Đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2018 – 2019 giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I, NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh………………………………………………..Số báo danh………………..
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I PHN TRC NGHIM (3,0 đim) Hãy viết vào bài thi ch cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Biu thc
3x 1
xác định vi các giá tr
A.
1
x
3
B.
1
x
3

C.
1
x
3

D.
Câu 2: Tt c g tr ca x để biu thc
2
x 2x 1 x 1
A.
x1
B.
x1
C.
x1
D.
x1
Câu 3: Giá tr ca biu thc A =
2 0 2 0 2 0 2 0
cos 20 cos 40 cos 50 cos 70
A. 2 B. 4 C.
22
D.
32
Câu 4: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
y 4 m x 2
là hàm s bc nht?
A.
m4
B.
m4
C.
m
D.
m4
Câu 5: Tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH, biết
HC 4cm, HB 9cm.
Đưng cao AH bng
A. 36cm
B. 6cm
C.
13cm
D.
13cm
Câu 6: Cho đường tròn (O; 5cm). Mt dây cung của (O) có đ dài 8cm. Khong cách t m O đến dây này bng
A. 4cm
B. 3cm
C. 6cm
D.
39cm
II PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 7: Cho biu thc
x x 2
P
x 1 x 1


a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm các giá tr nguyên ca x để P đạt giá tr nguyên.
c) Tìm các giá tr ca x để
2P
.
Câu 8: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3k và y = (2m +1)x +2k -3. Tìm các giá trị của mk để đồ thị các
hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 9: Cho đường tròn (O; 6cm) điểm M cách O một khoảng bằng 10cm. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với
đường tròn O (A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc OM cắt OM(O) lần lượt tại H B.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O).
c) Lấy N điểm bất kì trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến thứ 3 với đường tròn cắt MA, MB lần lượt tại D
E. Tính chu vi tam giác MDE.
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
11
A= 1+x . 1+ + 1+y . 1+
yx






với x > 0, y > 0 thỏa mãn
22
x +y =1
-------------------- Hết ------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 001
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I, NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh………………………………………………..Số báo danh………………..
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I PHN TRC NGHIM (3,0 đim) Hãy viết vào bài thi ch cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Biu thc
3x 2
xác định vi các giá tr
A.
2
x
3
B.
2
x
3

C.
2
x
3

D.
2
x
3
Câu 2: Tt c g tr ca x để biu thc
2
x 4x 4 x 2
A.
x2
B.
x2
C.
x2
D.
x2
Câu 3: Giá tr ca biu thc A =
2 0 2 0 2 0 2 0
cos 30 cos 40 cos 50 cos 60
A. 2 B. 4 C.
22
D.
32
Câu 4: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
y 3 m x 5
là hàm s bc nht?
A.
m3
B.
m3
C.
m
D.
m3
Câu 5: Tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH, biết
HC 6cm, HB 6cm.
Đưng cao AH bng
A. 13cm
B. 6cm
C. 36cm
D.
13cm
Câu 6: Cho đường tròn (O; 5cm). Mt y cung của (O) có độ dài 6cm. Khong cách t tâm O đến dây này
bng
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
II PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 7: Cho biu thc
x x 2
P
x 1 x 1


a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm các giá tr nguyên ca x để P đạt giá tr nguyên.
c) Tìm các giá tr ca x để
2P
.
Câu 8: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3k và y = (2m +1)x +2k -3. Tìm các giá trị của m k để đồ thị các
hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 9: Cho đường tròn (O;6cm) điểm M cách O một khoảng bằng 10cm. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với
đường tròn O (A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc OM cắt OM(O) lần lượt tại H B.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O).
c) Lấy N điểm bất trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến thứ 3 với đường tròn cắt MA, MB lần lượt tại D
E. Tính chu vi tam giác MDE.
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
11
A= 1+x . 1+ + 1+y . 1+
yx






với x > 0, y > 0 thỏa mãn
22
x +y =1
-------------------- Hết ------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 002
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I, NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh………………………………………………..Số báo danh………………..
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào bài thi ch cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Biu thc
3x 1
xác định vi các giá tr
A.
1
x
3
B.
1
x
3
C.
1
x
3

