














Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' (minh họa như A B
hình bên). Khẳng định nào sau đây sai ? C D
A. AB ⊥ B . C
B. AB ⊥ CC '. B'
C. AB ⊥ B' D'. D. AB ⊥ B'C '. A' D' C'
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) (minh họa S
như hình bên). Khi đó góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC )
D bằng góc nào sau đây ? A. SAB. B. SC . A D C. SD . A D. . SBA A B C
Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số y = 5 − 4 x (với x 0 ). 4 2 4 2 A. y ' = − . B. y ' = − . C. y ' = . D. y ' = . x x x x
Câu 4: Cho hai hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ? / u
u 'v − uv '
A. (uv)' = u 'v + uv ' . B. =
( v = v ( x) 0 ). v v
C. (u + v)' = u '+ v ' .
D. (u − v)' = u '− v '. 4
Câu 5: Tìm đạo hàm của hàm số y = x +
(với x 0 ). x 1 4 4 4 A. y ' = 1 − . B. y ' = 1 − . C. y ' = 1− . D. y ' = 1 + . 2 x 2 x x 2 x
Câu 6: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x =1 ? 1 A. y = 2 . B. 2
y = x − x + 1 . C. y = y = x . x − . D. sin 1
Câu 7: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. 1 A. lim n q = + (q>1) . B. lim = 0 . n 1 1
C. limc = c ( c là hằng số). D. * lim = (k ) . k n k
Câu 8: Tìm đạo hàm của hàm số y = sin 2x .
A. y ' = 2 cos 2x .
B. y ' = − cos 2x . C. y ' = 2 − cos2x .
D. y ' = cos 2x . Trang 1/2 – Mã đề 101
Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABCD (minh họa như hình bên). S
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (SBC) ⊥ ( ABCD). B. (SAC) ⊥ ( ABCD).
C. (SAB) ⊥ ( ABCD). D. (SAD) ⊥ ( ABC ) D . A B D C
Câu 10: Cho hàm số y = 2x − 3. Tính y '(3) .
A. y '(3) = 3.
B. y '(3) = 6 .
C. y '(3) = 0 .
D. y '(3) = 2 . x Câu 11: Tính lim . 2 x→2 (x − 2) A. 0. B. − C. 1. D. + .
Câu 12: Cho hình hộp ABC .
D EFGH (minh họa như hình bên). A B
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. C D
A. AG = AB + AD + AE. B. AG = AD + AC + AE. F E
C. AG = AB + AC + AE. D. AG = AB + AD + AC. H G Câu 13: Tính 2
lim(x + 3x +1) . x 1 → A. 5. B. +. C. 1. D. 0. 3
Câu 14: Tính lim(1 + ) . n A. 4. B. 1. C. 3. D. +.
Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số y = 2cos x .
A. y ' = −sin x . B. y ' = 2 − sin x .
C. y ' = 2sin x .
D. y ' = sin x .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Tính các giới hạn sau: n 2 x − 3x + 2 a. lim . b. lim 2n + 5 x→2 x − . 2
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số 3 y = f ( )
x = x − 5x + 4 có đồ thị (C ).
a. Tính đạo hàm của hàm số trên.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M (2;2) .
Bài 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABC).
a. Chứng minh BC ⊥ (SAB).
b. Gọi ( ) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt
phẳng () và hình chóp, biết AB = a, BC = a 3 đồng thời góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 0 45 .
=================Hết=================
Họ và tên:……………….......…………………..SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 102
(Đề gồm có 02 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) 9
Câu 1: Tìm đạo hàm của hàm số y = x +
(với x 0 ). x 1 9 9 9 A. y ' = 1 − . B. y ' = 1 + . C. y ' = 1− . D. y ' = 1 − . 2 x 2 x x 2 x
Câu 2: Cho hàm số y = 5x − 2 . Tính y '(2) .
A. y '(2) = 8 .
B. y '(2) = 0 .
C. y '(2) = 5 .
D. y '(2) = 10 .
Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số y = cos 3x . A. y ' = 3 − sin3x .
