Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên mã đề 567 gồm 04 trang với 35 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên mã đề 567 gồm 04 trang với 35 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

31 16 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 567
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NH 2020-2021
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A.
lim 2 0
n
B.
1
lim 0
3
n
C.
1
lim 0
2
n
D.
4
lim
3
n

Câu 2:
3
lim 3
x
x x

bằng
A.
3.
B.
.

C.
2.
D.
.

Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
2 3 1
y x x
tại điểm
1; 4
M
có hệ số góc bằng
A.
5.
B.
12.
C.
7.
D.
1.
Câu 4: Cho
u u x
v v x
là các hàm số có đạo hàm. Khẳng định nào sau đây sai
A.
'
' '
.
uv u v v u
B.
'
' '
.
u v u v
C.
'
' '
.
u v u v
D.
'
' '
2
.
u u v v u
v v
Câu 5: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
có cạnh bằng
3 .
a
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
.
a
B.
2 .
a
C.
.
2
a
D.
3 .
a
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông
( ).
SA ABCD
Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A.
( ).
CD SAD
B.
( ).
BC SAB
C.
( ).
AC SBD
D.
( ).
BD SAC
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
2
sin
y x x
A.
1 2sin .
x
B.
1 sin 2 .
x
C.
1 2cos .
x
D.
2cos .
x
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
2
5 1
y x
A.
50 1.
y x
B.
'
50 10.
y x
C.
10 5.
y x
D.
10 1.
y x
Câu 9: Trong không gian, cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Vectơ
'
AB AD AA
bằng
A.
'
AC
B.
'
.
AD
C.
'
AB
D.
.
AC
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
cos 2
y x
A.
2sin .
x
B.
2sin 2 .
x
C.
2sin 2 .
x
D.
2cos2 .
x
Câu 11:
3
2 1
lim
3
x
x
x
bằng
A.
1.
B.
.

C.
0.
D.
.

Câu 12: Trong không gian cho điểm
A
và mặt phẳng
( ).
P
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
( ).
P
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
( ).
P
C. Có vô số mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
( ).
P
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
( ).
P
Câu 13: Cho hàm số
( )
y f x
có đồ thị
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
0 0
;
M x y
A.
00 0
.
f xy y
x x
B.
00 0
.
f xy y
x x
C.
00 0
.
f xy y
x x
D.
00 0
.
f xy y
x x
Câu 14: Đạo hàm của hàm số
2
1
y
x
A.
3
1
.
x
B.
1
.
x
C.
3
2
.
x
D.
4
1
.
x
Câu 15: Đạo hàm của hàm số
2sin 3cos
y x x
A.
3sin 2cos .
x x
B.
3sin 2cos .
x x
C.
3sin 2 cos .
x x
D.
3sin 2 cos .
x x
Câu 16: Cho
n
u
là cấp số nhân với
1
3
u
và công bội
1
.
2
q
Gọi
n
S
là tổng của
n
số hạng đầu
tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có
lim
n
S
bằng
A.
2.
B.
1
.
2
C.
6.
D.
3
.
2
Câu 17: Cho hàm số
f x
có đạo hàm
2 4
f x x
với mọi
.
x
Hàm số
( ) 2 3 1
g x f x x
có đạo hàm là
A.
2.
x
B.
2 6.
x
C.
4 8.
x
D.
4 11.
x
Câu 18: Cho hàm số
3
2 1 .
f x x
Giá trị của
1
f
bằng
A.
12.
B.
6.
C.
24.
D.
4.
Câu 19: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
2
a
. Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
2 .
a
B.
3 .
a
C.
.
a
D.
2 .
a
Câu 20: Cho hai dãy
n
u
n
v
thỏa mãn
lim 5
n
u
lim 4.
n
v
Giá trị của
lim 3 4
n n
u v
bằng
A.
1.
B.
6.
C.
5.
D.
1.
Câu 21: Giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
1 khi 2
1 khi 2
x x
f x
m x
liên tục tại
2
x
bằng
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 22:
2
2 3
lim
n n
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
.

D.
1
.
2
Câu 23: Đạo hàm của hàm số
4
y x
tại điểm
4
x
bằng
A.
9.
B.
6.
C.
1.
D.
3.
Câu 24:
2
1
lim 3 2
x
x x
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
.

