Đề thi học kỳ I môn toán 9 - Đề 1 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi học kỳ I môn toán 9 - Đề 1 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là
A. -3.
B. 3.
C. 81.
D. -81.
Câu 2. Biểu thức
12x
xác định khi:
1
2
x
B.
1
2
x
.
C.
1
2
x
.
D.
1
2
x
.
Câu 3. Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao (h.1). Khi đó độ dài AH bằng
A. 6,5.
B.6
C. 5.
D. 4,5.
Câu 4. Trong hình 2, cosC bằng
AB
BC
B.
AC
BC
.
C.
HC
AC
.
D.
AH
CH
.
Câu 5. Biểu thức
2
32x
bằng
A. 3 2x.
B. 2x 3.
C.
23x
.
D. 3 2x và 2x 3.
Câu 6. Giá trị của biểu thức
2 0 2 0 2 0 2 0
cos 20 cos 40 cos 50 cos 70
bằng
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 7. Giá trị của biểu thức
11
2 3 2 3

bằng
A.
1
2
.
B. 1.
C. -4.
D. 4.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
đó bằng
A. 30.
B. 20.
C. 15.
D. 15
2
.
h.2
A
C
H
B
h.1
9
4
H
C
B
A
Trang 2
II PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm )
Câu 1: (2điểm) Cho biểu thức: P =
1
)12(2
:
11
x
xx
xx
xx
xx
xx
a. Rút gọn P
b. Tìm x để P< 0.
Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m + 1).x + 2m (1)
a. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x -6.
b. Vẽ đồ thị với giá trị của m vừa mới tìm được ở câu b
Câu 3 : (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa
mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc
MON bằng 90
0
. Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng:
a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I; IO)
b. MO là tia phân giác của góc AMN
c. MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB
Câu 4: ( 0, 5 đ) Cho x và y là hai số dương có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức:
22
13
4
S
x y xy

------------------------Hết ----------------------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ).(Đúng mỗi câu 0,5đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
B
B
C
B
D
C
II PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Trang 3
Câu 1
(2,0 đ)
Câu 2
(1 đ)
a. - ĐKXĐ: 0
1 x
-Rút gọn
P =
2
2
23
3
3
3
1
)1.(2
:
)1(
1
1(
1
x
x
xx
x
xx
x
P =
)1)(1(
)1(2
:
)1(
)1)(1(
)1(
)1)(1(
2
xx
x
xx
xxx
xx
xxx
P =
1
)1(2
:
11
x
x
x
xx
x
xx
P =
)1(2
1
.
11
x
x
x
xxxx
P =
)1(2
1
.
2
x
x
x
x
P =
1
1
x
x
b. Để P < 0 thì:
1
1
x
x
< 0
01x
( do
1x
dương )
1x
x<1
Kết hợp ĐKXĐ ta có: Để P<0 thì 0<x<1.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
a. Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x-6 thì:
13
26
m
m


2
3
m
m

m= 2
Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6
b. Với m =2 ta có hàm số y=3x+6
Bảng giá trị:
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm (0;6) và (-2;0 )
x
0
-2
Y=3x+6
6
0
0,25
0,25
0,5
f(x)=3x+6
-4 -3 -2 -1 1 2
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
x
y
y
=
x +
Trang 4
Câu 3
(2,5đ)
0,5
a. Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác
ABNM là hình thang.
Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình
của hình thang ABNM.
Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AM
AB suy ra IO
AB tại O.
Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I; IO)
b. Ta có: IO//AM =>
OMA
ˆ
=
IOM
ˆ
(sole trong) ( 1)
Lại có: I là trung điểm của MN và MON vuông tại O (gt) ;
nên MIO cân tại I.
Hay
NMO
ˆ
=
IOM
ˆ
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
OMA
ˆ
=
NMO
ˆ
.
Vây MO là tia phân giác của góc AMN.
c. Kẻ OH
MN (H
MN). (3)
Xét OAM và OHM có:
MAO
ˆ
=
MHO
ˆ
= 90
0
OMA
ˆ
=
NMO
ˆ
( chứng minh trên)
MO là cạnh chung
Suy ra: OAM = OHM (cạnh huyền- góc nhọn)
Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O;
2
AB
). (4)
Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O;
2
AB
).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
I
y
x
H
M
N
B
O
A
Vẽ hình đúng(0,5đ)
Trang 5
Câu 4
(0,5 đ)
Biến đổi :
22
22
1 3 1 1 1
4 2 4
S
x y xy xy xy
xy
2 2 2
1 1 4
/ : 4
2
1
/ : 1
4
Cm
xy
xy
xy
Cm
xy
Suy ra GTNN của S bằng 5 khi x = y =
1
2
0,25 đ
0,25 đ
ĐỀ 2
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm. ( Chọn câu trả lời đúng nhất)
u 1. Căn bậc hai số học của 49 là: A. 7 B. 7 C.
7 D. 49
u 2.
28x
xác đinh khi: A.
4x
B.
4x
C.
4x
D.
4x 
Câu 3. Hàm số nào là hàm số bậc nhất
A. y = 2x
2
+ 1 B. y = 3(x 1) C . y =
3
x
2 D. y =
3
x5
Câu 4. Đồ thị hàm số y = 3x – 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ
A. (- 6 , 0) B. (0, - 4) C. (4, 0) D. (-2, 4)
Câu 5. Đồ thị hàm số y = ax + 2 đi qua điểm A(1, -1) thì hệ số góc của đường thẳng đó là
A. 1 B. 1 C. 2 D. -3
Câu 6. Cho
ABC
vuông tại A, hệ thức nào sai :
A. sin B = cos C B. sin
2
B + cos
2
B = 1
C. cos B = sin (90
o
B) D. sin C = cos (90
o
B)
Câu 7. Cho biết Sin
= 0,1745 vậy số đo của góc
làm tròn tới phút là:
A. 9
0
15’ B. 12
0
22’ C. 10
0
3’ D. 12
0
4’
Câu 8. Đường thẳng và đường tròn giao nhau thì số giao điểm là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số.
II. Phần tự luận.
Bài 1. ( 1.0 điểm)Thực hiện phép tính
a)
27 48 108 12
c)
3 3 3
3
81
343 125 2 27
27 3
Bài 2: ( 2.0 đ) Cho hàm số bậc nhất
( 5) 2y m x
(d)
a) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến.
b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4
c) Tìm điểm có định mà họ đường thẳng (d) luôn đi qua.
Bài 3. ( 2,5 điểm)
a) Tìm x, biết:
2
4 4 1 3 0xx
Trang 6
b) Rút gọn biểu thức. : A =
1
1
11
x x x x
x x x










với x > 0,
1x
c) Giải hệ phương trình.
24
22
xy
xy


Bài 4: ( 1.0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại , đường cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 4
2
cm
Tính độ dài các đoạn thẳng AH, BC .
Bài 5 (1.0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ đường tròn tâm O có đường kính BC, nó cắt các cạnh AB,
AC theo thứ tự ở D, E. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng AK vuông góc với BC.
Bài 6. ( 0.5 điểm) Tính giá trị biểu thức.
8 3 10 2 18 6 4 2 3
-- Hết ---
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
B
B
C
D
C
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
27 48 108 12
=
3 3 4 3 6 3 2 3
=
3
0,25
0,25
b
3 3 3
3
81
343 125 2 27
27 3
= -7 + 5 -
4
3
+1 = -
1
3
0,25x2
2
a
( 5) 2y m x
5 0 5mm
0,25x2
b
Lập đúng bảng giá trị
Vẽ đúng đồ thị hàm số
0.5
0.5
c
Gọi M(
;
oo
xy
) là điểm cố định mà họ đường thẳng (d)
luôn đi qua.
( 5) 2 5 2
0
5 2 0
0
2
o o o o o
o
oo
o
o
y m x mx x y
x
xy
x
y

0.5
3
a
2
(2 1) 3x 
2 1 3x 
0.5
Trang 7
K
O
E
D
C
B
A
H
C
B
A
2 1 3 1
2 1 3 2
xx
xx



0.5
b
A =
1
1
11
x x x x
x x x










( 1) (1 ) x +1
11
x x x x
x x x



( 1) ( 1) x +1
11
x x x x
x x x



1
= 2 ( x 1)
x
xx
x




Vậy biểu thức A =
2( 1)x
0.25
0.25
0.5
c
2
1
y
3x
4y2x
6x2
0.25x2
4
0
sin .sin 40 7,1
AH
C AH AC cm
AC
0
sin 14,2
sin30
AH AH
B AB cm
AB
0,5
0
7,1
tan 8,5
tan tan40
AH AH
C HC cm
HC C
0
7,1
tan 12,3
tan tan30
AH AH
B HB cm
HB B
20,8BC BH HC cm
0,25
0,25
5
Chứng minh rằng AK vuông góc với BC.
1.0
,DBC
1
0
2
OD BC B OC
(có đường trung tuyến DO
ứng với cạnh BC bằng nửa
cạnh BC nên là tam giác vuông)
CD AB
tại D
0.25
,EBC
1
0
2
OE BC B OC
(có đường trung tuyến EO ứng
với cạnh BC bằng nửa cạnh BC nên là tam giác vuông)
BE AC
tại E
0.25
Trang 8
ĐỀ 3
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm. ( Chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1:
12 6x
có nghĩa khi: A. x
- 2; B. x
2 ; C. x > -2 ; D. x <2.
Câu 2: Kết quả của phép khai căn
2
(4 11)
là:
A. 4 -
11
B. -4 -
11
C.
11
- 4 D.
11
+ 4.
Câu 3: Rút gọn các biểu thức
27512433
được
A. 4
3
B. 26
3
C. -26
3
D. -4
3
Câu 4:
81x
-
16x
=15 khi đó x bằng: A. 3 B. 9 C. -9 D. X

Câu 5: Cho hai đường thẳng: y = ax + 2 và y = 3x + 5 song song với nhau khi:
A. a = 3 ; B. a
3 ; C. a
-3 ; D. a = -3
Câu 6: Hệ phương trình:
25
4
xy
xy


Có nghiệm là:
A. (3; -1) B. (3; 1) C. (1; 3) D. Kết quả khác
Câu 7: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường :
A. Trung tuyến B. Phân giác C . Trung trực. D. Đường cao
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. sin B= cos C B. sin C= cos B C. tan B = cot A D. cot B = tan C
II. Phần tự luận.
Bài 1. ( 1.0 điểm)Thực hiện phép tính
a)
1
B 6 27 2 75 300
2
b)
1
3 5 7
Bài 2: ( 2.0 đ) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 m (với m
1)
(1) có đồ thị là (d)
a) Tìm m để hàm số (1) đồng biến. b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.
c) Tìm điểm cố định mà (1) đi qua với mọi m ?
Bài 3. ( 2,5 điểm) a) Tìm x, biết:
3413 xx
b) Rút gọn biểu thức. :
1 1 2
( ):( )
1
11
x
A
x
x x x x
với x > 0,
1x
Nên K là trực tâm của
ABC
0.25
Vậy:
AK BC
0.25
6
8 3 10 2 18 6 4 2 3
=3
0.5
Trang 9
c) Giải hệ phương trình.
x 2y 3
2x 3y 1

Bài 4: ( 1.0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại , đường cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 4
2
cm, BC =
43
. Chứng minh tam giác ABC vuông, tính độ dài các đoạn thẳng AH, HB .
Bài 5 (1.0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Qua C thuộc nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến d.
Gọi E, F lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ A, B đến d. Chứng minh rằng CE = CF
Bài 6. ( 0.5 điểm) Chứng minh
2 2 2 2 2
1
3
2 2 2 2
-- Hết ---
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
D
A
B
C
C
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
1
6 27 2 75 300
2

