







Preview text:
lOMoAR cPSD| 47205411
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
ĐỀ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC: 2021 -2022 BỘ MÔN TOÁN
Môn thi: XÁC SUẤT - THỐNG KÊ Y HỌC
Đối tượng dự thi: RHM, YHCT, XN, ĐD, HS,YTCC, HA K47; Y Mã ề: 100
K35. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát ề)
Họ và tên sinh viên:.................................................................;MSSV:........................................ NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1. Đồ thị hàm mật ộ xác suất của phân phối nào có dạng hình chuông ối xứng qua ường thẳng
x=1 và có giá trị cực ại bằng 1 3 2
A. X ~ N(1; 3) B. X ~ N(1; 9) C. X ~ B(3; 1) D. X ~ N(0; 1) Bài toán 1. Trong một ám
ông có số người nữ bằng số người nam. Xác suất ể người nam bị viêm phế quản là 7% và xác suất ể
người nữ bị viêm phế quản là 5%.
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên một người trong ám ông ó, xác suất chọn ược người nam là: A. B. C. D.
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một người nữ trong ám ông ó, xác suất ể người ó không bị viêm phế quản là: A. 0,07 B. 0,05 C. 0,95 D. 0,93
Câu 4. Chọn ngẫu nhiên một người trong ám ông, xác suất ể người ó bị viêm phế quản là: A. 0,06 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,958
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên một người bị viêm phế quản, xác suất ể người ó là nam là: A. 0,05 B. 0,583 C. 0,416 D. 0,955
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một người không bị viêm phế quản, xác suất ể người ó là nữ là: A. 0,012 B. 0,405 C. 0,583 D. 0,505
Câu 7. Chọn 10 người trong ám ông ó, xác suất chọn ược ít nhất 2 người là nam và bị viêm phế quản là: A. 0,045 B. 0,954 C. 0,567 D. 0,995
Câu 8. Số người nam cần chọn ít nhất trong ám ông ó ể xác suất có ít nhất 1 người bị viêm phế quản không bé hơn 0,9 ? A. 65 người B. 40 người C. 32 người D. 31 người
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên 500 người trong ám ông ó, số người trung bình bị viêm phế quản là: A. 25 người B. 30 người C. 31 người D. 41 người Cho biết : Bài toán
2. Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất:
Trang 1/8 (Đề 100)
(0,374) = 0,1458; (1) = 0,3413; (0,39) 0,15; (0,15) 0,0596; 2(2) 2(2) 0 ,99 = 9,21; 0,995 =10,597 t08,95
=1,86;t0,9958 = 3,355;t011,95 =1,796; t0,97511 = 2,201;t0,97512 = 2,179;t022,95 =1,717;t0,97522 = 2,074;t0,97523 = 2,069;
z0,95 =1,645; z0,975 = 1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576 lOMoAR cPSD| 47205411 X 1 3 5 7 P x 0,3 y 0,1 Biết E(X) = 3,8 Câu 10. Tìm x, y:
A. x= 0,1 ; y=0,5 B. x= C. x= 0,2 ; D. x=0,4
0,3 ; y=0,3 Câu 11. D(X) bằng: y=0,4 ;y=0,2 A. 8,3
B. 3,36 C. 17,8 D. 3,8
Câu 12. E(3 − 2X) bằng : A. 13,8
B. 7,6 C. − 4,6 D. 18,2
Câu 13. D(4 − 2X) bằng: A. 17,44 B. 3,36 C. − D. 13,44 13,44
Câu 14. P(1 X < 5) bằng: A. 0,5 B. 0,7 C. 0,1 D. 0,2
Bài toán 3. Xác suất mắc bệnh M ở ịa phương A và B lần lượt là 0,3 và 0,4
Câu 15. Khám ngẫu nhiên mỗi ịa phương một người, xác suất cả hai người ều không mắc bệnh M là: A. 0,12 B. 0,42 C. 0,88 D. 0,44
