Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Đắk Lắk

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THCS năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk; kỳ thi được diễn ra vào ngày 26 tháng 03 năm 2024. Đề thi gồm 1 trang với 5 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

GV
Vu Van Hoang
To KHTN
1 HAU LOC * THANH HOA
1
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH ĐẮK LK
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 01 trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN - THCS
Thi gian: 150 phút (không k giao đề)
Ngày thi: 26/3/2024
Bài 1. (4,0 điểm)
1. Tính giá tr ca biu thc
,232
2
xxA
vi
32533253 x
2. Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
(m là tham s) và Parabol
.
2
1
:
2
xyP
Chng minh rng vi mi s thực m đưng thng
d
luôn ct Parabol
P
ti hai
điểm phân bit.
Bài 2. (4,0 điểm)
1. Cho các s thc
cba ,,
tho mãn
.0632 cba
Chng minh rằng phương trình
0
2
cbxax
luôn có hai nghim phân bit
.,
21
xx
Tìm giá tr nh nht ca
.
21
xx
2. Gii h phương trình:
0231
023432
2
22
yxxy
xyxyxy
Bài 3. (4,0 điểm)
1. Cho
ba,
là hai s nguyên dương tho mãn
ab
aba 4
2
là s t nhiên. Chng minh rng nếu b
là s l thì a là s chính phương.
2. m tt c các tam giác vuông có độ dài các cnh là các s nguyên dương và s đo chu vi
bng s đo diện tích.
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn
O
, Gọi P là điểm chính giữa của cung
CD
không
chứa hai điểm
.BA
Tia
AP
cắt đường thẳng
BC
tại E. Tia
BP
cắt đường thẳng
AD
tại F.
1. Gọi
NM ,
lần lượt là giao điểm của
PBPA,
với
.CD
Chứng minh rằng bốn điểm
NMBA ,,,
cùng nằm trên một đường tròn và đường thẳng
OP
vuông góc với
.EF
2. Chứng minh
PB
PF
PA
PE
AB
EF
.
2
3. Chứng minh
.
PF
PB
PB
PF
PE
PA
PA
PE
AF
BE
BE
AF
EF
AB
AB
EF
Bài 5. (2,0 điểm)
Trong hình tròn bán kính
,46cm
người ta đt
2024
điểm phân bit. Chng minh rng tn ti
mt hình tròn có bán kính bng
,1cm
mà không cha đim nào trong
2024
điểm đã cho.
Bài 6. (2,0 điểm)
Cho các s thực dương
.,, zyx
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
zyx
xz
z
zy
y
yx
x
P
1
22
3
22
3
22
3
------ HT ------
Thí sinh không đưc s dng tài liu và máy tính cm tay
GV
Vu Van Hoang
To KHTN
2 HAU LOC * THANH HOA
2
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh: ……………………………………………………. S báo danh: ……………………
H tên và ch kí. Cán b coi thi th nhất: …………………………………………………………….....
Cán b coi thi th hai: ………………………………………………………………
HC TOÁN THY HONG
NG DN CHM
ĐỀ THI CHN HC SINH GII TOÁN 9 CP TNH
S GD&ĐT ĐẮK LC
Năm hc 2023 2024
(Đây không phải là đáp án chính thức ca SGD Tỉnh Đắc Lk)
Bài 1. (4,0 điểm)
1. Tính giá tr ca biu thc
,232
2
xxA
vi
32533253 x
2. Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
(m là tham s) và Parabol
.
2
1
:
2
xyP
Chng minh rng vi mi s thực m đưng thng
d
luôn ct Parabol
P
ti hai
điểm phân bit.
BÀI
Ý
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1.
(4,0 điểm)
1.
Đặt
nmxnm 32533253
Ta thy
1313
6
2
22
mn
nm
do đó
mnnmx 2
222
0,5
3241326
2
x
0,5
0,5
Thay vào ta có:
2523132324 A
0,5
2.
Gọi
yx;
là giao điểm của
P
d
. Khi đó
yx,
thoả mãn
12
2
1
2
mxmy
xy
0,5
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
P
d
:
12
2
1
2
mxmx
Imxmx 01222
2
Ta có:
122'
2
mm
0,5
Do
.,0'51'
2
mm
nên phương trình (I) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
0,5
Do đó
P
luôn cắt
d
tại hai điểm phân biệt với mọi m.
0,5
GV
Vu Van Hoang
To KHTN
3 HAU LOC * THANH HOA
3
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK
Bài 2. (4,0 điểm)
1. Cho các s thc
cba ,,
tho mãn
a 0
.0632 cba
Chng minh rằng phương trình
0
2
cbxax
luôn có hai nghim phân bit
.,
21
xx
Tìm giá tr nh nht ca
.
21
xx
2. Gii h phương trình:
0231
023432
2
22
yxxy
xyxyxy
BÀI
Ý
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
2.
(4,0 điểm)
1.
Ta có:
cbacba 6320632
Với
,0a
phương trình
0
2
cbxax
là phương trình bc hai.
22222
12663244 cbcbcbcbacbacb
0,5
Ta thấy
2
2
43 ccb
Do
,0a
nên
cb,
không đồng thi bng 0.
Khi đó
0;043
2
2
cbccb
;0
0 cb
Chng t rng phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
.,
21
xx
0,5
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
a
c
xx
a
b
xx
2121
.
Khi đó
2
21
2
21
99 xxxx
2
2
2
2
2
2
21
2
21
6
3
3662369
369
a
ca
a
acca
a
acb
xxxx
0,5
Do
,3
6
3
2
2
a
ca
mi
cba ,,
3
1
39
21
2
21
xxxxnên
Vy
cbahay
cba
ca
xxMin 6
0632
6
3
1
21
0,5
2.
Với
*
03
01
,,
2
yx
xy
chosaoRyx
Hệ phương trình đã cho
0231
023432
2
22
yxxy
xyxyxy
0231
033312
2
222
yxxy
yxxxyxxxyy
0231
0221
2
yxxy
yxyx
a
yxxy
yx
0231
01
2
hoc
b
yxxy
yx
0231
022
2
0,5
Xét hệ (a), thay
1 xy
vào
0231
2
yxxy
, ta đưc:
1;0024
22
xxxxxx
.
0,5
GV
Vu Van Hoang
To KHTN
4 HAU LOC * THANH HOA
4
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK
Khi đó, tương ng:
0;1 yy
Xét hệ (b), thay
22 xy
vào
0231
2
yxxy
, ta đưc:
052.122521
222
xxxxxxxx
101
052211
2
xx
xxxxx
Khi đó, tương ng:
0y
(do
052211
2
xxxxx
)
0,5
Ta thấy 2 cặp
0
1
;
1
0
y
x
y
x
đều thoả mãn
Tóm lại hệ có 2 nghiệm là:
0;1,1;0; yx
0,5
Bài 3. (4,0 điểm)
1. Cho
ba,
là hai s nguyên dương thoả mãn
ab
aba 4
2
là s t nhiên. Chng minh rng nếu b
là s l thì a là s chính phương.
2. m tt c các tam giác vuông có độ dài các cnh là các s nguyên dương và s đo chu vi
bng s đo diện tích.
BÀI
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
3.
(4,0 điểm)
1.
Với
.,
*
Nba
Đặt
ab
aba
M
4
2
Gi
*
,,;, Nyxd
ydb
xda
baUCLNd
, vi
;1; yxUCLN
Khi b l thì yd đều l.
Do đó
dxy
xyxd
dxdy
dxdydx
ab
aba
M
444
222
dxdxyxdnNM 44
2
*
, do d l nên
d
4
dx
0,5
Do đó
*
, Nzdzx
*
2
2
2
,
44
NM
dyz
zydz
yzd
dzydzd
M
zzydznên 4
2
zy
2
1
, vì y l nên z l.
0,5
Cũng do:
*
, Nzdzx
zx
2
;1; yxUCLN
nên
1;1; zdUCLNydzUCLN
3
0,5
Do đó, từ
132,1 z
Với
.1
2
dadxthìz
Vậy a là số chính phương
0,5
2.
Gọi
cba ,,
là độ dài các cạnh của tam giác cần tìm (với
cba
).
Khi đó ta có:
224
1
2
1
222
222
bccba
cba
bccba
cba
0,5
GV
Vu Van Hoang
To KHTN
5 HAU LOC * THANH HOA
5
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK
Từ (1) và (2) ta có:
2
2
4 cbcbaa
04 cbacba
04)(0: cbaInêncbado
cba 4
(3)
T (2) và (3) ta đưc:

Icb 844
0,5
Với
*
, Ncb
xét các trường hợp ta có:
8;6,6;8,12;5,5;12; cb
0,5
Lần lượt tính được:
10;13a
, chú ý
cbacb
Tóm li, các tam giác vuông tho mãn bài ra là:
10;8;6,13;12;5
0,5
Bài 4. (6,0 điểm)
Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn
O
, Gọi P là điểm chính giữa của cung
CD
không
chứa hai điểm
.BA
Tia
AP
cắt đường thẳng
BC
tại E. Tia
BP
cắt đường thẳng
AD
tại F.
1. Gọi
NM ,
lần lượt là giao điểm của
PBPA,
với
.CD
Chứng minh rằng bốn điểm
NMBA ,,,
cùng nằm trên một đường tròn và đường thẳng
OP
vuông góc với
.EF
2. Chứng minh
PB
PF
PA
PE
AB
EF
.
2
3. Chứng minh
.
PF
PB
PB
PF
PE
PA
PA
PE
AF
BE
BE
AF
EF
AB
AB
EF
BÀI
Ý
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
4.
(6,0 điểm)
1.
Ta có: 


1
, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
O
Lại có: 



2
, góc nội tiếp của
O


(do P là điểm chính giữa của cung
CD
)
nên 

0,5
Xét tứ giác
ABNM
có: 

(chứng minh trên), do đó:





Do đó
ABNM
là tứ giác nội tiếp (tổng hai góc đối bằng
0
180
)
Chú ý:
Từ 

, có thể kết luận:
ABNM
là tứ giác nội tiếp” theo dấu
hiệu tứ giác có góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
0,5
Xét đường tròn
O
, có: 

(2 góc nội tiếp, 

)
hay 

do đó
ABEF
là tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn đoạn
thẳng nối 2 đỉnh còn lại dưới góc không đổi)
khi đó 


lại có: 


(do
ABNM
là tứ giác nội tiếp)
do đó 

, li đng v nên   (1)
0,5
GV
Vu Van Hoang
To KHTN
6 HAU LOC * THANH HOA
6
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK
Do 

nên     nên
OP
là đường trung
trực của
.CD
Do đó
2CDOP
Từ
21
FEOP
0,5
2.
Ta thấy 

(2 góc nội tiếp, 

)
kết hợp 

(đối đỉnh)
Do đó:  
gg.
FA
EB
PA
PB
PF
PE
*
Do đó
PA
PF
PB
PE
0,5
2
..
PB
PE
PA
PF
PB
PE
PB
PF
PA
PE
1
0,5
Mặt khác:
PABPFE
, có:
PA
PB
PF
PE
(vì
PA
PF
PB
PE
);
kết hợp 