D.
0.
Câu 25: Đạo hàm của hàm số
2 3
3 2
x
y
x
A.
2
5
.
3 2
x
B.
2
5
.
3 2
x
C.
2
13
.
3 2
x
D.
2
6
.
3 2
x
Câu 26: Đạo hàm của hàm số
sin cos
y x x x
A.
sin .
x x
B.
sin .
x x
C.
sin cos .
x x
D.
2cos sin .
x x x
Câu 27: Trong không gian, với
,
a b
là hai vectơ bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
.
ab a b
B.
cos , .
ab a b a b
C.
sin , .
ab a b a b
D.
cos , .
ab a b a b
Câu 28: Đạo hàm cấp hai của hàm số
2
3 2021 2020
y x x
A.
6.
B.
2020.
C.
2021.
D. 0
Câu 29: Khẳng định nào sau đây sai
A.
'
2
1 1
.
x x
B.
'
1
2
x
x
, với
0
x
C.
'
1
.
n n
x nx
với
n
nguyên dương D.
'
0
c
, với
c
hằng số
Câu 30: Đạo hàm của hàm số
tan cot
y x x
A.
2 2
1
.
sin .cos
x x
B.
tan cot
x x
C.
2 2
1
.
sin .cos
x x
D.
1
Câu 31: Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,
a
( )
SA ABCD
6.
SA a
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
45 .
B.
90 .
C.
30 .
D.
60 .
Câu 33: Cho hình chóp
.
S ABCD
SB
vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng
ABCD
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?
A.
( ).
SAC
B.
( ).
SBD
C.
( ).
SCD
D.
( ).
SAD
Câu 34: Đạo hàm của hàm số
2
tan
y x
A.
2 cot
x
B.
2
C.
2
2 tan
cos
x
x
D.
2 tan .
x
Câu 35: Trong không gian cho hai vectơ
,
u v
tạo với nhau một góc
120
,
4
u
3.
v
Tích
vô hướng
.
u v
bằng
A.
3.
B.
6.
C.
2.
D.
3 3.
-----------------------------------------------
PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36: a) Tính
2
lim 2 3
x
x x x

b) Cho hàm số
3 5 1
, 2
( )
2
2 1 , 2
x
khi x
f x
x
m khi x
. Tìm
m
để hàm số
( )
f x
liên tục tại
điểm
2
x
.
Câu 37: a) Tính đạo hàm của hàm số
2
(3 1) 1
y x x
b) Cho hàm số
1
2 3
x
y
x
có đồ thị
.
C
Viết phương trình tiếp tuyến của
C
tại
M
thuộc
C
sao cho tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
Câu 38: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2.
a Cạnh bên
SA
vuông
góc với đáy,
2
SA a
.
a) Tính góc giữa
SC
và mặt phẳng
( ).
ABCD
b) Gọi E là trung điểm của
.
BC
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
DE
.
SC
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu
ĐÁP ÁN Điểm
1a)
0,5đ
Tính
2
lim 2 3
x
x x x