Câu 16. Khám ngẫu nhiên mỗi ịa phương một người, xác suất có ít nhất một người mắc bệnh M là : A. 0,12 B. 0,7 C. 0,58 D. 0,4
Câu 17. Khám ngẫu nhiên mỗi ịa phương một người, xác suất chỉ có 1 người bị bệnh M là: A. 0,5 B. 0,58 C. 0,12 D. 0,46
Câu 18. Khám ngẫu nhiên mỗi ịa phương một người. Xác suất có người không mắc bệnh M là: A. 0,12 B. 0,88 C. 0,42 D. 0,26
Câu 19. Khám ngẫu nhiên mỗi ịa phương một người. Gọi Y là số người mắc bệnh M:
A. Y liên tục, nhận các giá trị {0,1,2}
B. Y rời rạc, nhận các giá trị {1,2}
C. Y rời rạc, nhận các giá trị {0,1,2}
D. Y liên tục, nhận các giá trị {1,2}
Câu 20. Khám từng người ở ịa phương B cho ến khi phát hiện ủ 3 người bệnh thì dừng. Xác suất ể
việc khám dừng lại ở lần thứ 8. Cho biết :
Trang 2/8 (Đề 100)
(0,374) = 0,1458; (1) = 0,3413; (0,39) 0,15; (0,15) 0,0596; 2(2) 2(2) 0 ,99 = 9,21; 0,995 =10,597 t08,95
=1,86;t0,9958 = 3,355;t011,95 =1,796; t0,97511 = 2,201;t0,97512 = 2,179;t022,95 =1,717;t0,97522 = 2,074;t0,97523 = 2,069;
z0,95 =1,645; z0,975 = 1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576 lOMoAR cPSD| 47205411 A. 0,123 B. 0,256 C. 0,002 D. 0,104
Bài toán 4. Trọng lượng của bé trai sơ sinh là biến ngẫu nhiên X (kg) có phân phối chuẩn, X ~ N(3,5 ; 0,04)
Câu 21. Trọng lượng trung bình của bé trai sơ sinh là : A. 3,4 kg B. 3,5 kg C. 3,5 kg2 D. 3,0 kg
Câu 22. Xác suất ể X nhỏ hơn 3,7 kg là : A. 0,5 B. 0,3413 C. 0,4813 D. 0,8413
Câu 23. Cân 10 bé trai sơ sinh, xác suất ể có 7 bé có cân nặng từ 3,3 kg ến 3,7 kg là : A. 0,3413 B. 0,264 C. 0,6826 D. 0,935
Câu 24. Cân 5 bé trai sơ sinh, xác suất ể có nhiều nhất 2 bé có cân nặng nhỏ hơn 3,7 kg: A. 0,021 B. 0,232 C. 0,125
D. 0,031 Câu
25. Để có 30% bé trai sơ sinh có cân nặng sai lệch so với trung bình là x0, thì x0 có giá trị: A. 0,078 B. 0,39 C. 0,0119 D. 0,026
Câu 26. Cân 100 bé trai sơ sinh, xác suất ể có nhiều nhất 85 bé có cân nặng nhỏ hơn 3,7 kg : A. 0,348 B. 0,635 C. 0,545 D. 0,948
Câu 27. Chọn mẫu ngẫu nhiên gồm 100 bé trai sơ sinh. Khi ó, phân phối của trung bình mẫu là:
A. X N~ (3,5; 0,04) B. X ~ N(3,5; 0,2)
C. X N~ (3,5; 0,02 )2
D. X N~ (3,5; 2 )2
Câu 28. Chọn mẫu ngẫu nhiên gồm 100 bé trai sơ sinh, xác suất ể mẫu chọn ra có trung bình mẫu nhỏ hơn 3,9 kg: A. 1 B. 0 C. 0,8413 D. 0,1587
Bài toán 5. Chọn mẫu ngẫu nhiên các bé ở nhóm 9 tuổi o chiều cao và cân nặng, ta có kết quả như sau : Cân nặng (X) 25 30 31 33 29 32 35 27 26 23 Chiều cao (Y) 130 140 135 134 128 136 132 133 127 125 Cho biết :
Trang 3/8 (Đề 100)
(0,374) = 0,1458; (1) = 0,3413; (0,39) 0,15; (0,15) 0,0596; 2(2) 2(2) 0 ,99 = 9,21; 0,995 =10,597 t08,95
=1,86;t0,9958 = 3,355;t011,95 =1,796; t0,97511 = 2,201;t0,97512 = 2,179;t022,95 =1,717;t0,97522 = 2,074;t0,97523 = 2,069;
z0,95 =1,645; z0,975 = 1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576 lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 29. Phương trình hồi quy tuyến tính của Y theo X :
A. Y = 110,436 − 0,741X
B. Y = 110,436X+ 0,741
C. Y = 110,436X − 0,741
D. Y = 110,436 + 0,741X
Câu 30. Hệ số tương quan thực nghiệm: A. 0,259 B. 0,382 C. 0,618 D. 0,741
Câu 31. Phương sai hồi quy: A. 3,177 B. 3,81 C. 10,109 D. 14,522
Câu 32. Trên thực nghiệm, X và Y tương quan...........
