Đề thi học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp thành phố Sở GD TP. Hồ Chí Minh (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp thành phố Sở GD TP. Hồ Chí Minh (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH CẤP THÀNH PHỐ
_________________ KHÓA THI NGÀY 10/6/2020
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 01 trang) (Không k thời gian phát đề)
Bài 1. (4 điểm)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện
1 1 1
a b c
b c a
a) Cho a = 1, hãy tìm b, c.
b) Chứng minh rằng nếu a, b, c đều dương thì a = b = c.
Bài 2. (3 điểm)
Cho ba số dương x, y, z thỏa điều kiện x + y + z = 3.. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
11
xy xz
.
Bài 3. (4 điểm)
Cho tam giác đều ABC. Trên các cạnh BC, AB lần lượt lấy các điểm M, N sao cho
BM =
1
3
BC; AN =
1
3
AB.
a) Chứng minh MN vuông góc với BC.
b) Gọi I là giao điểm của AM và CN. Tính góc BIC.
Bài 4. (3 điểm)
Giả sử a, b, c là ba số đôi một khác nhau và c
0. Chứng minh rằng nếu phương trình
x
2
+ ax + bc = 0 và phương trình x
2
+ bx + ca = 0 có đúng một nghiệm chung thì các nghiệm
khác của hai phương trình trên thỏa mãn phương trình x
2
+ cx + ab = 0.
Bài 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. Đường tròn tâm H bán kính
HA cắt cạnh AC tại D. Đường thẳng qua
D vuông góc với AC cắt BC tại E.
a) Chứng minh BH = HE.
b) Đường thẳng qua E vuông góc với BC cắt đường tròn (H) tại K, L. Chứng minh CK, CL là các
tiếp tuyến của (H).
Bài 6. (2 điểm)
Gọi S là tập hợp gồm 1011 số nguyên dương phân biệt có giá trị không quá 2020. Chứng
minh rằng trong S có hai số mà tổng của chúng bằng 2021.
HẾT
Trang 2
GỢI Ý
Bài 1.
1 1 1
a b c
b c a
(1)
a) Với a = 1, từ (1) ta có:
1 1 1 1
1 b c c
b c 1 b
. Thế vào
ta được: 2b
2
b 1 = 0
Tính được b = c = 1 hoặc b = –
1
2
và c = 2.
b)
1 1 1 1
a b a b (*)
b c c b
1 1 1 1
b c b c (**)
c a a c





* Giả sử a > b a b > 0, từ (*)
11
cb
> 0
11
cb
c < b (do b, c > 0) b c > 0, từ (**)
11
ac
> 0
11
ac
a < c(do a, c > 0) mà c < b(cmt)
a < b(mâu thuẫn với a > b). Vậy điều giả sử sai.
* Giả sử a < b. Chứng minh tương tự, ta có a > b(mâu thuẫn với a < b).
Do đó a = b và từ
11
ab
bc
11
bb
bc
b = c.
Bài 2. x, y, z > 0; x + y + z = 3 y + z = 3 x
Chứng minh
1 1 4
(*)
a b a b

với a, b > 0. Dấu “=” xảy ra a = b.
Áp dụng , ta có:
22
1 1 4 4 4 4 4 16
P
xy xz xy xz x(y z) x(3 x) 9
x 3x
39
x
24

(do xy + xz > 0 nên
2
39
x0
24
). Dấu “=” xảy ra
3
x
2
3
yz
4

Bài 3. a) Chứng minh MN BC.
Chứng minh BM =
1
3
BC =
1
3
AB = AN; BN =
2
3
AB =
2
3
BC = CM
Vẽ NS // AC (S
BC) NBS đều BS = BN
MS = BS BM = BN BM =
2
3
BC
1
3
BC =
1
3
BC = BM
NM là trung tuyến của NBS đều MN BC.
b) Tính
BIC
.
AMC = CNB(c.g.c)
AMC CNB
(yttư) tứ giác BNIM nội tiếp
0
NIB NMB 90
BIC
= 90
0
.
Bài 4. x
2
+ ax + bc = 0 (1), x
2
+ bx + ca = 0 (2), x
2
+ cx + ab = 0 (3)
Gọi x
0
, x
1
là nghiệm của (1) và x
0
, x
2
là nghiệm của (2) (với x
0
nghiệm chung
và x
1
x
2
:do (1) và (2) có đúng một nghiệm chung)
Ta có:
2
00
2
0 0 0 0
00
x ax bc 0
(a b)x c(b a) 0 (a b)(x c) 0 x c 0 x c
x bx ca 0
(do a, b, c là ba số đôi một khác nhau nên a b
ab
0). Từ (1), ta có: c
2
+ ac + bc = 0
a + b + c = 0 (*)(do c 0)
Theo hệ thức Viète, từ (1) và (2), ta có:
01
x x bc
02
x x ca
0
xc
0 nên x
1
= b và x
2
= a.
T x
1
= b và từ (3): b
2
+ cb + ab = b(b + c + a) = b.0 = 0 nên x
1
= b là nghiệm của (3)(đpcm).
Từ x
2
= a và từ (3): a
2
+ ca + ab = a(a + c + b) = a.0 = 0 nên x
2
= a là nghiệm của (3) (đpcm).
Bài 5. a) Chứng minh BH = HE.
• Chứng minh tứ giác ADEH nội tiếp
AEH ADH
I
N
M
C
B
A
S
Trang 3
mà HD = HA ΔAHD cân tại H
ADH DAH
, lại có:
L
K
E
D
H
C
B
A
DAH ABH
nên suy ra:
AEH ABH
ΔABE cân tại
A AH là đường cao BH = HE(đpcm).
b) Chứng minh CK, CL là các tiếp tuyến của (H).
Ta có: HE.HC = HB.HC = HA
2
= HK
2
HC HK
HK HE
HKC ~
HEK(c.g.c)
0
HKC HEK 90
CK HK
tại K
(H) CK là tiếp tuyến của (H).
Chứng minh tương tự CL là tiếp tuyến của (H)(đpcm).
Bài 6. Chia các số nguyên dương từ 1 đến 2020 thành 1010 nhóm, mỗi nhóm có 2 số sao cho
tổng của hai số đó bằng 2021. Cụ thể: A = {(1; 2020); (2; 2019); (3; 2018);. . . ; (1010; 1011)}
Ta có tập hợp S gồm 1011 số nguyên dương phân biệt có giá trị không quá 2020
* Trường hợp 1: Nếu 1010 số trong 1011 số của S có 2 số thuộc cùng một nhóm ở A thì bài
toán được chứng minh(do 2 số thuộc cùng một nhóm ở A có tổng bằng 2021).
* Trường hợp 2: Nếu 1010 số trong 1011 số của S mà mỗi số lần lượt thuộc 1010 nhóm khác
nhau ở A thì theo nguyên lý Dirichlet số còn lại phải thuộc một trong các nhóm ở A. Khi đó có 2 số
thuộc cùng một nhóm và 2 số này có tổng 2021(bài toán được chứng minh).
Vậy trong S luôn có hai số mà tổng của chúng bằng 2021.
UBND HUYỆN THANH SƠN
PHÒNG GD& ĐT
(Đề có 03 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Năm học: 2019 - 2020
Môn: Toán
Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1. Rút gọn biểu thức
2
12x x x
khi
2x
được kết quả là:
A.
21x
B. 1
C. 2
D. -1
Câu 2. Tập hợp các giá trị nguyên của
x
để biểu thức
3
2
1
x
x

có nghĩa là:
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 4
A.
1;0;1;2x
B.
0;1;2x
C.
1;2x
D.
1;0;1x
Câu 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
9
P =1+
x +1
là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 4. Số nghiệm của phương trình
11
1
3 2 2 1x x x x

:
A. 1
B. 2
C.3
D. Vô nghiệm
Câu 5. Giá trị của biểu thức
64 2 4 32
2 2 1 2 1 2 1 ... 2 1
bằng:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 6. Số các giá trị x để
2
P=
x- x +1
có giá trị là số nguyên là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7. Cho số thực x thỏa mãn
05x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
x 8-x + 5-x x+3
là:
A.
3 22
2
B.
5 22
2
C.
35
D.
53
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
1-x + 1+x 2 x
là:
A. 0
B. 2
C.
33
2
D.
33
2
Câu 9. Biểu thức
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
S = ...
1 2 3 1 3 4 1 99 100
Có giá trị bằng:
A. 98
B. 99
C. 98,49
D. 99,49
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC tại H. Biết
rằng AB = 13 cm; DH = 5 cm. Khi đó BD bằng:
A.
169
10
cm
B.
169
11
cm
C.
169
12
cm
D.
169
17
cm
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD, cắt
BD ở H. Biết rằng DH = 9cm; BH = 16cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng:
A. 35 cm
B. 50 cm
C. 70 cm
D. 80 cm
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9 cm;
AC = 12 cm. Khi đó độ dài CH là:
A. 8,4 cm
B. 9,2 cm
C. 9,4 cm
D. 9,6 cm
Câu 13. Cho tam giác
ABC
A = 2B
, AC = 4,5 cm BC = 6 cm. Trên tia đối
của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Độ đài đoạn AE là:
Trang 5
A. 2,5 cm
B. 3,5 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 4 : 3 BC
= 75 cm. Khi đó BH bằng:
A. 28 cm
B. 36 cm
C. 48 cm
D. 52 cm
Câu 15. Hình bình hành có hai cạnh là 5 cm và 6 cm, góc tạo bởi hai cạnh đó là 150
0
. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 15 cm
2
B. 17 cm
2
C. 20 cm
2
D. 24 cm
2
II. PHẦN TỰ LUẬN. (12,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm).
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
2 2 2 2
x + xy + y = x y
b) Tìm số tự nhiên
n
sao cho
n
3 +19
là số chính phương.
Bài 2. (3,0 điểm).
a) Giải phương trình:
22
x -3x + 2 x +15x +56 +8 = 0
b) Giải phương trình:
x x -2 + x x -5 = x x +3
Bài 3. (4,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD. M một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ
ME
AB, MF
AD.
a) Chứng minh: DE = CF và DE
CF;
b) Chứng minh ba đường thẳng DE, BF và CM đồng quy;
c) Xác định vị trí điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho ba số a, b, c dương, thỏa mãn
a +b +c = 3
. m giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2 2
P = 4a +6b +3c
.
---------------------HẾT--------------------
Câu 16. Giữa hai toà nhà (kho phân
xưởng) của một nhà máy người ta xây dựng
một băng chuyền AB để chuyển vật liệu.
Khoảng cách giữa hai toà nhà 10m, còn
hai vòng quay của băng chuyền được đặt
độ cao 8m và 4m so với mặt đất. Độ dài AB
của băng chuyền làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất là:
A. 10,5 m
B. 10,6 m
C. 10,7 m
D. 10,8 m
A
B
10
8
4
Trang 6
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:......................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Năm học: 2019 - 2020. Môn: Toán 9
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác, tổ chấm thống nhất cho điểm. Học sinh không
vẽ hình hoặc vẽ sai không tính điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (8,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
B
B
C
A
D
D
B
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
C
C
C
D
B
C
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm).
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
2 2 2 2
x + xy + y = x y
b) Tìm số tự nhiên
n
sao cho
n
3 +19
là số chính phương.
Nội dung cần đạt
Điểm
a) Thêm
xy
vào hai vế ta được
2 2 2 2
2x xy y x y xy
0,25
2
1x y xy xy
0,25
Ta thấy
xy
1xy
là hai số nguyên liên tiếp, có tích là một số
chính phương nên tồn tại một số bằng 0
0,25
+ Xét
xy
= 0 thay vào phương trình đầu ta có
22
00x y x y
0,25
+ Xét
1xy
= 0 ta có
xy
= -1 nên
,xy
bằng (1; -1) hoặc (-1; 1)
0,25
Thử lại
,xy
lấy các giá trị (0; 0), (1; -1), (-1; 1) đều là nghiệm của
phương trình đã cho.
0,25
b) Giả sử
3 19
n
=
2
a
(
aN
). Dễ thấy
a
chẵn nên
2
0a
(mod 4)
Suy ra
31
n
(mod 4)
0,5
Mặt khác, vì
31
(mod 4) nên
3 ( 1)
nn

