Đề thi Học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh năm 2016-2017 Sở GD Quảng Nam (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi Học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh năm 2016-2017 Sở GD Quảng Nam (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Page 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
Năm học 2016 2017
Môn thi : TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 10/4/2017
Câu 1. (5,0 điểm)
a) Cho biểu thức
4 2 5 1 1
2
4 1 2
2 3 2
x x x x
P x x
x
x x x








vi
0x
v
1
4
x
.
Rút gọn biểu thức P và tìm
x
để
3
2
P
.
b) Cho ba số thực dương
thỏa
3.ab bc ca abc
m giá trị nh nhất của biểu
thức
3 3 3
2 2 2
a b c
A
c a a b b c
.
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
1 1 2 0x x x
.
b) Giải hệ phương trình
2
2 3 2
2 4 1
2 4 3 2
xy x y
x y xy x y
Câu 3. (4,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
( , )ab
thỏa mãn đẳng thức:
3 3 2 2
3( ) 3( ) ( 1)( 1) 25a b a b a b a b
.
b) Cho hai số nguyên
a
v
b
thỏa
22
24 1 .ab
Chứng minh rằng ch có một s
a
hoc
b
chia hết cho
5.
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC cân tại A v nội tiếp trong đường tròn (O) đường kính AK; ly
điểm I thuc cung nh AB ca đường tròn (O) (I khác A, B). Gi M l giao đim ca IK v
BC, đường trung trực của đoạn thẳng IM cắt AB AC lần lượt tại D E. Chứng minh tứ
giác ADME là hình bình hành.
Câu 5. (4,5 điểm)
Cho tam giác nhn ABC (AB<AC) nội tiếp trong đường tròn (O) v có trc m l H.
Gi D, E, F ln t l các chân đưng cao v t A, B, C ca tam giác ABC.
a) Gi K l giao đim của hai đường thng EF v BC, gi L l giao điểm của đường
thng AK v đường tròn (O) (L khác A). Chng minh HL vuông góc vi AK.
b) Ly điểm M thuc cung nh BC ca đường tròn (O) (M khác B, C). Gọi N P lần
lượt l hai điểm đối xứng của điểm M qua hai đường thng AB AC. Chứng minh ba điểm
N, H, P thẳng hng.
–––––––––––– Hết ––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………….; Số báo danh: …………………..
ĐỀ CHÍNH THỨC
Page 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2016 2017
NG DN CHM
Môn: TOÁN
(Hưng dn chm thi này c 08 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(5,0 đ)
Cho biểu thức
4 2 5 1 1
2
4 1 2
2 3 2
x x x x
P x x
x
x x x








vi
0x
và
1
4
x
. Rút gọn biểu thức P và tìm
x
để
3
2
P
.
3,0
2
4 2 5 1 2 4 2
(2 1)( 2) (2 1)(2 1) 2
x x x x x x x
P
x x x x x




(mi trong khai triển được 0,25 đim)
0,75
2 2 5 1 (2 1)( 2)
2 1 (2 1)(2 1) 2
x x x x x x
x x x x

0,5
2 1 (2 1)( 2)
(2 1)(2 1) 2
x x x x
x x x

0,5
2
2
xx
x
0,25
+ Vi
0x
, ta có:
3
2 1 1 3. .1.1 2 3x x x x x x x x x
0,5
Suy ra
23
22
x x x
P
xx

hay
3
2
P
( du bng xy ra khi
1x
).
0,25
Do đó, để
3
2
P
thì
1x
.
0,25
Hoc trnh by cách khác:
+ Vi
0x
, ta có:
3 2 3
3 2 0
22
2
xx
P x x x
x
(*)
0,25
Đặt
,0t x t
.
Khi đó (*) tr thnh:
3
3 2 0tt
0,25
2
( 1) ( 2) 0tt
0,25
Vì
2
2 0,( 1) 0tt
nên
2
( 1) ( 2) 0 1 0 1t t t t
hay
1x
.
0,25
b) Cho ba số thực dương
,,abc
thỏa:
3ab bc ca abc
. Tìm giá trị nh nht
của biểu thức
3 3 3
2 2 2
a b c
A
c a a b b c
.
2,0
Page 3
Cách 1: heo đ :
1 1 1
33ab bc ca abc
abc
33
2 2 2
()a a ac ac ac
a
c a c a c a

0,25
2
2
11
2
24
ac c
c a a c c
ca
0,5
Suy ra
3
2
1
4
ac
a
ca

.
0,25
Tương tự :
3
2
1
4
ba
b
ab

,
3
2
1
4
cb
c
bc

.
0,25
Suy ra
33
()
44
A a b c
0,25
Dng BĐT Cô Si chứng minh được:
1 1 1
9abc
abc



