SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TO
BẾN TRE
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 1 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2022 2023
Môn Toán
Ngày thi 09/03/2023
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề).
Câu 1. (2,0 điểm). Cho hàm số y = (m 3)x
3
+ mx
2
+ (m + 1)x + 9. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên R.
Câu 2. (4,0 điểm). Cho phương trình x
4
4x
3
+ 8x = k (với k tham số thực).
Giải phương trình với k = 5.a)
Tìm tất cả các số nguyên k để phương trình 4 nghiệm phân biệt.b)
Câu 3. (2,0 điểm). Trong 1600 thí sinh dự thi Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh ngày 9/3/2023,
người ta lập ra các nhóm như sau: Chọn k thí sinh trong 1600 thí sinh và trong k thí sinh đó
chọn ra 1 thí sinh làm nhóm trưởng (1 k 1600). Hỏi tất cả bao nhiêu cách lập ra các
nhóm như trên.
Câu 4. (2,0 điểm). Cho y số (u
n
) được xác định bởi
(
u
1
= 2023
(4n
2
+ 8n) u
n+1
= (n
2
+ 4n + 3) u
n
, n 1
Tính lim
4
n
n
2
· u
n
.
Câu 5. (3,0 điểm). Giải hệ phương trình
xy(y + 1) + y
2
+ 1 = 4y
xy
2
(x + 2) +
1
y
2
+ y
2
= 5
(x, y R).
Câu 6. (3,0 điểm). Cho a, b, c các số thực dương thỏa a
2
+ b
2
+ c
2
= 27. Chứng minh rằng
1
a + b
+
1
b + c
+
1
c + a
12
1
a
2
+ 63
+
1
b
2
+ 63
+
1
c
2
+ 63
Câu 7. (4,0 điểm).
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
độ dài cạnh bằng a. Trên đoạn AD
0
lấy điểm
M, trên đoạn BD lấy điểm N sao cho AM = DN = x, với 0 < x < a
2. Chứng minh
độ dài đoạn MN ngắn nhất khi x =
a
2
3
. Khi đó, tính độ dài đoạn MN.
a)
Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng
(AB + CD)
2
+ (AD + BC)
2
> (AC + BD)
2
b)
—HẾT—

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 BẾN TRE TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán (Đề thi có 1 trang) Ngày thi 09/03/2023
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề).
Câu 1. (2,0 điểm). Cho hàm số y = (m − 3)x3 + mx2 + (m + 1)x + 9. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên R.
Câu 2. (4,0 điểm). Cho phương trình x4 − 4x3 + 8x = k (với k là tham số thực).
a) Giải phương trình với k = 5.
b) Tìm tất cả các số nguyên k để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 3. (2,0 điểm). Trong 1600 thí sinh dự thi Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh ngày 9/3/2023,
người ta lập ra các nhóm như sau: Chọn k thí sinh trong 1600 thí sinh và trong k thí sinh đó
chọn ra 1 thí sinh làm nhóm trưởng (1 ≤ k ≤ 1600). Hỏi có tất cả bao nhiêu cách lập ra các nhóm như trên.
Câu 4. (2,0 điểm). Cho dãy số (un) được xác định bởi ( u1 = 2023
(4n2 + 8n) un+1 = (n2 + 4n + 3) un, n ≥ 1 4n Tính lim · un . n2  xy(y + 1) + y2 + 1 = 4y 
Câu 5. (3,0 điểm). Giải hệ phương trình 1 (x, y ∈ R). xy2(x + 2) + + y2 = 5  y2
Câu 6. (3,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa a2 + b2 + c2 = 27. Chứng minh rằng 1 1 1 1 1 1 + + ≥ 12 + + a + b b + c c + a a2 + 63 b2 + 63 c2 + 63 Câu 7. (4,0 điểm).
a) Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có độ dài cạnh bằng a. Trên đoạn AD0 lấy điểm √
M , trên đoạn BD lấy điểm N sao cho AM = DN = x, với 0 < x < a 2. Chứng minh √ a 2
độ dài đoạn M N ngắn nhất khi x =
. Khi đó, tính độ dài đoạn M N . 3
b) Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng
(AB + CD)2 + (AD + BC)2 > (AC + BD)2 —HẾT—