(mod 4)
0,25
Vậy
n
là số chẵn hay
2nm
(
mN
).Ta có
22
3 19
m
a
nên
0,25
3 3 19
mm
aa
31
3 19
m
m
a
a


. Từ đó tìm được m = 2, suy ra
0,5
Trang 7
n
=4
Bài 2. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình:
22
x -3x + 2 x +15x +56 +8 = 0
b) Giải phương trình:
x x -2 + x x -5 = x x +3
Nội dung cần đạt
Điểm
a) Phương trình được viết lại:
22
(x 1)(x 2)(x 7)(x 8) 8 0
(x 6x 16)(x 6x 7) 8 0(1)
0,25
Đặt
2
67t x x
ta có
(1) (t 9) 8 0
(t 1)(t 8) 0
t
t
=1 hoặc
t
=8
0,5
Với
t
=1 ta có
22
2
6 7 1 6 9 17
(x 3) 17
x x x x
Vậy
3 17x
hoặc
3 17x
0,25
Với
t
=8 ta có
22
2
6 7 8 6 9 24
(x 3) 24
x x x x
Vậy
3 24x
hoặc
3 24x
0,25
Kết luận: tập nghiệm của phương trình là
3 17; 3 24; 3 17; 3 24x
0,25
b) Điều kiện để phương trình có nghĩa là :
3; 0; 5x x x
0,25
x x -2 + x x -5 = x x +3 x x -2 + x -5 - x +3 0
Nếu
x 0 0 ( / )x t m
Nếu
x -2 + x -5 - x +3 0 x -2 + x -5 = x +3
Bình phương hai vế của phương trình ta
được:
2 5 2 2 5 3x x x x x
0,25
0,25
2 2 5 10x x x
2
4 2 5 10x x x
Đk:
( 10)x
Trang 8
2 2 2
4 2 5 100 20 4 7 10 100 20x x x x x x x x
2
3 8 60 0 (3 10)( 6) 0x x x x
. Giải phương trình này
được
10
;6
3
x




.
0,25
0,25
Thử lại chỉ có hai nghiệm
0; 6xx
thoả mãn đề bài.
0,25
Bài 3. (4,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD. M một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ
ME
AB, MF
AD.
a) Chứng minh: DE = CF và DE
CF;
b) Chứng minh ba đường thẳng DE, BF và CM đồng quy;
c) Xác định vị trí điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.
Nội dung cần đạt
Điểm
Hình vẽ
N
A
D
C
B
M
E
F
a) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật suy ra AE = MF
0,25
MDF cân ở F suy ra MF = FD
AE = FD
AED = DFC (c.g.c)
Suy ra DE = CF
0,5
EDA
=
FCD
EDA
+
EDC
=
0
90
Vậy
FCD
+
EDC
=
0
90
hay
NCD
+
NDC
=
0
90
0,5
Do đó
CND
=
0
90
suy ra DE
CF
0,25
b) Tương tự: EC
BF ta có MC = MA và MA = EF suy ra MC = EF
0,5
MCF = FED (c.c.c). Do đó
FED
=
MCF
0,25
Trang 9
Gọi H là giao điểm của CM và EF ta có
FED
+
EFC
=
0
90
. Vì thế
MCF
+
CFE
=
0
90
thì
EHM
=
0
90
suy ra CM
EF
0,5
Trong ECF có ED, FB, CM là ba đường cao nên chúng đồng quy.
0,25
c) C
AEMF
= AE + EM + AF + FD = 2AB là không đổi nên ME + MF
không đổi. Do đó tích ME.MF lớn nhất khi và chỉ khi ME = MF
Hay S
AEMF
1
.
2
ME MF
lớn nhất khi và chỉ khi ME = MF
Suy ra AEMF là hình vuông khi và chỉ khi M
O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD của hình vuông ABCD.
1,0
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho ba số a, b, c dương, thỏa mãn
a +b +c = 3
. m giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2 2
P = 4a +6b +3c
.
Nội dung cần đạt
Điểm
Ta có
2 2 2
8 16
4 4 6 3 12
33
P a b c
0,5
Áp dụng BĐT Côsi, ta có
2 2 2
8 16
2. 16 2. 6 . 2. 3 . 12
33
8 8 8 12 8.3 12 12
P a b c
P a b c
(do
3abc
)
0,5
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:
24
1; ;
33
a b c
0,5
Vậy Min
12P
24
1; ;
33
a b c
0,5
--------------------------HẾT----------------------
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
CẨM GIÀNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Đề thi gồm 01 trang
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức:
17 12 2 3 2 2A
b) Rút gọn biểu thức:
2
21
3
; 0, 1
1 3 1

x
x x x x
B x x x
x x x x
. Từ đó,
tìm giá trị nhỏ nhất của B.
Câu 2. (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
Trang 10
a)
2 1 1 1x x x
b)
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm số tự nhiên n để n
4
+ 4 là số nguyên tố
b) Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn:
2 2 1xy x y
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC 3 góc nhọn, vđường cao AD BE. Gọi H trực
tâm của tam giác ABC.
a) Chứng minh:
..ADDH DB DC
tanB.tanC =
AD
HD
b) Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC.
Chứng minh rằng:
bc
aA
2
2
sin
2) Trên hai cạnh AC, BC của tam giác đều ABC, lấy tương ứng hai điểm M, N
sao cho MA = CN. Tìm vị trí của M để MN đdài nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất
đó khi cạnh của tam giác đều là 2,018 cm.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho x, y, z các số dương thỏa mãn: x + y + z = 2018. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức:
x y z
A
x 2018x yz y 2018y zx z 2018z xy
---------------Hết---------------
Họ và tên học sinh:...................................................... Số báo danh:..............................
Họ và tên giám thị giao đề........................................... Chữ
ký:.......................................
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
CẨM GIÀNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP
HUYỆN
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN LỚP 9
Hướng dẫn chấm gồm 04 trang
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1a
(1
điểm)
22
17 12 2 3 2 2 2 2 3 2 1A
0,25
2 2 3 2 1
0,25
=
3 2 2 2 1
0,25
Trang 11
4 3 2
0,25
Câu 1b
(1
điểm)
1 1 3 2 1 1
1 3 1
x x x x x x x x
Bx
x x x x
0,25
22 x x x x x
0,25
2 xx
0,25
0 2 2 x B x x
Dấu “=” xảy ra khi x=0(thỏa mãn điều kiện)
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 2 khi x =0
0,25
Câu 2a
(1
điểm)
ĐKXĐ:
x1
0,25
Ta có:
2
2 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1(**)
x x x
xx
xx
0,25
Nếu
1 1 0 2xx
thì phương trình (**) trở thành:
1 1 1 1 1 1xx
(vô lí)
0,25
Nếu
1 1 0 2xx
thì phương trình (**) trở thành:
1 1 1 1 2 1 0 1x x x x
(thỏa mãn)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=1
0,25
Câu 2b
(1
điểm)
Đặt:
2
2
2 3 1 2 2 t x x x , x
Phương trình đã cho trở thành:
1 2 6
11t t t


