Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Long Thạnh – Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 468
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT LONG THẠNH
THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Trong tập số phức
, giải phương trình
2
20z
+=
ta được tập nghiệm
A.
{ }
2; 2
.
B.
{ }
2
i
.
C.
. D.
{
}
2i
.
Câu 2: Cho số phức
12
2 ; 13z iz i
=−=+
. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới đây ?
A.
1
2
15
10 10
z
i
z
=
. B.
1
2
17
10 10
z
i
z
=
. C.
1
2
17
10 10
z
i
z
= +
. D.
1
2
56
10 10
z
i
z
=
.
Câu 3: Cho số phức
82zi=−+
36wi= +
. Tính tổng
zw+
ta được
A.
11 8i−+
. B.
58i−+
. C.
85i−+
. D.
58i−−
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho đường phẳng
d
đi qua điểm
(1;1; 5)A
vectơ chỉ phương
( 2; 1; 2)u =
. Phương trình tham số của
(d)
phương tình o trong các phương trình sau đây ?
A.
2
(d) : 1
25
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. B.
2
(d) : 1
25
xt
yt
zt
= +
= +
= +
. C.
12
(d) : 1
52
xt
yt
zt
= +
=
= +
. D.
12
(d) : 1
52
xt
yt
zt
=
=
=
.
Câu 5: Tính
1
34
dx
x
ta được kết quả là
A.
1
ln 3 4
3
xC−+
. B.
4 ln 3 4xC −+
. C.
1
ln 3 4
4
xC
−+
. D.
3ln 3 4xC−+
.
Câu 6: Phần ảo của số phức
75
zi=
A.
5
i
. B.
5
. C. 7. D. 5.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 2 5 0P xy z+ −=
, một vectơ pháp tuyến của
()
P
vectơ nào trong các vectơ sau đây ?
A.
(2;0; 2)n =
. B.
( 2; 1; 2)n =
. C.
(2; 2; 5)n =
. D.
( 2; 1; 2)n =−−
.
Câu 8: Cho số hai số phức
1
57
zi= +
2
82zi= +
. Tính
12
zz
ta được
A.
35i
−−
. B.
35i
−+
. C.
35i+
. D.
35
i
.
Câu 9: Hàm số
()fx
liên tục trên
có đồ thị (C). Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
(C) và hai đường thẳng
2, 5xx=−=
với trục Ox
A.
5
2
()
S f x dx
π
=
. B.
5
2
()S f x dx
π
=
. C.
5
2
()S f x dx
=
. D.
5
2
()S f x dx
=
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, Cho vectơ
68a ij k= ++

thì
a
tọa độ là :
A.
( 6; 1; 8)
. B.
(6; 0;8)
. C.
( 6; 0; 8)−−
. D.
( 6;1; 8)
−−
.
Câu 11: Tính tích phân
12
0
sin 3xdx
π
ta được kết quả bằng
A.
3
4
. B.
3
6
. C.
22
6
. D.
23
4
.
Mã đề 468
Trang 2/6 - Mã đề 468
Câu 12: Chọn công thức sai trong các công thức tính nguyên hàm sau
A.
sin cos
xdx x C
=−+
. B.
cos sinxdx x C=−+
.
C.
xx
e dx e C= +
. D.
1
1
( 1)
1
x dx x C
αα
α
α
+
= + ≠−
+
.
Câu 13: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
cot , 0y xy= =
,
10 3
xx
ππ
= =
quay quanh trục Ox
A.
3
2
10
cotV xdx
π
π
π
=
. B.
3
10
cotV x dx
π
π
=
. C.
3
10
cotV x dx
π
π
π
=
. D.
3
2
10
cotV xdx
π
π
=
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 4; 3; 2)M
, điểm
'M
hình chiếu vuông góc của
M
trên trục
Oy
. Khẳng định nào đúng ?
A.
'M
( 4; 0; 0)
. B.
'M
(3;0;0)
. C.
'M
(0; 3; 2)
. D.
'M
(0; 3; 0)
.
Câu 15: Trong tập số phức
, căn bậc hai của số
4
A.
2
i±
.
B.
2±
. C.
4i
. D.
2i±
.
Câu 16: Tính tích phân
(
)
4
2
0
37x x dx−+
ta được kết quả bằng
A.
20
3
. B.
68
3
. C.
