Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bình Phước

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THCS năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 03 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 01 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH THCS NĂM HỌC 2023-2024
Môn : Toán
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 09/03/2024
Câu 1. (5.0 điểm).
1. Cho biểu thức:
24 8
.
8 2 4 42
x x xx
Px
xx x x x

++
=−−

++ +

.
a) Rút gọn biểu thức
P
.
b) Tính giá trị của
P
khi
7 43x
= +
.
2. Tính giá trị của
biết
(
)
(
)
22
2024 2024 2024aa bb++ ++ =
.
Câu 2. (5.0 điểm).
1. Một công ty vận tải dự định chở
54
tấn hàng để hưởng ứng phong trào “Hướng về Miền Trung
thân yêu”. Nhưng khi chuẩn bị khởi hành thì số hàng hóa đã tăng thêm
6
tấn so với dự định. Vì vậy
công ty phải bổ sung thêm
3
xe, lúc này mỗi xe chở ít hơn dự định
1
tấn hàng. Hỏi ban đầu công ty
dự định dùng bao nhiêu chiếc xe để chở hàng, biết các xe chở số tấn hàng bằng nhau.
2. Giải hệ phương trình :
( )
22
3 2 34 3
33
y xy y x
yy x y
+ += +
−=
.
3. Cho Parabol
2
( ):Pyx=
và đường thẳng
( ): 4d y mx= +
(với
m
là tham số).
a) Chứng minh đường thẳng
()d
luôn cắt đồ thị
()
P
tại hai điểm phân biệt.
b) Gọi
là hoành độ giao điểm của
()P
()d
. Tìm
m
để
1 12 2
22
12
2 23
mx x x mx
T
xx
−+ +
=
+
nhận giá trị nguyên.
Câu 3. (5.0 điểm). Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Trên cùng nữa mặt phẳng bờ
AB
, vẽ
các tiếp tuyến
,Ax By
của
( )
O
lấy điểm
C
sao cho
CA CB<
. Trên đoạn
OA
lấy điểm
D
(
D
khác
,OA
). Đường thẳng vuông góc với
CD
tại
C
cắt
,Ax By
lần lượt tại
E
,
F
. Đoạn thẳng
AC
cắt
DE
tại
G
,
BC
cắt
DF
tại
H
,
OC
cắt
GH
tại
I
. Gọi
,JK
lần lượt trung điểm của
,.DE DF
a) Chứng minh
AGE
đồng dạng
FHC
.
b) Chứng minh
I
là trung điểm của
GH
,,IJK
thẳng hàng.
c) Gọi
M
là giao điểm của
JO
DK
. Chứng minh
JOK
vuông và
,,DE IM KO
đồng quy.
Câu 4. (2.0 điểm). Cho nữa đường tròn
( )
;OR
đường kính
AB
.
M
điểm di động trên nữa đường
tròn (
M
không trùng với
,AB
). Qua
M
ktiếp tuyến với nữa đường tròn. Gọi
,DC
lần lượt
hình chiếu của
,AB
trên tiếp tuyến ấy. Tìm vị trí của
M
để tứ giác
ABCD
có diện tích lớn nhất.
Câu 5. (3.0 điểm).
1. Cho các số
[ ]
, , 0;1abc
. Chứng minh:
2 2 2 22 2 2 2
4 4 16 12 6 3 5a ab b bc c ca
2
+ +−
.
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn phương trình:
( )
22
3 2 14( 0)2x y xy y+ −− + =
.
-----------------------HẾT-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có
7 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH THCS NĂM HỌC 2023-2024
Môn : Toán
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 09/03/2024
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
ĐÁP ÁN
Thang
điểm
Câu 1
(5.0 đ).
1. Cho biểu thức:
24 8
.
8 2 4 42
x x xx
Px
xx x x x

