Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bến Tre

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bến Tre (dành cho hệ THPT) gồm 04 câu tự luận, học sinh có 180 phút để làm bài, kỳ thi nhằm tuyển chọn các em học sinh lớp 12 giỏi môn Toán đang học tập tại các trường THPT trên địa bàn tỉnh Bến Tre

NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
S GD&ĐT BN TRE
ĐỀ CHÍNH THC
Ngày thi : 27/02/2019
ĐỀ THI HC SINH GII CP TNH LP 12
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN H : THPT
Thi gian: 180 phút
H và tên: .......................................................................................... SBD: ................................................. .
Câu 1 (8 điểm).
a) Giải phương trình:
2.sin 2 6.sin 1
44
xx

.
b) Gii h phương trình:
2
2 . 2 0
1. 1 3 1 3
y x x y
x y y x y x
vi
,xy
.
c) Cho hàm s
có đồ th
C
. Viết phương trình tiếp tuyến
d
của đồ th
C
biết
d
ct trc
Ox
,
Oy
lần lượt ti
A
,
B
sao cho
10.AB OA
(vi
O
là gc tọa độ).
Câu 2 (4 đim).
a) Bạn An có đồng xu mà khi tung có xác sut xut hin mt nga
1
3
và bạn Bình có đồng xu
mà khi tung có xác sut xut hin mt nga là
2
5
. Hai bn An và Bình lần lượt chơi trò chơi tung
đồng xu của mình đến khi có người được mt nga ai được mt nga trước thì thng. Các ln tung
là độc lp vi nhau và bạn An chơi trước. Xác sut bn An thng là
p
q
trong đó
p
q
là các s
nguyên t cùng nhau, tìm
qp
.
b) Tìm h s ca s hng cha
2
x
trong khai trin nhi thc
4
1
2
n
x
x



biết rng
n
là s nguyên
dương thỏa:
1 2 3 1
2 3 ... 1 64
nn
n n n n n
C C C n C nC n
.
Câu 3 (4 đim).
a) Trong không gian cho 4 đim
tha mãn
3, 7, D 11, 9AB BC C DA
.
Tính
.AC BD
.
b) Cho các s thc không âm
,,abc
tha mãn
2 2 2
30a b c b
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
2 2 2
1 4 8
1 2 3
P
a b c
.
Câu 4 (4 đim).
Cho hình chóp
.S ABC
, có
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
,
2SA a
và tam giác
ABC
vuông ti
C
vi
2AB a
30BAC 
. Gi
M
là điểm di động trên cnh
AC
, đặt
,AM x
03xa
. Tính khong cách t
S
đến
BM
theo
a
x
. Tìm các giá tr ca
x
để khong
cáchy ln nht.
----- HT -----
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
S GD&ĐT BẾN TRE
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN GIẢI ĐỀ THI HC SINH GII
CP TNH LP 12
NĂM HỌC 2018 - 2019
Câu 1 (8 điểm).
a) Giải phương trình:
2.sin 2 6.sin 1
44
xx

.
b) Gii h phương trình:
2
2 . 2 0
1. 1 3 1 3
y x x y
x y y x y x
vi
,xy
.
c) Cho hàm s
có đồ th
C
. Viết phương trình tiếp tuyến
d
của đồ th
C
biết
d
ct trc
Ox
,
Oy
lần lượt ti
A
,
B
sao cho
10.AB OA
(vi
O
là gc tọa độ).
Li gii
a) Ta có:
2.sin 2 6.sin 1 sin2 cos2 3. sin cos 1 0
44
x x x x x x

2
22
sin cos sin cos 3 sin cos 0 sin cos 2sin 3 0x x x x x x x x x
4
sin 0
sin cos 0
4
2
3
2sin 3 0
3
sin
2
2
2
3
xk
x
xx
xk
x
x
xk








.
Vậy phương trình có 3 họ nghim là:
2
, 2 , 2
4 3 3
x k x k x k
, vi
k
.
b) Gii h phương trình:
2
2 . 2 0 1
1. 1 3 1 3 2
y x x y
x y y x y x
.
* Điều kin:
2
1
0
30
x
y
x y x