76
3
. D.
52
3
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
()P
vectơ pháp tuyến
(1; 4;1)n
=
đi qua điểm
( 2; 1, 1)M
. Trong các phương trình sau, phương trình nàophương trình của mặt phẳng
()P
?
A.
( ) : (x 2) 4(y 1) (z 1) 0P −++=
. B.
( ) : 2(x 2) (y 1) (z 1) 0
P +−++=
.
C.
( ) : (x 2) 4(y 1) (z 1) 0P + + −++=
. D.
( ) : (x 2) 4(y 1) (z 1) 0P + ++−=
.
Câu 18: Cho số phức
34zi= +
. Tính số phức nghịch đảo của z là
1
z
ta được
A.
43
25 25
i+
. B.
43
25 25
i
. C.
34
25 25
i+
. D.
34
25 25
i
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho đường phẳng
56
(d) : 1 2
1
xt
yt
zt
= +
=
= +
, một vectơ chỉ phương của
(d)
vectơ nào trong các vectơ sau đây ?
A.
(6; 2;1)u =
. B.
(5;1;1)u =−−
. C.
( 6; 2;1)u =
. D.
(5;1;1)u =
.
Câu 20: Tính môđun số phức
28zi=−+
ta được
A.
15 2
. B.
17 2
. C.
2 15
. D.
2 17
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho phương trình
2 22
842 0x y z x y zm+ + + +=
. Tìm điều kiện
của m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu.
A.
21m >
. B.
21m <
. C.
21m
. D.
21m
.
Câu 22: Cho số phức
( 6) 2za i=+−
. Giá trị nào của
a
để
z
số thuần ảo ?
A.
6
a =
. B.
5a =
. C.
6a =
. D.
5ai=
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho
(3; 2; 2), (5; 2; 2).AB−−
Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn
AB
phương trình nào được liệt kê dưới đây?
A.
2 2 40
xyz +=
. B.
2 2 40
xyz+ −=
. C.
2 2 4 40xyz+ −=
. D.
2 2 12 0
xyz+ −=
.
Trang 3/6 - Mã đề 468
Câu 24: Đồ thị hàm số
()y fx
=
giới hạn với trục Ox là phần gạch chéo như hình vẽ. Công thức
tính diện tích đó là
A.
03
50
() ()S f x dx f x dx
=
∫∫
. B.
13
51
() ()S f x dx f x dx
= +
∫∫
.
C.
03
50
() ()S f x dx f x dx
= +
∫∫
. D.
13
51
() ()S f x dx f x dx
=
∫∫
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, điểm
(7;3;4)A −−
,
(7; 5; 2)B
, khoảng cách giữa
A
B
A.
9
. B.
6
. C. 10. D.
3
.
Câu 26: Cho số phức
4 ( 7)z bi=++
. Giá trịo của b để
z
là số thực ?
A.
4b =
. B.
7b =
. C.
4b =
. D.
7b =
.
Câu 27: Trên mặt phẳng phức Oxy cho các điểm như hình vẽ. Hỏi điểm nào là điểm biểu diễn hình
học của số phức
13zi= +
?
A. Điểm K. B. Điểm P. C. Điểm N. D. Điểm M.
Câu 28: Tìm các số thực x, y để
( )
12 4x i yi+− =+
(với
i
là đơn vị ảo trong tập số phức
).
A.
3, 2xy= =
. B.
4, 2xy
= =
. C.
3, 2
xy= =
. D.
4, 2
xy
= =
.
Câu 29: Tìm
2
( ) ( 6)F x x dx=
, ta được
A.
3
1
() 6
3
Fx x x= +
. B.
3
1
() 6
3
Fx x x C= ++
. C.
3
1
() 6
3
Fx x x C= −+
. D.
3
1
() 6
3
Fx x x=
.
Câu 30: Số phức liên hợp của số phức
85zi=−+
A.
85zi
=−−
. B.
85zi
=−+
. C.
58zi=−−
. D.
85zi=
.
Câu 31: Cho biết
7
5
() 4f x dx =
5
2
( ) 12f x dx =
. Khi đó
7
2
2 ()
f x dx
bằng
A. 8. B.
32
. C. 16. D.
16
.
Câu 32: Phương trình
2
4 15 0zz+=
có hai nghiệm
12
,zz
. Tích
12
.zz
A.