0,25
2
3 7 2 0 tt
0,25
2( )
1
()
3
t tm
t ktm
0,25
Vi t =2 ta có:
2
2
2 3 2 1 0 1 x x x x
Vy phương trình có nghim duy nht: x = 1
0,25
Câu 3a
(1
điểm)
Ta có n
4
+ 4 = n
4
+ 4 + 4n
2
4n
2
= ( n
2
+ 2)
2
(2n)
2
= ( n
2
2n + 2).( n
2
+ 2n+ 2)
0,25
Vì n là số tự nhiên nên n
2
+ 2n+ 2 là số tự nhiên lớn hơn 2.
0,25
Mà n
2
2n + 2 < n
2
+ 2n+ 2 nên để n
4
+ 4 là số nguyên tố thì
n
2
2n + 2 =1 Từ đó giải được n = 1.
0,25
Với n = 1 ta có n
4
+ 4 = 5 là số nguyên tố
Vậy n = 1 là giá trị cần tìm
0,25
Trang 12
Câu 3b
(1
điểm)
2 2 1 2 2 5(1) xy x y y x
0,25
Vì x, y là số nguyên nên x+2; y+2 là số nguyên.
Do đó: y + 2 là ước của 5
0,25
2 1; 1;5; 5 1; 3;3; 7 yy
0,25
Từ đó tìm được các giá trị tương ứng của
3; 7; 1; 3x
Vậy phương trình có 4 nghiệm là: (-1;3);(-3;-7);(3:-1);(-7;-3)
0,25
Câu 4.1
(2điểm)
H
F
N
M
E
D
C
B
A
a) Xét 2 tam giác vuông ADC và BDH có
DAC DBH
vì cùng phụ
với góc C nên ta có :
AD BD
ADC BDH
DC DH
..ADDH DB DC
(*)
0,5
Ta có tanB =
AD
BD
; tanC =
AD
DC
tanB.tanC =
2
.
AD
BD DC
(1)
0,25
Từ (*)
2
.
AD AD
BD DC HD
(2)
Từ (1) và (2)
tanB.tanC =
AD
HD
0,25
b) Gọi AF là tia phân giác góc A; kẻ BM, CN lần lượt vuông góc
với AF
Ta có:
.sin
2
A
BM c
Tương tự
.sin
2
A
CN b
do đó
( ).sin
2
A
BM CN b c
0,25
Mặt khác ta luôn có:
BM CN BF FC BC a
0,25
Nên
( ).sin
2
A
b c a
sin
2
2.
A a a
bc
bc
0,25
Dấu “=” xảy ra khi: BM=CN hay tam giác ABC cân tại A.
Vậy:
bc
aA
2
2
sin
0,25
Trang 13
Câu 4.2
(1,0
điểm)
N
H
G
K
M
A
C
B
Kẻ
;;MK AB NH AB MG NH
Tứ giác MGHK là hình chữ nhật
MG KH
MN MG MN KH
0,25
Các tam giác AKM, BHN là các tam giác vuông có một góc
nhọn bằng 60
o
nên
11
;
22
AK AM BH BN
.
0,25
Do đó:
22
2 2 2 2
AM BN
KH AB AK BH AB
CN BN BC AB
AB AB






2
AB
MN
(không đổi)
0,25
Dấu “=” xảy ra khi: MN là đường trung bình của tam giác ABC
hay M là trung điểm của cạnh AC.
Vậy
2,018
min 1,004
22
AB
MN cm
0,25
Câu 5
(1,0
điểm)
Từ
2
2
x yz 0 x yz 2x yz
(*) Dấu "=" khi x
2
=
yz
Ta có:
2
2018x yz x y z x yz x yz x(y z) x(y z) 2x yz
0,25
Suy ra:
2018x yz x(y z) 2x yz x( y z)
xx
x 2018x yz x x y z
x 2018x yz x y z
(1)
0,25
Tương tự ta có:
y
y
y 2018y zx x y z
(2)
zz
z 2018z xy x y z
(3)
Từ (1),(2),(3) ta có:
x y z
1
x 2018x yz y 2018y zx z 2018z xy
0,25
Dấu "=" xảy ra khi x = y = z =
2018
3
0,25
Trang 14
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 khi x=y=z=
2018
3
* Lưu ý: HS làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
UBND HUYỆN TÂN SƠN
PHÒNG GD&ĐT
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH MÔN TOÁN LỚP 9 THCS
Năm học: 2019 - 2020
Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng:
Câu 1. Cho
0x
2
2
1
7x
x

. Giá trị của biểu thức
5
5
1
x
x
bằng:
A.18
B. 216
C. 123
D. 343
Câu 2. Cho biết
2
3
23
ab
(với a, b các số hữu tỉ). Khi đó tổng
S a b
nhận giá
trị bằng bao nhiêu?
A.
6S
B.
3S
C.
6S 
D.
3S 
Câu 3. Phương trình nào sau đây nhận
33
0
9 4 5 9 4 5x
là nghiệm:
A.
3
3
3 17 1 0xx
B.
3
3
3 1 1 0xx
C.
3
3
1 1 0xx
D.
3
3
17 1 0xx
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
4 2 2 6 2 7x x x x
(vi
2x
) bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5. Cho đường thẳng (d): y = ( m - 2) x + 2m - 1 (m tham số). Đường thẳng (d) luôn
đi qua một điểm cố đnh nào sau đây với mọi giá trcủa m?
A. (2; 3)
B. (- 2; - 3)
C. (2 ; - 3)
D. (- 2; 3)
Câu 6. Cho đường thẳng (d) có phương trình: 3x 2y + 6 = 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ O
đến đường thẳng (d) là:
A.
3 13
13
B.
6 13
13
C.
9 13
13
D.
18 13
13
Câu 7. Có tt cả bao nhiêu cặp s nguyên (x; y) tha mãn phương trình
2
2018 1 0x x y
?
A. 1
B. 2
C. không có
D. vô số
Câu 8. Giá trị
x
thỏa mãn
2019 2020 0xx
là:
A.
2019x
B.
2020x
C.
2019x
2020x
D. Không có giá tr ca
x
tha mãn
Câu 9. Giá trị lớn nhất của biểu thức
3 5 7 3N x x
là:
A. 0
B. 1
C.
2
D. 2
Câu 10. Một nhóm gm 31 bạn hc sinh d đnh đóng tin t chc mt chuyến đi tri nghim (chi
phí chuyến đi đưc chia đu cho mi bn tham gia). Sau khi hp đồng xong có 3 bạn bn vic đt
xuất không th tham gia nên họ không phi đóng tin. C nhóm thng nht mi bn còn li sẽ phi
đóng thêm 18000 đồng so với dự kiến ban đầu. Hỏi tổng chi phí cho chuyến đi là bao nhiêu?
A. 5.028.000 (đồng)
B. 5.208.000 ồng)
C. 5.280.000 (đồng)
D. 5.054.000 ồng)
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh
BC, biết AH =
12
cm
1
3
HB
HC
. Khi đó độ dài đoạn BC là:
A. 6
cm
B.
43
cm
C. 8 cm
D. 12
cm
Câu 12. Một tam giác vuông cạnh góc vuông này gấp 3 lần cạnh góc vuông kia
diện tích là 24 cm
2
. Độ dài đường cao AH là:
A.
6
5
10
cm
B.
2
5
10
cm
C.
2 10
cm.
D.
4 10
cm
Trang 15
Câu 13. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R (R độ dài cho trước). M, N hai
điểm nằm trên nửa đường tròn (O) sao cho M thuộc cung AN tổng khoảng cách từ A,B
đến MN bằng
3R
. Độ dài đoạn MN (theo R) nhận giá trị nào sau đây?
A.
MN R
B.
2MN R
C.
3MN R
D.
2MN R
Câu 14. Cho tam giác ABC AC = 3, AB = 4 BC = 5. Trên cạnh BC lấy điểm D sao
cho chu vi
ACD bằng chu vi
ABD. Hỏi
ABD có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
3
4
2
cm
B.
3
2
2
cm
C.
12
5
2
cm
D.
5
2
2
cm
Câu 15. Cho tam giác ABC diện tích bằng 8
2
cm
. Hai điểm M, N lần lượt trung điểm
của AB AC. Biết rằng đường cao AD chia đôi cạnh BC AD cắt MN tại I. Hỏi tứ giác
BMID có diện tích là bao nhiêu?
A. 1,5
2
cm
B. 2
2
cm
C. 2,5
2
cm
D. 3
2
cm
Câu 16. Mt căn phòng hình vuông đưc lát bng nhng viên gch men hình vuông cùng kích cỡ,
va hết 441 viên (không viên nào b ct xén). Gch gm 2 loi men trng và men xanh, loi men trng
nm trên hai đưng chéo ca nn nhà còn li là loi men xanh. Tính số viên gch men xanh?
A. 380 (viên)
B. 400 (viên)
C. 405 (viên)
D. 415 (viên)
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm).
Câu 17 (3,0 điểm). Cho biểu thức
22
11
31
1
11
xx
x
P
x
xx


với
0x
,
1x
.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm
x
là số chính phương để
2019.P
là số nguyên.
Câu 18 (3,0 điểm).
a) Giải phương trình
3
3
6 6 9 9xx
.
b) Cho ba số tự nhiên a, b, c. Biết rằng 7a + 2b - 5c chia hết cho 11. Chứng minh
rằng 3a - 7b + 12c cũng chia hết cho 11.
Câu 19 (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm E thuộc cạnh BC, với E không trùng
B E không trùng C. Vẽ EF vuông góc với AE, với F thuộc CD. Đường thẳng AF cắt
đường thẳng BC tại G. Vẽ đường thẳng a đi qua điểm A vuông góc với AE, đường thẳng
a cắt đường thẳng DE tại điểm H.
a) Chứng minh
AE CD
AF DE
.
b) Chứng minh rằng tứ giác AEGH là tứ giác nội tiếp được đường tròn.
Câu 20 (3,0 điểm). Cho (O,R) hai điểm A,B cố định nằm ngoài đường tròn sao cho OA
= R
2
. Tìm điểm M trên đường tròn sao cho tổng MA +
2
MB đạt giá trị nhỏ nhất?
---------------------HẾT--------------------
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:......................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Năm học: 2019 - 2020. Môn: Toán 9
Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác, tổ chấm thống nhất cho điểm. Học sinh không vẽ hình
hoặc vẽ sai không tính điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,50 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
C
A
A
B
D
B
C
B
D
B
C
A
A
C
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Trang 16
Câu 17 (3,0 điểm). Cho biểu thức
22
11
31
P
1
11
xx
x
x
xx


với
0x
,
1x
.
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tìm
x
là số chính phương để
2019.P
là số nguyên.
Nội dung cần đạt
Điểm
a) Ta có:
2 1 2 1 3 1
1 1 1 1
x x x x x
P
x x x x