.
- Đặt
2
2
21
2
0
ax
xa
yb
by




.
Khi đó
1
tr thành:
22
2 2 0 2 0b a b a ab b a b a
2 0 do 2 0b a ab a b ab
22x y y x
.
- Thay vào phương trình
2
ta được phương trình:
2
1. 2 1 1 . 1 2 2x x x x x
2
1. 1 1 1 1 . 1 1 1x x x x
3
.
- Nếu
1x
thì
3
vô nghim.
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
- Vi
1x
, xét hàm s:
2
. 1 1f t t t
trên
0;
.
Có:
2
2
2
1 1 0, 0;
1
t
f t t t
t
, do đó hàm số
ft
đồng biến trên
0;
2
0
3 1 1 1 1 3 0 3
3
x
f x f x x x x x x
x
(do
1x
)
Vy h có nghim duy nht
; 3;5xy
.
c) TXĐ:
1
\
2



.
Ta có:
2
3
21
y
x
.
- Gi s tiếp tuyến
d
ca
C
ct
Ox
,
Oy
lần lượt ti
A
B
tha mãn
10.AB OA
.
Khi đó tam giác
OAB
vuông ti
O
và có
10.AB OA
3.OB OA
tan 3
OB
OAB
OA
3k
, vi
k
là h s góc ca tiếp tuyến
d
2
2
2 1 1 1
3
3 3 2 1 1
2 1 1 0
21
xx
yx
xx
x



1;2
0; 1
M
M
là các tiếp điểm.
Vy có
2
tiếp tuyến
d
tha mãn yêu cu bài toán là :
35yx
31yx
.
Câu 2 (4 đim).
a) Bạn An có đồng xu mà khi tung có xác sut xut hin mt nga
1
3
và bạn Bình có đồng xu
mà khi tung có xác sut xut hin mt nga là
2
5
. Hai bn An và Bình lần lượt chơi trò chơi tung
đồng xu của mình đến khi có người được mt nga ai được mt nga trước thì thng. Các ln tung
là độc lp vi nhau và bạn An chơi trước. Xác sut bn An thng là
p
q
trong đó
p
q
là các s
nguyên t cùng nhau, tìm
qp
.
b) Tìm h s ca s hng cha
2
x
trong khai trin nhi thc
4
1
2
n
x
x



biết rng
n
là s nguyên
dương thỏa:
1 2 3 1
2 3 ... 1 64
nn
n n n n n
C C C n C nC n
.
Li gii
a) Gi s ln gieo th
n
bn An thng cuộc, khi đó ở
1n
lần gieo trước bạn An đều ch gieo ra
mt sp và bn Bình ch gieo được
1n
lần đều có kết qu là mt sp.
Xác suất để có được điều đó ở ln gieo th
n
1 1 1
2 1 3 1 2
.
3 3 5 3 5
n n n
.
Do đó, điều kin thun lợi để bn An thng là
2
1 2 2 2 1 1 5
1 ... ...
2
3 5 5 5 3 9
1
5
n
p
q




.
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Suy ra
9 5 4qp
.
b) Ta xét khai trin
0
1
n
n
kk
n
k
x C x

. Lấy đạo hàm 2 vế ta được:
1
1
1
1
n
n
kk
n
k
n x kC x

.
Chn
1 2 3 1 1
1 2 3 ... 1 .2
n n n
n n n n n
x C C C n C nC n

Do đó
1 2 3 1 1
2 3 ... 1 64 2 64 7
n n n
n n n n n
C C C n C nC n n n n

.
Tiếp tc khai trin
77
77
7 3 7
7 7 7
2 4 4
7 7 7
44
0 0 0
1 1 1 1
22
22
k
kk
k k k
k
k k k
k k k
x C x C x x C x
xx


.
Do đó để tìm được s hng cha
2
x
thì ta cn tìm
k
để
37
25
4
k
k
.
Vy h s ca s hng cha
2
x
75
5
7
1 21
24
C



.
Câu 3 (4 đim).
a) Trong không gian cho
4
điểm
tha mãn
3, 7, D 11, 9AB BC C DA
.
Tính
.AC BD
.
b) Cho các s thc không âm
,,abc
tha mãn
2 2 2
30a b c b
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
2 2 2
1 4 8
1 2 3
P
a b c
.
Li gii
a) Ta có
2 2 2 2
AB BC CD DA AB BC AB BC CD DA CD DA
2.AB BC AC CD DA CA AC AB BC CD DA AC DB
Do đó
1
. 9 49 121 81 0
2
AC BD
.
b) Cách 1:
Áp dụng BĐT A-G:
2 2 2
1 2 ; 4 4 ; 1 2a a b b c c
suy ra
2 2 2
2 4 2 6 2 2 6 1a b c a b c a b c
. Du
""
xy ra khi ch khi
1
2
ac
b

