Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Nam Định giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN - lớp 9
(Thời gian làm bài: 120 phút,)
Đề khảo sát
g
ồm 02 tran
g
Phần I - Trắc nghiệm khách quan (2,0 đim)
Hãy chn phương án tr li đúng và viết ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện để biểu thức
2019
1
x
có nghĩa là
A. 1.x B. 1.x C. 1.x D. 1.x
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng

11ya x (d) đi qua điểm

1; 3A . Hệ số góc của
(d) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình

30
12
y
y
mx


vô nghiệm?
A.
1.m
B.
1.m 
C.
2.m
D .
2.m 
Câu 4. Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 2?
A.
2
20.xx B.
2
20.xx C.
2
210.xx D.
2
520.xx
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, số giao điểm của parabol
2
y
x và đường thẳng
3yx
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Giá trị của m để hàm số

2
11ym xm luôn đồng biến với mọi giá trị của 0x
A.
1.m B. 1.m C. 1.m  D. 1.m 
Câu 7. Cho hai đường tròn

;3Ocm

';5Ocm, có '7OO cm . Số điểm chung của hai đường tròn là
A. 1. B.2. C. 3. D.0.
Câu 8. Trên đường tròn

;OR
lấy hai điểm ,AB sao cho số đo cung AB lớn bằng
0
270 . Độ dài dây cung
AB
A.
.
R
B. 2.R C. 3.R D. 22.R
Phần 2 - Tự luận (8,0 đim)
Câu 1 (1,5 đim).
Cho biểu thức
21
:
4
22
x
A
x
xx





với
0; 4.xx
a)
Rút gọn biểu thức A.
b)
Chứng tỏ rằng 2.A
Câu 2 (1,5 đim).
Cho phương trình
2
10xmxm (m là tham số).
a)
Giải phương trình với 3.m
b)
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
12
,
x
x thỏa mãn
12
23.xx
Câu 3 (1,0 đim).
Giải hệ phương trình
235
51
4.
x
yxy
xy


ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Câu 4 (3,0 đim).
Cho tam giác
A
BC vuông tại A

AB AC có đường cao
H
I là trung điểm của BC. Đường
tròn tâm O đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại M N (M N khác A).
a)
Chứng minh ...AB AM AC AN
b)
Chứng minh tứ giác
B
MNC là tứ giác nội tiếp.
c)
Gọi D là giao điểm của AIMN. Chứng minh
111
.
A
DHBHC

Câu 5 (1,0 đim).
a)
Giải phương trình 2019 2 2 1.xxx
b)
Cho các số thực ,
x
y thỏa mãn
5
.
4
xyxy Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
.Ax y
----------HẾT-----------
Họ và tên học sinh:.................................................................Số báo danh:..............................................
Họ, tên, chữ kí của GV coi khảo sát:........................................................................................................
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN - lớp 9
Hướn
g
dẫn chấm
g
ồm 03 tran
g
Phần I- Trắc nghiệm khách quan (2,0 đim)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp án B C A D C A B B
Phần 2 – Tự luận ( 8,0 đim)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(1,5 đ)
Cho biểu thức
21
:
4
22
x
A
x
xx





với 0; 4.xx
a)
Rút gọn biểu thức A.
b)
Chứng tỏ rằng 2.A
a) Với 0; 4.xx Biến đổi biểu thức A ta được

212 1
::
4
222 2
22
xx
A
x
xxx x
xx










0,25
 
22222
::
22
22 22
xx x
xx
xx xx



 
0,25

22
2
.
222
xx
xx


0,25
2
1
x
x
.
0,25
b) Theo câu a) ta có
2
1
x
A
x
với 0; 4.xx
Ta có
21
1
11
x
A
xx