B. y ' = −sin 3x .
C. y ' = 3sin 3x .
D. y ' = sin 3x .
Câu 4: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 3 ? 1 A. 2
y = x + 2x . B. y = y = x . D. y = 5 . x − . C. sin 3 Câu 5: Tính 2
lim(x + x −1) . x→2 A. -1. B. 6. C. 5. D. . +
Câu 6: Tìm đạo hàm của hàm số y = 3sin x .
A. y ' = 3cos x . B. y ' = 3 − cos x .
C. y ' = cos x .
D. y ' = − cos x . 1
Câu 7: Tính lim(2 + ) . n A. 1. B. +. C. 3. D. 2.
Câu 8: Tìm đạo hàm của hàm số y = 7 + 6 x (với x 0 ). 3 6 3 6 A. y ' = − . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = − . x x x x
Câu 9: Cho hai hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ?
A. (u + v) ' = u '+ v ' .
B. (uv)' = u 'v + uv ' . / u
u 'v + uv '
C. (u − v)' = u '− v '. D. =
( v = v ( x) 0 ). 2 v v
Câu 10: Cho hình chóp đều S.ABCD (minh họa như hình bên). S
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (SBD) ⊥ ( ABC )
D . B. (SAB) ⊥ ( ABCD). A
C. (SAD) ⊥ ( ABC )
D . D. (SBC) ⊥ ( ABCD). B D C Trang 1/2 – Mã đề 102
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) (minh họa như S
hình bên). Khi đó góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC )
D bằng góc nào sau đây ? D A. A SC . A B. SAC. C. SD . A D. . SBA B C x Câu 12: Tính lim . 2 x 1 → (x −1) A. . + B. 0. C. . − D. 1.
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. lim n q = + (q>1) . B. k * lim n = + (k ) . 1
C. limc = 0 ( c là hằng số). D. lim = 0 . n
Câu 14: Cho hình hộp ABC .
D EFGH (minh họa như hình bên). A B
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. C D
A. HB = HG + HE + H .
D B. HB = HG + HF + HE. F
C. HB = HE + HF + H .
D D. HB = HG + HF + H . D E H G
Câu 15: Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' (minh họa như A B
hình bên). Khẳng định nào sau đây sai ? C D
A. AD ⊥ B' D'.
B. AD ⊥ C . D
C. AD ⊥ C ' D'.
D. AD ⊥ CC '. B' A' D' C'
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Tính các giới hạn sau: 3n 2 x + 4x − 5 a. lim . b. lim n + 2 x 1 → x − . 1
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số 3
y = f (x) = x + 2x − 4 có đồ thị (C ).
a. Tính đạo hàm của hàm số trên.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm N (1;− ) 1 .
Bài 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABC).
a. Chứng minh BC ⊥ (SAC ).
b. Gọi ( ) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB . Tính diện tích thiết diện tạo bởi
mặt phẳng () và hình chóp, biết AC = ,
a BC = 2a đồng thời góc tạo bởi hai mặt phẳng
(SBC) và (ABC) bằng 0 45 .
=================Hết=================
Họ và tên:……………….......…………………..SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 103
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 ? 1 A. y = y = . C. 2
y = x + 3x .
D. y = sin x . x − . B. 3 2
Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y = sin 4x .
A. y ' = − cos 4x .
B. y ' = cos 4x . C. y ' = 4 − cos4x .
D. y ' = 4 cos 4x .
Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABCD (minh họa như hình bên). Khẳng S
định nào sau đây đúng ?
A. (SAD) ⊥ ( ABC )
D . B. (SAB) ⊥ ( ABCD). A
C. (SCD) ⊥ ( ABCD). D. (SAC) ⊥ ( ABCD). B D C
Câu 4: Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' (minh họa như hình A B
bên). Khẳng định nào sau đây sai ? C D
A. CD ⊥ AA'.
B. CD ⊥ B' D'. B' A'
C. CD ⊥ A . D
D. CD ⊥ A' D'. D' C'
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) (minh họa như S
hình bên). Khi đó góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABC )
D bằng góc nào sau đây ? D A. . SAD B. SD . A A C. SC . A D. . SBA B C
Câu 6: Tìm đạo hàm của hàm số y = 3cos x .