2
lim 2 3
x
x x x

=
2 2
2
( 2 3)
lim
2 3
x
x x x
x x x

2
3
2
lim
2 3
1 1
x
x
x
x
x x

=
2
3
2
lim 1
2 3
1 1
x
x
x x

0,25
0,25
1b)
0,5đ
3 5 1
, 2
( )
2
2 1 , 2
x
khi x
f x
x
m khi x
Ta có:
(2) 2 1
f m
0,25
Và:
2 2 2
3 5 1 3 5 1
lim ( ) lim lim
2
( 2)( 3 5 1)
x x x
x x
f x
x
x x
2
3 3
lim
2
3 5 1
x
x
( )
f x
liên tục tại điểm
2
x
2
5
lim ( ) (2)
4
x
f x f m
0,25
2a)
0,5đ
Tính đạo hàm của hàm s
2
(3 1) 1
y x x
'
' ' 2 2
(3 1) 1 (3 1) 1
y x x x x
2
2
2
3 1 (3 1)
2 1
x
x x
x
=
2
2
6 3
1
x x
x
0,25
0,25
2b)
Cho hàm số
1
2 3
x
y
x
có đồ thị
.
C
Viết phương trình tiếp tuyến của
C
tại
M
thuộc
C
sao cho tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một
tam giác vuông cân.
(HS có thể trình bày cách lập luận khác, điểm số cho tương tự)
Gọi
( ; )
o o
M x y
là tiếp điểm
Theo đề: Tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
Suy ra: Tiếp tuyến tạo với trục
Ox
một góc
45
o
'
2
1
( ) 1
(2 3)
o
o
f x
x
2
1
2 3 1
2
o
o
o
x
x
x
0,25
+ Với
1
o
x
: 1
pttt y x
+ Với
2
o
x
: 3
pttt y x
0,25
3
Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2.
a Cạnh
bên
SA
vuông góc với đáy,
2
SA a
.
a) Tính góc giữa
SC
và mặt phẳng
( ).
ABCD
b) Gọi E là trung điểm của
.
BC
Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng
DE
.
SC
3a)
0,5đ
Ta có:
( )
SA ABCD
AC
là hình chiếu vuông góc của
SC
trên mp
( )
ABCD
,( ) ,
SC ABCD SC AC SCA
tan 1 45
o
SA
SCA SCA
AC
Vậy góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45
o
.
0,25
0,25
3b)
Trong
ABCD
gọi
I AC DE
, trong
SAC
kẻ
/ /
IG SC G SA
,
khi đó, ta có
/ /
DE GDE SC
.
; ; ;
d SC DE d SC GDE d C GDE
.
Ta có:
1
2
IC EC
IA AD
, do
AC GDE I
nên
;
1
2
;
d C GDE
IC
IA
d A GDE
1
; ;
2
d C GDE d A GDE
.
0,25
Trong
ABCD
kẻ
AH DE H DE
, trong
GAH
kẻ
AK GH K GH
ta có:
DE AH
DE AGH DE AK
DE AG
;
AK GH
AK GDE d A GDE AK
AK DE
Tính được:
2
2 2 2
10
2
2 2
a a
DE CD CE a
2
2
2 2 10
5
10
2
AED
S a a
AH
ED
a
2 2 2
2
4 2 10
.
. 4 19
3 5
19
4 2 10
3 5
a a
AG AH a
AK
AG AH
a a
.
Vậy
1 2 19
; ;
2 19
a
d DE SC d A GDE
.
0,25
made cautron dapan
567 1
A
567 2
D
567 3
B
567 4
D
567 5
D
567 6
C
567 7
B
567 8
B
567 9
A
567 10
B
567 11
B
567 12
C
567 13
D
567 14
C
567 15
A
567 16
A
567 17
D
567 18
C
567 19
C
567 20
A
567 21
B
567 22
B
567 23
C
567 24
D
567 25
A
567 26
A
567 27
D
567 28
A
567 29
A
567 30
A
567 31
C
567 32
D
567 33
B
567 34
C
567 35
B
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NH 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 567
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: n n n n  1   1   4  A. lim 2  0 B. lim  0   C. lim  0 D. lim      3     2   3  Câu 2:  3 lim x  3x bằng x A. 3. B.  .  C. 2. D.  . 
Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 1 tại điểm M  1  ; 4
  có hệ số góc bằng A. 5. B. 12. C. 7. D. 1  .
Câu 4: Cho u  u  x và v  v x là các hàm số có đạo hàm. Khẳng định nào sau đây sai ' ' '  u  u v  v u A. uv' ' '  u v  v u. B. u  v' ' '  u  v . C. u  v' ' '  u  v . D.  .   2  v  v
Câu 5: Cho hình lập phương ABC . D AB C  D   có cạnh bằng 3 .
a Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ABCD) bằng a A. . a B. 2 . a C. . D. 3a. 2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA  ( ABCD). Mệnh đề nào dưới đây sai? A. CD  (SAD). B. BC  (SAB). C. AC  (SBD). D. BD  (SAC).
Câu 7: Đạo hàm của hàm số 2 y  x  sin x là A. 1 2sin x. B. 1 sin 2 . x C. 1 2 cos . x D. 2 cos . x
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y   x  2 5 1 là A. y  50x 1. B. ' y  50x 10. C. y  10x  5. D. y  10x 1.
  
