Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Ngày … tháng 06 năm 2020, trường THPT Ngô Gia Tự, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng dạy và học môn Toán lớp 11 giai đoạn cuối học kì 2 (HK2) năm học 2019 – 2020.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Ngày … tháng 06 năm 2020, trường THPT Ngô Gia Tự, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng dạy và học môn Toán lớp 11 giai đoạn cuối học kì 2 (HK2) năm học 2019 – 2020.

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GDĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Mã đề thi: 132
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2019-2020)
Môn: TOÁN - Khối 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm - 35 câu)
Câu 1: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 1?
A.
3
2
2 34
lim
35
+−
+
nn
n
. B.
3
3 5.2
lim
43
+
+
+
nn
nn
. C.
34
5
(5 1)( 3)
lim
21
+−
+−
nn
nn
D.
2
92
lim
31
nn
n
−+
+
.
Câu 2: Tính giới hạn
2
3
9
lim
3
x
x
x
, kết quả là:
A.
1
. B.
C.
3
. D.
6
.
Câu 3: Hàm số:
1x
y
x
=
có đạo hàm là:
A.
2
2
'
21
x
y
xx
=
B.
2
1
'
21
y
xx
=
. C.
2
1
'
1
x
y
xx
=
. D.
2
'
21
x
y
xx
=
.
Câu 4: Cho hàm số
93
,0
()
,0
mx
x
fx
x
nx
+−
=
=
. Hàm số đã cho liên tục tại
0
0
x =
khi
A.
3mn=
. B.
mn=
. C.
6mn=
. D.
9mn=
Câu 5: Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong
32
4 75yx x x= −+
tại điểm có hoành độ
0
1
x =
bằng:
A.
8
. B.
. C.
4
. D.
6
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SB ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Góc giữa
SC
và mặt phẳng
SAB
là góc
.
SBC
B. Góc giữa
AC
và mặt phẳng
SAB
là góc
.CBA
C. Góc giữa
SA
và mặt phẳng
ABC
là góc
.ASB
D. Góc giữa
AC
và mặt phẳng
SBC
là góc
.ACB
C
A
B
S
Câu 7: Hàm số:
3
2
x
y
x
=
+
có đạo hàm là:
A.
( )
2
5
'
2
y
x
=
+
. B.
( )
2
6
'
2
y
x
=
+
. C.
3
'
2
y
x
=
+
. D.
( )
2
5
'
2
y
x
=
+
Câu 8: Cho hàm số
( )
cosy fx x x= =
. Giá trị
'
6
f
π



bằng:
A.
63
12
B.
31
2
C.
31
2
+
D.
63
12
−π
Câu 9: Hàm số
sin 5yx=
có đạo hàm là:
A.
' cos5yx=
B.
' 5cos5yx=
C.
' 5cos5yx=
D.
' cos5yx=
Câu 10: Hàm số
() 3 2fx x= +
có đạo hàm là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A.
1
'
23 2
y
x
=
+
. B.
3
'
23 2
y
x
=
+
. C.
1
'
32
y
x
=
+
. D.
3
'
32
y
x
=
+
.
Câu 11: Hàm số:
43
2020
23
xx
yx= ++
có đạo hàm là:
A.
3
'1yxx
= −+
. B.
3
'8 3yxx
=
.
C.
32
'2 1y xx= −+
. D.
32
'2y xx=
Câu 12: Hàm số
tanyx
=
có đạo hàm là:
A.
2
1
'
cos
y
x
=
B.
2
1
'
sin
y
x
=
C.
2
1
'
cos
y
x
=
D.
2
1
'
sin
y
x
=
Câu 13: Tính giới hạn
2
2
32
lim
41
+∞
+
x
xx
x
, kết quả là:
A.
1
2
B.
3
. C.
3
4
. D.
2
.
Câu 14: Tính giới hạn
3
23
12 5
lim
34
x
xx
x
−∞
++ +
+
, kết quả là:
A.
