Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường  

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 271 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường  

35 18 lượt tải Tải xuống
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHTNG HC K II, NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh……………………………………………S báo danh……….….
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim) Hãy viết vào t giy thi ch cái in hoa trưc đáp án đúng.
Câu 1: Nghim ca h phương trình
2
21
xy
xy
−=
+=
A.
(
) (
)
; 1; 1xy
=
.
B.
( )
(
)
; 1;1xy =
.
C.
( )
( )
; 2; 0xy =
.
D.
.
Câu 2: Phương trình bậc hai
2
2 4 10
xx
+ −=
có tổng hai nghiệm bằng
A.
2
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
1
.
Câu 3: Phương trình bậc hai
2
10
xx+ −=
có biệt thức
bằng
A. 3.
B.
3
.
C.
2
.
D.
5
.
Câu 4: Cho đường tròn
(
)
;4O cm
. Khi đó độ dài đường tròn bằng
A.
4 cm
π
.
B.
2
16 cm
π
.
C.
8 cm
π
.
D.
2
8 cm
π
.
Câu 5: Một hình quạt tròn có bán kính
4cm
, s đo cung là
0
36
. Khi đó diện tích hình quạt tròn
bằng
A.
2
1, 6 cm
π
.
B.
2
0, 4
cm
π
.
C.
2
0,8 cm
π
.
D.
2
1, 2 cm
π
.
Câu 6: Độ dài cung
0
60
ca một đường tròn có bán kính
6cm
A.
9 cm
π
.
B.
2 cm
π
.
C.
6 cm
π
.
D.
3
cm
π
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Gii h phương trình:
23
0
xy
xy
−=
+=
b) Giải phương trình:
42
60xx+ −=
.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho phương trình
2
2 20x mx m + −=
(1). (
x
ẩn,
m
là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi
1m =
.
b) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm vi mi
m
.
Câu 9: (1,5 điểm) Theo kế hoch trong tháng 3 năm 2020, hai tổ ng nhân dự kiến may 7000
chiếc khẩu trang để phc v cho công tác phòng chống dịch Covid-19. Nhưng thực tế tổ I đã
may vượt mức kế hoạch 10%, tổ II may vượt mức kế hoạch 12% nên cả hai tổ đã may được
7780 chiếc khẩu trang. Hỏi theo kế hoch mỗi tổ phải may bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Câu 10: (2,5 điểm) T đim
M
nằm ngoài đưng tròn
()O
kẻ hai tiếp tuyến
,MA MB
vi đưng
tròn
()O
(
,AB
là các tiếp đim). Ly đim N bt k trên cung nh
AB
(
N
không trùng vi
,AB
).
Gi
,,HIK
ln t chân đưng vuông góc k t
N
đến các đưng thng
,, .AM AB MB
a) Chứng minh
AHNI
là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
NIH NBA=
.
c) Gi giao đim ca
HI
AN
P
,
KI
NB
Q
. Chng minh
PQ
song song vi
.AB
Câu 11: (0,5 điểm) Cho
,,abc
là các s thực dương thỏa mãn
3abc++=
.
Chứng minh rằng
( )
( ) ( )
2 22
111
2.
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca
+++
++
++ ++ ++
……………Hết…………
(Thí sinh không được s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 001
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHTNG HC K II, NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh……………………………………………S báo danh……….….
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim) Hãy viết vào t giy thi ch cái in hoa trưc đáp án đúng.
Câu 1: Nghim ca h phương trình
21
1
xy
xy
−=
+=
A.
( ) ( )
; 0; 1xy =
.
B.
( ) ( )
; 1; 0
xy =
.
C.
(
) (
)
; 1; 0xy =
.
D.
(
) (
)
; 0;1
xy =
.
Câu 2: Phương trình bậc hai
2
2 6 10
xx
+ −=
có tổng hai nghiệm bằng
A.
3
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 3: Phương trình bậc hai
2
3 10xx+ −=
có biệt thức
bằng
A. 2.
B.
