Đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020. Mời bạn đọc đón xem.

S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I, NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh……….….
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 đim) Hãy viết vào t giy thi ch cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1u kinh ca biu thc
9x
A.
9x
B.
9x
C.
9x
.
9x
Câu 2: ng thkhông song song vng thng
10 3?yx
A.
10 .yx
B.
yx
C.
10 1yx
D.
1 10 .yx
Câu 3: Giá tr ca biu thc
2
0,04.40
bng
A. 8.
B. 0,16.
C. 16.
D. 0,64.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ti A, bit AB = 4 cm, AC = 3  n thng
BC bng
A. 5 cm.
B.
7
cm.
C.
12
cm.
D. 7 cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tng cao AH. H thc nào trong các h thc sau

A. AH.HB = CB.CA
B. AB
2
= CH.BH
C. AC
2
= BH.BC
D. AH.BC = AB.AC
Câu 6: Cho tam giác MNP vuông M, MN = 6a; MP = 8
tanP
bng
A.
.
4
3
B.
.
3
4
C.
.
3
5
D.
.
4
5
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Tính giá tr ca biu thc:
20 3 5 2 45.
b) Tìm x, bit:
1 4 4 9.xx
Câu 8: (1,0 điểm) c nht:
2
( 2) 2y k x k k
; (k là tham s)
a) V  th hàm s khi k = 1.
b) Tìm k   tht trc hoành ti  bng 2.
Câu 9: (1,5 điểm) Cho biu thc:
1 1 1
:
1 2 1
a
P
a a a a a
vi a > 0 và
1.a
a) Rút gn P. b) Tìm
a
 P > 2.
Câu 10: (2,5 điểm) Cho (O; R), lm A cách O mt khong bng 2R. K các tip tuyn AB
AC vng tròn (B, C các ting thng qua O vuông góc vi OB ct AC
ti K.
a)  n thng AB theo R. b) Tính s 
c) Chng minh tam giác OAK cân ti K.
Câu 11: (0,5 đim) Cho a, b, c là các s không âm tha mãn:
3abc
2 2 2 2 2 2 3a b a c b a b c c a c b
.
Tính giá tr ca biu thc:
2
2 3 4 .M a b c
………………………Hết…………………………
(Thí sinh không đưc s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
 CHÍNH THC
Mã đề: 001
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I, NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh………..….
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 đim) Hãy viết vào t giy thi ch cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1u kinh ca biu thc
11x
A.
11x
B.
11x
C.
11x
.
11x
Câu 2: ng thkhông song song vng thng
2 3?yx
A.
2.yx
B.
yx
C.
2 +1.yx
D.
1 2 .yx
Câu 3: Giá tr ca biu thc
2
0,04.10
bng
A. 2.
B. 0,2.
C. 4.
D. 0,02.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ti A, bit AB = 6 cm, AC = 8  n thng
BC bng
A. 10 cm.
B.
14
cm.
C.
2
cm.
D. 14 cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tng cao AH. H thc nào trong các h thc sau là

A. AH.HB = CB.CA
B. AB
2
= CH.BH
C. AC
2
= BH.BC
D. AH.BC = AB.AC
Câu 6: Cho tam giác MNP vuông 
tanP
bng
A.
.
3
4
B.
.
4
3
C.
.
3
5
D.
.
4
5
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Tính giá tr ca biu thc:
20 3 5 2 45.
b) Tìm x, bit:
1 4 4 9.xx
Câu 8: (1,0 điểm) c nht:
2
( 2) 2y k x k k
; (k là tham s)
a) V  th hàm s khi k = 1.
b) Tìm k   tht trc hoành t bng 2.
Câu 9: (1,5 điểm) Cho biu thc:
1 1 1
:
1 2 1
a
P
a a a a a
vi a > 0 và
1a
a) Rút gn P. b) Tìm
a
 P có giá tr bng 2.
Câu 10: (2,5 điểm) Cho (O; R), lm A cách O mt khong bng 2R. K các tip tuyn AB
AC vng tròn (B, C các ting thng qua O vuông góc vi OB ct AC
ti K.
a)  n thng AB theo R. b) Tính s 
c) Chng minh tam giác OAK cân ti K.
Câu 11: (0,5 đim) Cho a, b, c là các s không âm tha mãn:
3abc
2 2 2 2 2 2 3a b a c b a b c c a c b
.
Tính giá tr ca biu thc:
2
2 3 4 .M a b c
………………………Hết…………………………
(Thí sinh không được s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
 CHÍNH THC
Mã đề: 002
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I, NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
H và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh………..….
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 đim) Hãy viết vào t giy thi ch cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1u kin xác nh ca biu thc
6x
A.
6x
B.
6x
C.
6x
.
6x
Câu 2: ng thkhông song song vng thng
5 3?yx
A.
5.yx
B.
yx
C.
5 1.yx
D.
1 5 .yx
Câu 3: Giá tr ca biu thc
2
0,04.20
bng
A. 4.
B. 0,4.
C. 0,8.
D. 8.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ti A, bit AB = 5 cm, AC = 12  n thng
BC bng
A. 13 cm.
B.
17
cm.
C.
7
cm.
D. 17 cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tng cao AH. H thc nào trong các h thc sau là