3
21
3
. B.
1
3
. C.
3
12
3
+
D.
3
15
3
+
.
Câu 15: Hàm số nào sau đây liên tục tại
0
1
x =
.
A.
2
32
1
=
x
y
x
. B.
1= yx
. C.
1
2
=
x
y
x
. D.
3= yx
Câu 16: Cho hàm số:
( )
43
327xx
y fx
x
−+
= =
. Giá trị
( )
'1f
bằng:
A.
. B.
20
. C.
8
. D.
6
.
Câu 17: Hàm số:
( )
4
51yx=
có đạo hàm là:
A.
( )
3
' 95 1yx=
. B.
( )
3
' 55 1yx=
C.
( )
3
' 20 5 1yx=
. D.
( )
3
' 45 1yx=
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông
tâm O,
( )
DS A ABC
gọi
là trung điểm của cạnh
SC
. Khẳng
định nào sau đây là sai?
A.
()IO ABCD
B.
BD SC
C. Mặt phẳng
(
)
SBD
là mặt phẳng trung trực của đoạn
.AC
D. Mặt phẳng
( )
SAC
là mặt phẳng trung trực của đoạn
.BD
I
O
D
A
B
C
S
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông
a
,
SA SB SC SD a= = = =
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau
SA
BC
bằng:
A.
6
3
a
B.
2
2
a
C.
a
D.
6
6
a
D
B
C
A
S
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 20: Tính giới hạn
2
2
54
lim
31
nn
n
+−
+
, kết quả là:
A.
B.
5
2
C.
1
3
. D.
5
3
.
Câu 21: Cho hàm số
31yx=
. Gía trị của
3
. ''yy
bằng:
A.
9
4
. B.
3
2
. C.
1
. D.
3
2
.
Câu 22: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng
0
?
A.
3
2
2
lim
35
+
n
nn
. B.
2
2
3
lim
2
nn
n
+
. C.
2
43
lim
21
n
n
+
+
. D.
3
4
2 54
lim
31
+−
+
nn
n
Câu 23: Tính giới hạn
1
37
lim
1
x
x
x
, kết quả là:
A.
B.
+∞
. C.
3
. D.
−∞
.
Câu 24: Tính giới hạn
2
0
34
lim
51
+−
+
x
xx
x
, kết quả là:
A.
1
5
. B.
4
. C.
4
D.
0
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình
hành,
( )
DSA ABC
. Góc giữa đường thẳng
SB
mặt
phẳng
()
ABCD
bằng góc nào sau đây:
A.
SAB
B.
SBA
C.
ASB
D.
SBC
D
A
B
C
S
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
. Gọi
H
hình chiếu của điểm
A
lên
đường thẳng
SB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AH SBC
B.
( )
AH SCD
C.
( )
AH SAD
D.
(
)
AH SAB
D
B
C
A
S
H
Câu 27: Hàm số
cos 3sinyx x= +
có đạo hàm là:
A.
' sin 3cosyx x=
B.
' sin cosy xx=−+
C.
' 3cos siny xx=
D.
' sin 3cosyx x= +
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình
vuông cạnh
,
( )
DS A ABC
SA a=
. Tính góc giữa
đường thẳng
SB
và mặt phẳng
()ABCD
kết quả là:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
45
D.
0
60
D
A
B
C
S
Câu 29: Hàm số:
32
51yx x x=−+
có đạo hàm là:
A.
2
'3 2 5yxx= −+
B.
2
'3 5y xx= −+
.
C.
2
'3 2 4= −+yxx
. D.
2
' 21yx x=−−
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
sin cosx
y fx x= =
. Giá trị
2
'
16
f

π


bằng:
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A.
2
B. 0 C.
π
2
D.
π
2
2
Câu 31: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là
' 2(3 1)yx=
?
A.
2
(3 1) .
yx=
B.
2
y 3 2 7.xx= −+
C.
3
2 2 5.yx x= −+
D.