1
6 9.3 2 25.3 100.3
2
18 3 10 3 5 3 3 3
0,25
0,25
b
2
2
1 3 5 7
3 5 7
3 5 7
=
4
3 5 7
0,25x2
2
a
( 1) 2y m x m
1 0 1mm
0,25x2
b
Y = - x + 2
Lập đúng bảng giá trị
Vẽ đúng đồ thị hàm số
0.25
0.25
0.5
c
Gọi M(
;
oo
xy
) là điểm cố định mà họ đường thẳng (d)
luôn đi qua.
( 1) 2 ( 1) 2
10
20
1
1
o o o o o
o
oo
o
o
y m x m m x x y
x
xy
x
y

0.5
Trang 10
H
C
B
A
3
a
3 1 4 3
3
4
3 1 4 3
3
4
4(nhan)
xx
x
xx
x
x
0.5
0.5
b
1 1 2
( ):( )
1
11
x
A
x
x x x x
x
x
A
1
1
c
x 3 2y
2. 3 2y 3y 1

x1
y1

Vậy hệ có nghiệm duy nhất là
x1
y1

0.25x2
4
a
Xét
ABC có,
22
2 2 2 2
2 2 2
(4 3) 48
4 (4 2) 16 32 48
BC
AB AC
BC AB AC

Nên
ABC vuông tại A( Pytago đảo)
0,25
Xét
ABC, vuông tại A, đường cao AH
a.h=b.c
. 4.4 2 4 6
3
43
bc
h
a
22
2
4 4 3
'. '
3
43
b
b b a b
a

0,25
0,5
5
Hình vẽ
Chứng được ABFE là hình thang
C/M: OC là đường trung bình
=> CE=CF
0.25
0.25
0.25
0.25
F
E
d
O
C
B
A
Trang 11
ĐỀ 4
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
Câu1 ( 2điểm)
a) Tính
18. 2 81
b) Tìm x để
21x
xác định.
Câu 2 ( 2,5điểm) Cho hàm số y = (m-1)x + 2 (1)
a) Tìm m để hàm số (1) là hàm số đồng biến;
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x;
c) Vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
Câu 3 ( 2điểm) Cho biểu thức
1
.
1
1 2 1
x x x
P
x
xx






với
0, 1xx
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P <
1
2
.
Câu 4 ( 3điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB, E thuộc đoạn AO ( E khác A,O và AE >EO). Gọi H là trung
điểm của AE, kẻ dây CD vuông góc với AE tại H
a) Tính góc ACB;
b) Tứ giác ACED là hình gì, chứng minh?
c) Gọi I là giao điểm của DE và BC. Chứng minh HI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
EB.
Câu 5( 0,5điểm) Tìm GTNN của biểu thức
9
3
1
Ax
x
với x > 1
6
Đặt a =
2222
(a >1)
2
a2
222
2
2a
222
Vế trái =
2
2 a 1 1
4 a 2 a 3


do a + 2 > 3
0.5
Trang 12
_ _ Hết_ _
ĐÁP ÁN
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
2điểm
a
18. 2 81 36 81
= 6 + 9 =15
0.5
0.5
b
21x
xác định khi
2 1 0x
1
21
2
xx
KL…
0.25
0.5
0.25
2
2,5điểm
a
Hàm Số (1) là hàm số đồng biến khi m 1 > 0
m > 1
KL…
0.25
0.5
0.25
b
Đồ thị hàm số (1) là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x khi m
1 = 2
m = 3
KL…
0.25
0.25
0.25
c
Khi m = 2 hàm số có dạng y = x + 2
Đồ thị là đường thẳng đi qua A(0;2) và B(-2;0)
Vẽ đúng
0.25
0.25
0.25
3
2điểm
a
Với
0, 1xx
ta có
1
.
11
21
1
21
.
21
11
1
x x x x
P
xx
x
xx
x
x
xx
x
x








KL…
0.25
0.5
0.25
b
Theo phần a có
1
x
P
x
với
0, 1xx
P <
1
2
khi và chỉ khi
0.25
0.5
0.25
Trang 13
11
0
2
1
21
1 0 1 1
xx
x
x
x x x
do
21x
>0
KL…
4
3điểm
Vẽ hình
0.25
a
Chỉ ra được tam giác ACB nội tiếp (O) nhận AB là đường kính
Nên tam giác ACB vuông tại C
Nên góc ACB = 90
0
0.25
0.25
0.25
b
Chứng minh được tứ giác ACDE là hình bình hành
Chỉ ra được hình bình hành ACDE là hình thoi
0.5
0.5
c
Chứng minh được I thuộc đường tròn tâm O’đường kính EB
Chứng minh được
'HI IO
tại I
Két luận..
0.25
0.5
0.25
5
0,5điểm
9
14
1
Ax
x
Áp dụng BĐT cô si cho hai số dương x-1 và
9
1x
Tìm được GTNN của A = 10 khi x = 4
0.25
0.25
O'
I
C
D
H
O
A
B
E
Trang 14
ĐỀ 5
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (3,0 điểm)
a) Tìm các căn bậc hai của 25.
b) Tính giá trị biểu thức : A =
20 45 2 18 72
.
c) Tìm x, biết
5 16 2xx
(với
0x
).
d) Rút gọn biểu thức : B =
2
1
x x x
x x x

(với x > 0;
1x
).
Câu 2: (3,0 điểm)
1 /Cho hàm số : y = f(x) = 2x + 3
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến tn R ? Vì sao ?
b) Tính
1
0 ;
2
ff



.
c) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
d) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = f(x) = 2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút).
2/ Một xe ô tô chạy vời vận to6c150km/h.Từ A đến B. Gọi s (km) là quãng đường se ô tô đi được
trong thời giang t giờ.
a/ Hãy lập hàm số của s theo t.
b/ Nếu quang đường AB dai 150 km thì thời giang để xe ô tô đi hết quãng đường AB là bao nhiêu ?
Câu 3: (1,5 điểm)
a/Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), biết AB = 5cm, AC = 12
cm. Tính BC và AH (kết quả làm tròn 1 chữ số thập phân).
b/§µi quan s¸t ë Toronto, Ontario (cana®a) cao 533 m. ë mét thêi ®iÓm vµo ban ngµy, mÆt trêi chiÕu t¹o
thµnh bong dµi 1100m. Hái lóc dã gãc t¹o bëi tia sang mÆt trêi vµo mÆt ®Êt lµ bao nhiªu ?
Câu 4: (2,5 điểm)
Cho đường tròn m O, điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC vi
đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh tam giác ABC cân.
b) Chứng minh OA vuông góc với BC.
c) Tính độ dài BI, biết OB = 3 cm; OA = 5 cm.
d) Chứng minh rằng : AB
2
OC
2
= AI
2
IO
2
.
. HẾT.
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
(3,0 đ)
a) Các căn bậc hai của 25 là 5 và – 5.
0,5
b) A =
2 2 25 3 5 6 6
5 12 2
0,5
0,25
Trang 15
c)
5 16 2xx
5 4 2xx
2x
4x
Vậy x = 4.
0,25
0,25
0,25
d) B =
12
1
1x
xx
x
x
x
0,25
12
11
xx
xx

0,25
21
1
xx
x

0,25
2
1
1
1
x
x
x

0,25
Câu
2:1
(3,0 đ)
a) Hàm số y = f(x) = 2x + 3 nghịch biến trên R. Vì a = – 2 < 0
0,5
b)
0 2.0 3 3f
11
2. 3 2
22
f



0,25
0,25
c) Xác định được A(0; 3) và B(1,5; 0)
0,25
Vẽ đúng đồ thị hàm số y = – 2x + 3
y
y = 2x + 3
A 3
B
O 1,5 x
0,25
d) Ta có :
0
3
tan 2 63 26'
1,5
OA
OBA OBA
OB
Ta lại có
0 0 0 0
180 180 63 26' 116 34'ABx OBA
0,25
0,25
2
a/ Hàm số của s theo t là s=50t.
b/ Thay s=150 vào công thưc s=50t ta được
150 = 50t t = 3
Vậy thời giang xe ô tô đi hết quãng đường AB là 3 giờ.
0,5
0,5
Trang 16
Câu 3
(1,5 đ)
a) BC =
2
12 5 13
(cm)
AH =
5.12
4,6
13
(cm)
0,25
0,25
b/
: gãc t¹o bëi tia s¸ng mÆt ti .
Trong tam gi¸c vu«ng ABC, ta cã :
tg
=
?.......
4845,0
1100
533
BC
AB
0,5
0,5
Câu 4
(2,5 đ)
a) Ta có AB = AC (theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
Vậy tam giác ABC cân tại A.
0,25
0,25
b) Ta
OAB OAC
(theo tính chất của tam giác cân theo
chứng minh trên)
OA BC
0,25
0,25
c) Ta có AB =
22
5 3 4
Ta lại có BI =
. 3.4
2,4
5
OB AB
OA