0,25
1
0; 4 1 2.
1
xx A
x

0,25
Câu 2
(1,5 đ)
Cho phương trình
2
10xmxm
(m là tham số). (1)
a)
Giải phương trình với 3.m
b)
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
12
,
x
x thỏa mãn
12
23.xx (2)
a) Với 3m , phương trình (1) trở thành
2
320xx
0,25
Giải phương trình ta được 1; 2.xx
0,25
b) Phương trình (1)

110
10 1
10 1.
xxm
xx
xm x m



0,25
Với mọi m, phươn
g
t
r
ình (1) có hai n
g
hiệ
m
. 0,25
4
Trường hợp 1:
12
1; 1xxm. Thay vào (2) ta được 1 2( 1) 3 0.mm
0,25
Trường hợp 2:
12
1; 1xm x . Thay vào (2) ta được 12.13 6.mm
Kết luận: Tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
12
23xx
0;6 .m
0,25
Câu 3
(1,0 đ)
Giải hệ phương trình
23 5
()
51
4
xyxy
I
xy


Điều kiện xác định của hệ phương trình là 0, 0.xy
0,25
Khi đó hệ (I)
32
5
51
4
xy
xy


0,25
Đặt
11
;ab
xy
 ta được
325
54
ab
ab


Giải hệ phương trình ta được
1.ab
0,25
Từ đó ta tìm được
1
x
y
(thỏa mãn điều kiện xác định)
0,25
Câu 4
(3,0 đ)
Cho tam giác
A
BC vuông tại A

AB AC có đường cao
H
I là trung điểm của
BC. Đường tròn tâm O đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại M N (MN khác
A).
a)
Chứng minh ...AB AM AC AN
b)
Chứng minh tứ giác
B
MNC là tứ giác nội tiếp.
c)
Gọi D là giao điểm của AIMN. Chứng minh
111
.
A
DHBHC

D
N
M
I
O
H
B
A
C
a) Đường tròn (O), đường kính AH
0
90AMH HM AB
0,25
Tam giác AHB vuông tại H
2
.HM AB AH AB AM
0,25
Chứng minh tương tự ta được
2
.AH AC AN
0,25
Từ đó suy ra ...AB AM AC AN
0,25
b) Theo câu a) ta có
..
A
MAN
AB AM AC AN
A
CAB

0,25
Tam giác AMN và tam giác ACB
M
AN chung và
A
MAN
A
CAB
AMN ACB
0,25
5
AMN ACB
0,25
Từ đó suy ra tứ giác
B
MNC là tứ giác nội tiếp.
0,25
c) Tam giác ABC vuông tại AI là trung điểm của BC
I
AIBIC
I
AC cân tại I
I
AC ICA
0,25
Theo câu b) có
AMN ACB IAC AMN
000
90 90 90 .BAD IAC BAD AMN ADM
0,25
Từ đó chứng minh được .
AH AI
AHI ADO
AD AO

Lại có
2
111
,
22
B
C
AI BC AO AH
A
DAH

0,25
Tam giác
A
BC vuông tại A
2
.AH BC AH BH CH
B
CBHCH
1111
.
.
BH CH
A
DBHCH ADBHCH
 
0,25
Câu 5
(1,0 đ)
a)
Giải phương trình 2019 2 2 1.xxx
b)
Cho các số thực
,
x
y
tha mãn
5
.
4
xyxy Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
22
.Ax y
a) ĐKXĐ: 2x
Phương trình

