Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường  

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 271 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường  

38 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2 Mã đề A
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chn ch cái trước ý tr li đúng nht trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu 1. H phương trình


4x 2y 3
2x y 7
có s nghim là
A. 1 nghim.
B. 2 nghim.
C. vô s nghim.
Câu 2. Đim M(1;
3) thuc đ thm s nào sau đây ?
A. y = 3x
2
. B. y =
3x
2
. C. y =
1
3
x
2
. D. y =
1
3
x
2
.
Câu 3. Hàm s y = mx
2
(m là tham s) đồng biến khi x < 0 và nghch biến khi x > 0 nếu
A. m < 0.
B. m > 0.
C. m = 0.
Câu 4. Bit thc
(đenta) của phương trình 2x
2
+ x
5 = 0 là
A. 41.
B. 40.
C.
39.
Câu 5. Cho phương trình 3x
2
+ 5x
8 = 0 (1) thì phương trình (1)
A. vô nghim.
B. có nghim kép.
C. có 2 nghim.
D. có 2 nghim phân bit.
Câu 6. Tp nghim ca phương trình x
2
= 16
A.
0;16
.
B.
0;4
.
C.
16;16
.
4;4
Câu 7. Phương trình x
2
7x 8 = 0 có tng hai nghim x
1
, x
2
A. x
1
+ x
2
= 8.
B. x
1
+ x
2
= 7.
C. x
1
+ x
2
= 7.
D. x
1
+ x
2
=
8.
Câu 8. Trong đường tròn (O ; R), cho
OBA
= 60
0
. S đo cung nhỏ AB bng
A. 30
0
.
B. 60
0
.
C. 120
0
.
Câu 9. Cho hình 1. Biết
AIC
= 25
0
.
Ta có (sđ
AC
BD
) bng
A. 12
0
30
/
.
B. 25
0
.
C. 50
0
.
D. 155
0
.
Câu 10. Cho t giác MNPQ ni tiếp đường tròn (O ; R)
M
= 50
0
. Khi đó ta có
A.
P
= 50
0
.
B.
P
= 130
0
.
C.
P
= 180
0
.
P
Câu 11. Cho hình 2. Biết Mx là tiếp tuyến,
MN
= 80
0
.
Ta có s đo
xMN
bng
A. 40
0
.
B. 80
0
.
C. 160
0
.
D. 280
0
.
Câu 12. Độ dài cung tròn ca đưng tròn có bán kính 9 cm, s đo cung 80
0
bng
A.
2
cm.
B.
2
cm
2
.
C.
4
cm.
4
Câu 13. Công thc tính din tích hình qut tròn bán kính R, cung
n
0
A.
2
R n
360
.
B.
2
R
.
C.
Rn
180
.
Rn
360
Câu 14. Hình tr có chiu cao h = 8 cm và bán kính đáy r = 3 cm thì din tích xung quanh là
A. 9π cm
2
.
B. 24π cm
2
.
C. 48π cm
2
.
Câu 15. Mt hình tr có diện tích đáy 9 cm
2
, chiu cao 5cm, khi đó thể tích ca hình tr
A. 45 cm
2
.
B. 45 cm
3
.
C. 90 cm
2
.
hình 2
2
10 cm
hình 1
Trang 2/2 Mã đề A
PHN II. T LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số:
2
3
.
2
yx
b) Giải phương trình:
42
3 4 0.xx
Bài 2: (1,25 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 14 m diện tích bằng
95 m
2
. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó.
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn) nội tiếp đường tròn (O) và tia phân giác của góc B cắt
đường tròn tại M. Các đường cao BD và CK của ∆ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHK nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng OM là tia phân giác của góc AOC.
c) Gọi I là giao điểm của OM và AC. Tính tỉ số
OI
BH
.
----------------- Hết -----------------
Trang 1/2 Mã đề B
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chn ch cái trước ý tr li đúng nht trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu 1. H phương trình


4x 2y 8
2x y 4
có s nghim là
A. 1 nghim.
B. 2 nghim.
C. vô s nghim.
Câu 2. Đim M(
1; 3) thuc đ th hàm s nào sau đây ?
