Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Du – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Du – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ S
NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
Ngày kiểm tra: 02 tháng 06 năm 2020
Th
ời gian:
90 phút
(không k
ể thời gian phát đề
)
ĐỀ THI
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a. 4x
4
+ 7x
2
– 2 = 0 b.
12 7 5
9 5 14
x y
x y
Bài 2. (1,5 điểm) Cho phương trình: x
2
– (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (x là ẩn số).
a. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b. Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình.
c. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn: x
1
2
– x
1
= x
2
– x
2
2
+ 8
Bài 3: (1,75 điểm) Cho hàm số y =
2
x
2
có đồ thị là (P) và hàm số y = 3x + 4 có đồ thị là (D).
a. Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Bài 4: (1,25 điểm)
Hai trường THCS A B có tất c1250 thí sinh dự thi o lớp 10 THPT. Biết rằng nếu tlệ
trúng tuyển vào lớp 10 của trường A trường B lần lượt là 80% và 85% thì trường A trúng tuyển
nhiều hơn trường B là 10 thí sinh. Tính số thí sinh dự thi vào lớp 10 THPT của mỗi trường.
Bài 5: (1,0 điểm)
Đổ nước vào một chiếc thùng hình trụ bán kính 20cm. Nếu
nghiêng thùng sao cho mặt nước chạm miệng thùng đáy thùng (như
hình vẽ) thì mặt nước tạo với đáy thùng một góc
ACB
= 45
0
. Em hãy
cho biết diện tích xung quanh và thể tích của thùng (thể tích tính theo lít).
(Biết hình trụ có bán kính đáy là R, chiều cao h thì diện tích S xung quanh được tính bởi công thức
S
xq
= 2πRh và thể tích V được tính bởi công thức V = πR
2
h , với π = 3,14)
Bài 6: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao
AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a. Chứng minh rằng các tứ giác BFEC, CEHD nội tiếp đường tròn.
b. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại các điểm I, K (I thuộc cung nhỏ AB). Gọi xytiếp
tuyến tại A của đường tròn (O). Chứng minh: OA vuông góc với IK và AK
2
= AE.AC
c. Gọi S là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC. Qua S vẽ đường vuông góc với HS, đường
thẳng này cắt các đường thẳng AB, AH, AC lần ợt tại P, G Q. Chứng minh: G trung điểm
của PQ.
– HẾT –
ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm 01 trang)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ S
NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
Ngày kiểm tra: 02 tháng 06 năm 2020
Th
ời gian:
90 phút
(không k
ể thời gian phát đề
)
Bài
Lược giải Điểm
Bài 1. (1,5đ)
a) 0,75đ
Đặt t = x
2
0. PT có dạng: 4t
2
+ 7t – 2 = 0
= 7
2
– 4.4(–2) = 81
9
. PT có 2 nghiệm t =
1
4
(nhận) , t = – 2 < 0 (loại)
Với t =
1
4
thì x
2
=
1
4
x =
1
2
. Vậy PT đã cho có tập nghiệm S =
1
2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) 0,75đ
12 7 5
9 5 14
x y
x y
60x 35y 25
63x 35y 98
123x 123
9x 5y 14
x 1
y 1
Vaäy heä phöông trình coù nghieäm laø: (x; y) = (-1; 1)
0,25đx3
Bài 2. (1,5đ)
a) 0,5đ
x
2
– (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (x laø aån soá) (1)
= [-(m + 4)]
2
– 4(3m +3) = m
2
+ 8m + 16 –12m –12 = m
2
– 4m + 4 = (m – 2)
2
0;
m
Vaäy vôùi moïi giaù trò m phöông trình (1) coù nghieäm.