0,25
3 9 3a b c a b c
Suy ra
3
2
A
, du bng xy ra khi
1abc
.
Vy
3
min
2
A
khi
1abc
.
0,25
Cách 2 :Ta có:
1 1 1
33ab bc ca abc
abc
Đặt
1 1 1
,,x y z
a b c
, khi đó:
, , 0
3
x y z
x y z
.
0,25
Biu thc
A
được viết li:
2 2 2
( ) ( ) ( )
x y z
A
y x y z y z x z x
0,25
Ta có :
22
2 2 2
( ) 1
( ) ( )
x x y y y
y x y y x y y x y

;
m
2
2
1
2
2
y
x y y x
xy
x
nên
2
11
()
2
x
y x y y
x

;
0,25
m
1 1 1 1 1
.2 1. 1
44
2
xx
x



nên
2
1 1 1
1
( ) 4
x
y x y y x



(du bng xy ra khi
1xy
)
0,25
Tương tự :
2
1 1 1
1
( ) 4
y
z y z z y



,
2
1 1 1
1
( ) 4
z
x z x x z



Suy ra
3 1 1 1 3
44
A
x y z



.
0,25
Dng BĐT Cô Si chứng minh được:
1 1 1
9x y z
x y z



.
0,25
1 1 1 1 1 1
3 9 3
x y z x y z



(vì
3z y z
).
0,25
Page 4
Do đó
3
2
A
, du bng xy ra khi
1x y z
hay
1abc
.
Vy
3
min
2
A
khi
1abc
.
0,25
Câu 2
(4,0 đ)
a) Giải phương trình
2
1 1 2 0x x x
2,0
Cách 1:
Điu kin:
11x
.
0,25
Khi đó ta có:
2
1 1 2 0x x x
2
22
1 1 (2 )x x x
2 2 2
2 1 2 (2 )xx
(1)
0,25
Đặt
2
1 , 0t x t
. Phương trình (1) tr thnh:
22
2 2 ( 1)tt
0,25
42
2 2 1 0t t t
0,25
2
( 1) ( 1)( 1) 2 0t t t t


(2)
0,5
Vì
0t
nên
2
( 1)( 1) 2 0t t t
.
Do đó phương trình (2) có nghim duy nht l
1t
.
0,25
+ Vi
10tx
(tha).
Vy phương trình đã cho có mt nghim duy nht l
0x
.
0,25
Cách 2:
+ Điu kin:
11x
.
0,25
22
1 1 2 0 1 1 2x x x x x x
(*)
+ Đặt
1 1 , 0t x x t
. Suy ra
2
2
2 2 2
2
2 2 1 1 2
2
t
t x x



0,25
Khi đó phương trình (*) tr thnh:
4 2 3 2
4 4 8 0 ( 2)( 2 4) 0t t t t t t
(*)
0,5
+ vì
22
2 2 1 2tx
v
0t
nên
2t
.
0,25
Do đó
32
2 4 2 2 4 4 0tt
.
Suy ra phương trình (*) có nghim duy nht l
2t
.
0,5
+ Vi
20tx
(tha).
Vy phương trình đã cho có mt nghim duy nht l
0x
.
0,25
Cách 3:
+ Điu kin:
11x
.
0,25
Đặt
1 , 1 ( , 0)x a x b a b
. Suy ra:
22
2ab
(1)
0,5
+ Hơn na:
2 2 2 2
1 2 1x ab x a b
.
+ Phương trình đã cho tr thnh:
22
1a b a b
(2)
0,25
Page 5
T (1) v (2) ta c h:
22
22
21
2
1
a b ab
ab
a b a b


0,5
1
0
1
a
x
b
0,5
b) Giải hệ phương trình
2
2 3 2
2 4 1
2 4 3 2
xy x y
x y xy x y
2,0
Cách 1:
2
2 3 2
2 4 1
2 4 3 2
xy x y
x y xy x y
2
22
(2 1) 4
( 2 1) 2(2 1) 2
xy x y
x y xy y x y
(*)
(lưu : không nht thit bin đối đưa v phi ca pt th hai v
2y
, c th
3y
)
0,25
- Xt
0y
thay vo h (*) ta được:
2 1 0
1
2(2 1) 0
2
x
x
x

Suy ra
1
2
0
x
y

l mt nghim ca h.
0,25
- Xt
0y
, h phương trình (*) tương đương vi h:
2 2 2
2 1 2 1
4 ( 1) 5
2 1 2 1
2 1 2 2 ( 1) 2 2
xx
xy xy
yy
xx
x y xy xy
yy









(**)
0,25
Đặt
21
1,
2
x
a xy b
; khi đó h phương trình (**) tr thnh:
2
5
22
ab
ab

(***)
0,25
+ Gii h (***) tìm được:
2
3
a
b
,
4
9
a
b

.
0,25
* Vi
2
3
a
b
ta có
21
12
1
1
3
21
3
1
21
3
x
xy
x
x
x
y
x
y
y







hoc
3
2
2
3
x
y


0,25
* Vi
4
9
a
b

ta có
21
14
5
9
21
9
21
9
x
xy
x
x
x
y
y







(vô nghim)
0,25
Vy h phương trình đã cho có ba nghim:
1
2
0
x
y

,
1
1
x
y
,
3
2
2
3
x
y


.
0,25
Page 6
Cách 2:
22
2 3 2 2 3 2
2 4 1 (2 1) 4
2 4 3 2 2 (4 2) 3
xy x y xy x y
x y xy x y x y xy x y