A. y = 3x
2
. B. y =
3x
2
. C. y =
1
3
x
2
. D. y =
1
3
x
2
.
Câu 3. Hàm s y = mx
2
(m là tham s) đồng biến khi x > 0 và nghch biến khi x < 0 nếu
A. m < 0.
B. m > 0 .
C. m = 0.
D. m
0.
Câu 4. Bit thc
(đenta) của phương trình 2x
2
x + 5 = 0 là
A. 41.
B. 40.
C.
39.
Câu 5. Cho phương trình
2x
2
+ 5x + 7 = 0 (1) thì phương trình (1)
A. vô nghim.
B. có nghim kép.
C. có 2 nghim.
D. có 2 nghim phân bit.
Câu 6. Tp nghim của phương trình x
2
= 25
A.
0;5
.
B.
0;25
.
C.
5;5
.
D.
25;25
.
Câu 7. Phương trình x
2
7x 8 = 0 có tích hai nghim x
1
, x
2
A. x
1
.x
2
= 8.
B. x
1
.x
2
= 7.
C. x
1
.x
2
= 7.
D. x
1
.x
2
=
8.
Câu 8. Trong đường tròn (O ; R), cho
MON
= 80
0
. S đo cung nh MN bng
A. 280
0
.
B. 160
0
.
C. 80
0
.
Câu 9. Cho hình 1. Biết AD là tiếp tuyến,
ADC
= 60
0
.
Ta có (sđ
AmC
-
AB
) bằng
A. 120
0
. B. 60
0
.
C. 300
0
. D. 30
0
.
Câu 10. Cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn (O ; R)
B
= 100
0
. Khi đó ta có
A.
D
= 260
0
.
B.
D
= 180
0
.
C.
D
= 100
0
.
D
Câu 11. Cho hình 2. Biết Mx là tiếp tuyến,
xMN
= 40
0
.
Ta có s đo cung nh MN bng
A. 40
0
.
B. 80
0
.
C. 160
0
.
D. 280
0
.
Câu 12. Din tích hình qut tròn có bán kính 9 cm, s đo cung 40
0
bng
A.
9
cm.
B.
9
cm
2
.
C.
2
cm.
2
Câu 13. Công thức tính độ dài cung tròn bán kính R, cung
n
0
A.
2
Rn
360
.
B.
2
R
.
C.
Rn
180
.
Rn
360
Câu 14. Hình tr có chiu cao h = 10 cm và bán kính đáy r = 4 cm thì din tích xung quanh là
A. 16π cm
2
.
B. 80π cm
2
.
C. 40π cm
2
.
Câu 15. Mt hình tr có diện tích đáy 4 cm
2
, chiu cao 5 cm, khi đó thể tích ca hình tr
A. 40 cm
3
.
B. 40 cm
2
.
C. 20 cm
3
.
2
10 cm
hình 1
hình 2
Trang 2/2 Mã đề B
PHN II. T LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số:
2
1
.
2
yx
b) Giải phương trình:
42
8 9 0.xx
Bài 2. (1,25 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng hơn chiều dài 12 m diện tích bằng
108 m
2
. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó.
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn) nội tiếp đường tròn (O) và tia phân giác của góc C cắt
đường tròn tại N. Các đường cao BD và CE của ∆ABC cắt nhau tại K.
a) Chứng minh rằng tứ giác ADKE nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng ON là tia phân giác của góc AOB.
c) Gọi G là giao điểm của ON và AB. Tính tỉ số
OG
CK
.
----------------- Hết -----------------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
NG DN CHM KIM TRA HC K II
NĂM HC 2019-2020
Môn: TOÁN LP 9
MÃ ĐỀ A
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
D
B
A
A
D
D
C
B
C
B
A
C
A
C
B
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì tr 0,33
điểm, sai 2 câu thì tr 0,67 điểm, sai 3 câu thì tr 1,0 điểm.
