Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Thống Nhất A – Đồng Nai

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Thống Nhất A – Đồng Nai gồm 4 trang, đề gồm 35 câu trắc nghiệm kết hợp với 2 câu tự luận, phần trắc nghiệm chiếm 80% số điểm, phần tự luận chiếm 20% số điểm

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Thống Nhất A – Đồng Nai

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Thống Nhất A – Đồng Nai gồm 4 trang, đề gồm 35 câu trắc nghiệm kết hợp với 2 câu tự luận, phần trắc nghiệm chiếm 80% số điểm, phần tự luận chiếm 20% số điểm

40 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề thi 001
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN HỌC 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi
001
Mã Số HS
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 CÂU)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số
6
9
x
y
x
là ?
A.
2
15
9x
B.
2
3
9x
C.
D.
2
3
9x
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
3
2
n
ym
x




với m, n là các hằng số ?
A.
2
2
'3
n
ym
x




B.
2
2
' 3.( )
n
y m n m
x



C.
2
32
2
'
n
ym
xx




D.
2
32
6
'
nn
ym
xx




Câu 3: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác
vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
3SA a
,
2AC a
. Góc giữa đường thẳng SB mặt
phẳng (ABC) bằng?
A
C
B
S
A.
0
90
B.
0
51
C.
0
60
D.
0
30
Câu 4: Phương trình
0153
23
xxx
có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây:
A. (0; 1) B. (2 ; 3) C. (-2; 0) D. (-1; 0)
Câu 5: Trong không gian, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá song song đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ đi qua một điểm.
C. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng
0
90 .
Câu 6:
32
lim (3 2 4 1)
x
x x x

là:
A.

B.

C. 3 D. 0
Trang 2/6 - Mã đề thi 001
Câu 7: Trong các công thức sau công thức nào sai?
A.
'
2
u
u
u
. B.
uuu cos
,,
)(sin
. C.
2
1
,
)
1
(
x
x
D.
cos 'sinu u u

.
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
'y
là đạo hàm của hàm số

12
sin6 cos6
23
y x x
.
A.
min ' 3, max ' 5yy
B.
min ' 6, max ' 6yy
C.
min ' 4, max ' 4yy
D.
min ' 5, max ' 5yy
Câu 9: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
2
v
,
uvv
,
u
,
)
v
u
(
B.
,
v
,
u
,
v)(u
C.
,
v
,
u
,
(uv)
D.
,
v-
,
u
,
v)-(u
Câu 10: Cho hàm số
2
32
2
2
22
xx
khi x
fx
x
x a khi x


.Với giá trị nào của
a
thì hàm số đã cho liên tục tại
điểm x
2?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 11: Đạo hàm của hàm số
53
2
5
3
xxxy
là:
A.
xx 10
2
3
B.
310
2
xx
C.
310
2
3 xx
D.
35
2
xx
Câu 12: Đạo hàm của hàm số
cosx3sinxy 5
là:
A.
5sinx3cosxy'
B.
5sinx3cosxy'
C.
5sinx3cosxy'
D.
5sinx3cosxy'
Câu 13: Cho hàm số
2
2
()
1
xx
y f x
x


.Tìm
x
để
'( ) 0fx
?
A.
( 1;3)x
B.
( ;1) (1; )x 
C.
(1;3)x
D.
( 1;1) (1;3)x
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2
2 3 1
3
x
y x x
, biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng
: y 8 2dx
?
A.
1 1 7
y 3,
8 8 3
x y x

B.
17
y 8 , 8
33
x y x
C.
11 97
y 8 , 8
33
x y x
D.
2
y 8 , 8
3
x y x
Câu 15: Đạo hàm của hàm số
2
tan(a 1)y x b x
22
21
'
.cos 1
xx
y
x ax b x

với
,a b Z
. Khi đó a +
b bằng ?
A. 5 B. 3 C. -7 D. 2
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình
thoi tâm O, SA (ABCD). Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
O
C
A
D
B
S
A. SO BD B. AD SC C. SA BD D. SC BD
Câu 17: Giới hạn
x)5axx(lim
3
23
x

-1. Khi đó a là gía trị nào sau đây?
Trang 3/6 - Mã đề thi 001
A. 2 B. -1 C. -3 D. 1
Câu 18:
2
1
23
lim
1
x
xx
x