D.
1
x
3

Câu 2: Tt c g tr ca x để biu thc
2
x 2x 1 x 1
A.
x1
B.
x1
C.
x1
D.
x1
Câu 3: Giá tr ca biu thc A =
2 0 2 0 2 0 2 0
cos 10 cos 35 cos 55 cos 80
A. 2 B. 4 C.
22
D.
32
Câu 4: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
y 4 m 3x 2
là hàm s bc nht?
A.
m4
B.
m4
C.
m
D.
m4
Câu 5: Tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH, biết
HC 4cm, HB 16cm.
Đưng cao AH bng
A. 64cm
B. 8cm
C. 16cm
D.
25
cm
Câu 6: Cho đường tròn (O; 13cm). Mt dây cung ca (O) độ dài 24cm. Khong cách t tâm O đến dây
này bng
A. 4cm
B. 5cm
C. 6cm
D.
17cm
II PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 7: Cho biu thc
x x 2
P
x 1 x 1


a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm các giá tr nguyên ca x để P đạt giá tr nguyên.
c) Tìm các giá tr ca x để
2P
.
Câu 8: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3k và y = (2m +1)x +2k -3. Tìm các giá trị của mk để đồ thị các
hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 9: Cho đường tròn (O;6cm) điểm M cách O một khoảng bằng 10cm. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với
đường tròn O (A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc OM cắt OM(O) lần lượt tại H B.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O).
c) Lấy N là điểm bất kì trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến thứ 3 với đường tròn cắt MA, MB lần lượt tại D
E. Tính chu vi tam giác MDE.
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
11
A= 1+x . 1+ + 1+y . 1+
yx






với x > 0, y > 0 thỏa mãn
22
x +y =1
-------------------- Hết ------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 003
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I, NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh………………………………………………..Số báo danh………………..
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào bài thi ch cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Biu thc
2x 1
xác định vi các giá tr
A.
1
x
2
B.
1
x
2

C.
1
x
2

D.
1
x
2
Câu 2: Tt c g tr ca x để biu thc
2
x 6x 9 x 3
A.
x3
B.
x3
C.
x3
D.
x3
Câu 3: Giá tr ca biu thc A =
2 0 2 0 2 0 2 0
cos 13 cos 28 cos 77 cos 62
A. 2 B. 4 C.
22
D.
32
Câu 4: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
y 7 m 3x 2
là hàm s bc nht?
A.
m7
B.
m7
C.
m
D.
m7
Câu 5: Tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH, biết
HC 1cm,HB 9cm.
Đưng cao AH bng
A. 9cm
B. 3cm
C.
6
cm
D.
10cm
Câu 6: Cho đường tròn (O; 10cm). Mt dây cung của (O) độ dài 12cm. Khong cách t tâm O đến dây
này bng:
A. 4cm
B. 8cm
C. 6cm
D.
2 11cm
II PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 7: Cho biu thc
x x 2
P
x 1 x 1


a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm các giá tr nguyên ca x để P đạt giá tr nguyên.
c) Tìm các giá tr ca x để
2P
.
Câu 8: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3k và y = (2m +1)x +2k -3. Tìm các giá trị của mk để đồ thị các
hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 9: Cho đường tròn (O;6cm) điểm M cách O một khoảng bằng 10cm. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với
đường tròn O (A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc OM cắt OM(O) lần lượt tại H B.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O).
c) Lấy N là điểm bất kì trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến thứ 3 với đường tròn cắt MA, MB
lần lượt tại D E. Tính chu vi tam giác MDE.
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
11
A= 1+x . 1+ + 1+y . 1+
yx






với x > 0, y > 0 thỏa mãn
22
x +y =1
-------------------- Hết ------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 004
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
NG DN CHM
KSCL HC K I; NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN TOÁN - LP 9
I - PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi câu tr lời đúng cho 0,5 điểm
đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
001
D
C
A
A
B
B
002
D
C
A
A
B
B
003
D
C
A
A
B
B
004
D
C
A
A
B
B
II - PHN T LUN (7,0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
7
a) c 
1; 0xx
0,25