0,25
2
2 3 2
2 3 2
2 (4 2) 8
50
2 (4 2) 3
xy x y
x y xy y
x y xy x y
0,25
0
1
5
y
xy
xy


0,5
+ Vi
0y
. Suy ra được
1
( ; ) ( ;0)
2
xy
.
0,25
+ Vi
1xy
. Suy ra được
( ; ) (1;1)xy
hoc
32
( ; ) ( ; )
23
xy
.
0,25
+ Vi
5xy 
. Trường hp ny không tn ti cp
( ; )xy
.
0,25
Vy h phương trình đã cho có ba nghim:
1
2
0
x
y

,
1
1
x
y
,
3
2
2
3
x
y


.
0,25
Câu 3
(4,0 đ)
a) Tìm tt cả các cặp số nguyên dương
( , )ab
thỏa mãn đẳng thức:
3 3 2 2
3( ) 3( ) ( 1)( 1) 25a b a b a b a b
.
2,0
3 3 2 2
3( ) 3( ) ( 1)( 1) 25a b a b a b a b
3 2 3 2
( 3 3 1) ( 3 3 1) ( 1)( 1) 25a a a b b b a b
33
( 1) ( 1) ( 1)( 1) 25a b a b
(*)
0,5
Đặt
1, 1( , ; , 2)x a y b x y Z x y
.
Khi đó (*) tr thnh:
3 3 2 2
25 ( )( ) 25x y xy x y x xy y xy
(**)
0,25
+ T (**) suy ra
1x y x y
, m
22
0x xy y
nên:
2 2 2 2
25 25 4x xy y xy x y x
(1).
0,25
+ Hơn na:
xy
v
,2xy
nên
6xy
.
Suy ra
3 3 3
25 31 31 3x y xy x x
(2)
0,25
T (1) v (2) suy ra:
4x
. Do
xy
v
2y
nên
2;3y
.
0,25
+ Th li, ch có
4
3
x
y
tha (**). Suy ra
3
2
a
b
l cp s cn tìm.
0,5
b) Cho hai số nguyên
a
và
b
thỏa:
22
24 1ab
. Chứng minh rng ch c một
s
a
hoc
b
chia ht cho
5.
2,0
Cách 1:
2 2 2 2 2 2 2
24 1 25 1 1(mod5)a b a a b a b
(1)
0,25
Ta có:
0, 1, 2(mod5)
0, 1, 2(mod5)
a
b
0,5
Page 7
2
2
0,1,4(mod5)
0,1,4(mod5)
a
b
(2)
0,5
T (1) v (2) suy ra:
2
2
0(mod5)
1(mod5)
a
b
hoc
2
2
1(mod5)
0(mod5)
a
b
.
0,5
Suy ra ch một số a hoc b chia hết cho 5.
0,25
Cách 2:
2 2 2 2 2 2 2
24 1 25 1 5. 1a b a a b a b k
(1)
0,25
5 , 0;1;2;3;4n Z n l r l Z r
0,5
2 2 2
1 1 1 1
5 , 0;1;4n l r l Z r
(2)
0,5
T (1) v (2) suy ra:
2
1
2
2
51
5
ak
bk