A. 5 B.
1
2
C. 1 D. 2
Câu 19: lim
2
2
34nn
n
A. 0 B.

C. -1 D. 1
Câu 20: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
3y x x
tại điểm M(1; - 2) có hệ số góc k là ?
A. k = -2 B. k = 1 . C. k = -1. D. k = -7.
Câu 21: Cho hàm số
3
2
( ) ( 1) (6 2 ) 15.
3
mx
y f x m x m x
Tìm
m
để phương trình
'( ) 0fx
nghiệm kép.
A.
1
1
3
m
m
B.
0
1
3
1
m
m
m
C.
1
3
m
m

D.
1
1
3
m
m


Câu 22: Đạo hàm của hàm số
( ) .sin 2f x x x
là ?
A.
'( ) sin2 cos2f x x x x
B.
'( ) sin2 2 cos2f x x x x
C.
'( ) 2 cos2f x x x
D.
'( ) sin2 cos2f x x x x
Câu 23: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C
32
3 10y x x
tại điểm có tung độ bằng 10?
A.
10; 9 7.y y x
B.
10; 9 17.y y x
C.
19; 9 8.y y x
D.
1; 9 1.y y x
Câu 24: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
1
x
x
y
tại điểm có hoành độ
2
o
x
là ?
A.
4yx
. B.
21yx
. C.
2 1yx
. D.
2 7yx
.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác
vuông tại B,
2AB a
,
23BC a
. Cạnh SA vuông góc
với mặt đáy (ABC). Đường thẳng SB tạo với mặt phẳng
(ABC) một góc
0
60
. Với N trung điểm AC, tính cosin
góc giữa hai đường thẳng SN và BC .
N
S
A
C
B
A.
os( , ) 1c SN BC
. B.
3
os( , )
4
c SN BC
. C.
3
os( , )
2
c SN BC
. D.
3
os( , )
8
c SN BC
.
Câu 26: lim
3
2
3nn
n
A.

B.

C. 0 D. 1
Câu 27: Đạo hàm của hàm số
3 2 2
( 2 )y x x
bằng:
A.
53
6 16xx
B.
5 4 3
6 20 16x x x
C.
5 4 3
6 20 4x x x
D.
5 4 3
6 20 16x x x
Câu 28: Giả sử
0
lim ( )
xx
f x M
khi đó
0
3
3
lim ( )
xx
f x M
với
A. M < 0 B. M > 0 C.
M
D.
0M
Câu 29: Giá trị của m để hàm
2
mx ; x 2
f(x)
3 ; x 2
liên tục tại điểm x
2 là:
Trang 4/6 - Mã đề thi 001
A. m
3 B.
4
3
C. m
3
4
D. m
2
Câu 30: Cho đường cong
cos
32
x
y




điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây tiếp tuyến
tại điểm đó song song với đường thẳng
1
5
2
yx
?
A.
;0
3
M



B.
53
;
32
M




C.
3
;
32
M




D.
5
;0
3
M



Câu 31: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 32:
2
lim ( 3 1 )
x
x x x

A.

B.

C. 0 D. 2
Câu 33: Cho hàm số
Giá trị nào của a để hàm số đã cho liên tục tại x=-2?
A. 7 B. -7 C. 5 D. 1
Câu 34: Tổng của cấp số nhân vô hạn 5,
5
, 1,
1
5
,…. Là:
A.
15
55
B.
55
51
C.
55
15
D.
55
51
Câu 35:
1
43
lim
1
x
x
x
:
A.

B.

