








Preview text:
lOMoAR cPSD| 47205411 Trang 1/6 (Đề 136)
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC: 2022 -2023
BỘ MÔN TOÁN Môn thi: XÁC SUẤT - THỐNG KÊ Y HỌC
Đối tượng dự thi: Y, YHCT, YHDP K36
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát ề) Mã ề: 136
Họ và tên sinh viên:.................................................................;MSSV:........................................ NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1. Có hai người ến khám bệnh B. Gọi Ai là biến cố người thứ i mắc bệnh B (i =1,2)
Khi ó, AA1. 2 là biến cố ……………………….
A. cả hai người ều mắc bệnh
B. cả hai người ều không mắc bệnh
C. có một người không mắc bệnh
D. có ít nhất một người không mắc bệnh
Câu 2. Khả năng xét nghiệm cho kết quả dương tính khi một người không mắc bệnh ược gọi là A. dương giả B. âm giả C. ộ nhạy D. ộ ặc hiệu
Câu 3. Khả năng một người mắc bệnh khi xét nghiệm có kết quả dương tính ược gọi là A. ộ nhạy
B. giá trị tiên oán âm
C. giá trị tiên oán dương D. ộ ặc hiệu
Bài toán. Tại một khu công nghiệp C, công nhân nam chiếm tỉ lệ 60%, số còn lại là công nhân
nữ; tỉ lệ có tiêm phòng bệnh B ối với nam là 70%, ối với nữ là 80%.
Câu 4. Chọn ngẫu nhiên một công nhân tại khu công nghiệp C. Xác suất chọn ược công nhân nữ là A. 0,4 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên một công nhân tại khu công nghiệp C. Xác suất chọn ược công nhân có tiêm phòng là A. 0,42 B. 0,7 C. 0,74 D. 0,88
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một công nhân tại khu công nghiệp C. Xác suất chọn ược công nhân nữ và có tiêm phòng là A. 0,32 B. 0,42 C. 0,7 D. 0, 8
Câu 7. Chọn ngẫu nhiên một công nhân tại khu công nghiệp C. Xác suất chọn ược công nhân
nam và không tiêm phòng là
Cho biết : (0,2) = 0,079; (0,524) = 0,2; (1) = 0,341; (2) = 0,477; (4) = 0,5;
z0,9 =1,282; z0,95 =1,645; z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576;
02(1),95 = 3,841; 0,9752(1) = 5,024 ; t019,95 =1,729; t0,97519 = 2,093
t06,95 =1,943; t0,9756 = 2,447; t08,95 =1,86; t0,9758 = 2,306; t09,95 =1,833; t0,9759 = 2,262 lOMoAR cPSD| 47205411 Trang 2/6 (Đề 136) A. 0,42 B. 0,18 C. 0,48 D. 0,32
Câu 8. Chọn ngẫu nhiên một công nhân tại khu công nghiệp C. Xác suất chọn ược công nhân
nam biết rằng người ó có tiêm phòng là A. 0,432 B. 0,567 C. 0,378 D. 0,648
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một công nhân tại khu công nghiệp C. Xác suất chọn ược công nhân
nữ biết rằng người ó không tiêm phòng là A. 0,432 B. 0,692 C. 0,731 D. 0,307
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên 10 công nhân tại khu công nghiệp C. Xác suất trong ó có 2 công nhân không tiêm phòng là A. 0,067 B. 0,273 C. 0,006 D. 0,301
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên 5 công nhân có tiêm phòng tại khu công nghiệp C. Xác suất trong ó
có ít nhất một công nhân nam là A. 0,984 B. 0,114 C. 0,019 D. 0,099
Câu 12. Phải chọn tối thiểu bao nhiêu công nhân tại khu công nghiệp C ể xác suất chọn ược ít
nhất một công nhân không tiêm phòng lớn hơn hoặc bằng 99,9% A. 16 người B. 20 người C. 23 người D. 25 người
Câu 13. Chọn ngẫu nhiên một nam và một nữ công nhân tại khu công nghiệp C. Xác suất ể một người có tiêm phòng là A. 0,48 B. 0,38 C. 0,36 D. 0,24
Câu 14. Chọn ngẫu nhiên 100 công nhân tại khu công nghiệp C. Gọi X là số công nhân nam
trong số ó. Xác suất ể số công nhân nam nhiều hơn số công nhân nữ là: A. 0,893 B. 0,983 C. 0,972 D. 0,828
Câu 15. Chọn ngẫu nhiên 500 công nhân nam tại khu công nghiệp C. Hy vọng trung bình có