0,25đx2
b) 0,5đ
Heä thöùc Viète: S = x
1
+ x
2
=
b
a
= m + 4 ; P = x
1
x
2
=
c
a
= 3m + 3
0,25đx2
c) 0,5đ
Ta coù:
x
1
2
– x
1
= x
2
– x
2
2
+ 8
x
1
2
+ x
2
2
= x
1
+ x
2
+ 8
(x
1
+ x
2
)
2
– 2x
1
x
2
= x
1
+ x
2
+ 8
(m + 4)
2
–2(3m + 3) = m + 4 + 8
m
2
+ m – 2 = 0
Giaûi phöông trình theo m ta ñöôïc: m = 1; m = – 2 (thoûa maõn)
0,25đ
0,25đ
Bài 3.(1,75đ)
a) 1,0đ
- Lập bảng giá trị đặc biệt: (ít nhất 5 giá trị)
-
V
ẽ đồ thị đúng
:
0,25đx2
0,25đx2
b) 0,75đ
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
1
2
x
2
= 3x + 4
x
2
+ 6x + 8 = 0
= 6
2
– 4.8 = 4 > 0
2
. PT có 2 nghiệm x = – 4, x = – 2
x = – 4
y = – 8 ; x = – 2
y = – 2 . Vậy: (–4 ; –8) và (–2 ; –2) là các tọa độ cần tìm.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4. (1,25đ)
Gọi x, y (hs) lần lượt là số thí sinh dự thi vào lớp 10 của trường A và B (x, y
N
*
; x, y < 1250)
Vì tổng số HS của cả hai trường là 1250 nên ta có phương trình: x + y = 1250
Nếu tỉ lệ trúng tuyển của trường A và B lần lượt là 80% và 85% nên trường A trúng tuyển
nhiều hơn trường B là 10 thí sin nên ta có phương trình: 80%x – 85%y = 10
Theo đề bài, ta có hệ phương trình:
x y 1250
80%x 85%y 10
x 650
y 600
(nhận)
V
ậy: Số
thí
sinh
d
ự thi v
ào l
ớp 10
c
ủa tr
ư
ờng A l
à
650 hs
và c
ủa tr
ư
ờng B l
à
600 hs.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5. (1,0đ)
Gọi chiều cao hình trụ là h (cm) (h > 0)
Theo đề bài, ta có: ∆ABC vuông tại B và có
ACB
= 45
0
nên ∆ABC vuông cân
AB = BC
= 20 x 2 = 40 (cm)
AB = h = 40cm.
Vậy: S
xq
= 2πRh = 2.3,14.20.40 = 5024 (cm
2
) ; V = πR
2
h = 3,14.20
2
.40 = 50240 (cm
3
) =
50,24 (lít)
0,25đ
0,25đx3
Bài 6. (3,0đ)
a) 1,0đ
b) 1,25đ
Ta có:
0
BFC BEC 90
(BE, CF là các đường cao)
Tứ giác BFEC nội tiếp.
Ta lại có:
0
CEH CDH 180
(AD, BE là các đường cao)
Tứ giác CEHD nội tiếp.
Xét đường tròn (O) có:
1
BAx ACB AB
2
ACB AFE
(do tứ giác BFEC nội tiếp)
nên
BAx AFE
. Suy ra: xy song song với EF (hai góc so le trong bằng nhau)
Có:
xy OA
(tính chất của tiếp tuyến). Do đó:
EF OA
hay
IK OA
(E, F thuộc IK)
Xét đường tròn (O) có: OA là bán kính; IK là dây cung;
OA IK
(cmt)
Do đó, A là điểm chính giữa cung IK. Suy ra
AI AK
nên
AKI ACK
.
Xét ∆AEK và ∆AKC có
KAC chung
;
AKE ACK (cmt)
∆AEK
∆AKC (g.g)
AK
2
= AE.AC (đpcm)
0,25đx2
0,25đx2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đx2
ĐÁP ÁN
(gồm 02 trang)
c) 0,75đ
∆APG
∆CHS
AG PG
CS HS
; ∆AQG
∆BHS
AG QG
BS HS
mà BS = CS
PG QG
PG QG
HS HS
nên G là trung điểm của PQ.
