Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Vụ Bản – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định; đề thi gồm 2 trang với 20% trắc nghiệm và 80% tự luận có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN V BN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC K II
NĂM HC 2023 2024
Môn: Toán – lp 9
(Thi gian làm bài: 120 phút)
Đề kho sát gm 02 trang
H và tên : ………….……………………..………
S báo danh :………….……………………..………
Phn I. Trc nghim (2,0 đim)
Hãy chn phương án tr li đúng và viết ch cái đng trưc phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Tìm điu kin xác đnh ca biu thc
2
1
.
69
A
xx
=
−+
A.
3x
.
B.
3x >
.
C.
3x ≠±
.
D.
.
Câu 2. Tìm a đ điểm
( )
1; 2M
thuộc đồ thị hàm số
( )
2
0.y ax a=
A.
2a =
. B.
2
a
=
.
C.
1
2
a =
. D.
1
2
a =
.
Câu 3. Cho hệ phương trình
235
21
xy
xy
−=
+=
có nghim
00
(; )xy
. Khi đó
=
22
00
3M yx
có giá tr
A.
3
M =
.
B.
2M =
.
C.
3
M =
.
D.
3M =
.
Câu 4. Tìm số giao đim ca parabol
2
yx
=
và đưng thng
35yx
=
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 5. Trong các phương trình dưi đây, phương trình nào có 2 nghim trái du
A.
2
3 40xx−=
.
B.
2
3 2 20xx +=
.
C.
2
3 4 20xx +=
.
D.
2
3 4 20xx −=
.
Câu 6. Cho 2 đưng tròn (O; 3cm) và (I; 5cm),
10
OI
=
cm. S tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. Tính chu vi đưng tròn ni tiếp hình vuông có đ dài cnh là 4cm
A.
2
π
(cm).
B.
π
(cm).
C.
4
π
(cm).
D.
3
π
(cm).
Câu 8. Cho đưng tròn
( )
O
vi hai dây cung
,AB CD
ct nhau ti I như hình v. Biết s đo c cung
AB
,
CD
ln lưt là 120
0
và 40
0
,
=
0
80BAC
Tính s đo
AIC
.
A. 
= 40
0
.
B. 
= 60
0
.
C. 
= 50
0
.
D. 
= 80
0
.
C
B
O
A
I
D
ĐỀ CHÍNH THC
II. Phn t lun (8,0 đim)
Bài 1 (1,5 đim)
a) Tính
4 23 4 23
A = −+
b) Rút gn biu thc
2 16 3
.
:
9
33 3
a
B
a
aa a

= −+

+− +

(vi
0a
9)a
Bài 2 (1,5 đim)
Cho phương trình
( )
2
2 8 0 (1)
xm x + −=
vi
m
là tham s
a) Gii phương trình (1) vi
0m
=
.
b) Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình (1) hai nghim phân bit
12
,xx
sao cho
2
12
( 2) 12.xmx++ =
Bài 3 (1,0 đim)
Gii h phương trình
31
4
12
23
5
12
xy
xy
+=
+−
+=
+−
Bài 4 (3,0 đim)
1) Mt ca s hình vuông
ABCD
đ dài cnh 120cm. Gi
, ,,M N PQ
ln lưt là trung đim ca
các cnh
,,,AB BC CD DA
. Ni ta trang trí ca s bng cách lp kính màu (phn đm) như
hình v. y tính phn din tích kính cn dùng. (Kết qu cui cùng làm tròn đến hàng phn trăm).
2) Cho đưng tròn
( )
O
bán kính
R
và mt đưng thng d ct
( )
O
tại
,.CD
Ly đim M bt k trên d
sao cho
MC MD>
đim
M
nm ngoài đưng tròn
( )
.O
Qua
M
k hai tiếp tuyến
,MA MB
(A,
B
là tiếp đim). Gi
H
là trung đim
CD
. Chng minh:
a) Tứ giác
AMBO
ni tiếp và
2
.MA MC MD=
.
b) V
/ (/DK AM K
)AB
.Chng minh
HM
là tia phân giác ca
AHB
//HK AC
.
Bài 5. (1,0 đim)
a) Gii phương trình
( )
+ −++=
22
101 23xxx x
b) Cho x, y nhng s thc tho mãn điu kin
22
1xy+=
, tìm giá tr ln nht ca biu thc
.
2
x
P
y
=
+
---Hết---
ĐÁP ÁN NG DN CHẤM
I. PHN TRC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
D
D
B
C
B
II. PHN T LUN
BÀI
Ý
NI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
(1,5 đim)
1.1
Tính
4 23 4 23A = −+
0,5
(
)
(
)
= −+ = +
22
4 23 4 23 1 3 1 3A
0,25
= −+1 31 3A
31 31 2A = −− =
0,25
1.2
Rút gn biu thc
2 16 3
.
:
9
33 3
a
B
a
aa a