2
6 21yx x= −+
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông
tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
SBA
.
B.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
ABCD
bằng 90
0
C. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
(
)
ABCD
SOA
D. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
ABCD
SDA
O
D
B
C
A
S
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
), đáy
ABCD
là hình chữ nhật.
Biết
,SA a=
2,
AD a
=
3.AB a=
Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng:
A.
37
7
a
B.
32
2
a
C.
25
5
a
D.
3
2
a
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
. Tam giác nào sau đây không phải là tam giác
vuông?
A.
SAB
B.
SBD
C.
SCD
D.
SBC
D
A
B
C
S
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABC
SA SB SC
= =
và tam giác
ABC
vuông tại
B
. K
( )
SH ABC
tại
H
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
H
trùng với trung điểm của đoạn
AC
. B.
H
trùng với điểm
B
.
C.
H
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. D.
H
trùng với trung điểm của đoạn
BC
.
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: Tính giới hạn :
2
4 52
lim
73
+∞
+ ++
=
x
xx x
A
x
.
Bài 2: Tính đạo hàm của hàm số:
43
5 6 2020yx x x=−+ +
.
Bài 3: Tìm
để hàm số
2
2
32
67 8
( 2)
2 9 10
()
43
2 ( 2)
3
x
x
xx
fx
ax a x x
−+
<
−+
=
−+
liên tục tại
2x =
.
Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong
( )
22 4yx x=−+
biết hệ số góc của tiếp
tuyến bằng
1
.
Bài 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
( )
SO ABCD
.
a) Chứng minh rằng
( )
,AC SBD
( )
BD SAC
.
b) Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC
,
SD
, biết
SA AD a= =
, tính góc
giữa đường thẳng
MN
và mặt phẳng
()ABCD
.
mamon made cautron dapan
K11
132 1 D
K11 132 2 D
K11 132 3 A
K11
132 4 C
K11 132 5 B
K11 132 6 D
K11
132 7 B
K11 132 8 D
K11 132 9
C
K11 132
10 B
K11 132 11 C
K11 132 12 A
K11 132
13 C
K11 132 14 A
K11 132 15
C
K11 132 16
A
K11 132
17 C
K11 132 18 C
K11 132 19 A
K11 132 20 D
K11 132 21 A
K11 132 22 D
K11 132 23 B
K11 132 24 B
K11 132 25 B
K11 132 26 A
K11 132 27 C
K11 132 28 C
K11 132 29 A
K11 132 30 D
K11 132 31 B
K11 132 32 D
K11 132 33 C
K11 132 34 B
K11 132 35 A
1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II - TOÁN 11 ( NĂM HỌC 2019-2020)
II. PHẦN TỰ LUẬN
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Tính
2
2
52
4
4 52
lim lim
3
73
7
xx
xx
xx x
xx
A
x
x
x
+∞ →+∞
++ +
+ ++
= =



0,25
2
52
41
3
lim
3
7
7
x
xx
A
x
+∞
++ +
= =
* Nếu chỉ bấm máy tính ghi đúng kết quả thì được 0,25đ
0,25
2
Tính đạo hàm của hàm số:
43
5 6 2020yx x x
=−+ +
.
3 2 32
13
' 4 5.3 6 4 15 .
2
yx x x x
xx
= + =−+
* Nếu chỉ tính đúng đến
32
1
' 4 5.3 6
2
yx x
x
=−+
vẫn được 0,5đ
0, 5
3
Tìm
a
để hàm số
2
2
32
67 8
( 2)
2 9 10
()
43
2 ( 2)
3
x
x
xx
fx
ax a x x
−+
<
−+
=
−+
liên tục tại
2x =
.
Ta có
( )( )
(
)
22
2
2
22 2
6 7 8 28 7
lim ( ) lim lim
2 9 10
22 56 7 8
xx x
xx
fx
xx
xx x
−−
→→
−+
= =
−+
−+ +
.