(đối đỉnh)
PFE
PAB
(c.g.c) nên
2
AB
EF
PB
PE
0,5
Từ
21
PB
PF
PA
PE
AB
EF
.
2
0,5
3.
Theo bất đẳng thức
,GMAM
ta có:
AB
FE
AB
FE
PA
PF
PB
PE
PB
PF
PA
PE
PB
PF
PA
PE
.22.2.2
2
Chứng minh tương tự:
EF
AB
PF
PB
PE
PA
.2
0,5
Do đó:
I
EF
AB
AB
EF
PF
PB
PB
PF
PE
PA
PA
PE
.2
0,5
Mặt khác, ta lại có:
AF
BE
AF
BE
PA
PB
PF
PE
PF
PB
PA
PE
PF
PB
PA
PE
.22.2.2
2
(theo
*
)
Chứng minh tương tự:
EB
AF
PB
PF
PE
PA
.2
Do đó
II
AF
BE
BE
AF
PF
PB
PB
PF
PE
PA
PA
PE
.2
0,5
T
III
suy ra:
.
PF
PB
PB
PF
PE
PA
PA
PE
AF
BE
BE
AF
EF
AB
AB
EF
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
PFPEPBPA
,
tc là:
ABEF
là hình ch nht
ABCDn,
là hình vuông.
0,5
/
/
A
B
D
C
P
F
E
M
N
GV
Vu Van Hoang
To KHTN
7 HAU LOC * THANH HOA
7
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK
Bài 5. (2,0 điểm)
Trong hình tròn bán kính
,46cm
người ta đt
2024
điểm phân bit. Chng minh rng tn ti
mt hình tròn có bán kính bng
,1cm
mà không cha đim nào trong
2024
điểm đã cho.
BÀI
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
5.
(2,0 điểm)
Ta biết hình tròn bán kính
,R
sẽ nội tiếp được trong hình vuông cạnh
.2R
0,5
Do đó hình tròn bán kính
,46cm
ni tiếp trong hình
vuông cnh
.92cm
Ta chia hình vuông cnh
,92cm
thành
21164646
hình vuông nh (cnh
cm2
).
20242116
tc là s hình vuông nh nhiều hơn
s điểm phân biệt đã cho.
...
0,5
Do đó theo nguyên
Dirichlet
có 1 hình vuông nh (cnh
cmd 2
) không
cha bt kì điểm nào trong
2024
điểm đã cho.
0,5
Nghĩa là luôn có (tn ti) mt hình tròn, có bán kính bng
cm
d
R 1
2
2
2
không cha bất kì điểm nào trong
2024
điểm đã cho.
0,5
Bài 6. (2,0 điểm)
Cho các s thực dương
.,, zyx
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
zyx
xz
z
zy
y
yx
x
P
1
22
3
22
3
22
3
BÀI
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
6.
(2,0 điểm)
Với
.0,, zyx
Ta có:
22
2
22
2
22
2
22
3
y
xy
xy
yx
xy
yx
xy
yx
x
x
1
2
,
2
22
3
22
3
y
x
yx
x
nên
y
yx
x
x
.
Chứng minh tương tự, ta được:
;2
2
22
3
z
y
zy
y
3
2
22
3
x
z
zy
z
0,5
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
Izyx
xz
z
zy
y
yx
x
P
2
1
22
3
22
3
22
3
0,5
Mặt khác, ta có:
zyx
zyx
1
2
1
zyxzyx
zyx
11
2
1
3
1
.
1
.3.
2
1
zyxzyx
zyx
0,5
2 cm
92 cm
GV
Vu Van Hoang
To KHTN
8 HAU LOC * THANH HOA
8
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK
2
3
II
zyx
zyx
2
31
2
1
T
III
2
31
22
3
22
3
22
3
zyx
xz
z
zy
y
yx
x
P
Vậy
;
2
3
PMin
đạt
.
3
1
1
;;
zyx
zyx
zyx
xzzyyx
0,5
TỔNG ĐIỂM
20
HẾT HƯỚNG DẪN
| 1/9

Preview text:

1
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH TỈNH ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2023-2024 …ĐỀ
Môn: TOÁN - THCS CHÍNH THỨC…
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
(Đề thi có 01 trang) Ngày thi: 26/3/2024
Bài 1. (4,0 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức 2
Ax  2x  ,
23 với x  3 5 2 3  3 5 2 3
2. Trong mặt phẳng Ox ,
y cho đường thẳng d : y m2x m ,
1 (m là tham số) và Parabol P 1 : 2
y x . Chứng minh rằng với mọi số thực m đường thẳng d luôn cắt Parabol Ptại hai 2 điểm phân biệt.
Bài 2. (4,0 điểm)
1. Cho các số thực a,b,c thoả mãn 2a 3b  6c  .
0 Chứng minh rằng phương trình 2
ax bxc  0
luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . Tìm giá trị nhỏ nhất của x x . 1 2 1 2  2 y  2 2
x  3y  4x 3xy  2  0
2. Giải hệ phương trình: 
 yx1  2
x y  3  2  0
Bài 3. (4,0 điểm)
ab2 4a
1. Cho a,b là hai số nguyên dương thoả mãn
là số tự nhiên. Chứng minh rằng nếu b ab
là số lẻ thì a là số chính phương.
2. Tìm tất cả các tam giác vuông có độ dài các cạnh là các số nguyên dương và số đo chu vi bằng số đo diện tích.
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O, Gọi P là điểm chính giữa của cung CD không
chứa hai điểm A và .
B Tia AP cắt đường thẳng BC tại E. Tia BP cắt đường thẳng AD tại F.
1. Gọi M , N lần lượt là giao điểm của PA, PB với .
CD Chứng minh rằng bốn điểm A, B, M , N
cùng nằm trên một đường tròn và đường thẳng OP vuông góc với . EF 2  EF PE PF 2. Chứng minh    .  AB PA PB EF AB AF BE PE PA PF PB 3. Chứng minh        . AB EF BE AF PA PE PB PF
Bài 5. (2,0 điểm)
Trong hình tròn bán kính 46cm, người ta đặt 2024 điểm phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại
một hình tròn có bán kính bằng1 ,
cm mà không chứa điểm nào trong 2024 điểm đã cho.
Bài 6. (2,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, .
z Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x3 y3 z3 1 P     x2  y2 y2  z2 z2  x2
x y z ------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay
GV Vu Van Hoang To KHTN 1 HAU LOC * THANH HOA 2
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………. Số báo danh: ……………………
Họ tên và chữ kí. Cán bộ coi thi thứ nhất: …………………………………………………………….....

