Đề thi học kỳ II toán 9 sở GD Quảng Nam năm 2019-2020 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi học kỳ II toán 9 sở GD Quảng Nam năm 2019-2020 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
QUẢNG NAM Môn: Toán Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. H phương trình
4 2 3
27


xy
xy
có s nghim là
A. 1 nghim. B. 2 nghim. C. vô s nghim. D. vô nghim.
Câu 2. Đim
M 1; 3
thuộc đồ th hàm s nào sau đây ?
A.
2
3yx
. B.
2
3yx
. C.
2
1
yx
3
. D.
2
1
3
yx
.
Câu 3. Hàm s
2
y mx
(m là tham số) đồng biến khi
và nghch biến
khi x 0
nếu
A.
m0
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 4. Bit thc
Δ
(đenta) của phương trình
2
2 5 0 xx
A. 41 . B. 40 . C.
39
. D.
40
.
Câu 5. Cho phương trình
2
3 5 8 0 1 xx
thì phương trình (1)
A. vô nghim. B. có nghim kép.
C. có 2 nghim. D. có 2 nghim phân bit.
Câu 6. Tp nghim của phương trình
2
16x
A.
0;16
. B.
0;4
. C.
16;16
. D.
4;4
.
Câu 7. Phương trình
2
7 8 0 xx
có tng hai nghim
12
,xx
A.
12
8xx
. B.
12
7 xx
. C.
12
x x 7
. D.
12
8 xx
.
Câu 8. Trong đường tròn
O;R
, cho
OB 60A
. S đo cung nhỏ
AB
bng
A.
30
. B.
60
. C.
120
. D.
300
.
Câu 9. Cho hình 1. Biết
AIC 25
.
Ta có
sđAC BD
bng
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ A
Trang 2
A.
0'
12 30
. B.
25
. C.
50
. D.
155
.
Câu 10. Cho t giác MNPQ ni tiếp đường tròn
O;R
và có
M 50
. Khi đó ta có
A.
50P
. B.
130P
. C.
180P
. D.
310P
.
Câu 11. Cho hình 2.
Biết
Mx
là tiếp tuyến, sđ
MN 80
. Ta có s đo
xMN
bng
A.
40
. B.
80
. C.
160
. D.
280
.
Câu 12. Độ dài cung tròn của đường tròn có bán kính
9 cm
, s đo cung
80
bng
A.
2 cm
. B.
2
2 cm
. C.
4 cm
. D.
2
4 cm
.
Câu 13. Công thc tính din tích hình qut tròn bán kính
R
, cung
0
n
A.
2
Rn
360
. B.
2
R
. C.
Rn
180
. D.
360
Rn
.
Câu 14. Hình tr có chiu cao
h 8 cm
và bán kính đáy
r 3 cm
thì din tích xung quanh là
A.
2
9 cm
. B.
2
24 cm
. C.
2
48 cm
. D.
2
57 cm
.
Câu 15. Mt hình tr có diện tích đáy
2
9 cm
, chiu cao
5 cm
, khi đó thể tích ca hình tr
A.
2
45 cm
. B.
3
45 cm
. C.
2
90 cm
. D.
3
90 cm
.
PHN II. T LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (1,25 đim)
a) V đồ thm s:
2
3
2
yx
.
b) Giải phương trình:
42
3 4 0 xx
.
Bài 2: (1,25 đim)
Mt khu vưn hình ch nht có chiu dài lớn hơn chiu rng
14 m
và din tích bng
2
95 m
. Tính
chiu dài và chiu rng ca khu vườn đó.
Bài 3: (2,5 đim)
Cho tam giác
ABC
(có ba góc nhn) ni tiếp đưng tròn
O
và tia phân giác ca góc
B
ct đưng
tròn ti
M
. Các đường cao
BD
CK
ca
ABC
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh rng t giác
ADHK
ni tiếp mt đưng tròn.
b) Chng minh rng
OM
là tia phân giác ca góc
AOC
.
c) Gi I là giao đim ca
OM
AC
. Tính t s
OI
BH
.
Trang 3
ĐÁP ÁN
Trang 4
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
4x  2y  3
Câu 1. Hệ phương trình  có số nghiệm là
2x y  7 A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm.
C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm.
Câu 2. Điểm M 1; 3
  thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? 1 1 A. 2
y  3x . B. 2 y  3  x . C. 2 y  x . D. 2 y   x . 3 3 Câu 3. Hàm số 2
y  mx (m là tham số) đồng biến khi x  0 và nghịch biến khi x  0 nếu A. m  0 .
B. m  0.
C. m  0 . D. m  0 .
Câu 4. Biệt thức Δ (đenta) của phương trình 2
2x x  5  0 là A. 41 . B. 40 . C. 39  . D. 40  .
Câu 5. Cho phương trình 2
3x  5x  8  0  1 thì phương trình (1)
A. vô nghiệm. B. có nghiệm kép.
C. có 2 nghiệm.
D. có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình 2 x  16 là A. 0  ;16 . B. 0;  4 . C.  1  6;1  6 . D.  4  ;  4 .
Câu 7. Phương trình 2
x  7x  8  0 có tổng hai nghiệm x , x là 1 2
A. x x  8 .
B. x x  7  .
C. x  x  7 .
D. x x  8  . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 8. Trong đường tròn O; R  , cho O
A B  60 . Số đo cung nhỏ AB bằng A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 300 .
Câu 9. Cho hình 1. Biết AIC  25 .
Ta có sđAC  sđBD bằng Trang 1 A. 0 ' 12 30 . B. 25 . C. 50 . D. 155 .
Câu 10. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn O; R  và có M  50 . Khi đó ta có
A. P  50 .
B. P  130 .
C. P  180 . D. P  310 . Câu 11. Cho hình 2.
Biết Mx là tiếp tuyến, sđ MN  80 . Ta có số đo xMN bằng A. 40 . B. 80 . C. 160 . D. 280 .
Câu 12. Độ dài cung tròn của đường tròn có bán kính 9 cm , số đo cung 80 bằng A. 2cm . B. 2 2 cm . C. 4cm . D. 2 4 cm .
Câu 13. Công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R , cung 0 n là 2  R n  Rn  Rn A. . B. 2  R . C. . D. . 360 180 360
Câu 14. Hình trụ có chiều cao h  8 cm và bán kính đáy r  3 cm thì diện tích xung quanh là A. 2 9 cm . B. 2 24 cm . C. 2 48 cm . D. 2 57 cm .
Câu 15. Một hình trụ có diện tích đáy 2
9 cm , chiều cao 5 cm , khi đó thể tích của hình trụ là A. 2 45 cm . B. 3 45 cm . C. 2 90 cm . D. 3 90 cm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) 3
a) Vẽ đồ thị hàm số: 2 y x . 2 b) Giải phương trình: 4 2
x  3x  4  0 . Bài 2: (1,25 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 14 m và diện tích bằng 2 95 m . Tính
chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó. Bài 3: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn) nội tiếp đường tròn O và tia phân giác của góc B cắt đường
tròn tại M . Các đường cao BD và CK của A  BC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHK nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng OM là tia phân giác của góc AOC . OI
c) Gọi I là giao điểm của OM và AC . Tính tỉ số . BH Trang 2 ĐÁP ÁN Trang 3 Trang 4