C. 1 D. 4
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------
II. PHẦN TỰ LUẬN (02 CÂU)
Câu 36: Cho hàm số:
1)(
2
xxxfy
(C)
a) Tính y’ = f’(x) (Ghi rõ từng bước vận dụng công thức và rút gọn hết sức có thể)
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 (Được sử dụng máy tính để tính đạo
hàm).
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD) và SA = a. Đáy ABCD là hình vuông tâm O, độ dài cạnh bằng a
a) Chng minh rng BD (SAC)
b) H AK SO. Chng minh rng AK ( SBD ) và tính sin góc gia SA và mp(SBD).
---HT---
Lưu ý: Hc sinh làm phn t lun trên giy k ngang.
Trang 5/6 - Mã đề thi 001
made
cauhoi
dapan
001
1
B
001
2
D
001
3
C
001
4
D
001
5
D
001
6
A
001
7
B
001
8
D
001
9
C
001
10
A
001
11
C
001
12
B
001
13
D
001
14
C
001
15
B
001
16
B
001
17
C
001
18
A
001
19
C
001
20
C
001
21
A
001
22
B
001
23
B
001
24
D
001
25
B
001
26
A
001
27
D
001
28
C
001
29
B
001
30
D
001
31
A
001
32
A
001
33
A
001
34
D
001
35
A
Đáp án – Biểu điểm :
Câu
Nội dung
Điểm
36 a
1)(
2
xxxfy
)'1(1)'('
22
xxxxy
=
1
1
12
)'1(
1
2
2
2
2
2
2
x
x
x
x
x
xx
=
1
12
1
1
2
2
2
22
x
x
x
xx
0.25
0.25
0.25
Ghi chú
Học sinh đúng mỗi kết quả trên mỗi hàng vẫn đủ điểm
36 b
Tiếp điểm ( 0 ;0) , f’(0) = 1 . Pttt : y= x
0.25
37 a
S
A D
O
B C
0.25
Ghi chú
Sai hai lỗi trở lên mới không tính điểm – Không có hình không chấm phần sau
Trang 6/6 - Mã đề thi 001
1. Chng minh rng BD ( SAC )
BD SA ( vì SA ( ABCD )
BD AC ( Vì ABCD là hình vuông )
Lại có SA và AC là hai đường cắt nhau trong mp(SAC) nên BD ( SAC )
0.25
0.25
0.25
Ghi chú
Nếu thiếu hai ý giải thích thì học sinh mới bị trừ 0.25 điểm – Thiếu một ý vẫn đủ điểm
Câu 37 b
Hạ SK SO . Chứng minh rằng SK ( SBD )và tính sin góc giữa SA và mp(SBD)
AK SO ( gt )
AK BD( Vì BD ( SAC )
SO và BD là hai đường cắt nhau trong mp ( SBD ) nên SK ( SBD )
Do vậy gó giữa SA và ( SBD ) là góc
ASK
Xét tam giác vuông SAO :
2
2
2222
3
2
2
11111
a
a
aAOASAK
3
3
3
3
sin
a
a
AS
AK
ASK
0.25
0.25
0.25
0.25
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN HỌC 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi Mã Số HS Điểm 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 CÂU) x  6
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y  là ? x  9 15 3 15  3  x 92 x 92 x 92 x 92 A. B. C. D. 3  n
Câu 2: Đạo hàm của hàm số y m  
với m, n là các hằng số ? 2   x  2  n  2  n
A. y '  3 m  
B. y '  3.(m  ) n m  2     x  2  x  2 2  n  2 6  n n C. y '  m D. y '  m  3  2    x x  3 2 x x
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác S
vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
SA a 3 , AC a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng? A C B A. 0 90 B. 0 51 C. 0 60 D. 0 30
Câu 4: Phương trình 3 x  3 2
x  5x 1  0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây: A. (0; 1) B. (2 ; 3) C. (-2; 0) D. (-1; 0)
Câu 5: Trong không gian, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá song song đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ đi qua một điểm.
C. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 0 90 . Câu 6: 3 2
lim (3x  2x  4x 1) là: x A.  B.  C. 3 D. 0
Trang 1/6 - Mã đề thi 001