bao nhiêu người có tiêm phòng trong số ó? A. 350 B. 380 C. 750 D. 650
Bài toán. Trọng lượng viên thuốc loại A là biến ngẫu nhiên X (mg) có phân phối chuẩn, với
trọng lượng trung bình 210 mg, ộ lệch chuẩn 0,5 mg
Câu 16. Tỉ lệ viên thuốc loại A có trọng lượng từ 210 mg trở lên là A. 0,25 B. 0,5 C. 0,75 D. 1
Câu 17. Tỉ lệ viên thuốc loại A có trọng lượng từ 209 mg ến 211 mg là A. 0,398 B. 0,477 C. 0,954 D. 1
Cho biết : (0,2) = 0,079; (0,524) = 0,2; (1) = 0,341; (2) = 0,477; (4) = 0,5;
z0,9 =1,282; z0,95 =1,645; z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576;
02(1),95 = 3,841; 0,9752(1) = 5,024 ; t019,95 =1,729; t0,97519 = 2,093
t06,95 =1,943; t0,9756 = 2,447; t08,95 =1,86; t0,9758 = 2,306; t09,95 =1,833; t0,9759 = 2,262 lOMoAR cPSD| 47205411 Trang 3/6 (Đề 136)
Câu 18. Tỉ lệ viên thuốc loại A có trọng lượng thấp hơn 209 mg là A. 0,023 B. 0,477 C. 0,877 D. 0,977
Câu 19. Chọn ngẫu nhiên 12 viên thuốc loại A, xác suất có nhiều nhất một viên có trọng lượng từ 210 mg trở lên là A. 0,998 B. 0,997 C. 0,002 D. 0,003
Câu 20. Tìm x0 sao cho có 30% viên thuốc loại A có trọng lượng nhỏ hơn x0 A. 209,9 B. 209,95 C. 209,738 D. 209,869
Câu 21. Chọn mẫu gồm 100 viên thuốc loại A. Khi ó, phân phối của trung bình mẫu là
A. X N~ (210;0,25 )2 B. X N~ (210;0,05 )2 C. X B~ (210;0,05 )2 D. X N~ (210;0,5 )2
Câu 22. Các viên thuốc loại A ược óng thành vỉ, mỗi vỉ 10 viên. Trọng lượng của vỉ thuốc loại A
là biến ngẫu nhiên Y có phân phối là
A. Y N~ (2100;0,5) B. Y N~ (2100;25) C. Y N~ (2100;2,5) D. Y N~ (2100;0,25)
Câu 23. Một vỉ thuốc loại A ạt tiêu chuẩn khi có trọng lượng từ 2095 mg ến 2105 mg. Xác suất
ể 1 vỉ thuốc ạt tiêu chuẩn là A. 0,682 B. 0,341 C. 0,447 D. 0,894
Câu 24. Chọn ngẫu nhiên 100 vỉ thuốc loại A ể kiểm tra. Xác suất có 70 vỉ ạt tiêu chuẩn là A. 0,03 B. 0,06 C. 0,007 D. 0,08
Câu 25. Chọn ngẫu nhiên 100 vỉ thuốc loại A ể kiểm tra. Xác suất có trên 70 vỉ ạt tiêu chuẩn là A. 0,999 B. 0,874 C. 0,394 D. 0,314
Bài toán. Khảo sát iểm thi ( ã làm tròn iểm) môn M của 40 sinh viên, ta có kết quả như sau: Điểm (X) 4 5 6 7 8 9 10 Số sinh viên 1 8 12 10 5 3 1
Câu 26. Giá trị trung vị và yếu vị của X
Cho biết : (0,2) = 0,079; (0,524) = 0,2; (1) = 0,341; (2) = 0,477; (4) = 0,5;
z0,9 =1,282; z0,95 =1,645; z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576;
02(1),95 = 3,841; 0,9752(1) = 5,024 ; t019,95 =1,729; t0,97519 = 2,093
t06,95 =1,943; t0,9756 = 2,447; t08,95 =1,86; t0,9758 = 2,306; t09,95 =1,833; t0,9759 = 2,262 lOMoAR cPSD| 47205411 Trang 4/6 (Đề 136) A. 6 và 6 B. 6,5 và 6
C. 6,1 và 6 D. 5,5 và 6
Câu 27. Giá trị phân vị mức 90% của X A. 8 B. 8,9 C. 9 D. 9,9
Câu 28. Giá trị tứ phân vị của X
A. Q1 = 6,25; Q2 = 7,5; Q3 = 7,75
B. Q1 = 6; Q2 = 7; Q3 = 8,75
C. Q1 = 6; Q2 = 6; Q3 = 7
D. Q1 = 6; Q2 = 7; Q3 = 8
Câu 29. Giá trị của ộ trải giữa RQ A. 2,75 B. 2 C. 1,5 D. 1
Câu 30. Giá trị trung bình và ộ lệch chuẩn mẫu là
A. x =6,575 ; s=1,356
B. x = 7; s=1,5
C. x =7; s=1
D. x = 6,757; s=1,339
Câu 31. Hệ số biến thiên Cv A. 0,206% B. 4,848% C. 20,62% D. 48,48%
Bài toán: Kiểm tra nồng ộ hoạt chất X ( ơn vị: mg) của 20 ống thuốc tiêm loại B lấy ngẫu nhiên
từ một lô thuốc, ta ghi lại ược kết quả như sau: 0,85
0,87 1,05 0,98 0,92 0,88 1,15 1,03 0,90 0,96 1,02
0,85 0,93 0,87 0,91 1,10 0,84 0,98 1,15 1,10
Câu 32. Giá trị trung bình và ộ lệch chuẩn mẫu là
A. x1 = 0,967;s1 0,101
B. x1 =1,541;s1 1,162
C. x1 = 0,926;s1 0,221 D. x1 = 0,541;s1 0,221
I/ Tìm khoảng tin cậy 95% cho nồng ộ hoạt chất trung bình của ống thuốc tiêm loại B?