A. AH.HB = CB.CA
B. AB
2
= CH.BH
C. AC
2
= BH.BC
D.AH.BC = AB.AC
Câu 6: Cho tam giác MNP vuông M, MN = 3a; MP = 4
tanN
bng
A.
.
3
4
B.
.
4
3
C.
.
3
5
D.
.
4
5
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Tính giá tr ca biu thc:
20 3 5 2 45.
b) Tìm x, bit:
1 4 4 9.xx
Câu 8: (1,0 điểm)  bc nht:
2
( 2) 2y k x k k
; (k là tham s)
a) V  th hàm s khi k = 1.
b) Tìm k   tht trc hoành t bng 2.
Câu 9: (1,5 điểm) Cho biu thc:
1 1 1
:
1 2 1
a
P
a a a a a
vi a > 0 và
1a
a) Rút gn P. b) Tìm
a
 P có giá tr bng 2.
Câu 10: (2,5 đim) Cho (O; R), lm A cách O mt khong bng 2R. K các tip tuyn AB
AC vng tròn (B, C các ting thng qua O vuông góc vi OB ct AC
ti K.
a)  n thng AB theo R. b) Tính s 
c) Chng minh tam giác OAK cân ti K.
Câu 11: (0,5 điểm) Cho a, b, c là các s không âm tha mãn:
3abc
2 2 2 2 2 2 3a b a c b a b c c a c b
.
Tính giá tr ca biu thc:
2
2 3 4 .M a b c
………………………Hết…………………………
(Thí sinh không được s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
 CHÍNH THC
Mã đề: 003
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I, NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh…………...
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 đim) Hãy viết vào t giy thi ch cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1u kinh ca biu thc
8x
A.
8x
B.
8x
C.
8x
.
8x
Câu 2: ng thkhông song song vng thng
7 3?yx
A.
7.yx
B.
yx
C.
7 1.yx
D.
1 7 .yx
Câu 3: Giá tr ca biu thc
2
0,04.30
bng
A. 6.
B. 0,12.
C. 12.
D. 0,24.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ti A, bit AB = 6 cm, AC = 8  n thng
BC bng
A. 10 cm.
B.
14
cm.
C.
2
cm.
D. 14 cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tng cao AH. H thc nào trong các h thc sau là

