-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Thị xã Quảng Trị
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Thị xã Quảng Trị gồm hai mã đề: mã đề 111 và mã đề 112, đề được biên soạn theo hình thức 100% tự luận với 07 bài toán, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Thị xã Quảng Trị
Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Thị xã Quảng Trị gồm hai mã đề: mã đề 111 và mã đề 112, đề được biên soạn theo hình thức 100% tự luận với 07 bài toán, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề:111
Câu 1:(1,0điểm). Cho cấp số cộng biết u 3;u 5. Tính số hạng đầu và công sai của cấp số 2 3 cộng đó.
Câu 2:(1,0điểm). Cho cấp số nhân biết u u 3 và u u 6 . Tính u và S của cấp số 1 2 2 3 5 6 nhân đó.
Câu 3:(2,0điểm). Tính các giới hạn sau: 4n 5 3 x 7 a) lim lim n . b) 1 x2 x . 2
Câu 4:(1,0 điểm). Chứng ming rằng phương trình 7 2
11x 3x 2020x 2021 0 có ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng 1 ; 1 .
Câu 5: (1,0 điểm). 2
x 5x 6 ; khi x 3
Cho hàm số: f (x) x 3
m 2; khi x 3
Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x 3 .
Câu 6:(3,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB , a AD 2 , a
SA 3a và SA (ABC ) D .
a) Chứng minh rằng CD (SA )
D ;CB (SAB) .
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC. Chứng minh rằng BH S . C
c) Tính tan với là góc giữa SB và SAC .
Câu 7:(1,0 điểm). u 1, u 4 Cho dãy số u
u được xác định như sau: 1 2 với *
n N . Tính lim n . n u
2u u 1 2 n n2 n 1 n
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:……………….
Chữ ký của giáo viên:………………………………….
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 01 tran g) Mã đề:112
Câu 1:(1,0điểm). Cho cấp số cộng biết u 5;u 7 . Tính số hạng đầu và công sai của cấp số 2 3 cộng đó.
Câu 2:(1,0điểm). Cho cấp số nhân biết u u 6 và u u 12 . Tính u và S của cấp số 1 2 2 3 5 6 nhân đó.
Câu 3:(2,0điểm). Tính các giới hạn sau: 5n 4 3 x 6 a) lim lim n . b) 1 x 3 x . 3
Câu 4:(1,0 điểm). Chứng ming rằng phương trình 7 2
11x 3x 2021x 2020 0 có ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng 1 ; 1 .
Câu 5: (1,0 điểm). 2
x 5x 6 ; khi x 2
Cho hàm số: f (x) x 2
m 2; khi x 2
Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x 2.
Câu 6:(3,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB , a AD 2 , a
SC 3a và SC (ABC ) D .
a) Chứng minh rằng AD (SC )
D ; AB (SCB)
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC. Chứng minh rằng BH S . A
c) Tính tan với là góc giữa SB và SAC .
Câu 7:(1,0 điểm). u 2, u 5 Cho dãy số u
u được xác định như sau: 1 2 với *
n N . Tính lim n . n u
2u u 1 2 n n2 n 1 n
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:……………….
Chữ ký của giáo viên:………………………………….
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN KT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT TXQT MÔN TOÁN KHỐI 11 Mã đề 111 Câu Lời giải Điểm C1.
Ta có u 3;u 5 d u u 5 3 2 0.5đ 2 3 3 2 1.0đ
u u d 3 2 1 0.5đ 1 2
Vậy u 1;d 2 1 C2. u u 3 u (1 q) 3 q 2 1.0đ Ta có 1 2 1 0.5đ u u 6
u q(1 q) 6 u 1 2 3 1 1 4
u u q 16 0.25đ 5 1 6 1 q S u 63 0.25đ 6 1 1 q C3a. 4n 5 4 5 / n 1.0đ lim lim 4 1.0đ n 1 1 1 / n C3b. 3 x 7 2 x 1 1 1.0đ lim lim lim 0.5đ x2 x 2
x2 (x 2)(3 x 7) x2 3 x 7 6 0.5đ C4. Xét 7 2
f (x) 11x 3x 2020x 2021 liên tục trên R 0.5đ 1.0đ f(1).f(-1)=-4049.13<0 0.5đ Vậy phương trình 7 2
11x 3x 2020x 2021 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 1 ; 1 . C5. 2 x 5x 6 1.0đ
Ta có lim f (x) lim lim(x 2) 1 0.5đ x 3 x 3 x 3 x 3 0.5đ
f(x) liên tục tại x = 3 khi m + 2 = 1=>m = -1 S A D H B C C6a. + Ta có: 1.0đ C D S ( A gt)
CD (SAD) 0.5đ C D AD 0.5đ C B S ( A gt) CB (SAB) C B AB C6b. + Ta có: 0.5đ 1.0đ BH S ( A gt) BH SC 0.5đ BH AC C6c.
