Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Phạm Phú Thứ – Đà Nẵng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phạm Phú Thứ, thành phố Đà Nẵng. Đề thi gồm 04 trang với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn; Tự luận. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHẠM PHÚ THỨ
KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 30. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Căn bậc 5 của 32 là
A.
32
5
. B.
5
. C.
2
. D.
2
.
Câu 2: Với
0 1
a
,
0
M
là số thực tùy ý, ta có
log
a
a
bằng
A.
. B.
. C.
0
. D.
1
.
Câu 3: Với
,a b
là các số thực dương thỏa mãn
2 2
log 5,log 10
a b
. Tính
2
log
a
b
.
A.
2
log 5
a
b
. B.
2
1
log
2
a
b
. C.
2
log 2
a
b
. D.
2
log 5
a
b
.
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ của
y
theo biến
x
?
A.
1
y
x
. B.
2
x
y
. C.
2
y x
. D.
2
logy x
.
Câu 5: Một nghiệm
0
x
của phương trình mũ
2 1
3 9
x
A.
2
. B.
1
2
. C.
5
. D.
3
2
.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
. Góc giữa đường thẳng
SA
BC
bằng
A.
SCA
. B.
SAC
. C.
BSC
. D.
SAD
.
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
. Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng nào sau
đây?
A.
ABB A
. B.
A B C D
. C.
BDD B
. D.
D AC
.
Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt
,a b
mặt phẳng
,P
trong đó
.a P
Mệnh đề nào sau đây
không đúng?
A. Nếu
b a
thì
//
b P
. B. Nếu
// b P
thì
b a
.
C
B
D
A
S
C
C'
D'
B'
A
D
B
A'
ĐỀ GỐC
Trang 2
C. Nếu
b P
thì
//b a
. D. Nếu
//b a
thì
b P
.
Câu 9: Cho
A
một điểm không thuộc mặt phẳng
P
A
hình chiếu vuông góc của
A
lên
P
. Khi đó, tính chất nào sau đây đúng?
A.
A P
. B.
AA P
. C.
//
AA P
. D.
AA P
.
Câu 10: Số đo của góc nhị diện có thể nhận giá trị trong phạm vi nào dưới đây?
A. Từ
0
đến
180
. B. Từ
0
đến
90
. C. Từ
90
đến
180
. D. Từ
180
đến
360
.
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng y thì luôn vuông
góc với mặt phẳng kia.
B. duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước vuông góc với một mặt
phẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng đó thì luôn vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CC
bằng
A.
,
d C AB
. B.
,
d C AB
. C.
CA
. D.
CB
.
Câu 13: Cho hình chóp
.
S ABCD
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
,
I
trung điểm
AD
,
J
trung điểm
BC
. Biết
2AB AD a
. Tính khoảng cách từ
IJ
đến mặt phẳng
SAB
.
A.
3a
. B.
2
a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 14: Cho khối lập phương
.
ABCD A B C D
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
3
AB
. B.
1
.
3
ABCD
AA S
. C.
1
.
2
ABCD
AA S
. D.
1
.
3
ABCD
BA S
.
Câu 15: Cho
A
B
là hai biến cố. Biến cố: “Cả
A
B
đều xảy ra” là biến cố nào sau đây?
A.
AB
. B.
A B
. C.
A B
. D.
AB
.
Câu 16: Cho hai biến cố độc lập
A
B
. Cặp biến cố nào sau đây là độc lập?
A.
A
A
. B.
B
B
. C.
A
B
. D.
AB
AB
.
Câu 17: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Gọi
A
biến cố: “số chấm gieo được ước số của
4”;
B
là biến cố: “số chấm gieo được là số chia hết cho 3”;
C
là biến cố: “số chấm gieo được là
số nguyên tố”. Khi đó, cặp biến cố nào sau đây xung khắc?
C
B
A
B'
A'
C'
J
I
C
D
B
A
Trang 3
A.
A
B
. B.
A
C
.
C.
B
C
. D. Không có cặp nào xung khắc.