A. AH.HB = CB.CA
B. AB
2
=CH.BH
C. AC
2
= BH.BC
D. AH.BC = AB.AC
Câu 6: Cho tam giác MNP vuông M, MN = 4a; MP = 3a. 
tanP
bng
A.
.
3
4
B.
.
4
3
C.
.
3
5
D.
.
4
5
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Tính giá tr ca biu thc:
20 3 5 2 45.
b) Tìm x, bit:
1 4 4 9.xx
Câu 8: (1,0 điểm) c nht:
2
( 2) 2y k x k k
; (k là tham s)
a) V  th hàm s khi k = 1.
b) Tìm k   tht trc hoành t bng 2.
Câu 9: (1,5 điểm) Cho biu thc:
1 1 1
:
1 2 1
a
P
a a a a a
vi a > 0 và
1a
a) Rút gn P. b) Tìm
a
 P có giá tr bng 2.
Câu 10: (2,5 điểm) Cho (O; R), lm A cách O mt khong bng 2R. K các tip tuyn AB
AC vng tròn (B, C các ting thng qua O vuông góc vi OB ct AC
ti K.
a)  n thng AB theo R. b) Tính s 
c) Chng minh tam giác OAK cân ti K.
Câu 11: (0,5 đim) Cho a, b, c là các s không âm tha mãn:
3abc
2 2 2 2 2 2 3a b a c b a b c c a c b
.
Tính giá tr ca biu thc:
2
2 3 4 .M a b c
………………………Hết…………………………
(Thí sinh không đưc s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
 CHÍNH THC
Mã đề: 004
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
NG DN CHM KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI
MÔN TOÁN - LP 9; NĂM HỌC 2019 - 2020
I - PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi câu tr lời đúng cho 0,5 điểm
đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
001
A
B
A
A
D
B
002
A
B
A
A
D
B
003
A
B
A
A
D
B
004
A
B
A
A
D
B
II - PHN T LUN (7,0 đim)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 7
(1,5)
a)
22
10 5
( 2) .5 ( 5 2)
21
=
5( 2 1)
2 5 5 2
21
=
5 2 5 5 2
= -2
0,75
b)  . Ta có
1 4 4 9 3 1 9 1 3 10x x x x x

0,75
Câu 8
(1,0đ)
a)

2
( 2) 2y k x k k

2 0 2kk
.

1yx
-1) và B(-1;0)

0,5
b)
khi 

Suy ra
2
0 ( 2).2 2k k k
22
0 2 4 2 4 2k k k k k

2k
-2
0,5
Câu 9
(1,5đ)
a)
2
1 1 1
:
1 2 1
11
:
( 1) ( 1) ( 1)
a
P
a a a a a
aa
a a a a a
2
1 ( 1)
.
( 1) 1
aa
a a a
1a
a
0,75
Mã đề: 001
b)
2 1 0 0 1P a a

0,75
Câu 10
(2,5đ)
a) Áp dnh lí Pytago vào tam giác vuông OAB.
c
3AB R
1,0
b) Ta có
0
33
sin 60
22
AB R
BOA BOA
AO R
Vy
0
60BOA
1,0
c) Ta có
BAO CAO

Li có OK//AB suy ra
()AOK BAO Soletrong
Suy ra
KOA KAO
Hay tam giác AOK cân ti K
0,5
Câu 11
(0,5đ)
Ta có:
2
0 2 0 2b c b bc c b c bc
D
2 2 2
2 2 2a(b+c)+4bc 4a bc+4bc=(a+2 bc)a b a c a a
Suy ra:
2 2 2a b a c a bc
,

2 2 2 ; 2 2 2b c b a b ac c a a b c ab
D
Suy ra A=
2 2 2 2 2 2a b a c b a b c c a c b
2 2 2a b c ab bc ac
Hay A
22
( ) ( 3) 3abc
0,25
Suy ra A =3 khi:
1
3
3
abc
abc
abc