( )
( )
(
)
2
2
72
7
lim
3
2 56 7 8
x
x
xx
−+
= =
−− +
0,25
2
2
43
lim ( ) (2) 8 4
3
x
fx f a a
+
= =−+
Hàm số đã cho liên tục tại
2x
=
khi và chỉ khi:
2
22
43 7
lim ( ) lim ( ) (2) 8 4
33
xx
fx fx f a a
−+
→→
= = ⇔− + =
2
1
4 8 12 0
3
a
aa
a
=
−=
=
Vậy giá trị cần tìm là
1, 3aa=−=
.
0,25
4
Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong
( )
22 4yx x=−+
biết hệ số
góc của tiếp tuyến bằng
1
.
Ta có
( )
1 24 2 32
' 24 2
24 24 24
xx x
yx x
xxx
++− +
= ++ = =
+++
0,25
2
Theo gt
32
132 24
24
x
k xx
x
+
= = += +
+
2
3 20
04
9 10 0
x
xy
xx
+≥
⇔==
+=
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là
:4yx∆=
0,25
5
a) Chứng minh rằng
( )
,AC SBD
( )
BD SAC
.
a) Theo gt
( ) ( )
,SO ABCD SO AC SO SBD ⊥⊂
Tứ giác
ABCD
là hình vuông nên
BD AC
Vậy
( )
.AC SBD
0,25
Tương tự
( )
,SO BD SO SAC⊥⊂
Tứ giác
ABCD
là hình vuông nên
AC BD
Vậy
( )
BD
SAC
0,25
b)
SA AD a
= =
, tính góc giữa đường thẳng
MN
và mặt phẳng
()
ABCD
.
Gọi
H
là trung điểm của đoạn
OD
ta có
//NH SO
nên
( )
NH ABCD
tại
H
Suy ra góc giữa đường thẳng
MN
và mặt phẳng
()ABCD
bằng
NMH
.
0,25
Ta có
12
24
a
NH SO= =
222
: 2 . .cosBMH MH BH BM BH BM MBH
=+−
22 2
2
9 3 25 5
2 ..
8 4 22 8
22 22
a a aa a a
MH MH= +− = =
Khi đó
5
tan
5
HN
NMH
HM
= =
Vậy góc giữa đường thẳng
MN
và mặt phẳng
()ABCD
bằng
5
arctan
5
.
0,25
H
M
N
O
D
B
C
A
S
3
| 1/8

Preview text:

SỞ GDĐT PHÚ YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2019-2020)
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Môn: TOÁN - Khối 11 Mã đề thi: 132
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm - 35 câu)
Câu 1: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 1? 3 n+3 n 3 4 2 A. 2n + 3n − 4 lim . B. 3 + 5.2 − + lim . C. (5n +1)(n − 3) lim D. 9n n 2 lim . 2 3n + 5 4n + 3n 5 2n + n −1 3n +1 2 x
Câu 2: Tính giới hạn 9 lim , kết quả là: x→3 x − 3 A. 1. B. 0 C. 3. D. 6 . Câu 3: Hàm số: x −1 y = có đạo hàm là: x A. 2 ' − x y − − = B. 1 y ' = . C. 1 ' x y = . D. 2 ' x y = . 2 2x x −1 2 2x x −1 2 x x −1 2x x −1  mx + 9 −3 Câu 4: Cho hàm số  , x ≠ 0 f (x) =  x
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 0 khi 0 n , x = 0
A. m = 3n .
B. m = n .
C. m = 6n .
D. m = 9n
Câu 5: Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x − 4x − 7x + 5 tại điểm có hoành độ x = 1 − bằng: 0 A. 8 . B. 4 . C. 4 − . D. 6 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC SB ⊥ ( ABC), tam giác ABC S
vuông tại B . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Góc giữa SC và mặt phẳng SAB là góc  SBC.