Cán bộ coi thi thứ hai: …………………………………………………………………
HỌC TOÁN THẦY HOẰNG HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP TỈNH SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮC
Năm học 2023 – 2024
(Đây không phải là đáp án chính thức của SGD Tỉnh Đắc Lắk)
Bài 1. (4,0 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức 2
Ax  2x  ,
23 với x  3 5 2 3  3 5 2 3
2. Trong mặt phẳng Ox ,
y cho đường thẳng d : y m  2 x m ,
1 (m là tham số) và Parabol P 1 : 2
y x . Chứng minh rằng với mọi số thực m đường thẳng d luôn cắt Parabol Ptại hai 2 điểm phân biệt. BÀI Ý NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. 1. Đặ 0,5
t m 3 5 2 3 và n  3 5 2 3  x mn (4,0 điểm) 2 2
m n 6 Ta thấy 
do đó x2 m2 n22mn  2 mn  3   1  3 1 2 x  6  2 3   1  4 2 3 0,5
x 42 3  3 1 0,5
Thay vào ta có: A42 3  2 3   1  23 25 0,5
2. Gọi x; ylà giao điểm của Pvà d . Khi đó x, y thoả mãn 0,5  y  1 2 x  2
ym2xm1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của  1 0,5
Pvà d : 2
x m2x m1 2  x2  
2 m  2x   2 m   1  0 I
Ta có: 'm22   2 m  1 Do 'm   1 2  5  '  , 0  . m 0,5
nên phương trình (I) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Do đó P luôn cắt dtại hai điểm phân biệt với mọi m. 0,5
GV Vu Van Hoang To KHTN 2 HAU LOC * THANH HOA 3
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK
Bài 2. (4,0 điểm)
1. Cho các số thực a,b,c thoả mãn a  02a 3b  6c  .
0 Chứng minh rằng phương trình 2
ax bxc  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . Tìm giá trị nhỏ nhất của x x . 1 2 1 2  2 y  2 2
x  3y  4x 3xy  2  0
2. Giải hệ phương trình: 
 yx1  2
x y  3  2  0 BÀI Ý NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM 2. 1. Ta có: a 2  b 3  c 6 0 a 2   b 3  c 6 0,5 (4,0 điểm)
Với a0, phương trình 2
ax bxc  0 là phương trình bậc hai. Có 2 2 2
b 4acb 4acb 2c 3b6c 2 2
b 6bc12c
Ta thấy  b3c2 2 4c 0,5
Do a  0, nên b,c không đồng thời bằng 0.
Khi đó b3c2 4 2
c 0;b c  0
  0; b c 0
Chứng tỏ rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2  Theo hệ thức Vi b c 0,5
-ét, ta có: x x và x .x  1 2 a 1 2 a Khi đó 2 9 x x 9 x x 1 2  1 2 2   9b 36ac
2a  6c 36ac a  6c 9 x x 36x x   3 1 2  2 2  2  2 1 2 2 2 2 a a aa6c2 0,5 Do 3  ,
3 mọi a,b,c 2 a 2 1
nên 9 x x
3 x x  1 2 1 2 3 1 a c 6
Vậy Min x x   
hay a  b c 6 1 2 3 2a b 3  c 6  0 2.
y x 1 0 0,5
Với x, yR, sao cho   * 2
x y 30  2 y  2 2
