Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 11 THPT năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng / sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
MÃ ĐỀ: 102
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán Lp 11 THPT
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề thi khảo sát gồm 03 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….…………………….……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Bảng dưi đây cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của
42
học sinh lp 11A
trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Tính cân nặng trung bình của
42
học
sinh lp 11A theo đơn vị kilôgam (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
A.
53,15
. B.
56,71
. C.
51,81
. D.
52,81
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
, cạnh bên
SA
vuông góc vi mặt phẳng đáy
3SA a=
.
Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
()ABC
bằng
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 3: Cho
()y f x=
là hàm số có đạo hàm tại
0
xx=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
+
. B.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
.
C.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
=
+
. D.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
=
.
Câu 4: Tất cả các nghiệm của phương trình
cos 1 0x −=
A.
2
2
xk
=+
,
k
. B.
2xk
=
,
k
.
C.
2xk

=+
,
k
. D.
xk
=
,
k
.
Câu 5: Thể tích
V
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
3
và chiều cao bằng
4
A.
4V =
. B.
6V =
. C.
12V =
. D.
8V =
.
Câu 6: Cho
01a
,
0b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
log 1
a
a =
. B.
log
b
a
ab=
. C.
log 1 0
a
=
. D.
log
a
b
aa=
.
Câu 7: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi hai điểm
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
AC
,
AD
. Đường
thẳng
MN
song song vi mặt phẳng
A.
()BCD
. B.
()ACD
. C.
()ABC
. D.
()ABD
.
Câu 8: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
1
11u =
và công sai
3d =
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
11
3
. B.
33
. C.
8
. D.
14
.
ĐỀ CHNH THC
Trang 2/3 - Mã đề 102
Câu 9: Tính
2
5
lim
2
x
x
+
.
A.
2
. B.
1
. C.
−
. D.
+
.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
cosyx=
A.
sinyx
=−
. B.
sinyx
=
. C.
2
1
tan
y
x
=
. D.
tanyx
=
.
Câu 11: Cho biểu thức
( )
3 1 2 3
32
32
aa
P
a
+−
+
=
, vi
0a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5
Pa=
. B.
1
2
Pa=
. C.
1
Pa
=
. D.
4
Pa=
.
Câu 12: Cho
A
B
là hai biến cố. Biến cố giao của hai biến cố
A
B
ký hiệu là
A.
AB
. B.
\AB
. C.
AB
. D.
\BA
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
()
1
x
fx
x
=
+
có đồ thị là
()C
. Khi đó:
a)
( 2) 2f

−=
.
b) Tiếp tuyến của đồ thị
()C
tại điểm có hoành độ bằng
1
có hệ số góc bằng
1
4
.
c) Vi
( ) ln ( )g x f x=
thì
(1) (2) (100) 0,99g g g
+ ++ =
.
d)
lim ( ) 1
x
fx
→+
=
.
Câu 2: Cho hàm số
1
()
3
x
fx

=


.
a) Tập nghiệm của bất phương trình
2
( ) 27
x
fx
1
1;
3
S

=


.
b) Phương trình
()f x m=
có nghiệm khi và chỉ khi
0m
.
c)
( 2) 9f −=
.
d) Tập xác định của hàm số
()fx
(0; )= +
.
Câu 3: Một trường học tỉ lệ học sinh thích bóng đá
50%
, thích bóng rổ
70%
thích cả hai
môn này là
40%
.
a) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà học sinh đó không thích bóng đá hoặc không
thích bóng rổ là
0,7
.
b) Số học sinh trong trường thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ.
c) Xác suất để gặp một học sinh trong trường em đó thích bóng đá và không thích bóng rổ
0,2
.
d) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà em đó thích cả bóng đá và bóng rổ là
0,4
.
Trang 3/3 - Mã đề 102
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
()SA ABCD
2.SA a=
a) Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
()SCD
bằng
6
3
a
.
b) Số đo của góc nhị diện
[ , , ]S BC A
bằng
0
45
.
c)
()BC SAB
.
d) Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
2
3
a
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số
2
1
()
1
x
fx
x
+
=
+
. Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
23
1
.y x f x
x

=+


tại
điểm có hoành độ bằng
1
90ax y c + =
. Tính giá trị
ac
.
Câu 2: Một chất điểm chuyển động vi phương trình
32
( ) 3 2s t t t t= + +
(
()st
quãng đường tính
bằng mét,
t
thời gian tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm
2t =
giây
a
m/s. Tìm
a
.
Câu 3: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Tính góc giữa hai đường thẳng
AC
CD
(tính theo
đơn vị độ).
Câu 4: Hai người A B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa
5
sét đấu. Người nào thắng
3
sét trưc sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A
0,4
. Tính xác
suất để A là người thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2 cm
, độ dài cạnh bên
bằng
4 cm
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
AC
bằng
cm
a
b
, vi
,ab
các s
nguyên tố. Tính
52ab+
.
Câu 6: Cho hai số dương
a
,
b
1a
thỏa mãn
log 5
a
b =
. Tính giá trị của
( )
2
5
log .
a
P a b=
.
----------HẾT---------
Trang 1/3 - Mã đề 104
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
MÃ ĐỀ: 104
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán Lp 11 THPT
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề thi khảo sát gồm 03 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
1
11u =
và công sai
3d =
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
33
. B.
14
. C.
11
3
. D.
8
.
Câu 2: Cho
A
B
là hai biến cố. Biến cố giao của hai biến cố
A
B
ký hiệu là
A.
AB
. B.
\BA
. C.
\AB
. D.
AB
.
Câu 3: Tính
2
5
lim
2
x
x
+
.
A.
1
. B.
+
. C.
2
. D.
−
.
Câu 4: Bảng dưi đây cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống cân nặng của
42
học sinh lp 11A
trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Tính cân nặng trung bình của
42
học
sinh lp 11A theo đơn vị kilôgam (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
A.
52,81
. B.
53,15
. C.
56,71
. D.
51,81
.
Câu 5: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi hai điểm
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
AC
,
AD
. Đường
thẳng
MN
song song vi mặt phẳng
A.
()ABD
. B.
()ABC
. C.
()ACD
. D.
()BCD
.
Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình
cos 1 0x −=
A.
2
2
xk
=+
,
k
. B.
xk
=
,
k
.
C.
2xk