= −+

+− +

vi
0a
9a
1,0
2 16 3
.
:
9
33 3
a
B
a
aa a

= −+

+− +

(
)
(
)
(
)
21 6 3
:
33 3
33
a
B
aa a
aa


= −+

+− +
−+


0,25
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
23
36 3
.
:
3
33 33 33
a
aa
B
a
aa aa aa

+−

= −+

+
+− +− +−


0,25
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 3 36
3 33
. ..
33
33 33
aa
a aa
B
aa
aa aa
−+
+ −+
= =
−−
+− +−
0,25
1
.
3
B
a
=
0,25
Bài 2
(1,5 đim)
2.1
Gii phương trình (1) vi
0m
=
0,5
Vi m = 0, phương trình tr thành
2
2 8 0.xx −=
0,25
'1890.∆= + = >
Phương trình có 2 nghim phân bit:
12
1 9 4; 1 9 2.xx=+= =−=
0,25
2.2
Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình (1) có hai nghim phân bit
12
,xx
sao cho
2
12
( 2) 12.xmx++ =
1,0
Xét phương trình
( )
2
2 8 0 (1)xm x + −=
( )

∆= +

2
( 2) 4. 8m
∆= + +
2
( 2) 32m
0,25
Có:
∆= + + >
2
( 2) 32 0m
vi
.m
Do đó phương trình luôn 2
nghim phân bit
12
,xx
vi
.m
0,25
Theo đnh lý Vi-et, ta có:
1 2 12
2; . 8.x x m xx+=+ =
Theo bài ra,
2
12
( 2) 12xmx++ =
(2)
Thay
+= +
12
2
m xx
vào (2) ta đưc:
( ) ( )
++ =+ =
2
2
1 122 12 12
12 12.x xxx xx xx
(3)
Thay
1 2 12
2; . 8.x x m xx
+=+ =
vào (3) ta đưc:
+ += + =
22
( 2) 8 12 ( 2) 4mm
0,25
{
}
⇔∈ 0; 4 .m
Vy
{ }
0; 4 .
m ∈−
0,25
Bài 3
(1,0 đim)
3
Gii h phương trình
1,0
Điu kin:
1; 2.xy≠−
0,25
Đặt
11
;
12
ab
xy
= =
+−
hệ tr thành
34
235
ab
ab
+=
+=
Gii h tìm đưc
1; 1.
ab= =
0,25
= 1a
ta đưc
=⇔=
+
1
10
1
x
x
(tmđk).
0,25
= 1b
ta đưc
=⇔=
1
13
2
y
y
(tmđk).
Vy h có nghim
( )
( )
=; 0; 3xy
0,25
Bài 4
(3,0 đim)
4.1
Hãy tính phn din tích kính cn dùng
1,0
Tính đưc
= =
2
1, 2 1, 4 4
ABCD
S
(m
2
).
0,25
Tính đưc bán kính ca 1 hình qut tròn là
= 0, 6R
(m)
0,25
Tính đưc phn din tích 1 hình qut tròn
π
π
= =
0
2
1
0
.0,6 .90
0, 09
360
S
(m
2
)
0,25
Din tích cn tìm:
π
= −=
1
4. 1, 44 4.0, 09 0,31
ABCD
SS S
(m
2
)
0,25
4.2a
T giác
AMBO
ni tiếp và
2
.MA MC MD=
.
1,0
MA
là tiếp tuyến
( )
O
tại
A
=>
MA OA
=>
A
thuc đưng tròn đưng kính
MO
0,25
Chng minh tương t
B
thuc đưng tròn đưng kính
MO
Xét t giác
AMBO
, ,,
AM BO
cùng thuc đưng tròn đưng kính
MO
Vy t giác
AMBO
ni tiếp đưng tròn đưng kính
MO
(dhnb)
0,25
Xét tam giác
MAC
MDA
M
chung
=MAD MCA
( Góc ni tiếp, góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng
chn 1 cung)
=>
∆∆
MAC MDA
(g.g)
0,25
Suy ra
2
.
MA MD
MA MC MD
MC MA
=⇒=
0,25
4.2b
Chng minh HM là tia phân giác ca
AHB
HK// AC
1,0
Xét
( )
O
có:
OH
là phần đường kính
CD
là dây không đi qua tâm
H
là trung điểm ca
CD
=>
OH CD
=>
0
90OHM =
=>
H
thuộc đường tròn đường kính MO.
=> 5 đim
,,, ,ABOM H
cùng thuộc đường tròn đường kính
OM
0,25
Xét đường tròn đường kính
OM
AHM
là góc ni tiếp chắn cung
AM
(1)
BHM
là góc ni tiếp chắn cung
MB
(2)
Mặt khác
,MA MB
là 2 tiếp tuyến cắt nhau của
( )
O
nên
MA MB=
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
AHM BHM=
, hay HM là tia phân giác của
.AHB
0,25
Ta có
=AMH ABH
