




Preview text:
| ĐỀ 1 | ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 Môn:TOÁN 11-CÁNH DIỀU Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề | 
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau

Số trung bình của mẫu số liệu là
 A.  . B. 
 . C. 
. D. 
 .
Câu 2. Cho  là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 3. Cho hai biến cố  và 
. Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố 
 và 
 được gọi là
A. Xung khắc với nhau. B. Biến cố đối của nhau.
C. Độc lập với nhau. D. Không giao với nhau.
Câu 4. Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi  là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh", 
 là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến cố 
A. "Hai viên bi lấy ra có cùng màu".
B. "Hai viên bi lấy ra có khác màu".
C. "Hai viên bi lấy ra có màu bất kì".
D. "Hai viên bi lấy ra chỉ có màu xanh".
Câu 5. Trong một kì thi có  thí sinh đỗ. Hai bạn 
 cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là
A. 0,24 . B. 0,36 . C. 0,16 . D. 0,48 .
Câu 6. Rút gọn biểu thức  với 
.
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 7. Cho các số thực  với 
. Tìm mệnh đề sai.
 A.  B. 
. B. 
.
 C. .
Câu 8. Cho  là số thực dương khác 1 . Tính 
.
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 9. Cho . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 10. Cho  và 
 là hai số thực dương thỏa mãn 
. Giá trị của 
 bằng
A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 12. Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng thì lĩnh về 61758000 đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay đổi trong thời gian gửi.
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 13. Tích tất cả các nghiệm của phương trình  bằng
A. 2 . B. 3 . C. -2 . D. -1 .
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình  là
 A.  B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 15. Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất  một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng?
A. 8 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 11 năm.
Câu 16. Cho hàm số  có đạo hàm tại 
 là 
. Khẳng định nào sau đây sai?
 A.  B. 
.
 C. . D. 
.
Câu 17. Cho . Giá trị của 
 bằng:
A. 1009 B. 1008 C. 2018 D. 2019
Câu 18. Một chất điểm chuyển động theo phương trình , trong đó 
 tính bằng giây và 
 tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm 
 giây.
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số  là
 A. . B. 0 C. 1 . D. 2 .
Câu 20. Đạo hàm của hàm số  là
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 21. Tìm đạo hàm của hàm số 
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 22. Một vật chuyển động có phương trình , trong đó 
 và tính bằng giây 
 và 
 tính bằng mét 
. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 23. Đạo hàm cấp hai của hàm số  là
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 24. Đạo hàm cấp hai của hàm số 
là
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 26. Cho hình chóp  có 
 là hình chữ nhật và 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 27. Cho hình chóp  có 
 (như hình vẽ minh hoạ). Khi đó góc giữa đường thẳng 
 và mặt phẳng 
 bằng góc nào sau đây?

 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 28. Cho hình chóp  có đáy 
 là tam giác vuông cân tại 
 và 
. Biết 
 và 
. Số đo góc nhị diện 
 là
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 29. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì giao tuyến của chúng nếu có cũng vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến đều vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 30. Cho hình chóp  có 
 là hình vuông, 
 vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng 
 vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 31. Cho hình chóp  có đáy 
 là hình vuông. Tam giác 
 là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Trong số các mặt phẳng chứa mặt đáy và các mặt bên của hình chóp, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng 
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 32. Cho hình chóp  có đáy là hình vuông , 
 vuông góc với đáy. Khoảng cách từ 
 đến mặt phẳng 
là
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 33. Cho hình chóp  có đáy 
 là hình chữ nhật, 
 và 
. Khoảng cách từ điểm 
 đến mặt phẳng 
 bằng
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 34. Cho hình lập phương  có cạnh bằng 1 . Tính khoảng cách 
 từ điểm 
 đến mặt phẳng 
.
 A. . B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 35. Mặt bên của hình lăng trụ là:
A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Sau khi có kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT thì xác suất để An đậu NV1 vào trường Đại học  Dược 
 là 
 và Bình đậu 
 vào trường Đại học Bách Khoa TPHCM là 
. Tính xác suất để ít nhất có một trong hai bạn đậu NV1.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp  có đáy là hình chữ nhật, 
. Tam giác 
 cân tại 
 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng 
 và mặt phẳng 
 bằng . Tính thể tích của khối chóp 
.
Bài 3. (1,0 điểm) Có bao nhiêu số nguyên  thỏa mãn 
 ?
ĐÁP ÁN
| 1. B | 2. C | 3. C | 4. A | 5. D | 6. C | 7. C | 
| 8. D | 9. D | 10. D | 11. D | 12. C | 13. C | 14. D | 
| 15. B | 16. B | 17. D | 18. C | 19. A | 20. B | 21. D | 
| 22. A | 23. A | 24. B | 25. B | 26. A | 27. D | 28. B | 
| 29. D | 30. A | 31. C | 32. A | 33. A | 34. A | 35. B | 