=+
,
k
. D.
2xk
=
,
k
.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
cosyx=
A.
2
1
tan
y
x
=
. B.
sinyx
=−
. C.
tanyx
=
. D.
sinyx
=
.
Câu 8: Cho
()y f x=
là hàm số có đạo hàm tại
0
xx=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
=
. B.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
.
C.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
=
+
. D.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
+
.
ĐỀ CHNH THC
Trang 2/3 - Mã đề 104
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
AB a=
, cạnh bên
SA
vuông góc vi mặt phẳng đáy và
3SA a=
. Góc
giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
()ABC
bằng
A.
60
. B.
90
. C.
30
. D.
45
.
Câu 10: Cho biểu thức
( )
3 1 2 3
32
32
aa
P
a
+−
+
=
, vi
0a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4
Pa=
. B.
1
2
Pa=
. C.
5
Pa=
. D.
1
Pa
=
.
Câu 11: Cho
01a
,
0b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
log
b
a
ab=
. B.
log 1 0
a
=
. C.
log 1
a
a =
. D.
log
a
b
aa=
.
Câu 12: Thể tích
V
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
3
và chiều cao bằng
4
A.
8V =
. B.
4V =
. C.
6V =
. D.
12V =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
1
()
3
x
fx

=


.
a) Tập nghiệm của bất phương trình
2
( ) 27
x
fx
1
1;
3
S

=


.
b) Phương trình
()f x m=
có nghiệm khi và chỉ khi
0m
.
c) Tập xác định của hàm số
()fx
(0; )= +
.
d)
( 2) 9f −=
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
()SA ABCD
2.SA a=
a) Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
2
3
a
.
b)
()BC SAB
.
c) Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
()SCD
bằng
6
3
a
.
d) Số đo của góc nhị diện
[ , , ]S BC A
bằng
0
45
.
Câu 3: Một trường học có tỉ lệ học sinh thích bóng đá
50%
, thích bóng rổ là
70%
thích cả hai môn
này là
40%
.
a) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà em đó thích cả bóng đá và bóng rổ là
0,4
.
b) Số học sinh trong trường thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ.
c) Xác suất để gặp một học sinh trong trường học sinh đó không thích bóng đá hoặc không
thích bóng rổ là
0,7
.
d) Xác suất đgặp một học sinh trong tờng mà em đó tch ng đá và kng tch ng rổ
là
0,2
.
Trang 3/3 - Mã đề 104
Câu 4: Cho hàm số
()
1
x
fx
x
=
+
có đồ thị là
()C
. Khi đó:
a) Vi
( ) ln ( )g x f x=
thì
(1) (2) (100) 0,99g g g
+ ++ =
.
b) Tiếp tuyến của đồ thị
()C
tại điểm có hoành độ bằng
1
có hệ số góc bằng
1
4
.
c)
( 2) 2f

−=
.
d)
lim ( ) 1
x
fx
→+
=
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một chất điểm chuyển động vi phương trình
32
( ) 3 2s t t t t= + +
(
()st
là quãng đường tính bằng
mét,
t
là thời gian tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm
2t =
giây là
a
m/s. Tìm
a
.
Câu 2: Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa
5
sét đấu. Người nào thắng
3
sét trưc sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A
0,4
. Tính xác suất để
A là người thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Tính góc giữa hai đường thẳng
AC
CD
(tính theo
đơn vị độ).
Câu 4: Cho hai số dương
a
,
b
1a
thỏa mãn
log 5
a
b =
. Tính giá trị của
( )
2
5
log .
a
P a b=
.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2 cm
, độ dài cạnh bên bằng
4 cm
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
AC
bằng
cm
a
b
, vi
,ab
các số nguyên tố.
Tính
52ab+
.
Câu 6: Cho hàm số
2
1
()
1
x
fx
x
+
=
+
. Biết phương trình tiếp tuyến của đthị hàm số
23
1
.y x f x
x

=+


tại
điểm có hoành độ bằng
1
90ax y c + =
. Tính giá trị
ac
.
----------HẾT---------
Trang 1/3 - Mã đề 106
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
MÃ ĐỀ: 106
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán Lp 11 THPT
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề thi khảo sát gồm 03 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Thể tích
V
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
3
và chiều cao bằng
4
A.
12V =
. B.
8V =
. C.
6V =
. D.
4V =
.
Câu 2: Cho
A
B
là hai biến cố. Biến cố giao của hai biến cố
A
B
ký hiệu là
A.
\AB
. B.
\BA
. C.
AB
. D.
AB
.
Câu 3: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
1
11u =
và công sai
3d =
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
11
3
. B.
14
. C.
33
. D.
8
.
Câu 4: Tất cả các nghiệm của phương trình
cos 1 0x −=
A.
2xk

=+
,
k
. B.
2xk
=
,
k
.
C.
2
2
xk
=+
,
k
. D.
xk
=
,
k
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
AB a=
, cạnh bên
SA
vuông góc vi mặt phẳng đáy và
3SA a=
. Góc
giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
()ABC
bằng
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 6: Tính
2
5
lim
2
x
x
+
.
A.
2
. B.
1
. C.
+
. D.
−
.
Câu 7: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi hai điểm
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
AC
,
AD
. Đường
thẳng
MN
song song vi mặt phẳng
A.
()ACD
. B.
()BCD
. C.
()ABD
. D.
()ABC
.
Câu 8: Cho
01a
,
0b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
log 1
a
a =
. B.
log
a
b
aa=
. C.
log
b
a
ab=
. D.
log 1 0
a
=
.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số
cosyx=
A.
sinyx
=−
. B.
tanyx
=
. C.
sinyx
=
. D.
2
1
tan
y
x
=
.
Câu 10: Cho biểu thức
( )
3 1 2 3
32
32
aa
P
a
+−
+
=
, vi
0a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
Pa=
. B.
4
Pa=
. C.
5
Pa=
. D.
1
Pa
=
.
ĐỀ CHNH THC
Trang 2/3 - Mã đề 106
Câu 11: Bảng dưi đây cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống cân nặng của
42
học sinh lp 11A
trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Tính cân nặng trung bình của
42
học
sinh lp 11A theo đơn vị kilôgam (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
A.
51,81
. B.
56,71
. C.
52,81
. D.
53,15
.
Câu 12: Cho
()y f x=
là hàm số có đạo hàm tại
0
xx=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
. B.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
=
.
C.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
=
+
. D.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
+
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
1
()
3
x
fx

=


.
a) Tập xác định của hàm số
()fx
(0; )= +
.
b) Tập nghiệm của bất phương trình
2
( ) 27
x
fx
1
1;
3
S