hoc
2
1
2
2
5
51
ak
bk

0,5
Suy ra ch một số a hoc b chia hết cho 5.
0,25
Cách 3:
2 2 2 2
24 1 24 1a b a b
không chia hết cho 5 nên a v b không đng
thời chia hết cho 5.
0,25
+ Giả s a v b đu không chia hết cho 5.
Theo định lý Fermat ta
4
2 2 2 2
4
1(mod5)
( )( ) 0(mod5)
1(mod5)
a
a b a b
b
0,5
Nếu
22
0(mod5)ab
thì
2 2 2
25 1 0(mod5)a a b
( vô lí).
0,25
Suy ra
22
0(mod5)ab
2 2 2
23 1 0(mod5)a b a
(*)
0,25
Vì a không chia hết cho 5 nên
1, 2(mod5)a
.
0,25
Vi
22
1(mod5) 1(mod5) 23 1 1(mod5)a a a
( trái vi (*))
0,25
Vi
22
2(mod5) 4(mod5) 23 1 3(mod5)a a a
( trái vi (*))
0,25
Vy điu giả s l sai. T đó suy ra điu cần chứng minh.
Câu 4
(2,5 đ)
Cho tam giác nhọn ABC cân tại A nội tip trong đường tròn (O) đường
kính AK; ly điểm I thuc cung nh AB ca đường tròn (O) (I khác A, B). Gi
M là giao đim ca IK và BC, đường trung trực của đoạn thẳng IM cắt AB
AC lần lượt tại D và E. Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành.
2,5
Page 8
O
//
//
2
1
1
1
1
/
/
A
N
M
F
K
E
D
I
C
B
2
1
(Không c hình v không chm bài)
+ Gi N l trung điểm ca IM, F l giao điểm ca DE v IB.
+ Ta có:
1 1 2 1 1
I A A F C
21
FB
0,5
Suy ra t giác BFDM ni tiếp trong đường tròn.
0,25
11
DMB F C
Suy ra DM // AC hay DM // AE (1)
0,5
AED EDM EDI
. Suy ra AEDI l hình thang cân.
0,5
(Hoc t giác BFDM và BIAC ni tip nên
FDM IAE
;
FDM FDI DIA DIA IAE
. Suy ra AEDI là hình thang cân.)
Suy ra
ADE IED DEM
nên AD//EM (2)
0,5
T (1) v (2) suy ra t giác ADME l hình bình hnh.
0,25
Cách khác:
+ Gi N l trung điểm ca IM, F l giao điểm ca DE v IB.
+ Ta có:
1 1 2 1 1
I A A F C
t giác BFEC ni tiếp trong đường tròn.
0,5
Suy ra
FBC AED
(1).
0,25
+ Mt khác
1 1 2 1
F C F B
t giác BFDM ni tiếp trong đường tròn.
Suy ra
FBC MDE
(2).
0,5
T (1) v (2) suy ra
AED MDE
AE//DM (*)
0,25
Hơn na
AED MDE AED IDE
M DE//IA. Do đó t giác AEDI l hình thang cân.
0,25
Suy ra
ADE IED
; m
IED DEM
nên
ADE DEM
AD//EM (**)
T (*) v (**) suy ra t giác ADME l hình bình hnh.
0,25
Câu 5
(4,5 đ)
Cho tam giác nhn ABC (AB<AC) nội tip trong đường tròn (O) và c trc tâm
là H. Gi D, E, F ln t là các chân đường cao v t A, B, C ca tam giác
ABC.
Page 9
a) Gi K là giao điểm của hai đường thng EF và BC, gi L là giao điểm ca
đường thng AK và đưng tròn (O) (L khác A). Chng minh HL vuông gc vi
AK.
2,5
O
A
B
C
H
D
F
E
K
L
(Không c hình v không chm bài)
Cách 1:
+ Xt hai tam giác
KBF
v
KEC
có:
K
chung,
KBF KEC
(vì cng b vi
FBC
)
Suy ra
KBF
v
KEC
đng dng.
0,5
Suy ra:
..
KB KF
KB KC KF KE
KE KC
(1)
0,25
+ Tương tự:
KBL
v
KAC
đng dng.
Suy ra:
..
KB KL
KB KC KL KA
KA KC
(2)
0,5
T (1) v (2) suy ra:
..
KF KL
KF KE KL KA
KA KE
; hơn na
FKL AKE
.
Suy ra
KFL
v
KAE
đng dng.
0,5
Suy ra
KFL KAE
.
0,25
Do đó 4 điểm A, L, F, E cng nm trên đường tròn.
M A, E, F nm trên đưng tròn đường kính AH nên L cng nằm trên đường tròn
đường kính AH. Vy HL vuông góc vi AK.
0,5
Cách 2:
+ H HL vuông góc AK ti L. Ta đi chng minh L thuộc đường tròn (O).
0,25
+ 5 điểm A, L’, F, H, E cng nằm trên đường tròn đường kính AH.
0,5
+ Chứng minh đưc
'KFL
v
KAE
đng dng.
'. .KL KA KF KE
.
0,5
Tương tự chứng minh được:
..KF KE KB KC
0,5
Suy ra
'. .KL KA KB KC
.
0,25
Chứng minh được ALBC ni tiếp. Suy ra L trng L.
Vy HL vuông góc vi AK.
0,5
b) Ly đim M thuc cung nh BC của đưng tròn (O) (M khác B, C). Gọi N
và P lần lượt là hai điểm đối xứng của đim M qua hai đưng thng AB và AC.
Chứng minh ba đim N, H, P thẳng hàng.
2,0
Page 10
O
F
E
D
P
M
N
H
C
B
A
(Không c hình v không chm bài)
+ Ta có:
ANB AMB
ANB ACB
AMB ACB

0,25
+ T giác DHEC ni tiếp nên
0
180ACB AHB
. Suy ra
0
180ANB AHB
.
Do đó t giác AHBN ni tiếp trong đường tròn.
0,5
Suy ra
NHB NAB
. M
NAB MAB
nên
NHB MAB
0,25
+ Tương tự ta cng chng minh được:
CHP MAC
.
0,5
+ Suy ra
()NHB BHC CHP MAB BHC MAC MAB MAC BHC
0
180BAC BHC BAC FHE
Suy ra N, H v P thng hng.
0,5
Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo lun v thống nhất thang
điểm cho ph hợp vi Hưng dẫn chấm.
| 1/10