(2 góc ni tiếp cùng chắn cung AH của đường tròn
đường kính
OM
).
AMH HDK=
(hai góc đồng vị) nên
KBH KDH=
.
Xét t giác
KHDB
KBH KDH=
,BD
là hai đỉnh kề
Từ đó tứ giác
KHDB
ni tiếp ( dhnb)
0,25
⇒=DKHD KB
( 2 góc ni tiếp cùng chắn cung
KD
)
Xét
( )
O
=DDAC AB
(2 góc ni tiếp cùng chắn cung AD)
⇒=ACDKHD
Mà chúng ở v trí đng v
=>
//HK AC
0,25
Bài 5
(1,0 đim)
5.1
Gii phương trình
( )
+ −++=
22
101 23xxx x
0,50
( )
+ −++=
22
101 23xxx x
( )
+⇔++ −=−+
22
2 3 22123 0xx xxx x
0,25
Đặt
= −+
2
23
axx
( )
0a >
Phương trình đã cho trở thành
(
)
+ + −=
2
1 2 20
x ax
a
( )( )
−+ =2 10a ax
Từ đó
=
=
2
1
a
ax
Vi
= 2
a
ta được
−+=⇔−−=
22
2 32 2 10xx xx
Giải phương trình này ta tìm được
= ±
12x
Vi
=
1ax
Ta được
+ = −⇔
−+=−+
2
22
1
23 1
23 21
x
xx x
xx xx
−+=−+
22
23 21xx xx
Phương trình này vô nghiệm.
Tóm lại: Phương trình có hai nghiệm là:
12x = ±
.
0,25
5.2
Tìm giá tr lớn nht của biểu thc
.
2
x
P
y
=
+
0,50
Từ điều kin
22
1 1 20xy y y+ =⇒ ≤⇒+ >
Ta có:
(
)
2
2
22
2
x
P P x Py P x Py
y
= =−⇒ =
+
( )
(
)( )
2
2 22 2 2
2 11
P x Py P x y P= ≤+ + =+
2
1 1 1.PP ⇔−
0,25
P = 1 khi
11
;
22
xy= =
.
Vậy giá trị lớn nhất của P là bng 1
0,25
Tng
10,0
Lưu ý: - Trên đây là sơ lưc các bưc gii, yêu cu HS lp lun cht ch khi trình bày bài.
- Các cách gii khác đúng và logic vn cho đim ti đa
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN VỤ BẢN
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang
Họ và tên : ………….……………………..………
Số báo danh :………….……………………..………
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức 1 A = . 2 x − 6x + 9 A. x ≠ 3. B. x > 3. C. x ≠ 3 ± . D. x ≥ 3 .
Câu 2. Tìm a để điểm M ( 1;
− 2)thuộc đồ thị hàm số 2
y = ax (a ≠ 0). A. a = 2 − . B. a = 2. C. 1 a = . D. 1 a = − . 2 2  − =
Câu 3. Cho hệ phương trình 2x 3y 5 
có nghiệm (x ;y ). Khi đó M = 2 3y − 2
x có giá trị x + 2y = 1 −  0 0 0 0  A. M = 3 . B. M = 2. C. M = 3 − . D. M = 3 − .
Câu 4. Tìm số giao điểm của parabol 2
y = x và đường thẳng y = 3x − 5 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 5. Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có 2 nghiệm trái dấu A. 2 3x − 4x = 0 . B. 2
3x − 2x + 2 = 0 . C. 2
3x − 4x + 2 = 0 . D. 2
3x − 4x − 2 = 0 .
Câu 6. Cho 2 đường tròn (O; 3cm) và (I; 5cm), có OI =10cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7. Tính chu vi đường tròn nội tiếp hình vuông có độ dài cạnh là 4cm A. 2π (cm). B. π (cm). C. 4π (cm). D. 3π (cm).
Câu 8. Cho đường tròn (O) với hai dây cung AB,CD cắt nhau tại I như hình vẽ. Biết số đo các cung AB
,CD lần lượt là 1200 và 400,  BAC = 0 80 Tính số đo  AIC . A. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 400. B. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 600. C. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 500. D. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 800. I A D O C B
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)

