Trang 1
KIM TRA HC K II TOÁN 9 (CD)
ĐỀ:
I. TRC NGHIM (3 đim) Chn câu tr li đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1.(NB) Biu đ hình quạt tròn dưi đây biu diễn bảng tần số tương đối về loại
nhạc yêu thích nhất của một nhóm các bạn hc sinh khối 9.
Đ thấy tần số về số hc sinh yêu thích mỗi loại nhạc, lựa chn loại biu đ nào
dưi đây đ biu diễn số liệu là phù hợp nhất?
A. Biu đ cột. B. Biu đ đoạn thẳng.
C. Biu đ cột kép. D. Biu đ tranh.
Câu 2.(NB) Một hộp chứa 4 quả cầu cùng loại trong đó 1 quả cầu đỏ, 1 quả cầu
xanh 2 quả cầu vàng. Chn ngẫu nhiên đng thời ra hai quả cầu. Xác suất của biến
cố “Chn được 1 quả cầu đỏ và 1 quả cầu vàng” là
A.
1
6
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 3.(NB)
Trong mt hình tr,
A.
độ dài ca đưng sinh chiu cao ca hình tr.
B.
đon ni hai đim bt trên hai đáy đưng sinh.
C.
chiu cao độ dài đon ni hai đim bt trên hai đáy.
D.
hai đáy độ dài bán kính khác nhau.
Câu 4.(NB)
Cho hình nón có bán kính đáy r = 6 cm và chiu cao h = 8 cm. Din tích
xung quanh ca hình nón là
A.
2
48 cm .
B.
2
60 cm .
C.
2
96 cm .
D.
Câu 5.(NB)
Trong các hình sau đây, hình nào là hình nón có O là tâm ca mặt đáy, r
là bán kính đáy, h là chiu cao?
A
. Hình a, hình b.
B
. Hình a, hình c.
C
. Hình b, hình c.
D
. Hình a.
Câu 6.(NB)
Trong các vật th ở các hình dưi đây, vật th nào có dạng hình trụ?
40%
18%
32,5%
Pop
Rap
Rock
Dân ca
9,5%
Trang 1/4
Trang 2
A
. Hình a, hình b.
B
. Hình a.
C
. Hình b, hình c.
D
. Hình d.
Câu 7.(NB)
Tứ giác hình o dưi đây tứ giác nội tiếp trong đường tròn (O)?
A
.
Hình 2.
B
. Hình 3.
C
.
Hình 1.
D
.
Hình 4.
Câu 8.(NB)
Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng?
A.
Mi t giác luôn ni tiếp đưc đưng tròn.
B.
Trong mt t giác ni tiếp, tng s đo hai góc đối din bng 90
.
C.
Tng s đo hai góc đối ca mt t giác ni tiếp luôn bng 180
.
D.
Tt c các hình thang đu t giác ni tiếp.
Câu 9:(NB) Cho hình v sau: Hình nào có đường tròn
( )
O
ngoi tiếp tam giác
ABC
?
A
. Hình a, hình b.
B
. Hình a.
C
. Hình b, hình c.
D
. Hình d.
Câu 10:(NB) Cho hình v sau: Hình nào có đường tròn
( )
O
ni tiếp tam giác
ABC
?
A
. Hình a, hình b.
B
. Hình a.
C
. Hình b, hình c.
D
. Hình d.
Câu 11.(NB)
Trong các hình phng sau, hình nào là hình phng có dạng đa giác đều?
Trang 2/4
Trang 3
A
.
Hình a, b, d.
B
. Hình a, b, e.
C
.
Hình a, b, e, g.
D
.
Hình c.
Câu 12:(NB) Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều?
A
.
Hình a, b.
B
. Hình b, c.
C
.
Hình c, d.
D
.
Hình b, d.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Rút gn biu thức sau:
a/ (TH) A =
3 8 4 18 2 50−+
b) (VD)B =
23
23
+
+
23
23
+
Câu 14:(TH) (1 đim) Mt giáo viên th dục đo chiều cao (tính theo cm) ca mt
nhóm hc sinh nam lp 9H và ghi li bng sau:
138
141
145
145
139
141
138
141
139
141
140
150
140
141
140
143
145
139
140
143
a) Lập bảng tần số tương đối ca mẫu số liệu thống kê đó.
b) Vẽ biu đ tần số tương đối dạng biu đ cột biu đ hình quạt tròn của mẫu
số liệu thống kê đó.