.
Ta li vi
,xy
các s thực dương:
2
2
2 2 2 2
1 1 1 1 8
8xy
x y x y
xy



, du
""
xy
ra khi và ch khi
xy
.
Do đó
2 2 2 2 2 2 2
1 1 8 8 8 64 256
1 3 3 2 2 10
1 2 5
2 2 2
P
a c c a b c
b b b
a a c
Kết hp
1
suy ra
1P
. Vy
1
min 1
2
ac
P
b


.
Cách 2:
Ta có:
2 2 2
30a b c b
2 2 2
30b b a c
03b
.
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Ta có
2 2 2 2 2
22
2
1 8 9 1 8 18
2 4 6 11
1 3 3 1 3
1
2
a a c c
a c c a c
a

1
.
Li có
2
4 2 1aa
2
6 3 1cc
2 2 2 2 2 2
2 4 6 11 2 2 1 3 1 11a a c c a a c c
2 2 2 2
2 4 6 11 4 4 16a a c c a c
2
.
T
1
2
ta có
22
22
1 8 9
2 2 8
13
ac
ac



3
.
Li t gi thiết
2 2 2
30a b c b
2 2 2
3a b c b
2 2 2
4 3 4a c b b
2
44bb
2 2 2 2
4 3 4 4a c b b a c b
22
2 2 8 2a c b
4
.
T
3
4
ta có
22
1 8 9
16 2
13
b
ac


2 2 2 2
1 4 8 4 9
16 2
1 2 3 2
P
b
a b c b
.
Xét hàm s
2
49
16 2
2
fb
b
b

vi
03b
.
Ta có
0;3
min 1
b
fb
khi
2b
0;3
min 1
b
P f b f b
1
min 1
2
ac
P
b


Câu 4 (4 đim).
Cho hình chóp
.S ABC
, có
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
,
2SA a
và tam giác
ABC
vuông ti
C
vi
2AB a
30BAC 
. Gi
M
là điểm di động trên cnh
AC
, đặt
,AM x
03xa
. Tính khong cách t
S
đến
BM
theo
a
x
. Tìm các giá tr ca
x
để khong
cáchy ln nht.
Li gii
Cách 1
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
trên
BM
. Suy ra
BM SAH
.
Ta có
MAH MBC
22
..
4 2 3
BC AM a x
AH
BM
a x xa

.
hình
22
SH SA AH
22
22
5 8 3 16
2 3 4
x xa a
a
x xa a


Cách 2
Ta có
2 2 2 2
4,SM SA AM a x
22
2 2,SB SA AB a
2 2 2 2
2 . cos 4 2 3,BM BA AM AB AM BAM a x xa
2
SM SB BM
p

Din tích tam giác
SBM
SBM
S p p SB p MB p SM
22
5 8 3 16
2
a
x xa a
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
trên
BM
. Ta có
1
.
2
SBM
S SH BM
2
SBM
S
SH
BM

22
22
5 8 3 16
2 3 4
x xa a
a
x xa a


,d S BM SH
22
22
5 8 3 16
2 3 4
x xa a
a
x xa a


.
Cách 3
Ta có
,BC a
3AC a
.
Chn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho
0;0;0 , ;0;0 ,C B a
0; 3;0 , 0; 3;2A a S a a
Do
H
thuc
AC
,
AM x
nên
0; 3 ;0M a x
Ta có
; 3;0MB a x a
,
; 3;2BS a a a
.
22
, 2 2 3; 2 ;MB BS ax a a xa


.
Khong cách t
S
đến
BM
22
22
,
5 8 3 16
,
2 3 4
MB BS
x xa a
d S BM a
x xa a
MB



.
* Tìm các giá tr ca
x
để khong cách này ln nht.
Xét hàm s
22
22
5 8 3 16
2 3 4
x xa a
fx
x xa a