0,25
0,25
d) Ta có AB
2
= AI
2
+ IB
2
(1)
0,25
A
C
B
H
I
O
A
C
B
1100 m
C
B
A
Trang 17
Mà IB
2
= OB
2
IO
2
(2)
Ta lại có OB = OC = Bán kính (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra AB
2
= AI
2
+ OC
2
IO
2
AB
2
OC
2
= AI
2
IO
2
.
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: - Hc sinh có cách giải khác, dúng vẫn chấm điểm tối đa.
- Đối với các bài hình học, có hình vẽ đúng mới chấm điểm bài làm.
-Hết-
ĐỀ 6
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (2,0 điểm) Tính
a)
12821838
(ĐS: - 5
2
) b)
627
61
10
32
2332
(ĐS:-3)
Bài 2: (2,5 điểm) Cho các đường thẳng (d
1
) y = x + 4 và (d
2
) y = -2x 2
a) Vẽ đồ thị (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm
giao điểm của chúng bằng phéo toán. ĐS: (-2 ; 2)
b) Hàm số y = ax + b có độ thi (d
3
). Biết (d
3
)//(d
1
) và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ là 2. Tìm a, b. (a = 1 và b = - 2)
Bài 3: (1,0 điểm) Cng chào thành ph Long Xuyên có dng là mt
tam giác cân. Khong cách gia hai chân cng chào B và C la 34m.
Góc nghiêng ca cnh bên BA vi mt phng nm ngang là 62°. Hảy
tính chiều cao AH từ đỉnh cổng chào xuống đến mặt đường (đơn vị
mét và làm tròn 1 chữ số thập phân). (ĐS:32,0m)
Bài 4: (1,0 điểm) Một người dùng thước vuông góc để đo chiều cao của
1 cây dừa như hình vẽ. Sau khi đo, người đó xác định được: HB =
1.5m và BD = 2,3m. Tính chiều cao BC của cây (làm tròn 1 chử số thập
phân). (ĐS: 5,0m)
Bài 5: (1,0 điểm) Trong đợt kim tra cui hc k 1. Lp 9A có 43 bn ít
nht 1 đim 10; 39 bạn đạt ít nhất 2 điểm 10; mt s bạn đạt ít nht 4
điểm 10 và không có bạn nào đạt 5 điểm 10 tr lên. Hi s bạn đạt ít nht
3 điểm 10 ca lp 9A là bao nhiêu biết tng s điểm 10 ca c lp là 101
điểm. (ĐS:14 bn)
Bài 6: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến
AB, AC của đường tròn (O) với B và C là hai tiếp điểm, Vẽ đường kính BD của (O); AB cắt (O) tại
điểm thứ hai là E. Gọi H là giao điểm của OA và BC, K là trung điểm của ED.
a) Chứng minh năm điểm A, B, O, K, C cùng nm trên một đường tròn và OA BC.
b) Chng minh AE.AD = AC
2
c) Đưng thng OK cắt đường thng BC ti F. Chng minh FD là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
34 m
<----------------------------------------->
63
°
H
B
C
A
<------------------->
1,5m
32m
C
A
B
D
H
Trang 18
- Hết
Giải:
Bài 1:
a)
12821838
= 2
2
+ 9
2
- 16
2
= - 5
2
b)
627
61
10
32
2332
=
316622616
5
)61(10
32
)32(6
Bài 2:
a/ Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa
độ.
Bảng giá trị
x
-1
0
(d1) y = x + 4
3
4
(d2) y = - 2x 2
0
-2
Phương trình hoành độ giao điểm (d
1
) và (d
2
):
x + 4 = - 2x 2 3x = 6 x = - 2
y = -2 + 4 y = 2
Tọa độ giao điểm (d
1
) và(d
2
) là (-2 ; 2)
b/ Cho đường thẳng (d
3
): y = ax + b . Xác định
a, b biết đường thẳng (d
3
) song song với (d
1
) và
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2.
Ta có (d
3
) // (d
1
) a = 1 và b 4
Giao điểm (d
3
) với trục hoành có tọa độ (2 ; 0)
0 = 1.2 + b b = -2 .
(d
3
): y = x - 2
Vậy a = 1 và b = -2
Bài 3:
Ta có ABC cân và AHBC
BH = HC =BC/2 =34/2=17m
Áp dụng tỉ số lượng giác trong tam giác ABH vuông tại H , ta có:
AH = BH.tan62° = 17.tan62°≈ 32,0m
Chiều cao AH từ đỉnh cổng chào xuống đến mặt đường khoảng 32,0m
Bài 4:
Vì ADBH hình chữ nhật nên HA =BD =32m
Theo hệ thức lượng trong ABC vuông tại A, AHBC ta có:
AB2 = BC.HB BC = AB2/HB
Mà AB
2
=HA
2
+ HB
2
= 2,3
2
+ 1,5
2
= 7, 54
BC = 7,54/1,5 ≈ 5,0
Vậy chiếu cao của cây dừa khoảng 5,0m
Bài 5:
34 m
<----------------------------------------->
63
°
H
B
C
A
2,3m
1,5M
C
H
B
D
A
10
8
6
4
2
2
4
6
10
5
5
10
y
x
O
(0; -2)
(0; 4)
(-1; 0)
(-1; 3)
(
d
2
)
y = -2x - 2
(
d
1
)
y = x + 4
Trang 19
Gi x là s bạn đạt ít nhất 3 điểm 10 ( x thuc N ) (bn)
Vì không có bạn nào đạt 5 điểm 10, ta có:
5 bạn đạt ít nhất 4 điểm 10: s bạn có 4 điểm 10 là 4 bn.
x bạn đạt ít nhất 3 điểm 10: s bạn có 3, 4 điểm 10
=> s bạn có 3 điểm 10 là (x 5) bn
39 bạn đạt ít nhất 2 điểm 10: s bạn có 2, 3, 4 điểm 10
=> s bạn có 2 điểm 10 là ( 39 x) bn
43 bn đat ít nhất 1 điểm 10: s bạn có 1, 2, 3, 4 điểm 10
=> s bạn có 1 điểm 10 là 43 39= 4 bn
Vì tng s điểm 10 ca c lớp là 101 điểm nên ta có phương trình:
(x 5)3 + (39 x)2 + (43 39)1 + 5.4 = 101 x = 14
Vy s bạn đạt ít nhất 3 điểm 10 ca lp 9A là 14 bn
Bài 6:
a) Chứng minh năm điểm A, B, O, K, C cùng nm trên một đường tròn.
Theo tính cht tiếp tuyến, ta có:
ABOB ti B và ACOC ti C
⇒△BOA vuông ti B và COA vuông tại C đều có
chung cnh huyn OA
⇒△BOA và COA cùng ni tiếp đương tròn đương
kính
OA
Vì K là trung điểm ca ED (gt) OKED hay
OKAK ti K⇒△KOA vuông ti K
⇒△KOA cùng ni tiếp đương tròn đường kính OA
Vậy năm điểm A, B, O, K, C cùng thuộc đường tròn
đường kính OA
Chng minh OA vuông góc BC
Do AB và AC là hai tiếp tuyến ct nhau ti A
nên AB = AC và OB = OC = R
Vậy OA là đường trung trc BC OABC ti H và H
trung điểm ca BC
b) Chng minh AE.AD = AC
2
.
Do BED ni tiếp đường tròn (O) có BD là đường kính nên BED vuông ti E BEAD
Áp dng h thức lượng trong BAD vuông ti B , BE AD, ta có :
AB
2
=AE.AD = AC
2
(vì AB = AC)
c) Chng minh FD là tiếp tuyến ca (O).
Áp dng h thức lượng trong BOA vuông ti B , BHOA, ta có :
OB
2
=OH.OA = OD
2
(vì OB = OD = R)
Xét OAK và OFH, ta có: O chung và K = H = 90°
Vy OAK~△OFH (g-g) OK/OA = OH/OF
hay OK.OF= OH.OA = OD
2
OD/OF = OK/OD
Xét ODF và OKD, ta có: O chung và OD/OF = OK/OD (cmt)
Vy ODF ∼△OKD (c.gc) ⇒∠ODF = OKD = 90° FDOD ti D
Vì FDOD ti D và OD = R nên FD là tiếp tuyến với đường tròn ti D.
- Hết –
K
F
E
D
H
C
B
O
A
Trang 20
ĐỀ 7
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
2
5152
b)
321822
c/
32
13
1
13
1
Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức:
P =
1 1 x 1 x 2
:
x 1 x x 2 x 1








(Với x > 0; x 1; x 4)
a/ Rút gọn P.
b/ Với giá trị nào của x thì P có giá trị bằng
1
4
c/ Tính giá trị của P tại
x = 4 2 3
Bài 3. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = (m + 4)x - m + 6 (m là tham số)
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 2).
b) Vẽ đường thẳng (d) với giá trị tìm được của m ở câu a).
c) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = -2x + 3.
d) CMR: Khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4. (4,5 điểm) Cho nửa (O), đường kính AB = 2R và dây AC = R.
a) Chứng minh ABC vuông
b) Giải ABC.
c) Gọi K là trung điểm của BC. Qua B vẽ tiếp tuyến Bx với (O), tiếp tuyến này cắt tia OK tại D.
Chứng minh DC là tiếp tuyến của (O).
d) Tia OD cắt (O) ở M. Chứng minh OBMC là hình thoi.
e) Vẽ CH vuông góc với AB tại H và gọi I là trung điểm của CH. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia BI
tại E. Chứng minh E, C, D thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A =
2 2 3xx
-------------Hết--------------
Trang 21
ĐÁP ÁN
Bài
Đáp án sơ lược
Cho điểm
Cộng
1.a
2
5152
=
1552
=
153
0,25x2
0,5
1.b
321822
=
242322
=
2
0,25x2
0,5
1.c
32
13
1
13
1
=
32
2
1313
3
0,25x2
0,5
2.a
x ( x 1) ( x 1)( x 1) ( x 2)( x 2)
P:
x.( x 1) ( x 2)( x 1)
x2
3x
0,25
0,25
0,5
2.b
P =
4
1
x2
3x
=
4
1
x
= 8
x = 64 (TMĐK)
0,25
0,25
0,5
2.c
x = 4 2 3
=
2
13
TMĐK. Tính
13 x
Thay
13 x
vào P
x2
3x
và tính đúng được
3
32
0,25
0,25
0,5
3.a
Thay đúng x=-1; y=2 vào y = (m + 4)x - m + 6
Tính đúng được m = 0
0,25
0,25
0,5
3.b
Với m = 0 ta có y = 4x+6. Chỉ ra được 2 điểm thuộc (d)
Vẽ đúng (d): y = 4x+6
0,25
0,25
0,5
3.c
Chỉ ra đ/k: m+4=-2 và 6-m≠3
Tính được m=-6
0,25
0,25
0,5
3.d
(d) luôn đi qua điểm cố định I(x
0
; y
0
) y
0
=(m+4)x
0
-m+6
m
Tính được (x
0
; y
0
) =(1;10)
0,25
0,25
0,5
4
Hình vẽ đúng ( cho câu a)
0,5
0,5
4a
ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB
nên ABC vuông tại C
0,25
0,25
0,5
4b
Tính được BC =
3R
B = 30
0
; A = 60
0
0,5
0,25x2
1
4c
Khẳng định OD BC
C/m OBD = OCD
Suy ra OC CD
Suy ra DC là tiếp tuyến tại C của (O).
0,25
0,25
0,25
0,25
1
4d
C/m được K là trung điểm của OM
Suy ra OCMB là hình bình hành
Mà OM CB nên OCMB là hình thoi
0,25
0,25
0,25
0,75
M
I
E
F
D
K
O
B
A
C
H
Trang 22
4e
Gọi F là giao điểm của BC và AE. C/m được AE = EF
C/m được ECO = 90
0
Suy ra ECD = 180
0
nên E; C; D thẳng hàng
0,25
0,25
0,25
0,75
5
ĐK: x
1,
( 1) 2 1 1 3A x x
=
2
1 1 3 3x
Vậy MinA = 3 x = 2(t/m)
0,25
0,25
0,5
Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 8
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
Câu 1 (2 điểm)
a) Tính
)35.()35(
2
b) Giải hệ phương trình
3
243
ba
ba
Câu 2 (2,5 điểm) Cho biểu thức B =
y
y
y
y
yy
1
1
.
1
1
với y ≥ 0; y ≠ 1
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của B khi y = 3 - 2
2
.
c) Tìm giá trị của y để B > 1.
Câu 3 (2,0 điểm) Cho đường thẳng (d) có phương trình: y = (1 n)x + n.
Tìm n để đường thẳng (d)
a) Đi qua điểm A( -2; 0).
b) Song song với đường thẳng (d
1
) có phương trình y = 2x + 3.
c) Cắt đường thẳng (d
2
) có phương trình y = -2x + 1.
Câu 4 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính CD = 2R. Từ điểm M trên tiếp
tuyến Cx của nửa đường tròn, vẽ tiếp tuyến thứ hai MA (A tiếp điểm). Vẽ AH vuông góc
với CD tại H. Đường thẳng MD cắt (O) tại Q và cắt AH tại N, đường thẳng MO cắt AC tại I.
Chứng minh:
a) OI. OM = R
2
.
b) M, Q, I, C cùng thuộc một đường tròn.
c) N là trung điểm của AH.
Câu 5 (0,5 điểm) Cho T =
4
9
3
4
3
2
4
3
2
222
xxxxxx
Tìm giá trị nhỏ nhất của T khi x ≥ -
2
3
.
Trang 23
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Hướng dẫn chấm
Biểu
điểm
Câu 1
(2 điểm)
a)
)35.()35(
2
=
)53.(35
=
)53)(53(
= 9 5 = 4
b) Giải hệ phương trình
)2(3
)1(243
ba
ba
Từ (2)
a = 3 + b thay vào (1) ta được hệ phương trình đã cho
)4(24)3(3
)3(3
bb
ba
(4)
9 + 3b 4b = 2 . Tính được b = 7 thay vào (3) suy ra a = 10
Vậy hệ phương trình có nghiệm (a,b) = (10;7)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(2,5 điểm)
a) Với y ≥ 0; y ≠ 1 ta có
B =
y
y
y
1
)(1
3
.
2
)(1
1
y
y
=
)1)(1(
1
.
1
)1)(1(
yy
y
y
y
yyy
= (1-
y
)
2
.
)1)(1(
1
yy
y
= 1 -
y
B = 1 -
y
b) Ta có y = 3 - 2
2
= (
2
- 1)
2
(tmđk)
y
=
2
- 1 thay vào biểu thức B ta
được B = 1 – (
2
- 1) = 2 -
2
c) Với y ≥ 0; y ≠ 1 ta có
B > 1
1 -
y
> 1
y
< 0 ,
y
≥ 0 với mọi y ≥ 0, y ≠ 1
Nên không tìm được giá trị của y thỏa mãn B > 1
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 3
( 2 điểm)
a) Vì đường thẳng (d) đi qua A(- 2; 0) nên ta có
0 = (1 n). (- 2) + n
n =
3
2
0,5
Trang 24
Vậy khi n =
3
2
thì (d) đi qua A(- 2; 0)
b)Ta có (d) // (d
1
)
'
'
bb
aa
3
21
n
n
n = - 1
Vậy n = - 1 thì (d) // (d
1
)
c)Ta có (d) cắt (d
2
)
a ≠ a
1 n ≠ - 2
n ≠ 3
Vậy khi n ≠ 3 thì (d) cắt (d
2
)
0,75
0,75
Câu 4
(3 điểm)
J
- Vẽ hình, GT - KL
a)OC = R; Cx là tiếp tuyến của (O) nên Cx
CO (t/c tiếp tuyến)
MC, MA là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên MA = MC;
lại có OA = OC = R nên MO là trung trực của AC
MO
AC tại I. Trong tam giác COM vuông tại C, đường cao CI
Ta có: OC
2
= OI. OM hay OI. OM = R
2
b)Lấy J là trung điểm MC
IJ = JC = JM (trung tuyến thuộc cạnh huyền
ICM
vuông tại I) (1)
Vì OQ = OC = OD =
2
1
CD nên
QCD vuông tại Q, suy ra
QCM vuông tại Q
JQ = JC = JM (2)
0,5
0,5
0,5
0,5
C
D
M
Q
A
K
O
H
N
I
Trang 25
Chú ý:- Bài hình không vẽ hình hoặc hình vẽ sai không chấm điểm
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương
ĐỀ 9
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Điều kiện của biểu thức
1
25x
có nghĩa là
A.
5
2
x
B.
5
2
x
C.
5
2
x
D.
5
2
x
Câu 2: Giá trị biểu thức
4 2 3
là:
A.
13
B.
31
C.
31
D. Đáp án khác
Câu 3: Hàm số y = ( - 3 2m )x 5 luôn nghịch biến khi:
Từ (1) và (2) suy ra JM = JQ = JI = JC hay M, Q, I, C
(J;
2
MC
)
c)OA = OC = OD =
2
1
CD nên
ACD vuông tại A; DA cắt Cx tại K suy ra
ACK
vuông tại A có MC = MA
MCA cân tại M
MCA =
MAC
MAC +
MAK =
MCA +
MKA = 90
0
MAK =
MKA hay
MAK cân tại M suy ra MA = MK = MC
Mặt khác KC // AH ( cùng vuông góc với CD)
Theo định lý Talet trong tam giác ta có:
DM
DN
MC
NH
MK
AN
Mà MK = MC
AN = NH hay N là trung điểm AH
0,5
0,5
Câu 5
(0,5 điểm)
4
9
3
2
xx
=
2
2
3
x
=
2
3
x
và x ≥ -
2
3
nên có
x
2
+ 2x +
4
3
+
4
9
3
2
xx
= x
2
+ 2x +
4
3
+
2
3
x
= x
2
+ 3x +
4
9
Do đó T =
4
9
3
2
xx
= x +
2
3
≥ 0. Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng 0 khi x = -
2
3
0,25
0,25
Trang 26
A.
3
2
m 
B.
3
2
m 
C.
3
2
m 
D. Với mọi giá trị của m
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ( 2m 1) x + 3 và y = - 3x + n là hai đường thẳng song song khi:
A.
2m 
B.
1m
C.
1m
3n
D.
1
2
m
3n
Câu 5: Cho hình vẽ,
sin
là:
,sin
AD
A
AC
,sin
BD
B
AD
,sin
BA
C
AC
,sin
AD
D
BC
Câu 6: Cho tam giác ABC, góc A = 90
0
,
có cạnh AB = 6,
4
3
tgB
thì cạnh BC là:
A. 8 B. 4,5 C. 10 D. 7,5
Câu 7: Cho ( O; 12 cm) , một dây cung của đường tròn tâm O có độ dài bằng bán kính .
Khoảng cách từ tâm đến dây cung là:
A. 6 B.
63
C.
65
D. 18
Câu 8: Hai đường tròn ( O; R) và ( O’ ; R’) có OO’ = d. Biết R = 12 cm, R’ = 7 cm, d = 4 cm
thì vị trí tương đối của hai đường tròn đó là:
A. Hai đường tròn tiếp xúc nhau. B. Hai đường tròn ngoài nhau.
C. Hai đường tròn cắt nhau D. Hai đường tròn đựng nhau
II/. Tự luận: ( 6.0 đ)
Bài 1 (1,5 đ) Cho biểu thức:
11
:
11
1
x x x
A
xx
x x x x