0,25đx2
0,25đ
| 1/3

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019 – 2020 NGUYỄN DU MÔN: TOÁN – KHỐI 9
Ngày kiểm tra: 02 tháng 06 năm 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (g ồm 0 1 tra ng) ĐỀ THI
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 1  2x  7y  5  a. 4x4 + 7x2 – 2 = 0 b.  9  x  5y  1  4
Bài 2. (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (x là ẩn số).
a. Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b. Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình.
c. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 2 2
1, x2 thỏa mãn: x1 – x1 = x2 – x2 + 8 2 x
Bài 3: (1,75 điểm) Cho hàm số y =
có đồ thị là (P) và hàm số y = 3x + 4 có đồ thị là (D). 2
a. Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán. Bài 4: (1,25 điểm)
Hai trường THCS A và B có tất cả 1250 thí sinh dự thi vào lớp 10 THPT. Biết rằng nếu tỉ lệ
trúng tuyển vào lớp 10 của trường A và trường B lần lượt là 80% và 85% thì trường A trúng tuyển
nhiều hơn trường B là 10 thí sinh. Tính số thí sinh dự thi vào lớp 10 THPT của mỗi trường. Bài 5: (1,0 điểm)
Đổ nước vào một chiếc thùng hình trụ có bán kính 20cm. Nếu
nghiêng thùng sao cho mặt nước chạm miệng thùng và đáy thùng (như
hình vẽ) thì mặt nước tạo với đáy thùng một góc  ACB = 450. Em hãy
cho biết diện tích xung quanh và thể tích của thùng (thể tích tính theo lít).
(Biết hình trụ có bán kính đáy là R, chiều cao h thì diện tích S xung quanh được tính bởi công thức
Sxq = 2πRh và thể tích V được tính bởi công thức V = πR2h , với π = 3,14)
Bài 6: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao
AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a. Chứng minh rằng các tứ giác BFEC, CEHD nội tiếp đường tròn.
b. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại các điểm I, K (I thuộc cung nhỏ AB). Gọi xy là tiếp
tuyến tại A của đường tròn (O). Chứng minh: OA vuông góc với IK và AK2 = AE.AC
c. Gọi S là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC. Qua S vẽ đường vuông góc với HS, đường
thẳng này cắt các đường thẳng AB, AH, AC lần lượt tại P, G và Q. Chứng minh: G là trung điểm của PQ. – HẾT – ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019 – 2020 NGUYỄN DU MÔN: TOÁN – KHỐI 9
Ngày kiểm tra: 02 tháng 06 năm 2020 ĐÁP ÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (gồm 02 trang) Bài Lược giải Điểm
Bài 1. (1,5đ) Đặt t = x2  0. PT có dạng: 4t2 + 7t – 2 = 0 0,25đ a) 0,75đ  1
= 72 – 4.4(–2) = 81    9 . PT có 2 nghiệm t = (nhận) , t = – 2 < 0 (loại) 4 0,25đ 1 1  1 
Với t = thì x2 =  x =  1 . Vậy PT đã cho có tập nghiệm S =   4 4 2 2 0,25đ   b) 0,75đ 1  2x  7y  5 60x  35y  25 123x  123 x  1        0,25đx3 9x   5y  14 63x  35y    98 9x  5y    14 y   1