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH QUẢNG NAM
Năm học 2016 – 2017 Môn thi : TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi : 10/4/2017
Câu 1. (5,0 điểm)x  4
2x  5 x 1   x 1  1
a) Cho biểu thức P     x x  2    
 với x  0 và x  . 2x  3 x  2 4x 1   2 x  4
Rút gọn biểu thức P và tìm x để 3 P  . 2
b) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa ab bc ca  3ab .
c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 3 3 3 a b c thức A    2 2 2 c a a b b  . c
Câu 2. (4,0 điểm) a) Giải phương trình 2
x  1 x  1 x  2  0 . 2
xy  2x  4y  1 
b) Giải hệ phương trình  2 3 2
x y  2xy  4x  3y  2
Câu 3. (4,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( , a )
b thỏa mãn đẳng thức: 3 3 2 2
a b  3(a b )  3(a b)  (a 1)(b 1)  25 .
b) Cho hai số nguyên a và b thỏa 2 2
24a 1  b . Chứng minh rằng chỉ có một số a hoặc b chia hết cho 5.
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC cân tại A và nội tiếp trong đường tròn (O) đường kính AK; lấy
điểm I thuộc cung nhỏ AB của đường tròn (O) (I khác A, B). Gọi M là giao điểm của IK và
BC, đường trung trực của đoạn thẳng IM cắt ABAC lần lượt tại DE. Chứng minh tứ
giác ADME là hình bình hành.
Câu 5. (4,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB nội tiếp trong đường tròn (O) và có trực tâm là H.
Gọi D, E, F lần lượt là các chân đường cao vẽ từ A, B, C của tam giác ABC.
a) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng EF và BC, gọi L là giao điểm của đường
thẳng AK và đường tròn (O) (L khác A). Chứng minh HL vuông góc với AK.
b) Lấy điểm M thuộc cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M khác B, C). Gọi NP lần
lượt là hai điểm đối xứng của điểm M qua hai đường thẳng ABAC. Chứng minh ba điểm
N, H, P thẳng hàng.
–––––––––––– Hết ––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………….; Số báo danh: …………………..
Page 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2016 – 2017 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm thi này có 08 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1 x x x    x
(5,0 đ) Cho biểu thức 4 2 5 1 1 P     x x  2    
với x  0 2x  3 x  2 4x 1   2 x 3,0 1 3 x
. Rút gọn biểu thức P và tìm x để P . 4 2 2  x  4 2x  5 x 1
  2x  4 x x x  2  P        
(2 x 1)( x  2)
(2 x 1)(2 x 1) 2 x     0,75
(mỗi ý trong khai triển được 0,25 điểm)  x  2 2x  5 x 1
 (2 x 1)(x x  2)       0,5 2 x 1
(2 x 1)(2 x 1) 2 x      2 x 1
 (2 x 1)(x x  2)      0,5
(2 x 1)(2 x 1) 2 x     x x  2  0,25 2 x
+ Với x  0 , ta có: 3
x x  2  x x 11  3. x x.1.1  x x  2  3 x 0,5 x x  2 3 x 3 Suy ra P   hay P
( dấu bằng xảy ra khi x 1). 0,25 2 x 2 x 2 3 Do đó, để P  thì x 1. 0,25 2
Hoặc trình bày cách khác: 3 x x  2 3 0,25
+ Với x  0 , ta có: P  
  x x  3 x  2  0 (*) 2 2 x 2
Đặt t x, t  0 . 0,25 Khi đó (*) trở thành: 3
t  3t  2  0 2
 (t 1) (t  2)  0 0,25 Vì 2
t  2  0, (t 1)  0 nên 2
(t 1) (t  2)  0  t 1  0  t  1 hay x 1. 0,25
b) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa: ab bc ca  3abc . Tìm giá trị nhỏ nhất 3 3 3 a b c 2,0
của biểu thức A    2 2 2 c a a b b . c Page 2 1 1 1
Cách 1: heo đề : ab bc ca  3abc     3 a b c 3 3 a
(a ac)  ac ac 0,25   a  2 2 2 c a c a c a ac 1 c 1 2