( với
0; 1xx
)
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị biểu thức A với
4 2 3x 
c, Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 2 ( 1,0 đ) Cho m số y = ( 2m – 1 ) x + 3
a, Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 5 )
b, Vẽ đồ thị hàm số với mm được ở câu a.
B
A
C
D
Trang 27
Bài 3 ( 3,0 đ) Cho ( O ; R ) , một đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại C D, lấy điểm M
trên đường thẳng d sao cho D nằm giữa C M, Qua M vẽ tiếp tuyến MA, MB với đường
tròn . Gọi H là trung điểm của CD, OM cắt AB tại E. Chứng minh rằng:
a, AB vuông góc với OM.
b, Tích OE . OM không đổi.
c, Khi M di chuyển trên đường thẳng d thì đường thẳng AB đi qua một điểm cố định.
Bài 4 ( 0, 5 đ) Cho a và b là hai số dương có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức:
ab
ba
S
4
31
22
------------------------Hết ----------------------
ĐÁP ÁN
I/. Bài tập trắc nghiệm: ( 4,0đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
C
A
C
B
D
II/. Tự luận ( 6.0 đ )
B. TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1
a, Ta có:
1
11
:
11
11
11
1
1
1
1
xx
x
A
xx
xx
xx
A
x
x
x
A
x








0,25 đ
0,25 đ
b, Ta có:
2
4 2 3 3 1
31
x
x
0,25 đ
Trang 28
Thay vào biểu thức A ta được:
3 2 3
3
A
và kết luận giá trị của biểu thức
0,25 đ
c, Ta có:
1 1 2 2
1
1 1 1
xx
A
x x x
Để A nguyên khi
1x 
Ư(2)= {-2; -1;1;2}.
kết hợp với điều kiện x = 0; x = 4; x = 9 và kết luận
0,25 đ
0.25 đ
Bài 2
a, Thay toạ độ điểm A vào hàm số tìm được m = 1 và kết
luận
b, Với m = 1 ta có: y = x + 3
Vẽ chính xác đồ thị hàm số trên
0,5 đ
0,5 đ
Bài 3
0,25 đ
a, Vẽ hình đúng đến câu a
Chứng minh được: AB vuông góc với OM
1,0 đ
b, Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, chứng
minh được OE . OM = OA
2
= R
2
KL: vậy OE . OM không đổi
1,0 đ
0,25 đ
c, Chứng minh:
OH vuông góc CD góc OHM = 90
0
Gọi F là giao điểm của OH và AB.
C/m: Tam giác HOM đồng dạng với tam giác EOF
OH.OF = OE. OM = R
2
Suy ra điểm F cố định và kết luận
0,25 đ
0,25 đ
D
E
O
B
F
C
M
A
H
Trang 29
Bài 4
Biến đổi :
abab
ba
ab
ba
S
4
1
2
11
4
31
2222
1
4
1
:/
)(
4
2
11
:/
222
ab
mC
ba
ab
ba
mC
Suy ra GTNN của S bằng 5 khi a = b =
1
2
0,25 đ
0,25 đ
ĐỀ 10
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chn ch cái trước ý tr li đúng nht trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 49
A. 7.
B. 49.
C.
7.
D. 7.
Câu 2. Biết
x = 3
thì giá trị của x bằng
A. 3.
B.
3.
C.
9.
D. 9.
Câu 3. Tính
8
ta đưc kết qu
A. 4.
B.
44
C.
22
D.
42
.
Câu 4. Giá trị của x để
x1
có nghĩa là
A.
x1
.
B. x
1
.
C. x
1
. .
D. x
1
.
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
5
y
x
.
B.
y 3x 5.
C.
y 0x 3.
D.
2
y x 1.
Câu 6. Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
y mx 4
song song với đường thẳng
y 2x
?
A.
m2
.
B.
m2
.
C.
m2
.
D.
m0
.
Câu 7. Hàm s
y m 2 x 5
là hàm s bc nhất đng biến khi
A.
m2
.
B.
m2
.
C.
m2
.
D.
m2
.
Câu 8.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
00
sin37 sin53
.
B.
00
cot37 cot53
.
C.
00
cos37 sin53
.
D.
0 0
tan37 cot37
.
Câu 9.
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AI, biết BI = 4cm và CI = 9cm. Độ dài đường cao
AI bằng
A. 5cm.
B. 36cm.
C. 13cm.
D. 6cm.
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại B có AC = 5cm, BC = 4cm. Giá trị của sin A bằng
A. 1,2.
B. 4,5.
C. 0,8.
D. 0,6.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI (I thuộc BC), BC = 5cm,
AB = 3cm thì độ dài đoạn thẳng BI bằng
A. 2,8cm.
B. 2cm.
C. 2,5cm.
D. 1,8cm.
Câu 12. . Đường tròn tâm O bán kính 3cm hình gồm tất cả những điểm cách điểm O một khoảng
cách d được xác định
Trang 30
A.
d 3cm
.
B.
d 3cm
.
C.
d 3cm
.
D.
d 3cm
.
Câu 13. Cho đường tròn
O; 10cm
và dây AB = 16cm, khoảng cách từ tâm O đến dây AB
A. 6 cm.
B. 10 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
Câu 14. Gọi a, b lần lượt khoảng cách từ tâm O đến hai y BC AC của đường tròn (O). Nếu
BC < AC thì
A. a
b.
B.
ab
.
C.
ab
.
D.
ab
.
Câu 15. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác có độ dài ba cạnh 6cm, 8cm và 10cm là
A. 5cm .
B. 10cm.
C. 6 cm
D. 4cm
PHN II. T LUN (5,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm)
a) Rút gn biu thc
A 2 2 3 6
b) Cho biu thc
B x x 3x 3 x
( vi
x0
). Tìm x để B = 28.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) V đồ th (d) ca hàm s y = x + 3.
b) Tìm giá tr của m để đường thng y = 3x + m
1 ct đ th (d) nói trên ti
mt đim nm trên trc tung.
Bài 3. (2,25 điểm)
Cho đưng tròn tâm O bán kính 3cm một điểm S sao cho OS = 5cm. T S k tiếp tuyến
SA vi đưng tròn (O) ( A là tiếp điểm).
a) Tính đ dài đoạn thng SA và giá tr cos ca góc SOA.
b)Qua A v đường thng vuông góc vi OS ti I, cắt đưng tròn (O) ti B (B
A). Chng
minh SB là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
c) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Đường thẳng SC cắt đường tròn tại điểm thứ hai
D. Chứng minh góc SID bằng góc OCD.
---------- Hết ----------
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm, mỗi câu 0,33điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
D
D
C
D
B
B
A
C
D
C
D
A
A
C
A
PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm)
Bài
Ý
Ni dung
Đim
1
a.
A 2 2 3 6 2 6 6
0,5
A2
0,25
b
3
B 28 x x 3x 3 x 28 x 1 27
0,25
x 1 3 x 16
0,25
2
a
- Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị
0,5
- V đầy đủ các yếu t ca mt phng ta đ và đường thẳng đi
qua 2 điểm trên
0,5
Trang 31
b
- Lp lun: đưng thng
y = 3x +m 1
cắt đường thng (d)
y = x +3
ti một điểm trên trc tung khi
m 1 3
.
0,25
- Tính đúng m = 4
0,25
3
Hình
v
- Hình v ch phc v đến câu b:
0,25
a.
- Nêu đưc tam giác OAS vuông ti A
Viết đưc h thc
2 2 2
OS OA AS
0,25
- Tính đúng AS = 4cm
0,25
- Tính đưc cos AOS
OA
OS
0,25
- Suy ra cos AOS
3
5
0,25
b.
- Gii thích đưc tam giác SAB cân ti S
0,25
- Chng minh
SAO SBO
,
suy ra SBO
= 90
0
do SAO
= 90
0
và kết luận
0,25
c.
- Chứng minh đưc
SI.SO SD.SC
(cùng bng
2
SA
)
0,25
- Chng minh hai tam giác SID và SCO đồng dng, suy ra SID
=
OCD
0,25
B
S
A
I
O
C
D
| 1/31