10
.
C.
5
.
D.
13
.
Câu 4: Cho đường tròn
( )
;6O cm
. Khi đó độ dài đường tròn bằng
A.
6
cm
π
.
B.
2
36 cm
π
.
C.
12 cm
π
.
D.
2
9 cm
π
.
Câu 5: Một hình quạt tròn có bán kính
6cm
, s đo cung là
0
36
. Khi đó diện tích hình quạt tròn
bằng
A.
2
3, 6 cm
π
.
B.
2
0, 6 cm
π
.
C.
2
1, 2 cm
π
.
D.
2
0,9 cm
π
.
Câu 6: Độ dài cung
0
60
ca một đường tròn có bán kính
9cm
A.
9 cm
π
.
B.
3 cm
π
.
C.
6 cm
π
.
D.
18 cm
π
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Gii h phương trình:
23
0
xy
xy
−=
+=
b) Giải phương trình:
42
60xx+ −=
.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho phương trình
2
2 20x mx m
+ −=
(1). (
x
ẩn,
m
là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi
1m
=
.
b) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm vi mi
m
.
Câu 9: (1,5 điểm) Theo kế hoch trong tháng 3 năm 2020, hai tổ ng nhân dự kiến may 7000
chiếc khẩu trang để phc v cho công tác phòng chống dịch Covid-19. Nhưng thực tế tổ I đã
may vượt mức kế hoạch 10%, tổ II may vượt mức kế hoạch 12% nên cả hai tổ đã may được
7780 chiếc khẩu trang. Hỏi theo kế hoch mỗi tổ phải may bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Câu 10: (2,5 điểm) T đim
M
nằm ngoài đưng tròn
()
O
kẻ hai tiếp tuyến
,MA MB
vi đưng
tròn
()O
(
,AB
là các tiếp đim). Ly đim N bt k trên cung nh
AB
(
N
không trùng vi
,AB
).
Gi
,,HIK
ln t chân đưng vuông góc k t
N
đến các đưng thng
,, .AM AB MB
a) Chứng minh
AHNI
là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
NIH NBA=
.
c) Gi giao đim ca
HI
AN
P
,
KI
NB
Q
. Chng minh
PQ
song song vi
.AB
Câu 11: (0,5 điểm) Cho
,,abc
là các s thực dương thỏa mãn
3abc++=
.
Chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
2 22
111
2.
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca
+++
++
++ ++ ++
………………………Hết…………………………
(Thí sinh không được s dng tài liu, cán
b coi thi không gii thích gì thêm)
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 002
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHTNG HC K II, NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh……………………………………………S báo danh……….….
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim) Hãy viết vào t giy thi ch cái in hoa trưc đáp án đúng.
Câu 1: Nghim ca h phương trình
2
21
xy
xy
−=
+=
A.
(
) (
)
; 1;1xy
=
.
B.
( ) ( )
; 1; 1xy =
.
C.
(
) (
)
; 2; 0xy =
.
D.
.
Câu 2: Phương trình bậc hai
2
2 8 10xx
+ −=
có tổng hai nghiệm bằng
A.
4
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 3: Phương trình bậc hai
2
5 10xx+ −=
có biệt thức
bằng
A. 6.
B.
14
.
C.
21
.
D.
29
.
Câu 4: Cho đường tròn
( )
;8O cm
. Khi đó độ dài đường tròn bằng
A.
64 cm
π
.
B.
2
16 cm
π
.
C.
16 cm
π
.
D.
2
8 cm
π
.
Câu 5: Một hình quạt tròn có bán kính
8cm
, s đo cung là
0
36
. Khi đó diện tích hình quạt tròn
bằng
A.
2
6, 4 cm
π
.
B.
2
0,8 cm
π
.
C.
2
12,8 cm
π
.
D.
2
1, 6
cm
π
.
Câu 6: Độ dài cung
0
60
ca một đường tròn có bán kính
12
cm
A.
9 cm
π
.
B.