a) Tính A = 4 − 2 3 − 4 + 2 3 b) Rút gọn biểu thức  2 1 6  a − 3 B =  − +  :
.(với a ≥ 0 và a ≠ 9)  a + 3
a − 3 a − 9  a + 3
Bài 2 (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x − (m + 2)x − 8 = 0 (1) với m là tham số
a) Giải phương trình (1) với m = 0 .
b) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x ,x sao cho 1 2 2
x + (m + 2)x = 12. 1 2
Bài 3 (1,0 điểm)  3 1 + =  4
Giải hệ phương trình x + 1 y − 2  2 3  + = 5
x + 1 y − 2
Bài 4 (3,0 điểm)
1) Một cửa sổ hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 120cm. Gọi M , N, P,Qlần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, BC,CD, DA . Người ta trang trí cửa sổ bằng cách lắp kính màu (phần tô đậm) như
hình vẽ. Hãy tính phần diện tích kính cần dùng. (Kết quả cuối cùng làm tròn đến hàng phần trăm).
2) Cho đường tròn (O) bán kính R và một đường thẳng d cắt (O) tại C, .
D Lấy điểm M bất kỳ trên d
sao cho MC > MD và điểm M nằm ngoài đường tròn (O).Qua M kẻ hai tiếp tuyến , MA MB (A,
B là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm CD . Chứng minh:
a) Tứ giác AMBO nội tiếp và 2
MA = MC.MD .
b) Vẽ DK / /AM (K AB).Chứng minh HM là tia phân giác của 
AHB HK / / AC .
Bài 5. (1,0 điểm) a) Giải phương trình 2
x + 1 − (x + ) 2
1 x − 2x + 3 = 0
b) Cho x, y là những số thực thoả mãn điều kiện 2 2
x + y = 1, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x P = . y + 2 ---Hết---
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B D D B C B
II. PHẦN TỰ LUẬN BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM
1.1 Tính A = 4 − 2 3 − 4 + 2 3 0,5 2 2
A = 4 − 2 3 − 4 + 2 3 = (1 − 3) − (1 + 3) 0,25 A = 1 − 3 − 1 + 3 0,25
A = 3 − 1 − 3 − 1 = 2 −   a
1.2 Rút gọn biểu thức 2 1 6 3 B =  − +  : .với a ≥ 0 và  a + 3
a − 3 a − 9  a + 3 1,0 a ≠ 9  2 1 6  a − 3 B =  − +  :
. (a ≥ 0 và a ≠ 9 ) Bài 1 a + 3
a − 3 a − 9  a + 3 (1,5 điểm)   0,25  2 1 6  a − 3 B = − +   a + a − 
( a −3)( a + 3) : 3 3  a + 3   2  ( a 3)  − a + 3 6  a − 3 B = 0,25 ( − +  
a + 3)( a − 3) ( a + 3)( a − 3) ( a + 3)( a − 3) : . a + 3   
2 ( a − 3) − a − 3 + 6 a + 3 a − 3 a + 3 B = ( = 0,25
a + 3)( a − 3) . a
