Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Du – Lâm Đồng

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Du – Lâm Đồng mã đề 132 gồm 03 trang với 30 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, thời gian làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án phần trắc nghiệm và lời giải chi tiết phần tự luận.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Du – Lâm Đồng

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Du – Lâm Đồng mã đề 132 gồm 03 trang với 30 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, thời gian làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án phần trắc nghiệm và lời giải chi tiết phần tự luận.

35 18 lượt tải Tải xuống
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hàm số
42
2f x x x
.Tính
'1f
?
A.
8
B. 4 C. 2 D. 3
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
, O SA
vuông góc với mặt phẳng
.ABCD
Gọi
I
là trung điểm
Chọn khẳng định sai:
A.
mp SAC
là mặt phẳng trung trực của đoạn
.BD
B.
()AB SAC
C.
BD SC
D.
(ABCD)IO
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cạnh
2a
,
()SA ABCD
SA a
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SC BD bằng :
A.
5a
B.
2a
C.
30
5
a
D.
2
3
a
Câu 4:
1
34
lim
2 3.4
n
nn
bằng:
A.
16
3
B.
4
3
C. 1 D.
16
3
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy
3SA a
.Số đo của góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) là giá trị nào sao đây ?
A.
0
45
B.
0
60
C.
0
30
D.
0
90
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng
này thì vuông góc với đường thẳng kia.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
với nhau.
D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
Câu 7: Cho hàm số :
42
1 3m 4
y x x 3m 3
42
đồ thị (C
m
) .Gọi A
(C
m
) hoành độ bằng 1.
Tìm m để tiếp tuyến tại A song song với đường thẳng
(d):y 6x 2020
?
A.
m5
. B.
m0
. C.
m3
. D.
m3
.
Câu 8: Cho hàm s
2
5 2 1y x x
đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C
, biết
rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
83yx
.
A.
1
1
8
yx
B.
84yx
C.
84yx
D.
85yx
Câu 9: Biết hàm số
32
61f x x x
, khi đó
/
0fx
trên khoảng nào sau đây ?
A.
;0 4; 
. B.
4;0
. C.
; 4 0; 
. D.
0;4
.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ THI HỌC KỲ II . NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN : LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Mã đề thi
132
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x
tại điểm
00
;M x y
?
A.
0 0 0
'y y f x x x
B.
0 0 0
y f x x x y
C.
0 0 0
'y y f x x x
D.
0 0 0
y f x x x y
u 11: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. Biết SA = SC SB = SD. Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. AB (SAC) B. CD AC C. CD (SBD) D. SO (ABCD)
Câu 12: Cho hàm số
2
41y x x
, đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C
tại
điểm có hoành độ bằng
(2;5)M
.
A.
81yx
B.
5yx
C.
5y
D.
yx
Câu 13: Cho
2
(2 1)( 3 2) 3
lim
52
n n a
b
n

( a,b là các số nguyên ). Tính tổng
S a b
A.
S
= 9 B.
S
= 7 C.
S
= 0 D.
S
= 10
Câu 14: Đạo hàm của hàm số
11
4
43y x x
là:
A.
10
44
11 4 3 4 3x x x x
B.
10
34
11 16 3 4 3x x x
C.
10
4
11 4 3xx
D.
10
3
11 16 3x
Câu 15: Để hàm số
2
23
, 1
1
4 2 , 1
xx
x
fx
x
x m x


liên tu
c trên
thì giá trị của m thuộc khoảng nào sau
đây?
A.
( 2;2)
B.
( 3;0)
C.
( ; 3)
D.
(2;8)
Câu 16: Một chất điểm chuyển động phương trình
32
2 8 1S t t t t
, trong đó
0t
,
t
tính bằng
giây
s
S
tính bằng mét
m
. Vận tốc ( tức thời) của chuyển động tại thời điểm
3t
là:
A.
39 /ms
B.
31 /ms
C.
32 /ms
D.
30 /ms
Câu 17: Đạo hàm của hàm số
43
4y x x
là:
A.
3
' 4 12y x x
B.
43
' 5 12y x x
C.
32
' 4 12y x x
D.
32
'3y x x
Câu 18: Đặt
,u x u v x v
.Chọn khẳng định đúng :
A.
/
//
2
u u v v u
vv



. B.
/
//
u u v v u
vv



. C.
/
//
2
u u v v u
vv



. D.
/
//
u u v v u
vv



.
Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với cho
trước?
A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số
Câu 20: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
2
3
n



B.
3
3
1
nn
n
C.
6
5
n



D.
2
4nn
Câu 21:
42
lim 3 9 5
x
xx


bằng:
A. -2 B. 2 C.
D.

Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tìm mệnh đề sai :
A.
BC SA
B.
BC AB
C.
BC SB
D.
BC SC
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 23:
1
2 10
lim
1
x
x
x

bằng:
A.
B.
3
2
C.
D.
3
1
Câu 24: Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD ABC D
. Góc giữa hai đường thẳng BD
11
AD
bằng :
A. 90
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 45
0
Câu 25: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
6
yx
?
A.
4
30x
B.
C.
30x
D.
Câu 26: Hàm số
sin 5cos2 8f x x x
có đạo hàm là:
A.
'( ) os 5sin2f x c x x
. B.
'( ) os 10sin2f x c x x
.
C.
'( ) os 10sin2f x c x x
. D.
'( ) os 10sin2f x c x x
.
Câu 27: Tìm giới hạn
2
3
2
2 5 2
lim
8
x
xx
A
x

bằng:
A. 0 B.

C.
1
4
D.

Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt đáy, góc
giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 60
0
. Độ dài cạnh SB bằng :
A.
2
a
B.
3a
C.
2a
D.
3
2
a
.
Câu 29:
2
2
3 5 1
lim
53
nn
nn

bằng :
A.
B.
0
C.
D.
3
2
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD
()SA ABCD
đáy hình vuông. Từ A kẻ
AM SB
. Khẳng
định nào sau đây đúng :
A.
SB MAC
B.
AM SAD
C.
AM SBD
D.
AM SBC
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1(1.0đ): Tính các giới hạn các hàm số sau:
a)
2
2
36
lim
24
x
xx
x


b)
2
2
2
6
lim
4
x
xx
x

Bài 2(1.0đ): Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3
1
4sin 2020
3
xyx
b)
2
1 2 3( ). xyx
Bài 3(0.5đ): Cho hàm số
32
4+ 42f x x x xy
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 4(1.5đ): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), M là trung điểm của BC. SA = a
3
.
a) Chứng minh mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAM).
b) Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC).
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SC.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT LÂM ĐỒNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2019-2020
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
đề
câu
Đáp
án
đề
câu
Đáp
án
đề
câu
Đáp
án
đề
câu
Đáp
án
132
1
B
209
1
B
357
1
D
485
1
C
132
2
B
209
2
C
357
2
A
485
2
C
132
3
D
209
3
B
357
3
D
485
3
A
132
4
B
209
4
A
357
4
A
485
4
D
132
5
B
209
5
D
357
5
A
485
5
D
132
6
C
209
6
B
357
6
B
485
6
B
132
7
D
209
7
C
357
7
C
485
7
A
132
8
B
209
8
C
357
8
D
485
8
C
132
9
D
209
9
A
357
9
B
485
9
C
132
10
C
209
10
D
357
10
A
485
10
A
132
11
D
209
11
C
357
11
B
485
11
D
132
12
C
209
12
B
357
12
C
485
12
B
132
13
B
209
13
D
357
13
D
485
13
A
132
14
B
209
14
D
357
14
D
485
14
B
132
15
A
209
15
B
357
15
C
485
15
A
132
16
B
209
16
D
357
16
C
485
16
C
132
17
C
209
17
C
357
17
B
485
17
D
132
18
C
209
18
C
357
18
D
485
18
A
132
19
C
209
19
C
357
19
C
485
19
B
132
20
A
209
20
D
357
20
B
485
20
C
132
21
D
209
21
A
357
21
C
485
21
C
132
22
D
209
22
C
357
22
D
485
22
B
132
23
C
209
23
D
357
23
A
485
23
D
132
24
D
209
24
A
357
24
D
485
24
C
132
25
A
209
25
D
357
25
A
485
25
A
132
26
D
209
26
B
357
26
A
485
26
A
132
27
C
209
27
A
357
27
D
485
27
C
132
28
C
209
28
D
357
28
A
485
28
A
132
29
C
209
29
C
357
29
B
485
29
B
132
30
D
209
30
B
357
30
A
485
30
D
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
II. PHẦN TỰ LUẬN : 4 điểm
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a)
2
2
36
lim
24
x
xx
x