A. y ' = sin x .
B. y ' = −sin x . C. y ' = 3 − sin x .
D. y ' = 3sin x .
Câu 7: Cho hàm số y = 3x − 5 . Tính y '(4) .
A. y '(4) = 12 .
B. y '(4) = 0 .
C. y '(4) = 7 .
D. y '(4) = 3 . 5
Câu 8: Tìm đạo hàm của hàm số y = x +
(với x 0 ). x 5 5 1 5 A. y ' = 1 − . B. y ' = 1 + . C. y ' = 1 − . D. y ' = 1− . 2 x 2 x 2 x x x Câu 9: Tính lim 2 x→3 (x − . 3) A. 1. B. . + C. 0. D. . − Trang 1/2 – Mã đề 103
Câu 10: Cho hai hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ? / u
u 'v − uv '
A. (uv)' = u 'v − uv ' . B. =
( v = v ( x) 0 ). 2 v v
C. (u + v)' = u '+ v '.
D. (u − v)' = u '− v '.
Câu 11: Tìm đạo hàm của hàm số y = 3 − 8 x (với x 0 ). 8 4 4 8 A. y ' = − . B. y ' = . C. y ' = − . D. y ' = . x x x x Câu 12: Tính 2
lim(x − x +1) . x→3 A. 7. B. 6. C. 1. D. . +
Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 1 A. lim = 0 .
B. limc = 0 (c là hằng số). n 1 1 C. * lim = (k ) . D. lim n q = 0 (q>1) . k n k
Câu 14: Cho hình hộp ABC .
D EFGH (minh họa như hình bên). Hãy A B
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. C D
A. DF = DA + DB + DC. B. DF = DA + DB + DH. F E
C. DF = DA + DC + DH. D. DF = DB + DC + DH. H G 2
Câu 15: Tính lim(3 + ) . n A. 2. B. 3. C. 5. D. . +
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Tính các giới hạn sau: 2n 2 x − 4x + 3 a. lim . b. lim n −1 x→3 x − . 3
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số 3 y = f ( )
x = x − 6x + 5 có đồ thị (C ).
a. Tính đạo hàm của hàm số trên.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm K (2; ) 1 .
Bài 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABC).
a. Chứng minh BC ⊥ (SAB).
b. Gọi ( ) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt
phẳng () và hình chóp, biết AB = a, BC = a 6 đồng thời góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 0 45 .
=================Hết=================
Họ và tên:……………….......…………………..SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II QUẢNG NAM
MÔN TOÁN 11 – NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu Mã 101 Mã 102 Mã 103 Mã 104 Mã 105 Mã 106 1 C D A A B A 2 D C D A D B 3 B A D A D B 4 B B B A B D 5 B C B B A C 6 C A C A D B 7 D D D A A D 8 A C A D A D 9 B D B D C D 10 D A A B A C 11 D A C D B D 12 A A A A B B 13 A C A C B A 14 B A C A A D 15 B A B B C D
B. Phần tự luận: (5,0 điểm)
Gồm các mã đề 101; 104. Câu Nội dung Điểm 1
Tính các giới hạn sau: (1,5 điểm) n
a. lim 2n 5 n n lim lim 2n 5 5 0.25 n 2 n 1 lim 0.25 5 2 n 1 = 2 0.25
(thiếu bước 1 nhưng đúng bước 2, 3 thì vẫn được điểm tối đa) 2 x 3x 2 b. lim x2 x 2 2 x 3x 2
(x 1)(x 2) lim lim x 2 x 2 x 2 x 0.25 2 Trang 1/9 = lim(x 1) 0.25 x 2 = 1 0.25 2 Cho hàm số 3 y f ( )
x x 5x 4 có đồ thị (C ).
(1,5 điểm) a. Tính đạo hàm của hàm số trên. f x 2 ' 3x 5 0.75
(đạo hàm đúng mỗi số hạng thì được 0.25)
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M 2;2 .