03xa
22
2
22
2 3 8
2 3 4
a x xa
fx
x xa a


,
0
0
43
0; 3
3
x
fx
a
xa




. Có
0 4, 3 7.ff
----- HẾT -----
| 1/6

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ GD&ĐT BẾN TRE
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN – Hệ : THPT Ngày thi : 27/02/2019 Thời gian: 180 phút
Họ và tên: .......................................................................................... SBD: ................................................. . NHÓM Câu 1 (8 điểm).           TO
a) Giải phương trình: 2.sin 2x 6.sin x 1     .  4   4  Á      N
y 2. x 2 x y 0 
b) Giải hệ phương trình:  với , x y  . VD
x 1. y   1   y  3   2
1 x y  3x  – x 1 VDC
c) Cho hàm số y
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến d  của đồ thị C biết 2x 1
d  cắt trục Ox , Oy lần lượt tại A, B sao cho AB  10.OA (với O là gốc tọa độ). Câu 2 (4 điểm). 1
a) Bạn An có đồng xu mà khi tung có xác suất xuất hiện mặt ngửa là
và bạn Bình có đồng xu 3 2
mà khi tung có xác suất xuất hiện mặt ngửa là
. Hai bạn An và Bình lần lượt chơi trò chơi tung 5
đồng xu của mình đến khi có người được mặt ngửa ai được mặt ngửa trước thì thắng. Các lần tung là độ p
c lập với nhau và bạn An chơi trước. Xác suất bạn An thắng là
trong đó p q là các số NHÓM q
nguyên tố cùng nhau, tìm q p . n  1 
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển nhi thức x
biết rằng n là số nguyên TO   4  2 x  Á dương thỏ  a: 1 2 3
C C C
n C nC n . n n n   n 1 2 3 ... 1 n 64 N n n VD Câu 3 (4 điểm). –     VDC
a) Trong không gian cho 4 điểm , A ,
B C, D thỏa mãn AB 3, BC 7, D C 11, DA 9 . Tính AC.BD .
b) Cho các số thực không âm , a , b c thỏa mãn 2 2 2
a b c  3b  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 4 8 biểu thức P     . a  2 1
b  22 c 32 Câu 4 (4 điểm).
Cho hình chóp S.ABC , có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a và tam giác ABC
vuông tại C với AB  2a BAC  30 . Gọi M là điểm di động trên cạnh AC , đặt AM  , x
0 x a 3. Tính khoảng cách từ S đến BM theo a x. Tìm các giá trị của xđể khoảng cách này lớn nhất. ----- HẾT -----
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ GD&ĐT BẾN TRE
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐỀ CHÍNH THỨC CẤP TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2018 - 2019 Câu 1 (8 điểm).           NHÓM
a) Giải phương trình: 2.sin 2x 6.sin x 1     .  4   4  
y  2. x  2  x y  0 
b) Giải hệ phương trình:  với , x y  . 2 TO
x 1. y   1   y  3 
1 x y3x Á x 1 N
c) Cho hàm số y
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến d  của đồ thị C biết 2x 1 VD
d  cắt trục Ox , Oy lần lượt tại A, B sao cho AB  10.OA (với O là gốc tọa độ). – Lời giải VDC       a) Ta có: 2.sin 2x   6.sin x
1  sin 2x  cos 2x  3.    
sin x cos x1 0  4   4    x x2   2 2 sin cos
sin x  cos x  3 sin x  cos x  0  sin x  cos x2sin x  3  0   x   k      4 sin x   0    
sin x  cos x  0  4       
x   k2 . 2sin x  3  0   3 3 sin x   2  2 x   k2  3   2 NHÓM
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm là: x
k , x   k2 , x
k2 , với k  . 4 3 3 
y  2. x  2  x y  0   1  TO
b) Giải hệ phương trình:  .