Ta có SH là hình chiếu của SB trên (SAC) và tam giác SBH vuông tại H nên góc 1.0đ
giữa SB và (SAC) là B SH . Mà S AB có 0.25đ 2 A . B BC 2a 2a 5 2 2
SB SA AB a 10 , BH 0.25đ 2 2 AB BC a 5 5 a 230 2 2
SH SB BH 0.25đ 5 0.25đ B SH HB 46 tan tan HS 23 C7. Ta có * u
u u u 1, n N Đặt v u u v v 1 suy ra n2 n 1 n 1 n n n 1 n n 1 n 1.0đ 0.25đ
(v ) là CSC có : v u u 3;d 1 n 1 2 1
nên v v (n 1)d 2 n (1) n 1
Từ (1) ta được u u u u u u
... u u v v ... v v 0.25đ n 1 n n 1 n 1 n2 2 1 n 1 n2 2 1 v v n 4 n 1 n 1 1 n 1 2 2
n 4n 1 0.25đ u 1 n 2 u n n u 1 n 4 1 2 1 lim lim . Vậy lim n . 0.25đ 2 2 n 2n 2 2 n 2
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN KT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT TXQT MÔN TOÁN KHỐI 11 Mã đề 112 Câu Lời giải Điểm C1.
Ta có u 5;u 7 d u u 7 5 2 0.5đ 2 3 3 2 1.0đ 0.5đ
u u d 5 2 3 1 2
Vậy u 3;d 2 1 C2. u u 6 u (1 q) 6 q 2 1.0đ Ta có 1 2 1 0.5đ u u 12
u q(1 q) 12 u 2 2 3 1 1 4 u u q 32 0.25đ 5 1 6 1 q S u 126 0.25đ 6 1 1 q C3a. 5n 4 5 4 / n 1.0đ lim lim 5 n 1 1 1.0đ 1 / n C3b. 3 x 6 3 x 1 1 1.0đ lim lim lim 0.5đ x 3 x 3 x 3
(x 3)(3 x 6) x 3 3 x 6 6 0.5đ C4. Xét 7 2
f (x) 11x 3x 2021x 2020 liên tục trên R 0.5đ 1.0đ f(1).f(-1) = -60735<0 0.5đ Vậy phương trình 7 2
11x 3x 2021x 2020 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 1 ; 1 . C5. 2 x 5x 6 1.0đ
Ta có lim f (x) lim lim(x 3) 1 0.5đ x2 x2 x2 x 2 0.5đ
f(x) liên tục tại x = 3 khi m + 2 = -1=>m = -3 S C D H B A C6a. + Ta có: 1.0đ
AD SC(gt) AD (SCD) 0.5đ AD CD 0.5đ
AB SC(gt) AB (SCB) AB CB C6b. + Ta có: 0.5đ 1.0đ
BH SC(gt) BH SA 0.5đ BH AC C6c.
Ta có SH là hình chiếu của SB trên (SAC) và tam giác SBH vuông tại H nên góc 1.0đ
giữa SB và (SAC) là B SH . Mà S CB có 0.25đ 2 A . B BC 2a 2a 5 2 2
SB SC CB a 13 , BH 0.25đ 2 2 AB BC a 5 5 a 305 2 2
SH SB BH 0.25đ 5 0.25đ B
SH BH 2 61 tan tan HS 61 C7. Ta có * u
u u u 1, n N Đặt v u u v v 1 suy ra 1.0đ n 2 n 1 n 1 n n n 1 n n 1 n 0.25đ
(v ) là CSC có : v u u 3;d 1 n 1 2 1
nên v v (n 1)d 2 n (1) n 1
Từ (1) ta được u u u u u u
... u u v v ... v v 0.25đ n 1 n n 1 n 1 n2 2 1 n 1 n2 2 1 v v n 4 n 1 n 1 1 n 1 2 2
n 4n 1 0.25đ u 2 n 2 u n n u 1 n 4 1 4 1 lim lim . Vậy lim n . 0.25đ 2 2 n 2n 2 2 n 2