Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Thị xã Quảng Trị gồm hai mã đề: mã đề 111 và mã đề 112, đề được biên soạn theo hình thức 100% tự luận với 07 bài toán, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Thị xã Quảng Trị gồm hai mã đề: mã đề 111 và mã đề 112, đề được biên soạn theo hình thức 100% tự luận với 07 bài toán, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

36 18 lượt tải Tải xuống
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1:(1,0điểm). Cho cấp số cộng biết
23
3; 5uu
. Tính số hạng đầu công sai của cấp số
cộng đó.
Câu 2:(1,0điểm). Cho cấp số nhân biết
12
3uu
23
6uu
. Tính
5
u
6
S
của cấp s
nhân đó.
Câu 3:(2,0điểm). Tính các giới hạn sau:
a)
45
lim
1
n
n
. b)
2
37
lim
2
x
x
x

.
Câu 4:(1,0 điểm). Chứng ming rằng phương trình
72
11 3 2020 2021 0x x x
có ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng
.
Câu 5: (1,0 điểm).
Cho hàm số:
2
56
; khi 3
()
3
2; khi 3
xx
x
fx
x
mx


Tìm
m
để hàm số đã cho liên tục tại
3x
.
Câu 6:(3,0 điểm).
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
, 2 ,AB a AD a
3SA a
()SA ABCD
.
a) Chứng minh rằng
( ); ( )CD SAD CB SAB
.
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC. Chứng minh rằng
.BH SC
c) Tính
tan
với
là góc giữa
SB
SAC
.
Câu 7:(1,0 điểm).
Cho dãy số
n
u
được xác định như sau:
12
21
1, 4
21
n n n
uu
u u u


vi
*
nN
. Tính
2
lim
n
u
n
.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:……………….
Chữ ký của giáo viên:………………………………….
Đề KT chính thức
(Đề có 01 trang)
Mã đề:111
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1:(1,0điểm). Cho cấp số cộng biết
23
5; 7uu
. Tính số hạng đầu công sai của cấp số
cộng đó.
Câu 2:(1,0điểm). Cho cấp số nhân biết
12
6uu
23
12uu
. Tính
5
u
6
S
của cấp số
nhân đó.
Câu 3:(2,0điểm). Tính các giới hạn sau:
a)
54
lim
1
n
n
. b)
3
36
lim
3
x
x
x

.
Câu 4:(1,0 điểm). Chứng ming rằng phương trình
72
11 3 2021 2020 0x x x
có ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng
.
Câu 5: (1,0 điểm).
Cho hàm số:
2
56
; khi 2
()
2
2; khi 2
xx
x
fx
x
mx


Tìm
m
để hàm số đã cho liên tục tại
2x
.
u 6:(3,0 điểm).
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
, 2 ,AB a AD a
3SC a
()SC ABCD
.
a) Chứng minh rằng
( ); ( )AD SCD AB SCB
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC. Chứng minh rằng
.BH SA
c) Tính
tan
với
là góc giữa
SB
SAC
.
Câu 7:(1,0 điểm).
Cho dãy số
n
u
được xác định như sau:
12
21
2, 5
21
n n n
uu
u u u


vi
*
nN
. Tính
2
lim
n
u
n
.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:……………….
Chữ ký của giáo viên:………………………………….
Đề KT chính thức
(Đề có 01 trang)
Mã đề:112
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN KT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TXQT MÔN TOÁN KHỐI 11
Mã đề 111
Câu
Lời giải
Điểm
C1.
1.0đ
Ta có
2 3 3 2
3; 5 5 3 2u u d u u
12
3 2 1u u d
Vậy
1
1; 2ud
0.
0.
C2.
1.0đ
Ta có
12
1
1
23
1
3
(1 ) 3
2
1
6
q(1 ) 6
uu
uq
q
u
uu
uq





4
51
16u u q
6
61
1
63
1
q
Su
q

0.5đ
0.25đ
0.25đ
C3a.
1.0đ
4 5 4 5 /
lim lim 4
1 1 1/
nn
nn



1.0đ
C3b.
1.0đ
2 2 2
3 7 2 1 1
lim lim lim
26
( 2)(3 7) 3 7
x x x
xx
x
x x x
0.5đ
0.5đ
C4.
1.0đ
Xét
72
( ) 11 3 2020 2021f x x x x
liên tục trên R
f(1).f(-1)=-4049.13<0
Vậy phương trình
72
11 3 2020 2021 0x x x
có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng
.
0.5đ
0.5đ
C5.
1.0đ
Ta có
2
3 3 3
56
lim ( ) lim lim( 2) 1
3
x x x
xx
f x x
x

f(x) liên tục tại x = 3 khi m + 2 = 1=>m = -1
0.5đ
0.5đ
C
A
D
B
S
H
C6a.
1.0đ
+ Ta có:
()
()
CD SA gt
CD SAD
CD AD