4
. B.
15
. C.
4
.
D.
15
.
Trang 4/6 - Mã đề 468
Câu 33: Cho tích phân
1
3
2
0
4J x x dx= +
. Nếu đặt
2
4tx
= +
thì ta được
A.
5
3
4
1
2
J tdt=
. B.
5
3
4
2J tdt
=
. C.
5
3
4
J tdt=
. D.
1
3
0
1
2
J tdt=
.
Câu 34: Cho hai số phức
1
65zi=
2
z bi=
(
b
). Tính
12
.zz
ta được
A.
56b bi−+
. B.
56b bi
+
. C.
56b bi−−
. D.
56b bi
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, đường phẳng
d
đi qua hai điểm
(5; 2;1), B(1; 3; 1)A
. Phương trình
của
(d)
phương trình nào trong các phương trình sau đây ?
A.
15
(d) : 3 2
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
. B.
54
(d) : 2
1
xt
yt
z
= +
=
=
. C.
4
(d) : 1 3
2
xt
yt
zt
=−+
= +
=−−
. D.
54
(d) : 2
12
xt
yt
zt
=
= +
=
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho
(1; 2; 1), ( 2; 3;1)MN
phương trình mặt phẳng
( ):5 1 0P xyz+ +=
. Mặt phẳng
Q
chứa
M
N
đồng thời vuông góc với mặt phẳng
P
phương trình
A.
3 11 4 26 0x yz−+ + =
. B.
3 11 4 21 0x yz+ −−=
.
C.
3 11 4 29 0
x yz−+ =
. D.
3 11 4 23 0
x yz−+ =
.
Câu 37: Cho số phức
z a bi= +
(, )ab
thỏa
(3 2 ) 1 7zi i
+ += +
. Khẳng định đúng
A.
29
13
ab+=
. B.
8
5
ab+=
. C.
4
13
ab+=
. D.
11
13
ab+=
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2;1; 3)A
,
(3; 0; 2)
B
. Điểm
(;;)M abc
thuộc trục
Ox
cách đều hai điểm
,AB
. Tính tổng
abc++
ta được
A.
1
2
. B. 3. C. 1. D.
5
.
Câu 39: Tìm điều kiện của tham số thực m để phương trình
2
9z 0
zm +=
không có nghiệm thực?
A.
81
4
m
. B.
81
4
m >
. C.
81
4
m
<
. D.
81
4
m
.
Câu 40: Tập hợp tất cả các số phức thỏa
23 42z i iz−+ = +
là đường thẳng
(,, )y ax b a b x=+∈
.
Tính giá trị của biểu thức
15 10T ab=
.
A.
8T =
. B.
20T =
. C.
13T =
. D.
4T =
.
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn
(1 2 ) 5 21i z iz i =−−
. Tính môđun của số phức z.
A.
58
. B.
73
. C.
85
. D.
97
.
Câu 42: Biết
2
23
2
1
( 1) ln 2
ln 2 ln 3
x xx
dx a b c
x
−−
= ++
(với
,,abc
). Tính
23
abc
++
ta được
A.
9
4
. B.
34
4
. C.
7
4
. D.
43
4
.
Câu 43: Biết rằng
22
2
ln 5
ln
b
xx
dx a x dx C
x
= ++
(với
,,abd
C là hằng số). Tính
2
abd++
ta được
A.
115
12
. B.
105
12
. C.
35
12
. D.
5
6
.
Trang 5/6 - Mã đề 468
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M(2; 2;1)
. Hình chiếu
H
của
M
trên mặt phẳng
(P) : x 2 y z 1 0+ +−=
điểmo trong các điểm sau đây ?
A.
(1;0;0)H
. B.
(1;1;1)
H
. C.
(1;1; 2)H
. D.
(2; 0; 1)H
.
Câu 45: Tính diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
( ) 5 2020
fx x= +
( ) 10 2020gx x= +
ta được
A.
4
3
S =
. B.
20
3
S =
. C.
4
3
S =
. D.
20
3
S =
.
Câu 46: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
( ) 25fx x
=
và hàm số
() 5gx x= +
. Đặt
( )
3 112PS=
. Chọn khẳng định đúng trong các hẳng định sau.
A.
( )
30;40P
. B.
( )
50;60P
. C.
( )
40;50P
. D.