Câu 7: Trong các công thức sau công thức nào sai?  u 1 , 1 A. u  '  . B. (sin u , )  u,
 cosu . C. ( ) 
D. cosu  u  'sin u . 2 u x 2 x 1 2
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y' y sin 6x cos 6x
là đạo hàm của hàm số   . 2 3
A. min y'  3, max y'  5
B. min y'  6, max y'  6
C. min y'  4, max y'  4
D. min y'  5, max y'  5
Câu 9: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? , , , , , A. u , u v  uv , , , , ( )  B. , (u  v)  u  v C. (uv)  u v D. , (u - v)  u - v v 2 v 2
x  3x  2  
Câu 10: Cho hàm số f xkhi x 2   x  2
.Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục tại 2x a khi x  2 điểm x  2? A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 11: Đạo hàm của hàm số 3 2
y x 5x 3x 5 là: A. x2 3  x 10 B. 2 x 10x 3 C. 2 3x 10x 3 D. 2 x 5x 3
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  3sinx  c 5 osx là: A. y'  3
 cosx  5sinx B. y' 3cosx  5sinx C. y'  3
 cosx 5sinx D. y' 3cosx  5sinx 2 x x  2
y f (x)  Câu 13: Cho hàm số x 1
.Tìm x để f '( ) x  0 ? A. x( 1  ;3) B. x( ;  1) (1; )  C. x(1;3) D. x( 1  ;1) (1;3) 3 x
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y
 2x  3x 1, biết tiếp tuyến song song với đường 3
thẳng d : y  8x  2 ? 1 1 7 1 7 A. y  x  3, y x
B. y  8x  , y  8x  8 8 3 3 3 11 97 2 C. y  8x  , y  8x
D. y  8x  , y  8x 3 3 3 2x x 1
Câu 15: Đạo hàm của hàm số 2
y  tan(a x b x 1) là y '  với ,
a bZ . Khi đó a + 2 x.cos  2
ax b x   1 b bằng ? A. 5 B. 3 C. -7 D. 2
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình S
thoi tâm O, và SA  (ABCD). Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai? A D O B C A. SO  BD B. AD  SC C. SA  BD D. SC  BD Câu 17: Giới hạn (
lim 3 x3  ax2  5  x)  -1. Khi đó a là gía trị nào sau đây? x
Trang 2/6 - Mã đề thi 001 A. 2 B. -1 C. -3 D. 1 2 2x x  3 Câu 18: lim là x 1  x 1 1 A. 5 B. C. 1 D. 2 2 2
n  3n  4 Câu 19: lim là 2 n A. 0 B.  C. -1 D. 1
Câu 20: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
yx – 3x tại điểm M(1; - 2) có hệ số góc k là ? A. k = -2 B. k = 1 . C. k = -1. D. k = -7. 3 mx Câu 21: Cho hàm số 2
y f (x) 
 (m 1)x  (6  2 )
m x 15. Tìm m để phương trình f '(x)  0 3 có nghiệm kép. m  0 m 1  m  1 1 m  1 A.  1 m     1 m   3 m  3 m    B. C. D. 3 m 1  3 
Câu 22: Đạo hàm của hàm số f (x)  . x sin 2x là ? A. f '( )
x  sin 2x xcos 2x B. f '( )
x  sin 2x  2xcos 2x C. f '( ) x  2  xcos2x D. f '( )
x  sin 2x xcos 2x
Câu 23: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 3 2
y x  3x 10 tại điểm có tung độ bằng 10?
A. y  10; y  9x  7.
B. y  10; y  9x 17.
C. y  19; y  9x  8.
D. y 1; y  9x 1.
Câu 24: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x  1 y
tại điểm có hoành độ x  2 là ? x 1 o
A. y x  4 .
B. y  2x 1 . C. y  2  x 1 . D. y  2  x  7 .
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác S
vuông tại B, AB  2a , BC  2a 3 . Cạnh SA vuông góc
với mặt đáy (ABC). Đường thẳng SB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 0
60 . Với N là trung điểm AC, tính cosin
góc giữa hai đường thẳng SN và BC . A C N B 3 3 3 A. o
c s(SN, BC) 1. B. o
c s (SN, BC)  . C. o
c s (SN, BC)  . D. o