0,50
2 1 2 1 3 1 2 3 1
1 1 1 1
x x x x x x x
x x x x

0,75
2 1 1
21
1
11
xx
x
x
xx



0,75
b)
2019.P
là số nguyên
21
2019.
1
x
Z
x

3
2019. 2
1
Z
x



0,50
3
1
Z
x

1 1; 3x
0;4x
0,25
x
là số chính phương nên
0x
4x
thỏa mãn.
0,25
Câu 18 (3,0 điểm).
a) Giải phương trình
3
3
6 6 9 9xx
.
b) Cho ba số tự nhiên a, b, c. Biết rằng 7a + 2b - 5c chia hết cho 11. Chứng minh
rằng 3a - 7b + 12c cũng chia hết cho 11.
Nội dung cần đạt
Điểm
a) Giải phương trình
3
3
6 6 9 9 1xx
Đặt
3
69tx
, ta có:
3
6 9 (2)tx
Phương trình
1
3
6 9 3xt
0,50
Từ (2) và (3) ta có hệ phương trình:
3
3
6 9 (2)
6 9 (3)
tx
xt


0,25
Hệ phương trình đã cho
22
60t x t tx x
(4)
0,25
2
22
2
0
3
60
60
24
tx
tx
x
t tx x
tx




0,25
Thay
tx
vào phương trình
1
ta được
3
6 9 0xx
2
3 3 3 0x x x
. Vì
2
2
33
3 3 0
24
x x x



3x
0,25
b) Cho ba số tự nhiên a, b, c. Biết rằng 7a + 2b - 5c chia hết cho 11. Chứng minh rằng
3a - 7b + 12c cũng chia hết cho 11.
7a + 2b - 5c chia hết cho 11, suy ra: 2.(7a + 2b - 5c) = 14a + 4b - 10c
cũng chia hết cho 11
0,50
Ta có: 14a + 4b - 10c = (3a - 7b +12c) + 11.(a + b - 2c)
0,50
Trang 17
Vì 11.(a + b - 2c) chia hết cho 11, nên 3a - 7b +12c ng chia hết cho 11 (đpcm).
0,50
Câu 19 (3,0 điểm). Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm E thuộc cạnh BC, với E không trùng
B E không trùng C. Vẽ EF vuông góc với AE, với F thuộc CD. Đường thẳng AF cắt
đường thẳng BC tại G. Vẽ đường thẳng a đi qua điểm A vuông góc với AE, đường thẳng
a cắt đường thẳng DE tại điểm H .
a) Chứng minh
AE CD
AF DE
.
b) Chứng minh rằng tứ giác AEGH là tứ giác nội tiếp được đường tròn.
Nội dung cần đạt
Điểm
Hình vẽ:
a
1
1
2
1
H
G
F
C
D
A
B
E
a) Chứng minh
AE CD
AF DE
.
Tứ giác
AEFD
0
180AEF ADF
, suy ra tứ giác
AEFD
nội
tiếp được một đường tròn.
0,50
11
AD
(cùng chắn cung
EF
)
0,25
AEF DCE :
( g - g )
0,25
AE AF AE CD
DC DE AF DE
(đpcm).
0,50
b) Chứng minh rằng tứ giác
AEGH
là tứ giác nội tiếp được đường tròn.
Ta có
0
12
90AA
;
0
11
90ED
0,50
11
AD
21
AD
0,50
Suy ra tứ giác
AEGH
nội tiếp đường tròn đường kính
HE
0,50
Câu 20 (2,0 điểm). Cho (O,R) hai điểm A,B cố định nằm ngoài đường tròn sao cho OA
= R
2
. Tìm điểm M trên đường tròn sao cho tổng MA +
2
MB đạt giá trị nhỏ nhất?
Nội dung cần đạt
Điểm
Trang 18
B
C
A
N
M
O
Gọi C là giao điểm của đoạn thẳng OA với (O,R). Trên đoạn OC lấy điểm N
sao cho
2
OC
ON
0,50
Suy ra
2
OM
OA
ON
OM
ON
OC
suy ra
MOA
~
NOM
(c.g.c)
MNMA
MN
MA
22
0,50
NBMBMNMBMNMBMA 22222
(không đổi)
Dấu “=” xảy ra khi M thuộc đoạn NB
0,50
Vậy M là giao điểm của đoạn NB với đường tròn(O,R)
0,50
--------------------------HẾT----------------------
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề bài gồm 1 trang)
Câu 1 (2,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức:
20 2 112 4
A 5 7 3
3 1 5 1


2) Chứng minh rằng:
2
2x 1 x 1 x
x 1 x 0
2 x x 1

với
0 x 1
.
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Giải phương trình:
2
x x 1 4
x x 1 7


2) Cho
xy 1
x y 3
. Tính giá trị đa thức:
55
A x y
.
Câu 3 (2,0 điểm).
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 19
1) Biết
0,9999....9
(18 chữ số 9) là một số thập phân hạn không tuần
hoàn. Hãy tìm 18 chữ số đầu tiên của phần thập phân của số đó.
2) Chứng minh rằng: Tích của một số chính phương với số liền trước của nó là
một số chia hết cho 12 (Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên).
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến BD
D AC
. Kẻ CH vuông
góc với tia BD tại H.
1) Tính
sinABD
(Kết quả để nguyên dấu căn bậc hai).
2) Chứng minh rằng:
0
AHB 45
.
3) Chứng minh rằng: Diện tích tam giác ABH bằng 6 lần diện tích tam giác
ADH.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho hai số x, y thỏa mãn:
22
2
1
8x y 4
4x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của xy. --
---------------------------------
(Ghi chú: Học sinh không được dùng máy tính cầm tay khi làm bài thi)
Họ tên học sinh:………………..……………………Số báo danh:……....…………
Chữ kí giám thị 1: …………….….…… Chữ kí giám thị 2:…………..……………
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN - LỚP 9
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2,0 đ)
20 2 112 4
1)A 5 7 3
3 1 5 1


2 5 2 4 7 4
35 15
3 1 5 1


0,25
2 5 1 3 1 4 7 1 5 1
35 15
3 1 5 1

0,25
15 5 3 1 35 7 5 1 35 15
0,25
7 3 2
0,25
2) Với
0 x 1
:
2
2x 1 x 1 x
x 1 x
2 x x 1

x 1 x x 1 x
x 1 x
x 2 x 1 x 1 x


0,25
Trang 20
2
x 1 x x 1 x x 1 x
x 1 x
x 1 x

0,25
x 1 x x 1 x
0,25
= 0
0,25
Câu 2
(2,0 đ)
1) ĐK:
2
x 0 x x 1 0
:
2
2
2
2
x x 1 4 x x 1 4 x x 1 4
x x 1 7 7 7
x 2x 1 x
x 1 x


x x 1 4 1 4
77
x x 1
x 1 x x 1 x


0,25
4x 4 x 3 0
(Do
2
13
x x 1 x 0
24



)
0,25
2
2
4x 4 x 1 4 0 2 x 1 2 0
0,25
3
2 x 3 2 x 1 0 x
2
hoặc
1
x
2

(Loại)
9
x
4
(Thỏa mãn)
0,25
2) Cho
xy 1
x y 3
2
2 2 2 2
x y 9 x y 2xy 9 x y 7
0,25
3 3 2 2
x y x y x y xy 3. 7 1 18
0,25
Ta có:
2 2 3 3 5 5 2 2
x y x y x y x y x y
0,25
Hay:
5 5 2
7.18 x y 1 .3
55
x y 126 3 123
0,25
Câu 3
(2,0 đ)
1) Đặt 0,999…9 = a. Để chứng minh 18 chữ số thập phân đầu
tiên của
a
các chữ s9, muốn vậy cần chứng minh a <
a
< 1.
0,25
Thật vậy ta có: 0 < a < 1 a(a 1) < 0 a
2
a < 0 a
2
<
a.
0,25
Từ 0 < a
2
< a < 1 suy ra a <
a
< 1.
0,25
Vậy
18chuso9
0,9999....9
= 0,9999…9…(18 chữ số 9 đầu tiên sau
phẩy)
0,25
2) Số chính phương dạng
2
n n N
, tích của một số chính
phương với số liền trước của nó là:
2 2 2
n n 1 n 1 n n 1
0,25
Ta có:
n 1 n n 1 3
với mọi
nN
22
n n 1 3
0,25
n 1 n 2 ; n n 1 2
với mọi
nN
22
n n 1 4
0,25
Do 3, 4 là hai số nguyên tố cùng nhau nên:
22
n n 1 12
0,25
Trang 21
Câu 4
(3,0 đ)
K
D
H
C
B
A
1) Ta có
1
AD AB
2
.
Áp dụng định lý Py-ta-go trong
tam giác vuông ABD có:
2 2 2
BD AB AD
0,25
22
2
AB 5AB
AB
44
0,25
AB 5
BD
2

AD
sinABD
BD

0,25
AB AB 5 1
:
22
5

1
sinABD
5

0,25
2) Chứng minh được:
ABD
đồng dạng
HCD
(g.g)
0,25
BD AD
CD HD

BD CD
AD HD

0,25
BDC
đồng dạng
ADH
(c.g.c)
0,25
0
AHD BCD 45
(Do
ABC
vuông cân)
0
AHB 45
0,25
3) Ta có
ABD
đồng dạng
HCD
(g.g)
AD BD
HD CD

AD HD
BD CD

AD 1
sinABD
BD
5

HD AD 1
CD BD
5
0,25
HD AD 1 1
CD BD
55
(Vì AD = CD)
0,25
HD 1
BD 5
hay BD = 5HD
BH = 6DH
0,25
Kẻ AK vuông góc với BH,
ABH
ADH
chung đường
cao AK và BH = 6DH
ABH ADH
S 6S
0,25
Câu 5
(1,0 đ)
2 2 2 2 2
22
11
8x y 4 4xy 4x 2 4x 4xy y 2
4x 4x