++
=−−

++ +

.
a) Rút gọn biểu thức
P
.
2.25đ
a) Điều kiện:
0
0
.
4
80
x
x
x
xx

−≠
0.5
Khi đó ta có :
33
33
24 2
2 4 42
2
x xx
Px
xx x
x


++
=−−



++ +


0.5
( )
(
)(
)
( )
( )
( )
24 2 2 2 4
.
2 2 4 22
x xx x x x
x
x xx x

+− + +

=

++ +

0.5
(
)
(
)
24 24
.
2
224
xx xx
x
x xx

++ −+
=

++

0.25
1 44
.
2
2
xx
x
−+
=
( )
2
2
1
.
2
2
x
x
=
2
2
x
=
0.5
b) Tính giá trị của
P
khi
7 43x = +
.
0.75
Khi
7 43x = +
ta có
( )
2
23 2
7 43 2
22
P
+−
+−
= =
2 32 3
22
+−
= =
0.5
0.25
2. Tính
ab
+
biết
(
)
(
)
22
2024 2024 2024
aa bb++ ++ =
.
Ta có :
(
)
(
)
2 2 22
2024 2024 2024 2024a a a aa a++ +−=+=
.
0.5
Kết hợp với giả thiết ta suy ra
22
2024 2024a ab b+−=++
0.5
2
Tương tự ta cũng có :
22
2024 2024
b ba a+−=++
0.5
22 22
2024 2024 2024 2024
0
b ba aa ab b
ab
+−++−=+++++
+=
0.5
Câu 2
(5.0 đ).
1. Một công ty vận tải dự định chở
54
tấn hàng để hưởng ứng phong trào
“Hướng về Miền Trung thân yêu”. Nhưng khi chuẩn bị khởi hành thì số hàng
hóa đã tăng thêm
6
tấn so với dự định. Vì vậy công ty phải bổ sung thêm
3
xe,
lúc này mỗi xe chở ít hơn dự định
1
tấn hàng. Hỏi ban đầu công ty dự định
dùng bao nhiêu chiếc xe để chở hàng, biết các xe chở số tấn hàng bằng nhau.
1.5đ
Gọi
x
(chiếc) là số xe dự định của công ty
( )
*, 54xx∈<
0.25
Số xe tham gia vận chuyển là
3x +
(chiếc)
Số tấn hàng trên mỗi chiếc theo dự định
54
x
.
Số tấn hàng trên mỗi chiếc thực tế
60
3x +
.
0.25
Theo bài ra ta có phương trình:
54 60
1
3xx
−=
+
0.5
( ) ( )
2
9()
54 3 60 3 9 162 0
18( )
xn
x x xx x x
xl
=
+ = +⇔+− =
=
.
Vậy lúc đầu công ty có 9 chiếc xe.
0.5
2. Giải hệ phương trình :
( )
22
3 2 3 4 3 (1)
3 3 (2)
y xy y x
yy x y
+ += +
−=
Phương trình (1) tương đương:
2 222 2
44 3 3 2y y x x x xy y ++ += +
0.25
(
)
( )
2
2
2
2
2
33
23
3
x yx
y x xy
x xy
+=
+=
+=+
0.25
TH1:
2
33x yx+=
.
Kết hợp với (2) ta có hệ
2
2
3
693
33
yx
xy y
xy y y
=
=+−
.
0.25
3
( )
22
1; 1 ( )
9 36 3 3
37
5; ( )
5
y x TM
y yy
y x TM
= =
−= +
= =
0.5
TH2:
2
3x xy+=+
. Kết hợp với (2) ta có :
2
2
0
23
33
xy
xy y
xy y y
+≥
=−+
=+−
0.25
( )
22
1; 1 ( )
32 3 3
3; 1( )
y x TM
y yy
y xL
= =
⇒− + = +
=−=
Vậy hệ có nghiệm
( ) ( )
37
; 1;1 , ; 5
5
xy