(
)
20;30P
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, tìm điểm
M
thuộc trục
Oy
sao cho khoảng cách từ
M
đến
đường thẳng
2
(d) : 2
12
xt
yt
zt
=
=
= +
bằng
10
.
A.
M(0; 4; 0), M(0;1; 0).
B.
M(0; 3; 0), M(0; 3; 0)
.
C.
M(0;1; 0), M(0; 2; 0).
D.
M(0; 2; 0), M(0; 2; 0).
Câu 48: Cho z là số phức thỏa mãn
2 42 6z iz i−−+ −− =
. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất của biểu thức
2zi
++
. Đặt
84TMm=
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
( )
30;40T
. B.
( )
20;30T
. C.
( )
40;50T
. D.
( )
50;60
T
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, Cho mặt cầu
2 22
( ): 4 4 8 1 0Sx y z x y z+ + + + −=
. Phương trình
mặt phẳng
P
cắt mặt cầu theo một đường tròn chu vi bằng
8
π
. Biết mặt phẳng
P
song song
mặt phẳng
:24450
Qxyz 
. Mặt phẳng
P
phương trình
A.
( ):2 2 23 0;( ):2 2 1 0Pxyz Pxyz−+= +−−=
.
B.
( ):2 4 4 6 0;( ):2 4 4 30 0Pxyz Pxyz−+= −−=
.
C.
( ) : 2 2 23 0;( ) : 2 2 11 0
Pxyz Pxyz+−+= +−+=
.
D.
( ):2 2 7 0;( ):2 2 18 0P xy z P xy z+− −= +− =
.
Câu 50: Cho
()fx
là hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
và biết
( )
0
(sin ) 4xf x a
π
−=
(với
a
). Tính
( )
0
sinf x dx
π
theo
a
ta được kết quả bằng
A.
( )
2
22a
π
π
. B.
( )
2
42a
π
π
. C.
( )
2
22a
π
π
+
. D.
( )
2
42a
π
π
+
.
------ HẾT ------
Ghi chú:
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 6/6 - Mã đề 468
ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
B
B
C
C
B
B
B
C
A
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
C
B
A
D
D
C
A
D
A
D
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
B
A
B
D
C
D
A
A
C
A
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
C
D
A
B
D
D
D
A
B
C
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
D
C
A
A
D
D
B
D
B
C
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT LONG THẠNH
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 468
Câu 1: Trong tập số phức , giải phương trình 2z + 2 = 0 ta được tập nghiệm là A. { 2;− 2} . B. { 2 }i.
C. { 2i;− 2 }i. D. {− 2 }i.
Câu 2: Cho số phức z = 2 −i; z =1+ 3i . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới đây ? 1 2 A. z 1 − 5 z 1 − 7 z 1 − 7 z 5 6 1 = − i . B. 1 = − i . C. 1 = + i . D. 1 = − i . z 10 10 z 10 10 z z 10 10 2 2 2 10 10 2
Câu 3: Cho số phức z = 8
− + 2i w = 3+ 6i . Tính tổng z + w ta được A. 11 − + 8i . B. 5 − + 8i . C. 8 − + 5i . D. 5 − − 8i .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho đường phẳng d đi qua điểm (
A 1;1;5) và có vectơ chỉ phương u = (2; 1;
− 2). Phương trình tham số của (d) là phương tình nào trong các phương trình sau đây ? x = 2 + tx = 2 + tx =1+ 2tx =1− 2t A. (d) :     y = 1 − + t .
B. (d) : y =1+ t .
C. (d) : y =1−t .
D. (d) : y =1−t . z = 2+     5t z = 2 +  5t z = 5 +  2t z = 5 −  2t Câu 5: Tính 1 dx ∫ ta được kết quả là 3− 4x
A. 1 ln 3− 4x + C . B. 4
− ln 3− 4x + C . C. 1
− ln 3− 4x + C .
D. 3ln 3− 4x + C . 3 4
Câu 6: Phần ảo của số phức z = 7 −5i A. 5 − i . B. 5 − . C. 7. D. 5.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y + 2z −5 = 0 , một vectơ pháp tuyến của
(P) là vectơ nào trong các vectơ sau đây ?    