Câu 33. Bán kính ước lượng ược tính bởi công thức sau
A. =t020,95 s B. =t0,97519
C. = z0,975 ns n n s
D. =t0,97519 n
Câu 34. Giá trị của bán kính ước lượng
Cho biết : (0,2) = 0,079; (0,524) = 0,2; (1) = 0,341; (2) = 0,477; (4) = 0,5;
z0,9 =1,282; z0,95 =1,645; z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576;
02(1),95 = 3,841; 0,9752(1) = 5,024 ; t019,95 =1,729; t0,97519 = 2,093
t06,95 =1,943; t0,9756 = 2,447; t08,95 =1,86; t0,9758 = 2,306; t09,95 =1,833; t0,9759 = 2,262 lOMoAR cPSD| 47205411 Trang 5/6 (Đề 136) A. 0,128 B. 0,074 C. 0,052 D. 0,047
Câu 35. Khoảng tin cậy 95% cho nồng ộ hoạt chất trung bình của ống thuốc tiêm loại B là: A. (0,181; 1,041) B. (0,620; 1,140)
C. (0,920; 1,014) D. (0,521; 1,410)
Câu 36. Nếu muốn bán kính ước lượng trên không quá 0,02mg với ộ tin cậy 95% thì cần quan
sát bao nhiêu ống thuốc tiêm loại B? A. 112 ống B. 98 ống C. 89 ống D. 84 ống
II/ Biết nồng ộ hoạt chất của tiêu chuẩn của mỗi ống thuốc loại B là 1 mg. Với mức ý nghĩa 5%,
lô thuốc trên có ạt tiêu chuẩn hay không?
Câu 37. Đặt giả thuyết H0 và ối giả thuyết H như sau: A. B
H0 : =1; H : 1
. H0 : =1; H : 1 C. D
H0 : = 0,967; H : 0,967
. H0 : =1; H : 1
Câu 38. Giá trị tới hạn C bằng A. 2,093 B. 1,645 C. 1,96 D. 1,729
Câu 39. Giá trị thực nghiệm A. −1,461 B. −2,685 C. −1,416 D. −1,614 Câu 40. Kết luận
A. Chưa có cơ sở kết luận lô thuốc trên ạt tiêu chuẩn, mức sai lầm 5%
B. Lô thuốc trên chưa ạt tiêu chuẩn, mức sai lầm 5% C. Có thể tạm kết luận lô thuốc trên ạt tiêu chuẩn
D. Chưa có cơ sở kết luận lô thuốc trên ạt tiêu chuẩn
Bài toán: Dùng thuốc A ể iều trị bệnh B cho 10 người. Bảng sau ây ghi lại nhịp tim/phút của 10
người trước và sau khi dùng thuốc A. Kết quả như sau: Trước (X) 65 74 83 85 70 77 65 68 72 81 Sau (Y) 74 70 70 75 76 68 74 80 70 87
Với mức ý nghĩa 5%, thuốc A có làm thay ổi nhịp tim hay không?
