Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Tam Phú – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Tam Phú, thành phố Hồ Chí Minh.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 380 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
1 trang 12 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Tam Phú – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Tam Phú, thành phố Hồ Chí Minh.

32 16 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT TAM PHÚ
TOANMATH.com
ĐỀ THI CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II - MÔN TOÁN
LP 11 - NĂM HỌC 2021 - 2022
Thi gian làm bài: 60 phút (không k thi gian phát đề)
Câu 1: (3 điểm) Tính gii hn các hàm s sau:
a)
2
2
73
lim
32
x
x
xx
+−
−+
.
b)
2
4 1 2
lim
x
xx
x
→+
++
.
c)
( )
32
lim 5 3
x
xx
→−
−+
.
Câu 2: (1 điểm) Xét tính liên tc ca hàm s:
( )
2
3
1
21
3 5 1
xx
x
x
f x x
xx
= =
−
ti
0
1x =
.
Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm các hàm s sau:
a)
( )
2
2
4 cos 2 1y x x x
x
= + + +
.
b)
sin
x
y
x
=
.
Câu 4: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến
với đường cong
( )
32
: 2 1C y x x= + +
tại điểm hoành độ
0
1x =−
.
Câu 5: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
3SA a=
,
( )
SA ABCD
.
a) Chng minh:
( ) ( )
SAC SBD
.
b) Tính góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
.
c) Gi I là hình chiếu ca A lên SC. T I lần lượt v các đường thng song song vi SB, SD ct BC, CD ti P,
Q. Gi E là giao điểm ca PQAB. Tính khong cách t E đến mt phng
( )
SBD
.
--------------- HT ---------------
| 1/1

Preview text:

TRƯỜNG THPT TAM PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN TOANMATH.com
LỚP 11 - NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (3 điểm) Tính giới hạn các hàm số sau: x + 7 − 3 a) lim . 2
x→2 x − 3x + 2 2 4x +1 + 2x b) lim . x→+ x c) ( 3 2
lim x − 5x + 3) . x→− 2  x − 3x x  1  x
Câu 2: (1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số: f ( x) =  2 −
x = 1 tại x =1.  0 3x − 5 x  1  
Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: 2 a) 2 y = 4x + x − + cos(2x + ) 1 . x x b) y = . sin x
Câu 4: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến  với đường cong (C) 3 2
: y = x + 2x +1 tại điểm có hoành độ x = 1 − . 0
Câu 5: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a 3 , SA ⊥ ( ABCD) .
a) Chứng minh: (SAC) ⊥ (SBD) .
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) .
c) Gọi I là hình chiếu của A lên SC. Từ I lần lượt vẽ các đường thẳng song song với SB, SD cắt BC, CD tại P,
Q. Gọi E là giao điểm của PQAB. Tính khoảng cách từ E đến mặt phẳng (SBD).
--------------- HẾT ---------------