Câu 18: Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong trường THPT Phạm Phú Thứ. Gọi
A
là biến cố: “Học sinh
được chọn bị cận thị” và
B
biến cố: “Học sinh được chọn học giỏi môn Toán”. Xác định biến
cố
A B
.
A. Học sinh được chọn vừa bị cận thị vừa học giỏi môn Toán.
B. Học sinh được chọn học giỏi môn Toán nhưng không bị cận thị.
C. Học sinh được chọn bị cận thị nhưng không học giỏi môn Toán.
D. Học sinh được chọn bị cận thị hoặc học giỏi môn Toán.
Câu 19: Cho
A
B
là hai biến cố. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
P A B P A P B
. B.
P A B P A P B P AB
.
C.
P A B P A P B P AB
. D.
P A B P A P B
.
Câu 20: Một hộp 6 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 1 viên bi. Tính xác suất lấy được
một viên bi màu đỏ hoặc màu vàng
A.
7
15
. B.
1
3
. C.
1
15
. D.
3
5
.
Câu 21: Cho hai biến cố
A
B
xung khắc, biết
1 2
, .
2 3
P A P A B
Xác suất của biến cố
B
bằng
A.
1
.
6
B.
1
.
4
C.
3
.
4
D.
1
.
3
Câu 22: Cho hai biến cố
A
B
0, 0
P A P B
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
P AB P A P B
nếu
A
B
độc lập.
B.
.
P AB P A P B
nếu
A
B
không độc lập.
C.
.
P AB P A P B
nếu
A
B
độc lập.
D.
0
P AB
nếu
A
B
độc lập.
Câu 23: Cho
A
B
là hai biến cố độc lập. Biết
( ) 0,4
P A
( ) 0,2
P B
. Tính xác suất của biến cố
P AB
.
A.
0,48
. B.
0,12
. C.
0,08
. D.
0,32
.
Câu 24: Cho hàm số
y f x
xác định trên khoảng
;a b
0
;x a b
. Khi đó, đạo hàm của hàm số
f x
tại điểm
0
x
(nếu có) bằng
A.
0
0
0
lim
x x
f x f x
x x
. B.
0
0
0
lim
x x
f x f x
x x
. C.
0
0
0
lim
x x
x x
f x f x
. D.
0
0
0
lim
x x
x x
f x f x
.
Câu 25: Đạo hàm của hàm số
2
2
y x x
tại điểm
0
1
x
bằng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 26: Đạo hàm của hàm số
2
y mx
(với
m
là hằng số) tại điểm
0
x
bất kì bằng
A.
0
0
lim
x x
m x x
. B.
0
0
lim
x x
m x x
.
C.
0
0 0
0
lim
x x
m x x x x
x x
. D.
2m
.
Câu 27: Cho hai hàm số
f x
g x
5 13
f
,
5 10
g
. Đạo hàm của hàm số
f x g x
tại điểm
5
x
bằng
A.
13
. B.
3
. C.
10
. D.
5
.
Trang 4
Câu 28: Giả sử các hàm số
,
u u x v v x
có đạo hàm trên khoảng
;a b
. Khi đó
uv
bằng
A.
.u v
. B.
. .u v v u
. C.
. .u v v u
. D.
uv
.
Câu 29: Đạo hàm của hàm số
2
y
x
A.
2
x
. B.
2
.
C.
0
D.
2
2
x
.
Câu 30: Đạo hàm của hàm số
2
2y x x
A.
2
1
2 2
x
x x
. B.
2
2
2
x
x x
.
C.
2
2 2
2
x
x x
D.
2
1
2
x
x x
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 31 đến câu 35.
Câu 31: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh bằng
2
,
11
SO
,
SA
vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
Câu 32: Một túi chứa 50 quả cầu cùng kích thước và khối lượng, đánh số thứ tự từ 1 đến 50. Chọn ngẫu
nhiên một quả cầu từ túi. Xác suất để chọn được số chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 5 bằng
a
b
(
a
b
là phân số tối giản). Tính
a b
.
Câu 33: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi nới ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng
2
3
3
5
. Gọi
A
biến cố:
“Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố
A
bằng
a
b
(
a
b
phân số tối
giản). Tính
b a
.