=


.
c) Phương trình
()f x m=
có nghiệm khi và chỉ khi
0m
.
d)
( 2) 9f −=
.
Câu 2: Một trường học có tỉ lệ học sinh thích bóng đá
50%
, thích bóng rổ là
70%
thích cả hai môn
này là
40%
.
a) Số học sinh trong trường thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ.
b) Xác suất để gặp một học sinh trong trường em đó thích bóng đá và không thích bóng rổ
0,2
.
c) Xác suất để gặp một học sinh trong trường học sinh đó không thích bóng đá hoặc không
thích bóng rổ là
0,7
.
d) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà em đó thích cả bóng đá và bóng rổ là
0,4
.
Câu 3: Cho hàm số
()
1
x
fx
x
=
+
có đồ thị là
()C
. Khi đó:
a)
lim ( ) 1
x
fx
→+
=
.
b) Vi
( ) ln ( )g x f x=
thì
(1) (2) (100) 0,99g g g
+ ++ =
.
c) Tiếp tuyến của đồ thị
()C
tại điểm có hoành độ bằng
1
có hệ số góc bằng
1
4
.
d)
( 2) 2f

−=
.
Trang 3/3 - Mã đề 106
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
()SA ABCD
2.SA a=
a)
()BC SAB
.
b) Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
()SCD
bằng
6
3
a
.
c) Số đo của góc nhị diện
[ , , ]S BC A
bằng
45
.
d) Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
2
3
a
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa
5
sét đấu. Người nào thắng
3
sét trưc sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A
0,4
. Tính xác suất để
A là người thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2: Cho hai số dương
a
,
b
1a
thỏa mãn
log 5
a
b =
. Tính giá trị của
( )
2
5
log .
a
P a b=
.
Câu 3: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Tính góc giữa hai đường thẳng
AC
CD
(tính theo
đơn vị độ).
Câu 4: Cho hàm số
2
1
()
1
x
fx
x
+
=
+
. Biết phương trình tiếp tuyến của đthị hàm số
23
1
.y x f x
x

=+


tại
điểm có hoành độ bằng
1
90ax y c + =
. Tính giá trị
ac
.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2 cm
, độ dài cạnh bên bằng
4 cm
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
AC
bằng
cm
a
b
, vi
,ab
các số nguyên tố.
Tính
52ab+
.
Câu 6: Một chất điểm chuyển động vi phương trình
32
( ) 3 2s t t t t= + +
(
()st
là quãng đường tính bằng
mét,
t
là thời gian tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm
2t =
giây là
a
m/s. Tìm
a
.
----------HẾT---------
Trang 1/3 - Mã đề 108
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
MÃ ĐỀ: 108
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán Lp 11 THPT
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề thi khảo sát gồm 03 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tính
2
5
lim
2
x
x
+
.
A.
1
. B.
2
. C.
−
. D.
+
.
Câu 2: Cho
()y f x=
là hàm số có đạo hàm tại
0
xx=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
=
+
. B.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
+
.
C.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
=
. D.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
.
Câu 3: Bảng dưi đây cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống cân nặng của
42
học sinh lp 11A
trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Tính cân nặng trung bình của
42
học
sinh lp 11A theo đơn vị kilôgam (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
A.
51,81
. B.
52,81
. C.
53,15
. D.
56,71
.
Câu 4: Cho
01a
,
0b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
log
b
a
ab=
. B.
log
a
b
aa=
. C.
log 1 0
a
=
. D.
log 1
a
a =
.
Câu 5: Cho biểu thức
( )
3 1 2 3
32
32
aa
P
a
+−
+
=
, vi
0a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
Pa
=
. B.
1
2
Pa=
. C.
5
Pa=
. D.
4
Pa=
.
Câu 6: Cho
A
B
là hai biến cố. Biến cố giao của hai biến cố
A
B
ký hiệu là
A.
\AB
. B.
\BA
. C.
AB
. D.
AB
.
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình
cos 1 0x −=
A.
2xk

=+
,
k
. B.
xk
=
,
k
.
C.
2xk
=
,
k
. D.
2
2
xk
=+
,
k
.
Câu 8: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
1
11u =
và công sai
3d =
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
8
. B.
14
. C.
33
. D.
11
3
.
ĐỀ CHNH THC
Trang 2/3 - Mã đề 108
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
AB a=
, cạnh bên
SA
vuông góc vi mặt phẳng đáy và
3SA a=
. Góc
giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
()ABC
bằng
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
cosyx=
A.
sinyx
=
. B.
sinyx
=−
. C.
tanyx
=
. D.
2
1
tan
y
x
=
.
Câu 11: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi hai điểm
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
AC
,
AD
. Đường
thẳng
MN
song song vi mặt phẳng
A.
()ACD
. B.
()BCD
. C.
()ABD
. D.
()ABC
.
Câu 12: Thể tích
V
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
3
và chiều cao bằng
4
A.
8V =
. B.
6V =
. C.
4V =
. D.
12V =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một trường học có tỉ lệ học sinh thích bóng đá
50%
, thích bóng rổ là
70%
thích cả hai môn
này là
40%
.
a) Xác suất để gặp một học sinh trong trường học sinh đó không thích bóng đá hoặc không
thích bóng rổ là
0,7
.
b) Số học sinh trong trường thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ.
c) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà em đó thích cả bóng đá và bóng rổ là
0,4
.
d) Xác suất để gặp một học sinh trong trường em đó thích bóng đá và không thích bóng rổ
0,2
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
()SA ABCD
2.SA a=
a) Số đo của góc nhị diện
[ , , ]S BC A
bằng
0
45
.
b)
()BC SAB
.
c) Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
2
3
a
.
d) Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
()SCD
bằng
6
3
a
.
Câu 3: Cho hàm số
1
()
3
x
fx

=


.
a)
( 2) 9f −=
.
b) Tập nghiệm của bất phương trình
2
( ) 27
x
fx
1
1;
3
S

=


.
c) Tập xác định của hàm số
()fx
(0; )= +
.
d) Phương trình
()f x m=
có nghiệm khi và chỉ khi
0m
.
Trang 3/3 - Mã đề 108
Câu 4: Cho hàm số
()
1
x
fx
x
=
+
có đồ thị là
()C
. Khi đó:
a) Vi
( ) ln ( )g x f x=
thì
(1) (2) (100) 0,99g g g
+ ++ =
.
b)
lim ( ) 1
x
fx
→+
=
.
c)
( 2) 2f

−=
.
d) Tiếp tuyến của đồ thị
()C
tại điểm có hoành độ bằng
1
có hệ số góc bằng
1
4
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hai số dương
a
,
b
1a
thỏa mãn
log 5
a
b =
. Tính giá trị của
( )
2
5
log .
a
P a b=
.
Câu 2: Cho hàm số
2
1
()
1
x
fx
x
+
=
+
. Biết phương trình tiếp tuyến của đthị hàm số
23
1
.y x f x
x