2
2
16
4
2
3
lim
x
xx
x

3
2
0.25
0.25
b)
2
2
2
6
lim
4
x
xx
x

=
2
( 2)( 3)
lim
( 2)( 2)
x
xx
xx


2
35
lim
24
x
x
x

0.25
0.25
Câu 2
1 đ
a)
b)
a.
32
1
4sin 2020 ' 4cos
3
x y x xyx
b.
22
2
1 2 3 ' 2 2 3 ( 1).
2 2 3
( ). x y x x x
x
yx
22
2 (2 3) 1 5 6 1
'
2 3 2 3
x x x x x
y
xx


0.5
0.25
0.25
Câu 3
(0.5đ)
32
2
+ 4 4 2
'( ) 3 8 4
f x x x x
f x x x
y 
Tại điểm có hoành độ bằng 1
1
1
'1
o
o
o
x
y
fx

Suy ra PTTT có dạng :
yx
0.25
0.25
Câu 5
(1.5đ)
a)
Nêu được : BC
AM, BC
SA
Suy ra: BC
(SAM) => (SBC)
(SAM)
0.25
0.25
b)
+ AM là hình chiếu của SM lên mặt phẳng (ABC).
+ Xác định được góc giữa SM và (ABC) là góc SMA
+Tính được góc SMA
63
o
26
0.25
0.25
c)
+ Dựng hình bình hành AMCD=> AMCD là hình chữ nhật.
+ c định được khoảng cách giữa AM và SC là AH (AH là đường cao
của tam giác vuông SAD)
+Tính được AH =
39
13
a
0.25
0.25
Lưu ý:Nếu học sinh làm cách khác và đúng thì Thầy, Cô dựa vào biểu điểm trên mà cho điểm tương
ứng.
| 1/5

Preview text:


ĐỀ THI HỌC KỲ II . NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN TOÁN : LỚP 11 TỔ TOÁN TIN
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:.......................................... 132 ...........................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 ĐIỂM)

