Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bến Tre
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bến Tre (dành cho hệ THPT) gồm 04 câu tự luận, học sinh có 180 phút để làm bài, kỳ thi nhằm tuyển chọn các em học sinh lớp 12 giỏi môn Toán đang học tập tại các trường THPT trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Preview text:
NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ GD&ĐT BẾN TRE
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN – Hệ : THPT Ngày thi : 27/02/2019 Thời gian: 180 phút
Họ và tên: .......................................................................................... SBD: ................................................. . NHÓM Câu 1 (8 điểm). TO
a) Giải phương trình: 2.sin 2x 6.sin x 1 . 4 4 Á N
y 2. x 2 x y 0
b) Giải hệ phương trình: với , x y . VD
x 1. y 1 y 3 2
1 x y 3x – x 1 VDC
c) Cho hàm số y
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị C biết 2x 1
d cắt trục Ox , Oy lần lượt tại A, B sao cho AB 10.OA (với O là gốc tọa độ). Câu 2 (4 điểm). 1
a) Bạn An có đồng xu mà khi tung có xác suất xuất hiện mặt ngửa là
và bạn Bình có đồng xu 3 2
mà khi tung có xác suất xuất hiện mặt ngửa là
. Hai bạn An và Bình lần lượt chơi trò chơi tung 5
đồng xu của mình đến khi có người được mặt ngửa ai được mặt ngửa trước thì thắng. Các lần tung là độ p
c lập với nhau và bạn An chơi trước. Xác suất bạn An thắng là
trong đó p và q là các số NHÓM q
nguyên tố cùng nhau, tìm q p . n 1
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển nhi thức x
biết rằng n là số nguyên TO 4 2 x Á dương thỏ a: 1 2 3
C C C
n C nC n . n n n n 1 2 3 ... 1 n 64 N n n VD Câu 3 (4 điểm). – VDC
a) Trong không gian cho 4 điểm , A ,
B C, D thỏa mãn AB 3, BC 7, D C 11, DA 9 . Tính AC.BD .
b) Cho các số thực không âm , a , b c thỏa mãn 2 2 2
a b c 3b 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 4 8 biểu thức P . a 2 1
b 22 c 32 Câu 4 (4 điểm).
Cho hình chóp S.ABC , có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a và tam giác ABC
vuông tại C với AB 2a BAC 30 . Gọi M là điểm di động trên cạnh AC , đặt AM , x
0 x a 3. Tính khoảng cách từ S đến BM theo a và x. Tìm các giá trị của xđể khoảng cách này lớn nhất. ----- HẾT -----
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ GD&ĐT BẾN TRE
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐỀ CHÍNH THỨC CẤP TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2018 - 2019 Câu 1 (8 điểm). NHÓM
a) Giải phương trình: 2.sin 2x 6.sin x 1 . 4 4
y 2. x 2 x y 0
b) Giải hệ phương trình: với , x y . 2 TO
x 1. y 1 y 3
1 x y3x Á x 1 N
c) Cho hàm số y
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị C biết 2x 1 VD
d cắt trục Ox , Oy lần lượt tại A, B sao cho AB 10.OA (với O là gốc tọa độ). – Lời giải VDC a) Ta có: 2.sin 2x 6.sin x
1 sin 2x cos 2x 3.
sin x cos x1 0 4 4 x x2 2 2 sin cos
sin x cos x 3 sin x cos x 0 sin x cos x2sin x 3 0 x k 4 sin x 0
sin x cos x 0 4
x k2 . 2sin x 3 0 3 3 sin x 2 2 x k2 3 2 NHÓM
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm là: x
k , x k2 , x
k2 , với k . 4 3 3
y 2. x 2 x y 0 1 TO
b) Giải hệ phương trình: .
x 1. y 1 y 3 2
1 x y 3x 2 Á N x 1 VD
* Điều kiện: y 0 . – 2 x y 3x 0 VDC 2
a x 2 1 x a 2 - Đặt . 2 b y 0 y b Khi đó 1 trở thành: 2
b a b 2 2
a 2 0 abb a 2b a 0
b aab 2 0 a b do ab 2 0
x 2 y y x 2 .
- Thay vào phương trình 2 ta được phương trình:
x x x 2 1. 2 1 1 . 1
x 2x 2
x x x x 2 1. 1 1 1 1 . 1 1 1 3 .