Câu 9: Trong không gian, cho hình hộp ABC . D AB C  D   . Vectơ ' AB  AD  AA bằng     A. ' AC B. ' AD . C. ' AB D. AC.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  cos 2x là A. 2sin . x B. 2sin 2 . x C. 2sin 2 . x D. 2 cos 2 . x 2x 1 Câu 11: lim bằng x 3  3  x A. 1. B. . C. 0. D.  . 
Câu 12: Trong không gian cho điểm A và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (P).
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (P).
C. Có vô số mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (P).
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (P).
Câu 13: Cho hàm số y  f (x) có đồ thị (C) . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M  x ; y 0 0  là A. y  y  f  x x  x . B. y  y  f  x x  x . 0  0  0  0  0  0  C. y  y  f  x x  x . D. y  y  f  x x  x . 0  0  0  0  0  0  1
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  là 2 x 1 1 2 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 x x 3 x 4 x
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  2sin x  3cos x là A. 3sin x  2 cos . x B. 3sin x  2 cos . x C. 3sin x  2 cos . x D. 3sin x  2 cos . x
Câu 16: Cho u là cấp số nhân với u  3 và công bội 1
q   . Gọi S là tổng của n số hạng đầu n  1 2 n
tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có lim S bằng n 1 3 A. 2. B. . C. 6. D. . 2 2
Câu 17: Cho hàm số f  x có đạo hàm f  x  2x  4 với mọi x  . Hàm số g(x)  2 f  x 3x 1 có đạo hàm là A. x  2. B. 2x  6. C. 4x  8. D. 4x 11.
Câu 18: Cho hàm số f  x   x  3 2
1 . Giá trị của f    1 bằng A. 12. B. 6. C. 24. D. 4.
Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 2 . Khoảng cách từ điểm S
đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. 2 . a B. 3 . a C. . a D. 2 . a
Câu 20: Cho hai dãy u và v thỏa mãn limu  5
 và limv  4. Giá trị của lim3u  4v n n  n  n  n n bằng A. 1. B. 6. C. 5. D. 1  . 2 x 1 khi x  2
Câu 21: Giá trị thực của tham số m để hàm số f  x  
liên tục tại x  2 bằng  m 1 khi x  2 A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.  2 3  Câu 22: lim   bằng 2   n n  1 A. 1. B. 0. C.  .  D. . 2
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y  4 x tại điểm x  4 bằng A. 9. B. 6. C. 1. D. 3. Câu 24: lim  2 x  3x  2 bằng x 1  A. 1. B. 1  . C.  .  D. 0. 2x  3
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y  là 3x  2 5 5  13 6 A. . B. . C. . D. . 3x  22 3x  22 3x  22 3x  22
Câu 26: Đạo hàm của hàm số y  sin x  x cos x là A. x sin . x B. x sin . x C. sin x  cos . x D. 2 cos x  x sin . x  
Câu 27: Trong không gian, với a,b là hai vectơ bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?         A. ab  a b .
B. ab   a b cos a,b.           C. ab  a b sin a,b. D. ab  a b cosa,b.
Câu 28: Đạo hàm cấp hai của hàm số 2
y  3x  2021x  2020 là A. 6. B. 2020. C. 2021. D. 0
Câu 29: Khẳng định nào sau đây sai '  1  1 A.  .   B.  x ' 1  , với x  0 2  x  x 2 x C.  n x ' n 1 nx   . với n nguyên dương
D. c'  0 , với c hằng số
Câu 30: Đạo hàm của hàm số y  tan x  cot x là 1 1 A. . B.  tan x  cot x C. . D. 1 2 2 sin . x cos x 2 2 sin . x cos x
Câu 31: Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA  a 6.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 45. B. 90. C. 30. D. 60.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng  ABCD
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (SAC). B. (SBD). C. (SCD). D. (SAD).