0,25
2
2
1
4xy 2x 2x y 2
2x



0,25
2
2
1 1 1 1
xy 2x 2x y 2 . 2
4 2x 4 2







0,25
Dấu bằng xảy ra khi:
1
2x 0
2x

2x y 0
x;y 0,5;1 , 0,5; 1
.
Vậy xy đạt giá trị nhỏ nhất
1
2
khi
0,25
Trang 22
x;y 0,5;1 , 0,5; 1
.
Ghi chú: - Trong quá trình chấm giám khảo có thể chia nhỏ biểu điểm
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
TRƯNG THCS ĐTHI CHN HỌC SINH GII ( LẦN 2) ( cấp trưng)
TỔ TOÁN - TIN Năm học ..........
Môn thi: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề này gồm 4 câu,01 trang)
Câu 1 (2,5 điểm)
a) Cho biểu thức:
2
x x 2x x 1 2(x 1)
P
x x 1 x 1 x 1
.
+ Rút gọn biểu thức P.
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
b) Giải phương trình:
2
x 8x 15 3 x 3 2 x 5 6
Câu 2 (2 điểm)
1.Cho hàm số:
21y x m
; với
m
tham số.
a) Tính theo
m
tọa độ c giao điểm A; B của đồ thị m số với các trục Ox; Oy. H
là hình chiếu của O trên AB. Xác định giá trị của
m
để
2
2
OH
b) Tìm quỹ tích (tập hợp) trung điểm I của đoạn thẳng AB.
2. Cho hệ phương trình hai ẩn x, y sau:
2
( 1) 2 1
2
m x my m
mx y m
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn P = xy đạt giá trị lớn nhất
Câu 3 (2 điểm)
a) Cho (x +
2
2013x
).(y +
2
2013y
)=2013. Chứng minh x
2013
+ y
2013
=0
b) Giải hệ phương trình sau:
18 4 3 13
x y x y
x y xy x y
Câu 4 (3,5 điểm):
Cho đường tròn m O, bán kính R không đổi, AB CD hai đường kính bất k
của (O) (AB khác CD). Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt c đường thẳng BC, BD
lần lượt tại M N. Gọi P, Q lần lượt trung điểm của AM AN, H trực m của tam
giác BPQ.
a) Chứng minh hai tam giác BCD và BNM đồng dạng.
b) Chứng minh rằng khi hai đường kính AB CD thay đổi thì độ dài đoạn thẳng
AH luôn không đổi.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác BPQ.
Trang 23
ỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI chọn HSG LỚP 9
Năm học: .................
MÔN: TOÁN.
Thời gian làm bài: 150 phút .
(Hướng dẫn chấm gồm: 4 trang)
Câu
Ý
Nội dung cần đạt
Điểm
1
A
+ Điều kiện để P có nghĩa là:
x0
0 x 1
x 1 0

.
3
x( x 1) ( x 1)(2 x 1) 2( x 1)( x 1)
P
x x 1 x 1 x 1
P x( x 1) (2 x 1) 2( x 1) x x 1
Vậy
P x x 1
.
+Theo câu a ta có
2
1 3 3
P x x 1 ( x )
2 4 4
.
Dấu bằng xảy ra khi
11
xx
24
Vậy
31
minP khi x
44

.
0,25
0,25
0,25
0,25
2,0
B
b)ĐKXĐ: x ≥ –3, ta có:
2
x 8x 15 3 x 3 2 x 5 6
(x 3)(x 5) 3 x 3 2 x 5 6 0
( x 3 2)( x 5 3) 0
x 3 2 x 3 4 x 1
x 5 9 x 4
x 5 3





(Thỏa mãn ĐKXĐ)
Vy phương trình đã cho có hai nghim: x
1
= 1; x
2
= 4
0,25
0,25
0,25
0,25
2
1.
a
Tìm được tọa độ giao điểm A của đồ thị hàm số với trục Ox:
A
2 1;0m
Giao điểm B của đồ thị hàm số với trục Oy: B
0; 2 1m
Ta có:
AOB vuông tại O và có OH là đường cao nên:
2 2 2
1 1 1
OH OA OB

Hay
2 2 2
0
1 1 2
22
1
(2 1)
AB
m
m
x y m

0,25
0,5
2,0
1.
b
Hoành độ trung điểm I của AB:
21
22
AB
I
xx
m
x

Tung độ trung điểm I của AB:
(2 1)
22
AB
I
yy
m
y


Ta có:
II
yx
Quỹ tích trung điểm I của đoạn thẳng AB là
0,25
0,25
Trang 24
đường thẳng
yx
2
Hệ luôn có nghiệm duy nhất
Vì từ (2)
2
2y m mx
Thay vào (1) ta được:
(m+1)x + m(- m
2
+mx + 2) = 2m -1
(m
2
+ m + 1)x = m
3
- 1
Mà m
2
+ m + 1 =
2
13
( ) 0
24
mm
Hệ có nghiệm duy nhất là:
1
2
xm
ym

Ta có P = xy = (m -1)(2- m) = - m
2
+ 2m + m - 2
=
2
91
( 3 )
44
mm
=
2
3 1 1
()
2 4 4
m
Dấu “=” xảy ra
33
0
22
mm
Vậy giá trị lớn nhất của P là MaxP =
13
42
m
0,25
0,25
0,25
B
Ta:(x +
2
2013x
).(y +
2
2013y
)=2013
(x -
2
2013x
)(x +
2
2013x
).(y +
2
2013y
)=2013(x -
2
2013x
)
-2013.(y +
2
2013y
)=2013(x -
2
2013x
)
-y -
2
2013y
=x -
2
2013x
ơng tự: -x -
2
2013x
= y -
2
2013y
x+y =0
x =-y
x
2013
+ y
2013
=0
0,25
0,25
0,25
C
(I )
)b(13y3x4xy18yx
)a(yxyx
(ĐKXĐ : x
0; y
0 )
Ta có :
( a)
(
yx
)(
0)1yx
yx
=0
yx
x = y thế vào (b) ta được :
2x +18x = 4
13x3x
20x - 7
x
-13 = 0 (6)
Đặt
x
= t (t
0 ) ta có :
( 6)
20 t
2
7t 13 = 0
)(0
20
13
t
1t
lo¹i
x
= 1
x = 1(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất (x,y) = (1, 1)
0,25
0,25
0,25
Trang 25
4
H
O
B
A
D
C
N
M
P
Q
0,25
3
a
Tứ giác BCAD có hai đường chéo BA và CD bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường nên tứ giác BCAD là hình chữ nhật.
Suy ra
BCD ABM
, mà
ABM BNM
(Vì cùng phụ với góc ABN)
BCD BNM
BCD và
BNM đồng dạng (g-g).
0,25
0,5
b
Ta có
APH đồng dạng với
ABQ vì
PAH BAQ 1v
APH ABQ
(cùng phụ với
PQB
).
Suy ra:
AH AP
AQ AB
AP.AQ
AH
AB
2
AM.AN AB
4AB 4AB
AB 2R R
4 4 2
(không đổi)
(Tam giác BMN vuông tại B, có BA là đường cao nên AM.AN =
AB
2
, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông).
Vậy, khi hai đường kính AB và CD thay đổi thì độ dài đoạn thẳng
AH luôn không đổi và bằng
R
2
.
0,5
0,5
c
Ta có: S
BPQ
=
AM AN
AB.
AB.PQ AB(AP AQ) AB(AM AN) R(AM AN)
2
2 2 2 4 2
S
BPQ
nhỏ nhất
R(AM AN)
2
nhỏ nhất.
Mà R không đổi nên S
BPQ
nhỏ nhất
AM + AN nhỏ nhất
Vì AM.AN = AB
2
= 4R
2
không đổi nên AM + AN nhỏ nhất
AM = AN = 2R
tam giác BMN vuông cân
tam giác BCD vuông cân
AB
CD.
Vậy, diện tích tam giác BPQ có giá trị nhỏ nhất là 2R
2
khi
AB
CD.
0,25
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GD- ĐT PHÙ MỸ
TRƯỜNG THCS MỸ THỌ
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN Thời gian làm bài 150 phút
Trang 26
Bài 1: ( 3,5 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có:
A = 7.5
2n
+ 12.6
n
chia hết cho 19
Bài 2: ( 2,5 điểm)
m số tự nhiên n sao cho: n + 24 và n 65 là hai số chính phương
Bài 3: ( 3,0 điểm)
Cho a, b > 0 và a + b = 1.
Chứng minh rằng :
22
11
12,5ab
ab
Bài 4: ( 3,0 điểm)
Cho x, y là hai số dương thỏa mãn : x
2
+ y
2
= 4.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
2
2
11




E x y
yx
Bài 5: ( 4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có D là trung điểm cạnh BC, điểm M nằm trên trung tuyến
AD. Gọi I, K lần lượt các trung điểm tương ng của MB, MC P, Q các giao
điểm tương ứng của các tia DI, DK với các cạnh AB, AC.
Chứng minh: PQ // IK.
Bài 6: ( 4,0 điểm)
Cho tam giác ABC BC = a , CA = b , AB = c. Gọi đường cao hạ từ các
đỉnh A,B,C xuống các cạnh BC , CA AB tương ứng h
a
, h
b
, h
c
. Gọi O một
điểm bất ktrong tam giác đó khoảng cách từ O xuống ba cạnh BC , CA AB
tương ứng là x , y và z .
Tính
cba
h
z
h
y
h
x
M
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN - MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2011-2012
Bài 1
(3,5đ)
Với n = 0 ta có A(0) = 19 19
Giả sử A chia hết cho 19 với n = k nghĩa là: A(k) = 7.5
2k
+ 12.6
k
19
Ta phải chứng minh A chia hết cho 19 với n = k + 1 nghĩa phải chứng
minh:
A(k + 1) = 7.5
2(k + 1)
+ 12.6
k + 1
19
Ta có: A(k + 1) = 7.5
2(k + 1)
+ 12.6
k + 1
= 7.5
2k
.5
2
+ 12.6
n
. 6
= 7.5
2k
.6 + 7.5
2k
.19 + 12.6
n
. 6
= 6.A(k) + 7.5
2k
.19 19
Vậy theo nguyên lý quy nạp thì A = 7.5
2n
+ 12.6
n
chia hết cho 19 với mọi số
0,5
0,75
0,75
1,0
0,5
Trang 27
tự nhiên n
Bài 2
(2,5đ)
1
Ta có:
2
2
65
24
hn
kn
22
k 24 h 65
89.189 hkhk
44
45
1
89
h
k
hk
hk
Vậy: n = 45
2
24 = 2001
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3
(3,0đ)
Nhận xét rằng với mọi x,y ta có:
2
22
2 2 2 2
2
22
02
2 2
x
2
x y x y xy
x y x y xy
xy
y
Đặt
11
; a x b y
ab
ta được :
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
1
2 2 2
ab
a b a b a b
a b a b ab ab
2
1
14
4
a b ab ab
Do đó :
2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 12,5
1
22
4
ab
a b ab