Preview text:

ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút
I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là A. -3. B. 3. C. 81. D. -81.
Câu 2. Biểu thức 1 2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2
Câu 3. Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao (h.1). Khi đó độ dài AH bằng A A 4 9 B H C B H C h.1 h.2 B.6 A. 6,5. C. 5. D. 4,5.
Câu 4. Trong hình 2, cosC bằng AB AC HC AH A. . B. . C. . D. . BC BC AC CH Câu 5. Biểu thức   2 3 2x bằng A. 3 – 2x. B. 2x – 3.
C. 2x  3 .
D. 3 – 2x và 2x – 3.
Câu 6. Giá trị của biểu thức 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 20  cos 40  cos 50  cos 70 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 1 1
Câu 7. Giá trị của biểu thức  2  3 2  bằng 3 1 A. . B. 1. C. -4. D. 4. 2
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng A. 30. B. 20. C. 15. D. 15 2 . Trang 1
II PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm )
x x 1 x x 1  (
2 x  2 x  ) 1 
Câu 1: (2điểm) Cho biểu thức: P =  :      x x x x   x 1  a. Rút gọn P b. Tìm x để P< 0.
Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m + 1).x + 2m (1)
a. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x -6.
b. Vẽ đồ thị với giá trị của m vừa mới tìm được ở câu b
Câu 3 : (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa
mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc
MON bằng 90 0 . Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng:
a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I; IO)
b. MO là tia phân giác của góc AMN
c. MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB
Câu 4: ( 0, 5 đ) Cho x và y là hai số dương có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức: 1 3 S   2 2 x y 4xy
------------------------Hết ---------------------- ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ).(Đúng mỗi câu 0,5đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B B C B D C
II PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm) Trang 2
a. - ĐKXĐ: 0  x  1 0,5 -Rút gọn  3 3 3 3  x  1 x   1 2.( x  2   ) 1 P =       : x ( x  1    2 2   x ( x  ) 1   x  1  0,25  ( x  )( 1 x x  ) 1 ( x  )( 1 x x  ) 1   ( 2 x  ) 1 2   P =    :    x ( x  ) 1 x ( x  ) 1   ( x  )( 1 x  ) 1 
x x 1 x x 1  ( 2 x  ) 1  0,25  P =    :    x xx  1 Câu 1   (2,0 đ)
x x 1 x x 1  x  1   P =   .   x   ( 2 x  ) 1   2 x   x  1  x 0,25  1 P =   .   P =  x   ( 2 x  ) 1  x  1 x  1 0,25 b. Để P < 0 thì: < 0 x  1
x 1  0 ( do x 1 dương ) 0,25 x  1 x<1
Kết hợp ĐKXĐ ta có: Để P<0 thì 0 0,25   
a. Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x-6 thì: m 1 3  2m  6 0,25 Câu 2 m  2 (1 đ)    m= 2 m  3 0,25
Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6
b. Với m =2 ta có hàm số y=3x+6 y f(x)=3x+6 Bảng giá trị: 7 6 5 4 0,5 x + 3 y = 2 x 0 -2 1 Y=3x+6 6 0 x -4 -3 -2 -1 1 2
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm (0;6) và (-2;0 ) -1 -2 Trang 3 x y Vẽ hình đúng(0,5đ) 0,5 H M I N A O B
a. Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác 0,25 ABNM là hình thang. Câu 3
Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình 0,25
(2,5đ) của hình thang ABNM.
Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AM  AB suy ra IO  AB tại O.
Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I; IO) 0,25 b. Ta có: IO//AM => O M A ˆ = I O M ˆ (sole trong) ( 1)
Lại có: I là trung điểm của MN và MON vuông tại O (gt) ; nên MIO cân tại I. 0,25 Hay N M O ˆ = I O M ˆ (2) Từ (1) và (2) suy ra: O M A ˆ = N M O ˆ .
Vây MO là tia phân giác của góc AMN. 0,25
c. Kẻ OH  MN (HMN). (3) Xét OAM và OHM có: 0,25 M A O ˆ = M H O ˆ = 90 0 O M A ˆ = N M O ˆ ( chứng minh trên) MO là cạnh chung
Suy ra: OAM = OHM (cạnh huyền- góc nhọn) AB
Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O; ). (4) 0,5 2
Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O; AB ). 2 Trang 4 1 3 1 1 1 Biến đổi :      S 2 2 2 2 x y 4xy x y 2xy 4xy 1 1 4    Câu 4 C / m : 4 2 2 0,25 đ x y 2xyxy  2 (0,5 đ) 1 C / m :  1 4xy 1 0,25 đ
Suy ra GTNN của S bằng 5 khi x = y = 2 ĐỀ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm. ( Chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1.
Căn bậc hai số học của 49 là: A. 7 B. – 7 C.  7 D. 49 Câu 2.
2x  8 xác đinh khi: A. x  4 B. x  4 C. x  4 D. x   4
Câu 3. Hàm số nào là hàm số bậc nhất 3 3
A. y = 2x2 + 1 B. y = 3(x – 1) C . y = – 2 D. y = x x  5
Câu 4. Đồ thị hàm số y = 3x – 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ
A. (- 6 , 0) B. (0, - 4) C. (4, 0) D. (-2, 4)
Câu 5. Đồ thị hàm số y = ax + 2 đi qua điểm A(1, -1) thì hệ số góc của đường thẳng đó là A. 1 B. – 1 C. – 2 D. -3 Câu 6. Cho A
 BC vuông tại A, hệ thức nào sai : A. sin B = cos C B. sin2 B + cos2 B = 1
C. cos B = sin (90o – B)
D. sin C = cos (90o – B)
Câu 7. Cho biết Sin  = 0,1745 vậy số đo của góc  làm tròn tới phút là:
A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’
Câu 8. Đường thẳng và đường tròn giao nhau thì số giao điểm là: A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số. II. Phần tự luận.
Bài 1. ( 1.0 điểm)
Thực hiện phép tính 8 1 3 3 3 a) 27  48  108  12 c) 343  125  3 2  27 27 3
Bài 2: ( 2.0 đ) Cho hàm số bậc nhất y  (m  5)x  2 (d)
a) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến.
b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4
c) Tìm điểm có định mà họ đường thẳng (d) luôn đi qua. Bài 3. ( 2,5 điểm) a) Tìm x, biết: 2
4x  4x 1  3  0 Trang 5  x x x x   1 
b) Rút gọn biểu thức. : A =    1   
 với x > 0, x 1 x 1 x 1   x
x  2y  4
c) Giải hệ phương trình. 
x  2y  2
Bài 4: ( 1.0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại , đường cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 4 2 cm
Tính độ dài các đoạn thẳng AH, BC . Bài 5 (1.0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ đường tròn tâm O có đường kính BC, nó cắt các cạnh AB,
AC theo thứ tự ở D, E. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng AK vuông góc với BC.
Bài 6. ( 0.5 điểm) Tính giá trị biểu thức. 8 
3  10  2 18  6 4  2 3 -- Hết --- ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B B C D C
II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài Câu Nội dung Điểm
27  48  108  12 = 3 3  4 3  6 3  2 3 0,25 0,25 =  3 a 8 1 0,25x2 3 3 3 4 1 b 343  125  3 2  27 = -7 + 5 - +1 = - 1 27 3 3 3 a
y  (m  5)x  2 2
m 5  0  m  5 0,25x2 b
Lập đúng bảng giá trị 0.5
Vẽ đúng đồ thị hàm số 0.5 c
Gọi M( x ; y ) là điểm cố định mà họ đường thẳng (d) o o luôn đi qua.
y  (m  5)x  2  mx  5x  2  y o o o o ox  0 o  
5x  2  y  0  o ox  0 0.5 o  y  2   o 3 a 2 (2x 1)  3 2x 1  3 0.5 Trang 6 2x 1  3 x  1 0.5    2x 1  3 x  2 b  x x x x   1  A =    1    x 1 x 1   x   x( x 1)
x (1 x )   x +1          x 1 x 1 x    0.25  x ( x 1)
x ( x 1)   x +1          0.25 x 1 x 1 x    0.5      x x x 1   = 2 ( x 1)   x  
Vậy biểu thức A = 2( x 1) c x  2x  6  3     1 0.25x2 x  2y  4 y   2 4 AH A 0 sin C
AH AC.sin 40  7,1cm AC 0,5 AH AH sin B   AB   14, 2cm 0 AB sin 30 C B H AH AH 7,1 tan C   HC    8,5cm 0 HC tan C tan 40 AH AH 7,1 0,25 tan B   HB   12,3cm 0 HB tan B tan 30
BC BH HC  20,8cm 0,25
Chứng minh rằng AK vuông góc với BC. 1.0 A DBC, 0.25 1 OD
BC  0B OC 2 D
(có đường trung tuyến DO K E
ứng với cạnh BC bằng nửa
cạnh BC nên là tam giác vuông) B 5 O C
CD AB tại D EBC, 0.25 1 OE
BC  0B OC (có đường trung tuyến EO ứng 2
với cạnh BC bằng nửa cạnh BC nên là tam giác vuông)
BE AC tại E Trang 7
Nên K là trực tâm của ABC  0.25
Vậy: AK BC 0.25 6 0.5 8 
3  10  2 18  6 4  2 3 =3 ĐỀ 3 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm. ( Chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: 12  6x có nghĩa khi: A. x  - 2; B. x  2 ; C. x > -2 ; D. x <2.
Câu 2: Kết quả của phép khai căn 2 (4  11) là: A. 4 - 11 B. -4 - 11 C. 11 - 4 D. 11 + 4.
Câu 3: Rút gọn các biểu thức 3 3  4 12  5 27 được
A. 4 3 B. 26 3 C. -26 3 D. -4 3
Câu 4: 81x - 16x =15 khi đó x bằng: A. 3 B. 9 C. -9 D. X 
Câu 5: Cho hai đường thẳng: y = ax + 2 và y = 3x + 5 song song với nhau khi: A. a = 3 ; B. a  3 ; C. a  -3 ; D. a = -3
2x y  5
Câu 6: Hệ phương trình:  Có nghiệm là: x y  4
A. (3; -1) B. (3; 1) C. (1; 3) D. Kết quả khác
Câu 7: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường :
A. Trung tuyến B. Phân giác C . Trung trực. D. Đường cao
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. sin B= cos C B. sin C= cos B C. tan B = cot A D. cot B = tan C II. Phần tự luận.
Bài 1. ( 1.0 điểm)
Thực hiện phép tính 1 1 a) B  6 27  2 75  300 b) 2 3 5  7
Bài 2: ( 2.0 đ) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 – m (với m  1) (1) có đồ thị là (d)
a) Tìm m để hàm số (1) đồng biến. b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.
c) Tìm điểm cố định mà (1) đi qua với mọi m ?
Bài 3. ( 2,5 điểm) a) Tìm x, biết: 3x 1  4x  3 x 1 1 2
b) Rút gọn biểu thức. : A  (  ) : (  ) x x 1 x x x  với x > 0, 1 1 x 1 Trang 8 x  2y  3
c) Giải hệ phương trình.  2x  3y  1 
Bài 4: ( 1.0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại , đường cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 4 2 cm, BC =
4 3 . Chứng minh tam giác ABC vuông, tính độ dài các đoạn thẳng AH, HB .
Bài 5 (1.0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Qua C thuộc nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến d.
Gọi E, F lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ A, B đến d. Chứng minh rằng CE = CF 2  2  2  2  2 1 
Bài 6. ( 0.5 điểm) Chứng minh 3 2  2  2  2 -- Hết --- ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D D A B C C
II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài Câu Nội dung Điểm 1   1    6 27 2 75 300 6 9.3 2 25.3 100.3 0,25 2 2 a     0,25 18 3 10 3 5 3 3 3 1 3 5  7  3 5  7 0,25x2 =  1 b 3 5  7 3 52 2  7 4 a