x 1. y   1   y  3   2
1 x y  3x  2 Á N x  1 VD 
* Điều kiện:  y  0 . –  2     x y 3x 0 VDC 2
a x  2 1 x a 2 - Đặt    . 2 b   y  0   y b Khi đó   1 trở thành:  2
b  a b 2 2
a  2  0  abb a  2b a  0
 b aab  2  0  a b do ab  2  0
x  2  y y x  2 .
- Thay vào phương trình 2 ta được phương trình:
x   x      x    2 1. 2 1 1 . 1
x  2x  2 
x    x     x     x 2 1. 1 1 1 1 . 1 1 1 3 .
- Nếu x  1 thì 3 vô nghiệm.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC
- Với x  1, xét hàm số: f t   t  2
. 1 1 t  trên 0; . 2 t
Có: f t  2 1 1 t   0, t
 0; , do đó hàm số f t đồng biến trên 0; 2 1 t   x
3  f x 1  f x   0 2 1 
x 1  x 1  x  3x  0   x  3  (do x  1) x  3 NHÓM
Vậy hệ có nghiệm duy nhất  ; x y  3;5 .   c) TXĐ: 1 \   . TO 2  Á 3 Ta có: y  . N 2x  2 1 VD
- Giả sử tiếp tuyến d  của C cắt Ox , Oy lần lượt tại A B thỏa mãn AB  10.OA . –
Khi đó tam giác OAB vuông tại O và có AB  10.OA OB  3.OA VDC OB  tan OAB   3  k  3
 , với k là hệ số góc của tiếp tuyến d OA 3  2x 1 1 x 1  y  3    3
  2x 1 1     2  2 2x   1 2x 1  1  x  0 M 1;2   là các tiếp điểm. M  0;  1
Vậy có 2 tiếp tuyến d  thỏa mãn yêu cầu bài toán là : y  3
x  5 và y  3  x 1. Câu 2 (4 điểm). NHÓM 1
a) Bạn An có đồng xu mà khi tung có xác suất xuất hiện mặt ngửa là
và bạn Bình có đồng xu 3 2
mà khi tung có xác suất xuất hiện mặt ngửa là
. Hai bạn An và Bình lần lượt chơi trò chơi tung TO 5
đồng xu của mình đến khi có người được mặt ngửa ai được mặt ngửa trước thì thắng. Các lần tung Á N là độ p
c lập với nhau và bạn An chơi trước. Xác suất bạn An thắng là
trong đó p q là các số VD q
nguyên tố cùng nhau, tìm q p . – n VDC  1 
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển nhi thức x  
 biết rằng n là số nguyên 4  2 x  dương thỏ  a: 1 2 3
C C C
n C nC n . n n n   n 1 2 3 ... 1 n 64 n n Lời giải
a) Giả sử ở lần gieo thứ n bạn An thắng cuộc, khi đó ở n 1lần gieo trước bạn An đều chỉ gieo ra
mặt sấp và bạn Bình chỉ gieo được n 1 lần đều có kết quả là mặt sấp. n 1  n 1  n 1   2  1  3  1  2 
Xác suất để có được điều đó ở lần gieo thứ n là .        .  3  3  5  3  5 
Do đó, điều kiện thuận lợi để bạn An thắng là 2 n p 1  2 2 2        1 1 5  1    ... ...          . q 3   5   5   5    3 2 9  1 5
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC
Suy ra q p  9  5  4 . n n n n
b) Ta xét khai triển 1 xk k
 C x . Lấy đạo hàm 2 vế ta được: n1 x 1 k k 1  kC x  . n n k 0 k 1    Chọn 1 2 3
x   C C C
n C nC n n n n   n 1 n n 1 1 2 3 ... 1 .2 n n Do đó 1 2 3 C C C n C nC n n         
n n  . n n n   n 1 n n 1 2 3 ... 1 64 2 64 7 n n NHÓM Tiếp tục khai triển 7 k    7 k k   1   1   1 k k   1 k kk k k x   C x   C x x   C x   . 7   7 7 7 7 7 7 3 7 2 4 4 TO     7   7 4 4  2 x        k  2 x k  2 k  2 0 0 0 Á N  Do đó để 3k 7
tìm được số hạng chứa 2
x thì ta cần tìm k để  2  k  5 . VD 4 – 75  1  21 5 VDC
Vậy hệ số của số hạng chứa 2 x C    . 7  2  4 Câu 3 (4 điểm).
a) Trong không gian cho 4 điểm , A ,
B C, D thỏa mãn AB  3, BC  7, D C 11, DA  9 . Tính AC.BD .
b) Cho các số thực không âm , a , b c thỏa mãn 2 2 2
a b c  3b  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 4 8 biểu thức P     . a  2 1