x  3y  4x 3xy  2  0
Hệ phương trình đã cho 
 yx1  2
x y  3  2  0   2 y  2xy  2 x   1   2
x xy x 3x  3y 3  0 
 yx1  2
x y 3  2 0 
xy  
1 2x y  2  0 
 yx1  2
x y  3  2  0 xy  1 0
2xy 20    a hoặc  b
y x1  x2  y  3 20
y x1  x2  y  3 20
Xét hệ (a), thay y x 1
 vào y x 1 2
x y 3 20, ta được: 0,5 2
x x  4  2 2
x x 0 x  ; 0 x 1.
GV Vu Van Hoang To KHTN 3 HAU LOC * THANH HOA 4
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK
Khi đó, tương ứng: y  ; 1 y 0
Xét hệ (b), thay y  2x2 vào y x 1 2
x y 3 20, ta được: 0,5 x 1 2
x 2x 5 2  2
x x 2 x 1. 2
x  2x  5 0  x  1 x x 1   2 2
x  2x  50  x 1  0  x 1 
Khi đó, tương ứng: y 0
(do x 1 x x 1  2 2
x  2x  5  0 ) x 0 x 1 0,5 Ta thấy 2 cặp  ;  đều thoả mãn
y 1 y 0
Tóm lại hệ có 2 nghiệm là:  ; x y   ;0 1, ;1  0 
Bài 3. (4,0 điểm)
ab2 4a
1. Cho a,b là hai số nguyên dương thoả mãn
là số tự nhiên. Chứng minh rằng nếu b ab
là số lẻ thì a là số chính phương.
2. Tìm tất cả các tam giác vuông có độ dài các cạnh là các số nguyên dương và số đo chu vi bằng số đo diện tích. BÀI NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM 3. 1. ab2  0,5 Với 4a a, *
bN . Đặt M (4,0 điểm) ab a   xd
Gọi d UCLNa,b  ;  *
d, x, yN , với UCLN ; x y ; 1 b   yd
Khi b lẻ thì yd đều lẻ.
ab2 4a dxdy2 4dx dxy2 4x Do đó M    ab dxdy dxy
M N* nêndx y2  4xd 4xd , do d lẻ nên 4  d xd
Do đó x dz  * , zN 0,5
d dz y2  4dzdzy2   4z * M   , mà M N 2 d yz dyz
nên dz y2  4zz y2  z  
1 , vì y lẻ nên z lẻ.
Cũng do: x dz  *
, zN  xz   2 mà UCLN ; x y ; 1 0,5 nên UCL N ; dz y 1  UCL N d ; z 1    3 Do đó, từ   1 ,  2   3  z 1  0,5 Với z 1 2
thì x d và a d . Vậy a là số chính phương
2. Gọi a,b,c là độ dài các cạnh của tam giác cần tìm (với a b c ). 0,5  2 a  2 b  2  c  2 a  2 b  2 c   Khi đó ta có: 1   1 
a bc bc  
4 a b c 2bc 2  2
GV Vu Van Hoang To KHTN 4 HAU LOC * THANH HOA 5
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK Từ (1) và (2) ta có: 2 a  
4 a bcbc2
abcabc  4 0
do : a b c 0 nên(I )  a b c  40 0,5
a  4b c (3)
Từ (2) và (3) ta được: b  4 c   4 8 I  Với * ,
b cN xét các trường hợp ta có: 0,5  ;bc  ; 12  5 , 12 ; 5 , ;8  6 , ; 6  8  Lần lượt tính được: 0,5   a  10 ; 13
, chú ý b c a b c
Tóm lại, các tam giác vuông thoả mãn bài ra là:    13 ; 12 ; 5 ,  ; 6 10 ; 8 
Bài 4. (6,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O, Gọi P là điểm chính giữa của cung CD không
chứa hai điểm A và .