=+


tại
điểm có hoành độ bằng
1
90ax y c + =
. Tính giá trị
ac
.
Câu 3: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Tính góc giữa hai đường thẳng
AC
CD
(tính theo
đơn vị độ).
Câu 4: Một chất điểm chuyển động vi phương trình
32
( ) 3 2s t t t t= + +
(
()st
là quãng đường tính bằng
mét,
t
là thời gian tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm
2t =
giây là
a
m/s. Tìm
a
.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2 cm
, độ dài cạnh bên bằng
4 cm
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
AC
bằng
cm
a
b
, vi
,ab
các số nguyên tố.
Tính
52ab+
.
Câu 6: Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa
5
sét đấu. Người nào thắng
3
sét trưc sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A
0,4
. Tính xác suất để
A là người thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
----------HẾT---------
PHIẾU ĐÁP ÁN ĐỀ 102
7. Số báo danh
0
0 0 0 0 0 0
1
1 1 1 1 1 1
2
2 2 2 2 2 2
3
3 3 3 3 3 3
4
4 4 4 4 4 4
5
5 5 5 5 5 5
6
6 6 6 6 6 6
7
7 7 7 7 7 7
8
8 8 8 8 8 8
9
9 9 9 9 9 9
8. đề
0 0 0
1 1 1
2 2 2
3 3 3
4 4 4
5 5 5
6 6 6
7 7 7
8 8 8
9 9 9
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Giám thị 1
Họ tên:
Chữ ký:
Giám thị 2
Họ tên:
Chữ ký:
Kỳ thi:
Môn thi:
Ngày thi:
1. Hội đồng thi:
2. Điểm thi:
3. Phòng thi số:
4. Họ và tên thí sinh:
5. Ngày sinh:
(Nam/Nữ)
6. Chữ của thí sinh:
PHẦN I
A B C D
1
A B C D
2
A B C D
3
A B C D
4
A B C D
5
A B C D
6
A B C D
7
A B C D
8
A B C D
9
A B C D
10
A B C D
A B C D
11
A B C D
12
A B C D
PHẦN II
a)
b)
c)
d)
Đúng
Sai
Câu 1
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đúng
Sai
Câu 2
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
a)
b)
c)
d)
Đúng
Sai
Câu 3
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đúng
Sai
Câu 4
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
PHẦN III
Câu 1
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 2
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 3
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 4
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 5
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 6
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
7 3 2 3 9 0 0
,
3 2 3 9 3
1 0 2
Trang 1/1 Đáp án đề 102
PHIẾU ĐÁP ÁN ĐỀ 104
7. Số báo danh
0
0 0 0 0 0 0
1
1 1 1 1 1 1
2
2 2 2 2 2 2
3
3 3 3 3 3 3
4
4 4 4 4 4 4
5
5 5 5 5 5 5
6
6 6 6 6 6 6
7
7 7 7 7 7 7
8
8 8 8 8 8 8
9
9 9 9 9 9 9
8. đề
0 0 0
1 1 1
2 2 2
3 3 3
4 4 4
5 5 5
6 6 6
7 7 7
8 8 8
9 9 9
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Giám thị 1
Họ tên:
Chữ ký:
Giám thị 2
Họ tên:
Chữ ký:
Kỳ thi:
Môn thi:
Ngày thi:
1. Hội đồng thi:
2. Điểm thi:
3. Phòng thi số:
4. Họ và tên thí sinh:
5. Ngày sinh:
(Nam/Nữ)
6. Chữ của thí sinh:
PHẦN I
A B C D
1
A B C D
2
A B C D
3
A B C D
4
A B C D
5
A B C D
6
A B C D
7
A B C D
8
A B C D
9
A B C D
10
A B C D
A B C D
11
A B C D
12
A B C D
PHẦN II
a)
b)
c)
d)
Đúng
Sai
Câu 1
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đúng
Sai
Câu 2
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
a)
b)
c)
d)
Đúng
Sai
Câu 3
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đúng
Sai
Câu 4
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
PHẦN III
Câu 1
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 2
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 3
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 4
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 5
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 6
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
2 3 0
,
3 2 9 0 3 3 9 7 3
1 0 4
Trang 1/1 Đáp án đề 104
PHIẾU ĐÁP ÁN ĐỀ 106
7. Số báo danh
0
0 0 0 0 0 0
1
1 1 1 1 1 1
2
2 2 2 2 2 2
3
3 3 3 3 3 3
4
4 4 4 4 4 4
5
5 5 5 5 5 5
6
6 6 6 6 6 6
7
7 7 7 7 7 7
8
8 8 8 8 8 8
9
9 9 9 9 9 9
8. đề
0 0 0
1 1 1
2 2 2
3 3 3
4 4 4
5 5 5
6 6 6
7 7 7
8 8 8
9 9 9
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Giám thị 1
Họ tên:
Chữ ký:
Giám thị 2
Họ tên:
Chữ ký:
Kỳ thi:
Môn thi:
Ngày thi:
1. Hội đồng thi:
2. Điểm thi:
3. Phòng thi số:
4. Họ và tên thí sinh:
5. Ngày sinh:
(Nam/Nữ)
6. Chữ của thí sinh:
PHẦN I
A B C D
1
A B C D
2
A B C D
3
A B C D
4
A B C D
5
A B C D
6
A B C D
7
A B C D
8
A B C D
9
A B C D
10
A B C D
A B C D
11
A B C D
12
A B C D
PHẦN II
a)
b)
c)
d)
Đúng
Sai
Câu 1
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đúng
Sai
Câu 2
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
a)
b)
c)
d)
Đúng
Sai
Câu 3
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đúng
Sai
Câu 4
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
PHẦN III
Câu 1
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 2
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 3
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 4
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 5
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 6
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
0
,
3 2 3 9 0 7 3 3 9 2 3
1 0 6
Trang 1/1 Đáp án đề 106
PHIẾU ĐÁP ÁN ĐỀ 108
7. Số báo danh
0
0 0 0 0 0 0
1
1 1 1 1 1 1
2
2 2 2 2 2 2
3
3 3 3 3 3 3
4
4 4 4 4 4 4
5
5 5 5 5 5 5
6
6 6 6 6 6 6
7
7 7 7 7 7 7
8
8 8 8 8 8 8
9
9 9 9 9 9 9
8. đề
0 0 0
1 1 1
2 2 2
3 3 3
4 4 4
5 5 5
6 6 6
7 7 7
8 8 8
9 9 9
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Giám thị 1
Họ tên:
Chữ ký:
Giám thị 2
Họ tên:
Chữ ký:
Kỳ thi:
Môn thi:
Ngày thi:
1. Hội đồng thi:
2. Điểm thi:
3. Phòng thi số:
4. Họ và tên thí sinh:
5. Ngày sinh:
(Nam/Nữ)
6. Chữ của thí sinh:
PHẦN I
A B C D
1
A B C D
2
A B C D
3
A B C D
4
A B C D
5
A B C D
6
A B C D
7
A B C D
8
A B C D
9
A B C D
10
A B C D
A B C D
11
A B C D
12
A B C D
PHẦN II
a)
b)
c)
d)
Đúng
Sai
Câu 1
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đúng
Sai
Câu 2
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
a)
b)
c)
d)
Đúng
Sai
Câu 3
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đúng
Sai
Câu 4
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
PHẦN III
Câu 1
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 2
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 3