A. n = (2;0;2) . B. n = (2; 1; − 2). C. n = (2;2; 5 − ) . D. n = ( 2 − ; 1; − 2) .
Câu 8: Cho số hai số phức z = 5+ 7i z = 8+ 2i . Tính z z ta được 1 2 1 2 A. 3 − − 5i . B. 3 − + 5i . C. 3+ 5i . D. 3−5i .
Câu 9: Hàm số f (x) liên tục trên  có đồ thị (C). Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
(C) và hai đường thẳng x = 2,
x = 5 với trục Ox là 5 5 5 5
A. S = π f (x) dx
. B. S = π f (x)dx ∫ .
C. S = f (x) dx ∫ .
D. S = f (x)dx ∫ . 2 − 2 − 2 − 2 −     
Câu 10: Trong không gian Oxyz , Cho vectơ a = 6i + j +8k thì a có tọa độ là : A. (6;1;8). B. (6;0;8). C. ( 6; − 0; 8 − ) . D. ( 6 − ;1; 8 − ) . π 12
Câu 11: Tính tích phân sin3xdx
ta được kết quả bằng 0 A. 3 . B. 3 . C. 2 − 2 . D. 2 − 3 . 4 6 6 4 Trang 1/6 - Mã đề 468
Câu 12: Chọn công thức sai trong các công thức tính nguyên hàm sau
A. sin xdx = −cos x + C ∫ .
B. cos xdx = −sin x + C ∫ . C. x x
e dx = e + C ∫ . D. α 1 α 1 x dx x + = + C (α ≠ 1) − ∫ . α +1
Câu 13: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cot x, y = 0 và π π x =
, x = quay quanh trục Ox là 10 3 π π π π 3 3 3 3 A. 2 V = π cot xdx
. B. V = cot x dx ∫ .
C. V = π cot x dx ∫ . D. 2 V = cot xdx ∫ . π π π π 10 10 10 10
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 4
− ;3;2) , điểm M ' là hình chiếu vuông góc của M
trên trục Oy . Khẳng định nào đúng ? A. M ' ( 4; − 0;0) . B. M ' (3;0;0).
C. M ' (0;3;2) . D. M ' (0;3;0).
Câu 15: Trong tập số phức , căn bậc hai của số 4 − là A. ±i 2 . B. 2 ± . C. 4i . D. 2 ± i . 4
Câu 16: Tính tích phân ∫( 2x −3x+7)dx ta được kết quả bằng 0 A. 20 − . B. 68 − . C. 76 . D. 52 . 3 3 3 3 
Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n = (1; 4 − ;1) và đi qua điểm M (2;1, 1
− ) . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt phẳng (P) ?
A. (P) :(x− 2) − 4(y−1) + (z+1) = 0.
B. (P) : 2(x− 2) + (y−1) + (z+1) = 0.
C. (P) :(x+ 2) + 4(y−1) + (z+1) = 0 .
D. (P) :(x+ 2) − 4(y+1) + (z−1) = 0.
Câu 18: Cho số phức z = 3+ 4i . Tính số phức nghịch đảo của z là 1 ta được z A. 4 3 + i . B. 4 3 − i . C. 3 4 + i . D. 3 4 − i . 25 25 25 25 25 25 25 25 x = 5 + 6t
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường phẳng (d) : y =1− 2t , một vectơ chỉ phương của (d) z =1+  t
là vectơ nào trong các vectơ sau đây ?     A. u = (6; 2; − 1) . B. u = ( 5 − ; 1 − ; 1 − ) . C. u = ( 6; − 2;1) .
D. u = (5;1;1) .
Câu 20: Tính môđun số phức z = 2 − + 8i ta được A. 15 2 . B. 17 2 . C. 2 15 . D. 2 17 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho phương trình 2 2 2
x + y + z −8x − 4y + 2z + m = 0 . Tìm điều kiện
của m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu. A. m > 21. B. m < 21. C. m ≥ 21. D. m ≤ 21.
Câu 22: Cho số phức z = (a + 6) − 2i . Giá trị nào của a để z là số thuần ảo ? A. a = 6 − . B. a = 5 . C. a = 6 .
D. a = 5i .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho (3 A ; 2 − ;2), B(5;2; 2
− ).Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn AB là phương trình nào được liệt kê dưới đây?