4 cm
π
.
C.
6 cm
π
.
D.
3
cm
π
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Gii h phương trình:
23
0
xy
xy
−=
+=
b) Giải phương trình:
42
60xx+ −=
.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho phương trình
2
2 20x mx m + −=
(1). (
x
ẩn,
m
là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi
1m =
.
b) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm vi mi
m
.
Câu 9: (1,5 điểm) Theo kế hoch trong tháng 3 năm 2020, hai tổ ng nhân dự kiến may 7000
chiếc khẩu trang để phc v cho công tác phòng chống dịch Covid-19. Nhưng thực tế tổ I đã
may vượt mức kế hoạch 10%, tổ II may vượt mức kế hoạch 12% nên cả hai tổ đã may được
7780 chiếc khẩu trang. Hỏi theo kế hoch mỗi tổ phải may bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Câu 10: (2,5 điểm) T đim
M
nằm ngoài đưng tròn
()O
kẻ hai tiếp tuyến
,MA MB
vi đưng
tròn
()O
(
,AB
là các tiếp đim). Ly đim N bt k trên cung nh
AB
(
N
không trùng vi
,AB
).
Gi
,,HIK
ln t chân đưng vuông góc k t
N
đến các đưng thng
,, .AM AB MB
a) Chứng minh
AHNI
là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
NIH NBA=
.
c) Gi giao đim ca
HI
AN
P
,
KI
NB
Q
. Chng minh
PQ
song song vi
.AB
Câu 11: (0,5 điểm) Cho
,,abc
là các s thực dương thỏa mãn
3abc++=
.
Chứng minh rằng
( )
( ) ( )
2 22
111
2.
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca
+++
++
++ ++ ++
…………Hết………
(Thí sinh không được s dng tài liu
, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 003
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHTNG HC K II, NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh……………………………………………S báo danh……….….
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim) Hãy viết vào t giy thi ch cái in hoa trưc đáp án đúng.
Câu 1: Nghim ca h phương trình
2
21
xy
xy
−=
−+ =
A.
(
) (
)
; 1; 3
xy =−−
.
B.
( ) ( )
; 3; 1
xy =−−
.
C.
( )
( )
; 2; 0xy =
.
D.
.
Câu 2: Phương trình bậc hai
2
2 10 1 0xx + −=
có tổng hai nghiệm bằng
A.
5
.
B.
5
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 3: Phương trình bậc hai
2
7 10
xx+ −=
có biệt thức
bằng
A. 10.
B.
18
.
C.
45
.
D.
53
.
Câu 4: Cho đường tròn
( )
;10O cm
. Khi đó độ dài đường tròn bằng
A.
5 cm
π
.
B.
2
20 cm
π
.
C.
20
cm
π
.
D.
2
10 cm
π
.
Câu 5: Một hình quạt tròn có bán kính
10
cm
, s đo cung là
0
36
. Khi đó diện tích hình quạt
tròn bằng
A.
2
10 cm
π
.
B.
2
cm
π
.
C.
2
2 cm
π
.
D.
2
20 cm
π
.
Câu 6: Độ dài cung
0
60
ca một đường tròn có bán kính
12cm
A.
24
cm
π
.
B.
4 cm
π
.
C.
6 cm
π
.
D.
12 cm
π
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Gii h phương trình:
23
0
xy
xy
−=
+=
b) Giải phương trình:
42
60xx+ −=
.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho phương trình
2
2 20x mx m + −=
(1). (
x
ẩn,
m
là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi
1m =
.
b) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm vi mi
m
.
Câu 9: (1,5 điểm) Theo kế hoch trong tháng 3 năm 2020, hai tổ ng nhân dự kiến may 7000
chiếc khẩu trang để phc v cho công tác phòng chống dịch Covid-19. Nhưng thực tế tổ I đã
may vượt mức kế hoạch 10%, tổ II may vượt mức kế hoạch 12% nên cả hai tổ đã may được
7780 chiếc khẩu trang. Hỏi theo kế hoch mỗi tổ phải may bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Câu 10: (2,5 điểm) T đim
M
nằm ngoài đưng tròn
()
O
kẻ hai tiếp tuyến
,MA MB
vi đưng
tròn
()O
(
,AB
là các tiếp đim). Ly đim N bt k trên cung nh
AB
(
N
không trùng vi
,AB
).