2
1
P
x
(
1;xx
0)
0,75
b) P nguyên khi
0;2;3x
0,5
c)
2 1 1
2 2 1 1 0
1 1 1
2
0 1 2
1
P
x x x
x
x
x
Vy
12x
0,5
8
- -3

ng thi nhau
1
2 2 1
2
3 2 3
3
m
m
kk
k





0,75
 ng thng ct nhau ti m m trên trc tung
1
2 2 1
2
3 2 3
3
m
m
kk
k





0,75
Mã đề: 001
9
a. -
0,25
- 
24
cm
5
AH
=4,8cm
0,25
Gi
48
cm
5
AB
= 9,6cm
0,5
b. Ch ng trung trc ca AB
T hc AMO = BMO (c.c.c)
0
90OBM OAM
MB là tip tuyn
0, 25
0,25
0,25
0,25
c. Chng minh c BE = EN; AD = DN
Tính chu vi MDE bng 2.AM = 2.8 = 16 cm.
0,25
0,25
10
Ta có:
1 1 1 x 1 y
A= 1+x . 1+ + 1+y . 1+ 1+ +x + +1+ +y+
y x y y x x
1 1 x y 1 1 1
x+ + y+ + + + + +2
2x 2y y x 2 x y









AM GM, ta có:
22
22
4
11
x + 2. x. = 2.
2x 2x
11
y+ 2. y. = 2
2y 2y
x y x y
+ 2. . =2
y x y x
1 1 1 1 1 2
( + ) = = 2
2 x y x +y
xy
xy