c a  2a c   c  2 c 0,5 a 2 4 3 a c 1 Suy ra  a  2 c  . 0,25 a 4 3 b a 1 3 c b 1 Tương tự :  b   c  2 a  , b 4 2 b  . 0,25 c 4 3 3 Suy ra A
(a b c)  0,25 4 4  
Dùng BĐT Cô Si chứng minh được: a b c 1 1 1    9   0,25 a b c
 a b c3  9  a b c  3 3 Suy ra A
, dấu bằng xảy ra khi a b c 1. 2 0,25 3 Vậy min A
khi a b c 1. 2 1 1 1
Cách 2 :Ta có: ab bc ca  3abc     3 a b c 0,25 1 1 1
x, y, z  0
Đặt x  , y  , z  , khi đó:  . a b c
x y z  3 x y z
Biểu thức A được viết lại: A    2 2 2 0,25
y(x y )
z( y z )
x(z x ) 2 2 x
(x y )  y 1 y Ta có :    ; 2 2 2
y(x y )
y(x y ) y x y 0,25 y 1 x 1 1 mà 2
x y  2 y x     2 x  nên y 2 x 2 y(x  ; y ) y 2 x 1 1 1 1  1  x 1 1  1  mà  .2 1.  1   nên   1   2 x 4 x 4  x  2
y(x y ) y 4  x  0,25
(dấu bằng xảy ra khi x y  1 )   Tương tự y 1 1 1 z 1 1  1  :   1   ,   1   2
z( y z ) z 4  y  2
x(z x ) x 4  z  0,25 3  1 1 1  3 Suy ra A       . 4  x y z  4  
Dùng BĐT Cô Si chứng minh được:  x y z  1 1 1    9   . 0,25  x y z   1 1 1  1 1 1  3    9     3  
(vì z y z  3 ). 0,25  x y z x y z Page 3 3
Do đó A  , dấu bằng xảy ra khi x y z  1 hay a b c 1. 2 0,25 3 Vậy min A
khi a b c 1. 2
Câu 2 a) Giải phương trình 2
x  1 x  1 x  2  0 2,0 (4,0 đ) Cách 1: Điề 0,25 u kiện: 1   x 1. Khi đó ta có: 2
x  1 x  1 x  2  0 0,25    x   x 2 2 2 1 1  (2  x ) 2 2 2
 2 1 x  2  (2  x ) (1) Đặt 2
t  1 x , t  0 . Phương trình (1) trở thành: 0,25 2 2
2t  2  (t  1) 4 2
t  2t  2t 1 0 0,25 2
 (t 1) (t 1)(t 1)  2t  0   (2) 0,5 Vì t  0 nên 2
(t 1)(t 1)  2t  0. 0,25
Do đó phương trình (2) có nghiệm duy nhất là t 1.
+ Với t 1 x  0(thỏa).
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất là x  0 . 0,25 Cách 2: + Điều kiện: 1   x 1. 0,25 2 2
x  1 x  1 x  2  0  1 x  1 x  2  x (*) 2 2    0,25 + Đặ t 2
t t  1 x  1 x, t  0 . Suy ra 2 2 2
t  2  2 1 x  
 1  2  x  2 
Khi đó phương trình (*) trở thành: 4 2 3 2 0,5
t  4t  4t  8  0  (t  2)(t  2t  4)  0 (*) + vì 2 2
t  2  2 1  x  2 và t  0 nên t  2 . 0,25 Do đó 3 2
t  2t  4  2 2  4  4  0 . Suy ra phương trì 0,5
nh (*) có nghiệm duy nhất là t  2.
+ Với t  2  x  0 (thỏa). 0,25
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất là x  0 . Cách 3: + Điều kiện: 1   x 1. 0,25
Đặt 1 x a, 1 x b ( , a b  0) . Suy ra: 2 2
a b  2 (1) 0,5 + Hơn nữa: 2 2 2 2
1 x a b  2  x a b 1 . 0,25
+ Phương trình đã cho trở thành: 2 2
a b a b 1 (2) Page 4 2 2
a b  2 ab 1
Từ (1) và (2) ta cố hệ:    0,5 2 2
a b a b 1 a b  2 a  1    x  0 0,5 b   1 2
xy  2x  4y  1 
b) Giải hệ phương trình 2,0 2 3 2
x y  2xy  4x  3y  2 Cách 1: 2
xy  2x  4y  1  2
xy  (2x 1)  4y    (*) 0,25 2 3 2
x y  2xy  4x  3y  2 2 2
(x y  2xy 1)y  2(2x 1)  2  y
(lưu ý: không nhất thiết biến đối đưa vế phải của pt thứ hai về 2 y , có thể 3y ) 2x 1  0 1
- Xét y  0 thay vào hệ (*) ta được:   x    2  (2x 1)  0 2  1 0,25 x   Suy ra 
2 là một nghiệm của hệ. y  0
- Xét y  0 , hệ phương trình (*) tương đương với hệ:  2x 1  2x 1 xy   4 (xy 1)   5   y y      (**) 0,25  2x 1  2x 1  2 2  2
x y  2xy 1 2  2  (xy 1)  2  2       y       y   a b  5 Đặ 2x 1
t a xy 1, b
; khi đó hệ phương trình (**) trở thành:  (***) 0,25 2 2
a  2b  2
a  2 a  4