0,5
0,5
0,75
0,5
0,75
Bài 4
(3,0đ)
Ta có
22
22
11
( ) 2
xy
E x y
x y y x
Áp dụng BĐT:
1 1 4
a b a b

vôùi a > 0; b > 0.
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 4 1 1
1
x y x y x y



Áp dụng BĐT:
2
ab
ba

vôùi a > 0; b > 0.
Ta có
2 2 4
x y x y
y x y x



Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = 9 . Dấu “=” xảy ra khi x = y =
2
0,5
1,0
1,0
0,5
Trang 28
Bài 5
(4,0đ)
- Vẽ hình đúng
- Gọi E trung điểm của AM, chứng
minh được:
IK // BC, EI // AB, EK // AC
- Áp dụng định Ta-lét vào các tam
giác DPA, DAQ. Suy ra:
DI DE DK
DP DA DQ

- Áp dụng định Ta-lét đảo vào tam
giác DPQ, suy ra:
PQ // IK
0,5
1,5
1,5
0,5
Bài 6
(4,0đ)
Vẽ hình đúng
Xét hai tam giác ABC và OBC ta có :
S
ABC
=
a
hBC.
2
1
(1)
S
OBC
=
xBC..
2
1
(2)
Từ (1)và (2) ta suy ra :
ABC
OBC
a
S
S
h
x
Tương tự ta có :
ABC
AOB
c
ABC
COA
b
S
S
h
z
S
S
h
y
Từ đó tính được :
ABC
ABC
ABC
AOBCOABOC
S
S
S
SSS
M
=1
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
1,0
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (4 điểm):
a) Chứng minh rằng: 2
70
+ 3
70
chia hết cho 13
b) Rút gọn biểu thức: A = (2+1)(2
2
+1)(2
4
+1) ....... (2
256
+ 1) + 1
A
B
C
h
a
x
ĐỀ CHÍNH THỨC
VÒNG 2
Trang 29
Bài 2 (4 điểm):
a) Tính A = x
2015
+ y
2015
+ z
2015
. Biết x + y + z = 1 và x
3
+ y
3
+ z
3
= 1
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức
2
2 3 3
21
xx
P
x

có giá trị nguyên
Bài 3 (4 điểm): Giải phương trình: x
3
- x
2
- x =
1
3
Bài 4 (4 điểm): Cho ∆ABC vuông cân tại A, trung tuyến BM, qua A kẻ đường thẳng vuông
BM cắt BC tại D. Chứng minh: BD = 2DC.
Bài 5 (4 điểm): Trên cạnh AB phía trong hình vuông ABCD dựng tam giác AFB
cân, đỉnh F có góc đáy là 15
0
. Chứng minh tam giác CFD là tam giác đều.
-------------- Hết --------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 2
MÔN TOÁN 9 (2015-2016)
Bài 1 (4 điểm) :
a) (2đ) Ta có: 2
70
+ 3
70
= ( 2
2
)
35
+ (3
2
)
35
= 4
35
+ 9
35
(4 + 9) hay (4
35
+ 9
35
)13
Vậy 2
70
+ 3
70
13
b) (2đ) Ta có:
A = (2-1)(2+1)(2
2
+1) ........ (2
256
+ 1) + 1
= (2
2
-1)(2
2
+1) .......... (2
256
+1) + 1
= (2
4
-1)(2
4
+ 1) ......... (2
256
+1) + 1
................
= [(2
256
)
2
1] + 1 = 2
512
Bài 2 (4 điểm): a) Tính A = x
2015
+ y
2015
+ z
2015
Với x + y + z = 1 và x
3
+ y
3
+ z
3
= 1
(x + y + z)
3
- x
3
- y
3
- z
3
= 0
3(x + y)(y + z)(z + x) = 0
Nếu x + y = 0 thì z = 1 => A = 1
Nếu y + z = 0 thì x = 1 => A = 1
Nếu z + x = 0 thì y = 1 => A = 1
Tóm lại với x + y + z = 1 và x
3
+ y
3
+ z
3
= 1 thì A = x
2015
+ y
2015
+ z
2015
= 1
b) P =
12
5
2
12
5)24()2(
12
332
22
x
x
x
xxx
x
xx
(0,5đ)
x nguyên do đó x + 2 có giá trị nguyên
để P có giá trị nguyên thì
12
5
x
phải nguyên hay 2x - 1 là ước nguyên của 5 (0,5đ)
=> * 2x - 1 = 1 => x = 1
Trang 30
//
//
1
2
1
1
1
K
N
E
D
M
C
A
B
* 2x - 1 = -1 => x = 0
* 2x - 1 = 5 => x = 3
* 2x - 1 = -5 => x = -2 (0,5đ)
Vậy x =
2;3;0;1
thì P có giá trị nguyên.
Khi đó các giá trị nguyên của P là:
x = 1 => P = 8
x = 0 => P = -3
x = 3 => P = 6
x = -2 => P = -1 (0,5đ)
Bài 3 (4 điểm):
Phương trình đã cho tương đương với : 3(x
3
- x
2
- x) =1
4 x
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x+1
4x
3
= (x + 1)
3
3
3
1
4. 1
41
x x x
vậy nghiệm là: x =
3
1
41
Bài 4 (4 điểm):
Dựng hình vuông ABEC, gọi N là trung điểm AB, EN cắt BD tại K,hai tam giác giác
vuông MAB và NBE bằng nhau (c.g.c)
NE BM mà AD BM
NE // AD, ∆ABD có NA =NB, NK //AD
BK = KD
BD = 2BK(1)
Khi ∆MAB = ∆ NBE
1
B
=
1
E
1
B
=
1
A
1
E
=
1
A
Xét ∆EKBvà ∆ADC có
1
E
=
1
A
, EB = AC,
2
B
=
1
C
(=45
0
)
∆EKB= ∆ADC (g.c.g)
BK = DC
2BK = 2DC(2),
từ (1) và (2) suy ra BD = 2DC.
Bài 5 (4 điểm):
D C
F F
A B
2
I
2
F 2
H
15
0
15
0
2
Trang 31
Dựng tam giác cân BIC như tam giác AFB có góc đáy 15
0
.
Suy ra :
0
2
60B
(1) .
Ta có
AFB BIC
(theo cách vẽ) nên: FB = IB (2).
Từ (1) và (2) suy ra :
FIB
đều .
Đường thẳng CI cắt FB tại H . Ta có:
2
I
= 30
0
( góc ngoài của
CIB
).
Suy ra:
2
H
= 90
0
( vì
B
= 60
0
) Tam giác đều FIB nên IH là trung trực của FB hay CH
là đường trung trực của
CFB
. Vậy
CFB
cân tại C . Suy ra : CF = CB (3)
Mặt khác :
DFC
cân tại F . Do đó: FD = FC (4).
Từ (3) và (4), suy ra: FD = FC = DC ( = BC).
Vậy
DFC
đều.
Thí sinh giải cách khác đúng vẩn dạt điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (4 điểm):
a) Cho số tự nhiên 2 chữ số chia hết cho 7. Chứng minh rằng hiệu các lập
phương của 2 chữ số của số đó chia hết cho 7.
b) Tìm số trong phép chia của biểu thức
2 4 6 8 2016x x x x
cho
đa thức
2
10 21xx
Bài 2 (4 điểm): Cho biu thc P =
4 8 1 2
:
4
22
x x x
x
x x x x


a) Rút gn P.
b) Tìm giá trị của x để P = -1.
c) Tìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có m(
3x
)P > x+1.
Bài 3 (4 điểm): Tìm nghiệm nguyên dương của:
1 1 1 1
66x y xy
Bài 4 (4 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). M trung điểm BC, qua M kẻ
đường thẳng vuông góc BC cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại H N. Biết
CH = a, BN = b. Tính diện tích ∆ABC.
Bài 5 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di
chuyển trên AB, AC sao cho BD = AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho:
a) DE có độ dài nhỏ nhất.
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.
------------- Hết -----------
ĐỀ CHÍNH THỨC
VÒNG 1
Trang 32
b
/
/
a
H
N
M
B
A
C
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 1
MÔN TOÁN 9 (2015-2016)
Bài 1 (4 điểm) mỗi câu 2 điểm:
a) Gọi số có 2 chữ số là : ab (a,b N ;0< a 9;0 b 9)
Ta có: ab 7 hay 10a + b 7 suy ra (10a + b)
3
7
1000a
3
+ b
3
+3.10a.b(10a + b) 7
(*)
1001a
3
- a
3
+ b
3
+ 3.10a.b(10a + b) 7.
Ta có: 1001a
3
7 (vì 1001 7) và 3.10a.b(10a + b) 7 (vì (10a + b) 7 )
Suy ra : -a
3
+ b
3
7 đpcm
b) Ta có:
22
( ) 2 4 6 8 2016
10 16 10 24 2016
P x x x x x
x x x x
Đặt
2
10 21 ( 3; 7)t x x t t
, biểu thức P(x) đợc viết lại:
2
( ) 5 3 2016 2 2001P x t t t t
Do đó khi chia
2
2 2001tt
cho t ta có số dư là 2001.
Bài 2 (4 điểm):
a) ĐK: x
0; x
4 và x
9.
0,5 đ
HS rút gn đúng P =
4
3
x
x
1 đ
b) Vi x
0; x
4 và x
9 thì P = -1 khi và chỉ khi 4x +
x
- 3 = 0
0,5 đ
x
=
3
4
x =
9
16
1 đ
c) Với mọi giá trị x > 9, bất phương trình đưa được về dạng
4mx > x+1
(4m - 1)x > 1. (*)
0,5 đ
Vì x > 9 nên 4m 1 > 0.
0,5
Nghiệm bất phương trình (*) là x > 1/(4m-1). Do đó để bất phương trình
thỏa mãn với mi x > 9 thì
1
9
41m
và 4m - 1 > 0.
Từ đó ta được
5
18
m
Bài 3 (4 điểm):
Nhân 2 vế cho 6xy ta được: 6y + 6x +1 = xy. (x,y nguyên dương)
Biến đổi về phương trình ước số: (x – 6)(y 6) = 37 (x,y nguyên dương)
Vai trò x,y bình đẳng nên giả sử : x ≥ y ≥ 1.
Suy ra: x -6 ≥ y -6 ≥ -5.
Suy ra: x - 6 = 37 và y - 6 =1.
Giải ra : x = 43 ; y = 7. ĐS:(43;7);(7:43)
Bài 4 (4 điểm):
Ta có 2 tam gác vuông MHC và MBN đồng dạng (góc nhọn)
MH HC
=
MB BN
MH a
=
MC b
(do MB = MC)
Trang 33
a.MC
MH=
b
∆MHC vuông tại M: MH
2
+ MC
2
= HC
2
2
a.MC
b