Câu 41. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết (với D = X –Y)
A. H0: µD = 0 và H: µD < 0
B. H0: µX = µY và H: µX > µY
Cho biết : (0,2) = 0,079; (0,524) = 0,2; (1) = 0,341; (2) = 0,477; (4) = 0,5;
z0,9 =1,282; z0,95 =1,645; z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576;
02(1),95 = 3,841; 0,9752(1) = 5,024 ; t019,95 =1,729; t0,97519 = 2,093
t06,95 =1,943; t0,9756 = 2,447; t08,95 =1,86; t0,9758 = 2,306; t09,95 =1,833; t0,9759 = 2,262 lOMoAR cPSD| 47205411 Trang 6/6 (Đề 136) C. H D. H
0: µX = µY và H: µX < µY
0: µD = 0 và H: µD 0
Câu 42. Giá trị tới hạn C bằng A. 2,262 B. 1,86 C. 2,306 D. 1,833
Câu 43. Giá trị thực nghiệm bằng A. −0,138 B. 0,183 C. 0,138 D. −0,183 Câu 44. Kết luận
A. Thuốc A làm thay ổi nhịp tim mức sai lầm 5%
B. Thuốc A làm giảm nhịp tim mức sai lầm 5%
C. Thuốc A làm thay ổi nhịp tim
D. Chưa có cơ sở cho rằng thuốc A làm thay ổi nhịp tim
Bài toán. Quan sát ngẫu nhiên 180 trẻ em vùng A, thấy có 27 trẻ bị suy dinh dưỡng. Quan sát
150 trẻ em ở vùng B, thấy có 30 trẻ bị suy dinh dưỡng. Với mức ý nghĩa 5%, tỷ lệ trẻ em bị suy
dinh dưỡng ở vùng A và vùng B có khác nhau không?
Câu 45. Đặt giả thuyết và ối giả thuyết H (với p1 và p2 lần lượt là tỉ lệ trẻ em bị suy dinh dưỡng vùng A và vùng B)
A. H p p0 : 1 = 2 và H p p: 1 2
B. H p p0 : 1 = 2 và H p p: 1 2
C. H0 : 1 = 2 và H : 1 2 D. H p p0 : 1 = 2 và H p p: 1 2
Câu 46. Giá trị tới hạn C: A. 1,645 B. 1,96 C. 2,326 D. 2,576
Câu 47. Các tỉ lệ trên hai mẫu có giá trị:
A. f1 = 0,15; f2 = 0,20; f0 0,172
B. f1 = 0,20; f2 0,015; f0 0,127 C. f D. f
1 0,15; f2 0,02; f0 0,175
1 = 0,51; f2 0,20; f0 0,172
Câu 48. Giá trị thực nghiệm: A. 1,358 B. −1,198 C. 1,198 D. −1,358 Câu 49. Kết luận
A. Chưa có cơ sở cho rằng tỷ lệ trẻ em bị suy dinh dưỡng ở vùng A và vùng B là như nhau, mức sai lầm 5%
Cho biết : (0,2) = 0,079; (0,524) = 0,2; (1) = 0,341; (2) = 0,477; (4) = 0,5;
z0,9 =1,282; z0,95 =1,645; z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576;
02(1),95 = 3,841; 0,9752(1) = 5,024 ; t019,95 =1,729; t0,97519 = 2,093
t06,95 =1,943; t0,9756 = 2,447; t08,95 =1,86; t0,9758 = 2,306; t09,95 =1,833; t0,9759 = 2,262 lOMoAR cPSD| 47205411 Trang 7/6 (Đề 136)
B. Có thể cho rằng tỷ lệ trẻ em bị suy dinh dưỡng ở vùng A và vùng B khác nhau, mức sai lầm 5%
C. Chưa có cơ sở cho rằng tỷ lệ trẻ em bị suy dinh dưỡng ở vùng A và vùng B là như nhau
D. Chưa có cơ sở cho rằng tỷ lệ trẻ em bị suy dinh dưỡng ở vùng A và vùng B khác nhau.
Bài toán. Một nghiên cứu về ảnh hưởng việc gia tăng liều dùng X (mg/kg) của một loại
barbiturate trên thời gian ngủ Y (giờ) ta có kết quả như sau : X (mg/kg) 1 1 2 2 3 4 5 5 Y (giờ) 1 1,2 1,5 1,7 2 2,2 2,5 2,2
Câu 50. Phương trình hồi quy tuyến tính của Y theo X :
A. Y = 0,306 +0,905X
B. Y = 0,905+ 0,306X
C. Y = 0,603X − 0,905
D. Y = 0,905 – 0,306X
Câu 51. Hệ số tương quan thực nghiệm: A. 0,594 B. 0,954 C. 0,459 D. 0,992
Câu 52. Phương sai hồi quy: A. 0,208 B. 0,082 C. 0,282 D. 0,029
Câu 53. Trên thực nghiệm, X và Y tương quan...........