2
2019 2 2 1 1 1 2019 2 0xxx x x
0,25
Do
 
22
1 1 0;2019 2 0 1 1 2019 2 0xxxx 
Từ đó suy ra

2
11 0
2
2019 2 0
x
x
x



(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là
2S .
0,25
b) Ta có

2
2
21 0 4 14
x
xx xx (1)
Tương tự ta được
2
414
y
yy (2)
Lại có


2
22
0, 2 4 ,
x
yxyxyxyxy 
(3)
0,25
Từ (1), (2) và (3) ta có


22 22 22
1
41412 4 .
2
x y xy xyxy xy 
Đẳng thức xảy ra
1
2
xy
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
Ax ybằng
11
.
22
xy
0,25
Chú ý:
- Nếu hc sinh làm theo cách khác mà đúng và phù hp vi chương trình thì cho đim tương đương.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: TOÁN - lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút,)
Đề khảo sát gồm 02 trang
Phần I - Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 2019
Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là 1 x A. x  1. B. x  1. C. x  1. D. x  1.
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng y  a  
1 x 1 (d) đi qua điểm A1;3 . Hệ số góc của (d) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. y  3  0 
Câu 3. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình  vô nghiệm? y  
m  1 x  2 A. m  1. B. m  1.  C. m  2. D . m  2. 
Câu 4. Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 2? A. 2
x x  2  0. B. 2
x x  2  0. C. 2
x  2x 1  0. D. 2
x  5x  2  0.
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , số giao điểm của parabol 2
y x và đường thẳng y x  3 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Giá trị của m để hàm số y  m   2 1 x m  
1 luôn đồng biến với mọi giá trị của x  0 là A. m  1. B. m  1. C. m  1.  D. m  1. 
Câu 7. Cho hai đường tròn  ;3
O cm và O ';5cm , có OO '  7cm . Số điểm chung của hai đường tròn là A. 1. B.2. C. 3. D.0.
Câu 8. Trên đường tròn O; R lấy hai điểm ,
A B sao cho số đo cung AB lớn bằng 0 270 . Độ dài dây cung AB là A. . R B. R 2. C. R 3. D. 2R 2.
Phần 2 - Tự luận
(8,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). 2  x 1  Cho biểu thức A  :  
 với x  0; x  4. x  2 x  4 x  2  
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Chứng tỏ rằng A  2.
Câu 2 (1,5 điểm). Cho phương trình 2
x mx m 1  0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m  3.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn x  2x  3. 1 2 1 2
Câu 3 (1,0 điểm).
2x  3y  5xy
Giải hệ phương trình 5 1   4. x y 1
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC có đường cao AH I là trung điểm của BC. Đường
tròn tâm O đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại M N (M N khác A). a) Chứng minh .
AB AM AC.AN.
b) Chứng minh tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp. 1 1 1
c) Gọi D là giao điểm của AIMN. Chứng minh   . AD HB HC
Câu 5 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình x  2019 x  2  2 x 1. 5
b) Cho các số thực x, y thỏa mãn x y xy  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A x y . 4
----------HẾT-----------
Họ và tên học sinh:.................................................................Số báo danh:..............................................
Họ, tên, chữ kí của GV coi khảo sát:........................................................................................................ 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: TOÁN - lớp 9
Hướng dẫn chấm gồm 03 trang
Phần I- Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B C A D C A B B
Phần 2 – Tự luận
( 8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2  x 1  Cho biểu thức A  :  