A. x − 2y − 2z + 4 = 0 . B. x + 2y − 2z − 4 = 0 .
C. 2x + 2y − 4z − 4 = 0 . D. x + 2y − 2z −12 = 0. Trang 2/6 - Mã đề 468
Câu 24: Đồ thị hàm số y = f (x) giới hạn với trục Ox là phần gạch chéo như hình vẽ. Công thức tính diện tích đó là 0 3 1 3
A. S = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ .
B. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ . 5 − 0 5 − 1 0 3 1 3
C. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ .
D. S = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ . 5 − 0 5 − 1
Câu 25: Trong không gian Oxyz , điểm ( A 7; 3 − ; 4
− ) , B(7;5;2) , khoảng cách giữa A B A. 9. B. 6 . C. 10. D. 3 .
Câu 26: Cho số phức z = 4 + (b + 7)i . Giá trị nào của b để z là số thực ? A. b = 4 . B. b = 7 . C. b = 4 − . D. b = 7 − .
Câu 27: Trên mặt phẳng phức Oxy cho các điểm như hình vẽ. Hỏi điểm nào là điểm biểu diễn hình
học của số phức z =1+ 3i ? A. Điểm K. B. Điểm P. C. Điểm N. D. Điểm M.
Câu 28: Tìm các số thực x, y để (x + )
1 − 2i = 4 + yi (với i là đơn vị ảo trong tập số phức ).
A. x = 3, y = 2 − .
B. x = 4, y = 2.
C. x = 3, y = 2.
D. x = 4, y = 2 − . Câu 29: Tìm 2
F(x) = (x − 6)dx ∫ , ta được A. 1 3
F(x) = x + 6x . B. 1 3
F(x) = x + 6x + C . C. 1 3
F(x) = x − 6x + C . D. 1 3
F(x) = x − 6x . 3 3 3 3
Câu 30: Số phức liên hợp của số phức z = 8 − + 5i A. z = 8 − − 5i . B. z = 8 − + 5i . C. z = 5 − − 8i .
D. z = 8−5i . 7 5 7
Câu 31: Cho biết f (x)dx = 4 − ∫
f (x)dx =12 ∫
. Khi đó 2 f (x)dx ∫ bằng 5 2 2 A. 8. B. 32 − . C. 16. D. 16 − .
Câu 32: Phương trình 2z − 4z +15 = 0 có hai nghiệm z , z . Tích z .z là 1 2 1 2 A. 4 . B. 15 − . C. 4 − . D. 15. Trang 3/6 - Mã đề 468 1
Câu 33: Cho tích phân 3 2
J = x x + 4 dx ∫ . Nếu đặt 2
t = x + 4 thì ta được 0 5 5 5 1 A. 1 1 3 J = tdt 3 J = 2 tdt 3 J = tdt 3 J = tdt 2 ∫ . B. ∫ . C. ∫ . D. 2 ∫ . 4 4 4 0
Câu 34: Cho hai số phức z = 6 −5i z = bi (
z .z ta được 1 2 b∈ ). Tính 1 2 A. 5 − b + 6bi .
B. 5b + 6bi . C. 5 − b − 6bi .
D. 5b − 6bi .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , đường phẳng d đi qua hai điểm ( A 5;2;1),B(1;3; 1) − . Phương trình
của (d) là phương trình nào trong các phương trình sau đây ? x =1+ 5tx = 5 + 4tx = 4 − + tx = 5 − 4t A. (d) :     y = 3 + 2t .
B. (d) : y = 2 −t .
C. (d) : y =1+ 3t .
D. (d) : y = 2 + t . z = 1 − +     t z =  1 z = 2 − −  t z =1−  2t
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho M (1;2; 1)
− , N(2;3;1) và phương trình mặt phẳng
(P) :5x + y z +1 = 0 . Mặt phẳng Q chứa M N đồng thời vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là A. 3
x +11y + 4z − 26 = 0 .
B. 3x +11y − 4z − 21= 0 . C. 3
x +11y − 4z − 29 = 0 . D. 3
x +11y − 4z − 23 = 0 .