Câu 15: (1 đim) Viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch s nh hơn 100
a) (NB) Có bao nhiêu kết qu có th xy ra ca phép th trên ?
b)(VD) Tính xác sut ca mi biến c sau:
B: “S t nhiên được viết ra là s chẵn”;
C: “S t nhiên được viết ra là bình phương của mt s t nhiên”.
Câu 16: (1,5 đim) Cho hàm s
2
ax ( 0)ya=
.
a) (TH) Xác định a đ đ th hàm s đi qua đim
( 1;2)A
.
b) (VD) V đ th hàm s vừa tìm được.
Câu 17:(TH) (1,5 đim) Hp phô mai hình tr đường kính đáy 12,2 cm, chiu cao
2,4 cm.
a)
Biết rng 8 miếng phô mai đưc xếp nm sát
nhau va khít trong hp (Hình 3). Tính th tích mt
miếng phô mai.
Trang 3/4
Trang 4
b)
Người ta gói tng miếng phô mai bng mt
loi giy đặc bit. Gi s phn giy gói va khít
miếng phô mai. Hãy tính din tích phn giy gói mi
miếng phô mai.
Câu 18:(VDC) (1 đim) Cng Gateway Arch ti St. Louis, Misouri, Hoa K đưc
kiến trúc Eero Saarinen thiết kế vào năm 1947, hiện nay đang công trình kiến
trúc vòm cao nht thế gii dng hình Parabol quay b lõm xuống dưi. Gi s ta
lp h ta độ Oxy như hình vẽ, (trục Ox, Oy đợn v tính bng mét), mt chân ca
cng v trí A có hoành độ x = 81, một đim M trên cng có ta độ là (71;143).
a) Xác định công thc hàm s bậc hai có đ th cha cung parabol nói trên.
b) Tính chiu cao OH ca cng (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
-----HT-----
KIM TRA HC K II. NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN 9
NG DN CHM
I.TRC NGHIM
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
Chn
B
C
B
A
D
A
C
C
B
D
C
D
II.T LUN
Câu
Ni dung
Đim
13
(1đ)
A =
3 8 4 18 2 50−+
= 3
4.2
4
9.2
+ 2
25.2
=
62
12 2
+
10 2
Vy A =
42
.
0,25
Trang 5
B =
23
23
+
+
23
23
+
=
( ) ( )
( )( )
22
2 3 2 3
2 3 2 3
+ +
−+
=
7 4 3 7 4 3
43
+ +
= 14
Vy B = 14.
0,25
0,25
0,25
14
(1đ)
Bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê:
Chiều cao
(cm)
138
139
140
141
143
145
150
Cộng
Tần số (n)
2
3
4
5
2
3
1
N = 20
Biu đ cột:
Biu đ hình quạt:
0,5
0,25
0,25
15
(1đ)
a) S cách viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch s là:
99 10 +1 = 90 (s)
0,25
Trang 6
b)
S s chn có hai ch s:
( )
98 10 :2 1 + =
45 (s)
Xác sut viết được mt s chn là
1
2
.
S s có hai ch s là bình phương của mt s t nhiên là 6.
Xác sut ca mi biến cố: “S t nhiên được viết ra là bình phương của
mt s t nhiên” là
1
5
.
0,25
0,25
0,25
16
(1,5đ)
a) Đ th hàm s y = ax
2
(a 0) đi qua đim
( 1;2)A
nên
y
A
= a.
2
A
x
2 = a.
( )
2
1
a =
1
2
.
b) V đ th hàm s y =
1
2
x
2
Bng giá tr:
x
2
1
0
1
2
y =
1
2
x
2
2
1
2
0
1
2
2
Đ th:
0,25
0,25
0,5
0,5
17
(1,5đ)
a) Th tích một miếng phô mai.
V =
1
8
..
2
12,2
.2,4
2



35,1 (cm
3
)
Din tích toàn phn ca c hp:
S
tp
= 2..
2
12,2
2



+ 2. .
12,2
2



.2,4 326 (cm
2
)
Diện tích phần giấy gói mỗi miếng phô mai:
S =
1
8
.326 41 (cm
2
)
0,5
0,5
0,5
Trang 7
18
(1đ)
a)
M(71; 143) thuc đ th hàm s y = ax
2
nên
143 = a.
( )
2
71
a =
143
5041
Vy y =
143
5041
x
2
.
b)
Đỉnh cng ta độ O(0; 0), chân ca cng v trí A hoành độ x =
81
nên y
A
=
143
5041
.81
2
.
y
A
186.
Vy chiu cao OH ca cng là 186 m.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Hc sinh trình bày cách khác, hp lý vẫn đạt đủ đim c câu.