Gi
,,HIK
ln t chân đưng vuông góc k t
N
đến các đưng thng
,, .AM AB MB
a) Chứng minh
AHNI
là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
NIH NBA=
.
c) Gi giao đim ca
HI
AN
P
,
KI
NB
Q
. Chng minh
PQ
song song vi
.AB
Câu 11: (0,5 điểm) Cho
,,abc
là các s thực dương thỏa mãn
3abc++=
.
Chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
2 22
111
2.
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca
+++
++
++ ++ ++
……………Hết……………
(Thí sinh không được s dng tài liu
, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 004
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
NG DN CHM KHO SÁT CHẤT LƯNG HKII
MÔN TOÁN - LP 9; NĂM HỌC 2019 - 2020
I - PHN TRC NGHIM (3,0 đim) Mi câu tr lời đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Mã đề 001
B
A
D
C
A
B
Mã đề 002
B
A
D
C
A
B
Mã đề 003
B
A
D
C
A
B
đề 004
B
A
D
C
A
B
II - PHN T LUN (7,0 đim)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 7
(1,5)
a) Ta có:
2 3 3 3 1
0 0 1
x y x x
x y x y y

Vậy nghiệm của hệ phương trình là
; 1; 1xy 
.
0,75
b) Ta có:
2
4 2 2 2
2
20
6 0 2 3 0
30
x
x x x x
x


Nếu
22
2 0 2 2x x x
Nếu
22
3 0 3xx
( loại)
Vậy tập nghiệm của phương trình là
2; 2S 
.
0,75
Câu 8
(1,0đ)
Cho phương trình bậc hai:
2
2 2 0x mx m
(1).
a) Thay
1m
vào phương trình (1), ta được
2
2 1 0xx
Ta có
2
' 1 1 2 0
, do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt
12
1 2; 1 2xx
.
0,5
b) Ta có
2
2
17
' 2 0,
24
m m m m



Vậy phương trình (1) có nghiệm với mọi
m
.
0,5
Câu 9
(1,5đ)
Gọi số khẩu trang tổ I phải làm theo kế hoạch
x
(chiếc), số khẩu trang tổ II
phải làm theo kế hoạch là
y
(chiếc) (
*
, ; , 7000x y N x y
)
Theo kế hoạch hai tổ dự kiến may 7000 chiếc khẩu trang, ta có phương trình
7000xy
(1)
Nhưng thực tế tổ I đã may vượt mức 10%; tổ II may vượt mức 12% nên cả
hai tổ may được 7780 chiếc khẩu trang, ta có phương trình
110 112
7780 110 112 778000
100 100
x y x y
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
0,5
0,5
7000 3000
110 112 778000 4000
x y x
x y y



Vậy theo kế hoạch tổ I may 3000 chiếc khẩu trang và tổ II may 4000 chiếc khẩu
trang.
0,5
Câu 10
(2,5đ)
a,
,,H I K
lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ
N
đến các đường
thẳng
, , .AM AB MB
Suy ra
00
90 ; 90AHN AIN
0 0 0
90 90 180AHN AIN
Do đó
AHNI
tứ giác nội tiếp.