Câu 34: Một vật chuyển động rơi tự do có phương trình
2
1
50
2
h t gt
, trong đó
h
là độ cao của vật
so với mặt đất tính bằng mét, thời gian
t
tính bằng giây
2
9,8 /g m s
là gia tốc rơi tự do. Khi
đó, vận tốc của vật khi vật vừa chạm đất là
1
/v m s
. Tìm
1
v
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 35: Cho hàm số
. 1f x x x
. Khi đó,
0f x
m
x
n
(
m
n
phân số tối giản). Tính
m n
.
PHẦN III. Tự luận (3,0 điểm). Học sinh trình bày chi tiết lời giải theo yêu cầu đề bài.
Câu 36: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
4
3 2y x x
; b)
2 1
1
x
y
x
.
Câu 37: (1,0 điểm) Lớp 11A có hai bạn Thành và Công cùng tham gia giải cầu lông cấp trường. Hai bạn
đó không cùng bảng đấu loại và mỗi bảng đấu loại chỉ chọn một người vào vòng chung kết. Xác
suất để lọt qua vòng loại vào vòng chung kết của Thành và Công lần lượt
0,3
0,25
.
Tính xác suất để lớp 11A có học sinh lọt vào vòng chung kết.
Câu 38: (0,5 điểm) Một bài thi gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong
đó có 1 đáp án đúng. Trả lời đúng được 0,5 điểm; trả lời sai bị trừ 0,2 điểm. Bạn An tự tin chắc
chắn làm đúng 15 câu, còn 5 câu còn lại, An chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án. Tính xác
suất để An đạt trên 9 điểm.
Câu 39: (0,5 điểm) Cho hàm số
y f x x
đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C
biết tiếp tuyến đi qua điểm
5;2
A
.
-------------HẾT ----------
Trang 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG PHẠM PHÚ THỨ
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ II . NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán, Lớp 11
PHẦN I & II. (7,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0.2 điểm
Mã đề
Câu
101 102 103 104
1
C
D
D
C
2
A
A
B
C
3
A
B
B
D
4
C
B
C
D
5
A
A
B
A
6
C
C
D
A
7
C
C
A
B
8
A
B
D
A
9
A
B
D
B
10
B
D
B
D
11
C
D
A
C
12
A
D
D
C
13
A
C
D
D
14
C
D
B
B
15
B
A
C
B
16
D
D
C
A
17
D
D
B
D
18
A
D
C
A
19
D
B
D
D
20
C
D
B
C
21
B
C
D
D
22
C
C
B
C
23
A
B
D
A
24
C
C
B
A
25
A
D
C
C
26
A
C
B
D
27
D
B
B
D
28
C
C
B
B
29
B
D
C
A
30
D
C
D
D
31
8
5
31
31
32
5
31
5
4
33
31
3
4
3
34
4
4
8
8
35
3
8
3
5
PHẦN III. Tự luận (3,0 điểm).
Trang 6
Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 36
(1 điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau: a)
4
3 2y x x
; b)
2 1
1
x
y
x
.
a)
3
12 2
y x
. (Lưu ý: Học sinh tính đúng đạo hàm của một số hạng trong
hai số hạng của
y
được 0,25đ.)
0.5đ
b)
2
2 1 . 1 1 . 2 1
1
x x x x
y
x
0.25đ
2 2
2 1 2 1
3
1 1
x x
x x
.
0.25đ
Câu 37
(1 điểm)
Lớp 11A có hai bạn Thành và Công cùng tham gia giải cầu lông cấp trường. Hai bạn đó
không cùng bảng đấu loại và mỗi bảng đấu loại chỉ chọn một người vào vòng chung kết.
Xác suất để lọt qua vòng loại và vào vòng chung kết của Thành và Công lần lượt
0,3
0,25
. Tính xác suất để lớp 11A có học sinh lọt vào vòng chung kết.
Ta xét các biến cố:
A
: “Thành lọt vào vòng chung kết”.
B
: “Công lọt vào vòng chung kết”.
0.25đ
AB
: “Cả Thành và Công đều lọt vào vòng chung kết”.