PHN II. TRC NGHIM T LUN (5,0 điểm)
ng dn chm
Đim
Bài 1
(1,25)
a
0,5
Lập được bng biến thiên, ít nht có 5 giá tr đm bo tính cht đi xng
0,25
V đúng
0,25
Nếu bng biến thiên sai hoặc không có thì không cho đim hình v đồ
th
b
0,75
42
3 4 0xx
(1)
Đặt t = x
2
, đk:
0t
; PT viết li
2
3 4 0tt
(2)
0,25
Gii pt (2) đưc
12
1; 4tt
0,25
1
1t 
(loi);
2
4t
(t/mãn) suy ra
2x 
Kết lun: Vy PT có hai nghim là x
1
= -2; x
2
= 2
0,25
Bài 2
(1,25)
1,25
Gi chiu rng của khu vườn là x (m) (ĐK: x > 0)
0,25
Lý lun lập được PT x(x + 14) = 95
0,25
Gii PT, tìm đưc x
1
= 5; x
2
=
19
0,3
Đối chiếu ĐK x
1
= 5 (t/mãn); x
2
=
19
(loi)
0,2
Kết luận đúng chiều rng của khu vườn là 5 m, chiu dài là 19 m.
0,25
Bài 3
(2,5)
Hình v đủ và đúng để phc v các câu a, b
I
H
O
C
B
A
M
D
K
E
0,25
a
0,5
Chng minh: t giác ADHK ni tiếp một đường tròn.
Nêu đưc BD
AC và CK
AB (gt)
0,25
0
180ADH AKH
; Kết lun t giác ADHK ni tiếp
0,25
b
0,75
Chng minh rng OM là tia phân giác ca góc AOC.
Vì tia BM là tia phân giác ca góc ABC nên
MA MC
0,25
Suy ra
AOM COM
0,25
Suy ra OM là tia phân giác ca góc AOC.
0,25
c
1,0
Tính tỉ số
OI
BH
.
V đường kính CE. C/minh được AE = 2 OI
0.25
C/minh t giác AHBE là hình bình hành
0,25
Suy ra BH = AE
0,25
Suy ra BH = 2 OI; suy ra
OI 1
BH 2
0.25
Tt c các cách gii khác ca hc sinh nếu đúng thì người chm cho điểm tương ng
vi hưng dn này.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
NG DN CHM KIM TRA HC K II
NĂM HC 2019-2020
Môn: TOÁN LP 9
MÃ ĐỀ B
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
C
A
B
C
D
C
D
C
A
D
B
B
C
B
C
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì tr 0,33
điểm, sai 2 câu thì tr 0,67 điểm, sai 3 câu thì tr 1,0 điểm.
PHN II. TRC NGHIM T LUN (5,0 điểm)
ng dn chm
Đim
Bài 1
(1,25)
a
0,5
Lập được bng biến thiên, ít nht có 5 giá tr đm bo tính cht đi
xng
0,25
V đúng
0,25
Nếu bng biến thiên sai hoc không có thì không cho điểm hình v đồ
th
b
0,75
42
8 9 0xx
(1)
Đặt t = x
2
, đk:
0t
; PT viết li
2
8 9 0tt
(2)
0,25
Gii pt (2) đưc
12
1; 9tt
0,25
1
1t 
(loi);
2
9t
(t/mãn) suy ra
3x 
Kết lun: Vy PT có hai nghim x
1
= - 3; x
2
= 3.
0,25
Bài 2
(1,25)
1,25
Gi chiu rng của khu vườn là x (m) (ĐK: x > 0)
0,25
Lý lun lập được PT x(x + 12) = 108
0,25
Gii PT, tìm đưc x
1
= 6; x
2
=
18
0,3
Đối chiếu ĐK x
1
= 6 (t/mãn); x
2
=
18 (loi)
0,2
Kết luận đúng chiều rng của khu vườn là 6 m, chiu dài là 18 m.