y  (m 1)x  2  m 2
m 1  0  m 1 0,25x2 b Y = - x + 2 0.25
Lập đúng bảng giá trị 0.25
Vẽ đúng đồ thị hàm số 0.5 c
Gọi M( x ; y ) là điểm cố định mà họ đường thẳng (d) o o luôn đi qua.
y  (m 1)x  2  m m(x 1)  x  2  y o o o o ox 1  0 o  
x  2  y  0  o ox  1 0.5 o  y 1  o Trang 9 3 a 3x 1  4x  3  3 x    4 
3x 1  4x  3 0.5  3  x    4 0.5 x  4(nhan) b x 1 1 2 A  (  ) : (  ) x 1 x x x  1 x 1 x  1 A x 1 c x  3  2y      x 1  0.25x2 2.3  2y  3y  1   y  1  x 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là  y  1  4 Xét  ABC có, A a 2 2 BC  (4 3)  48 0,25 2 2 2 2
AB AC  4  (4 2)  16  32  48 2 2 2
BC AB AC
Nên  ABC vuông tại A( Pytago đảo) C B H
Xét  ABC, vuông tại A, đường cao AH . b c 4.4 2 4 6    a.h=b.c  h a 0,25 4 3 3 2 2 b 4 4 3 2
b b '.a  b '    0,5 a 4 3 3 E Hình vẽ 0.25
Chứng được ABFE là hình thang 0.25 C
C/M: OC là đường trung bình 0.25 F d => CE=CF 0.25 O B A 5 Trang 10 6 Đặt a = 2  2  2  2 2 (a >1)  a  2  2  2  2 2
 2  a   2  2  2 2  a 1 1 0.5 Vế trái =   2 4  a 2  do a + 2 > 3 a 3 ĐỀ 4 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút Câu1 ( 2điểm) a) Tính 18. 2  81
b) Tìm x để 2x 1 xác định.
Câu 2 ( 2,5điểm) Cho hàm số y = (m-1)x + 2 (1)
a) Tìm m để hàm số (1) là hàm số đồng biến;
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x;
c) Vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.    Câu 3 ( 2điểm) x x x Cho biểu thức 1 P    .  
với x  0, x  1 x 1 x 1 2 x 1   a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P < 1 . 2 Câu 4 ( 3điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB, E thuộc đoạn AO ( E khác A,O và AE >EO). Gọi H là trung
điểm của AE, kẻ dây CD vuông góc với AE tại H a) Tính góc ACB;
b) Tứ giác ACED là hình gì, chứng minh?
c) Gọi I là giao điểm của DE và BC. Chứng minh HI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính EB.
Câu 5( 0,5điểm) Tìm GTNN của biểu thức 9 A x   3 với x > 1 x 1 Trang 11 _ _ Hết_ _ ĐÁP ÁN Câu Ý Nội dung Điểm 1 a 18. 2  81  36  81 0.5 = 6 + 9 =15 0.5 2điểm b
2x 1 xác định khi 2x 1 0 0.25 1 0.5
 2x  1  x  2 0.25 KL… 2 a
Hàm Số (1) là hàm số đồng biến khi m – 1 > 0 0.25  m > 1 0.5 KL… 0.25 b
Đồ thị hàm số (1) là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x khi m 0.25 2,5điểm – 1 = 2  m = 3 0.25 KL… 0.25 c
Khi m = 2 hàm số có dạng y = x + 2 0.25
Đồ thị là đường thẳng đi qua A(0;2) và B(-2;0) 0.25 Vẽ đúng 0.25 3 a
Với x  0, x  1 ta có  0.25 x 1
x x x P    .   x 1 x 1 2 x 1   0.5 x   x x 1 2 1 2điểm   x   1  x   . 1 2 x 1 xx 1 0.25 KL… b Theo phần a có x P
với x  0, x  1 x 1 1 0.25 P < khi và chỉ khi 2 0.5 0.25 Trang 12 x 1 x 1    x 1 2 x   0 2 1 do 2  x   1 >0
x 1 0  x 1  x 1 KL… 4 Vẽ hình 0.25 C I 3điểm A B H E O' O D a
Chỉ ra được tam giác ACB nội tiếp (O) nhận AB là đường kính 0.25
Nên tam giác ACB vuông tại C 0.25 Nên góc ACB = 900 0.25 b
Chứng minh được tứ giác ACDE là hình bình hành 0.5
Chỉ ra được hình bình hành ACDE là hình thoi 0.5 c
Chứng minh được I thuộc đường tròn tâm O’đường kính EB 0.25
Chứng minh được HI IO' tại I 0.5 Két luận.. 0.25 5 9 0.25 A x 1  4  x 1
Áp dụng BĐT cô si cho hai số dương x 9 -1 và 0.25 x 1
Tìm được GTNN của A = 10 khi 0,5điểm x = 4 Trang 13 ĐỀ 5 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút Câu 1: (3,0 điểm)
a) Tìm các căn bậc hai của 25.
b) Tính giá trị biểu thức : A = 20  45  2 18  72 .
c) Tìm x, biết 5 x  16x  2 (với x  0 ). 
d) Rút gọn biểu thức : B = x 2x x
(với x > 0; x 1). x 1 x x Câu 2: (3,0 điểm)
1 /Cho hàm số : y = f(x) = – 2x + 3
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao ?   b) Tính f   1 0 ; f   .  2 
c) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
d) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = f(x) = – 2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút).
2/ Một xe ô tô chạy vời vận to6c150km/h.Từ A đến B. Gọi s (km) là quãng đường se ô tô đi được trong thời giang t giờ.
a/ Hãy lập hàm số của s theo t.
b/ Nếu quang đường AB dai 150 km thì thời giang để xe ô tô đi hết quãng đường AB là bao nhiêu ? Câu 3: (1,5 điểm)
a/Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), biết AB = 5cm, AC = 12
cm. Tính BC và AH (kết quả làm tròn 1 chữ số thập phân).
b/§µi quan s¸t ë Toronto, Ontario (cana®a) cao 533 m. ë mét thêi ®iÓm vµo ban ngµy, mÆt trêi chiÕu t¹o
thµnh bong dµi 1100m. Hái lóc dã gãc t¹o bëi tia sang mÆt trêi vµo mÆt ®Êt lµ bao nhiªu ? Câu 4: (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O, điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh tam giác ABC cân.
b) Chứng minh OA vuông góc với BC.
c) Tính độ dài BI, biết OB = 3 cm; OA = 5 cm.
d) Chứng minh rằng : AB2 – OC2 = AI2 – IO2. . HẾT. ĐÁP ÁN Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1
a) Các căn bậc hai của 25 là 5 và – 5. 0,5 (3,0 đ)
b) A = 2 5 3 5  6 2  6 2 0,5   5 12 2 0,25 Trang 14
c) 5 x  16x  2  5 x  4 x  2 0,25 x  2 0,25 0,25
x  4 Vậy x = 4. x 2 x x  1 d) B =  0,25 x 1 x x   1 x 2 x 1   x 1 x 0,25 1 x  2 x 1  x 0,25 1  x  2 1   x 1 x 0,25 1 Câu
a) Hàm số y = f(x) = – 2x + 3 nghịch biến trên R. Vì a = – 2 < 0 0,5 2:1 b) f 0  2  .03  3 0,25 (3,0 đ)  1  1 f  2.  3  2    2  2 0,25
c) Xác định được A(0; 3) và B(1,5; 0) 0,25
Vẽ đúng đồ thị hàm số y = – 2x + 3 0,25 y y = – 2x + 3 A 3 B O 1,5 x OA 3 0,25 d) Ta có : 0 tan OBA  
 2  OBA  63 26' OB 1,5 Ta lại có 0 0 0 0
ABx 180  OBA 180  63 26' 116 34' 0,25 2
a/ Hàm số của s theo t là s=50t. 0,5
b/ Thay s=150 vào công thưc s=50t ta được 0,5 150 = 50t  t = 3
Vậy thời giang xe ô tô đi hết quãng đường AB là 3 giờ. Trang 15 Câu 3 B (1,5 đ) H A C a) BC = 2 12  5 13(cm) 0,25 5.12 AH =  4,6 (cm) 0,25 13
b/  : gãc t¹o bëi tia s¸ng mÆt trêi . A 0,5
Trong tam gi¸c vu«ng ABC, ta cã : AB 0,5 533   , 0 4845 tg = 1100 BC    .......? B C 1100 m Câu 4 (2,5 đ) B I O A C
a) Ta có AB = AC (theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25
Vậy tam giác ABC cân tại A. 0,25
b) Ta có OAB OAC (theo tính chất của tam giác cân và theo 0,25 chứng minh trên)  OA  BC 0,25 c) Ta có AB = 2 2 5 3  4 0,25 OB AB Ta lại có BI = . 3.4   2,4 OA 5 0,25 d) Ta có AB2 = AI2 + IB2 (1) 0,25 Trang 16 Mà IB2 = OB2 – IO2 (2) 0,25
Ta lại có OB = OC = Bán kính (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra AB2 = AI2 + OC2 – IO2 0,25
 AB2 – OC2 = AI2 – IO2. 0,25
Lưu ý: - Học sinh có cách giải khác, dúng vẫn chấm điểm tối đa.
- Đối với các bài hình học, có hình vẽ đúng mới chấm điểm bài làm. -Hết- ĐỀ 6 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút
Bài 1
: (2,0 điểm) Tính 2 3  3 2 10
a) 8  3 18  2 128 (ĐS: - 5 2 ) b)   7  2 6 (ĐS:-3) 2  3 1  6
Bài 2: (2,5 điểm) Cho các đường thẳng (d1) y = x + 4 và (d2) y = -2x – 2
a) Vẽ đồ thị (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm
giao điểm của chúng bằng phéo toán. ĐS: (-2 ; 2) A
b) Hàm số y = ax + b có độ thi (d3). Biết (d3)//(d1) và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ là 2. Tìm a, b. (a = 1 và b = - 2)
Bài 3
: (1,0 điểm) Cổng chào thành phố Long Xuyên có dạng là một
tam giác cân. Khoảng cách giữa hai chân cổng chào B và C la 34m.
Góc nghiêng của cạnh bên BA với mặt phẳng nằm ngang là 62°. Hảy 63°
tính chiều cao AH từ đỉnh cổng chào xuống đến mặt đường (đơn vị C B H
mét và làm tròn 1 chữ số thập phân).
<-----------------------------------------> (ĐS:32,0m) 34 m C
Bài 4: (1,0 điểm) Một người dùng thước vuông góc để đo chiều cao của
1 cây dừa như hình vẽ. Sau khi đo, người đó xác định được: HB =
1.5m và BD = 2,3m. Tính chiều cao BC của cây (làm tròn 1 chử số thập phân). (ĐS: 5,0m)
Bài 5
: (1,0 điểm) Trong đợt kiểm tra cuối học kỳ 1. Lớp 9A có 43 bạn ít H A
nhất 1 điểm 10; 39 bạn đạt ít nhất 2 điểm 10; một số bạn đạt ít nhất 4
điểm 10 và không có bạn nào đạt 5 điểm 10 trở lên. Hỏi số bạn đạt ít 1,5m nhất
3 điểm 10 của lớp 9A là bao nhiêu biết tổng số điểm 10 của cả lớp là 101
điểm. (ĐS:14 bạn)
B <-------------------> D 32m
Bài 6
: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến
AB, AC của đường tròn (O) với B và C là hai tiếp điểm, Vẽ đường kính BD của (O); AB cắt (O) tại
điểm thứ hai là E. Gọi H là giao điểm của OA và BC, K là trung điểm của ED.
a) Chứng minh năm điểm A, B, O, K, C cùng nằm trên một đường tròn và OA ⊥BC. b) Chứng minh AE.AD = AC2
c) Đường thẳng OK cắt đường thẳng BC tại F. Chứng minh FD là tiếp tuyến của đường tròn (O). Trang 17 - Hết – Giải: Bài 1:
a) 8  3 18  2 128 = 2 2 + 9 2 - 16 2 = - 5 2 2 3  3 2 10 6( 2  3) 1 ( 10  6) b)   7  2 6 = 
 6 1  6  2  2 6  6 1  3  2  3 1  6 2  3  5 Bài 2: 10
a/ Vẽ (d 1) và (d 2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Bảng giá trị 8 y x -1 0 (d1) y = x + 4 3 4 6 (d2) y = - 2x – 2 0 -2 (d1) y = x + 4
Phương trình hoành độ giao điểm (d1) và (d2): 4 (d (0; 4) 2) y = -2x - 2
x + 4 = - 2x – 2  3x = 6  x = - 2 (-1; 3)  y = -2 + 4  y = 2  2
Tọa độ giao điểm (d1) và(d2) là (-2 ; 2)
b/ Cho đường thẳng (d 3): y = ax + b . Xác định
a, b biết đường thẳng (d 3) song song với (d1) và
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2.
10 5 5 10 x O (-1; 0)
Ta có (d 3) // (d1)  a = 1 và b 4
Giao điểm (d3) với trục hoành có tọa độ (2 ; 0) 2 (0; -2)  0 = 1.2 + b  b = -2 .  (d 3): y = x - 2 Vậy a = 1 và b = -2 4 A Bài 3: 6
Ta có △ABC cân và AH⊥BC ⇒ BH = HC =BC/2 =34/2=17m
Áp dụng tỉ số lượng giác trong tam giác ABH vuông tại H , ta có:
AH = BH.tan62° = 17.tan62°≈ 32,0m
Chiều cao AH từ đỉnh cổng chào xuống đến mặt đường khoảng 32,0m 63° C C B H Bài 4:
<-----------------------------------------> 34 m
Vì ADBH hình chữ nhật nên HA =BD =32m
Theo hệ thức lượng trong △ABC vuông tại A, AH⊥BC ta có: AB2 = BC.HB  BC = AB2/HB
Mà AB2=HA2 + HB2 = 2,32 + 1,52 = 7, 54  BC = 7,54/1,5 ≈ 5,0