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 4
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 5
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
Câu 6
-
,
0 0 0 0 0
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
4 4 4 4 4
5 5 5 5 5
6 6 6 6 6
7 7 7 7 7
8 8 8 8 8
9 9 9 9 9
3 7 3 9 0 2 3 3 9 0
,
3 2
1 0 8
Trang 1/1 Đáp án đề 108
| 1/16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán – Lớp 11 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) MÃ ĐỀ: 102
Đề thi khảo sát gồm 03 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….…………………….……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Bảng dưới đây cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 42 học sinh lớp 11A
trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Tính cân nặng trung bình của 42 học
sinh lớp 11A theo đơn vị kilôgam (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 53,15 . B. 56, 71 . C. 51,81. D. 52,81. Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC AB = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 .
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 90 . Câu 3:
Cho y = f (x) là hàm số có đạo hàm tại x = x . Khẳng định nào sau đây đúng? 0
f (x) + f (x )
f (x) + f (x ) A. 0 f (  x ) = lim . B. 0 f (  x ) = lim . 0 0 xx + xx − 0 x x 0 x x 0 0
f (x) − f (x )
f (x) − f (x ) C. 0 f (  x ) = lim . D. 0 f (  x ) = lim . 0 0 xx + xx − 0 x x 0 x x 0 0 Câu 4:
Tất cả các nghiệm của phương trình cos x −1 = 0 là  A. x =
+ k2 , k  .
B. x = k 2 , k  . 2
C. x =  + k 2 , k  .
D. x = k , k  . Câu 5:
Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. V = 4 . B. V = 6 . C. V = 12 . D. V = 8 . Câu 6:
Cho 0  a  1 , b  0 . Khẳng định nào sau đây sai? A. log a = 1. B. log b a = b . C. log 1 = 0 . D. log b a a = a . a a a Câu 7:
Cho tứ diện ABCD . Gọi hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , AD . Đường
thẳng MN song song với mặt phẳng A. (BCD) . B. ( ACD) . C. ( ABC) . D. ( ABD) . Câu 8:
Cho cấp số cộng (u ) với u = 11 và công sai d = 3. Giá trị của u bằng n 1 2 11 A. . B. 33 . C. 8 . D. 14 . 3
Trang 1/3 - Mã đề 102 5 Câu 9: Tính lim . + x→2 x − 2 A. 2 − . B. 1. C. − . D. + .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = cos x là 1
A. y = − sin x .
B. y = sin x . C. y = .
D. y = tan x . 2 tan x 3 1 + 2− 3 aa
Câu 11: Cho biểu thức P = (
, với a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? + a − ) 3 2 3 2 1 A. 5 P = a . B. 2 P = a . C. 1 P a− = . D. 4 P = a .
Câu 12: Cho A B là hai biến cố. Biến cố giao của hai biến cố A B ký hiệu là
A. A B .
B. A \ B . C. AB .
D. B \ A .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. x Câu 1:
Cho hàm số f (x) =
có đồ thị là (C) . Khi đó: x +1 a) f  (  2) − = 2 .
b) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 có hệ số góc bằng 1 . 4
c) Với g(x) = ln f (x) thì g (
 1) + g (2) ++ g (100) = 0,99 .
d) lim f (x) = 1. x→+ x   Câu 2: Cho hàm số 1
f (x) =   .  3   
a) Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 ( ) 27x f x  là S = −1; −   .  3 
b) Phương trình f (x) = m có nghiệm khi và chỉ khi m  0 . c) f ( 2) − = 9 .
d) Tập xác định của hàm số f (x) là = (0;+) . Câu 3:
Một trường học có tỉ lệ học sinh thích bóng đá là 50% , thích bóng rổ là 70% và thích cả hai môn này là 40% .
a) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà học sinh đó không thích bóng đá hoặc không thích bóng rổ là 0,7 .
b) Số học sinh trong trường thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ.
c) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà em đó thích bóng đá và không thích bóng rổ là 0, 2 .
d) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà em đó thích cả bóng đá và bóng rổ là 0, 4 .
Trang 2/3 - Mã đề 102 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 2. a) Khoảng cách từ a
B đến mặt phẳng (SCD) bằng 6 . 3
b) Số đo của góc nhị diện [S, BC, ] A bằng 0 45 .
c) BC ⊥ (SAB) . 3 d) Thể tích khối chóp a 2 S.ABCD bằng . 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2 x +1  1  Câu 1:
Cho hàm số f (x) =
. Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3
y = x . f x +   tại x +1  x
điểm có hoành độ bằng 1 là ax − 9y + c = 0 . Tính giá trị a c . Câu 2:
Một chất điểm chuyển động với phương trình 3 2
s(t) = t + 3t t + 2 ( s(t) là quãng đường tính
bằng mét, t là thời gian tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây
a m/s. Tìm a . Câu 3:
Cho hình lập phương AB . CD A BCD
  . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và CD (tính theo đơn vị độ). Câu 4:
Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa 5 sét đấu. Người nào thắng
3 sét trước sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A là 0, 4 . Tính xác
suất để A là người thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 5:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 cm , độ dài cạnh bên bằng a
4 cm . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC bằng
cm , với a, b là các số b
nguyên tố. Tính 5a + 2b . Câu 6:
Cho hai số dương a , b a  1 thỏa mãn log b = 5 . Tính giá trị của P = ( 2 5 log a . b . a ) a
----------HẾT---------
Trang 3/3 - Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán – Lớp 11 THPT ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) MÃ ĐỀ: 104
Đề thi khảo sát gồm 03 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho cấp số cộng (u ) với u = 11 và công sai d = 3. Giá trị của u bằng n 1 2 11 A. 33 . B. 14 . C. . D. 8 . 3 Câu 2:
Cho A B là hai biến cố. Biến cố giao của hai biến cố A B ký hiệu là
A. A B .
B. B \ A .
C. A \ B . D. AB . 5 Câu 3: Tính lim . + x→2 x − 2 A. 1. B. + . C. 2 − . D. − . Câu 4:
Bảng dưới đây cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 42 học sinh lớp 11A
trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Tính cân nặng trung bình của 42 học
sinh lớp 11A theo đơn vị kilôgam (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 52,81. B. 53,15 . C. 56, 71 . D. 51,81. Câu 5:
Cho tứ diện ABCD . Gọi hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , AD . Đường