=


.
0.5
3. Cho Parabol
2
( ):
Pyx=
và đường thẳng
( ): 4d y mx= +
(với
m
là tham
số).
a) Chứng minh đường thẳng
()d
luôn cắt đồ thị
()P
tại hai điểm phân biệt .
0.5đ
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
d
( )
P
là:
22
4 40x mx x mx= +⇔ −=
.
0.25
Ta có
2
16 0m∆= + >
, với mọi
m
nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân
biệt, suy ra đường thẳng
(
)
d
luôn cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt.
0.25
b) Gọi
12
,xx
là hoành độ giao điểm của
()
P
()
d
. Tìm
m
để
1 12 2
22
12
2 23mx x x mx
T
xx
−+ +
=
+
nhận giá trị nguyên.
1.0
Theo định lý Viet ta có:
12
12
.4
xx m
xx
+=
=
Khi đó
( )
1 2 12
22
12
23m x x xx
T
xx
+− +
=
+
2
2
27
8
m
m
+
=
+
2
9
2
8
T
m
=
+
( )
2
89T mU +∈
0.25
0.25
0.25
22
8 8, 8 9 1.m mm m+≥ += =±
0.25
Câu 3
(5.0 đ).
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Trên cùng nữa mặt phẳng bờ
AB
, vẽ
các tiếp tuyến
,Ax By
của
( )
O
và lấy điểm
C
sao cho
CA CB<
. Trên đoạn
OA
lấy điểm
D
(
D
khác
,OA
). Đường thẳng vuông góc với
CD
tại
C
cắt
,Ax By
lần lượt tại
E
F
. Đoạn thẳng
AC
cắt
DE
tại
G
,
BC
cắt
DF
tại
H
,
OC
cắt
GH
tại
I
. Gọi
,JK
lần lượt là trung điểm của
,.DE DF
a) Chứng minh
AGE
đồng dạng
FHC
.
1.5đ
4
Ta có
CAE ABC=
(cùng chắn
AC
)
Tứ giác
CDBF
nội tiếp
ABC CFD⇒=
(cùng chắn
CD
)
CAE CFD⇒=
(
)
1
Tứ giác
ADCE
nội tiếp
AED ACD⇒=
(cùng chắn
AD
)
ACD BCF
=
(cùng phụ
BCD
)
AED BCF⇒=
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
AGE⇒∆
FHC
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
b) Chứng minh
I
là trung điểm của
GH
,,
IJK
thẳng hàng.
2.0đ
5
Ta có
CGD AGE CHF= =
Tứ giác
CGDH
nội tiếp
CGH CDH
⇒=
CDH CBF=
(Tứ giác
CDBF
nội tiếp)
CGH CBF
⇒=
0.25
0.25
/ / AB
CBF CAB CGH CAB GH=⇒=
GI IH
OA OB
⇒=
OA OB
=
nên
IG IH=
I
là trung điểm của
GH
0.25
0.25
,IJ
lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác
,CGDH ADCE
nên
IJ CD
0.5
,
JK
lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác
,ADCE BDCF
nên
JK CD
,J,K
I
thẳng hàng
0.5
c) Gọi
M
giao điểm của
JO
DK
. Chứng minh
JOK
vuông
,,DE IM KO
đồng quy.
1.5đ
Ta có
J
là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
//ADCE OJ AC OJ BC⇒⊥
(do
BC AC
)
Mặt khác
//
JE JD
JK EF
KF KD
=
=
(tính chất đường trung bình)
Do đó
MJK BCF
=
Mà Tứ giác
BDCF
nội tiếp
BCF BDF⇒=
(cùng chắn
BF
)
MJK BDF ODK⇒==
Tứ giác
JDOK
nội tiếp
JOK JDK⇒=
0
90JDK
=
( do
CGDH
nội tiếp và
90
o
GCH =
)
0
90JOK JOK = ⇒∆
vuông tại
O
.
Gọi
N
là giao điểm của
ED
OK
Ta có
M
là trực tâm
JNK
nên
NM JK
( )
3
MOI JOC OCB OBC CFD= = = =
(vì
//OJ BC
)
CFD IKD=
( )
//EJK F
MOI IKM⇒=⇒
Tứ giác
IMOK
nội tiếp
IM JK⇒⊥
( )
4
Từ
( )
3
( )
4
,,DE IM KO
đồng quy
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(2.0 đ).
Cho nữa đường tròn
(
)
;
OR
đường kính
AB
.
M
điểm di động trên nữa
đường tròn (
M
không trùng với
,AB
). Qua
M
kẻ tiếp tuyến với nữa đường
tròn. Gọi
,DC
lần lượt hình chiếu của
,AB
trên tiếp tuyến ấy. Xác định vị
trí của
M
để tứ giác
ABCD
có diện tích lớn nhất.
2.0đ
6
Ta có
, //
AD DC BC DC AD BC ⊥⇒
ABCD
là hình thang mà
0
90ADC
=
nên
ABCD
là hình thang vuông.
//OM DC OM AD⊥⇒
O
là trung điểm
AB
nên
2
AD BC
OM
+
=
.
Do đó
. ..
2
ABCD
AD BC
S DC OM DC R DC
+
= = =
ABCD
là hình thang vuông nên
DC AB
. Vậy
2
.2
ABCD
S R AB R
≤=
Dấu bằng xảy ra khi
DC AB=
.Khi đó
ABCD
là hình chữ nhật.
//
CD AB
. Vậy
M
nằm chính giũa
AB
.
0.25
0.25
0.25
0.75
0.25
0.25
Câu 5
(3.0 đ).
1. Cho các số
[ ]
, , 0;1abc
. Chứng minh :
2 2 2 22 2 2 2
4 4 16 12 6 3 5a ab b bc c ca
2
+ +−
.
1.5đ
Ta có
22
44a ab
2
−=
22
2
44
.4 4 ;
2
ab
ab
+−
−≤
0.25
2 22
16 12b bc−=
22
2
4 43
2 43 ;
2
bc
bc
+−
−≤
0.25
2 22
63c ca−=
22
2
32
32
2
ca
ca
+−
−≤
.
0.25
Cộng vế theo vế ta có :
2 22
4 4 16 12 6 3a bb cc a−+ +
2 2 2 22 2
44 4 43 3 2
5
222
a bb cc a+− +− +−
+ +=
.
0.25
7
Dấu bằng xãy ra khi:
2
2
22
2 22 2
22
2
2
1
1
44
44
33
43 2 43 4
42
23
23
1
3
3
3
a
a
ba
ba
cb cb b b
ac
ac
c
c
=
=
−=
−=