+MC
2
= a
2
MC
2
=
22
22
ab
a +b
MC =
22
ab
a +b
từ đó
a.MC
MH=
b
=
2
22
a
a +b
Hai tam gác vuông MHC và ABC đồng dạng (góc nhọn)
MH HC
=
AB BC
MH HC
=
AB 2MC
(do BC = 2MC)
AB =
MH
.2MC
HC
=
2
22
a
a a +b
22
2ab
a +b
=
2
22
2a b
a +b
(1)
∆ABC vuông tại A: AC
2
= BC
2
- AB
2
= (2MC)
2
- AB
2
=
22
22
4a b
a +b
-
42
2
22
4a b
a +b
=
24
2
22
4a b
a +b
AC =
2
22
2ab
a +b
(2), từ (1) (2) ta diện tích
∆ABC =
1
2
AB.AC =
1
2
.
2
22
2a b
a +b
.
2
22
2ab
a +b
=
33
2
22
2a b
a +b
Bài 5 (4 điểm): (Mỗi câu 2 điểm)
a) (2đ): DE có độ dài nhỏ nhất
Đặt AB = AC = a không đổi; AE = BD = x (0 < x < a)
Áp dụng định lý Pitago với
ADE vuông tại A có:
DE
2
= AD
2
+ AE
2
= (a x)
2
+ x
2
= 2x
2
2ax + a
2
= 2(x
2
ax) + a
2
(0,5đ)
= 2(x
a
2
)
2
+
2
a
2
2
a
2
(0,5đ)
Ta có DE nhỏ nhất
DE
2
nhỏ nhất
x =
a
2
(0,5đ)
BD = AE =
a
2
D, E là trung điểm AB, AC (0,5đ)
b) (2đ) : Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.
Ta có: S
ADE
=
1
2
AD.AE =
1
2
AD.BD =
1
2
AD(AB AD)=
1
2
(AB.AD AD
2
) (0,5đ)
=
1
2
(AD
2
2
AB
2
.AD +
2
AB
4
) +
2
AB
8
=
1
2
(AD
AB
2
)
2
+
2
AB
8
2
AB
8
(0,5đ)
Vậy S
BDEC
= S
ABC
S
ADE
2
AB
2
2
AB
8
=
3
8
AB
2
không đổi (0,5đ)
Do đó min S
BDEC
=
3
8
AB
2
khi D, E lần lượt là trung điểm AB, AC (0,5đ)
----------------------------------
Thí sinh giải cách khác đúng vẩn dạt điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
A
D
B
C
E
ĐỀ CHÍNH THỨC
VÒNG 1
Trang 34
Bài 1 (4 điểm): Giải phương trình: (x
2
+ 1)
2
+ 3x(x
2
+ 1) + 2x
2
= 0
Bài 2 (4 điểm): Cho biểu thức P =
1
2
1
1
:
1
2
1
aaaa
a
a
a
a
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P khi
3819a
Bài 3 (4 điểm): Một đoàn học sinh đi cắm trại bằng ô tô. Nếu mỗi ô chở 22 người
thì còn thừa một người. Nếu bớt đi một ô thì thể phân phối đều tất cả các học
sinh lên các ô còn lại. Hỏi bao nhiêu học sinh đi cắm trại bao nhiêu ô tô ?
Biết rằng mỗi ô tô chỉ chở không quá 30 người.
Bài 4 (4 điểm): Cho hình vuông ABCD, M đương chéo AC. Gọi E,F theo thứ tự là
hình chiếu của M trên AD, CD. Chứng minh rằng:
a) BM EF
b) Các đường thẳng BM, EF, CE đồng quy.
Bài 5 (4 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x
2
+ 2y
2
+ 2xy - 2x - 6y + 2018
---- Hết ----
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 1
MÔN TOÁN (2018-2019)
Bài 1 (4 điểm): (x
2
+ 1)
2
+ 3x(x
2
+ 1) + 2x
2
= 0 (1)
Đặt x
2
+ 1 = y thì
PT (1)
y
2
+ 3xy + 2x
2
= 0
(y
2
+ xy) + (2xy + 2x
2
) = 0
(y + x)(y + 2x) = 0
*) x + y = 0
x
2
+ x + 1 = 0 vô nghiệm.
**) y + 2x = 0
x
2
+ 2x + 1 = 0
(x + 1)
2
= 0
x = - 1
Phương trình đã cho có nghiệm x = - 1
Bài 2 (4 điểm): P =
1
2
1
1
:
1
2
1
aaaa
a
a
a
a
a) Rút gọn (2 điểm):
P =
)1)(1(
2
1
1
:
1
21
aa
a
a
a
aa
(a ≥0)
=
)1)(1(
21
:
1
)1(
2
aa
aa
a
a
Trang 35
A
K
E
B
C
F
D
=
2
2
)1(
)1)(1(
.
1
)1(
a
aa
a
a
=
1a
b) Tính giá trị của P (2 điểm):
Ta có: a = 19 - 8
3
= 16 - 2.4
3
+ 3
= (4 -
3
)
2
=> P =
2
)34(
+ 1 = 4 -
3
+ 1 = 5 -
3
Bài 3 (4 điểm):
+ Gọi số ô tô lúc đầu là
x
(
x
nguyên và
2x
)
Số học sinh đi cắm trại là: 22x + 1.
+ Theo githiết: Nếu số xe
1x
thì số học sinh phân phối đều cho tất cả các xe,
mỗi xe chở số học sinh là y (y là số nguyên và 0 < y 30).
+ Do đó ta có phương trình:
22 1 23
1 22 1 22
11
x
x y x y
xx

+ Vì x và y đều là số nguyên dương, nên
1x
phải là ước số của 23.
11x
nên:
1 1 2xx
hoặc
1 23 24xx
Nếu
2x
thì
22 23 45 30y
(trái giả thiết)
Nếu
24x
thì
22 1 23 30y
(thỏa điều kiện bài toán).
+ Vậy số ô tô là 24 và tổng số học sinh đi cắm trại là
22 24 1 23 23 529
học sinh.
Bài 4 (4 điểm): Mỗi câu 2 điểm.
a) Gọi K là giao điểm CB với EM;
H là giao điểm của EF và BM.
Trong EMH và BKM có góc MBK = góc MEF
(vì MEF =MBK c.g.c.); góc EMH = góc BMK M
Góc MHE = góc MKB BH EF H
b) ADF = BAE (c.g.c.) góc DAF = góc ABE
AF BE
Tương tự: CE BF BM; AF; CE
là các đường cao của BEF đpcm
Bài 5 (4 điểm): A = x
2
+ 2y
2
+ 2xy - 2x - 6y + 2018
Ta có: x
2
+ 2y
2
+ 2xy - 2x - 6y + 2018 = (x + y - 1)
2
+ (y - 2)
2
+ 2013
Vì (y-2)
2
0 và (x+y-1)
2
0 với mọi x,y nên A
2013 với mọi x, y.
Suy ra MinA = 2013 khi x = -1, y = 2.
(Thí sinh giải cách khác đúng vẩn đạt điểm tối đa).
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (4 điểm):
a) Tìm x biết: (x + 1)(x - 2)(x + 6)(x - 3) = 45x
2
ĐỀ CHÍNH THỨC
VÒNG 1
Trang 36
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn: x
4
+ y
3
= xy
3
+ 1
Bài 2 (4 điểm):
Cho biểu thức P =
2
x - x 2x+ x 2(x-1)
-+
x+ x+1 x x-1
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
c) Tìm x để biểu thức Q =
2x
P
nhận giá trị là số nguyên.
Bài 3 (4 điểm): Gọi a là 1 số thực sao cho a
2
+ a 1 = 0.
Tính giá trị của: B =
8
a+ a +10a+13
Bài 4 (4 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm các đường phân giác.
Biết IB =
5
cm, IC =
10
cm. Tính diện tích ∆ABC.
Bài 5 (4 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
x -2x+2017
A=
x
, (x
0)
------------------------- Hết -------------------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 1
MÔN TOÁN 9 (2017-2018)
Bài 1 (4 điểm) mỗi câu 2 điểm:
a) Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm nên chia 2 vế pt cho x
2
ta được :
(x +
6
x
- 5)(x +
6
x
+ 7) = 45 . Đặt t = x +
6
x
+1 Ta được t
2
- 81 = 0 t = 9 ; t = -9.
Thay vào t = x +
6
x
+ 1 giải ra 4 nghiêm :
x = 4 ±
10
; x = -5 ±
19
b) Ta có: x
4
+ y
3
= xy
3
+ 1 x
4
- 1 + y
3
- xy
3
= 0 (x-1)(x
3
+ x
2
+ x + 1 - y
3
) = 0
x = 1 hoặc x
3
+ x
2
+ x + 1 = y
3
*Với x = 1 thay vào pt đã cho được 1 + y
3
= 1 + y
3
đúng với mi y nguyên .
Vậy (x ; y) = (1 ; t) với mọi t Z
*Với x
3
+ x
2
+ x + 1 = y
3
(1). Khi đó: Do x Z và x
2
+ x + 1 > 0 => x
3
< y
3
(2)
Mặt khác do x Z ; x(x + 1) > 0 nên ta có:
x
3
+ x
2
+ x + 1 ≤ x
3
+ x
2
+ x + 1 + 2x(x + 1) = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 y
3
≤ (x + 1)
3
(3)
Từ (1), (2), (3) và x, y Z => y
3
= (x + 1)
3
=> y = x + 1.
Suy ra: x(x + 1) = 0. Nghĩa là: x = 0 hoặc x = -1.
Khi x = 0 thì y = 1 : thỏa mãn
Khi x = -1 thì y = 0 : thỏa mãn
Vây các cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn bài ra là: (0 ; 1) ; (-1 ; 0) ; (1 ; t), t Z
Bài 2 (4 điểm):
ĐK: x > 0 và x
1
a) P =
Trang 37
b) Min P = 3/4 tại x = 1/4.
c)
2
1
x
Q
xx