M =
2
2 3 4a b c
=
2
2
2
11
2 3 4 ( )
3
3
a a a a



0,25
CHÚ Ý:Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không cho điểm.
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh……….…. Mã đề: 001
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức x  9 là A. x  9 B. x  9 C. x  9 . D. x  9
Câu 2: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y 10x  3? A. y 10 . x B. y  4 –10 . x
C. y 10x 1 D. y  1  10 . x
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2 0,04.40 bằng A. 8. B. 0,16. C. 16. D. 0,64.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4 cm, AC = 3 cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng A. 5 cm. B. 7 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? A. AH.HB = CB.CA B. AB2 = CH.BH C. AC2 = BH.BC D. AH.BC = AB.AC
Câu 6: Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 6a; MP = 8a. Khi đó, tan P bằng 4 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 4 5 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: 20  3 5  2 45.
b) Tìm x, biết: x 1  4x  4  9.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho hàm s ậc nhất: 2
y  (k  2)xk  2k ; (k là tham số)
a) Vẽ đồ thị hàm s khi k = 1.
b) Tìm k để đồ thị hàm s cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. 1 1 a 1
Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức: P :
với a > 0 và a  1. a 1 a a a 2 a 1
a) Rút gọn P. b) Tìm a để P > 2.
Câu 10: (2,5 điểm) Cho (O; R), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB
và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R. b) Tính s đo góc BOA.
c) Chứng minh tam giác OAK cân tại K.
Câu 11: (0,5 điểm) Cho a, b, c là các s không âm thỏa mãn:
a b c  3 và a  2ba  2c  b  2ab  2c  c  2ac  2b  3 .
Tính giá trị của biểu thức: M   a b c 2 2 3 4 .
………………………Hết…………………………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh………..…. Mã đề: 002
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức x 11 là A. x 11 B. x 11 C. x 11. D. x 11
Câu 2: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y  2x  3? A. y  2 . x B. y  4 – 2 . x C. y  2x +1. D. y  1   2 . x
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2 0,04.10 bằng A. 2. B. 0,2. C. 4. D. 0,02.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng A. 10 cm. B. 14 cm. C. 2 cm. D. 14 cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? A. AH.HB = CB.CA B. AB2 = CH.BH C. AC2 = BH.BC D. AH.BC = AB.AC
Câu 6: Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 4a; MP = 3a. Khi đó, tan P bằng 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 4 3 5 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: 20  3 5  2 45. b) Tìm x, biết:     x 1 4x 4 9.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho hàm s ậc nhất: 2
y  (k  2)xk  2k ; (k là tham số)
a) Vẽ đồ thị hàm s khi k = 1.
b) Tìm k để đồ thị hàm s cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. 1 1 a 1
Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức: P :
với a > 0 và a  1 a 1 a a a 2 a 1
a) Rút gọn P. b) Tìm a để P có giá trị bằng 2.
Câu 10: (2,5 điểm) Cho (O; R), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB
và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R. b) Tính s đo góc BOA.
c) Chứng minh tam giác OAK cân tại K.
Câu 11: (0,5 điểm) Cho a, b, c là các s không âm thỏa mãn:
a b c  3 và a  2ba  2c  b  2ab  2c  c  2ac  2b  3 .
Tính giá trị của biểu thức: M   a b c 2 2 3 4 .
………………………Hết…………………………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh………..…. Mã đề: 003
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức x  6 là A. x  6 B. x  6 C. x  6 . D. x  6
Câu 2: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y  5x  3? A. y  5 . x B. y  4 – 5 . x
C. y  5x 1. D. y  1  5 . x
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2 0,04.20 bằng A. 4. B. 0,4. C. 0,8. D. 8.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 5 cm, AC = 12 cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng A. 13 cm. B. 17 cm. C. 7 cm. D. 17 cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? A. AH.HB = CB.CA B. AB2 = CH.BH C. AC2 = BH.BC D.AH.BC = AB.AC
Câu 6: Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 3a; MP = 4a. Khi đó, tan N bằng 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 4 3 5 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: 20  3 5  2 45.