Vậy chiếu cao của cây dừa khoảng 5,0m H A 1,5M Bài 5: B 2,3m D Trang 18
Gọi x là số bạn đạt ít nhất 3 điểm 10 ( x thuộc N⃰ ) (bạn)
Vì không có bạn nào đạt 5 điểm 10, ta có:
5 bạn đạt ít nhất 4 điểm 10: số bạn có 4 điểm 10 là 4 bạn.
x bạn đạt ít nhất 3 điểm 10: số bạn có 3, 4 điểm 10
=> số bạn có 3 điểm 10 là (x – 5) bạn
39 bạn đạt ít nhất 2 điểm 10: số bạn có 2, 3, 4 điểm 10
=> số bạn có 2 điểm 10 là ( 39 – x) bạn
43 bạn đat ít nhất 1 điểm 10: số bạn có 1, 2, 3, 4 điểm 10
=> số bạn có 1 điểm 10 là 43 – 39= 4 bạn
Vì tổng số điểm 10 của cả lớp là 101 điểm nên ta có phương trình:
(x – 5)3 + (39 – x)2 + (43 – 39)1 + 5.4 = 101  x = 14
Vậy số bạn đạt ít nhất 3 điểm 10 của lớp 9A là 14 bạn Bài 6:
a) Chứng minh năm điểm A, B, O, K, C cùng nằm trên một đường tròn.
Theo tính chất tiếp tuyến, ta có:
AB⊥OB tại B và AC⊥OC tại C B
⇒△BOA vuông tại B và △COA vuông tại C đều có chung cạnh huyền OA
⇒△BOA và △COA cùng nội tiếp đương tròn đương kính OA O Vì K là trung điể A
m của ED (gt) ⇒ OK⊥ED hay H
OK⊥AK tại K⇒△KOA vuông tại K E
⇒△KOA cùng nội tiếp đương tròn đường kính OA
Vậy năm điểm A, B, O, K, C cùng thuộc đường tròn K đường kính OA D C
Chứng minh OA vuông góc BC
Do AB và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A nên AB = AC và OB = OC = R
Vậy OA là đường trung trực BC⇒ OA⊥BC tại H và H là F trung điểm của BC
b) Chứng minh AE.AD = AC2.
Do △BED nội tiếp đường tròn (O) có BD là đường kính nên △BED vuông tại E⇒ BE⊥AD
Áp dụng hệ thức lượng trong △BAD vuông tại B , BE ⊥ AD, ta có :
AB2 =AE.AD = AC2 (vì AB = AC)
c) Chứng minh FD là tiếp tuyến của (O).
Áp dụng hệ thức lượng trong △BOA vuông tại B , BH⊥OA, ta có :
OB2 =OH.OA = OD2 (vì OB = OD = R)
Xét △OAK và △OFH, ta có: ∠O chung và ∠K = ∠H = 90°
Vậy △OAK~△OFH (g-g) ⇒ OK/OA = OH/OF
hay OK.OF= OH.OA = OD2⇒OD/OF = OK/OD
Xét △ODF và △OKD, ta có: ∠O chung và OD/OF = OK/OD (cmt)
Vậy △ODF ∼△OKD (c.gc) ⇒∠ODF = ∠OKD = 90°⇒ FD⊥OD tại D
Vì FD⊥OD tại D và OD = R nên FD là tiếp tuyến với đường tròn tại D. - Hết – Trang 19 ĐỀ 7 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 1 1 2 5  1 52 a) b) 2 2  18  32 c/   2 3 3  1 3 1
Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức:  1 1   x  1 x  2  P =    :      (Với x > 0; x 1; x 4)  x 1 x  x  2 x  1   a/ Rút gọn P. 1
b/ Với giá trị nào của x thì P có giá trị bằng 4
c/ Tính giá trị của P tại x = 4  2 3
Bài 3. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = (m + 4)x - m + 6 (m là tham số)
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 2).
b) Vẽ đường thẳng (d) với giá trị tìm được của m ở câu a).
c) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = -2x + 3.
d) CMR: Khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4. (4,5 điểm) Cho nửa (O), đường kính AB = 2R và dây AC = R. a) Chứng minh ABC vuông b) Giải ABC.
c) Gọi K là trung điểm của BC. Qua B vẽ tiếp tuyến Bx với (O), tiếp tuyến này cắt tia OK tại D.
Chứng minh DC là tiếp tuyến của (O).
d) Tia OD cắt (O) ở M. Chứng minh OBMC là hình thoi.
e) Vẽ CH vuông góc với AB tại H và gọi I là trung điểm của CH. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia BI
tại E. Chứng minh E, C, D thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x  2 x  2  3
-------------Hết-------------- Trang 20 ĐÁP ÁN Bài Đáp án sơ lược Cho điểm Cộng 1.a 0,25x2 0,5 2 5  1 2 5 = 2 5  5 1= 3 5  1 1.b
2 2  18  32 = 2 2  3 2  4 2 = 2 0,25x2 0,5 1.c 1 1 3  1  3  0,25x2 0,5   1 2 3 =  2 3   3 3  1 3 1 2 2.a
x  ( x  1) ( x  1)( x  1)  ( x  2)( x  2) x  2 0,25 0,5 P  :  0,25 x.( x  1) ( x  2)( x 1) 3 x 2.b 1 x  2 1 0,25 0,5 P =  =  x = 8 4 3 x 4 0,25  x = 64 (TMĐK) 2.c x = 4  2 3 0,25 0,5 =  3  2
1 TMĐK. Tính x  3  1 x  2 2  3 0,25
Thay x  3  1 vào P  và tính đúng được 3 x 3 3.a
Thay đúng x=-1; y=2 vào y = (m + 4)x - m + 6 0,25 0,5 Tính đúng được m = 0 0,25 3.b
Với m = 0 ta có y = 4x+6. Chỉ ra được 2 điểm thuộc (d) 0,25 0,5 Vẽ đúng (d): y = 4x+6 0,25 3.c
Chỉ ra đ/k: m+4=-2 và 6-m≠3 0,25 0,5 Tính được m=-6 0,25 3.d
(d) luôn đi qua điểm cố định I(x0; y0)  y0=(m+4)x0-m+6 m0,25 0,5
Tính được (x0; y0) =(1;10) 0,25 4
Hình vẽ đúng ( cho câu a) 0,5 0,5 D F C M E K I H A B O 4a
ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB 0,25 0,5 nên ABC vuông tại C 0,25 4b
Tính được BC = R 3 0,5 1 B = 300; A = 600 0,25x2 Khẳng định OD BC 0,25 C/m OBD = OCD 0,25 1 4c Suy ra OC  CD 0,25
Suy ra DC là tiếp tuyến tại C của (O). 0,25 4d
C/m được K là trung điểm của OM 0,25
Suy ra OCMB là hình bình hành 0,25 0,75
Mà OM  CB nên OCMB là hình thoi 0,25 Trang 21 4e
Gọi F là giao điểm của BC và AE. C/m được AE = EF 0,25 C/m được ECO = 900 0,25 0,75
Suy ra ECD = 1800 nên E; C; D thẳng hàng 0,25 5 ĐK: x  0,25 0,5
1, A  (x 1)  2 x 1 1 3=  x   2 1 1  3  3 0,25 Vậy MinA = 3  x = 2(t/m)
Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 8 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút Câu 1 (2 điểm) a) Tính ( 5  ) 3 2 .( 5  ) 3 3a  4b
b) Giải hệ phương trình 2  a b  3 1 y y  1 y
Câu 2 (2,5 điểm) Cho biểu thức B =   y   .
với y ≥ 0; y ≠ 1 1  y 1  y  
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của B khi y = 3 - 2 2 .
c) Tìm giá trị của y để B > 1.
Câu 3 (2,0 điểm) Cho đường thẳng (d) có phương trình: y = (1 – n)x + n.
Tìm n để đường thẳng (d) a) Đi qua điểm A( -2; 0).
b) Song song với đường thẳng (d ) có phương trình y = 2x + 3. 1
c) Cắt đường thẳng (d ) có phương trình y = -2x + 1. 2
Câu 4 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính CD = 2R. Từ điểm M trên tiếp
tuyến Cx của nửa đường tròn, vẽ tiếp tuyến thứ hai MA (A là tiếp điểm). Vẽ AH vuông góc
với CD tại H. Đường thẳng MD cắt (O) tại Q và cắt AH tại N, đường thẳng MO cắt AC tại I. Chứng minh: a) OI. OM = R2.
b) M, Q, I, C cùng thuộc một đường tròn.
c) N là trung điểm của AH. 2 3 2 3 2 9
Câu 5 (0,5 điểm) Cho T = x  2x
x  2x   x  3x  4 4 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của T khi x ≥ 3 - . 2 Trang 22 HƯỚNG DẪN CHẤM Biểu Câu Hướng dẫn chấm điểm Câu 1 0,5 ( 5  ) 3 2 .( 5  ) 3 5  3.(3  5) a) = (2 điểm) 3 (  5 3 )(  5 = ) 0,5 = 9 – 5 = 4  3a  4b  ) 1 ( 2 
b) Giải hệ phương trình a b  ( 3 ) 2
Từ (2)  a = 3 + b thay vào (1) ta được hệ phương trình đã cho 0,5  a  3  b ) 3 (   3 ( 3
b)  4b  2( ) 4  0,5
(4)  9 + 3b – 4b = 2 . Tính được b = 7 thay vào (3) suy ra a = 10
Vậy hệ phương trình có nghiệm (a,b) = (10;7) Câu 2
a) Với y ≥ 0; y ≠ 1 ta có (2,5 điểm) 1 ( y)3  1 y 0,5 B =     y .  1 y  2 1  ( y )  1 (  y 1 )(  y y)  1  y =   y .   1  y 1 (  y 1 )(  y )   1  y = (1- y )2 . = 1 - y 1 (  y 1 )(  y ) 0,5 B = 1 - y 0,5
b) Ta có y = 3 - 2 2 = ( 2 - 1)2 (tmđk) 
y = 2 - 1 thay vào biểu thức B ta 0,25
được B = 1 – ( 2 - 1) = 2 - 2
c) Với y ≥ 0; y ≠ 1 ta có 0,25 B > 1  1 - y > 1  y < 0 , 0,25 Vì
y ≥ 0 với mọi y ≥ 0, y ≠ 1
Nên không tìm được giá trị của y thỏa mãn B > 1 Câu 3
a) Vì đường thẳng (d) đi qua A(- 2; 0) nên ta có ( 2 điểm) 2
0 = (1 – n). (- 2) + n  n = 0,5 3 Trang 23 0,75
Vậy khi n = 2 thì (d) đi qua A(- 2; 0) 3  a  ' a 1 n  2 b)Ta có (d) // (d )      n = - 1 0,75 1 b  'bn  3
Vậy n = - 1 thì (d) // (d ) 1
c)Ta có (d) cắt (d )  a ≠ a’  1 – n ≠ - 2  n ≠ 3 2
Vậy khi n ≠ 3 thì (d) cắt (d ) 2 Câu 4 (3 điểm) K M J Q A N I C D O H - Vẽ hình, GT - KL
a)OC = R; Cx là tiếp tuyến của (O) nên Cx  CO (t/c tiếp tuyến) 0,5
MC, MA là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên MA = MC;
lại có OA = OC = R nên MO là trung trực của AC 0,5
 MO  AC tại I. Trong tam giác COM vuông tại C, đường cao CI
Ta có: OC2 = OI. OM hay OI. OM = R2 0,5
b)Lấy J là trung điểm MC  IJ = JC = JM (trung tuyến thuộc cạnh huyền  ICM vuông tại I) (1) 1 Vì OQ = OC = OD =
CD nên  QCD vuông tại Q, suy ra  QCM vuông tại Q 0,5 2  JQ = JC = JM (2) Trang 24
Từ (1) và (2) suy ra JM = JQ = JI = JC hay M, Q, I, C  MC (J; ) 2 1 c)OA = OC = OD =
CD nên  ACD vuông tại A; DA cắt Cx tại K suy ra  ACK 2 vuông tại A có MC = MA 0,5
  MCA cân tại M   MCA =  MAC
Mà  MAC +  MAK =  MCA +  MKA = 900
  MAK =  MKA hay  MAK cân tại M suy ra MA = MK = MC
Mặt khác KC // AH ( cùng vuông góc với CD) 0,5
Theo định lý Talet trong tam giác ta có: AN NH DN   MK MC DM
Mà MK = MC  AN = NH hay N là trung điểm AH Câu 5 2   2 9 3 3 3 x x   x   x (0,5 điểm) Vì 3 = = và x ≥ - nên có 4  2  2 2 0,25 3 2 9 3 3 9 x2 + 2x + + x  3x  = x2 + 2x + + x  = x2 + 3x + 4 4 4 2 4 Do đó T = 2 9 3 x  3x  = x +
≥ 0. Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng 0 khi x = - 4 2 0,25 3 2
Chú ý:- Bài hình không vẽ hình hoặc hình vẽ sai không chấm điểm
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương ĐỀ 9 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Điều kiện của biểu thức 1 có nghĩa là 2  x  5 5 5 5 5 A. x  B. x  C. x  D. x  2 2 2 2
Câu 2: Giá trị biểu thức 4  2 3 là:
A. 1 3 B. 3 1 C. 3 1 D. Đáp án khác
Câu 3: Hàm số y = ( - 3 – 2m )x – 5 luôn nghịch biến khi: Trang 25 3 3 3
A. m   B. m   C. m   D. Với mọi giá trị của m 2 2 2
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ( 2m – 1) x + 3 và y = - 3x + n là hai đường thẳng song song khi: 1 A. m  2  B. m  1  C. m  1
 và n  3 D. m  và n  3 2
Câu 5: Cho hình vẽ, sin là: AD BD , A sin   B,sin  B AC AD D BA AD C, sin   D,sin  AC BC  A C
Câu 6: Cho tam giác ABC, góc A = 900, có cạnh AB = 6, 4 tgB  thì cạnh BC là: 3
A. 8 B. 4,5 C. 10 D. 7,5
Câu 7: Cho ( O; 12 cm) , một dây cung của đường tròn tâm O có độ dài bằng bán kính .
Khoảng cách từ tâm đến dây cung là:
A. 6 B. 6 3 C. 6 5 D. 18
Câu 8: Hai đường tròn ( O; R) và ( O’ ; R’) có OO’ = d. Biết R = 12 cm, R’ = 7 cm, d = 4 cm
thì vị trí tương đối của hai đường tròn đó là:
A. Hai đường tròn tiếp xúc nhau. B. Hai đường tròn ngoài nhau.
C. Hai đường tròn cắt nhau
D. Hai đường tròn đựng nhau
II/. Tự luận: ( 6.0 đ)

