Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Bùi Thị Xuân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô gi; áo và các em học sinh lớp 11 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Bùi Thị Xuân, thành phố Hồ Chí Minh.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÙI TH XUÂN
TOANMATH.com
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II NĂM HỌC 2021 2022
MÔN TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi: 04/05/2022
I. PHN ĐI S (6 điểm)
Bài 1: Tính gii hn:
(
)
2
lim 4 1 2 3
x
x x x
→+
+ + +
.
Bài 2: Cho hàm s
32
2
3 4 2
( 1)
3 2 1
1
( ) ( 1)
4
32
( 1)
1
x x x
x
xx
f x x
x
x
x
+
−−
==
+−
. Xét tính liên tc ca hàm s tại điểm
1x =
.
Bài 3: Tính đạo hàm các hàm s sau:
a)
( )
3
2
1
3
1
y x x
x
= + +
.
b)
( )
2 .cos2y x x=+
.
Bài 4: Mt vt chuyển động có phương trình
( )
3
2
2 7 5
3
t
S t t t= + +
, trong đó t (tính bng giây) thi gian
vt chuyển động k t lúc bắt đầu chuyn động
( )
0t
S (tính bằng mét) là quãng đường vật đi được trong
khong thi gian t. Tính vn tc ca vt ti thời điểm mà vt có vn tc nh nht.
Bài 5: Cho hàm s
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ th
( )
C
biết tiếp
tuyến
vuông góc với đường thng
1
:3
24
d y x= +
.
Bài 6: Chứng minh phương trình
( )
2 4 2
4 2 3 0m m x x mx + + =
luôn nghim vi mi giá tr thc ca
tham s m.
II. PHN HÌNH HC (4 điểm)
Bài 7: Cho hình vuông ABCD cnh a. Gi I, J, K lần lượt trung điểm các đoạn thng AB, BC, CD. Trên
đường thng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
tại điểm I lấy điểm S sao cho tam giác SAB đều.
a) Chng minh mt phng
( )
SAB
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
và tam giác SBC vuông.
b) Chứng minh đường thng DJ vuông góc vi mt phng
( )
SIC
.
c) Xác định và tính góc giữa đường thng SD vi mt phng
( )
SAB
.
d) Tính khong cách giữa hai đường thng ABSC theo a.
--------------- HT ---------------
| 1/1

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN TOÁN – KHỐI 11
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TOANMATH.com Ngày thi: 04/05/2022
I. PHẦN ĐẠI SỐ (6 điểm)
Bài 1: Tính giới hạn: + + − + . →+ ( 2 lim 4x x 1 2x 3 x  ) 3 2
x − 3x + 4x − 2 (x  1)  2 3x − 2x −1   1
Bài 2: Cho hàm số f (x) = 
(x = 1) . Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x =1 . 4   x + 3 − 2  (x  1)  x −1
Bài 3: Tính đạo hàm các hàm số sau: 1
a) y = ( x + 3x)3 2 + x− . 1
b) y = ( x + 2).cos 2x . t
Bài 4: Một vật chuyển động có phương trình S (t) 3 2
= − 2t + 7t +5 , trong đó t (tính bằng giây) là thời gian 3
vật chuyển động kể từ lúc bắt đầu chuyển động (t  0) và S (tính bằng mét) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian t. Tính vận tốc của vật tại thời điểm mà vật có vận tốc nhỏ nhất. Bài 5: Cho hàm số 4
y = x −8x + 2 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) biết tiếp 1
tuyến  vuông góc với đường thẳng d : y = − x + 3 . 24
Bài 6: Chứng minh phương trình ( 2 m m + ) 4 2
4 x + 2x mx − 3 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị thực của tham số m.
II. PHẦN HÌNH HỌC (4 điểm)
Bài 7: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB, BC, CD. Trên
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) tại điểm I lấy điểm S sao cho tam giác SAB đều.
a) Chứng minh mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và tam giác SBC vuông.
b) Chứng minh đường thẳng DJ vuông góc với mặt phẳng (SIC) .
c) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SD với mặt phẳng (SAB) .
d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSC theo a.
--------------- HẾT ---------------