Vaäy heä phöông trình coù nghieäm laø: (x; y) = (-1; 1)
Bài 2. (1,5đ) x2 – (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (x laø aån soá) (1) a) 0,5đ
 = [-(m + 4)]2 – 4(3m +3) = m2 + 8m + 16 –12m –12 = m2 – 4m + 4 = (m – 2)2  0;  m 0,25đx2
Vaäy vôùi moïi giaù trò m phöông trình (1) coù nghieäm. b) 0,5đ Heä thöùc b
Viète: S = x1 + x2 =  = m + 4 ; P = x = 3m + 3 a 1 x2 = c a 0,25đx2 c) 0,5đ Ta coù: x 2 2 2 2 0,25đ
1 – x1 = x2 – x2 + 8  x1 + x2 = x1 + x2 + 8  (x1+ x2)2 – 2x1x2 = x1 + x2 + 8
 (m + 4)2–2(3m + 3) = m + 4 + 8  m2 + m – 2 = 0
Giaûi phöông trình theo m ta ñöôïc: m = 1; m = – 2 (thoûa maõn) 0,25đ
Bài 3.(1,75đ) - Lập bảng giá trị đặc biệt: (ít nhất 5 giá trị) 0,25đx2 a) 1,0đ - Vẽ đồ thị đúng: 0,25đx2 b) 0,75đ 1
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):  x2 = 3x + 4  x2 + 6x + 8 = 0 0,25đ 2
 = 62 – 4.8 = 4 > 0    2 . PT có 2 nghiệm x = – 4, x = – 2 0,25đ
x = – 4  y = – 8 ; x = – 2  y = – 2 . Vậy: (–4 ; –8) và (–2 ; –2) là các tọa độ cần tìm. 0,25đ
Bài 4. (1,25đ) Gọi x, y (hs) lần lượt là số thí sinh dự thi vào lớp 10 của trường A và B (x, y ∈N*; x, y < 1250) 0,25đ
Vì tổng số HS của cả hai trường là 1250 nên ta có phương trình: x + y = 1250 0,25đ
Nếu tỉ lệ trúng tuyển của trường A và B lần lượt là 80% và 85% nên trường A trúng tuyển
nhiều hơn trường B là 10 thí sin nên ta có phương trình: 80%x – 85%y = 10 0,25đ x  y 1250 x  650
Theo đề bài, ta có hệ phương trình:  …   (nhận) 0,25đ 8  0%x  85%y 10 y  600
Vậy: Số thí sinh dự thi vào lớp 10 của trường A là 650 hs và của trường B là 600 hs. 0,25đ
Bài 5. (1,0đ) Gọi chiều cao hình trụ là h (cm) (h > 0)
Theo đề bài, ta có: ∆ABC vuông tại B và có 
ACB = 450 nên ∆ABC vuông cân  AB = BC 0,25đ
= 20 x 2 = 40 (cm)  AB = h = 40cm.
Vậy: Sxq = 2πRh = 2.3,14.20.40 = 5024 (cm2) ; V = πR2h = 3,14.202.40 = 50240 (cm3) = 0,25đx3 50,24 (lít) Bài 6. (3,0đ) a) 1,0đ Ta có:    0
BFC BEC  90 (BE, CF là các đường cao)  Tứ giác BFEC nội tiếp. 0,25đx2 Ta lại có:    0
CEH CDH 180 (AD, BE là các đường cao)  Tứ giác CEHD nội tiếp. 0,25đx2 b) 1,25đ
Xét đường tròn (O) có:      1 BAx ACB sñAB mà  ACB 
 AFE (do tứ giác BFEC nội tiếp) 2 nên  
BAx  AFE . Suy ra: xy song song với EF (hai góc so le trong bằng nhau) 0,25đ
Có: xy  OA (tính chất của tiếp tuyến). Do đó: EF  OA hay IK  OA (E, F thuộc IK) 0,25đ
Xét đường tròn (O) có: OA là bán kính; IK là dây cung; OA  IK (cmt)
Do đó, A là điểm chính giữa cung IK. Suy ra  AI   AK nên  AKI   ACK . 0,25đ Xét ∆AEK và ∆AKC có  KAC chung ;  
AKE  ACK (cmt) ∆AEK ∽ ∆AKC (g.g) 0,25đx2  AK2 = AE.AC (đpcm) c) 0,75đ AG PG AG QG ∆APG ∽ ∆CHS   ; ∆AQG ∽ ∆BHS   0,25đx2 CS HS BS HS PG QG mà BS = CS  
 PG  QG nên G là trung điểm của PQ. 0,25đ HS HS