= ⇔− = ==


−=
−=

=
=

.
0.5
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
,xy
thỏa mãn phương trình :
( )
22
3 2 14( 0
)
2x y xy y+ −− + =
.
1.5đ
Xét phương trình :
(
)
22
3 2 14( 0)2x y xy y
+ −− + =
22
3 6 34 8 0x y xy y + −− =
2 22 2
2 4 2 4 8 30xxyyxyy⇔−+++−=
( )
( )
22
2
2 4 17xy x y ++ =
0.25
0.25
( ) { }
2
7
4 1 7 1 0,1, 2
4
y yy −≤
0.25
+ Với
2
0 3 30 1
yx x
= −= =±
.
+ Với
( )
( )
22
1 3 1 4 2 0 3 4 50y x x xx= + + = −=
. Phương trình này
không có nghiệm nguyên.
0.25
0.25
+ Với
( )
( )
22
1
2 3 7 42 4 0 3 8 5 0
5
()
3
x
y x x xx
xl
=
= + + = +=
=
Vậy các cặp số nguyên
( )
,xy
cần tìm là
( ) ( ) ( )
1, 0 ; 1, 0 ; 1; 2
.
0.25
Lưu ý : Học sinh làm theo phương án khác nếu đúng cũng đạt điểm tối đa
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BÌNH PHƯỚC
CẤP TỈNH THCS NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : Toán
(Đề gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 09/03/2024 Câu 1. (5.0 điểm).  +   +  1. Cho biểu thức: 2x 4 x x x 8 P =  − . − x  .
x x − 8 x + 2 x + 4 4 +    2 x
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của P khi x = 7 + 4 3 .
2. Tính giá trị của a + b biết ( 2 a + a + )( 2
2024 b + b + 2024) = 2024. Câu 2. (5.0 điểm).
1. Một công ty vận tải dự định chở 54 tấn hàng để hưởng ứng phong trào “Hướng về Miền Trung
thân yêu”. Nhưng khi chuẩn bị khởi hành thì số hàng hóa đã tăng thêm 6 tấn so với dự định. Vì vậy
công ty phải bổ sung thêm 3 xe, lúc này mỗi xe chở ít hơn dự định 1 tấn hàng. Hỏi ban đầu công ty
dự định dùng bao nhiêu chiếc xe để chở hàng, biết các xe chở số tấn hàng bằng nhau.  2 2
2. Giải hệ phương trình : 3
y + 2xy + 3 = 4y x + 3  . y
 ( y x) = 3 − 3y 3. Cho Parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d) : y = mx + 4 (với m là tham số).
a) Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Gọi x , x là hoành độ giao điểm của (P)
d . Tìm m để
2mx x x + 2mx + 3 1 1 2 2 T = 1 2 và ( ) 2 2 x + x 1 2 nhận giá trị nguyên.
Câu 3. (5.0 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Trên cùng nữa mặt phẳng bờ AB , vẽ
các tiếp tuyến Ax, By của (O) và lấy điểm C sao cho CA < CB . Trên đoạn OA lấy điểm D ( D
khác O, A). Đường thẳng vuông góc với CD tại C cắt Ax, By lần lượt tại E , F . Đoạn thẳng AC
cắt DE tại G , BC cắt DF tại H , OC cắt GH tại I . Gọi J, K lần lượt là trung điểm của DE, DF.
a) Chứng minh AGE ∆ đồng dạng FHC ∆ .
b) Chứng minh I là trung điểm của GH I, J, K thẳng hàng.
c) Gọi M là giao điểm của JO DK . Chứng minh J
OK vuông và DE, IM , KO đồng quy.
Câu 4. (2.0 điểm). Cho nữa đường tròn ( ;
O R) đường kính AB . M là điểm di động trên nữa đường
tròn ( M không trùng với ,