B. Góc giữa AC và mặt phẳng SAB là góc  CB . A C B
C. Góc giữa SA và mặt phẳng ABC là góc  AS . B
D. Góc giữa AC và mặt phẳng SBC là góc  AC . B A Câu 7: Hàm số: 3x y = có đạo hàm là: x + 2 A. 5 y ' − = . B. 6 y ' = . C. 3 y ' = . D. 5 y ' = (x + 2)2 (x + 2)2 x + 2 (x + 2)2
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) = xcos x . Giá trị f ' π   bằng: 6    A. 6 3 + π B. 3 −1 C. 3 +1 D. 6 3 − π 12 2 2 12
Câu 9: Hàm số y = sin 5x có đạo hàm là:
A. y ' = −cos5x B. y ' = 5 − cos5x
C. y ' = 5cos5x
D. y ' = cos5x
Câu 10: Hàm số f (x) = 3x + 2 có đạo hàm là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 A. 1 y ' = . B. 3 y ' = . C. 1 y ' = . D. 3 y ' = . 2 3x + 2 2 3x + 2 3x + 2 3x + 2 4 3 Câu 11: Hàm số: x x y = −
+ x + 2020 có đạo hàm là: 2 3 A. 3
y ' = x x +1. B. 3
y ' = 8x − 3x . C. 3 2
y ' = 2x x +1. D. 3 2
y ' = 2x x
Câu 12: Hàm số y = tan x có đạo hàm là: − − A. 1 y ' = B. 1 y ' = C. 1 y ' = D. 1 y ' = 2 cos x 2 sin x 2 cos x 2 sin x 2 x +
Câu 13: Tính giới hạn 3 2 lim x , kết quả là: 2 x→+∞ 4x −1 A. 1 − B. 3 − . C. 3 . D. 2 . 2 4 2 3 3 + + +
Câu 14: Tính giới hạn x 1 2x 5 lim , kết quả là: x→−∞ 3x + 4 3 3 3 A. 2 −1 . B. 1 . C. 1+ 2 D. 1+ 5 . 3 3 3 3
Câu 15: Hàm số nào sau đây liên tục tại x =1. 0 2 A. 3x − 2 y x − = .
B. y = x −1 . C. 1 y = .
D. y = x − 3 x −1 x − 2 4 3
Câu 16: Cho hàm số: y = f (x) 3x − 2x + 7 = . Giá trị f '(− ) 1 bằng: x A. 6 . B. 20 . C. 8 . D. 6 − .
Câu 17: Hàm số: y = ( x − )4 5 1 có đạo hàm là:
A. y = ( x − )3
' 9 5 1 . B. y = ( x − )3 ' 5 5 1
C. y = ( x − )3
' 20 5 1 . D. y = ( x − )3 ' 4 5 1 .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông S
tâm O, SA ⊥ ( ABCD) gọi I là trung điểm của cạnh SC . Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. IO ⊥ (ABCD) I
B. BD SC D
C. Mặt phẳng(SBD)là mặt phẳng trung trực của đoạn AC. A O
D. Mặt phẳng(SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn B . D B C Câu 19: S
Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông a ,
SA = SB = SC = SD = a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau SABC bằng: A D A. a 6 B. a 2 3 2 B C. a D. a 6 C 6
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 2 + −
Câu 20: Tính giới hạn 5n n 4 lim , kết quả là: 2 3n +1 A. 0 B. 5 − C. 1 . D. 5 . 2 3 3
Câu 21: Cho hàm số y = 3x −1 . Gía trị của 3 y .y '' bằng: A. 9 − . B. 3 . C. 1 − − . D. 3 . 4 2 2
Câu 22: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ? 3 2 2 3 A. 2 lim − n . B. 3 + lim n n . C. 4n 3 lim . D. 2n + 5n − 4 lim 2 3n + 5n 2 n + 2 2n +1 4 3n +1 3x − 7
Câu 23: Tính giới hạn lim , kết quả là: x 1− → x −1 A. 7 B. +∞ . C. 3. D. −∞ . 2 x + x
Câu 24: Tính giới hạn 3 4 lim , kết quả là: x→0 5x +1 A. 1 . B. 4 − . C. 4 D. 0 . 5
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình S
hành, SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng (ABCD) bằng góc nào sau đây: A. SAB B. SBA D A C. ASB D. SBC B C
