-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Hưng Yên – Hưng Yên
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Hưng Yên – Hưng Yên có mã đề 417, đề thi gồm 4 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, kỳ thi nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng môn Toán của học sinh khối 11 trong giai đoạn học kỳ 2 năm học 2018 – 2019.
Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Hưng Yên – Hưng Yên
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Hưng Yên – Hưng Yên có mã đề 417, đề thi gồm 4 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, kỳ thi nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng môn Toán của học sinh khối 11 trong giai đoạn học kỳ 2 năm học 2018 – 2019.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT HƯNG YÊN MÔN TOÁN - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (đề thi gồm 50 câu) (Đề có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 417
Câu 1: Đạo hàm của hàm số 2
y 4x 3x 1 là hàm số nào sau đây ? 1 8x 3 8x 3 A. y B. y
C. y 12x 3 D. y 2 2 4x 3x 1 2 2 4x 3x 1 2 4x 3x 1
Câu 2: Cho hai đường thẳng ,
a b và mặt phẳng (P ) . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a/ / (P) và b ^ (P) thì a ^ b .
B. Nếu a ^ (P) và b ^ a thì b/ / (P).
C. Nếu a/ / (P) và b ^ a thì b ^ (P).
D. Nếu a/ / (P) và b ^ a thì b/ / (P).
Câu 3: Tính vi phân của hàm số 2
y x .
A. dy 2xd . x B. dy . dx
C. dy 2xd . x
D. dy xd . x
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm .
O Biết rằng SA = SC, SB = SD. Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
A. CD ^ AC.
B. CD ^ (SBD).
C. AB ^ (SAC).
D. SO ^ (ABCD).
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác nhọn, cạnh bên SA = SB = SC . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC), khi đó
A. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
B. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
C. H là trực tâm của tam giác ABC.
D. H là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y = (x- )4 5 .
A. y¢ = (x- )3 5 .
B. y¢ = - (x- )3 20 5 .
C. y¢ = - (x- )3 5 5 .
D. y¢ = (x - )3 4 5 .
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y cos 2x sin2x sin2x sin2x sin2x A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' . 2 cos 2x cos 2x 2 cos 2x cos 2x 2
x a 1 x a
Câu 8: Với a là số thực khác 0, lim bằng: 2 2 xa x a a 1 a 1
A. a -1 . B. a +1. C. . D. . 2a 2a
Câu 9: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vec tơ đó đồng phẳng.
B. Nếu ba vectơ a, b, c có một vectơ là 0 thì ba vectơ đồng phẳng.
C. Nếu trong ba vectơ a, b, c có hai vec tơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì 3 vectơ đồng phẳng. a
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao hình chóp bằng . Góc giữa 2 3
mặt bên và mặt đáy bằng: A. 0 60 B. 0 75 C. 0 30 D. 0 45 1
Câu 11: Đạo hàm của hàm số 4
y x x là: x 1 1 1 1 1 1 1 1 A. 3 y 4x . B. 3 y 4x . C. 3 y 4x . D. 3 y 4x . 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x Trang 1/4 - Mã đề 417
Câu 12: Tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y x x tại điểm có hoành độ x 2 có phương trình là: 0
A. y 20x 14.
B. y 20x 24 .
C. y 16x 20.
D. y 16x 56 . 1
Câu 13: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y . x 2 1 1 2 A. '' y . B. '' y . C. '' y . D. '' y . 3 x 2 x 2 x 3 x Câu 14: Tính 3 x 2 lim (2 3x 1) x A. B. 2 C. 2 D. 1
Câu 15: Cho chất điểm chuyển động với phương trình: s 4 2
t 3t , trong đó s được tính bằng mét (m), t 2
được tính bằng giây (s). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 5s bằng A. 325 (m/s).
B. 352 (m/s). C. 253 (m/s).
D. 235 (m/s). x + 1 Câu 16: lim bằng bao nhiêu? x 1 x - 2 A. -¥ . B. 1 . C. +¥ . D. -2 .
Câu 17: Số gia của hàm số 3
f x x ứng với x 3 và x
1 bằng bao nhiêu? 0 A. 26 . B. 37 . C. 37 . D. 26 .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA (ABC) . Số các mặt của hình
chóp S.ABC là tam giác vuông là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 2 x 1
Câu 19: Hàm số f (x)
liên tục trên khoảng nào sau đây? 2 x 3x 2 A. (1;2) . B. (1;) . C. ( ; 2) . D. (1;2) .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC a . Gọi
M là trung điểm của AB . Tính góc giữa hai đường thẳng SM và BC . A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . 5 Câu 21: lim bằng bao nhiêu? x +¥ 3x + 2 5 A. 0. B. 1. C. +¥ . D. . 3
Câu 22: Biết hàm số f x f 2x có đạo hàm bằng 18 tại x 1 và đạo hàm bằng 1000 tại x 2 . Tính
đạo hàm của hàm số f x f 4x tại x 1. A. 201 8 . B. 2018 . C. 1018 . D. 1018 .