Ta có: f '2 7 . 0.25
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 7x 12. 0.5
(Viết đúng công thức thì được 0.25) 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc
(2,0 điểm) với mặt phẳng ABC .
a. Chứng minh BC SAB. S E K F A C B
Hình vẽ phục vụ đến câu a, đúng tất cả các nét ở 6 cạnh: 0.25 đ
BC AB (gt) (1) 0.25
SA (ABC) BC SA BC (2) 0.25 A ,
B SA (SAB) (3)
Từ (1),(2),(3) BC SAB. 0.25
(Nói BC SA mà không giải thích thì trừ 0.25 đ; thiếu ý (3): A , B SA (SA )
B ) vẫn cho điểm tối đa).
b. Gọi ( ) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện tạo
bởi mặt phẳng () và hình chóp, biết AB ,
a BC a 3 đồng thời góc tạo bởi hai
mặt phẳng SBC và ABC bằng 0 45 . (
SBC) (ABC) BC
(SAB) BC(cmt)
(SAB)(ABC) A ,
B (SAB) (SBC) SB
SBC ABC SB AB 0 ( ),( ) , SBA 45 . 0.25
(Học sinh thiếu giải thích thì vẫn được 0.25)
Giả sử () cắt SC,SB lần lượt tại E, F . Trang 2/9
SC () SC AF
Mặt khác: theo cm trên, BC (SA )
B BC AF
AF (SBC) AF SB, AF FE
Diện tích thiết diện cần tìm 1 S AF. AEF FE . 0.25 2 Ta có S
AB vuông cân tại A và AF SB suy ra F là trung điểm SB 1 a 2
AF SB 2 2 Kẻ 1
BK SC BK / /FE FE BK 2 S BC vuông tại B, 1 1 1 BS.BC a 2.a 3 a 30 BK SC BK . 2 2 2 2 2 2 2 BK BC BS 5 BS BC 2a 3a 1 a 30 FE BK 0.25 2 10 (Hoặc EF SF SF a S EF ∽ S 30 BC EF .BC ) BC SC SC 10 2 1 1 a 2 a 30 a 15 S AF.FE . . AEF (đvdt). 0.25 2 2 2 10 20 Trang 3/9
Gồm các mã đề 102; 105. Câu Nội dung Điểm 1
Tính các giới hạn sau: (1,5 điểm) 3n a. lim n 2 3n 3n lim lim 0.25 n 2 2 n1 2 3 lim 0.25 2 1 n = 3 0.25
(thiếu bước 1 nhưng đúng bước 2, 3 thì vẫn được điểm tối đa) 2 x 4x 5 b. lim x 1 x 1 2 x 4x 5
(x 1)(x 5) lim lim x 1 x 1 x 1 x 0.25 1
= lim(x 5) 0.25 x 1 = 6 0.25 2 Cho hàm số 3 y f ( )
x x 2x 4 có đồ thị (C ).
(1,5 điểm) a. Tính đạo hàm của hàm số trên. f x 2 ' 3x 2 0.75
(đạo hàm đúng mỗi số hạng thì được 0.25)
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm N 1; 1 . Ta có: f ' 1 5 . 0.25
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 5x 6. 0.5
(Viết đúng công thức thì được 0.25) 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, cạnh bên SA vuông góc với
(2,0 điểm) mặt phẳng ABC.
a. Chứng minh BC SAC. Trang 4/9 S E K F A B C
Hình vẽ phục vụ đến câu a, đúng tất cả các nét ở 6 cạnh: 0.25 đ
BC AC (gt) (1) 0.25
SA (ABC) BC SA BC (2) 0.25
AC, SA (SAC) (3)
Từ (1),(2),(3) BC SAC. 0.25
(Nói BC SA mà không giải thích thì trừ 0.25 đ; thiếu ý (3):
AC, SA (SAC) ) vẫn cho điểm tối đa).
b. Gọi ( ) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB . Tính diện tích thiết diện tạo
bởi mặt phẳng () và hình chóp, biết AC ,
a BC 2a đồng thời góc tạo bởi hai
mặt phẳng SBC và ABC bằng 0 45 . (
SBC) (ABC) BC
(SAC) BC(cmt)
(SAC)(ABC) AC,(SAC)(SBC) SC
SBC ABC SC AC 0 ( ),( ) , SCA 45 . 0.25
(Học sinh thiếu giải thích thì vẫn được 0.25)
Giả sử () cắt S ,
B SC lần lượt tại E, F .