A B ). Qua M kẻ tiếp tuyến với nữa đường tròn. Gọi D,C lần lượt là hình chiếu của ,
A B trên tiếp tuyến ấy. Tìm vị trí của M để tứ giác ABCD có diện tích lớn nhất. Câu 5. (3.0 điểm).
1.
Cho các số a,b,c ∈[0; ] 1 . Chứng minh: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4a − 4a b + 16b −12b c + 6c − 3c a ≤ 5.
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;x y) thỏa mãn phương trình: ( 2 2 3 x + 2y − )
1 − 4(xy + 2y) = 0 .
-----------------------HẾT-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BÌNH PHƯỚC
CẤP TỈNH THCS NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : Toán
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Hướng dẫn chấm có 7 trang)
Ngày thi : 09/03/2024
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu ĐÁP ÁN Thang điểm Câu 1 x + x   x x + 
(5.0 đ). 1. Cho biểu thức: 2 4 8 P =  − . − x  .
x x − 8 x + 2 x + 4 4 +    2 x 2.25đ
a) Rút gọn biểu thức P . x ≥ 0 x ≥ 0 a) Điều kiện:  ⇔  .  0.5 x x − 8 ≠ 0 x ≠ 4  +  3 3  Khi đó ta có : 2x 4 x x + 2 P =  −  − x  3 3  x − 2 x + 2 x + 4   4 + 2 x    0.5
2x + 4 − x ( x − 2) ( x + 2)(x − 2 x + 4)  = ( 0.5 − )(  −  x + x + ). x x 2 2 4  2  (2+ x)   + +  − +  x 2 x 4 x 2 x 4 = (  − x
x − 2)(x + 2 x + 4). 0.25  2  1 x − 4 x + 4 1 ( x − )2 2 = . = . x − 2 = 0.5 x − 2 2 x − 2 2 2
b) Tính giá trị của P khi x = 7 + 4 3 . 0.75 7 + 4 3 − 2 ( + )2 2 3 − 2
Khi x = 7 + 4 3 ta có P = = 0.5 2 2 2 + 3 − 2 3 = = 0.25 2 2
2. Tính a + b biết ( 2 a + a + )( 2
2024 b + b + 2024) = 2024. Ta có : ( 2a + + a)( 2a + − a) 2 2 2024 2024
= a + 2024 − a = 2024. 0.5
Kết hợp với giả thiết ta suy ra 2 2
a + 2024 − a = b + 2024 + b 0.5 1 Tương tự ta cũng có : 2 2
b + 2024 − b = a + 2024 + a 0.5 2 2 2 2
b + 2024 − b + a + 2024 − a = a + 2024 + a + b + 2024 + b a + b = 0 0.5 Câu 2
1. Một công ty vận tải dự định chở 54 tấn hàng để hưởng ứng phong trào
(5.0 đ). “Hướng về Miền Trung thân yêu”. Nhưng khi chuẩn bị khởi hành thì số hàng
hóa đã tăng thêm 6 tấn so với dự định. Vì vậy công ty phải bổ sung thêm 3 xe, 1.5đ
lúc này mỗi xe chở ít hơn dự định 1 tấn hàng. Hỏi ban đầu công ty dự định
dùng bao nhiêu chiếc xe để chở hàng, biết các xe chở số tấn hàng bằng nhau.
Gọi x (chiếc) là số xe dự định của công ty (x∈ *,  x < 54) 0.25
Số xe tham gia vận chuyển là x + 3 (chiếc)
Số tấn hàng trên mỗi chiếc theo dự định 54 . 0.25 x
Số tấn hàng trên mỗi chiếc thực tế 60 . x + 3
Theo bài ra ta có phương trình: 54 60 − = 1 0.5 x x + 3 x = n
⇔ 54(x + 3) − 60x = x(x + 3) 9 ( ) 2
x + 9x −162 = 0 ⇔  . x = 1 − 8(l) 0.5
Vậy lúc đầu công ty có 9 chiếc xe.  2 2
2. Giải hệ phương trình : 3
y + 2xy + 3 = 4y x + 3 (1)  y
 ( y x) = 3 − 3y (2)
Phương trình (1) tương đương: 2 2 2 2 2
4y − 4y x + 3 + x + 3 = x − 2xy + y 0.25  2 2