A B
: “Có ít nhất Thành, Công hoặc cả hai lọt vào vòng chung kết”.
0.25đ
Từ giả thiết ta suy ra
,A B
là các biến cố độc lập và
0,3; 0,25.
P A P B
0.25đ
. 0,075
P AB P A P B
.
Khi đó:
0,475
P A B P A P B P AB
.
0.25đ
Câu 38
(0.5 điểm)
Một bài thi gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi 4 phương án lựa chọn trong đó
1 đáp án đúng. Trả lời đúng được 0,5 điểm; trả lời sai bị trừ 0,2 điểm. Bạn An tự tin
chắc chắn làm đúng 15 câu, còn 5 câu còn lại, An chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương
án. Tính xác suất để An đạt trên 9 điểm.
Ta có xác suất để học sinh trả lời câu đúng
1
4
xác suất trả lời câu sai là
3
4
cho mỗi câu hỏi.
Gọi
x
là số câu trả lời đúng, khi đó số câu trả lời sai là
5
x
.
Số điểm học sinh này đạt được là :
15.0,5 0,5 0,2(5 ) 0,7 6,5
x x x
.
An đạt trên 9 điểm khi:
25
0,7 6,5 9 3,6
7
x x
.
x
nguyên nên
x
nhận các giá trị:
4;5
.
0.25đ
Gọi
i
A
là biến cố: “Học sinh trả lời đúng
i
câu” (
4;5
i
).
A
là biến cố: “An đạt trên 9 điểm”.
Suy ra:
4 5
A A A
4 5
P A P A P A
.
Vậy:
4 1 5
4 5
5 5
1 3 1 1
( ) . .
4 4 4 64
P A C C
.
0.25đ
Câu 39
(0.5 điểm)
Cho hàm số
y f x x
đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C
biết
tiếp tuyến đi qua điểm
5;2
A
.
1
2
f x
x
. Gọi
0 0
;
M x x
là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm
0
0
x
.
Phương trình tiếp tuyến tại
M
là:
0 0
0
1
2
y x x x
x
.
Tiếp tuyến đi qua điểm
5;2
A
, suy ra:
0 0
0
1
2 5
2
x x
x
.
0.25đ
Trang 7
Giải phương trình trên được
0
25
x
.
Suy ra:
25;5
M
và hệ số góc tiếp tuyến:
1
25
10
f
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm:
1 5
10 2
y x
.
0.25đ
Học sinh có cách giải tương tự đúng đến ý nào cho điểm tối đa ý đó.
-Hết-
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023 – 2024 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán, Lớp 11
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) PHẠM PHÚ THỨ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) ĐỀ GỐC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 30. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Căn bậc 5 của 32 là 32 A. . B. 5 . C. 2 . D. 2 . 5 Câu 2:
Với 0  a  1, M  0 và  là số thực tùy ý, ta có log a bằng a 1 A. . B.  . C. 0 . D. 1.  a Câu 3:
Với a, b là các số thực dương thỏa mãn log a  5, log b  10 . Tính log . 2 2 2 b a a 1 a a A. log  5  . B. log  . C. log  2 . D. log  5 . 2 b 2 b 2 2 b 2 b Câu 4:
Hàm số nào sau đây là hàm số mũ của y theo biến x ? 1 A. y  . B. 2 x y   . C. 2 y x  .
D. y  log x . x 2 Câu 5:
Một nghiệm x của phương trình mũ 2x 1 3   9 là 0 1 3 A. 2 . B. . C. 5 . D. . 2 2 Câu 6:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Góc giữa đường thẳng SA BC bằng S A D B C     A. SCA . B. SAC . C. BSC . D. SAD . Câu 7:
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  . Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A' D' B' C' D A B C A. ABB A   . B. A BCD   . C. BDD B   . D. D AC  . Câu 8:
Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P, trong đó a   P. Mệnh đề nào sau đây là không đúng?
A. Nếu b a thì b//  P .
B. Nếu b//  P thì b a . Trang 1
C. Nếu b   P thì b//a .
D. Nếu b//a thì b   P . Câu 9:
Cho A là một điểm không thuộc mặt phẳng  P và A là hình chiếu vuông góc của A lên  P
. Khi đó, tính chất nào sau đây đúng?