Câu 34: Đạo hàm của hàm số 2 y  tan x là 2 tan x A. 2 cot x B. 2 C. D. 2 tan . x 2 cos x    
Câu 35: Trong không gian cho hai vectơ u,v tạo với nhau một góc 120 , u  4 và v  3. Tích vô hướng   u.v bằng A. 3. B. 6  . C. 2. D. 3 3.
-----------------------------------------------
PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 36: a) Tính      2 lim x x 2x 3 x   3x 5 1   b) Cho hàm số , khi x 2 f (x)   x  2
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại 2m1 , khi x  2 điểm x  2 .
Câu 37: a) Tính đạo hàm của hàm số 2 y  (3x 1) x 1  b) Cho hàm số x 1 y 
có đồ thị C. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại M 2x  3
thuộc C sao cho tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  2a .
a) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
b) Gọi E là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu ĐÁP ÁN Điểm 1a) Tính      2 lim x x 2x 3 x  0,5đ 2 2    0,25    x (x 2x 3) = lim   2 lim x x 2x 3 x  x 2 x  x  2x  3  3   3  x 2    2    0,25  x  x lim   = lim   1 x  2 3  x  2 3  x 1 1   1 1   2 x x   2 x x   1b)  3x 5 1   0,5đ , khi x 2 f (x)   x  2 2m1 , khi x  2 Ta có: f (2)  2m 1 0,25     Và: 3x 5 1 3x 5 1 lim f (x)  lim  lim x2 x2 x2 x  2 (x  2)( 3x  5 1) 3 3  lim  x2 3x  5 1 2 5 0,25
f (x) liên tục tại điểm x  2  lim f (x)  f (2)  m  x2 4
2a) Tính đạo hàm của hàm số 2 y  (3x 1) x 1 0,5đ ' 0,25 ' ' 2  2         y (3x 1) x 1 (3x 1) x 1   2 6x  x  3 2 2x  3 x 1  (3x 1) = 0,25 2 2 x 1 2 x 1 2b)  Cho hàm số x 1 y 
có đồ thị C. Viết phương trình tiếp tuyến của 2x  3
C tại M thuộc C sao cho tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
(HS có thể trình bày cách lập luận khác, điểm số cho tương tự) Gọi M (x ; y ) o o là tiếp điểm
Theo đề: Tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
Suy ra: Tiếp tuyến tạo với trục Ox một góc 45o ' 1  f (x )   1 o  2 0,25 (2x  3) o     x  2 x 1 2 3  1 o o   x  2  o + Với 1 o
x   pttt : y  x 1 + Với 2 0,25 o
x   pttt : y  x  3 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy, SA  2a .
a) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
b) Gọi E là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC. 3a) Ta có: SA  (ABCD)
0,5đ  AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mp (ABCD)
 SC,(ABCD)  SC, AC  S  CA 0,25 SA tan SCA   1 SCA  45o AC 0,25
Vậy góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45o .
3b) Trong  ABCD gọi I  AC  DE , trong SAC kẻ IG / /SC GSA ,
khi đó, ta có DE  GDE / /SC .
 d SC; DE  d SC;GDE  d C;GDE . 0,25 d C;GDE Ta có: IC EC 1   , do IC 1 AC GDE  I nên   IA AD 2 d  ; A GDE IA 2  d C GDE 1 ;  d  ; A GDE . 2
Trong  ABCD kẻ AH  DE H  DE , trong GAH  kẻ
AK  GH K GH  ta có: DE  AH 
 DE   AGH   DE  AK DE  AG AK  GH 
 AK  GDE  d  ; A GDE  AK AK  DE 2 a a 10 Tính được: 2 2 2 DE  CD  CE  2a   2 2 2 2S 2a 2a 10 AED  AH    ED a 10 5 2 4a 2a 10 . A . G AH 4a 19 3 5  AK    . 2 2 2 2 AG  AH 19  4a   2a 10        3  5   1 2a 19
Vậy d  DE; SC   d  ; A GDE  . 2 19 0,25 made cautron dapan 567 1 A 567 2 D 567 3 B 567 4 D 567 5 D 567 6 C 567 7 B 567 8 B 567 9 A 567 10 B 567 11 B 567 12 C 567 13 D 567 14 C 567 15 A 567 16 A 567 17 D 567 18 C 567 19 C 567 20 A 567 21 B 567 22 B 567 23 C 567 24 D 567 25 A 567 26 A 567 27 D 567 28 A 567 29 A 567 30 A 567 31 C 567 32 D 567 33 B 567 34 C 567 35 B