0,25
Bài 3
(2,5)
Hình v đủ và đúng để phc v các câu a, b
G
K
O
B
C
A
N
E
D
H
0,25
a
0,5
Chng minh: t giác ADKE ni tiếp một đường tròn
Nêu đưc BD
AC và CE
AB (gt)
0,25
0
180ADK AEK
; Kết lun t giác ADKE ni tiếp
0,25
b
0,75
Chng minh rng ON là tia phân giác ca góc AOB.
Vì tia CN là tia phân giác ca góc ACB nên
NA NB
0,25
Suy ra
AON BON
0,25
Suy ra ON là tia phân giác ca góc AOB.
0,25
c
1,0
Tính tỉ số
OG
CK
.
V đường kính BH. C/minh AH = 2 OG
0.25
C/minh t giác AHCK là hình bình hành
0,25
Suy ra AH = CK
0,25
Suy ra CK = 2 OG; suy ra
OG 1
CK 2
0.25
Tt c c cách gii khác ca hc sinh nếu đúng thì ngưi chm cho điểm tương ng
vi hưng dn này.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) 4x  2y  3
Câu 1. Hệ phương trình  có số nghiệm là 2x  y  7 A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm.
Câu 2. Điểm M(1; 3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? 1
A. y = 3x2. B. y = 3x2. C. y = x2. D. y =  1 x2. 3 3
Câu 3. Hàm số y = mx2 (m là tham số) đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 nếu A. m < 0. B. m > 0. C. m = 0. D. m  0.
Câu 4. Biệt thức  (đenta) của phương trình 2x2 + x  5 = 0 là A. 41. B. 40. C. 39. D. 40.
Câu 5. Cho phương trình 3x2 + 5x  8 = 0 (1) thì phương trình (1) A. vô nghiệm.
B. có nghiệm kép. C. có 2 nghiệm.
D. có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình x2 = 16 là A. 0;1  6 . B. 0;  4 . C.  1  6;1  6 . D.  4  ;  4 .
Câu 7. Phương trình x2 – 7x – 8 = 0 có tổng hai nghiệm x1, x2 là A. x1 + x2 = 8. B. x1 + x 2 = – 7. C. x1 + x2 = 7. D. x1 + x2 =  8.
Câu 8. Trong đường tròn (O ; R), cho OB A
= 600. Số đo cung nhỏ AB bằng A. 300. B. 600. C. 1200. D. 3000.
Câu 9. Cho hình 1. Biết AIC = 250.
Ta có (sđ AC  sđ BD ) bằng A. 12030/. B. 250. C. 500. D. 1550. hình 1
Câu 10. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O ; R) và có M = 500. Khi đó ta có A. P = 500.
B. P = 1300. C. P = 1800. D . P = 3100.
Câu 11. Cho hình 2. Biết Mx là tiếp tuyến, sđ MN = 800 . Ta có số đo xMN bằng A. 400. B. 800. C. 1600. D. 2800. hình 2
Câu 12. Độ dài cung tròn của đường tròn có bán kính 9 cm, số đo cung 800 bằng A. 2 cm. B. 2 cm2 . C. 4 cm. D. 4 cm2. Câu 2 10 cm
13. Công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n 0 là 2 R n Rn Rn A. B. 2 R . 360 . C. 180 . D. 360 .
Câu 14. Hình trụ có chiều cao h = 8 cm và bán kính đáy r = 3 cm thì diện tích xung quanh là A. 9π cm2. B. 24π cm2. C. 48π cm2. D. 57π cm2.
Câu 15. Một hình trụ có diện tích đáy 9 cm2, chiều cao 5cm, khi đó thể tích của hình trụ là A. 45 cm2. B. 45 cm3. C. 90  cm2. D. 90 cm3. Trang 1/2 – Mã đề A
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số: 3 2 y x . 2 b) Giải phương trình: 4 2
x  3x  4  0. Bài 2: (1,25 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 14 m và diện tích bằng
95 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó. Bài 3: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn) nội tiếp đường tròn (O) và tia phân giác của góc B cắt
đường tròn tại M. Các đường cao BD và CK của ∆ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHK nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng OM là tia phân giác của góc AOC.
c) Gọi I là giao điểm của OM và AC. Tính tỉ số OI . BH
----------------- Hết ----------------- Trang 2/2 – Mã đề A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) 4x  2y  8
Câu 1. Hệ phương trình  có số nghiệm là 2x  y  4 A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm.