XÂY DNG MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA HC KÌ II MÔN
TOÁN 9 ( B SÁCH CÁNH DIU)
I. D KIN KHUNG K HOCH GIÁO DC: HKII: 68 tiết (17 tun)
TT
Ch đề/ Chương
S
tiết
T l trng s
S
đim
1.
Chương III: Căn thức
10
10/25 3 = 1,2
1,0
2.
Chương VI: Một s yếu t thng
kê và xác sut
2
2/25 3 = 0,2
0,5
3.
Chương VIII: Đường tròn ni tiếp,
ngoi tiếp
8
8/25 3= 0,9
1,0
4.
Chương IX: Đa giác đều
5
5/25 3= 0,6
0,5
5.
Ôn tp & kim tra gia HKII
5
Không tính
6.
Chương VI: Một s yếu t thng
kê và xác sut
7
7/28 7= 1,75
2,0
7.
Chương VII: Hàm số y = ax
2
, (a
0); phương trình bậc hai mt n
10
10/28 7= 2,5
2,5
8.
Chương X: Hình hc trc quan
11
11/28 7= 2,75
2,5
9.
Hoạt động thc hành tri nghim
2
Không tính
10.
Ôn tp & tr bài kim tra HKII
8
Không tính
Cng
68
10
Trang 8
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN 9
TT
Cơng/Ch đề
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Căn thức
Căn bậc hai và căn bc
ba ca s thc
1/2 TL
C13a
0,5đ
1/2 TL
C13
0,5đ
1
1,
2
Phân tích và x
lý d liu
Bng tn s, biểu đồ tn
s. Bng tn s tương
đối, biu đ tn s tương
đối
2TN
C1,2
0,5đ
2
0,
3
Đưng tn
Đưng tròn ngoi tiếp
tam giác. Đưng tròn
ni tiếp tam giác
2TN
C9,10
0,5đ
2
0,
T giác ni tiếp
2TN
C7,8
0,5đ
2
0,
4
Đa giác đu
Đa giác đu
2TN
C11,12
0,5đ
2
0,
5
Phân tích và x
lý d liu
Bng tn s, biểu đ tn
s. Bng tn s tương
đối, biểu đồ tn s tương
đối
1/2 TL
C15a
0,
1TL
C14
1/2 TL
C15b
0,5đ
2
2 đ
6
Hàm s và đồ
th
Hàm s y = ax
2
(a ≠ 0)
và đ th
1/2
TL
C16a
0,5đ
1/2 TL
C16b
1
1,
Trang 9
III. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA HKII TOÁN 9
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
ĐI S
Nhn
bt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Căn thc
Căn thc bc hai
và căn thức bc
ba ca biu thc
đại s
Nhn biết
Nhn biết đưc khái nim v căn thức bc
hai n thức bc ba ca mt biu thức đại
s.
Vn dng
Thc hiện đưc mt s phép biến đổi đơn
gin v căn thức bc hai ca biu thức đại s
(căn thức bc hai ca một bình phương, căn
thc bc hai ca một tích, căn thức bc hai
ca một thương, trục căn thức mu).
1/2 TL
C13a
0,5đ
1/2 TL
C13b
0,5đ
6
Hàm s và đồ
th
Hàm s y = ax
2
(a ≠ 0) và đồ th
Nhn biết:
Nhận biết được tính đối xứng (trục)
7
Pơng tnh
bc hai mt n
Phương trình bậc hai
mt n. Đnh lí Viète
1TL
C18
1
1đ
8
Các hình khi
trong thc tin
Hình tr. nh nón.
Hình cu
4TN
C3,4,5,6
1TL
C17
1,5đ
5
2,
Tng
12C
3,0 đ
1/2C
0,5đ
3C
3,5đ
3/2C
1C
18
1
T l %
30%
40%
20%
10%
100
%
T l chung
70%
30%
100%
Trang 10
trục đối xứng của đ thị hàm số
y = ax
2
(a ≠ 0).
Thông hiu:
Thiết lập được bng giá tr ca hàm s y =
ax
2
(a 0).
1TL
C16a
0,5đ
Vn dng:
Vẽ được đ thị của hàm số y = ax
2
(a 0).
1TL
C16b
7
Phương trình
bc hai mt
n.
Phương trình
bc hai mt n.
Định lí Viète
Nhn biết:
Nhn biết được khái niệm phương trình bậc
hai mt n.
Thông hiu:
Tính được nghiệm phương trình bậc hai mt
n bng y tính cm tay.
Giải tch được đnh lí Vte.
Vn dng:
Giải được phương trình bc hai mt n.
ng dng được định lí Viète vào nh nhm
nghim của phương trình bc hai, m hai s
biết tng ch ca chúng, ...