B Tia AP cắt đường thẳng BC tại E. Tia BP cắt đường thẳng AD tại F.
1. Gọi M , N lần lượt là giao điểm của PA, PB với .
CD Chứng minh rằng bốn điểm A, B, M , N
cùng nằm trên một đường tròn và đường thẳng OP vuông góc với . EF 2  EF PE PF 2. Chứng minh    .  AB PA PB EF AB AF BE PE PA PF PB 3. Chứng minh        . AB EF BE AF PA PE PB PF BÀI Ý NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM 4. 1. 𝑠đ𝐵𝐶 ̆ +𝑠đ𝐷𝑃 ̆ Ta có: 𝐵𝑁𝐶 ̂ =   0,5
1 , góc có đỉnh bên ngoài đường tròn O(6,0 điểm) 2 Lại có: 1 𝑠đ𝐵𝐶 ̆ +𝑠đ𝐶𝑃 ̆ 𝐵𝐴𝑀 ̂ = 𝑠đ𝐵𝑃 ̆ =  
2 , góc nội tiếp của O 2 2 mà 𝑠đ𝐷𝑃 ̆ = 𝑠đ𝐶𝑃
̆ (do P là điểm chính giữa của cung CD) nên 𝐵𝑁𝐶 ̂ = 𝐵𝐴𝑀 ̂
Xét tứ giác ABNM có: 𝐵𝑁𝐶 ̂ = 𝐵𝐴𝑀
̂ (chứng minh trên), do đó: 0,5 𝐵𝐴𝑀 ̂ + 𝐵𝑁𝑀 ̂ = 𝐵𝑁𝐶 ̂ + 𝐵𝑁𝑀 ̂ = 1800
Do đó ABNM là tứ giác nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 0 180 ) Chú ý: Từ 𝐵𝑁𝐶 ̂ = 𝐵𝐴𝑀
̂ , có thể kết luận: “ ABNM là tứ giác nội tiếp” theo dấu
hiệu tứ giác có góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
Xét đường tròn O, có: 𝐷𝐴𝑃 ̂ = 𝑃𝐵𝐶
̂ (2 góc nội tiếp, và 𝐷𝑃 ̆ = 𝐶𝑃 ̆ ) 0,5 hay 𝐹𝐴𝐸 ̂ = 𝐹𝐵𝐸 ̂
do đó ABEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn đoạn
thẳng nối 2 đỉnh còn lại dưới góc không đổi
) khi đó 𝐵𝐴𝐹 ̂ + 𝐴𝐹𝐸 ̂ = 1800 lại có: 𝐴𝐷𝐶 ̂ + 𝐴𝐵𝐶
̂ = 1800 (do ABNM là tứ giác nội tiếp) do đó 𝐴𝐷𝐶 ̂ = 𝐴𝐹𝐸
̂, lại đồng vị nên 𝐷𝐶 ∥ 𝐹𝐸 (1)
GV Vu Van Hoang To KHTN 5 HAU LOC * THANH HOA 6
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK Do 𝑠đ𝐷𝑃 ̆ = 𝑠đ𝐶𝑃
̆ nên 𝐷𝑃 = 𝐶𝑃 mà 𝐷𝑂 = 𝐶𝑂 nên OP là đường trung 0,5 trực của .
CD Do đó OPCD   2 Từ   1  
2  OP FE 2. A 0,5  Ta thấy 𝐹𝐴𝑃 ̂ = 𝑃𝐵𝐸 ̂ (2 góc nội tiếp, 𝐷𝑃 ̆ = 𝐶𝑃 ̆ ) kết hợp 𝐴𝑃𝐹 ̂ = 𝐵𝑃𝐸 ̂ (đối đỉnh) Do đó: D B
∆𝑃𝐸𝐵 ∆𝑃𝐹𝐴  g.g     PE PB EB /     *  M P  PF PA FA  N F / Do đó PE PF    C PB PA  E  2 0,5
PE PF PE PF PE  .  .     1 PA PB PB PA PB  Mặt khác: PE PB PE PF 0,5 PFE PAB , có:  (vì  ); PF PA PB PA kết hợp 𝐸𝑃𝐹 ̂ = 𝐴𝑃𝐵 ̂ (đối đỉnh)  PE EF PFE PAB  (c.g.c) nên  2 PB AB 2 0,5 Từ    EF PE PF 1 2    .  AB PA PB
3. Theo bất đẳng thức AM GM, ta có: 0,5 2 PE PF PE PF PE PFFE FE  2 . 2 . 2    . 2 PA PB PA PB PB PAAB AB
Chứng minh tương tự: PA PB AB   . 2 PE PF EF Do đó: PE PA PF PBEF AB      0,5 . 2   I PA PE PB PFAB EF  Mặt khác, ta lại có: 0,5 2 PE PB PE PB PE PBBE BE  2 . 2 . 2    . 2 (theo   * ) PA PF PA PF PF PAAF AF
