂM 2017 – 2018
Môn Toán 9
Đề số 2
A. Trắc nghiệm: (2 điểm).
Câu
1 2 3 4 5 6
Đáp án C A, C A B, D D C
Điểm 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25
B. Tự luận: (8 điểm).
Câu Đáp án Điểm
7
Thực hiện phép tính sau :
20 20
)
5
5
42
a

+5 - )27 3 12 33 53 23
(3 5 2) 3 6 3
b 

0,25
0,25
0,25
0,25
8
a, ĐK : x 0.
9322
(9 3 2) 2
10 2
Pxxx
x
x



b,
10 2 12x 
10 12 2
1
1
x
x
x



0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
9
a,Vẽ đồ thị hàm số y = -x+2
+ Tìm được hai điểm thuộc đồ thị A(0;2) và B(2;0)
+ Vẽ đường thẳng qua hai điểm ta được đồ thị hàm số:
2
x
y
d
O
1
B
A
1
-1
-1
b
, Theo a, ta có: Tam giác tạo
b
ởi đường thẳng d
với hai trục tọa độ
0,25
0,25
0,25
OAB
Vậy:
OAB
11
S OA.OB .2.2 2
22

Chu vi của OAB
là: OA + OB + AB
Mà:
22
AB OA OB 8 2 2 2,8
OA OB AB 2 2 2,8 6,8 
0,25
0,25
0,25
10
Gọi chiều dài của thang là BC, Khoảng cách từ chân thang tới chân tường
là AC
Câu hỏi 1
: Góc "an toàn" giữa thang và mặt đất là:
0
C65
Câu hỏi 2: Khoảng cách giữa chân thang đến chân tường là:
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn cho ABC
ta có:
0
AC
cosC =
BC
AC BCcosC
3.cos65 1,3