Vn dng được phương trình bậc hai vào gii
quyết i toán thc tin (đơn gin, quen
thuc).
Vn dng cao:
Vn dng được phương trình bậc hai vào gii
quyết i toán thc tin (phc hp, không
quen thuc).
1TL
C18
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
Hình hc trc quan
Trang 11
8
Các hình khi
trong thc tin
Hình tr. Hình
nón. Hình cu
Nhn biết:
Nhn biết được phn chung ca mt phng
và hình cu.
t (đưng sinh, chiu cao, bán kính
đáy) hình trụ.
t ỉnh, đường sinh, chiu cao, bán
kính đáy) hình nón.
t được (tâm, bán kính) hình cu, mt
cu.
4TN
C3,4,5,6
1,
Thông hiu
To lập được hình tr, hình nón, hình cu,
mt cu.
Tính được din tích xung quanh ca hình
tr, hình nón, din tích mt cu.
Tính được th tích ca hình tr, hình n,
hình cu.
1TL
C17
1,5đ
Vn dng
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin
gắn vi việc nh din tích xung quanh, th
tích ca hình tr, hình nón, hình cu (ví dụ:
tính th tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đ vật quen thuộc dạng hình tr,
hình nón, hình cu,...).
3
Đưng tròn
ngoi tiếp tam
giác. Đường
tròn ni tiếp
tam giác
Đưng tròn
ngoi tiếp tam
giác. Đường tròn
ni tiếp tam giác
Nhn biết
Nhn biết được định nghĩa đường tròn ngoi
tiếp tam giác.
Nhn biết đưc định nghĩa đường tròn ni tiếp
tam giác.
2TN
C9,10
0,5đ
Vn dng
c định đưc tâm bán kính đường tròn
ngoi tiếp tam giác, trong đó có tâm và bánnh
Trang 12
đưng tn ngoi tiếp tam giác vuông, tam giác
đu.
Xác đnh được m và bán kính đưng tròn ni
tiếp tam gc, trong đó có tâm và bán kính đưng
tròn ni tiếp tam gc đu.
T giác ni tiếp
Nhn biết
Nhn biết được t giác ni tiếp đưng tròn.
2TN
C7,8
0,5đ
Thông hiu
Giải thích được định v tổng hai góc đối
ca t giác ni tiếp bng 180
o
.
Xác định được m bán kính đưng tròn
ngoi tiếp hình ch nht, hình vuông.
Vn dng
Tính được độ dài cung tròn, din tích hình
qut tròn, din tích hình vành khuyên (hình
gii hn bởi hai đường tròn đng tâm).
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn vi đường tròn
(ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyn
động tròn trong Vật lí; tính được diện tích
một số hình phẳng th đưa về những hình
phẳng gắn vi hình tròn, chẳng hạn hình viên
phân,...).
Vận dng cao
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn vi
đường tròn.
4
Đa giác đu
Đa giác đu
Nhận biết
Nhận dạng được đa giác đều.
Nhận biết được phép quay.
2TN
C11,12
0,5đ
Trang 13
Nhận biết được những hình phẳng đều
trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công
nghệ chế tạo,...
Nhn biết được v đẹp ca thế gii t
nhiên biu hin qua tính đều.
Thông hiểu
t được các phép quay gi nguyên
hình đa giác đều.
MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Mt s yếu t thng kê
2
Thu thp và t
chc d liu
Mô t và biu
din d liu trên
các bng, biu đ
Thông hiểu:
giải thiết lập được dữ liệu vào bảng,
biu đ thích hợp dạng: bảng thống kê;
biu đ tranh; biu đ dạng cột/cột kép
(column chart), biu đ hình quạt tròn (pie
chart); biu đ đoạn thẳng (line graph).
1TL
C14
Vn dng:
Phát hin giải được s liu không
chính xác da trên mi liên h toán hc đơn
gin gia các s liệu đã đưc biu din trong
nhng ví d đơn giản.
gii thc hiện được cách chuyn d
liu t dng biu din này sang dng biu
din khác.
Phân tích và x
lý d liu
Bng tn s, biu
đồ tn s. Bng
tn s tương đối,
biểu đ tn s
tương đối
Nhn biết:
Nhn biết được mi liên h gia thng kê
vi nhng kiến thc ca các môn hc khác
trong Chương trình lp 9 và trong thc tin.
1TN
C1
0,25đ
Thông hiu
Giải thích được ý nghĩa vai trò của tn
s trong thc tin.
Trang 14
Giải thích được ý nghĩa vai trò của tn
s tương đối trong thc tin.