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, S
SA ⊥ ( ABCD) . Gọi H là hình chiếu của điểm A lên
đường thẳng SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AH ⊥ (SBC) B. AH ⊥ (SCD) H D A
C. AH ⊥ (SAD) D. AH ⊥ (SAB) B C
Câu 27: Hàm số y = cos x + 3sin x có đạo hàm là:
A. y ' = sin x − 3cos x
B. y ' = −sin x + cos x
C. y ' = 3cos x − sin x
D. y ' = sin x + 3cos x
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình S
vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Tính góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng(ABCD) kết quả là: A. 0 30 B. 0 90 D C. 0 45 D. 0 60 A B C Câu 29: Hàm số: 3 2
y = x x + 5x −1 có đạo hàm là: A. 2
y ' = 3x − 2x + 5 B. 2
y ' = 3x x + 5. C. 2
y ' = 3x − 2x + 4 . D. 2
y ' = x − 2x −1. 2  π 
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) = sin x − cos x . Giá trị f ' bằng: 16   
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 A. 2 B. 0 C. 2 D. 2 2 π π
Câu 31: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y ' = 2(3x −1) ? A. 2 y = (3x −1) . B. 2
y = 3x − 2x + 7. C. 3
y = 2x − 2x + 5. D. 2
y = 6x − 2x +1 Câu 32: S
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
tâmO , SA ⊥ ( ABCD). Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là  SBA.
B. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và ( ABCD) bằng 900 D A
C. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( ABCD) là  SOA O B C
D. Góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và ( ABCD) là  SDA
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) ), đáy ABCD là hình chữ nhật.
Biết SA = a, AD = 2a, AB = a 3. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng(SCD) bằng: A. 3a 7 B. 3a 2 C. 2a 5 D. a 3 7 2 5 2
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, S
SA ⊥ ( ABCD) . Tam giác nào sau đây không phải là tam giác vuông? A. SAB B. SBD D C. SCD D. SBC A B C
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B . Kẽ
SH ⊥ ( ABC) tại H . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. H trùng với trung điểm của đoạn AC .
B. H trùng với điểm B .
C. H trùng với trọng tâm của tam giác ABC . D. H trùng với trung điểm của đoạn BC .
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
2
Bài 1: Tính giới hạn : 4x + 5x + 2 lim + = x A . x→+∞ 7x − 3
Bài 2: Tính đạo hàm của hàm số: 4 3
y = x − 5x + 6 x + 2020 .  2 6 − 7x + 8  (x < 2)
Bài 3: Tìm a để hàm số 2 2x −9x +10 f (x) = 
liên tục tại x = 2 .  3 2 43 ax − 2a x + (x ≥ 2)  3
Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong y = (x − 2) 2x + 4 biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O SO ⊥ ( ABCD) .
a) Chứng minh rằng AC ⊥ (SBD), BD ⊥ (SAC).
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , SD , biết SA = AD = a , tính góc
giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) .