x + 3 = 3y x ⇔ ( 2
2y x + 3) = (x y)2 ⇔  2  0.25
x + 3 = x + y TH1: 2
x + 3 = 3y x . 3  y x
Kết hợp với (2) ta có hệ  2
6xy = 9y − 3 . 0.25  2
xy = y + 3y −  3 2
y = 1; x = 1 (TM ) 2 9y 3 6( 2 y 3y 3)  ⇒ − = + − ⇔ 37  y = 5; x = (TM ) 0.5  5 x + y ≥ 0 TH2: 2
x + 3 = x + y . Kết hợp với (2) ta có :  2
2xy = −y + 3 0.25  2
xy = y + 3y −  3
y = 1; x = 1 (TM ) 2 ⇒ −y + 3 = 2( 2
y + 3y − 3) ⇔   y = 3 − ; x =1(L) 0.5
Vậy hệ có nghiệm (x y) ( )  37 ; 1;1 , ;5 =  . 5    3. Cho Parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d) : y = mx + 4 (với m là tham số).
a) Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt . 0.5đ
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) là: 2 2
x = mx + 4 ⇔ x mx − 4 = 0 . 0.25 Ta có 2
∆ = m +16 > 0 , với mọi m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân 0.25
biệt, suy ra đường thẳng (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Gọi x , x là hoành độ giao điểm của (P)
d . Tìm m để 1 2 và ( )
2mx x x + 2mx + 3 1 1 2 2 T = nhận giá trị nguyên. 2 2 x + x 1.0 1 2
x + x = m
Theo định lý Viet ta có: 1 2  x .x = 4 − 0.25  1 2
2m(x + x x x + 3 2 1 2 ) Khi đó 1 2 T = 2m + 7 = 0.25 2 2 x + x 2 m + 8 1 2 9 T = 2 − 2
T ∈ ⇔ m + 8∈U (9) 2 0.25 m + 8 Mà 2 2 m + 8 ≥ 8, m
∀ ⇒ m + 8 = 9 ⇔ m = 1 ± . 0.25 Câu 3
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Trên cùng nữa mặt phẳng bờ AB , vẽ
(5.0 đ). các tiếp tuyến Ax,By của (O) và lấy điểm C sao cho CA < CB. Trên đoạn
OA lấy điểm D ( D khác O, A). Đường thẳng vuông góc với CD tại C cắt
Ax, By lần lượt tại E F . Đoạn thẳng AC cắt DE tại G , BC cắt DF tại
H , OC cắt GH tại I . Gọi J, K lần lượt là trung điểm của DE, DF. a) Chứng minh A
GE đồng dạng FHC . 1.5đ 3 Ta có  = 
CAE ABC (cùng chắn  AC ) 0.25
Tứ giác CDBF nội tiếp ⇒  = 
ABC CFD (cùng chắn  CD )⇒  =  CAE CFD ( ) 1 0.5
Tứ giác ADCE nội tiếp⇒  = 
AED ACD (cùng chắn  AD ) 0.25 Mà  = 
ACD BCF (cùng phụ  BCD ) ⇒  =  AED BCF (2) 0.25 Từ ( ) 1 và (2) ⇒ AGE FHC 0.25
b) Chứng minh I là trung điểm của GH I, J, K thẳng hàng. 2.0đ 4 Ta có  =  = 
CGD AGE CHF ⇒ Tứ giác CGDH nội tiếp⇒  =  CGH CDH 0.25 Mà  = 
CDH CBF (Tứ giác CDBF nội tiếp) ⇒  =  CGH CBF 0.25 Mà  =  ⇒  =  CBF CAB
CGH CAB GH / / AB GI IH ⇒ = 0.25 OA OB
OA = OB nên IG = IH I là trung điểm của GH 0.25
I, J lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác CGDH, ADCE nên IJ CD 0.5
J, K lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác ADCE, BDCF nên JK CD
I,J,K thẳng hàng 0.5
c) Gọi M là giao điểm của JO DK . Chứng minh JOK vuông và
DE, IM , KO đồng quy. 1.5đ
Ta có J là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADCE OJ AC OJ / /BC 0.25 (do BC AC )
Mặt khác  JE = JD