Vn dng
Xác định đưc tn s (frequency) ca mt
giá tr.
Xác định được tn s tương đi (relative
frequency) ca mt giá tr.
Thiết lập được bng tn s, biu đ tn s
(biu din các giá tr tn s ca chúng
dng biu đ ct hoc biu đ đoạn thng).
Thiết lập được bng tn s tương đối, biu
đ tn s ơng đối (biu din các giá tr
tn s ơng đối ca chúng dng biu đ ct
hoc biu đ hình qut tròn).
Thiết lập được bng tn s ghép nhóm,
bng tn s tương đối ghép nhóm.
Thiết lập được biu đ tn s tương đối
ghép nhóm (histogram) ( dng biu đ ct
hoc biu đ đon thng).
Mt s yếu t xác sut
5
Mt s yếu t
xác sut
Phép th ngu
nhiên và không
gian mu. Xác
sut ca biến c
trong một số mô
hình xác suất
đơn giản
Nhn biết
Nhn biết được phép th ngu nhiên
không gian mu.
1 TN
C2
0,25đ
1/2
C15a
0,5đ
Vận dng
Tính được xác sut ca biến c bng ch
kim đếm s trưng hp th s trường
hp thun li trong một số hình xác suất
đơn giản.
1TL
C15b
0.5đ
Tng
12
()
7/2
()
3/2
()
1
()
Trang 15
T l %
30%
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%

Preview text:

KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 9 (CD) ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1.(NB)
Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn bảng tần số tương đối về loại
nhạc yêu thích nhất của một nhóm các bạn học sinh khối 9. 9,5% Pop 40% Rap 32,5% Rock 18% Dân ca
Để thấy rõ tần số về số học sinh yêu thích mỗi loại nhạc, lựa chọn loại biểu đồ nào
dưới đây để biểu diễn số liệu là phù hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ tranh.
Câu 2.(NB) Một hộp chứa 4 quả cầu cùng loại trong đó có 1 quả cầu đỏ, 1 quả cầu
xanh và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời ra hai quả cầu. Xác suất của biến
cố “Chọn được 1 quả cầu đỏ và 1 quả cầu vàng” là 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 3
Câu 3.(NB) Trong một hình trụ,
A. độ dài của đường sinh là chiều cao của hình trụ.
B. đoạn nối hai điểm bất kì trên hai đáy là đường sinh.
C. chiều cao là độ dài đoạn nối hai điểm bất kì trên hai đáy.
D. hai đáy có độ dài bán kính khác nhau.
Câu 4.(NB) Cho hình nón có bán kính đáy r = 6 cm và chiều cao h = 8 cm. Diện tích
xung quanh của hình nón là A. 2 48 cm . B. 2 60 cm . C. 2 96 cm . D. 2 120 cm .
Câu 5.(NB) Trong các hình sau đây, hình nào là hình nón có O là tâm của mặt đáy, r
là bán kính đáy, h là chiều cao? A. Hình a, hình b. B. Hình a, hình c. C. Hình b, hình c. D. Hình a.
Câu 6.(NB) Trong các vật thể ở các hình dưới đây, vật thể nào có dạng hình trụ? Trang 1/4 Trang 1 A. Hình a, hình b. B. Hình a. C. Hình b, hình c. D. Hình d.
Câu 7.(NB) Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp trong đường tròn (O)? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 8.(NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Mọi tứ giác luôn nội tiếp được đường tròn.
B. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 90.
C. Tổng số đo hai góc đối của một tứ giác nội tiếp luôn bằng 180.
D. Tất cả các hình thang đều là tứ giác nội tiếp.
Câu 9:(NB) Cho hình vẽ sau: Hình nào có đường tròn (O)ngoại tiếp tam giác ABC ? A. Hình a, hình b. B. Hình a. C. Hình b, hình c. D. Hình d.
Câu 10:(NB) Cho hình vẽ sau: Hình nào có đường tròn (O)nội tiếp tam giác ABC ? A. Hình a, hình b. B. Hình a. C. Hình b, hình c. D. Hình d.
Câu 11.(NB) Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều? Trang 2/4 Trang 2 A. Hình a, b, d. B. Hình a, b, e.
C. Hình a, b, e, g. D. Hình c.
Câu 12:(NB) Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều? A. Hình a, b. B. Hình b, c. C. Hình c, d. D. Hình b, d.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Rút gọn biểu thức sau: 2 + 3 2 − 3
a/ (TH) A = 3 8 − 4 18 + 2 50 b) (VD)B = + 2 − 3 2 + 3
Câu 14:(TH) (1 điểm) Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một
nhóm học sinh nam lớp 9H và ghi lại ở bảng sau: 138 141 145 145 139 141 138 141 139 141 140 150 140 141 140 143 145 139 140 143
a) Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó.