Câu 2. Điểm M( 1; 3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? 1
A. y = 3x2. B. y = 3x2. C. y = x2. D. y =  1 x2. 3 3
Câu 3. Hàm số y = mx2 (m là tham số) đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 nếu
A. m < 0. B. m > 0 . C. m = 0. D. m  0.
Câu 4. Biệt thức  (đenta) của phương trình 2x2  x + 5 = 0 là A. 41. B. 40. C. 39. D. 40.
Câu 5. Cho phương trình 2x2 + 5x + 7 = 0 (1) thì phương trình (1) A. vô nghiệm.
B. có nghiệm kép. C. có 2 nghiệm.
D. có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình x2 = 25 là A. 0;  5 . B. 0;2  5 . C.  5  ;  5 . D.  2  5;2  5 .
Câu 7. Phương trình x2 – 7x – 8 = 0 có tích hai nghiệm x1, x2 là A. x1.x2 = 8. B. x1.x2 = – 7. C. x1.x2 = 7. D. x 1.x2 =  8.
Câu 8. Trong đường tròn (O ; R), cho MON = 800. Số đo cung nhỏ MN bằng A. 2800 . B. 1600 . C. 800 . D. 400.
Câu 9. Cho hình 1. Biết AD là tiếp tuyến, ADC = 600.
Ta có (sđ AmC - sđ AB) bằng A. 1200. B. 600. hình 1 C. 3000. D. 300.
Câu 10. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O ; R) và có B= 1000. Khi đó ta có A. D = 2600 .
B. D = 1800 . C. D = 1000. D. D = 800 .
Câu 11. Cho hình 2. Biết Mx là tiếp tuyến, xMN = 400.
Ta có số đo cung nhỏ MN bằng A. 400 . B. 800. C. 1600. D. 2800. hình 2
Câu 12.
Diện tích hình quạt tròn có bán kính 9 cm, số đo cung 400 bằng A. 9 cm. B. 9 cm2 . C. 2 cm. D. 2 cm2. Câu 2 10 cm
13. Công thức tính độ dài cung tròn bán kính R, cung n 0 là 2 R n Rn Rn A. B. 2 R . 360 . C. 180 . D. 360 .
Câu 14. Hình trụ có chiều cao h = 10 cm và bán kính đáy r = 4 cm thì diện tích xung quanh là A. 16π cm2. B. 80π cm2. C. 40π cm2. D. 16π cm2.
Câu 15. Một hình trụ có diện tích đáy 4 cm2, chiều cao 5 cm, khi đó thể tích của hình trụ là A. 40 cm3. B. 40 cm2. C. 20  cm3. D. 20 cm2. Trang 1/2 – Mã đề B
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm) 1
a) Vẽ đồ thị hàm số: 2 y x . 2 b) Giải phương trình: 4 2
x  8x  9  0. Bài 2. (1,25 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 12 m và diện tích bằng
108 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó. Bài 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn) nội tiếp đường tròn (O) và tia phân giác của góc C cắt
đường tròn tại N. Các đường cao BD và CE của ∆ABC cắt nhau tại K.
a) Chứng minh rằng tứ giác ADKE nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng ON là tia phân giác của góc AOB.
c) Gọi G là giao điểm của ON và AB. Tính tỉ số OG . CK
----------------- Hết ----------------- Trang 2/2 – Mã đề B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 9 MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D B A A D D C B C B A C A C B
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì trừ 0,33
điểm, sai 2 câu thì trừ 0,67 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm.

