



Preview text:
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Toán 11Đề 1)
Bài 1: Giải các phương trình sau: 1đ Câu 1a: 2 x 2 x 2 2 8 x 0.5đ 2 x x x 32 x 1 2 2 2 2 x 5x 6 0 . x 6 0.25x2 7 Câu 1b: log (x 6) log 1 1 x 0.5đ 3 3 ĐK: x 6 7 x 7 (n) 0.25x2 PT 2 x 6 x 6x 7 0 . x x 1 (l) Bài 2: x x 2x 1 6.4 13.6 2.3 0 1đ 2 x 3 2 2 x 2 x 3 2 x 1 BPT 6 13 6 0 0.25x4 x . 3 3 x 1 2 2 3 3 Bài 3: 1đ 1 x log x
Câu 3a: Tính đạo hàm của hàm số: 5 x y e 0.5đ 1 1 x log 1 5 x x lo 1 1 1 5 g ' log x x x y x x e 0.25x2 e . 5 2 x x 2 x x ln 5
Câu 3b: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số: y 2 cosx x 0.5đ y ' 2
sinx 1, y ' 2cosx. 0.25x2 x
Bài 4: Cho hàm số y f x 2 1
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị x 3 1đ C biết
song song với đường thẳng D: y 7x 9. y f x 7 ' '
; Gọi x là hoành độ tiếp điểm. 0.25 x 32 0 Vì tiếp tuyến
song song với đường thẳngD : y 7x 9 nên 7 x 2 f 'x 7 7 x 3 1 . 0.25 2 0 2 0 0 x x 4 3 0 0 Với x 2 :
: y f x f ' x x x 5
7 x 2 7x 9 (loại). 0.25 0 0 0 0 Với x 4 :
: y f x f ' x x x 9 7 x 4 7x 37 (nhận). 0.25 0 0 0 0
Bài 5: Có 2 hộp bút chì màu. Hộp thứ nhất có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu xanh. Hộp thứ
hai có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì. Tính 1đ
xác suất để chọn được 1 cây bút chì màu đỏ và 1 cây bút chì màu xanh. n 1 1 C C 144. 12 12 Xét các biến cố:
H : " Chọn được 1 cây bút chì màu đỏ và 1 cây bút chì màu xanh " 0.25x3
A : " Chọn được 1 bút đỏ ở hộp 1 và 1 bút xanh ở hộp 2 " ; n 1 1 A C C 20. 5 4
B : " Chọn được 1 bút đỏ ở hộp 2 và 1 bút xanh ở hộp 1"; n B 1 1 C C 56. 8 7
Khi đó H A B . Do hai biến cố A và B xung khắc nên H n A n(B) 76 19 P P( ) A P(B) 0.25 n . 144 36
Bài 6: Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I chạy
tốt và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Tính xác suất để cả hai động cơ đều chạy không 1đ tốt. Xét các biến cố sau:
A: “Động cơ I chạy tốt”; P A 0,8;P A ,02. 0.25x2
B : “Động cơ II chạy tốt”; PB 0,7;PB ,0 .3
C : “Cả hai động cơ đều chạy không tốt”. Khi đó: C A B , ,
A B là hai biến cố độc lập nên: 0.25x2 PC P A PB ,00 .6
Bài 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , SA ABC, AB a , 4đ ABC 120 3a , SA
. Gọi I là trung điểm của AC . 2
Câu 7a: Chứng minh rằng: BI SAC . 1đ
Tam giác ABC cân tại B có I là trung điểm của AC BI AC (1) SA ABC BI SA (2) 0.25x4
(1), (2) BI SAC.
Câu 7b: Tính thể tích khối chóp S.ABC. 1đ 2 1 1 a 3 S
BA BC sinABC a a sin120 . ABC 2 2 4 0.25x4 2 3 1 1 a 3 3a a 3 V S SA . S.ABC 3 ABC 3 4 2 8
Câu 7c: Tính góc giữa hai mặt phẳng SBI và ABC. 1đ
SBIABC BI B I SAC
(do SA ABC SA AI ) 0.25x2 SBI ABC SI AC , , SIA SAC SBI SI SAC ABC AC a 3 AI AB sin60 . 2 3a 0.25x2 SA 2 tanSIA
3 SIA 60. Vậy SBI ABC , 60. AI a 3 2 3
Câu 7d: Trong ABC , lấy điểm K sao cho CK AB . Gọi H là hình chiếu vuông góc của 2 A 3 1đ
lên SK , L là điểm thuộc cạnh SC thỏa SL SC . Tính khoảng cách từ điểm C đến 4 AHL. Ta có: 3 2 2 0 3
CK a;AC 2AI a 3,AK AC CK 2AC CK cos 30 a ; 2 2 0.25 2 2 2
AK CK AC AK KC.
mà SA CK (SA ABC ) nên CK SAK CK KH. 2 2 2 SH SA SA 3 SL SH SK SA HL KC. 0.25 2 2 2 SK SK SA AK 4 SC
CK AHL dC,AHL dK,AHL . 0.25 K H AH K H HL CK HK HK AHL 0.25 d K AHL 1 1 2 2 a 3 , KH SK SA AK . 4 4 4 HẾT
Document Outline
- 11
- dap-an-kthkii-toan-11-23-24de-1_234202415