0.5đ
0.5đ
()
()
CB SA gt
CB SAB
CB AB

C6b.
1.0đ
+ Ta có:
()BH SA gt
BH SC
BH AC

0.5đ
0.5đ
C6c.
1.0đ
Ta có SH là hình chiếu của SB trên (SAC) và tam giác SBH vuông tại H nên góc
giữa SB và (SAC) là
BSH

. Mà
SAB
22
10SB SA AB a
,
2
22
. 2 2 5
BH
5
5
AB BC a a
a
AB BC
22
230
5
a
SH SB BH
46
tan tan
23
HB
BSH
HS
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
C7.
1.0đ
Ta có
*
2 1 1
1,
n n n n
u u u u n N
Đặt
11
1
n n n n n
v u u v v

suy ra
()
n
v
là CSC có :
1 2 1
3; 1v u u d
nên
1
( 1) 2
n
v v n d n
(1)
Từ (1) ta được
1 1 1 2 2 1 1 2 2 1
... ...
n n n n n n n
u u u u u u u u v v v v
11
41
1
22
n
nn
vv
n

41
1
2
n
nn
u

22
4 1 2
1
lim lim
22
n
nn
u
nn

. Vậy
2
1
lim
2
n
u
n
.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN KT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TXQT MÔN TOÁN KHỐI 11
Mã đề 112
Câu
Lời giải
Điểm
C1.
1.0đ
Ta có
2 3 3 2
5; 7 7 5 2u u d u u
12
5 2 3u u d
Vậy
1
3; 2ud
0.5đ
0.5đ
C2.
1.0đ
Ta có
12
1
1
23
1
6
(1 ) 6
2
2
12
q(1 ) 12
uu
uq
q
u
uu
uq





4
51
32u u q
6
61
1
126
1
q
Su
q

0.5đ
0.25đ
0.25đ
C3a.
1.0đ
5 4 5 4 /
lim lim 5
1 1 1/
nn
nn



1.0đ
C3b.
1.0đ
3 3 3
3 6 3 1 1
lim lim lim
36
( 3)(3 6) 3 6
x x x
xx
x
x x x
0.5đ
0.5đ
C4.
1.0đ
Xét
72
( ) 11 3 2021 2020f x x x x
liên tục trên R
f(1).f(-1) = -60735<0
Vậy phương trình
72
11 3 2021 2020 0x x x
ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng
.
0.5đ
0.5đ
C5.
1.0đ
Ta có
2
2 2 2
56
lim ( ) lim lim( 3) 1
2
x x x
xx
f x x
x

f(x) liên tục tại x = 3 khi m + 2 = -1=>m = -3
0.5đ
0.5đ
A
C
D
B
S
H
C6a.
1.0đ
+ Ta có:
()
()
AD SC gt
AD SCD
AD CD

0.5đ
0.5đ
()
()
AB SC gt
AB SCB
AB CB

C6b.
1.0đ
+ Ta có:
()BH SC gt
BH SA
BH AC

0.5đ
0.5đ
C6c.
1.0đ
Ta có SH là hình chiếu của SB trên (SAC) và tam giác SBH vuông tại H nên góc
giữa SB và (SAC) là
BSH

. Mà
SCB
22
13SB SC CB a
,
2
22
. 2 2 5
BH
5
5
AB BC a a
a
AB BC
22
305
5
a
SH SB BH
2 61
tan tan
61
BH
BSH
HS
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
C7.
1.0đ
Ta có
*
2 1 1
1,
n n n n
u u u u n N
Đặt
11
1
n n n n n
v u u v v

suy ra
()
n
v
là CSC có :
1 2 1
3; 1v u u d
nên
1
( 1) 2
n
v v n d n
(1)
Từ (1) ta được
1 1 1 2 2 1 1 2 2 1
... ...
n n n n n n n
u u u u u u u u v v v v
11
41
1
22
n
nn
vv
n