 với x  0; x  4. x  2 x  4 x  2  
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Chứng tỏ rằng A  2. a)
Với x  0; x  4. Biến đổi biểu thức A ta được   2  x 1  2 x 1 A  :     :    x  2 x  4 x  2 x  2   
 x  2 x  2 x  2  0,25 2 x x  2 2 2 x  2  :  x
x 2 x 2 : 2
x  2  x  2 x  2 Câu 1 0,25 (1,5 đ)
x 2 x 2 2   . x  2 2 x  2 0,25 x  2  . x 1 0,25 x  2
b) Theo câu a) ta có A
với x  0; x  4. x 1 x  2 1 Ta có A  1 x 1 x 1 0,25 1
x  0; x  4  1 A  2. x 1 0,25 Cho phương trình 2
x mx m 1  0 (m là tham số). (1)
a) Giải phương trình với m  3.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
x  2x  3. (2) 1 2
a) Với m  3 , phương trình (1) trở thành 2
x  3x  2  0 0,25
Câu 2 Giải phương trình ta được x 1; x  2. (1,5 đ) 0,25 b) Phương trình (1)  x  
1  x m   1  0
x 1  0  x 1
 xm10 x m1. 0,25
Với mọi m, phương trình (1) có hai nghiệm. 0,25 3
Trường hợp 1: x  1; x m 1. Thay vào (2) ta được 1 2(m 1)  3  m  0. 1 2 0,25
Trường hợp 2: x m 1; x  1. Thay vào (2) ta được m 1 2.1  3  m  6. 1 2
Kết luận: Tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
x  2x  3 là m 0;  6 . 1 2 0,25
2x  3y  5xy
Giải hệ phương trình 5 1 (I )   4 x y
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x  0, y  0. 0,25 3 2   5  Câu 3  x y
Khi đó hệ (I)   (1,0 đ) 5 1    4  x y 0,25 1 1 3
a  2b  5 Đặt  ; ab ta được  x y 5
a b  4
Giải hệ phương trình ta được a b  1. 0,25
Từ đó ta tìm được x y  1 (thỏa mãn điều kiện xác định) 0,25
Cho tam giác ABC vuông tại AAB AC có đường cao AH I là trung điểm của
BC. Đường tròn tâm O đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại M N (MN khác A). a) Chứng minh .
AB AM AC.AN.
b) Chứng minh tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp. 1 1 1
c) Gọi D là giao điểm của AIMN. Chứng minh   . AD HB HC B H M I Câu 4 O (3,0 đ) D A N C
a) Đường tròn (O), đường kính AH có  0
AMH  90  HM AB 0,25
Tam giác AHB vuông tại H có 2
HM AB AH  . AB AM 0,25
Chứng minh tương tự ta được 2
AH AC.AN 0,25 Từ đó suy ra .
AB AM AC.AN. 0,25 AM AN b) Theo câu a) ta có .
AB AM AC.AN   AC AB 0,25 AM AN
Tam giác AMN và tam giác ACB có  MAN chung và  AC ABAMN  ACB 0,25 4  
AMN ACB 0,25
Từ đó suy ra tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp. 0,25
c) Tam giác ABC vuông tại AI là trung điểm của BCIA IB IC I
AC cân tại I  
IAC ICA 0,25 Theo câu b) có    
AMN ACB IAC AMN Mà   0   0  0
BAD IAC  90  BAD AMN  90  ADM  90 . 0,25 AH AI
Từ đó chứng minh được AHI   ADO   . AD AO 1 1 1 BC
Lại có AI BC, AO AH   2 2 2 AD AH 0,25
Tam giác ABC vuông tại A có 2
AH BC AH BH.CH
BC BH CH 1 BH CH 1 1 1      . AD BH.CH AD BH CH 0,25
a) Giải phương trình x  2019 x  2  2 x 1. 5
b) Cho các số thực x, y thỏa mãn x y xy  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 4 thức 2 2
A x y . a) ĐKXĐ: x  2 Phương trình x x  
x    x   2 2019 2 2 1
1 1  2019 x  2  0 0,25 2 2 Do  x 1  
1  0; 2019 x  2  0   x 1  
1  2019 x  2  0  x  2 1 1  0 Từ đó suy ra 
x  2 (thỏa mãn ĐKXĐ) Câu 5
2019 x  2  0 (1,0 đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S    2 . 0,25
b) Ta có  x  2 2 2 1  0 x
  4x 1  4x x  (1) Tương tự ta được 2 4y 1  4y y  (2)
Lại có  x y2  xy   2 2 0 ,
2 x y   4xy x  , y (3) 0,25 1 Từ (1), (2) và (3) ta có 2 2
4x 1 4y 1 2 2 2
x y   4x y xy 2 2
x y  . 2 1
Đẳng thức xảy ra  x y  2 1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A x y bằng  x y  . 2 2 0,25 Chú ý:
- Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng và phù hợp với chương trình thì cho điểm tương đương. 5