Câu 37: Cho số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa z(3+ 2i) +1= 7 +i . Khẳng định đúng là A. 29 a + b = . B. 8 a + b = . C. 4 a + b = . D. 11 a + b = . 13 5 13 13
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 2;1; 3) − , B(3;0; 2
− ). Điểm M (a; ; b c) thuộc trục
Ox và cách đều hai điểm ,
A B . Tính tổng a + b + c ta được A. 1 − . B. 3. C. 1. D. 5 − . 2
Câu 39: Tìm điều kiện của tham số thực m để phương trình 2
z − 9z + m = 0 không có nghiệm thực? A. 81 m ≤ . B. 81 m > . C. 81 m < . D. 81 m ≥ . 4 4 4 4
Câu 40: Tập hợp tất cả các số phức thỏa z − 2 + 3i = 4 + 2i z là đường thẳng y = ax + b (a, , b x ∈).
Tính giá trị của biểu thức T =15a −10b. A. T = 8. B. T = 20 − . C. T = 13 − . D. T = 4.
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn (1− 2i)z i z = 5
− − 21i . Tính môđun của số phức z. A. 58 . B. 73 . C. 85 . D. 97 . 2 2 3
Câu 42: Biết (x −1)ln x − 2x dx = aln 2 + bln3+ c
(với a,b,c∈). Tính 2 3
a + b + c ta được 2 x 1 A. 9 . B. 34 . C. 7 . D. 43 . 4 4 4 4 2 2
Câu 43: Biết rằng ln x −5x 2
dx = a lnb x + dx + C
(với a,b,d ∈ và C là hằng số). Tính 2
a + b + d x ta được A. 115 . B. 105 . C. 35 − . D. 5 . 12 12 12 6 Trang 4/6 - Mã đề 468
Câu 44:
Trong không gian Oxyz , cho điểm M(2;2;1). Hình chiếu H của M trên mặt phẳng
(P) : x+ 2 y+ z−1 = 0 là điểm nào trong các điểm sau đây ? A. H(1;0;0) . B. H(1;1;1) . C. H(1;1; 2 − ) . D. H(2;0; 1 − ) .
Câu 45: Tính diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
f (x) = 5x + 2020 và g(x) =10x + 2020 ta được A. 4 S = − . B. 20 S = − . C. 4 S = . D. 20 S = . 3 3 3 3
Câu 46: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
f (x) = x − 25 và hàm số
g(x) = x + 5. Đặt P = 3(S −112). Chọn khẳng định đúng trong các hẳng định sau.
A. P∈(30;40). B. P∈(50;60). C. P∈(40;50). D. P∈(20;30).
Câu 47: Trong không gian Oxyz , tìm điểm M thuộc trục Oy sao cho khoảng cách từ M đến x = 2 − t
đường thẳng (d) : y = 2t bằng 10 . z =1+  2t A. M(0; 4; − 0),M(0;1;0). B. M(0; 3 − ;0),M(0;3;0) . C. M(0;1;0),M(0; 2; − 0). D. M(0;2;0),M(0; 2; − 0).
Câu 48: Cho z là số phức thỏa mãn z − 2 −i + z − 4 − 2i = 6 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất của biểu thức z + 2 + i . Đặt T = 8M − 4m. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. T ∈(30;40) .
B. T ∈(20;30) .
C. T ∈(40;50) .
D. T ∈(50;60) .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 4x + 4y +8z −1 = 0 . Phương trình
mặt phẳng P cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng 8π . Biết mặt phẳng P song song
mặt phẳng Q: 2x4y4z 5  0 . Mặt phẳng P có phương trình là
A. (P) : 2x y − 2z + 23 = 0;(P) : 2x + y − 2z −1= 0 .
B. (P) : 2x − 4y − 4z + 6 = 0;(P) : 2x − 4y − 4z −30 = 0 .
C. (P) : x + 2y − 2z + 23 = 0;(P) : 2x + y − 2z +11= 0 .
D. (P) : 2x + y − 2z − 7 = 0;(P) : 2x + y − 2z −18 = 0 . π
Câu 50: Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [0; ] 1 và biết x
∫ ( f (sin x)−4) = a (với a∈ ). Tính 0
π f∫ (sinx)dx theo a ta được kết quả bằng 0 ( 2 2 a − 2π ) ( 2 4 a − 2π ) ( 2 2 a + 2π ) ( 2 4 a + 2π ) A. . B. . C. . D. . π π π π
------ HẾT ------ Ghi chú:
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 5/6 - Mã đề 468 ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C B B C C B B B C A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C B A D D C A D A D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B A B D C D A A C A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C D A B D D D A B C
Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 D C A A D D B D B C Trang 6/6 - Mã đề 468
Document Outline

  • De 468_upload_share_+DA