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó.
Câu 15
: (1 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 100
a) (NB) Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử trên ?
b)(VD) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
B: “Số tự nhiên được viết ra là số chẵn”;
C: “Số tự nhiên được viết ra là bình phương của một số tự nhiên”.
Câu 16: (1,5 điểm) Cho hàm số 2
y = ax (a  0) .
a) (TH) Xác định a để đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 1 − ;2) .
b) (VD) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
Câu 17:(TH) (1,5 điểm) Hộp phô mai hình trụ có đường kính đáy 12,2 cm, chiều cao 2,4 cm.
a) Biết rằng 8 miếng phô mai được xếp nằm sát Trang 3/4
nhau vừa khít trong hộp (Hình 3). Tính thể tích một miếng phô mai. Trang 3
b) Người ta gói từng miếng phô mai bằng một
loại giấy đặc biệt. Giả sử phần giấy gói vừa khít
miếng phô mai. Hãy tính diện tích phần giấy gói mỗi miếng phô mai.
Câu 18:(VDC) (1 điểm) Cổng Gateway Arch tại St. Louis, Misouri, Hoa Kỳ được
kiến trúc sư Eero Saarinen thiết kế vào năm 1947, hiện nay đang là công trình kiến
trúc vòm cao nhất thế giới có dạng hình Parabol quay bề lõm xuống dưới. Giả sử ta
lập hệ tọa độ Oxy như hình vẽ, (trục Ox, Oy có đợn vị tính bằng mét), một chân của
cổng ở vị trí A có hoành độ x = 81, một điểm M trên cổng có tọa độ là (−71;143).
a) Xác định công thức hàm số bậc hai có đồ thị chứa cung parabol nói trên.
b) Tính chiều cao OH của cổng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). -----HẾT-----
KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN 9 HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) Chọn B C B A D A C C B D C D II.TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 13
A = 3 8 − 4 18 + 2 50 (1đ) = 3 4.2 − 4 9.2 + 2 25.2 = 6 2 − 12 2 + 10 2 0,25 Vậy A = 4 2 . Trang 4 0,25 2 + 3 2 − 3 B = + 2 − 3 2 + 3 ( + )2 +( − )2 2 3 2 3 0,25 = ( 2 − 3)(2 + 3) 7 + 4 3 + 7 − 4 3 = 4 − 3 = 14 0,25 Vậy B = 14. 14
Bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê: (1đ) Chiều cao 138 139 140 141 143 145 150 Cộng (cm) 0,5
Tần số (n) 2 3 4 5 2 3 1 N = 20 Biểu đồ cột: 0,25 Biểu đồ hình quạt: 0,25 15
a) Số cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số là: 0,25 (1đ) 99 − 10 +1 = 90 (số) Trang 5 b)
 Số số chẵn có hai chữ số: (98−10):2 +1=45 (số) 1 0,25
Xác suất viết được một số chẵn là . 2 0,25
 Số số có hai chữ số là bình phương của một số tự nhiên là 6.
Xác suất của mỗi biến cố: “Số tự nhiên được viết ra là bình phương của 1
một số tự nhiên” là . 0,25 5 16
a) Đồ thị hàm số y = ax2 (a  0) đi qua điểm ( A 1 − ;2) nên (1,5đ) yA = a. 2 xA 0,25  1 2 = a.( )2 1 −  a = . 2 1
b) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 0,25 2  Bảng giá trị: x –2 –1 0 1 2 1 1 y = 1 x2 2 0 2 2 2 2 0,5  Đồ thị: 0,5 17
a) Thể tích một miếng phô mai. (1,5đ) 1 2 12,2  0,5 V = .. .2,4   35,1 (cm3) 8  2 
Diện tích toàn phần của cả hộp: 2 12,2  12,2  Stp = 2..  + 2. .  .2,4 326 (cm2)  2   2  0,5
Diện tích phần giấy gói mỗi miếng phô mai: 1 S = .326 41 (cm2) 0,5 8 Trang 6 18 a)
(1đ) M(−71; −143) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 nên 0,25 −143 = a.(− )2
71 a = − 143 5041
Vậy y = − 143 x2. 0,25 5041 b)
Đỉnh cổng có tọa độ O(0; 0), chân của cổng ở vị trí A có hoành độ x = 81 0,25
nên yA = − 143 .812. 5041 y A −186.