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có A ,
B BC, CD đôi một vuông góc với nhau và AB = a , BC = ,
b CD = c . Độ dài
đoạn thẳng AD bằng A. 2 2 2
a + b + c . B. 2 2 2
-a +b + c . C. 2 2 2
a + b -c . D. 2 2 2
a -b + c . Câu 24: Tính 4 lim 2 n 1 A. 4 B. 0 C. D. (m 3 Câu 25: Tìm 1)x
m để hàm số y (m 2
1)x (3m 2)x 1 có y 0, x . R . 3
A. m 1 . B. m 1. C. m 1. D. m 1. 2
Câu 26: Hàm số y tan x có đạo hàm cấp hai bằng : 2sin x 1 2sin x 1
A. y .
B. y . C. y . D. y . 3 cos x 2 cos x 3 cos x 2 cos x
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a và vuông góc với đáy. Mặt Trang 2/4 - Mã đề 417
phẳng (a) qua A và vuông góc với trung tuyến SI của tam giác SBC . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho. 2 2 2 2 A. 2a 21 2a 21 4a 21 a 21 S = . B. S = . C. S = . D. S = . AM D N 49 AM D N 7 AM D N 49 AM D N 7
Câu 28: Hàm số y cot x có đạo hàm là: 1 1 A. y ' .
B. y ' tan x . C. y ' . D. 2
y ' 1 cot x . 2 sin x 2 cos x 4
Câu 29: Hàm số y x có đạo hàm bằng: x 2 x 4 2 x 4 2 x 4 2 x 4 A. . B. C. D. 2 x 2 x 2 x 2 x
Câu 30: Trong các dãy số (u ) sau, dãy số nào có giới hạn bằng ? n A. u 1 B. u 2 ( )n C. u 1 ( )n
D. u 3n n n n 3 n 2 n
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số 2
y x x 2x 2 3x 4x 2 2x 2x 1 2 2x 3x 2x 2 A. B. . C. D. 2 x 2x 2 x 2x 2 x 2x 2 x 2x
Câu 32: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm bất kì trên đường
thẳng a đến một điểm bất kì trên đường thẳng b.
B. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường vuông góc chung của chúng
nằm trong mặt phẳng (P) chứa đường này và (P) vuông góc với đường kia.
C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
D. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm A bất
kì thuộc a tới mặt phẳng (P).
Câu 33: Cho các hàm số f x 4 4 x x g x 6 6 sin cos ,
sin x cos x . Tính biểu thức ' '
3 f (x) 2g (x) 2 A. 1. B. 0 . C. 3 D. 2 .
Câu 34: Cho hình lập phương A .
BCD A B C D . Gọi a là góc giữa hai mặt phẳng A D CB và (ABCD) . 1 1 1 1 1 1
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 0 a = 45 . B. 0 a = 30 . C. 0 a = 60 . D. 0 a = 90 . 2 8 4 3
Câu 35: Hàm số y
có y '3 bằng: A. . B. 2 . C. . D. 0 . cos x 3 3
Câu 36: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y x 4x 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. – 5. B. 5. C. 4. D. –4.
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khoảng cách giữa đường thẳng A’D và (BCC’B’) bằng BD.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A’D’ và BD bằng AA’.
C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABB’A’) và (CDD’C’) bằng BC.
D. Khoảng cách từ điểm A’ đến mặt phẳng (ABCD) bằng AA’. 1 1 1 1
Câu 38: Tính tổng S ... .... 5 25 125 5n 1 5 5 11 A. . B. C. . D. . 4 4 6 6
Câu 39: Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D , AD 2a . Trên đường thẳng vuông góc tại D với
ABCD lấy điểm S với SD a 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng DC vàSAB. a 2a a 3 A. a 2 . B. . C. . D. . 2 3 3
Câu 40: Trong lăng trụ đều, khẳng định nào sau đây sai? Trang 3/4 - Mã đề 417
A. Các mặt bên là những hình thoi.
B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C. Đáy là đa giác đều.
D. Các cạnh bên là những đường cao.
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số p f (x) 3
= sin x tại điểm x = . 6 æ ö æ ö æ ö æ ö A. p 9 p p p f ¢ç ÷ ç ÷ = . ¢ç ÷ ¢ç ÷ ¢ç ÷ ç B. 3 3 f ç ÷ = . C. 9 f ç ÷ = . D. 3 3 f ç ÷ = . è 6÷ø 8 çè6÷ø 4 çè 6÷ø 4 çè6÷ø 8 3x
Câu 42: Trên đồ thị của hàm số y
có điểm M(x ; y ) (x 0) sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các x 2 o o o
trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 3 . Khi đó x 2y bằng: 4 o o A. 1 B. -1 C. 1 D. 1 2 2 2
x 4x 3 , khi x 3
Câu 43: Cho hàm số f (x) x 3
. Giá trị của a để f x liên tục trên tại x 3 0 là
2a , khi x 3 A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi AE, AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. SC ^ (AFB).
B. SC ^ (AEC).
C. SC ^ (AEF ).
D. SC ^ (AED). 1 1 1 1
Câu 45: Cho u ... thì lim u bằng n 1.3 3.5 2n 1 2n 1 n 2 1 A. 0 . B. 1. C. 1. D. . 2
Câu 46: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên R? x 2x 1 A. y . B. y .
C. y cos x . D. 4 2
y x 2x 3 . x 2 2 x 1 1
Câu 47: Cho hàm số 3 2
y x 2x 3x 1 có đồ thị C . Trong các tiếp tuyến vớiC , tiếp tuyến có hệ 3
số góc lớn nhất bằng bao nhiêu? A. k 3 B. k 2 C. k 0 D. k 1
Câu 48: Hàm số y sin x có đạo hàm là: 1
A. y ' cos x .
B. y ' sin x .
C. y ' cos x . D. y ' . cos x
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên SBC là tam giác cân tại S ,
SB 2a , SBC ABC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC , tính cos . 3 4 3 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 7 7 7 7 3x
Câu 50: Tính đạo hàm của hàm số sau y 4 x 2 2 11 5 10 A. y . B. y . C. y . D. y . 2 (x 2) 2 (x 2) 2 (x 2) 2 (x 2)
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 417