b  22 c 32 Lời giải a) Ta có 2 2 2 2
AB BC CD DA   AB BC AB BC  CD DACD DA  NHÓM
  AB BCAC CD DACA AC AB BC CD DA  2AC.DB 1
Do đó AC.BD   9  49 121  81  0 . TO 2 b) Cách 1: Á N Áp dụng BĐT A-G: 2 2 2 a 1  2 ; a b  4  4 ; b c 1  2c VD suy ra 2 2 2
2a  4b  2c  6  a b c  2a b  2c  6  
1 . Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi – a c 1 . VDC b   2  1 1  1 1 8 2 Ta lại có với ,
x y là các số thực dương:  x y   8      , dấu "  " xảy 2 2 2 2  x y x yx y2
ra khi và chỉ khi x y . Do đó 1 1 8 8 8 64 256 P        a  2 2 1  b  c 32 2  b  c 32 2  b
2a b  2c 102 1 a   2 a   c  5        2   2   2  a c 1 Kết hợp  
1 suy ra P  1. Vậy min P 1   . b   2 Cách 2: Ta có: 2 2 2
a b c  3b  0 2 2 2
b 3b a
 c  0  0  b  3.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC 1 8 9 1 8 18 Ta có         1 . a  2 1 c 32 2 2 2 2 2         a   c 3 a 1 c 3 2a 4a c 6c 11 2       1  2 Lại có a   2 4 2 a   1 và c   2 6 3 c   1 2 2 2
a a c c   a   2 a   2  c   2 2 4 6 11 2 2 1 3 c   1 11 2 2 2 2 NHÓM
 2a  4a c  6c 11 4a  4c 16 2 . 1 8 9 Từ   1 và 2 ta có   3  . a  2 1 c 32 2 2 2a  2c  8 TO Lại có từ giả thiết 2 2 2
a b c  3b  0 2 2 2
a b c  3b 2 2 2
a c b  4  3b  4 mà Á 2 b  4  4b 2 2 2 2
a c  4b  3b  4  a c  4b 2 2
 2a  2c  8 2b 4 . N VD 1 8 9
Từ 3 và 4 ta có   a  2 1
c 32 16 2b – VDC 1 4 8 4 9  P       . a  2 1
b  22 c 32 b  22 16 2b 4 9
Xét hàm số f b      với 0 b 3 . b  22 16  2ba c 1
Ta có min f b  1 khi b  2  P f b  min f b  1và min P  1   b    0;3 b    0;3 b   2 Câu 4 (4 điểm).
Cho hình chóp S.ABC , có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a và tam giác ABC
vuông tại C với AB  2a BAC  30 . Gọi M là điểm di động trên cạnh AC , đặt AM  , x NHÓM
0 x a 3. Tính khoảng cách từ S đến BM theo a x. Tìm các giá trị của xđể khoảng cách này lớn nhất. TO Lời giải Á Cách 1 N VD – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên BM . Suy ra BM  SAH  . BC.AM . a x Ta có MAH M
BC AH   . 2 2 BM
4a x  2xa 3 2 2
5x  8xa 3 16a hình 2 2
SH SA AH a 2 2
x  2xa 3  4a NHÓM Cách 2 Ta có 2 2 2 2 SM
SA AM  4a x , 2 2
SB SA AB  2a 2,
SM SB BM 2 2 2 2
BM BA AM  2A .
B AM cos BAM  4a x  2xa 3, p  TO 2 Á
Diện tích tam giác SBM S
p p SB p MB p SM SBM     N VD a 2 2 
5x  8xa 3 16a 2 – 1 VDC
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên BM . Ta có SSH.BM SBM 2 2S 2 2
5x  8xa 3 16a 2 2
5x  8xa 3 16a SBMSH   a
d S, BM   SH a BM 2 2
x  2xa 3  4a 2 2 x  2xa 3  . 4a Cách 3 Ta có BC  , a AC a 3 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho C 0;0;0, B  ;
a 0; 0, A0;a 3;0, S 0;a 3;2a
Do H thuộc AC , AM x nên M 0;a 3  ; x 0 Ta có MB   ;
a x a 3; 0 , BS   ; a a 3; 2a . NHÓM MB BS     2 2 , 2ax  2a 3; 2  a ; xa . MB, BS  
5x  8xa 3 16a TO
Khoảng cách từ S đến BM d S, BM  2 2   a . 2 2 MB
x  2xa 3  4a Á N VD
* Tìm các giá trị của x để khoảng cách này lớn nhất.
5x  8xa 3 16a
Xét hàm số f x 2 2 
0 x a 3 VDC 2 2
x  2xa 3  4ax  0   2 2
2a 3x  8xaf x  
, f  x  0  4 3a
. Có f 0  4, f  3  7.    
x  2xa 3  4a 2 2 2 x 0; a 3     3 ----- HẾT -----
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6