41
2
2
n
nn
u

22
4 1 4
1
lim lim
22
n
nn
u
nn

. Vậy
2
1
lim
2
n
u
n
.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
| 1/6

Preview text:

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề:111
Câu 1:(1,0điểm). Cho cấp số cộng biết u  3;u  5. Tính số hạng đầu và công sai của cấp số 2 3 cộng đó.
Câu 2:(1,0điểm). Cho cấp số nhân biết u u  3 và u u  6 . Tính u S của cấp số 1 2 2 3 5 6 nhân đó.
Câu 3:(
2,0điểm). Tính các giới hạn sau: 4n  5 3  x  7 a) lim lim n  . b) 1 x2 x  . 2
Câu 4:(1,0 điểm). Chứng ming rằng phương trình 7 2
11x  3x  2020x  2021  0 có ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng  1  ;  1 .
Câu 5: (
1,0 điểm). 2
x  5x  6  ; khi x  3
Cho hàm số: f (x)   x  3
m  2; khi x  3
Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x  3 .
Câu 6
:(3,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  , a AD  2 , a
SA  3a SA  (ABC ) D .
a) Chứng minh rằng CD  (SA )
D ;CB  (SAB) .
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC. Chứng minh rằng BH S . C
c) Tính tan với  là góc giữa SB và SAC  .
Câu 7
:(1,0 điểm). u  1, u  4 Cho dãy số u
u được xác định như sau: 1 2  với *
n N . Tính lim n . n u
 2u u 1  2 n n2 n 1  n
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:……………….
Chữ ký của giáo viên:………………………………….
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 01 tran g) Mã đề:112
Câu 1:(1,0điểm). Cho cấp số cộng biết u  5;u  7 . Tính số hạng đầu và công sai của cấp số 2 3 cộng đó.
Câu 2:(1,0điểm). Cho cấp số nhân biết u u  6 và u u  12 . Tính u S của cấp số 1 2 2 3 5 6 nhân đó.
Câu 3:(
2,0điểm). Tính các giới hạn sau: 5n  4 3  x  6 a) lim lim n  . b) 1 x 3  x  . 3
Câu 4:(1,0 điểm). Chứng ming rằng phương trình 7 2
11x  3x  2021x  2020  0 có ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng  1  ;  1 .
Câu 5: (
1,0 điểm). 2
x  5x  6  ; khi x  2
Cho hàm số: f (x)   x  2
m  2; khi x  2
Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x  2.
Câu 6
:(3,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  , a AD  2 , a
SC  3a SC  (ABC ) D .
a) Chứng minh rằng AD  (SC )
D ; AB  (SCB)
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC. Chứng minh rằng BH S . A
c) Tính tan với  là góc giữa SB và SAC  .
Câu 7
:(1,0 điểm). u   2, u  5 Cho dãy số u
u được xác định như sau: 1 2  với *
n N . Tính lim n . n u
 2u u 1  2 n n2 n 1  n
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:……………….
Chữ ký của giáo viên:………………………………….
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN KT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT TXQT MÔN TOÁN KHỐI 11 Mã đề 111 Câu Lời giải Điểm C1.
Ta có u  3;u  5  d u u  5  3  2 0.5đ 2 3 3 2 1.0đ
u u d  3  2  1 0.5đ 1 2
Vậy u  1;d  2 1 C2. u   u  3 u  (1 q)  3 q  2 1.0đ Ta có 1 2 1      0.5đ u u  6
u q(1 q)  6 u  1    2 3 1 1 4
u u q  16 0.25đ 5 1 6 1 q S u  63 0.25đ 6 1 1 q C3a. 4n  5 4  5 / n 1.0đ   lim lim 4 1.0đ n 1 1  1 / n C3b. 3  x  7 2  x 1  1  1.0đ lim  lim  lim  0.5đ x2 x  2