(m)
0,25
0,25
0,25
0,25
11
B
H
D
F
K
E
C
O
Vẽ hình ghi GT,K
L
0,25
a)Ta có: ACO vuông tại C( do AC là tiếp tuyến của đt (O)
ACO nội tiếp đường tròn đường kính AO
3 điểm A,C,O thuộc đường tròn đường kính AO
Tương tự: 3 điểm A,B,O thuộc đường tròn đường kính AO
4 điểm A,C,O,B thuộc đường tròn đường kính MO
0,25
0,25
b) Ta có: AC=AB( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OC=OB (bán kính)
2 điểm O và A cách đều hai điểm B và C
OA là trung trực của BC OA BC tai H
0,25
0,25
0,25
c) Ta có:
BFD nội tiếp đường tròn (O), có cạnh BD là đường
kính (gt)
BFD vuông tại F
BF AD tại F
Xét
ABD vuông tại B, đường cao BF, ta có: BA
2
= AF.AD (1)
Xét
BAO vuông tại B, đường cao BH, ta có: BA
2
= AH.HO (2)
Từ (1) và (2), suy ra: AF.AD=AH.HO
0,25
0,25
d,
KAO
HOE(g.g)
OK.OE = OH.OA
Ta có: OC
2
= OH.OA; OC=OD
OD
2
= OK.OE
OEOD
OK OD
Khi đó:
ODE OKD(c.g.c)
0
90ODE OKD
DE
OD tại D thuộc đường tròn(O)
DE là tiế
p
tuyến của đường tròn(O).
0,25
0,25
0,25
0,25
*Lưu ý:
- Hc sinh gii đúng bng cách khác vn cho đim ti đa theo thang đim tương ng.
- Bài thi chm theo thang đim 10, đim l trong mi câu chi tiết đến 0,25 đim.
- Đim toàn bài bng tng các đim thành phn, đim toàn làm tròn theo quy định.
_________________Hết_______________
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Toán 9 Năm học 2017 - 2018 ĐỀ SỐ 1
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang, 11 câu)
I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Hãy chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau ?
Câu 1. x  2 xác định khi: A) x  2 B) x  2 C) x  2 D) x  2
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm nào là hàm số bậc nhất? A) 2 y 1 2x B) y  0.x  2 C) y = x - 3 D) y = 3x + 6
Câu 3. Cho hai hàm số y  (m 1)x  3 và y  2x 1, tìm tham số m để hai
đường thẳng đó cắt nhau:
A) m  1và m  2 B) m  1và m  3
C) m  2 và m  2 D) m 1và m  2
Câu 4. Cho hai đường tròn (O;5 cm) và (O’;3 cm) tiếp xúc với nhau. Hãy xác định khoảng cách OO’:
A) OO’ = 8 cm B) OO’ = 5 cm C) OO’ = 2cm D) OO’ = 3 cm
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng ? A. sin C = cos B; B. tan C = cot B; C. cot C = tan A; D. cos C = sin B;
Câu 6. (Pisa) Khoảng 9h15’ sáng, tia sáng mặt trời chiếu vào cột cờ tạo với mặt
đất một góc 450 và bóng của cột cờ trên mặt đất lúc đó có chiều dài 3,5m. Chiều cao cột cờ là bao nhiêu? A) 3,5 m B) 4 m C) 4,5m D) 5m
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 7.
(1 điểm) Thực hiện phép tính sau: 54 a) b) 45 +3 5 - 20 6
Câu 8. (1,5 điểm) Cho biểu thức P  49x  16x  25x  2 a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của x để P  7 .
Câu 9. (1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = x + 2 (d)
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tính diện tích và chu vi của tam giác tạo bởi đường thẳng d với hai trục tọa độ?
Câu 10. (Pisa- 1 điểm) "Sử dụng thang an toàn"
Trong cuộc sống hàng ngày, thang được sử dụng thường xuyên giúp chúng ta có
thể trèo lên cao so với mặt đất một cách thuận tiện, dễ dàng. Vì vậy để sử dụng thang
một cách an toàn thì chúng ta phải kê thang làm sao thật chắc chắn và an toàn, khi đó
thang sẽ hợp với mặt đất một góc "an toàn" 650.
Câu hỏi 1 "Sử dụng thang an toàn":
Em hãy cho biết góc "an toàn" giữa thang và mặt đất là bao nhiêu độ ?
Câu hỏi 2 "Sử dụng thang an toàn" :
Một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng
bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc "an toàn" (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng) ?
Câu 11. (3 điểm) Cho đường tròn (O) và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ
M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) ( A và B là hai tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OM và AB.
a) Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OM  AB tại I
c) Từ B kẻ đường kính BC của đường tròn (O), đường thẳng MC cắt đường tròn (O) tại D (D  C).
Chứng minh  BDC vuông, từ đó suy ra: MD.MC = MI.MO
d) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với MC tại E và cắt đường thẳng BA tại F.
Chứng minh: FC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
_________________Hết_______________
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ I, NĂM 2017 – 2018 Môn Toán 9 Đề số 1
A. Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C, D B A, C C A Điểm 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25
B. Tự luận: (8 điểm). Câu Đáp án Điểm
Thực hiện phép tính sau : 54 54 0,25 a)  6 6 7  0,25 9  3 0,25
b) 45 +3 5 - 20  3 5  3 5  2 5  4 5 0,25 a, ĐK : x  0.
P  7 x  4 x  5 x  2
 (7  4  5) x 1 0,25  8 x 1 0,25 0,25 8 b, 8 x 1  7  8 x  7 1 0,25  x 1 0,25  x 1 0,25
a,Vẽ đồ thị hàm số y = x+2
+ Tìm được hai điểm thuộc đồ thị A(0;2) và B(- 2;0) 0,25
+ Vẽ đường thẳng qua hai điểm 0,25
ta được đồ thị hàm số y d A 2 9 1 B -2 O -1 1 x -1
b,Theo a, ta có: Tam giác tạo bởi đường thẳng d với hai trục tọa độ là OAB 1 1 Vậy: S  OA.OB  .2.2  2 OA  B 2 2 0,25
Chu vi của OABlà: OA + OB + AB Mà: 2 2 0,25
AB  OA  OB  8  2 2 
2,8 OA  OB  AB  2  2  2,8  6,8 0,25 0,25
Gọi chiều dài của thang là BC, Khoảng cách từ chân thang tới chân tường là AC.
Câu hỏi 1: Góc "an toàn" giữa thang và mặt đất là:  0 C  65 0,25
Câu hỏi 2: Khoảng cách giữa chân thang đến chân tường là:
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn cho ABC ta có: 0,25 AC cosC = BC 0,25 10  AC  BCcosC (m) 0,25 0  4.cos65 1,7 F C A E D M I O B Vẽ hình ghi GT,KL 0,25 11
a)Ta có:  MAO vuông tại A( do MA là tiếp tuyến của đt (O) 0,25
  MAO nội tiếp đường tròn đường kính MO
 3 điểm M,A,O thuộc đường tròn đường kính MO
Tương tự: 3 điểm M,B,O thuộc đường tròn đường kính MO 0,25
 4 điểm M,A,O,B thuộc đường tròn đường kính MO
b) Ta có: MA=MB( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 OA=OB (bán kính)
 2 điểm O và M cách đều hai điểm A và B 0,25
 OM là trung trực của AB  OM  AB tai I 0,25
c) Ta có:  BDC nội tiếp đường tròn (O), có cạnh BC là đường kính 0,25 (gt)   BDC vuông tại D  BD  MC tại D 0,25
Xét  MBC vuông tại B, đường cao BD, ta có: BM2 = MD.MC (1)
Xét  BMO vuông tại B, đường cao BI, ta có: BM2 = MI.MO (2)
Từ (1) và (2), suy ra: MD.MC=MI.MO d,  EOM  IOF(g.g) 0,25  OE.OF = OI.OM Ta có: OA2 = OI.OM; OA=OC 0,25  OC2 = OE.OF  OC OF  OE OC 0,25
Khi đó:  OCF  OEC(c.g.c)    0
OCF OEC  90
 FC  OC tại C thuộc đường tròn (O) 0,25
 FC là tiếp tuyến của đường tròn (O). *Lưu ý:
- Học sinh giải đúng bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm tương ứng.
- Bài thi chấm theo thang điểm 10, điểm lẻ trong mỗi câu chi tiết đến 0,25 điểm.
- Điểm toàn bài bằng tổng các điểm thành phần, điểm toàn làm tròn theo quy định.