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5,0 điểm) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 (1,25)
Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối xứng 0,25 a Vẽ đúng 0,25 0,5
Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị 4 2
x  3x  4  0 (1) Đặ 2
t t = x2, đk: t  0 ; PT viết lại t  3t  4  0 (2) 0,25 b
Giải pt (2) được t  1  ;t  4 0,25 0,75 1 2 t  1  t  4 x   1 (loại); 2 (t/mãn) suy ra 2
Kết luận: Vậy PT có hai nghiệm là x1 = -2; x2 = 2 0,25 Bài 2 (1,25)
Gọi chiều rộng của khu vườn là x (m) (ĐK: x > 0) 0,25
Lý luận lập được PT x(x + 14) = 95 0,25 1,25
Giải PT, tìm được x1 = 5; x2 =  19 0,3
Đối chiếu ĐK x1 = 5 (t/mãn); x2 = 19 (loại) 0,2
Kết luận đúng chiều rộng của khu vườn là 5 m, chiều dài là 19 m. 0,25 Bài 3 (2,5)
Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ các câu a, b B 0,25 E K O H A D I C M
Chứng minh: tứ giác ADHK nội tiếp một đường tròn. a
Nêu được BD  AC và CK  AB (gt) 0,5 0,25 0
ADH AKH 180 ; Kết luận tứ giác ADHK nội tiếp 0,25
Chứng minh rằng OM là tia phân giác của góc AOC. b
Vì tia BM là tia phân giác của góc ABC nên MA MC 0,25 0,75
Suy ra AOM COM 0,25
Suy ra OM là tia phân giác của góc AOC. 0,25 Tính tỉ số OI . BH
Vẽ đường kính CE. C/minh được AE = 2 OI 0.25 c
C/minh tứ giác AHBE là hình bình hành 0,25 1,0 Suy ra BH = AE 0,25 Suy ra BH = 2 OI; suy ra OI 1  0.25 BH 2
Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với hướng dẫn này.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 9 MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C A B C D C D C A D B B C B C
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì trừ 0,33
điểm, sai 2 câu thì trừ 0,67 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm.

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5,0 điểm) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 (1,25)
Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối 0,25 xứng a Vẽ đúng 0,25 0,5
Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị 4 2
x  8x  9  0 (1) Đặ 2
t t = x2, đk: t  0 ; PT viết lại t  8t  9  0 (2) 0,25 b
Giải pt (2) được t  1  ;t  9 1 2 0,25 0,75 t  1  t  9 x   1 (loại); 2 (t/mãn) suy ra 3
Kết luận: Vậy PT có hai nghiệm x1 = - 3; x2 = 3. 0,25 Bài 2 (1,25)
Gọi chiều rộng của khu vườn là x (m) (ĐK: x > 0) 0,25
Lý luận lập được PT x(x + 12) = 108 0,25 1,25
Giải PT, tìm được x1 = 6; x2 = 18 0,3
Đối chiếu ĐK x1 = 6 (t/mãn); x2 = 18 (loại) 0,2
Kết luận đúng chiều rộng của khu vườn là 6 m, chiều dài là 18 m. 0,25 Bài 3 (2,5)
Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ các câu a, b 0,25 C H D O K A G B E N
Chứng minh: tứ giác ADKE nội tiếp một đường tròn a
Nêu được BD  AC và CE  AB (gt) 0,5 0,25 0
ADK AEK 180 ; Kết luận tứ giác ADKE nội tiếp 0,25
Chứng minh rằng ON là tia phân giác của góc AOB. b
Vì tia CN là tia phân giác của góc ACB nên NA NB 0,25 0,75
Suy ra AON BON 0,25
Suy ra ON là tia phân giác của góc AOB. 0,25 Tính tỉ số OG . CK
Vẽ đường kính BH. C/minh AH = 2 OG c 0.25
C/minh tứ giác AHCK là hình bình hành 0,25 1,0 Suy ra AH = CK 0,25 Suy ra CK = 2 OG; suy ra OG 1  0.25 CK 2
Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với hướng dẫn này.
Document Outline

  • DE THI KI 2 TOAN 9 QUANG NAM DE A
  • DE THI TOAN 9 KI 2 QUANG NAM DE B
  • DAP AN KI 2 TOAN 9 QUANG NAM