Vậy chiều cao OH của cổng là 186 m. 0,25
 Ghi chú: Học sinh trình bày cách khác, hợp lý vẫn đạt đủ điểm cả câu.
XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN
TOÁN 9 ( BỘ SÁCH CÁNH DIỀU)
I. DỰ KIẾN KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC: HKII: 68 tiết (17 tuần) Số Số TT Chủ đề/ Chương Tỉ lệ trọng số tiết điểm 1. Chương III: Căn thức 10 10/25  3 = 1,2 1,0
Chương VI: Một số yếu tố thống 2. 2 kê và xác suất 2/25  3 = 0,2 0,5
Chương VIII: Đường tròn nội tiếp, 3. 8 ngoại tiếp 8/25  3= 0,9 1,0
4. Chương IX: Đa giác đều 5 5/25  3= 0,6 0,5
5. Ôn tập & kiểm tra giữa HKII 5 Không tính
Chương VI: Một số yếu tố thống 6. 7 kê và xác suất 7/28  7= 1,75 2,0 10
7. Chương VII: Hàm số y = ax2, (a  10/28  7= 2,5 2,5
0); phương trình bậc hai một ẩn
8. Chương X: Hình học trực quan 11 11/28  7= 2,75 2,5
9. Hoạt động thực hành trải nghiệm 2 Không tính
10. Ôn tập & trả bài kiểm tra HKII 8 Không tính Cộng 68 10 Trang 7
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN 9 Tổng
Mức độ đánh giá %
Nội dung/đơn vị kiến TT Chương/Chủ đề điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Căn thức
Căn bậc hai và căn bậc 1/2 TL 1/2 TL 1
ba của số thực C13a C13 1,0đ 0,5đ 0,5đ 2
Bảng tần số, biểu đồ tần 2 2TN
Phân tích và xử số. Bảng tần số tương 0,5đ C1,2 lý dữ liệu
đối, biểu đồ tần số tương 0,5đ đối 3
Đường tròn ngoại tiếp 2TN 2
tam giác. Đường tròn C9,10 0,5đ
nội tiếp tam giác 0,5đ Đường tròn
Tứ giác nội tiếp 2TN 2 C7,8 0,5đ 0,5đ 4 2TN 2 Đa giác đều
Đa giác đều C11,12 0,5đ 0,5đ 5
Bảng tần số, biểu đồ tần 2 1/2 TL 1TL 1/2 TL Phân tích và xử
số. Bảng tần số tương 2 đ C15a C14 C15b lý dữ liệu
đối, biểu đồ tần số tương 0,5đ 1đ 0,5đ đối 6 1/2 1 1/2 TL Hàm số và đồ
Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) TL 1,5đ C16b thị
và đồ thị C16a 1đ 0,5đ Trang 8 7 1TL 1 Phương trình
Phương trình bậc hai C18 bậc hai một ẩn
một ẩn. Định lí Viète 8
Các hình khối Hình trụ. Hình nón. 4TN 1TL 5 trong thực tiễn Hình cầu C3,4,5,6 C17 2,5đ 1đ 1,5đ 12C 1/2C 3C 3/2C 1C 18 Tổng 3,0 đ 0,5đ 3,5đ 10đ 100 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
III. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HKII TOÁN 9
TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận Nhận Thông Vận ĐẠI SỐ dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết
– Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc
hai và căn thức bậc ba của một biểu thức đại
Căn thức bậc hai số.
và căn thức bậc Vận dụng 1/2 TL 1/2 TL 1 Căn thức
ba của biểu thức – Thực hiện được một số phép biến đổi đơn C13a C13b
đại số
giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số 0,5đ 0,5đ
(căn thức bậc hai của một bình phương, căn
thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai
của một thương, trục căn thức ở mẫu). Hàm số và đồ Nhận biết: 6
Hàm số y = ax2 thị
(a ≠ 0) và đồ thị – Nhận biết được tính đối xứng (trục) và Trang 9
trục đối xứng của đồ thị hàm số
y = ax2 (a ≠ 0). Thông hiểu: 1TL
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số y = C16a
ax2 (a ≠ 0). 0,5đ Vận dụng: 1TL – C16b
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Thông hiểu:
– Tính được nghiệm phương trình bậc hai một
ẩn bằng máy tính cầm tay.
– Giải thích được định lí Viète. Vận dụng: Phương trình Phương trình
– Giải được phương trình bậc hai một ẩn. 7 bậc hai một
bậc hai một ẩn. – Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm ẩn.
Định lí Viète
nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số
biết tổng và tích của chúng, ...
– Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải
quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). Vận dụng cao: 1TL
– Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải C18
quyết bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Hình học trực quan Trang 10 Nhận biết:
– Nhận biết được phần chung của mặt phẳng 4TN và hình cầu. C3,4,5,6
– Mô tả (đường sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình trụ. 1,0đ
– Mô tả (đỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình nón.
– Mô tả được (tâm, bán kính) hình cầu, mặt cầu. Thông hiểu 1TL Các hình khối
Hình trụ. Hình
– Tạo lập được hình trụ, hình nón, hình cầu, C17 8 trong thực tiễn
nón. Hình cầu mặt cầu. 1,5đ
– Tính được diện tích xung quanh của hình
trụ, hình nón, diện tích mặt cầu.
– Tính được thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu. Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính diện tích xung quanh, thể
tích của hình trụ, hình nón, hình cầu (ví dụ:
tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc có dạng hình trụ,
hình nón, hình cầu,...). Nhận biết 2TN
– Nhận biết được định nghĩa đường tròn ngoại C9,10 Đường tròn Đường tròn tiếp tam giác.
ngoại tiếp tam
ngoại tiếp tam
– Nhận biết được định nghĩa đường tròn nội tiếp 0,5đ 3
giác. Đường
giác. Đường tròn tam giác.
tròn nội tiếp
nội tiếp tam giác Vận dụng
tam giác
– Xác định được tâm và bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính Trang 11
đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều.
– Xác định được tâm và bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường
tròn nội tiếp tam giác đều. Nhận biết 2TN
– Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn. C7,8 0,5đ Thông hiểu
– Giải thích được định lí về tổng hai góc đối
của tứ giác nội tiếp bằng 180o.
– Xác định được tâm và bán kính đường tròn
ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. Vận dụng
– Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình
quạt tròn, diện tích hình vành khuyên (hình
Tứ giác nội tiếp giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn
(ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển
động tròn trong Vật lí; tính được diện tích
một số hình phẳng có thể đưa về những hình
phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). Vận dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với đường tròn. Nhận biết 2TN C11,12 4 Đa giác đều
Đa giác đều
– Nhận dạng được đa giác đều.
– Nhận biết được phép quay. 0,5đ Trang 12
– Nhận biết được những hình phẳng đều
trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
– Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự
nhiên biểu hiện qua tính đều. Thông hiểu
– Mô tả được các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Một số yếu tố thống kê Thông hiểu: 1TL
– Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, C14
biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie
chart
); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Mô tả và biểu
Thu thập và tổ diễn dữ liệu trên Vận dụng: chức dữ liệu
các bảng, biểu đồ – Phát hiện và lí giải được số liệu không
chính xác dựa trên mối liên hệ toán học đơn
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn trong 2
những ví dụ đơn giản.
– Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ
liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. Nhận biết: 1TN
Bảng tần số, biểu – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê C1
đồ tần số. Bảng
với những kiến thức của các môn học khác 0,25đ
Phân tích và xử tần số tương đối, trong Chương trình lớp 9 và trong thực tiễn. lý dữ liệu
biểu đồ tần số Thông hiểu tương đối
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số trong thực tiễn. Trang 13
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần
số tương đối trong thực tiễn. Vận dụng
– Xác định được tần số (frequency) của một giá trị.
– Xác định được tần số tương đối (relative
frequency
) của một giá trị.
– Thiết lập được bảng tần số, biểu đồ tần số
(biểu diễn các giá trị và tần số của chúng ở
dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng).
– Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu
đồ tần số tương đối (biểu diễn các giá trị và
tần số tương đối của chúng ở dạng biểu đồ cột
hoặc biểu đồ hình quạt tròn).
– Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm,
bảng tần số tương đối ghép nhóm.
– Thiết lập được biểu đồ tần số tương đối
ghép nhóm (histogram) (ở dạng biểu đồ cột
hoặc biểu đồ đoạn thẳng).
Một số yếu tố xác suất Nhận biết 1 TN 1/2
Phép thử ngẫu
– Nhận biết được phép thử ngẫu nhiên và C2 C15a
nhiên và không không gian mẫu. 0,25đ 0,5đ
gian mẫu. Xác Một số yếu tố Vận dụng 1TL 5
suất của biến cố xác suất
– Tính được xác suất của biến cố bằng cách C15b
trong một số mô kiểm đếm số trường hợp có thể và số trường 0.5đ
hình xác suất
hợp thuận lợi trong một số mô hình xác suất đơn giản đơn giản. 12 7/2 3/2 1 Tổng (3đ) (4đ) (2đ) (1đ) Trang 14 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 15