thẳng MN song song với mặt phẳng A. ( ABD) . B. ( ABC) . C. ( ACD) . D. (BCD) . Câu 6:
Tất cả các nghiệm của phương trình cos x −1 = 0 là  A. x =
+ k2 , k  .
B. x = k , k  . 2
C. x =  + k 2 , k  .
D. x = k 2 , k  . Câu 7:
Đạo hàm của hàm số y = cos x là 1 A. y = .
B. y = − sin x .
C. y = tan x .
D. y = sin x . 2 tan x Câu 8:
Cho y = f (x) là hàm số có đạo hàm tại x = x . Khẳng định nào sau đây đúng? 0
f (x) − f (x )
f (x) + f (x ) A. 0 f (  x ) = lim . B. 0 f (  x ) = lim . 0 0 xxxx − 0 x x 0 x x 0 0
f (x) − f (x )
f (x) + f (x ) C. 0 f (  x ) = lim . D. 0 f (  x ) = lim . 0 0 xx + xx + 0 x x 0 x x 0 0
Trang 1/3 - Mã đề 104 Câu 9:
Cho hình chóp S.ABC AB = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . 3 1 + 2− 3 aa
Câu 10: Cho biểu thức P = (
, với a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? + a − ) 3 2 3 2 1 A. 4 P = a . B. 2 P = a . C. 5 P = a . D. 1 P a− = .
Câu 11: Cho 0  a  1 , b  0 . Khẳng định nào sau đây sai? A. log b a = b . B. log 1 = 0 . C. log a = 1. D. log b a a = a . a a a
Câu 12: Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. V = 8 . B. V = 4 . C. V = 6 . D. V = 12 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. x   Câu 1: Cho hàm số 1
f (x) =   .  3   
a) Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 ( ) 27x f x  là S = −1; −   .  3 
b) Phương trình f (x) = m có nghiệm khi và chỉ khi m  0 .
c) Tập xác định của hàm số f (x) là = (0;+) . d) f ( 2) − = 9 . Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 2. 3 a) Thể tích khối chóp a 2 S.ABCD bằng . 3
b) BC ⊥ (SAB) . c) Khoảng cách từ a
B đến mặt phẳng (SCD) bằng 6 . 3
d) Số đo của góc nhị diện [S, BC, ] A bằng 0 45 . Câu 3:
Một trường học có tỉ lệ học sinh thích bóng đá là 50% , thích bóng rổ là 70% và thích cả hai môn này là 40% .
a) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà em đó thích cả bóng đá và bóng rổ là 0, 4 .
b) Số học sinh trong trường thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ.
c) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà học sinh đó không thích bóng đá hoặc không thích bóng rổ là 0,7 .
d) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà em đó thích bóng đá và không thích bóng rổ là 0, 2 .
Trang 2/3 - Mã đề 104 x Câu 4:
Cho hàm số f (x) =
có đồ thị là (C) . Khi đó: x +1
a) Với g(x) = ln f (x) thì g (
 1) + g (2) ++ g (100) = 0,99 .
b) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 có hệ số góc bằng 1 . 4 c) f  (  2) − = 2 .
d) lim f (x) = 1. x→+
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Một chất điểm chuyển động với phương trình 3 2
s(t) = t + 3t t + 2 ( s(t) là quãng đường tính bằng
mét, t là thời gian tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây là
a m/s. Tìm a . Câu 2:
Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa 5 sét đấu. Người nào thắng 3
sét trước sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A là 0, 4 . Tính xác suất để
A là người thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 3:
Cho hình lập phương AB . CD A BCD
  . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và CD (tính theo đơn vị độ). Câu 4:
Cho hai số dương a , b a  1 thỏa mãn log b = 5 . Tính giá trị của P = ( 2 5 log a . b . a ) a Câu 5:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 cm , độ dài cạnh bên bằng a
4 cm . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC bằng
cm , với a, b là các số nguyên tố. b
Tính 5a + 2b . 2 x +1  1  Câu 6:
Cho hàm số f (x) =
. Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3
y = x . f x +   tại x +1  x
điểm có hoành độ bằng 1 là ax − 9y + c = 0 . Tính giá trị a c .
----------HẾT---------
Trang 3/3 - Mã đề 104
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán – Lớp 11 THPT ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) MÃ ĐỀ: 106
Đề thi khảo sát gồm 03 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. V = 12 . B. V = 8 . C. V = 6 . D. V = 4 . Câu 2:
Cho A B là hai biến cố. Biến cố giao của hai biến cố A B ký hiệu là
A. A \ B .
B. B \ A . C. AB .
D. A B . Câu 3:
Cho cấp số cộng (u ) với u = 11 và công sai d = 3. Giá trị của u bằng n 1 2 11 A. . B. 14 . C. 33 . D. 8 . 3 Câu 4:
Tất cả các nghiệm của phương trình cos x −1 = 0 là
A. x =  + k 2 , k  .
B. x = k 2 , k  .  C. x =
+ k2 , k  .
D. x = k , k  . 2 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC AB = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60 . 5 Câu 6: Tính lim . + x→2 x − 2 A. 2 − . B. 1. C. + . D. − . Câu 7:
Cho tứ diện ABCD . Gọi hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , AD . Đường
thẳng MN song song với mặt phẳng A. ( ACD) . B. (BCD) . C. ( ABD) . D. ( ABC) . Câu 8:
Cho 0  a  1 , b  0 . Khẳng định nào sau đây sai? A. log a = 1. B. log b a a = a . C. log b a = b . D. log 1 = 0 . a a a Câu 9:
Đạo hàm của hàm số y = cos x là 1
A. y = − sin x .
B. y = tan x .
C. y = sin x . D. y = . 2 tan x 3 1 + 2− 3 aa
Câu 10: Cho biểu thức P = (
, với a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? + a − ) 3 2 3 2 1 4 5 1 A. 2 P = a .
B. P = a .
C. P = a . D. P a− = .
Trang 1/3 - Mã đề 106
Câu 11: Bảng dưới đây cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 42 học sinh lớp 11A
trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Tính cân nặng trung bình của 42 học
sinh lớp 11A theo đơn vị kilôgam (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 51,81. B. 56, 71 . C. 52,81. D. 53,15 .
Câu 12: Cho y = f (x) là hàm số có đạo hàm tại x = x . Khẳng định nào sau đây đúng? 0
f (x) + f (x )
f (x) − f (x ) A. 0 f (  x ) = lim . B. 0 f (  x ) = lim . 0 0 xxxx − 0 x x 0 x x 0 0
f (x) − f (x )
f (x) + f (x ) C. 0 f (  x ) = lim . D. 0 f (  x ) = lim . 0 0 xx + xx + 0 x x 0 x x 0 0
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. x   Câu 1: Cho hàm số 1
f (x) =   .  3 
a) Tập xác định của hàm số f (x) là = (0;+) .  
b) Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 ( ) 27x f x  là S = −1; −   .  3 
c) Phương trình f (x) = m có nghiệm khi và chỉ khi m  0 . d) f ( 2) − = 9 . Câu 2:
Một trường học có tỉ lệ học sinh thích bóng đá là 50% , thích bóng rổ là 70% và thích cả hai môn này là 40% .
a) Số học sinh trong trường thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ.
b) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà em đó thích bóng đá và không thích bóng rổ là 0, 2 .
c) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà học sinh đó không thích bóng đá hoặc không thích bóng rổ là 0,7 .
d) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà em đó thích cả bóng đá và bóng rổ là 0, 4 . x Câu 3:
Cho hàm số f (x) =
có đồ thị là (C) . Khi đó: x +1
a) lim f (x) = 1. x→+
b) Với g(x) = ln f (x) thì g (
 1) + g (2) ++ g (100) = 0,99 .
c) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 có hệ số góc bằng 1 . 4 d) f  (  2) − = 2 .
Trang 2/3 - Mã đề 106 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 2.
a) BC ⊥ (SAB) . b) Khoảng cách từ a
B đến mặt phẳng (SCD) bằng 6 . 3
c) Số đo của góc nhị diện [S, BC, ] A bằng 45 . 3 d) Thể tích khối chóp a 2 S.ABCD bằng . 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa 5 sét đấu. Người nào thắng 3
sét trước sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A là 0, 4 . Tính xác suất để
A là người thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 2:
Cho hai số dương a , b a  1 thỏa mãn log b = 5 . Tính giá trị của P = ( 2 5 log a . b . a ) a Câu 3:
Cho hình lập phương AB . CD A BCD
  . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và CD (tính theo đơn vị độ). 2 x +1  1  Câu 4:
Cho hàm số f (x) =
. Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3
y = x . f x +   tại x +1  x
điểm có hoành độ bằng 1 là ax − 9y + c = 0 . Tính giá trị a c . Câu 5:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 cm , độ dài cạnh bên bằng a
4 cm . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC bằng
cm , với a, b là các số nguyên tố. b
Tính 5a + 2b . Câu 6:
Một chất điểm chuyển động với phương trình 3 2
s(t) = t + 3t t + 2 ( s(t) là quãng đường tính bằng
mét, t là thời gian tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây là
a m/s. Tìm a .
----------HẾT---------
Trang 3/3 - Mã đề 106
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán – Lớp 11 THPT ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) MÃ ĐỀ: 108
Đề thi khảo sát gồm 03 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 5 Câu 1: Tính lim . + x→2 x − 2 A. 1. B. 2 − . C. − . D. + . Câu 2:
Cho y = f (x) là hàm số có đạo hàm tại x = x . Khẳng định nào sau đây đúng? 0
f (x) − f (x )
f (x) + f (x ) A. 0 f (  x ) = lim . B. 0 f (  x ) = lim . 0 0 xx + xx + 0 x x 0 x x 0 0
f (x) − f (x )
f (x) + f (x ) C. 0 f (  x ) = lim . D. 0 f (  x ) = lim . 0 0 xxxx − 0 x x 0 x x 0 0 Câu 3:
Bảng dưới đây cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 42 học sinh lớp 11A
trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Tính cân nặng trung bình của 42 học
sinh lớp 11A theo đơn vị kilôgam (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 51,81. B. 52,81. C. 53,15 . D. 56, 71 . Câu 4:
Cho 0  a  1 , b  0 . Khẳng định nào sau đây sai? A. log b a = b . B. log b a a = a . C. log 1 = 0 . D. log a = 1. a a a 3 1 + 2− 3 aa Câu 5: Cho biểu thức P = (
, với a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? + a − ) 3 2 3 2 1 A. 1 P a− = . B. 2 P = a . C. 5 P = a . D. 4 P = a . Câu 6:
Cho A B là hai biến cố. Biến cố giao của hai biến cố A B ký hiệu là
A. A \ B .
B. B \ A .
C. A B . D. AB . Câu 7:
Tất cả các nghiệm của phương trình cos x −1 = 0 là
A. x =  + k 2 , k  .
B. x = k , k  . 
C. x = k 2 , k  . D. x =
+ k2 , k  . 2 Câu 8:
Cho cấp số cộng (u ) với u = 11 và công sai d = 3. Giá trị của u bằng n 1 2 11 A. 8 . B. 14 . C. 33 . D. . 3
Trang 1/3 - Mã đề 108 Câu 9:
Cho hình chóp S.ABC AB = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = cos x là 1
A. y = sin x .
B. y = − sin x .
C. y = tan x . D. y = . 2 tan x
Câu 11: Cho tứ diện ABCD . Gọi hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , AD . Đường
thẳng MN song song với mặt phẳng A. ( ACD) . B. (BCD) . C. ( ABD) . D. ( ABC) .
Câu 12: Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. V = 8 . B. V = 6 . C. V = 4 . D. V = 12 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Một trường học có tỉ lệ học sinh thích bóng đá là 50% , thích bóng rổ là 70% và thích cả hai môn này là 40% .
a) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà học sinh đó không thích bóng đá hoặc không thích bóng rổ là 0,7 .
b) Số học sinh trong trường thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ.
c) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà em đó thích cả bóng đá và bóng rổ là 0, 4 .
d) Xác suất để gặp một học sinh trong trường mà em đó thích bóng đá và không thích bóng rổ là 0, 2 . Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 2.
a) Số đo của góc nhị diện [S, BC, ] A bằng 0 45 .
b) BC ⊥ (SAB) . 3 c) Thể tích khối chóp a 2 S.ABCD bằng . 3 d) Khoảng cách từ a
B đến mặt phẳng (SCD) bằng 6 . 3 x   Câu 3: Cho hàm số 1
f (x) =   .  3  a) f ( 2) − = 9 .  
b) Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 ( ) 27x f x  là S = −1; −   .  3 
c) Tập xác định của hàm số f (x) là = (0;+) .
d) Phương trình f (x) = m có nghiệm khi và chỉ khi m  0 .
Trang 2/3 - Mã đề 108 x Câu 4:
Cho hàm số f (x) =
có đồ thị là (C) . Khi đó: x +1
a) Với g(x) = ln f (x) thì g (
 1) + g (2) ++ g (100) = 0,99 .
b) lim f (x) = 1. x→+ c) f  (  2) − = 2 .
d) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 có hệ số góc bằng 1 . 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Cho hai số dương a , b a  1 thỏa mãn log b = 5 . Tính giá trị của P = ( 2 5 log a . b . a ) a 2 x +1  1  Câu 2:
Cho hàm số f (x) =
. Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3
y = x . f x +   tại x +1  x
điểm có hoành độ bằng 1 là ax − 9y + c = 0 . Tính giá trị a c . Câu 3:
Cho hình lập phương AB . CD A BCD
  . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và CD (tính theo đơn vị độ). Câu 4:
Một chất điểm chuyển động với phương trình 3 2