A. chặt chẽ, thuận B. trung bình, thuận C. yếu, thuận
D. chặt chẽ, nghịch
Câu 54. Công thức tính khoảng dự báo cho thời gian ngủ khi liều dùng là X0 với ộ tin cậy 95%:
A. Y0 t0,9758 .SXY 1+ +1 (X0 − X)22
B. Y0 t0,9757 .SXY 1+ +1 (X0 − X)22
n (n−1)SX
n (n−1)SX
C. Y0 t0,9756 .SXY 1+ +1 (X0 − X)22
D. Y0 t0,9757 .SXY 1 + (X0 − X)22
n (n−1)SX n (n−1)SY
Câu 55. Khoảng dự báo cho thời gian ngủ với liều dùng 4 (mg/kg) với ộ tin cậy 95% là: A. (1,168;2,577) B. (6,181; 7,752) C. (1,816; 2,775) D. (1,675; 2,583)
Bài toán: Một nghiên cứu bệnh –chứng tìm sự liên hệ giữa nhiễm Human papilloma Virus
(HPV) và ung thư cổ tử cung (CTC) kết quả bảng sau
Cho biết : (0,2) = 0,079; (0,524) = 0,2; (1) = 0,341; (2) = 0,477; (4) = 0,5;
z0,9 =1,282; z0,95 =1,645; z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576;
02(1),95 = 3,841; 0,9752(1) = 5,024 ; t019,95 =1,729; t0,97519 = 2,093
t06,95 =1,943; t0,9756 = 2,447; t08,95 =1,86; t0,9758 = 2,306; t09,95 =1,833; t0,9759 = 2,262 lOMoAR cPSD| 47205411 Trang 8/6 (Đề 136) Ung thư CTC (+) Ung thư CTC (-) HPV (+) 20 10 HPV (-) 10 50
Với mức ý nghĩa 5%, nhiễm khuẩn HPV có phải là yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ tử cung?
Câu 56. Đặt giả thuyết H0 và ối giả thuyết H
A. H0: Nhiễm khuẩn HPV không phải là yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ tử
cung và H: Nhiễm khuẩn HPV là yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ tử cung B.
H0: Nhiễm khuẩn HPV luôn gây ung thư cổ tử cung và H: Nhiễm khuẩn
HPV không gây ung thư cổ tử cung
C. H0: Nhiễm khuẩn HPV và ung thư cổ tử cung phụ thuộc lẫn nhau
và H: Nhiễm khuẩn HPV và ung thư cổ tử cung ộc lập với nhau D. H0:
Nhiễm khuẩn HPV và ung thư cổ tử cung tương quan với nhau và H:
Nhiễm khuẩn HPV và ung thư cổ tử cung không tương quan với nhau
Câu 57. Giá trị tới hạn A. 5,024 B. 5,991 C. 7,378 D. 3,841
Câu 58. Công thức tính giá trị thực nghiệm 2 A. ' B. 2 n = i j, nij (n nij i j, ij h .c D. n ij' = h − ) ij' 2 C. nij' = i j ci.2 j n 2 = n 2
Câu 59. Giá trị thực nghiệm A. 25,2 B. 52,2 C. 22,5 D. 32,5 Câu 60. Kết luận
A. Nhiễm khuẩn HPV không phải là yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ tử cung
B. Nhiễm khuẩn HPV là yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ tử cung với mức sai lầm 5%
C. Chưa có cơ sở kết luận nhiễm khuẩn HPV là yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ tử cung
Cho biết : (0,2) = 0,079; (0,524) = 0,2; (1) = 0,341; (2) = 0,477; (4) = 0,5;
z0,9 =1,282; z0,95 =1,645; z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576;
02(1),95 = 3,841; 0,9752(1) = 5,024 ; t019,95 =1,729; t0,97519 = 2,093
t06,95 =1,943; t0,9756 = 2,447; t08,95 =1,86; t0,9758 = 2,306; t09,95 =1,833; t0,9759 = 2,262 lOMoAR cPSD| 47205411 Trang 9/6 (Đề 136)
D. Nhiễm khuẩn HPV không phải là yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ tử cung với mức sai lầm 5% ---HẾT---
Cho biết : (0,2) = 0,079; (0,524) = 0,2; (1) = 0,341; (2) = 0,477; (4) = 0,5;
z0,9 =1,282; z0,95 =1,645; z0,975 =1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576;
02(1),95 = 3,841; 0,9752(1) = 5,024 ; t019,95 =1,729; t0,97519 = 2,093
t06,95 =1,943; t0,9756 = 2,447; t08,95 =1,86; t0,9758 = 2,306; t09,95 =1,833; t0,9759 = 2,262