A. chặt chẽ, thuận B. trung bình, thuận C. yếu, thuận D. chặt chẽ, nghịch Câu 33. Với ộ tin cậy
99%, một bé 9 tuổi cân nặng 32kg thì chiều cao trung bình thấp nhất có thể là: A. 120,353 B. 128,967
C. 139,329 D. 134,148
Câu 34. Với mức ý nghĩa 5%, hãy chọn kết luận úng về sự tương quan thuận giữa chiều cao và cân
nặng của trẻ nhóm 9 tuổi:
A. Có sự tương quan nghịch giữa chiều cao và cân nặng của trẻ nhóm 9 tuổi, mức sai lầm 5%.
B. Có sự tương quan thuận giữa chiều cao và cân nặng của trẻ nhóm 9 tuổi, mức sai lầm 5%.
C. Chưa có cơ sở kết luận có sự tương quan thuận giữa chiều cao và cân nặng của trẻ nhóm 9 tuổi.
D. Tạm thời chấp nhận có sự tương quan giữa chiều cao và cân nặng của trẻ nhóm 9 tuổi.
Bài toán 6. Đường kính lớn nhất của những tế bào hồng cầu bị nhiễm (X1) và không bị nhiễm (X2) ký
sinh trùng sốt rét trên tiêu bản máu của người bệnh sốt rét thể vivax như sau: X1 ( m) 7,5 8 8,5 9
9 9,5 9,5 10 10,5 10,5 11 11,5 X2 ( m) 5 6 6,5 7 7 7 7 7,5 7,5 8 8 9,5
Câu 35. Giá trị trung bình và ộ lệch chuẩn mẫu của những tế bào hồng cầu bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét là
A. x1 =9,541;s1 1,352
B. x1 =9,541;s1 1,162
C. x1 =9,541;s1 1,475
D. x1 =9,541;s1 1,214
Câu 36. Giá trị trung bình và ộ lệch chuẩn mẫu của những tế bào hồng cầu không bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét là
A. x2 = 7,166;s2 1,067
B. x2 = 7,166;s2 1,114 Cho biết :
Trang 4/8 (Đề 100)
(0,374) = 0,1458; (1) = 0,3413; (0,39) 0,15; (0,15) 0,0596; 2(2) 2(2) 0 ,99 = 9,21; 0,995 =10,597 t08,95
=1,86;t0,9958 = 3,355;t011,95 =1,796; t0,97511 = 2,201;t0,97512 = 2,179;t022,95 =1,717;t0,97522 = 2,074;t0,97523 = 2,069;
z0,95 =1,645; z0,975 = 1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576 lOMoAR cPSD| 47205411
C. x2 = 7,166;s2 1,242
D. x2 = 7,166;s2 1,138
Câu 37. Hệ số biến thiên của mẫu những tế bào hồng cầu bị nhiễm (X1) và không bị nhiễm (X2) ký
sinh trùng sốt rét lần lượt là A. 7,85% và 6,43% B. 0,127% và 0,155% C. 12,72% và 15,54% D. 12,17% và 14,88%
Câu 38. Trung vị của mẫu những tế bào hồng cầu bị nhiễm (X1) và không bị nhiễm (X2) ký sinh trùng sốt rét lần lượt là A. 9,25 và 7 B. 9,75 và 7,5 C. 9,5 và 7,25 D. 9,5 và 7
Câu 39. Phân vị mức 80% của mẫu những tế bào hồng cầu bị nhiễm (X1) và không bị nhiễm (X2) ký
sinh trùng sốt rét lần lượt là A. 10,9 và 8 B. 10,7 và 8,5 C. 10,7 và 8 D. 10,4 và 8
Câu 40. Giá trị của Q1 và Q3 của mẫu những tế bào hồng cầu bị nhiễm (X1) ký sinh trùng sốt rét lần lượt là A. 8,625 và 10,5 B. 8,75 và 10,75 C. 8,725 và 10,25 D. 8,5 và 10,5
I/ Tìm khoảng tin cậy 95% cho ường kính lớn nhất của tế bào hồng cầu bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét
Câu 41. Bán kính ước lượng ược tính bởi công thức sau
A. =t011,95 s
B. =t0,97511 s
C. = z0,975 s
D. =t0,97512 s n n n n
Câu 42. Giá trị của bán kính ước lượng A. 0,686 B. 0,763 C. 0,629 D. 0,771
Câu 43. Khoảng tin cậy 95% cho ường kính lớn nhất của tế bào hồng cầu bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét là A. (8,912; 10,17) B. (8,778; 10,304) C. (8,77; 10,312) D. (8,855; 10,227)
Câu 44. Nếu muốn sai số của ước lượng không quá 0,5 m với ộ tin cậy 95% thì cần quan sát bao
nhiêu người bệnh sốt rét thể vivax? A. 29 người B. 23 người C. 16 người D. 14 người
II/ Với mức ý nghĩa 5%, ường kính trung bình lớn nhất của tế bào hồng cầu bị nhiễm ký sinh trùng
sốt rét lớn hơn 8,6 m hay không?