c s (SN, BC)  . 4 2 8 3 3n n Câu 26: lim là 2 n A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 27: Đạo hàm của hàm số 3 2 2
y  (x  2x ) bằng: A. 5 3 6x 16x B. 5 4 3
6x  20x 16x C. 5 4 3
6x  20x  4x D. 5 4 3
6x  20x 16x
Câu 28: Giả sử lim f (x)  M khi đó 3 3
lim f (x)  M với xxx 0 x 0 A. M < 0 B. M > 0 C. MD. M  0 2 
Câu 29: Giá trị của m để hàm mx ; x  2 f (x)  
liên tục tại điểm x  2 là: 3  ; x  2
Trang 3/6 - Mã đề thi 001 3 4 A. m  3 B. C. m  D. m  2 4 3   x
Câu 30: Cho đường cong y  cos  
 và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có tiếp tuyến  3 2  1
tại điểm đó song song với đường thẳng y x  5? 2     5 3     3   5    A. M ;0   B. M  ;  C. M  ;  D. M ;0    3   3 2      3 2    3 
Câu 31: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 32: 2
lim ( x 3x 1  x) là x A.  B.  C. 0 D. 2 Câu 33: Cho hàm số
Giá trị nào của a để hàm số đã cho liên tục tại x=-2? A. 7 B. -7 C. 5 D. 1 1
Câu 34: Tổng của cấp số nhân vô hạn 5, 5 , 1, ,…. Là: 5 1 5 5 5 5 5 5 5 A. B. C. D. 5 5 5 1 1 5 5 1 4x 3 Câu 35: lim là: x 1  x 1 A.  B.  C. 1 D. 4
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------
II. PHẦN TỰ LUẬN (02 CÂU)
Câu 36:
Cho hàm số: y f (x) 2  x x 1 (C)
a) Tính y’ = f’(x) (Ghi rõ từng bước vận dụng công thức và rút gọn hết sức có thể)
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 (Được sử dụng máy tính để tính đạo hàm). Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) và SA = a. Đáy ABCD là hình vuông tâm O, độ dài cạnh bằng a
a) Chứng minh rằng BD  (SAC)
b) Hạ AK  SO. Chứng minh rằng AK  ( SBD ) và tính sin góc giữa SA và mp(SBD). ---HẾT---
Lưu ý: Học sinh làm phần tự luận trên giấy kẻ ngang.
Trang 4/6 - Mã đề thi 001 made cauhoi dapan 001 1 B 001 2 D 001 3 C 001 4 D 001 5 D 001 6 A 001 7 B 001 8 D 001 9 C 001 10 A 001 11 C 001 12 B 001 13 D 001 14 C 001 15 B 001 16 B 001 17 C 001 18 A 001 19 C 001 20 C 001 21 A 001 22 B 001 23 B 001 24 D 001 25 B 001 26 A 001 27 D 001 28 C 001 29 B 001 30 D 001 31 A 001 32 A 001 33 A 001 34 D 001 35 A
Đáp án – Biểu điểm : Câu Nội dung Điểm 36 a
y f (x) 2  x x 1 0.25 y' (x)' 2 x 1  ( 2 x x  )' 1 ( 2 x  2 2 2 x   x x  0.25 2 )' 1 2 x 1 2 1 = x 1 2  xx 1  =  2 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 0.25 Ghi chú
Học sinh đúng mỗi kết quả trên mỗi hàng vẫn đủ điểm 36 b
Tiếp điểm ( 0 ;0) , f’(0) = 1 . Pttt : y= x 0.25 37 a S A D 0.25 O B C Ghi chú
Sai hai lỗi trở lên mới không tính điểm – Không có hình không chấm phần sau
Trang 5/6 - Mã đề thi 001
1. Chứng minh rằng BD  ( SAC )
BD  SA ( vì SA  ( ABCD ) 0.25
BD  AC ( Vì ABCD là hình vuông ) 0.25
Lại có SA và AC là hai đường cắt nhau trong mp(SAC) nên BD  ( SAC ) 0.25 Ghi chú
Nếu thiếu hai ý giải thích thì học sinh mới bị trừ 0.25 điểm – Thiếu một ý vẫn đủ điểm Câu 37 b
Hạ SK  SO . Chứng minh rằng SK  ( SBD )và tính sin góc giữa SA và mp(SBD) AK  SO ( gt ) AK  BD( Vì BD  ( SAC ) 0.25
SO và BD là hai đường cắt nhau trong mp ( SBD ) nên SK  ( SBD )  0.25
Do vậy gó giữa SA và ( SBD ) là góc ASK 1 1 1 1 1 3 Xét tam giác vuông SAO :      2 2 2 2 2 2 AK AS AO a  2  a a 0.25  2    a 3  AK 3 3 0.25 sin ASK    AS a 3
Trang 6/6 - Mã đề thi 001