- Nếu x 1 thì 3 vô nghiệm.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC
- Với x 1, xét hàm số: f t t 2
. 1 1 t trên 0; . 2 t
Có: f t 2 1 1 t 0, t
0; , do đó hàm số f t đồng biến trên 0; 2 1 t x
3 f x 1 f x 0 2 1
x 1 x 1 x 3x 0 x 3 (do x 1) x 3 NHÓM
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ; x y 3;5 . c) TXĐ: 1 \ . TO 2 Á 3 Ta có: y . N 2x 2 1 VD
- Giả sử tiếp tuyến d của C cắt Ox , Oy lần lượt tại A và B thỏa mãn AB 10.OA . –
Khi đó tam giác OAB vuông tại O và có AB 10.OA OB 3.OA VDC OB tan OAB 3 k 3
, với k là hệ số góc của tiếp tuyến d OA 3 2x 1 1 x 1 y 3 3
2x 1 1 2 2 2x 1 2x 1 1 x 0 M 1;2 là các tiếp điểm. M 0; 1
Vậy có 2 tiếp tuyến d thỏa mãn yêu cầu bài toán là : y 3
x 5 và y 3 x 1. Câu 2 (4 điểm). NHÓM 1
a) Bạn An có đồng xu mà khi tung có xác suất xuất hiện mặt ngửa là
và bạn Bình có đồng xu 3 2
mà khi tung có xác suất xuất hiện mặt ngửa là
. Hai bạn An và Bình lần lượt chơi trò chơi tung TO 5
đồng xu của mình đến khi có người được mặt ngửa ai được mặt ngửa trước thì thắng. Các lần tung Á N là độ p
c lập với nhau và bạn An chơi trước. Xác suất bạn An thắng là
trong đó p và q là các số VD q
nguyên tố cùng nhau, tìm q p . – n VDC 1
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển nhi thức x
biết rằng n là số nguyên 4 2 x dương thỏ a: 1 2 3
C C C
n C nC n . n n n n 1 2 3 ... 1 n 64 n n Lời giải
a) Giả sử ở lần gieo thứ n bạn An thắng cuộc, khi đó ở n 1lần gieo trước bạn An đều chỉ gieo ra
mặt sấp và bạn Bình chỉ gieo được n 1 lần đều có kết quả là mặt sấp. n 1 n 1 n 1 2 1 3 1 2
Xác suất để có được điều đó ở lần gieo thứ n là . . 3 3 5 3 5
Do đó, điều kiện thuận lợi để bạn An thắng là 2 n p 1 2 2 2 1 1 5 1 ... ... . q 3 5 5 5 3 2 9 1 5
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC
Suy ra q p 9 5 4 . n n n n
b) Ta xét khai triển 1 x k k
C x . Lấy đạo hàm 2 vế ta được: n1 x 1 k k 1 kC x . n n k 0 k 1 Chọn 1 2 3
x C C C
n C nC n n n n n 1 n n 1 1 2 3 ... 1 .2 n n Do đó 1 2 3 C C C n C nC n n
n n . n n n n 1 n n 1 2 3 ... 1 64 2 64 7 n n NHÓM Tiếp tục khai triển 7 k 7 k k 1 1 1 k k 1 k k k k k x C x C x x C x . 7 7 7 7 7 7 7 3 7 2 4 4 TO 7 7 4 4 2 x k 2 x k 2 k 2 0 0 0 Á N Do đó để 3k 7
tìm được số hạng chứa 2
x thì ta cần tìm k để 2 k 5 . VD 4 – 75 1 21 5 VDC
Vậy hệ số của số hạng chứa 2 x là C . 7 2 4 Câu 3 (4 điểm).
a) Trong không gian cho 4 điểm , A ,
B C, D thỏa mãn AB 3, BC 7, D C 11, DA 9 . Tính AC.BD .