Câu 45. Đặt giả thuyết H0 và ối giả thuyết H như sau: Cho biết :
Trang 5/8 (Đề 100)
(0,374) = 0,1458; (1) = 0,3413; (0,39) 0,15; (0,15) 0,0596; 2(2) 2(2) 0 ,99 = 9,21; 0,995 =10,597 t08,95
=1,86;t0,9958 = 3,355;t011,95 =1,796; t0,97511 = 2,201;t0,97512 = 2,179;t022,95 =1,717;t0,97522 = 2,074;t0,97523 = 2,069;
z0,95 =1,645; z0,975 = 1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576 lOMoAR cPSD| 47205411 A. H
B. H0 : =8,6; H : 8,6
0 : =8,6; H : 8,6 C. D
H0 : =8,6; H : 8,6
. H0 : =9,541; H : 8,6
Câu 46. Giá trị tới hạn C bằng A. 2,201 B. 1,796 C. 1,96 D. 1,645
Câu 47. Giá trị thực nghiệm A. 2,117 B. −2,685 C. 2,685 D. 0,223 Câu 48. Kết luận A.
Chưa có cơ sở khẳng ịnh ường kính trung bình lớn nhất của tế bào hồng cầu bị
nhiễm ký sinh trùng sốt rét lớn hơn 8,6 m. B.
Đường kính trung bình lớn nhất của tế bào hồng cầu bị nhiễm ký sinh trùng sốt
rét nhỏ hơn 8,6 m, mức sai lầm 5%. A
. H0 : 1 = 2 ; H : 1 2
B. H0 : 1 = 2 ; H : 1 2 C. D
H0 : 1 =9,541; H : 2 = 7,166
. H0 : 1 = 2 ; H : 1 2
Câu 50. Giá trị tới hạn C bằng A. 1,796 B. 2,074 C. 1,717 D. 1,645
Câu 51. Phương sai gộp có giá trị là A. 1,512 B. 1,480 C. 1,164 D. 1,357
Câu 52. Công thức tính giá trị thực nghiệm C.
Có thể ường kính trung bình lớn nhất của tế bào hồng cầu bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét bằng 8,6 m. D.
Đường kính trung bình lớn nhất của tế bào hồng cầu bị nhiễm ký sinh trùng sốt
rét lớn hơn 8,6 m, mức sai lầm 5%.
III/ Với mức ý nghĩa 5%, ường kính trung bình lớn nhất của tế bào hồng cầu bị nhiễm ký sinh trùng
sốt rét lớn hơn tế bào hồng cầu không bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét hay không? Biết phương sai của
ường kính trung bình lớn nhất của tế bào hồng cầu bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét và tế bào hồng cầu
không bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét như nhau. Câu 49. Đặt giả thuyết H0 và ối giả thuyết H như sau: Cho biết :
Trang 6/8 (Đề 100)
(0,374) = 0,1458; (1) = 0,3413; (0,39) 0,15; (0,15) 0,0596; 2(2) 2(2) 0 ,99 = 9,21; 0,995 =10,597 t08,95
=1,86;t0,9958 = 3,355;t011,95 =1,796; t0,97511 = 2,201;t0,97512 = 2,179;t022,95 =1,717;t0,97522 = 2,074;t0,97523 = 2,069;
z0,95 =1,645; z0,975 = 1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576 lOMoAR cPSD| 47205411 x −x x −x x1 −x2 x1 −x2 1 2 1 2 A. 2 2 B. C. D. s s + 1 s s2 + s12 s22 s12 s2 1 n 2 n 1 n 2 n − + 2 n1 n2 n1 n2
Câu 53. Giá trị thực nghiệm bằng A. −4,994 B. 4,994 C. 5,392 D. 4,287 Câu 54. Kết luận A.
Đường kính trung bình lớn nhất của tế bào hồng cầu bị nhiễm ký sinh trùng sốt
rét và tế bào hồng cầu không bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét là như nhau. B.