A. A   P  .
B. AA   P  .
C. AA//  P  .
D. AA   P  .
Câu 10: Số đo của góc nhị diện có thể nhận giá trị trong phạm vi nào dưới đây?
A. Từ 0 đến 180 .
B. Từ 0 đến 90 .
C. Từ 90 đến 180 . D. Từ 180 đến 360 .
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này thì luôn vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng đó thì luôn vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CC bằng A B C A' B' C'
A. d C, AB .
B. d C , AB . C. CA . D. CB .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD S
AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. ABCD
hình thang vuông tại A D , I là trung điểm AD , J là trung điểm BC . Biết AB AD  2a
. Tính khoảng cách từ IJ đến mặt phẳng  SAB . S A B I J D C a A. a 3 . B. . C. 2a . D. a . 2
Câu 14: Cho khối lập phương ABC . D A BCD
  . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 1 1 1 A. 3 AB . B. AA .S . C. AA .S . D. BA .S . 3 ABCD 2 ABCD 3 ABCD
Câu 15: Cho A B là hai biến cố. Biến cố: “Cả A B đều xảy ra” là biến cố nào sau đây? A. AB .
B. A B .
C. A B . D. A B .
Câu 16: Cho hai biến cố độc lập A B . Cặp biến cố nào sau đây là độc lập?
A. A A .
B. B B .
C. A B .
D. AB A B .
Câu 17: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Gọi A là biến cố: “số chấm gieo được là ước số của
4”; B là biến cố: “số chấm gieo được là số chia hết cho 3”; C là biến cố: “số chấm gieo được là
số nguyên tố”. Khi đó, cặp biến cố nào sau đây xung khắc? Trang 2
A. A B .
B. A C .
C. B C .
D. Không có cặp nào xung khắc.
Câu 18: Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong trường THPT Phạm Phú Thứ. Gọi A là biến cố: “Học sinh
được chọn bị cận thị” và B là biến cố: “Học sinh được chọn học giỏi môn Toán”. Xác định biến cố A B .
A. Học sinh được chọn vừa bị cận thị vừa học giỏi môn Toán.
B. Học sinh được chọn học giỏi môn Toán nhưng không bị cận thị.
C. Học sinh được chọn bị cận thị nhưng không học giỏi môn Toán.
D. Học sinh được chọn bị cận thị hoặc học giỏi môn Toán.
Câu 19: Cho A B là hai biến cố. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P A B  P A.P B .
B. P A B  P A  P B  P AB .
C. P A B  P A  P B  P AB .
D. P A B  P A  P B .
Câu 20: Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 1 viên bi. Tính xác suất lấy được
một viên bi màu đỏ hoặc màu vàng 7 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 15 3 15 5 1 2
Câu 21: Cho hai biến cố A B xung khắc, biết P A  , P A B  . Xác suất của biến cố B 2 3 bằng 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 6 4 4 3
Câu 22: Cho hai biến cố A B P A  0, P B  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P AB  P A.P B nếu A B độc lập.
B. P AB  P A.P B nếu A B không độc lập.
C. P AB  P A.P B nếu A B độc lập.
D. P AB  0 nếu A B độc lập.
Câu 23: Cho A B là hai biến cố độc lập. Biết P( )
A  0, 4 và P(B)  0, 2 . Tính xác suất của biến cố
P AB . A. 0, 48 . B. 0,12 . C. 0, 08 . D. 0, 32 .
Câu 24: Cho hàm số y f x xác định trên khoảng  ;
a b và x  ;
a b . Khi đó, đạo hàm của hàm số 0  
f x tại điểm x (nếu có) bằng 0
f x  f x
f x  f x x x x x 0  0  A. lim . B. lim . C. 0 lim . D. 0 lim . x 0 x x x x 0 x x x x 0 x
f x  f x x 0 x
f x  f x0  0  0 0
Câu 25: Đạo hàm của hàm số 2
y  2x x tại điểm x  1 bằng: 0 A. 0 . B. 1. C. 2  . D. 1  .