b) Cho các số thực không âm , a , b c thỏa mãn 2 2 2
a b c 3b 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 4 8 biểu thức P . a 2 1
b 22 c 32 Lời giải a) Ta có 2 2 2 2
AB BC CD DA AB BC AB BC CD DACD DA NHÓM
AB BC AC CD DACA AC AB BC CD DA 2AC.DB 1
Do đó AC.BD 9 49 121 81 0 . TO 2 b) Cách 1: Á N Áp dụng BĐT A-G: 2 2 2 a 1 2 ; a b 4 4 ; b c 1 2c VD suy ra 2 2 2
2a 4b 2c 6 a b c 2a b 2c 6
1 . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi – a c 1 . VDC b 2 1 1 1 1 8 2 Ta lại có với ,
x y là các số thực dương: x y 8 , dấu " " xảy 2 2 2 2 x y x y x y2
ra khi và chỉ khi x y . Do đó 1 1 8 8 8 64 256 P a 2 2 1 b c 32 2 b c 32 2 b
2a b 2c 102 1 a 2 a c 5 2 2 2 a c 1 Kết hợp
1 suy ra P 1. Vậy min P 1 . b 2 Cách 2: Ta có: 2 2 2
a b c 3b 0 2 2 2
b 3b a
c 0 0 b 3.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC 1 8 9 1 8 18 Ta có 1 . a 2 1 c 32 2 2 2 2 2 a c 3 a 1 c 3 2a 4a c 6c 11 2 1 2 Lại có a 2 4 2 a 1 và c 2 6 3 c 1 2 2 2
a a c c a 2 a 2 c 2 2 4 6 11 2 2 1 3 c 1 11 2 2 2 2 NHÓM
2a 4a c 6c 11 4a 4c 16 2 . 1 8 9 Từ 1 và 2 ta có 3 . a 2 1 c 32 2 2 2a 2c 8 TO Lại có từ giả thiết 2 2 2
a b c 3b 0 2 2 2
a b c 3b 2 2 2
a c b 4 3b 4 mà Á 2 b 4 4b 2 2 2 2
a c 4b 3b 4 a c 4b 2 2
2a 2c 8 2b 4 . N VD 1 8 9
Từ 3 và 4 ta có a 2 1
c 32 16 2b – VDC 1 4 8 4 9 P . a 2 1
b 22 c 32 b 22 16 2b 4 9
Xét hàm số f b với 0 b 3 . b 22 16 2b a c 1
Ta có min f b 1 khi b 2 P f b min f b 1và min P 1 b 0;3 b 0;3 b 2 Câu 4 (4 điểm).
Cho hình chóp S.ABC , có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a và tam giác ABC
vuông tại C với AB 2a BAC 30 . Gọi M là điểm di động trên cạnh AC , đặt AM , x NHÓM
0 x a 3. Tính khoảng cách từ S đến BM theo a và x. Tìm các giá trị của xđể khoảng cách này lớn nhất. TO Lời giải Á Cách 1 N VD – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên BM . Suy ra BM SAH . BC.AM . a x Ta có M AH M
BC AH . 2 2 BM
4a x 2xa 3 2 2
5x 8xa 3 16a hình 2 2
SH SA AH a 2 2
x 2xa 3 4a NHÓM Cách 2 Ta có 2 2 2 2 SM
SA AM 4a x , 2 2
SB SA AB 2a 2,
SM SB BM 2 2 2 2
BM BA AM 2A .
B AM cos BAM 4a x 2xa 3, p TO 2 Á
Diện tích tam giác SBM là S
p p SB p MB p SM SBM N VD a 2 2
5x 8xa 3 16a 2 – 1 VDC
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên BM . Ta có S SH.BM SBM 2 2S 2 2
5x 8xa 3 16a 2 2
5x 8xa 3 16a SBM SH a
d S, BM SH a BM 2 2
x 2xa 3 4a 2 2 x 2xa 3 . 4a Cách 3 Ta có BC , a AC a 3 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho C 0;0;0, B ;
a 0; 0, A0;a 3;0, S 0;a 3;2a
Do H thuộc AC , AM x nên M 0;a 3 ; x 0 Ta có MB ;
a x a 3; 0 , BS ; a a 3; 2a . NHÓM MB BS 2 2 , 2ax 2a 3; 2 a ; xa . MB, BS
5x 8xa 3 16a TO
Khoảng cách từ S đến BM là d S, BM 2 2 a . 2 2 MB
x 2xa 3 4a Á N VD
* Tìm các giá trị của x để khoảng cách này lớn nhất. –
5x 8xa 3 16a
Xét hàm số f x 2 2
0 x a 3 VDC 2 2
x 2xa 3 4a x 0 2 2
2a 3x 8xa f x
, f x 0 4 3a
. Có f 0 4, f 3 7.
x 2xa 3 4a 2 2 2 x 0; a 3 3 ----- HẾT -----
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6