Chứng minh tương tự: PA PF AF   . 2 PE PB EB Do đó PE PA PF PBAF BE      . 2   II PA PE PB PFBE AF EF AB AF BE PE PA PF PB 0,5
Từ I II suy ra:        . AB EF BE AF PA PE PB PF
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi PAPBPE PF ,
tức là: ABEF là hình chữ nhật , còn ABCD là hình vuông.
GV Vu Van Hoang To KHTN 6 HAU LOC * THANH HOA 7
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK
Bài 5. (2,0 điểm)
Trong hình tròn bán kính 46cm, người ta đặt 2024 điểm phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại
một hình tròn có bán kính bằng 1 ,
cm mà không chứa điểm nào trong 2024 điểm đã cho. BÀI NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM 5.
Ta biết hình tròn bán kính ,
R sẽ nội tiếp được trong hình vuông cạnh 2 . R 0,5
(2,0 điểm) Do đó hình tròn bán kính 46cm, nội tiếp trong hình 0,5 92 cm vuông cạnh 92 . cm Ta chia hình vuông cạnh 92 ,
cm thành 46  46  2116
hình vuông nhỏ (cạnh cm 2 ). 2 cm
Vì 2116  2024 tức là số hình vuông nhỏ nhiều hơn ...
số điểm phân biệt đã cho.
Do đó theo nguyên lí Dirichlet có 1 hình vuông nhỏ (cạnh d cm 2 ) không 0,5
chứa bất kì điểm nào trong 2024 điểm đã cho. Nghĩa là luôn có (tồ d 2 0,5
n tại) một hình tròn, có bán kính bằng R   1cm mà 2 2
không chứa bất kì điểm nào trong 2024 điểm đã cho.
Bài 6. (2,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, .
z Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x3 y3 z3 1 P     x2  y2 y2  z2 z2  x2
x y z BÀI NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM 6. Với , x y, z  . 0 Ta có: 0,5 (2,0 điểm) 3 2 2 2 x xy xy xy y x     2 2 2 2 2 2 x y x y x y 2xy 2 3 3 x y x yx   , nênx   1. 2 2 x y 2 2 2 x y 2 3 y z 3 z x
Chứng minh tương tự, ta được:  y  2;  z  3 2 2 y  và   z 2 2 2 y z 2 3 3 3 0,5 Từ (1), (2) và (3) suy ra: x y z 1 P   
 x y z I x2  y2 y2  z2 z2  x2 2 Mặt khác, ta có: 1 0,5 x  1 y z 2
x y z  1    1 1
x y z     2 
x y z
x y z  1 1 1  .   3 3 x y z. . 2
x y z
x y z
GV Vu Van Hoang To KHTN 7 HAU LOC * THANH HOA 8
HSG TOAN 9 NAM HOC 2023-2024 DAK LAK 3   1 1 3
x y z  II 2 2
x y z 2 3 3 3 x y z 1 3
Từ I II   P      2 2 2 2 2 2 x y y z z x
x y z 2
x y; y z; z x 0,5  Vậy 3 1
Min P  ; đạt   1
x y z  . 2
x y z  3  
x y z TỔNG ĐIỂM 20 HẾT HƯỚNG DẪN
GV Vu Van Hoang To KHTN 8 HAU LOC * THANH HOA
Document Outline

  • de-hoc-sinh-gioi-cap-tinh-toan-thcs-nam-2023-2024-so-gddt-dak-lak
  • dethi&dapanHSGtoan9.CAPTINHdaklaknh2024