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 mamon made cautron dapan K11 132 1 D K11 132 2 D K11 132 3 A K11 132 4 C K11 132 5 B K11 132 6 D K11 132 7 B K11 132 8 D K11 132 9 C K11 132 10 B K11 132 11 C K11 132 12 A K11 132 13 C K11 132 14 A K11 132 15 C K11 132 16 A K11 132 17 C K11 132 18 C K11 132 19 A K11 132 20 D K11 132 21 A K11 132 22 D K11 132 23 B K11 132 24 B K11 132 25 B K11 132 26 A K11 132 27 C K11 132 28 C K11 132 29 A K11 132 30 D K11 132 31 B K11 132 32 D K11 132 33 C K11 132 34 B K11 132 35 A
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II - TOÁN 11 ( NĂM HỌC 2019-2020) II. PHẦN TỰ LUẬN BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Tính 5 2 2 x 4 + + + x 2 4x + 5x + 2 = lim + x = lim x x A x→+∞ 7x − 3 x→+∞  3 x7  − 0,25 x    1 5 2 4 + + +1 2 x x 3 A = lim = x→+∞ 3 7 7 0,25 − x
* Nếu chỉ bấm máy tính ghi đúng kết quả thì được 0,25đ
Tính đạo hàm của hàm số: 4 3
y = x − 5x + 6 x + 2020 . 3 2 1 3 2 3
y ' = 4x − 5.3x + 6 = 4x −15x + . 2 2 x x 0, 5
* Nếu chỉ tính đúng đến 3 2 1
y ' = 4x − 5.3x + 6 vẫn được 0,5đ 2 x  2 6 − 7x + 8  (x < 2)
Tìm a để hàm số 2 2x −9x +10 f (x) = 
liên tục tại x = 2 .  3 2 43 ax − 2a x + (x ≥ 2)   3 2 2 Ta có 6 − 7x + 8 28 − 7 lim ( ) = lim = lim x f x . − − 2 x 2
x 2 2x − 9x +10 x 2− → → →
(x − 2)(2x −5)( 2 6 + 7x + 8) 7 − (2 + x) 7 = lim = 0,25 3 x 2− → ( x − )( 2 − x + ) 3 2 5 6 7 8 2 43
lim f (x) = f (2) = 8a − 4a + x 2+ → 3
Hàm số đã cho liên tục tại
x = 2 khi và chỉ khi: 2 43 7
lim f (x) = lim f (x) = f (2) ⇔ 8a − 4a + = x 2− x 2+ → → 3 3 a = 1 − 2
⇔ 4a −8a −12 = 0 ⇔  a = 3
Vậy giá trị cần tìm là 0,25 a = 1, − a = 3 .
Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong y = (x − 2) 2x + 4 biết hệ số
góc của tiếp tuyến bằng 1. 4
Ta có y = x + + (x − ) 1 2x + 4 + x − 2 3x + 2 ' 2 4 2 = = 2x + 4 2x + 4 2x + 4 0,25 1 Theo gt 3x + 2 k =
= 1 ⇔ 3x + 2 = 2x + 4 2x + 4 3  x + 2 ≥ 0 ⇔ 
x = 0 ⇒ y = 4 − 2 9  x +10x = 0 0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là ∆ : y = x − 4 S
a) Chứng minh rằng AC ⊥ (SBD), BD ⊥ (SAC). N
a) Theo gt SO ⊥ ( ABCD) ⇒ SO AC,SO ⊂ (SBD)
Tứ giác ABCD là hình vuông nên BD AC A D O
Vậy AC ⊥ (SBD). H B 0,25 M C
Tương tự SO BD,SO ⊂ (SAC)
Tứ giác ABCD là hình vuông nên AC BD
Vậy BD ⊥ (SAC) 0,25
b) SA = AD = a , tính góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng(ABCD) . 5
Gọi H là trung điểm của đoạnOD ta có NH / /SO nên NH ⊥ ( ABCD) tại H
Suy ra góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng  NMH . 0,25 Ta có 1 a 2 NH = SO = 2 4 2 2 2 ∆ = + −  BMH :MH BH BM
2BH.BM.cos MBH 2 2 2 2 9a a 3a a 2 5a a 5 MH = + − 2 . . = ⇒ MH = 8 4 2 2 2 2 8 2 2 Khi đó  HN 5 tan NMH = = HM 5
Vậy góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 5 arctan . 0,25 5 2 3
Document Outline

  • THI HK2 K11_K11_132
  • THI HK2 K11_K11_dapancacmade
    • Table1
  • ĐÁP ÁN TOÁN 11hk2 2020