_________________Hết_______________ PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Toán 9 Năm học 2017 - 2018 ĐỀ SỐ 2
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang, 11 câu)
I. Trắc nghiệm (2 điểm):

Hãy chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau ?
Câu 1. x  3 xác định khi: A) x  3 B) x  3 C) x  3 D) x  3
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm nào là hàm số bậc nhất? A) y  3  2x B) y = 0.x - 2 C) y = 3x - 5 D) 2 y  3x 1
Câu 3. Cho hai hàm số y  (m  2)x  2 và y  3x 1, tìm tham số m để hai
đường thẳng đó cắt nhau:
A) m  2 và m  5 B) m  2 và m  3
C) m  2 và m  2 D) m  5 và m  5
Câu 4. Cho hai đường tròn (O;4 cm) và (O’;6 cm) tiếp xúc với nhau. Hãy xác định khoảng cách OO’:
A) OO’ = 6 cm B) OO’ = 10 cm C) OO’ = 4cm D) OO’ = 2 cm
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng ? A. sin B = cos C; B. tan B = cot C; C. cos B = sin C; D. cot B = tan A
Câu 6. (Pisa) Khoảng 9h sáng, tia sáng mặt trời chiếu vào cột cờ tạo với mặt đất
một góc 600 và bóng của cột cờ trên mặt đất lúc đó có chiều dài 4m. Chiều cao cột cờ là bao nhiêu?
A)  4,5 m B)  5 m C)  6,9 m D)  8 m
II. Tự luận (8 điểm)