1,0
b, Vì
AHNI
tứ giác nội tiếp
HAN HIN
( cùng chn cung
HN
)
Trong đường tròn
()O
có:
HAN NBA
(cùng chn cung
AN
)
Suy ra:
NIH NBA
1,0
c, Theo câu b, ta có:
NIH NBA
Chứng minh tương tự:
NIK NAB
T đó chứng minh đưc
0
180PNQ NIK NIH PNQ NAB NBA
hay
0
180PNQ PIQ
Suy ra
IPNQ
tứ giác nội tiếp
NPQ NIQ NAB
Suy ra:
//PQ AB
0,5
Câu 11
(0,5đ)
Ta có:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
2
1 1 1
1
a b b c c a
a b ab b c bc c a ca
a b b c c a
a b c
a b ab b c bc c a ac
1
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca
0,25
O
K
I
H
Q
P
N
B
A
M
Ta có
3
3
22
1
39
3
ab ab ab a b
a b ab
ab


Chứng minh tương tự, ta được
1
9
bc b c
b c bc


;
1
9
ca c a
c a ca


Do đó
23
1
9
abc
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca
Vậy
2 2 2
1 1 1
2
a b b c c a
a b ab b c bc c a ca
. Du =” xy ra khi a=b=c=1.
0,25
CHÚ Ý:
- Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không cho điểm.
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh……….…. Mã đề: 001
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.  − = − Câu 1 x y 2
: Nghiệm của hệ phương trình  là 2x + y = 1 − A. ( ;x y) = (1;− ) 1 . B. ( ;x y) = ( 1; − ) 1 . C. ( ;x y) = ( 2; − 0) . D. ( ;x y) = (0;− ) 1 .
Câu 2: Phương trình bậc hai 2 2
x + 4x −1 = 0 có tổng hai nghiệm bằng A. 2 . B. 2 − . C. 1 . D. 1 − .
Câu 3: Phương trình bậc hai 2
x + x −1 = 0 có biệt thức ∆ bằng A. 3. B. 3 − . C. 2 . D. 5.
Câu 4: Cho đường tròn ( ;4
O cm) . Khi đó độ dài đường tròn bằng A. 4π cm . B. 2 16π cm . C. 8π cm . D. 2 8π cm .
Câu 5: Một hình quạt tròn có bán kính 4cm , số đo cung là 0
36 . Khi đó diện tích hình quạt tròn bằng A. 2 1,6π cm . B. 2 0,4π cm . C. 2 0,8π cm . D. 2 1,2π cm .
Câu 6: Độ dài cung 0
60 của một đường tròn có bán kính 6cm là A. 9π cm . B. 2π cm . C. 6π cm . D. 3π cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) 2x y = 3
Câu 7: (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình:  x + y = 0 b) Giải phương trình: 4 2
x + x − 6 = 0.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho phương trình 2
x − 2mx + m − 2 = 0 (1). ( x là ẩn, m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m =1.
b) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm với mọi m .
Câu 9: (1,5 điểm) Theo kế hoạch trong tháng 3 năm 2020, hai tổ công nhân dự kiến may 7000
chiếc khẩu trang để phục vụ cho công tác phòng chống dịch Covid-19. Nhưng thực tế tổ I đã
may vượt mức kế hoạch 10%, tổ II may vượt mức kế hoạch 12% nên cả hai tổ đã may được
7780 chiếc khẩu trang. Hỏi theo kế hoạch mỗi tổ phải may bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Câu 10: (2,5 điểm) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến , MA MB với đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Lấy điểm N bất kỳ trên cung nhỏ AB ( N không trùng với , A B ).
Gọi H, I, K lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ N đến các đường thẳng AM , AB, M . B
a) Chứng minh AHNI là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh  =  NIH NBA .
c) Gọi giao điểm của HI AN P , KI NB Q . Chứng minh PQ song song với A . B
Câu 11: (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. 2 a (b + ) 2 b (c + ) 2 1 1 c (a + ) Chứng minh rằng 1 + + ≥ 2.
a + b + ab b + c + bc c + a + ca
……………Hết…………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh……….…. Mã đề: 002
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.  − = − Câu 1 x 2y 1
: Nghiệm của hệ phương trình  là x + y = 1 − A. ( ;x y) = (0;− ) 1 . B. ( ;x y) = ( 1; − 0). C. ( ;x y) = (1;0). D. ( ;x y) = (0; ) 1 .