Câu 26: Đạo hàm của hàm số 2
y mx (với m là hằng số) tại điểm x bất kì bằng 0
A. lim m x x .
B. lim m x x . 0  0  x 0 x x 0 x
m x x x x 0   0  C. lim . D. 2m . x 0 x x x0
Câu 27: Cho hai hàm số f x và g x có f 5  13, g5  10 . Đạo hàm của hàm số f x  g x
tại điểm x  5 bằng A. 13 . B. 3 . C. 10. D. 5 . Trang 3
Câu 28: Giả sử các hàm số u u x, v v x có đạo hàm trên khoảng  ;
a b . Khi đó uv bằng A. u .  v .
B. u .v v .u .
C. u .v v .  u . D. uv . 2
Câu 29: Đạo hàm của hàm số y x 2 2 A.  . B. 2 . C. 0 D.  . x 2 x
Câu 30: Đạo hàm của hàm số y  2
x  2x x 1 2x 2x  2 x  1 A. . B. . C. D. . 2 2 x  2x 2 x  2x 2 x  2x 2 x  2x
PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 31 đến câu 35.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2 , SO  11 , SA
vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 32: Một túi chứa 50 quả cầu cùng kích thước và khối lượng, đánh số thứ tự từ 1 đến 50. Chọn ngẫu a
nhiên một quả cầu từ túi. Xác suất để chọn được số chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 5 bằng b a
( là phân số tối giản). Tính a b . b
Câu 33: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi ngưới ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết 2 3
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là và
. Gọi A là biến cố: 3 5 a a
“Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A bằng ( là phân số tối b b
giản). Tính b a . 1
Câu 34: Một vật chuyển động rơi tự do có phương trình h t  2  50 
gt , trong đó h là độ cao của vật 2
so với mặt đất tính bằng mét, thời gian t tính bằng giây và 2
g  9,8m/s là gia tốc rơi tự do. Khi
đó, vận tốc của vật khi vật vừa chạm đất là v m/s . Tìm v (làm tròn đến hàng đơn vị). 1   1 m m
Câu 35: Cho hàm số f x  . x
x  1 . Khi đó, f  x  0  x   (
là phân số tối giản). Tính n n m n .
PHẦN III. Tự luận (3,0 điểm). Học sinh trình bày chi tiết lời giải theo yêu cầu đề bài.
Câu 36:
(1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2x 1 a) 4
y  3x  2x ; b) y  . x  1
Câu 37: (1,0 điểm) Lớp 11A có hai bạn Thành và Công cùng tham gia giải cầu lông cấp trường. Hai bạn
đó không cùng bảng đấu loại và mỗi bảng đấu loại chỉ chọn một người vào vòng chung kết. Xác
suất để lọt qua vòng loại và vào vòng chung kết của Thành và Công lần lượt là 0, 3 và 0, 25 .
Tính xác suất để lớp 11A có học sinh lọt vào vòng chung kết.
Câu 38: (0,5 điểm) Một bài thi gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong
đó có 1 đáp án đúng. Trả lời đúng được 0,5 điểm; trả lời sai bị trừ 0,2 điểm. Bạn An tự tin chắc
chắn làm đúng 15 câu, còn 5 câu còn lại, An chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án. Tính xác
suất để An đạt trên 9 điểm.
Câu 39: (0,5 điểm) Cho hàm số y f x  x có đồ thị C  . Viết phương trình tiếp tuyến của C
biết tiếp tuyến đi qua điểm A 5; 2 .
-------------HẾT ---------- Trang 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II . NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ Môn: Toán, Lớp 11
THÔNG PHẠM PHÚ THỨ
PHẦN I & II. (7,0 điểm
).