+ Giải hệ (***) tìm được:  ,  . 0,25 b   3 b   9   2x 1      3  xy 1 2 x 1    x   a  2     3  x  1  2 * Với  ta có 2x 1     hoặc  0,25 b   3  3   2x 1 y  1 2   y y y     3  3   2x 1        xy 1 4 x 5    a  4    9  * Với  ta có  2x 1   (vô nghiệm) 0,25 b   9  9   2x  1  y y   9   3 1    x x   x  1  2
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm:  2 ,  ,  . 0,25  y  1 2   y  0 y    3 Page 5 Cách 2: 2 2
xy  2x  4y  1 
xy  (2x 1)  4y    0,25 2 3 2 2 3 2
x y  2xy  4x  3y  2
x y  2xy  (4x  2)  3  y 2
2xy  (4x  2)  8y 2 3 2  
x y xy  5y  0 0,25 2 3 2
x y  2xy  (4x  2)  3  yy  0   xy  1  0,5 xy  5   1
+ Với y  0 . Suy ra được ( ; x y)  ( ;0) . 0,25 2 3 2
+ Với xy  1. Suy ra được ( ;
x y)  (1;1) hoặc ( ;
x y)  ( ;  ) . 0,25 2 3 + Với xy  5
 . Trường hợp này không tồn tại cặp ( ; x y) . 0,25   3 1    x x   x  1  2
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm:  2 ,  ,  . 0,25  y  1 2   y  0 y    3
Câu 3 a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( , a )
b thỏa mãn đẳng thức: (4,0 đ) 2,0 3 3 2 2
a b  3(a b )  3(a b)  (a 1)(b 1)  25 . 3 3 2 2
a b  3(a b )  3(a b)  (a 1)(b 1)  25 3 2 3 2
 (a  3a  3a 1)  (b  3b  3b 1)  (a 1)(b 1)  25 0,5 3 3
 (a 1)  (b 1)  (a 1)(b 1)  25 (*)
Đặt x a 1, y b 1(x, y Z; x, y  2) . Khi đó 0,25 (*) trở thành: 3 3 2 2
x y xy  25  (x y)(x xy y )  xy  25 (**)
+ Từ (**) suy ra x y x y  1 , mà 2 2
x xy y  0 nên: 0,25 2 2 2 2
x xy y xy  25  x y  25  x  4 (1).
+ Hơn nữa: x y và x, y  2 nên xy  6 . 0,25 Suy ra 3 3 3
x y xy  25  31  x  31  x  3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: x  4 . Do x y và y  2 nên y 2;  3 . 0,25 x  4 a  3 + Thử lại, chỉ có  thỏa (**). Suy ra  là cặp số cần tìm. 0,5  y  3 b  2
b) Cho hai số nguyên a và b thỏa: 2 2
24a 1  b . Chứng minh rằng chỉ có một 2,0
số a hoặc b chia hết cho 5. Cách 1: 0,25 2 2 2 2 2 2 2
24a 1  b  25a 1  a b a b  1(mod 5) (1)
a  0, 1, 2(mod 5) Ta có:  0,5 b   0, 1, 2(mod 5) Page 6 2 a  0,1,4(mod5)   (2) 0,5 2 b   0,1,4(mod5) 2 a  0(mod5) 2 a 1(mod5) Từ (1) và (2) suy ra:  hoặc  . 0,5 2 b  1(mod5) 2 b   0(mod5)
Suy ra chỉ một số a hoặc b chia hết cho 5. 0,25 Cách 2: 2 2 2 2 2 2 2 0,25
24a 1  b  25a 1  a b a b  5.k 1 (1) n
 Z n  5l r l Z,r 0;1;2;3;  4  0,5 2 2
n  5l r  2
l Z , r  0;1;4 (2) 1 1 1 1   0,5 2
a  5k 1 2 a  5k Từ (1) và (2) suy ra: 1  hoặc 1  0,5 2 b  5k  2 b  5k 1 2  2
Suy ra chỉ một số a hoặc b chia hết cho 5. 0,25 Cách 3: 2 2 2 2
24a 1  b  24a b  1
 không chia hết cho 5 nên a và b không đồng 0,25 thời chia hết cho 5.
+ Giả sử a và b đều không chia hết cho 5. 4  
Theo định lý Fermat ta có a 1(mod 5) 2 2 2 2   0,5
(a b )(a b )  0(mod 5) 4 b  1(mod5) Nếu 2 2
a b  0(mod 5) thì 2 2 2
25a 1  a b  0(mod 5) ( vô lí). 0,25 Suy ra 2 2
a b  0(mod 5) 2 2 2
 23a 1  b a  0(mod5) (*) 0,25
Vì a không chia hết cho 5 nên a  1  , 2(  mod 5) . 0,25 Với 2 2 a  1
 (mod5)  a 1(mod5)  23a 1  1
 (mod5) ( trái với (*)) 0,25 Với 2 2 a  2
 (mod5)  a  4(mod5)  23a 1  3(mod5) ( trái với (*)) 0,25
Vậy điều giả sử là sai. Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
Câu 4 Cho tam giác nhọn ABC cân tại A và nội tiếp trong đường tròn (O) đường
(2,5 đ) kính AK; lấy điểm I thuộc cung nhỏ AB của đường tròn (O) (I khác A, B). Gọi 2,5
M là giao điểm của IK và BC, đường trung trực của đoạn thẳng IM cắt AB và