Câu 2: Phương trình bậc hai 2 2
x + 6x −1 = 0 có tổng hai nghiệm bằng A. 3. B. 3 − . C. 1 . D. 2 − .
Câu 3: Phương trình bậc hai 2
x + 3x −1 = 0 có biệt thức ∆ bằng A. 2. B. 10. C. 5. D. 13.
Câu 4: Cho đường tròn ( ;6
O cm) . Khi đó độ dài đường tròn bằng A.6π cm . B. 2 36π cm . C. 12π cm . D. 2 9π cm .
Câu 5: Một hình quạt tròn có bán kính 6cm , số đo cung là 0
36 . Khi đó diện tích hình quạt tròn bằng A. 2 3,6π cm . B. 2 0,6π cm . C. 2 1,2π cm . D. 2 0,9π cm .
Câu 6: Độ dài cung 0
60 của một đường tròn có bán kính 9cm là A. 9π cm . B. 3π cm . C. 6π cm . D. 18π cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) 2x y = 3
Câu 7: (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình:  x + y = 0 b) Giải phương trình: 4 2
x + x − 6 = 0.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho phương trình 2
x − 2mx + m − 2 = 0 (1). ( x là ẩn, m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m =1.
b) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm với mọi m .
Câu 9: (1,5 điểm) Theo kế hoạch trong tháng 3 năm 2020, hai tổ công nhân dự kiến may 7000
chiếc khẩu trang để phục vụ cho công tác phòng chống dịch Covid-19. Nhưng thực tế tổ I đã
may vượt mức kế hoạch 10%, tổ II may vượt mức kế hoạch 12% nên cả hai tổ đã may được
7780 chiếc khẩu trang. Hỏi theo kế hoạch mỗi tổ phải may bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Câu 10: (2,5 điểm) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến , MA MB với đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Lấy điểm N bất kỳ trên cung nhỏ AB ( N không trùng với , A B ).
Gọi H, I, K lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ N đến các đường thẳng AM , AB, M . B
a) Chứng minh AHNI là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh  =  NIH NBA .
c) Gọi giao điểm của HI AN P , KI NB Q . Chứng minh PQ song song với A . B
Câu 11: (0,5 điểm) Cho a, ,
b c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. 2 a (b + ) 2 b (c + ) 2 1 1 c (a + ) Chứng minh rằng 1 + + ≥ 2.
a + b + ab b + c + bc c + a + ca
………………………Hết…………………………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh……….…. Mã đề: 003
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.  − = Câu 1 x y 2
: Nghiệm của hệ phương trình  là x + 2y = 1 − A. ( ;x y) = ( 1; − ) 1 . B. ( ;x y) = (1;− ) 1 . C. ( ;x y) = (2;0) . D. ( ;x y) = ( 1; − 0).
Câu 2: Phương trình bậc hai 2 2
x + 8x −1 = 0 có tổng hai nghiệm bằng A. 4 . B. 4 − . C. 2 − . D. 1 − .
Câu 3: Phương trình bậc hai 2
x + 5x −1 = 0 có biệt thức ∆ bằng A. 6. B. 14. C. 21. D. 29 .
Câu 4: Cho đường tròn ( ;8
O cm). Khi đó độ dài đường tròn bằng A. 64π cm . B. 2 16π cm . C. 16π cm . D. 2 8π cm .
Câu 5: Một hình quạt tròn có bán kính 8cm, số đo cung là 0
36 . Khi đó diện tích hình quạt tròn bằng A. 2 6,4π cm . B. 2 0,8π cm . C. 2 12,8π cm . D. 2 1,6π cm .
Câu 6: Độ dài cung 0
60 của một đường tròn có bán kính 12cm là A. 9π cm . B. 4π cm . C. 6π cm . D. 3π cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) 2x y = 3
Câu 7: (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình:  x + y = 0 b) Giải phương trình: 4 2
x + x − 6 = 0.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho phương trình 2
x − 2mx + m − 2 = 0 (1). ( x là ẩn, m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m =1.
b) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm với mọi m .