JK / /EF (tính chất đường trung bình) KF = KD Do đó  =  MJK BCF 0.25
Mà Tứ giác BDCF nội tiếp ⇒  = 
BCF BDF (cùng chắn  BF ) ⇒  =  = 
MJK BDF ODK ⇒ Tứ giác JDOK nội tiếp ⇒  =  JOK JDK 0.25 Mà  0
JDK = 90 ( do CGDH nội tiếp và  90o GCH = ) ⇒  0 JOK = 90 ⇒ J
OK vuông tại O . 0.25
Gọi N là giao điểm của ED OK
Ta có M là trực tâm J
NK nên NM JK (3)  =  =  =  = 
MOI JOC OCB OBC CFD (vì OJ / /BC ) 0.25 Mà  = 
CFD IKD (JK / / E F ) ⇒  = 
MOI IKM ⇒ Tứ giác IMOK nội tiếp
IM JK (4)
Từ (3) và (4) ⇒ DE, IM , KO đồng quy 0.25
Câu 4 Cho nữa đường tròn ( ;
O R) đường kính AB . M là điểm di động trên nữa
(2.0 đ). đường tròn (M không trùng với ,
A B ). Qua M kẻ tiếp tuyến với nữa đường
tròn. Gọi D,C lần lượt là hình chiếu của ,
A B trên tiếp tuyến ấy. Xác định vị 2.0đ
trí của M để tứ giác ABCD có diện tích lớn nhất. 5
Ta có AD DC, BC DC AD / /BC
ABCD là hình thang mà  0
ADC = 90 nên ABCD là hình thang vuông. 0.25 AD BC
OM DC OM / / AD O là trung điểm AB nên OM + = . 0.25 2 Do đó AD + BC S =
DC = OM DC = R DC 0.25 ABCD . . . 2
ABCD là hình thang vuông nên DC AB . Vậy 2 SR AB = R ABCD . 2 0.75
Dấu bằng xảy ra khi DC = AB .Khi đó ABCD là hình chữ nhật. 0.25
CD / / AB . Vậy M nằm chính giũa  AB . 0.25 Câu 5
1. Cho các số a,b,c∈[0; ] 1 . Chứng minh : (3.0 đ). 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4a − 4a b + 16b −12b c + 6c − 3c a ≤ 5. 1.5đ 2 2 Ta có 2 2 2 4a − 4a b = 2 a 4 4 . 4 4 b a b + − − ≤ ; 0.25 2 2 2 2 2 2 16b −12b c = 2 4b 4 3 2 4 3 c b c + − − ≤ ; 0.25 2 2 2 2 2 2 6c − 3c a = 2 3c 2 3 2 a c a + − − ≤ . 0.25 2
Cộng vế theo vế ta có : 2 2 2
a 4 − 4b + b 16 −12c + c 6 − 3a 2 2 2 2 2 2 a + 4 − 4b 4b + 4 − 3c 3c + 2 − a ≤ + + = 5. 0.25 2 2 2 6 Dấu bằng xãy ra khi:   2  2  − = a =1 a =1 2 2 4 4b a 4 − 4b = a      2 2 2  2 3  3 0.5
 4 − 3c = 2b ⇔ 4 − 3c = 4b b  = ⇒ b  = . 4 2   2 2   2  2 − a = 3c 2 − a = 3c   2 1   3 c =  3 c =  3
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn phương trình : ( 2 2 3 x + 2y − )
1 − 4(xy + 2y) = 0 . 1.5đ
Xét phương trình : ( 2 2 3 x + 2y − )
1 − 4(xy + 2y) = 0 2 2
⇔ 3x + 6y − 3 − 4xy −8y = 0 2 2 2 2
⇔ 2x − 4xy + 2y + x + 4y − 8y − 3 = 0 0.25 ⇔ (x y)2 2 2
+ x + 4( y − )2 1 = 7 0.25 ⇒ ( y − )2 7 4
1 ≤ 7 ⇒ y −1 ≤ ⇒ y ∈{0,1, } 2 0.25 4 + Với 2
y = 0 ⇒ 3x − 3 = 0 ⇔ x = 1 ± . 0.25 + Với y = ⇒ ( 2 x + ) − (x + ) 2 1 3 1 4
2 = 0 ⇔ 3x − 4x − 5 = 0. Phương trình này không có nghiệm nguyên. 0.25 x = 1 + Với y 2 3( 2 x 7) 4(2x 4) 2 0 3x 8x 5 0  = ⇒ + − + = ⇔ − + = ⇔ 5 0.25 x = (l)  3
Vậy các cặp số nguyên (x, y) cần tìm là (1,0);( 1, − 0);(1;2).
Lưu ý : Học sinh làm theo phương án khác nếu đúng cũng đạt điểm tối đa 7
Document Outline

  • ĐỀ HSG LOP 9-CHÍNH THỨC
  • ĐỀ HSG LOP 9-HƯỚNG DẪN CHẤM