Câu 1: Cho hàm số f x 4 2
x  2x .Tính f '  1 ? A. 8  B. 4 C. 2 D. 3
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD. Gọi I là trung điểm S .
C Chọn khẳng định sai:
A. mpSAC là mặt phẳng trung trực của đoạn .
BD B. AB  (SAC)
C. BD SC D. IO  (ABCD)
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  (ABCD) SA a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SC BD bằng : a 30 a 2 A. a 5 B. a 2 C. D. 5 3 n 1 3 4   Câu 4: lim bằng: 2n  3.4n 16 4 16 A. B. C. 1 D.  3 3 3
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và
SA a 3 .Số đo của góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) là giá trị nào sao đây ? 0 0 0 0 A. 45 B. 60 C. 30 D. 90
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng
này thì vuông góc với đường thẳng kia.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 1 4 3m  4 2
Câu 7: Cho hàm số : y  x  x  3m  3 4 2
có đồ thị (C ) .Gọi A ) có hoành độ bằng 1. m (Cm
Tìm m để tiếp tuyến tại A song song với đường thẳng (d) :y 6x  2020 ? A. m  5. B. m  0 . C. m  3 . D. m  3 . Câu 8: Cho hàm số 2 y  5
x  2x 1 có đồ thị C. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C, biết
rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y  8  x  3. 1 A. y x 1 B. y  8  x  4 C. y  8  x  4 D. y  8  x  5 8
Câu 9: Biết hàm số f x 3 2
x  6x 1, khi đó /
f x  0 trên khoảng nào sau đây ? A.  ;
 04; . B.  4  ;0 . C.  ;  4
 0; . D. 0;4 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M x ; y ? 0 0 
A. y y f ' x x x
B. y f x
x x y 0   0  0  0 0  0
C. y y f ' x x x
D. y f x
x x y 0   0  0  0 0  0
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng
định nào sau đây đúng ? A. AB  (SAC) B. CD AC C. CD  (SBD) D. SO  (ABCD) Câu 12: Cho hàm số 2
y  x  4x 1, có đồ thị C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  tại
điểm có hoành độ bằng M (2;5) . A. y  8  x 1
B. y x  5 C. y  5
D. y x
(2n 1)( 3n  2) a 3 Câu 13: Cho lim 
( a,b là các số nguyên ). Tính tổng S a b 2 5n  2 b A. S = 9 B. S = 7 C. S = 0 D. S = 10
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y   x x11 4 4 3 là: A.
x x x x10 4 4 11 4 3 4 3 B.
x   x x10 3 4 11 16 3 4 3 C. x x10 4 11 4 3 D. x  10 3 11 16 3 2
x  2x  3  , x  1 
Câu 15: Để hàm số f x   x 1
liên tu ̣c trên  thì giá trị của m thuộc khoảng nào sau
4x 2m , x  1  đây? A. ( 2  ;2) B. ( 3  ;0) C. ( ;  3  ) D. (2;8)
Câu 16: Một chất điểm chuyển động có phương trình S t  3 2
t  2t 8t 1, trong đó t  0, t tính bằng
giây s và S tính bằng mét m . Vận tốc ( tức thời) của chuyển động tại thời điểm t  3 là:
A. 39m / s
B. 31m / s
C. 32m / s
D. 30m / s
Câu 17: Đạo hàm của hàm số 4 3
y x  4x là: A. 3
y '  4x 12x B. 4 3
y '  5x 12x C. 3 2
y '  4x 12x D. 3 2
y '  x  3x
Câu 18: Đặt u x  u,v x  v .Chọn khẳng định đúng : / / /  / / / u u v v u / /  u u v v u / /  u u v v u / /  u u v v u A.    . B.    . C.    . D.    . 2  v vv v 2  v vv v
Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với  cho trước? A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số
Câu 20: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? nn 2  3    6    n 3n   2 A.  3  B. n 1 C.  5 
D. n  4n Câu 21:  4 2
lim 3x  9x  5 bằng: x A. -2 B. 2 C.   D. 
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tìm mệnh đề sai :
A. BC SA
B. BC AB
C. BC SB
D. BC SC
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 2  x 10 Câu 23: lim   bằng: x 1 x 1 2 1 A.   B. C.   D. 3 3
Câu 24: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Góc giữa hai đường thẳng BDA D bằng : 1 1 1 1 1 1 A. 900 B. 600 C. 300 D. 450
Câu 25: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số 6 y x ? A. 4 30x B. 5 6x C. 30x D. 4 6x
Câu 26: Hàm số f x  sin x  5cos 2x  8 có đạo hàm là:
A. f '(x)  o
c sx  5sin 2x .