Câu 9: (1,5 điểm) Theo kế hoạch trong tháng 3 năm 2020, hai tổ công nhân dự kiến may 7000
chiếc khẩu trang để phục vụ cho công tác phòng chống dịch Covid-19. Nhưng thực tế tổ I đã
may vượt mức kế hoạch 10%, tổ II may vượt mức kế hoạch 12% nên cả hai tổ đã may được
7780 chiếc khẩu trang. Hỏi theo kế hoạch mỗi tổ phải may bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Câu 10: (2,5 điểm) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến , MA MB với đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Lấy điểm N bất kỳ trên cung nhỏ AB ( N không trùng với , A B ).
Gọi H, I, K lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ N đến các đường thẳng AM , AB, M . B
a) Chứng minh AHNI là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh  =  NIH NBA .
c) Gọi giao điểm của HI AN P , KI NB Q . Chứng minh PQ song song với A . B
Câu 11: (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. 2 a (b + ) 2 b (c + ) 2 1 1 c (a + ) Chứng minh rằng 1 + + ≥ 2.
a + b + ab b + c + bc c + a + ca
…………Hết…………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh……….…. Mã đề: 004
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.  − = − Câu 1 x y 2
: Nghiệm của hệ phương trình  là −x + 2y =1 A. ( ;x y) = ( 1; − 3 − ) . B. ( ;x y) = ( 3 − ;− ) 1 . C. ( ;x y) = ( 2; − 0) . D. ( ;x y) = ( 1; − 0).
Câu 2: Phương trình bậc hai 2 2
x +10x −1 = 0 có tổng hai nghiệm bằng A. 5. B. 5 − . C. 2 − . D. 1 − .
Câu 3: Phương trình bậc hai 2
x + 7x −1 = 0 có biệt thức ∆ bằng A. 10. B. 18. C. 45 . D. 53.
Câu 4: Cho đường tròn ( ;
O 10cm) . Khi đó độ dài đường tròn bằng A. 5π cm. B. 2 20π cm . C. 20π cm . D. 2 10π cm .
Câu 5: Một hình quạt tròn có bán kính 10cm , số đo cung là 0
36 . Khi đó diện tích hình quạt tròn bằng A. 2 10π cm . B. 2 π cm . C. 2 2π cm . D. 2 20π cm .
Câu 6: Độ dài cung 0
60 của một đường tròn có bán kính 12cm là A. 24π cm . B. 4π cm . C. 6π cm . D. 12π cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) 2x y = 3
Câu 7: (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình:  x + y = 0 b) Giải phương trình: 4 2
x + x − 6 = 0.
Câu 8: (1,0 điểm) Cho phương trình 2
x − 2mx + m − 2 = 0 (1). ( x là ẩn, m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m =1.
b) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm với mọi m .
Câu 9: (1,5 điểm) Theo kế hoạch trong tháng 3 năm 2020, hai tổ công nhân dự kiến may 7000
chiếc khẩu trang để phục vụ cho công tác phòng chống dịch Covid-19. Nhưng thực tế tổ I đã
may vượt mức kế hoạch 10%, tổ II may vượt mức kế hoạch 12% nên cả hai tổ đã may được
7780 chiếc khẩu trang. Hỏi theo kế hoạch mỗi tổ phải may bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Câu 10: (2,5 điểm) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến , MA MB với đường tròn (O) ( ,
A B là các tiếp điểm). Lấy điểm N bất kỳ trên cung nhỏ AB ( N không trùng với , A B ).