Mỗi câu đúng được 0.2 điểm Mã đề 101 102 103 104 Câu 1 C D D C 2 A A B C 3 A B B D 4 C B C D 5 A A B A 6 C C D A 7 C C A B 8 A B D A 9 A B D B 10 B D B D 11 C D A C 12 A D D C 13 A C D D 14 C D B B 15 B A C B 16 D D C A 17 D D B D 18 A D C A 19 D B D D 20 C D B C 21 B C D D 22 C C B C 23 A B D A 24 C C B A 25 A D C C 26 A C B D 27 D B B D 28 C C B B 29 B D C A 30 D C D D 31 8 5 31 31 32 5 31 5 4 33 31 3 4 3 34 4 4 8 8 35 3 8 3 5
PHẦN III. Tự luận (3,0 điểm
). Trang 5 Câu hỏi Nội dung Điểm 2x 1
Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 4
y  3x  2x ; b) y . x  1 a) 3
y  12x  2 . (Lưu ý: Học sinh tính đúng đạo hàm của một số hạng trong 0.5đ
hai số hạng của y được 0,25đ.) Câu 36  
(1 điểm) 2x   1 . x   1   x   1 .2x   1 b) y  0.25đ  x  2 1 2 x   1  2x   1 3   . 0.25đ  x  2 1  x  2 1
Lớp 11A có hai bạn Thành và Công cùng tham gia giải cầu lông cấp trường. Hai bạn đó
không cùng bảng đấu loại và mỗi bảng đấu loại chỉ chọn một người vào vòng chung kết.
Xác suất để lọt qua vòng loại và vào vòng chung kết của Thành và Công lần lượt là
0, 3
0, 25 . Tính xác suất để lớp 11A có học sinh lọt vào vòng chung kết. Câu 37 (1 điểm) Ta xét các biến cố:
A : “Thành lọt vào vòng chung kết”. 0.25đ
B : “Công lọt vào vòng chung kết”.
AB : “Cả Thành và Công đều lọt vào vòng chung kết”. 0.25đ
A B : “Có ít nhất Thành, Công hoặc cả hai lọt vào vòng chung kết”. Từ giả thiết ta suy ra ,
A B là các biến cố độc lập và P A  0,3; P B  0, 25. 0.25đ
P AB  P A.P B  0, 075 . 0.25đ
Khi đó: P A B  P A  P B  P AB  0, 475 .
Một bài thi gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó
có 1 đáp án đúng. Trả lời đúng được 0,5 điểm; trả lời sai bị trừ 0,2 điểm. Bạn An tự tin
chắc chắn làm đúng 15 câu, còn 5 câu còn lại, An chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương
án. Tính xác suất để An đạt trên 9 điểm.
1 3
Ta có xác suất để học sinh trả lời câu đúng là
và xác suất trả lời câu sai là 4 4 cho mỗi câu hỏi.
Gọi x là số câu trả lời đúng, khi đó số câu trả lời sai là 5  x .
Số điểm học sinh này đạt được là : 15.0,5  0,5x  0, 2(5  x)  0, 7x  6,5 . 0.25đ Câu 38 (0.5 điểm) 25
An đạt trên 9 điểm khi: 0, 7x  6,5  9  x   3,6 . 7
x nguyên nên x nhận các giá trị: 4;5 .
Gọi A là biến cố: “Học sinh trả lời đúng i câu” ( i  4;  5 ). i
A là biến cố: “An đạt trên 9 điểm”.
Suy ra: A A A P A  P A P A . 4   5  4 5 0.25đ 4 1 5  1   3   1  1 Vậy: 4 5 P( ) A C .  C .  . 5     5    4   4   4  64
Cho hàm số y f x  x có đồ thị C  . Viết phương trình tiếp tuyến của C  biết
tiếp tuyến đi qua điểm A 5; 2 . 1
f  x 
. Gọi M x ; x là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm  x  0 . 0  0 0  Câu 39 2 x (0.5 điểm) 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là: y x x x . 0  0  0.25đ 2 x0 1
Tiếp tuyến đi qua điểm A 5; 2 , suy ra: 2  x  5   x . 0  0  2 x0 Trang 6
Giải phương trình trên được x  25 . 0 1
Suy ra: M 25;5 và hệ số góc tiếp tuyến: f 25  . 10 0.25đ 1 5
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y x  . 10 2
Học sinh có cách giải tương tự đúng đến ý nào cho điểm tối đa ý đó. -Hết- Trang 7