b) Tìm x, biết: x 1  4x  4  9.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho hàm s bậc nhất: 2
y  (k  2)xk  2k ; (k là tham số)
a) Vẽ đồ thị hàm s khi k = 1.
b) Tìm k để đồ thị hàm s cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. 1 1 a 1
Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức: P :
với a > 0 và a  1 a 1 a a a 2 a 1
a) Rút gọn P. b) Tìm a để P có giá trị bằng 2.
Câu 10: (2,5 điểm) Cho (O; R), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB
và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R. b) Tính s đo góc BOA.
c) Chứng minh tam giác OAK cân tại K.
Câu 11: (0,5 điểm) Cho a, b, c là các s không âm thỏa mãn:
a b c  3 và a  2ba  2c  b  2ab  2c  c  2ac  2b  3 .
Tính giá trị của biểu thức: M   a b c 2 2 3 4 .
………………………Hết…………………………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh…………... Mã đề: 004
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức x 8 là A. x  8 B. x  8 C. x  8 . D. x  8
Câu 2: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y  7x  3? A. y  7 . x B. y  4 – 7 . x
C. y  7x 1. D. y  1  7 . x
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2 0,04.30 bằng A. 6. B. 0,12. C. 12. D. 0,24.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng A. 10 cm. B. 14 cm. C. 2 cm. D. 14 cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? A. AH.HB = CB.CA B. AB2 =CH.BH C. AC2 = BH.BC D. AH.BC = AB.AC
Câu 6: Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 4a; MP = 3a. Khi đó, tan P bằng 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 4 3 5 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: 20  3 5  2 45. b) Tìm x, biết:     x 1 4x 4 9.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho hàm s ậc nhất: 2
y  (k  2)xk  2k ; (k là tham số)
a) Vẽ đồ thị hàm s khi k = 1.
b) Tìm k để đồ thị hàm s cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. 1 1 a 1
Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức: P :
với a > 0 và a  1 a 1 a a a 2 a 1
a) Rút gọn P. b) Tìm a để P có giá trị bằng 2.
Câu 10: (2,5 điểm) Cho (O; R), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB
và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R. b) Tính s đo góc BOA.
c) Chứng minh tam giác OAK cân tại K.
Câu 11: (0,5 điểm) Cho a, b, c là các s không âm thỏa mãn:
a b c  3 và a  2ba  2c  b  2ab  2c  c  2ac  2b  3 .
Tính giá trị của biểu thức: M   a b c 2 2 3 4 .
………………………Hết…………………………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI
MÔN TOÁN - LỚP 9; NĂM HỌC 2019 - 2020
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mã đề: 001
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 001 A B A A D B 002 A B A A D B 003 A B A A D B 004 A B A A D B
II - PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 10  5 2 2  ( 2
 ) .5  ( 5  2) 2 1 0,75 Câu 7 5( 2 1) =
 2 5  5  2 = 5  2 5  5  2 = -2 (1,5) 2 1 b) ĐKXĐ . Ta có
x 1  4x  4  9 3 x 1  9  x 1  3 x  10 0,75 Vậy x = 10 a) m s 2
y  (k  2)xk  2k l h m s bậc nhất khi k  2  0  k  2.
k = 1( thỏa mãn), ta có h m s y  x 1 0,5
Xác định 2 điểm m đồ thị đi qua A(0;-1) và B(-1;0)
Vẽ chính xác đồ thị Câu 8 b)
(1,0đ) Đồ thị h m s c t tr c ho nh t i điểm có ho nh đ b n 2 khi đồ thị h m s đi qua điểm (2;0) 0,5 Suy ra 2
0  (k  2).2  k  2k 2 2
0  2k  4  k  2k k  4  k  2 
Đ i chiếu k  2. Kết luận k = -2 a) 1 1 a 1 P : a 1 a a a 2 a 1 Câu 9 (1,5đ) a 1 a 1 0,75 : 2 a ( a 1) a ( a 1) ( a 1) 2 a 1 ( a 1) a 1 . a ( a 1) a 1 a b) P 2 1 a 0 0 a 1 0,75
Vậy P > 2 khi 0 < a < 1
a) Áp d n định lí Pytago vào tam giác vuông OAB. 1,0
Tính được ABR 3 Câu 10 AB R 3 3      (2,5đ) b) Ta có 0 sin BOA BOA 60 AO 2R 2 1,0 Vậy 0 BOA  60
c) Ta có BAO CAO (Tính chất 2 tiếp tuyến c t nhau)
L i có OK//AB suy ra AOK BAO (Soletrong) 0,5
Suy ra KOA KAO Hay tam giác AOK cân t i K Ta có:
b c2 0b2 bc c0bc 2 bc Dấu "=" khi b = c
a ba c 2 2 2 2 2
a  2a(b+c)+4bc  a  4a bc+4bc=(a+2 bc)
Suy ra: a  2ba  2c  a  2 bc , 0,25
Tươn tự: b  2cb  2a  b  2 ac; c  2aa  2b  c  2 ab Câu 11
(0,5đ) Dấu " =" xảy ra khi a = b = c
Suy ra A= a2ba2c  b2ab2c  c2ac2b
a b c  2 ab  2 bc  2 ac Hay A 2 2
 ( a b c)  ( 3)  3
a b c  1 Suy ra A =3 khi: 
a b c
 a b c  3 3 0,25  1  1
M =  a b c 2 2 3 4
= 2 a  3 a  4 a  2 2 2  ( a)      3  3
CHÚ Ý:Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm.
Document Outline

  • 6_de_toan_9_121220197
  • 6_dap_an_toan_9_121220197