Gọi H, I, K lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ N đến các đường thẳng AM , AB, M . B
a) Chứng minh AHNI là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh  =  NIH NBA .
c) Gọi giao điểm của HI AN P , KI NB Q . Chứng minh PQ song song với A . B
Câu 11: (0,5 điểm) Cho a, ,
b c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. 2 a (b + ) 2 b (c + ) 2 1 1 c (a + ) Chứng minh rằng 1 + + ≥ 2.
a + b + ab b + c + bc c + a + ca
……………Hết……………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII
MÔN TOÁN - LỚP 9; NĂM HỌC 2019 - 2020
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Mã đề 001 B A D C A B Mã đề 002 B A D C A B Mã đề 003 B A D C A B Mã đề 004 B A D C A B
II - PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Ta có:
2x y  3 3  x  3 x 1      x y  0 x y  0 y  1  0,75
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ;
x y  1;   1 . Câu 7 (1,5) x  2  0
b) Ta có: x x  6  0   x  2 x  3 2 4 2 2 2  0   2 x  3  0 Nếu 2 2
x  2  0  x  2  x   2 0,75 Nếu 2 2
x  3  0  x  3  ( loại)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S   2; 2.
Cho phương trình bậc hai: 2
x  2mx m  2  0 (1).
a) Thay m  1 vào phương trình (1), ta được 2
x  2x 1  0 0,5 Ta có    2 ' 1   
1  2  0 , do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt Câu 8
x  1 2; x  1 2 . (1,0đ) 1 2 2  1  7 b) Ta có 2
 '  m m  2  m    0, m     2  4 0,5
Vậy phương trình (1) có nghiệm với mọi m .
Gọi số khẩu trang tổ I phải làm theo kế hoạch là x (chiếc), số khẩu trang tổ II 0,5
phải làm theo kế hoạch là y (chiếc) ( * , x y N ; , x y  7000 )
Theo kế hoạch hai tổ dự kiến may 7000 chiếc khẩu trang, ta có phương trình
x y  7000 (1)
Câu 9 Nhưng thực tế tổ I đã may vượt mức 10%; tổ II may vượt mức 12% nên cả (1,5đ)
hai tổ may được 7780 chiếc khẩu trang, ta có phương trình 110 112 x
y  7780  110x 112 y  778000 (2) 0,5 100 100
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x y  7000 x  3000    1
 10x 112y  778000 y  4000
Vậy theo kế hoạch tổ I may 0,5
3000 chiếc khẩu trang và tổ II may 4000 chiếc khẩu trang. A H P N I M O Q K B
a, Vì H, I, K lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ N đến các đường thẳng AM, A , B M . B Suy ra 0 0
AHN  90 ; AIN  90 1,0 0 0 0
AHN AIN  90  90 180
Do đó AHNI là tứ giác nội tiếp. Câu 10
(2,5đ) b, Vì AHNI là tứ giác nội tiếp  HAN HIN ( cùng chắn cung HN )
Trong đường tròn (O) có: HAN NBA (cùng chắn cung AN ) 1,0
Suy ra: NIH NBA
c, Theo câu b, ta có: NIH NBA
Chứng minh tương tự: NIK NAB
Từ đó chứng minh được 0
PNQ NIK NIH PNQ NAB NBA  180 0,5 hay 0
PNQ PIQ  180
Suy ra IPNQ là tứ giác nội tiếp  NPQ NIQ NAB
Suy ra: PQ / / AB Ta có: 2 a b   2 1 b c   2 1 c a   1    2
a b ab
b c bc
c a ca Câu 11 2 a b   2 1 b c   2 1 c a   1 (0,5đ)        0,25 a b c 1
a b ab
b c bc
c a ac ab bc ca   1
a b ab
b c bc
c a ca 3 ab ab ab a b 1 Ta có    3 2 2
a b ab 3 9 3 a b
Chứng minh tương tự, ta được bc b c 1 ca c a 1  ; 
b c bc 9
c a ca 9 ab bc ca
2a b c  Do đó 3    1
a b ab
b c bc
c a ca 9 2 a b   2 b c   2 1 1 c a   0,25 Vậy 1  
 2 . Dấu “=” xảy ra khi a=b=c=1.
a b ab
b c bc
c a ca CHÚ Ý:
- Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm.
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN 9
  • ĐÁP ÁN TOÁN 9