A 4+3 2
0,25
0,25
0,25

2
x= y=
2

2
minA=4+3 2 khi x = y=
2
.
0,25
CHÚ Ý:
- Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không cho điểm.
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 -2019 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 001
Họ và tên thí sinh………………………………………………..Số báo danh………………..
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy viết vào bài thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Biểu thức 3x 1 xác định với các giá trị 1 1 1 1 A. x  B. x   C. x   D. x  3 3 3 3
Câu 2: Tất cả giá trị của x để biểu thức 2 x  2x 1  x 1 là A. x  1 B. x  1 C. x  1 D. x  1
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 20  cos 40  cos 50  cos 70 là A. 2 B. 4 C. 2 2 D. 3 2
Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số y 
4  m x  2 là hàm số bậc nhất? A. m  4 B. m  4 C. m  D. m  4
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HC  4cm, HB  9cm. Đường cao AH bằng A. 36cm B. 6cm C. 13cm D. 13cm
Câu 6: Cho đường tròn (O; 5cm). Một dây cung của (O) có độ dài 8cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này bằng A. 4cm B. 3cm C. 6cm D. 39cm
II – PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) x x  2
Câu 7: Cho biểu thức P   x  1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P đạt giá trị nguyên.
c) Tìm các giá trị của x để P  2 .
Câu 8: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3ky = (2m +1)x +2k -3. Tìm các giá trị của mk để đồ thị các hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 9: Cho đường tròn (O; 6cm) và điểm M cách O một khoảng bằng 10cm. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với
đường tròn O (A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc OM cắt OM(O) lần lượt tại H B.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O).
c) Lấy N là điểm bất kì trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến thứ 3 với đường tròn cắt MA, MB lần lượt tại D
E. Tính chu vi tam giác MDE.
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức    1       1  A = 1+ x . 1+ + 1+ y . 1+ 
 với x > 0, y > 0 thỏa mãn 2 2 x + y =1  y   x 
-------------------- Hết ------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 -2019 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh………………………………………………..Số báo danh………………..
Mã đề: 002
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào bài thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Biểu thức 3x  2 xác định với các giá trị 2 2 2 2 A. x  B. x   C. x   D. x  3 3 3 3
Câu 2: Tất cả giá trị của x để biểu thức 2
x  4x  4  x  2 là A. x  2 B. x  2 C. x  2 D. x  2
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 30  cos 40  cos 50  cos 60 là A. 2 B. 4 C. 2 2 D. 3 2
Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số y  3  m x  5 là hàm số bậc nhất? A. m  3 B. m  3 C. m  D. m  3
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HC  6cm, HB  6cm. Đường cao AH bằng A. 13cm B. 6cm C. 36cm D. 13cm
Câu 6: Cho đường tròn (O; 5cm). Một dây cung của (O) có độ dài 6cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này bằng A. 3cm B. 4cm C. 5cm
D. 6cm
II – PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) x x  2
Câu 7: Cho biểu thức P   x  1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P đạt giá trị nguyên.
c) Tìm các giá trị của x để P  2 .
Câu 8: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3ky = (2m +1)x +2k -3. Tìm các giá trị của mk để đồ thị các hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 9: Cho đường tròn (O;6cm) và điểm M cách O một khoảng bằng 10cm. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với
đường tròn O (A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc OM cắt OM(O) lần lượt tại H B.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O).
c) Lấy N là điểm bất kì trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến thứ 3 với đường tròn cắt MA, MB lần lượt tại D
E. Tính chu vi tam giác MDE.
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:    1       1  A = 1+ x . 1+ + 1+ y . 1+ 
 với x > 0, y > 0 thỏa mãn 2 2 x + y =1  y   x 
-------------------- Hết ------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 -2019 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề : 003
Họ và tên thí sinh………………………………………………..Số báo danh………………..
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy viết vào bài thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Biểu thức 3x 1 xác định với các giá trị 1 1 1 1 A. x  B. x  C. x   D. x   3 3 3 3
Câu 2: Tất cả giá trị của x để biểu thức 2 x  2x 1  x 1 là A. x  1  B. x  1  C. x  1  D. x  1 
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 10  cos 35  cos 55  cos 80 là A. 2 B. 4 C. 2 2 D. 3 2
Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số y 
4  m 3x  2 là hàm số bậc nhất? A. m  4  B. m  4  C. m  D. m  4 
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HC  4cm, HB  16cm. Đường cao AH bằng A. 64cm B. 8cm C. 16cm