x2 (x  2)(3  x  7) x2 3  x  7 6 0.5đ C4. Xét 7 2
f (x)  11x  3x  2020x  2021 liên tục trên R 0.5đ 1.0đ f(1).f(-1)=-4049.13<0 0.5đ Vậy phương trình 7 2
11x  3x  2020x  2021  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng  1  ;  1 . C5. 2 x  5x  6 1.0đ
Ta có lim f (x)  lim  lim(x  2) 1 0.5đ x 3  x 3  x 3 x  3  0.5đ
f(x) liên tục tại x = 3 khi m + 2 = 1=>m = -1 S A D H B C C6a. + Ta có: 1.0đ CD S ( A gt)
CD  (SAD) 0.5đ CD AD 0.5đ CB S ( A gt)   CB  (SAB) CB AB C6b. + Ta có: 0.5đ 1.0đ BH S ( A gt)   BH SC 0.5đ BH AC C6c.
Ta có SH là hình chiếu của SB trên (SAC) và tam giác SBH vuông tại H nên góc 1.0đ
giữa SB và (SAC) là   BSH . Mà SAB 0.25đ 2 A . B BC 2a 2a 5 2 2
SB SA AB a 10 , BH    0.25đ 2 2 AB BC a 5 5 a 230 2 2
SH SB BH 0.25đ 5 0.25đ     BSH HB 46 tan tan   HS 23 C7. Ta có * u
u u u 1, nN Đặt v u u v v 1 suy ra n2 n 1  n 1  n n n 1  n n 1  n 1.0đ 0.25đ
(v ) là CSC có : v u u  3;d  1 n 1 2 1
nên v v  (n 1)d  2  n (1) n 1
Từ (1) ta được u u u uu u
... u u v v ... v v 0.25đ n 1 n n 1  n 1  n2 2 1 n 1  n2 2 1 vv n  4 n 1 n 1  1  n      1  2 2
n  4n   1  0.25đ u  1 n 2 u n n   u 1 n  4  1 2 1 lim  lim  . Vậy lim n  . 0.25đ 2 2 n 2n 2 2 n 2
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN KT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT TXQT MÔN TOÁN KHỐI 11 Mã đề 112 Câu Lời giải Điểm C1.
Ta có u  5;u  7  d u u  7  5  2 0.5đ 2 3 3 2 1.0đ 0.5đ
u u d  5  2  3 1 2
Vậy u  3;d  2 1 C2. u   u  6 u  (1 q)  6 q  2 1.0đ Ta có 1 2 1      0.5đ u u  12
u q(1 q)  12 u  2    2 3 1 1 4 u u q  32 0.25đ 5 1 6 1 q S u 126 0.25đ 6 1 1 q C3a. 5n  4 5  4 / n 1.0đ   lim lim 5 n 1 1  1.0đ 1 / n C3b. 3  x  6 3  x 1  1  1.0đ lim  lim  lim  0.5đ x 3  x  3 x 3
 (x  3)(3  x  6) x 3  3  x  6 6 0.5đ C4. Xét 7 2
f (x)  11x  3x  2021x  2020 liên tục trên R 0.5đ 1.0đ f(1).f(-1) = -60735<0 0.5đ Vậy phương trình 7 2
11x  3x  2021x  2020  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng  1  ;  1 . C5. 2 x  5x  6 1.0đ
Ta có lim f (x)  lim  lim(x  3)  1  0.5đ x2 x2 x2 x  2 0.5đ
f(x) liên tục tại x = 3 khi m + 2 = -1=>m = -3 S C D H B A C6a. + Ta có: 1.0đ
AD SC(gt)   AD  (SCD) 0.5đ AD CD 0.5đ
AB SC(gt)   AB  (SCB) AB CB C6b. + Ta có: 0.5đ 1.0đ
BH SC(gt)   BH SA 0.5đ BH AC C6c.
Ta có SH là hình chiếu của SB trên (SAC) và tam giác SBH vuông tại H nên góc 1.0đ
giữa SB và (SAC) là   BSH . Mà SCB 0.25đ 2 A . B BC 2a 2a 5 2 2
SB SC CB a 13 , BH    0.25đ 2 2 AB BC a 5 5 a 305 2 2
SH SB BH 0.25đ 5 0.25đ     B
SH BH 2 61 tan tan   HS 61 C7. Ta có * u
u u u 1, nN Đặt         v u u v v 1   suy ra 1.0đ n 2 n 1 n 1 n n n 1 n n 1 n 0.25đ
(v ) là CSC có : v u u  3;d  1 n 1 2 1
nên v v  (n 1)d  2  n (1) n 1
Từ (1) ta được u u u uu u
... u u v v ... v v 0.25đ n 1 n n 1  n 1  n2 2 1 n 1  n2 2 1 vv n  4 n 1 n 1  1  n      1  2 2
n  4n   1  0.25đ u   2 n 2 u n n   u 1 n  4  1 4 1 lim  lim  . Vậy lim n  . 0.25đ 2 2 n 2n 2 2 n 2