( a + 3)( a −3). . 3 a − 3 1 B = . 0,25 a − 3
2.1 Giải phương trình (1) với m = 0 0,5
Với m = 0, phương trình trở thành 2
x − 2x − 8 = 0. 0,25 ∆ ' = 1 + 8 = 9 > 0.
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 0,25
x = 1 + 9 = 4; x = 1 − 9 = 2 − . 1 2
Tìm tất cả giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt Bài 2
2.2 x ,x sao cho 2x +(m + 2)x = 12. 1,0 1 2 1 2 (1,5 điểm) Xét phương trình 2
x − (m + 2)x − 8 = 0 (1) ∆ = − m + 2 ( 2) − 4.(−   8) 0,25 ∆ = m + 2 ( 2) + 32 Có: ∆ = m + 2 (
2) + 32 > 0 với ∀m. Do đó phương trình luôn có 2 0,25
nghiệm phân biệt x ,x với ∀m. 1 2
Theo định lý Vi-et, ta có: x + x = m + 2; x .x = 8 − . 1 2 1 2 Theo bài ra, 2
x + (m + 2)x = 12 (2) 1 2
Thay m + 2 = x + x vào (2) ta được: 1 2 x + x x x 12 x x x x 12. (3) 0,25 1 ( + 1 2 ) = ⇔ 2 ( + 1 2 )2 2 − = 1 2
Thay x + x = m + 2; x .x = 8
− . vào (3) ta được: 1 2 1 2 m + 2 + = ⇔ m + 2 ( 2) 8 12 ( 2) = 4 ⇔ m ∈ {0; − } 4 . 0,25 Vậy m ∈ {0; − } 4 .
3 Giải hệ phương trình 1,0
Điều kiện: x ≠ 1; − y ≠ 2. 0,25  + = Đặt 1 1 a b a = ; b = hệ trở thành 3 4  x + 1 y − 2 2a + 3b = 5  0,25 Bài 3
Giải hệ tìm được a = 1; b = 1. (1,0 điểm) 1 a = 1 ta được = 1 ⇔ x = 0 (tmđk). 0,25 x + 1 1 b = 1 ta được = 1 ⇔ y = 3 (tmđk). y − 2 0,25
Vậy hệ có nghiệm (x;y) = (0;3)
4.1 Hãy tính phần diện tích kính cần dùng 1,0 Tính được S = 2 1,2 = 1, 44 (m2). 0,25 ABCD
Tính được bán kính của 1 hình quạt tròn là R = 0,6 (m) 0,25 0 2
Tính được phần diện tích 1 hình quạt tròn là π S = .0,6 .90 = 0, 0 π 9 1 0 360 0,25 (m2)
Diện tích cần tìm: S = S
− 4.S = 1, 44 − 4.0, π 09 ≈ 0, 31(m2) 0,25 ABCD 1
4.2a Tứ giác AMBO nội tiếp và 2
MA = MC.MD . 1,0 Bài 4 (3,0 điểm)
MA là tiếp tuyến (O) tại A
=> MA OA 0,25
=> A thuộc đường tròn đường kính MO
Chứng minh tương tự B thuộc đường tròn đường kính MO
Xét tứ giác AMBO có ,
A M , B,O cùng thuộc đường tròn đường kính MO 0,25
Vậy tứ giác AMBO nội tiếp đường tròn đường kính MO (dhnb)
Xét tam giác ∆MAC và ∆MDA có  M chung  
MAD = MCA( Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng 0,25 chắn 1 cung)
=> ∆MAC  ∆MDA(g.g) Suy ra MA MD 2 =
MA = MC.MD 0,25 MC MA
4.2b Chứng minh HM là tia phân giác của