B. f '(x)  o
c sx 10sin 2x . C. f '( ) x   o
c sx 10sin 2x .
D. f '(x)  o
c sx 10sin 2x . 2 2x  5x  2
Câu 27: Tìm giới hạn A  lim 3 bằng: x 2  x  8 1 A. 0 B.  C. D.  4
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt đáy, góc
giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng : a a 3 A. B. a 3 C. 2a D. . 2 2 2 3
n  5n 1 Câu 29: lim bằng : 2 5n n  3 3 3 A.  B. 0 C. D. 5 2
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABC )
D và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM SB . Khẳng
định nào sau đây đúng :
A. SB  MAC
B. AM  SAD
C. AM  SBD
D. AM  SBCII. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1
(1.0đ): Tính các giới hạn các hàm số sau: 2 3x x  6 2 x x  6 a) lim b) lim 2 x 2x  4 2 x2 x  4
Bài 2(1.0đ): Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 a) 3 y
x  4sin x  2020 b) 2
y  (x 1). 2x  3 3
Bài 3(0.5đ): Cho hàm số y f x 3 2
x  4x + 4x  2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 4(1.5đ): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), M là trung điểm của BC. SA = a 3 .
a) Chứng minh mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAM).
b) Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC).
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SC.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT LÂM ĐỒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2019-2020 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã Đáp Mã Đáp Mã Đáp Mã Đáp đề câu án đề câu án đề câu án đề câu án 132 1 B 209 1 B 357 1 D 485 1 C 132 2 B 209 2 C 357 2 A 485 2 C 132 3 D 209 3 B 357 3 D 485 3 A 132 4 B 209 4 A 357 4 A 485 4 D 132 5 B 209 5 D 357 5 A 485 5 D 132 6 C 209 6 B 357 6 B 485 6 B 132 7 D 209 7 C 357 7 C 485 7 A 132 8 B 209 8 C 357 8 D 485 8 C 132 9 D 209 9 A 357 9 B 485 9 C 132 10 C 209 10 D 357 10 A 485 10 A 132 11 D 209 11 C 357 11 B 485 11 D 132 12 C 209 12 B 357 12 C 485 12 B 132 13 B 209 13 D 357 13 D 485 13 A 132 14 B 209 14 D 357 14 D 485 14 B 132 15 A 209 15 B 357 15 C 485 15 A 132 16 B 209 16 D 357 16 C 485 16 C 132 17 C 209 17 C 357 17 B 485 17 D 132 18 C 209 18 C 357 18 D 485 18 A 132 19 C 209 19 C 357 19 C 485 19 B 132 20 A 209 20 D 357 20 B 485 20 C 132 21 D 209 21 A 357 21 C 485 21 C 132 22 D 209 22 C 357 22 D 485 22 B 132 23 C 209 23 D 357 23 A 485 23 D 132 24 D 209 24 A 357 24 D 485 24 C 132 25 A 209 25 D 357 25 A 485 25 A 132 26 D 209 26 B 357 26 A 485 26 A 132 27 C 209 27 A 357 27 D 485 27 C 132 28 C 209 28 D 357 28 A 485 28 A 132 29 C 209 29 C 357 29 B 485 29 B 132 30 D 209 30 B 357 30 A 485 30 D
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
II. PHẦN TỰ LUẬN : 4 điểm Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) 1 6  3  2 3x x  6 2  0.25 lim x x lim 2 x 2x  4 x 4  2 2 x 0.25 3  2 b) 2 x x  6
(x  2)(x  3) lim = lim 2 0.25 x2 x  4
x2 (x  2)(x  2) x  3 5  lim  0.25 x2 x  2 4 Câu 2 a) 1  0.5 1 đ a. 3 2 y
x  4sin x  2020  y '  x  4cos x 3 2 b) b. 2 2
y  (x 1). 2x  3  y '  2x 2x  3  (x 1). 0.25 2 2x  3 2 2
2x(2x  3)  x 1 5x  6x 1 y '   0.25 2x  3 2x  3 Câu 3
y f x 3 2
x  4x + 4x  2 (0.5đ) 2
f '(x)  3x 8x  4 x 1 o
Tại điểm có hoành độ bằng 1   0.25 y  1  of ' x    o  1
Suy ra PTTT có dạng : y  x 0.25 Câu 5 a)
Nêu được : BC  AM, BC  SA 0.25 (1.5đ)
Suy ra: BC  (SAM) => (SBC)  (SAM) 0.25 b)
+ AM là hình chiếu của SM lên mặt phẳng (ABC).
+ Xác định được góc giữa SM và (ABC) là góc SMA 0.25
+Tính được góc SMA  63o26’ 0.25 c)
+ Dựng hình bình hành AMCD=> AMCD là hình chữ nhật.
+ Xác định được khoảng cách giữa AM và SC là AH (AH là đường cao 0.25 của tam giác vuông SAD) 0.25
+Tính được AH = a 39  13
Lưu ý:Nếu học sinh làm cách khác và đúng thì Thầy, Cô dựa vào biểu điểm trên mà cho điểm tương ứng.
Trang 5/5 - Mã đề thi 132