AC lần lượt tại D và E. Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành.
Page 7 A 1 2 E I O 1 / D 1 N 2 F / 1 1 // // B M C K
(Không có hình vẽ không chấm bài)
+ Gọi N là trung điểm của IM, F là giao điểm của DE và IB. 0,5
+ Ta có: I A A F C F B 1 1 2 1 1 2 1
Suy ra tứ giác BFDM nội tiếp trong đường tròn. 0,25
DMB F C 1 1 0,5
Suy ra DM // AC hay DM // AE (1)
AED EDM EDI . Suy ra AEDI là hình thang cân. 0,5
(Hoặc tứ giác BFDM và BIAC nội tiếp nên FDM IAE ;
FDM FDI DIA DIA IAE . Suy ra AEDI là hình thang cân.)
Suy ra ADE IED DEM nên AD//EM (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ADME là hình bình hành. 0,25 Cách khác:
+ Gọi N là trung điểm của IM, F là giao điểm của DE và IB. 0,5
+ Ta có: I A A F C  tứ giác BFEC nội tiếp trong đường tròn. 1 1 2 1 1
Suy ra FBC AED (1). 0,25
+ Mặt khác F C F B  tứ giác BFDM nội tiếp trong đường tròn. 1 1 2 1 0,5
Suy ra FBC MDE (2).
Từ (1) và (2) suy ra AED MDE AE//DM (*) 0,25
Hơn nữa AED MDE AED IDE 0,25
Mà DE//IA. Do đó tứ giác AEDI là hình thang cân.
Suy ra ADE IED ; mà IED DEM nên ADE DEM AD//EM (**) 0,25
Từ (*) và (**) suy ra tứ giác ADME là hình bình hành.
Câu 5 Cho tam giác nhọn ABC (AB
(4,5 đ) là H. Gọi D, E, F lần lượt là các chân đường cao vẽ từ A, B, C của tam giác ABC. Page 8
a) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng EF và BC, gọi L là giao điểm của
đường thẳng AK và đường tròn (O) (L khác A). Chứng minh HL vuông góc với
2,5 AK. A E L O F H K B D C
(Không có hình vẽ không chấm bài) Cách 1:
+ Xét hai tam giác KBF và KEC có: 0,5
K chung, KBF KEC (vì cùng bù với FBC ) Suy ra KBF và K
EC đồng dạng. KB KF Suy ra:   K .
B KC KF.KE (1) 0,25 KE KC + Tương tự: KBL và K
AC đồng dạng. KB KL 0,5 Suy ra:   . KB KC  . KL KA (2) KA KC KF KL
Từ (1) và (2) suy ra: KF.KE K . L KA  
; hơn nữa FKL AKE . KA KE 0,5 Suy ra KFL và K
AE đồng dạng.
Suy ra KFL KAE . 0,25
Do đó 4 điểm A, L, F, E cùng nằm trên đường tròn.
Mà A, E, F nằm trên đường tròn đường kính AH nên L cũng nằm trên đường tròn 0,5
đường kính AH. Vậy HL vuông góc với AK. Cách 2:
+ Hạ HL’ vuông góc AK tại L’. Ta đi chứng minh L’ thuộc đường tròn (O). 0,25
+ 5 điểm A, L’, F, H, E cùng nằm trên đường tròn đường kính AH. 0,5
+ Chứng minh được KFL' và K
AE đồng dạng.  0,5
KL'.KA KF.KE .
Tương tự chứng minh được: KF.KE K . B KC 0,5
Suy ra KL'.KA K . B KC . 0,25
Chứng minh được AL’BC nội tiếp. Suy ra L’ trùng L. 0,5
Vậy HL vuông góc với AK.
b) Lấy điểm M thuộc cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M khác B, C). Gọi N
và P lần lượt là hai điểm đối xứng của điểm M qua hai đường thẳng AB và AC.
2,0
Chứng minh ba điểm N, H, P thẳng hàng. Page 9 A E P O F H N D C B M
(Không có hình vẽ không chấm bài)
ANB AMB + Ta có: 
ANB ACB 0,25
AMB ACB
+ Tứ giác DHEC nội tiếp nên 0
ACB AHB  180 . Suy ra 0
ANB AHB  180 . Do đó 0,5
tứ giác AHBN nội tiếp trong đường tròn.
Suy ra NHB NAB . Mà NAB MAB nên NHB MAB 0,25
+ Tương tự ta cũng chứng minh được: CHP MAC . 0,5
+ Suy ra NHB BHC CHP MAB BHC MAC  (MAB MAC)  BHC 0
BAC BHC BAC FHE 180 0,5
Suy ra N, H và P thẳng hàng.
Ghi chú:
Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang
điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm. Page 10