D. 2 5 cm
Câu 6: Cho đường tròn (O; 13cm). Một dây cung của (O) có độ dài 24cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này bằng A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 17cm
II – PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) x x  2
Câu 7: Cho biểu thức P   x  1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P đạt giá trị nguyên.
c) Tìm các giá trị của x để P  2 .
Câu 8: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3ky = (2m +1)x +2k -3. Tìm các giá trị của mk để đồ thị các hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 9: Cho đường tròn (O;6cm) và điểm M cách O một khoảng bằng 10cm. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với
đường tròn O (A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc OM cắt OM(O) lần lượt tại H B.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O).
c) Lấy N là điểm bất kì trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến thứ 3 với đường tròn cắt MA, MB lần lượt tại D
E. Tính chu vi tam giác MDE.
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức    1       1  A = 1+ x . 1+ + 1+ y . 1+ 
 với x > 0, y > 0 thỏa mãn 2 2 x + y =1  y   x 
-------------------- Hết ------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 -2019 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 004
Họ và tên thí sinh………………………………………………..Số báo danh………………..
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy viết vào bài thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Biểu thức 2x 1 xác định với các giá trị 1 1 1 1 A. x  B. x   C. x   D. x  2 2 2 2
Câu 2: Tất cả giá trị của x để biểu thức 2
x  6x  9  x  3 là A. x  3 B. x  3 C. x  3 D. x  3
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 13  cos 28  cos 77  cos 62 là A. 2 B. 4 C. 2 2 D. 3 2
Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số y 
7  m 3x  2 là hàm số bậc nhất? A. m  7  B. m  7 C. m  D. m  7 
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HC  1cm, HB  9cm. Đường cao AH bằng A. 9cm B. 3cm C. 6 cm D. 10cm
Câu 6: Cho đường tròn (O; 10cm). Một dây cung của (O) có độ dài 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này bằng: A. 4cm B. 8cm C. 6cm D. 2 11cm
II – PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) x x  2
Câu 7: Cho biểu thức P   x  1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P đạt giá trị nguyên.
c) Tìm các giá trị của x để P  2 .
Câu 8: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x +3ky = (2m +1)x +2k -3. Tìm các giá trị của mk để đồ thị các hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 9: Cho đường tròn (O;6cm) và điểm M cách O một khoảng bằng 10cm. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với
đường tròn O (A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc OM cắt OM(O) lần lượt tại H B.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O).
c) Lấy N là điểm bất kì trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến thứ 3 với đường tròn cắt MA, MB
lần lượt tại D E. Tính chu vi tam giác MDE.
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức    1       1  A = 1+ x . 1+ + 1+ y . 1+ 
 với x > 0, y > 0 thỏa mãn 2 2 x + y =1  y   x 
-------------------- Hết ------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM
KSCL HỌC KỲ I; NĂM HỌC 2018 -2019 MÔN TOÁN - LỚP 9
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mã đề: 001
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 001 D C A A B B 002 D C A A B B 003 D C A A B B 004 D C A A B B
II - PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
a) Tìm được ĐKXĐ x  1; x  0 0,25 t n đ n t u 2 P
( x  1; x  0) 0 ,75 x 1
b) P nguyên khi x 0; 2;  3 0,5 c) 7 2 1 1 P  2   2  1 1 0 x 1 x 1 x 1 2  x 0,5   0  1 x  2 x 1 Vậy 1 x  2
- Gi sử đồ thị hàm số y = 2x +3 là (d) và y = (2m +1)x +2 -3 là (d’).  1  0,75 2  2m 1 m 8
Đường thẳn d//d’ với nhau     2 3
k  2k  3  k  3 
Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung  1 2  2m 1 m      0,75 2 3
k  2k  3 k  3  0,25 a. -Tính đ n MA = 8cm - Tính đ n 24 AH  cm =4,8cm 0,25 9 5
Gi i thích được AB = 2AH, tính đ n 48 AB  cm = 9,6cm 0 ,5 5
b. Chỉ ra được OM là đường trung trực của AB 0, 25
Từ đó chứn minh được AMO = BMO (c.c.c) 0,25 0
OBM OAM  90 0,25 MB là ti p tuy n 0,25
c. Chứng minh được BE = EN; AD = DN 0,25
Tính chu vi MDE bằng 2.AM = 2.8 = 16 cm. 0,25 Ta có:    1  0,25      1  1 x 1 y A = 1+ x . 1+ + 1+ y . 1+ 1+ + x + +1+ + y +    y   x  y y x x  1   1   x y  1  1 1   x + + y + + + + + + 2          2x   2y   y x  2  x y  0,25
Theo bất đẳn thức AM – GM, ta có: 1 1 10 x +  2. x. = 2. 2x 2x 1 1 0,25 y +  2. y. = 2 2y 2y x y x y +  2. . = 2 y x y x 1 1 1 1 1 2 ( + )  =  = 2 2 2 2 2 4 2 x y xy x + y x y Do đó: A 4+3 2 2 0,25
Dấu đẳn thức x y ra hi x = y = 2 2
Vậy min A = 4 +3 2 khi x = y = . 2 CHÚ Ý:
- Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm.
Document Outline

  • 6_toan_1912201815
  • 6_toanda_1912201815