s(t) = t + 3t t + 2 ( s(t) là quãng đường tính bằng
mét, t là thời gian tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây là
a m/s. Tìm a . Câu 5:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 cm , độ dài cạnh bên bằng a
4 cm . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC bằng
cm , với a, b là các số nguyên tố. b
Tính 5a + 2b . Câu 6:
Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa 5 sét đấu. Người nào thắng 3
sét trước sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A là 0, 4 . Tính xác suất để
A là người thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
----------HẾT---------
Trang 3/3 - Mã đề 108
PHIẾU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Kỳ thi: 7. Số báo danh 8. Mã đề Môn thi: Ngày thi: 1 0 2 Giám thị 1 1. Hội đồng thi: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Họ tên: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2. Điểm thi: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Chữ ký: 3. Phòng thi số: 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Giám thị 2 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4. Họ và tên thí sinh: 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Họ tên: 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 5. Ngày sinh: (Nam/Nữ) 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 Chữ ký: 6. Chữ ký của thí sinh: 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 PHẦN I A B C D A B C D 1 A B C D 11 A B C D 2 A B C D 12 A B C D 3 A B C D 4 A B C D 5 A B C D 6 A B C D 7 A B C D 8 A B C D 9 A B C D 10 A B C D PHẦN II Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đúng Sai Đúng Sai Đúng Sai Đúng Sai a) Đ S Đ S a) Đ S Đ S b) Đ S Đ S b) Đ S Đ S c) Đ S Đ S c) Đ S Đ S d) Đ S Đ S d) Đ S Đ S PHẦN III Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 7 3 2 3 9 0 0 , 3 2 3 9 3 - - - - - - , , , , , , 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 Trang 1/1 Đáp án mã đề 102
PHIẾU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 104
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Kỳ thi: 7. Số báo danh 8. Mã đề Môn thi: Ngày thi: 1 0 4 Giám thị 1 1. Hội đồng thi: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Họ tên: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2. Điểm thi: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Chữ ký: 3. Phòng thi số: 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Giám thị 2 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4. Họ và tên thí sinh: 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Họ tên: 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 5. Ngày sinh: (Nam/Nữ) 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 Chữ ký: 6. Chữ ký của thí sinh: 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 PHẦN I A B C D A B C D 1 A B C D 11 A B C D 2 A B C D 12 A B C D 3 A B C D 4 A B C D 5 A B C D 6 A B C D 7 A B C D 8 A B C D 9 A B C D 10 A B C D PHẦN II Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đúng Sai Đúng Sai Đúng Sai Đúng Sai a) Đ S Đ S a) Đ S Đ S b) Đ S Đ S b) Đ S Đ S c) Đ S Đ S c) Đ S Đ S d) Đ S Đ S d) Đ S Đ S PHẦN III Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 2 3 0 , 3 2 9 0 3 3 9 7 3 - - - - - - , , , , , , 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 104
PHIẾU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 106
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Kỳ thi: 7. Số báo danh 8. Mã đề Môn thi: Ngày thi: 1 0 6 Giám thị 1 1. Hội đồng thi: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Họ tên: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2. Điểm thi: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Chữ ký: 3. Phòng thi số: 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Giám thị 2 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4. Họ và tên thí sinh: 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Họ tên: 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 5. Ngày sinh: (Nam/Nữ) 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 Chữ ký: 6. Chữ ký của thí sinh: 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 PHẦN I A B C D A B C D 1 A B C D 11 A B C D 2 A B C D 12 A B C D 3 A B C D 4 A B C D 5 A B C D 6 A B C D 7 A B C D 8 A B C D 9 A B C D 10 A B C D PHẦN II Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đúng Sai Đúng Sai Đúng Sai Đúng Sai a) Đ S Đ S a) Đ S Đ S b) Đ S Đ S b) Đ S Đ S c) Đ S Đ S c) Đ S Đ S d) Đ S Đ S d) Đ S Đ S PHẦN III Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 0 , 3 2 3 9 0 7 3 3 9 2 3 - - - - - - , , , , , , 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 106
PHIẾU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 108
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Kỳ thi: 7. Số báo danh 8. Mã đề Môn thi: Ngày thi: 1 0 8 Giám thị 1 1. Hội đồng thi: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Họ tên: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2. Điểm thi: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Chữ ký: 3. Phòng thi số: 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Giám thị 2 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4. Họ và tên thí sinh: 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Họ tên: 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 5. Ngày sinh: (Nam/Nữ) 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 Chữ ký: 6. Chữ ký của thí sinh: 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 PHẦN I A B C D A B C D 1 A B C D 11 A B C D 2 A B C D 12 A B C D 3 A B C D 4 A B C D 5 A B C D 6 A B C D 7 A B C D 8 A B C D 9 A B C D 10 A B C D PHẦN II Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đúng Sai Đúng Sai Đúng Sai Đúng Sai a) Đ S Đ S a) Đ S Đ S b) Đ S Đ S b) Đ S Đ S c) Đ S Đ S c) Đ S Đ S d) Đ S Đ S d) Đ S Đ S PHẦN III Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 3 7 3 9 0 2 3 3 9 0 , 3 2 - - - - - - , , , , , , 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 108
Document Outline

  • MA102
  • MA104
  • MA106
  • MA108
  • DAPAN-TOAN11