Đường kính trung bình lớn nhất của tế bào hồng cầu bị nhiễm ký sinh trùng sốt
rét khác tế bào hồng cầu không bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét, mức sai lầm 5%. C.
Đường kính trung bình lớn nhất của tế bào hồng cầu bị nhiễm ký sinh trùng sốt
rét lớn hơn tế bào hồng cầu không bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét, mức sai lầm 5%. D.
Chưa có cơ sở cho rằng ường kính trung bình lớn nhất của tế bào hồng cầu bị
nhiễm ký sinh trùng sốt rét lớn hơn tế bào hồng cầu không bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét.
Câu 55. Với mức ý nghĩa 5%, ường kính trung bình lớn nhất của tế bào hồng cầu bị nhiễm ký sinh
trùng sốt rét lớn hơn tế bào hồng cầu không bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét trong khoảng nào ?
A. (1,39; 3,36) B. (1,558; 3,191) C. (1,388; 3,361) D. (1,328; 3,421) Bài toán 7. Theo tạp
chí Y Dược học Cần Thơ số 13-14/2018, kết quả nghiên cứu sự liên quan giữa ộ tuổi của sản phụ và
vấn ề ối vỡ sớm tại bệnh viện phụ sản thành phố Cần Thơ năm 2016 như sau: Tình trạng ối Ối còn Tuổi sản phụ Ối vỡ sớm < 20 65 13 20 -< 35 899 173 ≥ 35 163 44
Với mức ý nghĩa 1% có thể kết luận tình trạng ối phụ thuộc vào ộ tuổi của sản phụ không?
Câu 56. Đặt giả thuyết H0 và ối giả thuyết H
A. H0: Tình trạng ối phụ thuộc vào ộ tuổi của sản phụ và H:
Tình trạng ối không phụ thuộc vào ộ tuổi của sản phụ B. H0:
Tình trạng ối không phụ thuộc vào ộ tuổi của sản phụ và H:
Tình trạng ối phụ thuộc vào ộ tuổi của sản phụ Cho biết :
Trang 7/8 (Đề 100)
(0,374) = 0,1458; (1) = 0,3413; (0,39) 0,15; (0,15) 0,0596; 2(2) 2(2) 0 ,99 = 9,21; 0,995 =10,597 t08,95
=1,86;t0,9958 = 3,355;t011,95 =1,796; t0,97511 = 2,201;t0,97512 = 2,179;t022,95 =1,717;t0,97522 = 2,074;t0,97523 = 2,069;
z0,95 =1,645; z0,975 = 1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576 lOMoAR cPSD| 47205411
C. H0: Tình trạng ối liên quan ến ộ tuổi của sản phụ và H:
Tình trạng ối không liên quan ến ộ tuổi của sản phụ D. H0:
Tuổi của sản phụ càng cao càng dễ ối vỡ sớm và H: Tuổi của
sản phụ không liên quan ến việc ối vỡ sớm Câu 57. Giá trị tới hạn C: A. 9,21 B. 2,576 C. 10,597 D. 2,326
Câu 58. Tần số lý thuyết của nhóm sản phụ có ộ tuổi từ 35 trở lên và ối vỡ sớm là: A. 44 B. 35,084 C. 173 D. 181,694
Câu 59. Giá trị thực nghiệm: A. 3,233 B. 10,452 C. 0,069 D. 2,819 Câu 60. Kết luận
A. Có thể kết luận tình trạng ối phụ thuộc vào ộ tuổi của sản phụ với mức sai lầm 1%.
B. Tình trạng ối phụ thuộc vào ộ tuổi của sản phụ với mức sai lầm 1%.
C. Chưa có cơ sở kết luận tình trạng ối phụ thuộc vào ộ tuổi của sản phụ.
D. Tuổi của sản phụ càng cao càng dễ ối vỡ sớm.
--HẾT---
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Cho biết :
Trang 8/8 (Đề 100)
(0,374) = 0,1458; (1) = 0,3413; (0,39) 0,15; (0,15) 0,0596; 2(2) 2(2) 0 ,99 = 9,21; 0,995 =10,597 t08,95
=1,86;t0,9958 = 3,355;t011,95 =1,796; t0,97511 = 2,201;t0,97512 = 2,179;t022,95 =1,717;t0,97522 = 2,074;t0,97523 = 2,069;
z0,95 =1,645; z0,975 = 1,96; z0,99 = 2,326 ; z0,995 = 2,576