Câu 7. (1 điểm) Thực hiện phép tính sau : 20 a) b) 27 +5 3 - 12 5
Câu 8. (1,5 điểm) Cho biểu thức P  81x  9x  4x  2 a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của x để P  7 .
Câu 9. (1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = -x + 2 (d)
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tính diện tích và chu vi của tam giác tạo bởi đường thẳng d với hai trục tọa độ?
Câu 10. (Pisa- 1 điểm) "Sử dụng thang an toàn"
Trong cuộc sống hàng ngày, thang được sử dụng thường xuyên giúp chúng ta có
thể trèo lên cao so với mặt đất một cách thuận tiện, dễ dàng. Vì vậy để sử dụng thang
một cách an toàn thì chúng ta phải kê thang làm sao thật chắc chắn và an toàn, khi đó
thang sẽ hợp với mặt đất một góc "an toàn" 650.
Câu hỏi 1 "Sử dụng thang an toàn" :
Em hãy cho biết góc "an toàn" giữa thang và mặt đất là bao nhiêu độ ?
Câu hỏi 2 "Sử dụng thang an toàn":
Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng
bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc "an toàn" (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng) ?
Câu 11. (3 điểm) Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A
kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) ( B và C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh 4 điểm A, C, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OA  BC tại H
c) Từ B kẻ đường kính BD của đường tròn (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại F (F  D).
Chứng minh  BFD vuông, từ đó suy ra: AF.AD = AH.HO
d) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với AD tại K và cắt đường thẳng BC tại E.
Chứng minh: DE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
_________________Hết_______________
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ I, NĂM 2017 – 2018 Môn Toán 9 Đề số 2
A. Trắc nghiệm: (2 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A, C A B, D D C Điểm 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25
B. Tự luận: (8 điểm). Câu Đáp án Điểm
Thực hiện phép tính sau : 20 20 0,25 a)  5 5 0,25 7  4  2
b) 27 +5 3 - 12  3 3  5 3  2 3 0,25  (3  5  2) 3  6 3 0,25 a, ĐK : x  0.
P  9 x  3 x  2 x  2
 (9  3 2) x  2 0,25 10 x  2 0,25 8 0,25 b, 10 x  2 12  10 x 12  2 0,25  x 1 0,25  x 1 0,25
a,Vẽ đồ thị hàm số y = -x+2
+ Tìm được hai điểm thuộc đồ thị A(0;2) và B(2;0) 0,25
+ Vẽ đường thẳng qua hai điểm ta được đồ thị hàm số: 0,25 y d A 2 9 1 B -1 O 1 x -1 0,25
b, Theo a, ta có: Tam giác tạo bởi đường thẳng d với hai trục tọa độ là OAB 1 1 0,25 Vậy: S  OA.OB  .2.2  2 OA  B 2 2
Chu vi của OABlà: OA + OB + AB Mà: 2 2 0,25
AB  OA  OB  8  2 2  2,8
 OA  OB  AB  2  2  2,8  6,8 0,25
Gọi chiều dài của thang là BC, Khoảng cách từ chân thang tới chân tường là AC
Câu hỏi 1: Góc "an toàn" giữa thang và mặt đất là:  0 C  65 0,25
Câu hỏi 2: Khoảng cách giữa chân thang đến chân tường là:
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn cho ABC ta có: 0,25 AC cosC = BC 0,25 10  AC  BCcosC (m) 0,25 0  3.cos65 1,3 E C D K F A H O 11 B Vẽ hình ghi GT,KL 0,25
a)Ta có:  ACO vuông tại C( do AC là tiếp tuyến của đt (O) 0,25
  ACO nội tiếp đường tròn đường kính AO
 3 điểm A,C,O thuộc đường tròn đường kính AO
Tương tự: 3 điểm A,B,O thuộc đường tròn đường kính AO 0,25
 4 điểm A,C,O,B thuộc đường tròn đường kính MO
b) Ta có: AC=AB( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 OC=OB (bán kính)
 2 điểm O và A cách đều hai điểm B và C 0,25
 OA là trung trực của BC  OA  BC tai H 0,25
c) Ta có:  BFD nội tiếp đường tròn (O), có cạnh BD là đường 0,25 kính (gt)   BFD vuông tại F  BF  AD tại F
Xét  ABD vuông tại B, đường cao BF, ta có: BA2 = AF.AD (1) 0,25
Xét  BAO vuông tại B, đường cao BH, ta có: BA2 = AH.HO (2)
Từ (1) và (2), suy ra: AF.AD=AH.HO
d,  KAO  HOE(g.g) OK.OE = OH.OA 0,25 Ta có: OC2 = OH.OA; OC=OD 0,25
 OD2 = OK.OE  OD OE  OK OD
Khi đó:  ODE  OKD(c.g.c) 0,25    0
ODE OKD  90
 DE  OD tại D thuộc đường tròn(O)
 DE là tiếp tuyến của đường tròn(O). 0,25 *Lưu ý:
- Học sinh giải đúng bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm tương ứng.
- Bài thi chấm theo thang điểm 10, điểm lẻ trong mỗi câu chi tiết đến 0,25 điểm.
- Điểm toàn bài bằng tổng các điểm thành phần, điểm toàn làm tròn theo quy định.

_________________Hết_______________