Bài 1 (1,5 đ) Cho biểu thức:  x x 1  x 1 A     :  
( với x  0; x  1) x x x x 1 x 1 x 1  
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị biểu thức A với x  4  2 3
c, Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 2 ( 1,0 đ) Cho hàm số y = ( 2m – 1 ) x + 3
a, Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 5 )
b, Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a. Trang 26
Bài 3 ( 3,0 đ) Cho ( O ; R ) , một đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại C và D, lấy điểm M
trên đường thẳng d sao cho D nằm giữa C và M, Qua M vẽ tiếp tuyến MA, MB với đường
tròn . Gọi H là trung điểm của CD, OM cắt AB tại E. Chứng minh rằng: a, AB vuông góc với OM.
b, Tích OE . OM không đổi.
c, Khi M di chuyển trên đường thẳng d thì đường thẳng AB đi qua một điểm cố định.
Bài 4 ( 0, 5 đ) Cho a và b là hai số dương có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức: 1 3 S   a 2  b2 4ab
------------------------Hết ---------------------- ĐÁP ÁN
I/. Bài tập trắc nghiệm: ( 4,0đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C C A C B D
II/. Tự luận ( 6.0 đ ) B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm a, Ta có:  x x   1  1 x 1 A      x   1  x  0,25 đ   : 1 x 1  x 1  x 1 x 1 Bài 1 A x 1 x 1 x 1 0,25 đ A x 1 b, Ta có: x      2 4 2 3 3 1  0,25 đ x  3  1 Trang 27
Thay vào biểu thức A ta được: 3  2 3 A
và kết luận giá trị của biểu thức 3 0,25 đ x 1 x 1 2 2 c, Ta có: A    1 0,25 đ x 1 x 1 x  1
Để A nguyên khi x 1Ư(2)= {-2; -1;1;2}.
kết hợp với điều kiện x = 0; x = 4; x = 9 và kết luận 0.25 đ
a, Thay toạ độ điểm A vào hàm số tìm được m = 1 và kết 0,5 đ luận Bài 2
b, Với m = 1 ta có: y = x + 3 0,5 đ
Vẽ chính xác đồ thị hàm số trên F A M D H C E 0,25 đ O B
a, Vẽ hình đúng đến câu a Bài 3
Chứng minh được: AB vuông góc với OM 1,0 đ
b, Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, chứng
minh được OE . OM = OA2 = R2 1,0 đ
KL: vậy OE . OM không đổi 0,25 đ c, Chứng minh:
OH vuông góc CD  góc OHM = 900
Gọi F là giao điểm của OH và AB.
C/m: Tam giác HOM đồng dạng với tam giác EOF  OH.OF = OE. OM = R2 0,25 đ
Suy ra điểm F cố định và kết luận 0,25 đ Trang 28 Biến đổi : 1 3 1 1 1 S      a 2  b2 4ab a 2  b2 2ab 4ab 0,25 đ 1 1 4 C / m :   2 2 a b 2ab
(a b)2 Bài 4 1 C / m :  1 4ab 0,25 đ
Suy ra GTNN của S bằng 5 khi 1 a = b = 2 ĐỀ 10 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là A. –7. B. 49. C.  7. D. 7.
Câu 2. Biết x = 3 thì giá trị của x bằng A. 3. B.  3. C.  9. D. 9.
Câu 3. Tính 8 ta được kết quả là A. 4. B. 4 4 C. 2 2 D. 4 2 .
Câu 4. Giá trị của x để x 1 có nghĩa là A. x  1  . B. x  1  . C. x 1. . D. x 1.
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 5 A. y  . B. y  3x  5. C. y  0x  3. D. 2 y  x 1. x
Câu 6. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y  mx  4 song song với đường thẳng y  2x ? A. m  2  . B. m  2 . C. m  2  . D. m  0 .
Câu 7. Hàm số y  m  2 x  5là hàm số bậc nhất đồng biến khi A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 0 sin 37  sin 53 . B. 0 0 cot 37  cot 53 . C. 0 0 cos37  sin 53 . D. 0 0 tan 37  cot 37 .
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AI, biết BI = 4cm và CI = 9cm. Độ dài đường cao AI bằng A. 5cm. B. 36cm. C. 13cm. D. 6cm.
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại B có AC = 5cm, BC = 4cm. Giá trị của sin A bằng A. 1,2. B. 4,5. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI (I thuộc BC), BC = 5cm,
AB = 3cm thì độ dài đoạn thẳng BI bằng A. 2,8cm. B. 2cm. C. 2,5cm. D. 1,8cm.
Câu 12. . Đường tròn tâm O bán kính 3cm là hình gồm tất cả những điểm cách điểm O một khoảng
cách d được xác định là Trang 29 A. d  3cm . B. d  3cm . C. d  3cm . D. d  3cm .
Câu 13. Cho đường tròn O; 10cm và dây AB = 16cm, khoảng cách từ tâm O đến dây AB là A. 6 cm. B. 10 cm. C. 16 cm. D. 8 cm.
Câu 14. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ tâm O đến hai dây BC và AC của đường tròn (O). Nếu BC < AC thì A. a  b. B. a  b . C. a  b . D. a  b .
Câu 15. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác có độ dài ba cạnh 6cm, 8cm và 10cm là A. 5cm . B. 10cm. C. 6 cm D. 4cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A  2  2  3  6
b) Cho biểu thức B  x x  3x  3 x ( với x  0). Tìm x để B = 28.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x + 3.
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng y = 3x + m  1 cắt đồ thị (d) nói trên tại
một điểm nằm trên trục tung. Bài 3. (2,25 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm S sao cho OS = 5cm. Từ S kẻ tiếp tuyến
SA với đường tròn (O) ( A là tiếp điểm).
a) Tính độ dài đoạn thẳng SA và giá trị cos của góc SOA.
b)Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với OS tại I, cắt đường tròn (O) tại B (B  A). Chứng
minh SB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Đường thẳng SC cắt đường tròn tại điểm thứ hai là
D. Chứng minh góc SID bằng góc OCD.
---------- Hết ---------- ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm, mỗi câu 0,33điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D D C D B B A C D C D A A C A
PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. A 
2  2  3  6  2  6  6 0,5 A  2 0,25 b         3 0,25 B 28 x x 3x 3 x 28 x 1  27
 x 1  3  x 16 0,25 2 a
- Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị 0,5
- Vẽ đầy đủ các yếu tố của mặt phẳng tọa độ và đường thẳng đi qua 2 điể 0,5 m trên Trang 30 b
- Lập luận: đường thẳng y = 3x + m 1 cắt đường thẳng (d) 0,25
y = x + 3 tại một điểm trên trục tung khi m 1  3 .
- Tính đúng m = 4 0,25 3
- Hình vẽ chỉ phục vụ đến câu b: 0,25 A Hình S I O vẽ D B C
- Nêu được tam giác OAS vuông tại A 0,25 Viết được hệ thức 2 2 2 OS  OA  AS - Tính đúng AS = 4cm 0,25 a. OA - Tính được cos AOS ̂  0,25 OS 3 - Suy ra cos AOS ̂  0,25 5
- Giải thích được tam giác SAB cân tại S 0,25 b.
- Chứng minh SAO  SBO , 0,25 suy ra SBO ̂ = 900 do SAO
̂ = 900 và kết luận
- Chứng minh được SI.SO  SD.SC (cùng bằng 2 SA ) 0,25 c.
- Chứng minh hai tam giác SID và SCO đồng dạng, suy ra SID ̂ = 0,25 OCD ̂ Trang 31