SB () SB AF
Mặt khác: theo cm trên, BC (SAC) BC AF
AF (SBC) AF SC, AF FE
Diện tích thiết diện cần tìm 1 S AF. 0.25 AEF FE 2 Ta có S
AC vuông cân tại A và AF SC suy ra F là trung điểm SC 1 a 2
AF SC 2 2 Kẻ 1
CK SB CK / /FE FE CK 2 S BC vuông tại C, 1 1 1 CS.CB a 2.2a 2a 3 CK SB CK . 2 2 2 2 2 2 2 CK CB CS 3 CS CB 2a 4a Trang 5/9 1 a 3 0.25 FE CK 2 3 (Hoặc EF SF SF a S EF ∽ S 3 CB EF .BC ) BC SB SB 3 2 1 1 a 2 a 3 a 6 S AF.FE . . AEF (đvdt). 0.25 2 2 2 3 12 Trang 6/9
Gồm các mã đề 103; 106. Câu Nội dung Điểm 1
Tính các giới hạn sau: (1,5 điểm) 2n a. lim n 1 2n 2n l im lim n 1 1 0.25 n1 n 2 lim 1 0.25 1 n = 2 0.25
(thiếu bước 1 nhưng đúng bước 2, 3 thì vẫn được điểm tối đa) 2 x 4x 3 b. lim x3 x 3 2 x 4x 3
(x 1)(x 3) lim lim x 3 x 3 x 3 x 0.25 3 = lim(x 1) 0.25 x 3 = 2 0.25 2 Cho hàm số 3 y f ( )
x x 6x 5 có đồ thị (C ).
(1,5 điểm) a. Tính đạo hàm của hàm số trên. f x 2 ' 3x 6 0.75
(đạo hàm đúng mỗi số hạng thì được 0.25)
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm K 2; 1 .
Ta có: f '2 6 0.25
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 6x 11. 0.5
(Viết đúng công thức thì được 0.25) 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với
(2,0 điểm) mặt phẳng ABC.
a. Chứng minh BC SAB. Trang 7/9 S E K F A C B
Hình vẽ phục vụ đến câu a, đúng tất cả các nét ở 6 cạnh: 0.25 đ
BC AB (gt) (1) 0.25
SA (ABC) BC SA BC (2) 0.25 A ,
B SA (SAB) (3)
Từ (1),(2),(3) BC SAB. 0.25
(Nói BC SA mà không giải thích thì trừ 0.25 đ; thiếu ý (3): A , B SA (SA )
B ) vẫn cho điểm tối đa).
b. Gọi ( ) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện tạo
bởi mặt phẳng () và hình chóp, biết AB ,
a BC a 6 đồng thời góc tạo bởi hai
mặt phẳng SBC và ABC bằng 0 45 . (
SBC) (ABC) BC
(SAB) BC(cmt)
(SAB)(ABC) A ,
B (SAB) (SBC) SB
SBC ABC SB AB 0 ( ),( ) , SBA 45 . 0.25
(Học sinh thiếu giải thích thì vẫn được 0.25)
Giả sử () cắt SC,SB lần lượt tại E, F .
SC () SC AF
Mặt khác: theo cm trên, BC (SA )
B BC AF
AF (SBC) AF S , B AF FE
Diện tích thiết diện cần tìm 1 S AF. 0.25 AEF FE . 2 Ta có S
AB vuông cân tại A và AF SB suy ra F là trung điểm SB 1 a 2
AF SB 2 2 Kẻ 1
BK SC BK / /FE FE BK 2 S BC vuông tại B, 1 1 1 BS.BC a 2.a 6 a 6 BK SC BK . 2 2 2 2 2 2 2 BK BC BS 2 BS BC 2a 6a Trang 8/9 1 a 6 0.25 FE BK 2 4 (Hoặc EF SF SF a S EF ∽ S 6 BC EF .BC ) BC SC SC 4 2 1 1 a 2 a 6 a 3 S AF.FE . . AEF (đvdt). 0.25 2 2 2 4 8
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa tương ứng.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết-------------------------------- Trang 9/9
Document Outline
- Ma de 101
- Ma de 102
- Ma de 103
- Dap an cac ma de