AHB và HK// AC 1,0 Xét (O) có:
OH là phần đường kính
CD là dây không đi qua tâm
H là trung điểm của CD
=> OH CD 0,25 =>  0 OHM = 90
=> H thuộc đường tròn đường kính MO. => 5 điểm ,
A B,O, M , H cùng thuộc đường tròn đường kính OM
Xét đường tròn đường kính OM
AHM là góc nội tiếp chắn cung AM (1) 
BHM là góc nội tiếp chắn cung MB (2) 0,25 Mặt khác ,
MA MB là 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O) nên MA = MB (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra  
AHM = BHM , hay HM là tia phân giác của  AHB. Ta có  
AMH = ABH (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AH của đường tròn đường kính OM ). Mà  
AMH = HDK (hai góc đồng vị) nên   KBH = KDH .
Xét tứ giác KHDB có 0,25   KBH = KDH
B, D là hai đỉnh kề
Từ đó tứ giác KHDB nội tiếp ( dhnb)   ⇒ KHD = D
KB ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung KD ) Xét (O) có   ACD = A D
B (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD)   0,25 ⇒ KHD = ACD
Mà chúng ở vị trí đồng vị => HK / /AC
5.1 Giải phương trình 2
x + 1 − (x + ) 2
1 x − 2x + 3 = 0 0,50 Bài 5 2
x + 1 − (x + ) 2
1 x − 2x + 3 = 0 (1,0 điểm) 0,25 ⇔ 2
x x + − (x + 1) 2 2 3
x − 2x + 3 + 2x − 2 = 0 Đặt a = 2
x − 2x + 3 (a > 0)
Phương trình đã cho trở thành 2
a − (x + 1)a + 2x − 2 = 0
⇔ (a − 2)(a x + 1) = 0 a = 2 Từ đó  a = x −  1
Với a = 2 ta được 2
x x + = ⇔ 2 2 3 2
x − 2x − 1 = 0
Giải phương trình này ta tìm được x = 1 ± 2
Với a = x − 1 x ≥ 1 Ta được 2 
x − 2x + 3 = x − 1 ⇔  2 x − 2x + 3 = 2 x − 2x +  1 0,25 2 x x + = 2 2 3
x − 2x + 1 Phương trình này vô nghiệm.
Tóm lại: Phương trình có hai nghiệm là: x = 1 ± 2 . x
5.2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = . 0,50 y + 2 Từ điều kiện 2 2
x + y = 1 ⇒ y ≤ 1 ⇒ y + 2 > 0 Ta có: x P = ⇔
P = x Py P = (x Py)2 2 2 2 0,25 y + 2
P = (x Py)2 2 ≤ ( 2 + P )( 2 2 x + y ) 2 2 1 = 1 + P 2 ⇒ P ≤ 1 ⇔ 1 − ≤ P ≤ 1. P = 1 khi 1 1 x = ; y = − . 2 2 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của P là bằng 1 Tổng 10,0
Lưu ý: - Trên đây là sơ lược các bước giải, yêu cầu HS lập luận chặt chẽ khi trình bày bài.

- Các cách giải khác đúng và logic vẫn cho điểm tối đa