=
2
2( 1)
2
1
x
xx

0 < Q
2, mà Q
Z
Q = 1 hoặc Q = 2.
Nếu Q = 1 thì
2
35
3 1 0
2
x x x




thỏa mãn
Nếu Q = 2 thì x = 1 không thỏa mãn.
Vậy
2
35
2
x




thì Q
Z.
Bài 3 (3 điểm):
Vì a
2
+ a 1 = 0 nên a
2
= 1 a
a
4
= 1 - 2a + a
2
= 2 - 3a
a
8
= (2 - 3a)
2
= 4 12a + 9a
2
a
8
+ 10a + 13 = 9a
2
2a + 17 = 8a
2
+ 8a 8 + a
2
10a + 25 = (a - 5)
2
Suy ra B = a + |a5| = a a + 5 = 5 (Vì 1 - a = a
2
0 nên a
1)
Bài 4 (4 điểm):
Qua C kẻ CH vuông góc với đường thẳng BI tại H. Ta có ∆CIH vuông cân nên
CH =
IC
2
=
10
2
=
5
(cm)
BH = 2
5
∆BHC vuông: BC
2
= BH
2
+ CH
2
= 20
+ 5 = 25
BC = 5cm
Kẻ IK
BC .Ta có IK.BC = 2S(BIC)
= BI.CH =
5
.
5
= 5
IK = 1cm
AB = 3cm, AC = 4cm
S(ABC) =
1
2
AB.AC =
1
2
3.4 = 6cm
2
Bài 5 (4 điểm):
A =
22
2
2017 2 .2017 2017
2017
xx
x

=
22
2
2 .2017 2017
2017
xx
x

+
2
2
2016
2017
x
x
=
2
2
( 2017) 2016 2016
2017 2017 2017
x
x

A
min
=
2016
2017
khi x - 2017 = 0 hay x = 2017
(Thí sinh giải cách khác đúng vẩn đạt điểm tối đa).
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (4 điểm):
a) Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết rằng nếu cộng ba tích của hai trong ba số ấy ta
được 242.
H
I
C
B
A
ĐỀ CHÍNH THỨC
VÒNG 1
Trang 38
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x
2
xy + y
2
= 3.
Bài 2 (4 điểm): Cho biu thc V =
3 2 2
1:
1 2 3 5 6
x x x x
x x x x x
a) Tìm điu kin ca x để V xác định.
b) Rút gn V.
c) Tìm x
Z để V có giá tr nguyên.
Bài 3 (4 điểm):
Cho a, b dương và a
2000
+ b
2000
= a
2001
+ b
2001
= a
2002
+ b
2002
.
Tính: a
2016
+ b
2016
Bài 4 (4 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A. Trung tuyến AM BN vuông góc nhau tại
G, biết AB = a. Tính AC và BC ?
Bài 5 (4 điểm): Gọi I điểm nằm trong ∆ABC, các đường thẳng AI, BI, CI lần lượt
cắt BC, CA, AB tại M ,N, P.
Chứng minh rằng:
AI AN AP
=+
IM NC PB
Bài 5 (1 điểm): Tìm dư của phép chia đa thức
x
99
+ x
55
+ x
11
+ x + 7 cho x
2
- 1
------------------------- Hết -------------------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 1
MÔN TOÁN 9 (2016-2017)
Bài 1 (4 điểm) mỗi câu 2 điểm:
a) Gọi: x - 1, x, x + 1 là 3 số tự nhiên liên tiếp
Ta có: x(x - 1) + x(x + 1) + (x - 1)(x + 1) = 242 0,2đ
Rút gọn được x
2
= 81 0,5đ
Do x là số tự nhiên nên x = 9 0,2đ
Ba số tự nhiên phải tìm là 8,9,10 0,1đ
b) Ta có x
2
xy + y
2
= 3 (x -
2
y
)
2
= 3 -
4
3
2
y
Ta thấy (x -
2
y
)
2
0 3 -
4
3
2
y
0 -2 y 2 . (x, y nguyên)
y
2; 1; 0
thay vào phương trình tìm x thử lại, ta được các nghiệm
nguyên của phương trình là: (x, y)
1, 2 , 1, 2 ; 2, 1 ; 2,1 ; 1,1 ; 1, 1
Bài 2 (4 điểm):
Trang 39
a
/
/
//
//
G
M
N
C
B
A
a) HS gii và tìm đúng ĐKXĐ: x
0; x
4 và x
9.
1 đ
b) HS rút gọn đúng V =
2
1
x
x
1,5 đ
c) Vi x
0; x
4 và x
9 thì V =
3
1
1x
0,5 đ
+ Để V có giá tr nguyên thì
3
1x
có giá tr nguyên. Để
3
1x
có giá tr
nguyên vi x
Z thì x phi là s chính phương khác 4 và 9, và
1x
là
ước dương 3.
0,5 đ
Suy ra
1x
= 3 hoc
1x
= 1. Suy ra x = 0.
0,5 đ
Bài 3 (4 điểm):
Ta có: (a
2001
+ b
2001
).(a + b) - (a
2000
+ b
2000
).ab = a
2002
+ b
2002
Vì: a
2000
+ b
2000
= a
2001
+ b
2001
= a
2002
+ b
2002
=> (a+ b) ab = 1
=> (a 1).(b 1) = 0
=> a = 1 hoặc b = 1
Với a = 1 => b
2000
= b
2001
=> b = 1 hoặc b = 0 (loại)
Với b = 1 => a
2000
= a
2001
=> a = 1 hoặc a = 0 (loại)
Vậy a = 1; b = 1 => a
2016
+ b
2016
= 2
Bài 4 (4 điểm):
∆ABN vuông tại A, AG BN
AB
2
= BG.BN
a
2
=
2
3
BN.BN =
2
3
BN
2
BN
2
=
3
2
a
2
AN
2
+AB
2
= BN
2
AN
2
= BN
2
- AB
2
=
3
2
a
2
- a
2
=
1
2
a
2
=
a
2
C = 2 =
2a
2
=
a2
.
Khi đó BC
2
= AB
2
+ AC
2
= a
2
+
2
(a 2)
= 3a
2
C =
a3
Bài 5 (4 điểm):
Trang 40
d
F
E
N
P
M
A
B
C
I
1
Qua A kẻ d // BC cắt CP và BN lần lượt tại E và F, ta có:
0.5
AI AF AE
==
IM BM MC
(hệ quả đ/lýTa-let)
0.75
=
AF+AE
BM+MC
(t/c tỷ lệ thức)
0.75
=
AF+AE
BC
0.5
=
AF AE
+
BC BC
0.75
=
AN AP
+
NC PB
(đ/lýTa-let).
0.75
Bài 5 (4 điểm): Gọi Q
(x)
là thương của phép chia x
99
+x
55
+x
11
+x+7 cho x
2
-1
ta có x
99
+ x
55
+ x
11
+ x + 7 = ( x-1 )( x+1 ).Q
(x)
+ (ax + b) (*)
trong đó ax + b là dư của phép chia trên
Với x = 1 thì(*) => 11 = a + b
Với x = -1 thì(*) => 3 = -a + b => a = 4, b = 7
Vậy dư của phép chia x
99
+x
55
+x
11
+x+7 cho x
2
-1 là 4x+7
Thí sinh giải cách khác đúng vẩn dạt điểm tối đa.
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn thi: TOÁN LỚP 9 - BẢNG A
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (4,5 điểm):
a) Cho hàm số
3 2010
f(x) (x 12x 31)
Tính
f (a)
tại
33
a 16 8 5 16 8 5
b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
22
5(x xy y ) 7(x 2y)
Câu 2. (4,5 điểm):
Đề chính
thức
Trang 41
a) Giải phương trình:
2 3 2 2
x x x x x
b) Giải hệ phương trình:
2
1 1 1
2
x y z
21
4
xy z

Câu 3. (3,0 điểm):
Cho x; y; z là các số thực dương thoả mãn: xyz = 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
3 3 3 3 3 3
1 1 1
A
x y 1 y z 1 z x 1
Câu 4. (5,5 điểm):
Cho hai đường tròn (O; R) (O'; R') cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B.
Từ một điểm C thay đổi trên tia đối của tia AB. Vẽ các tiếp tuyến CD; CE với đường
tròn tâm O (D; E các tiếp điểm E nằm trong đường tròn tâm O'). Hai đường
thẳng AD AE cắt đường tròn tâm O' lần lượt tại M N (M N khác với điểm
A). Đường thẳng DE cắt MN tại I. Chứng minh rằng:
a)
MI.BE BI.AE
b) Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5. (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến AD. Điểm M di động trên
đoạn AD. Gọi N P lần lượt hình chiếu của điểm M trên AB và AC. Vẽ
NH PD
tại H. Xác định vị trí của điểm M để tam giác AHB có diện tích lớn nhất.
- - - Hết - - -
Họ và tên thí sinh:.................................................................................................... Số báo danh:....................
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2009 – 2010
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang )
Môn: TOÁN - BẢNG A
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1,
(4,5đ)
a)
(2,0đ)
33
16 8 5 16 8 5a
3
33
3
32 3 (16 8 5)(16 8 5).( 16 8 5 16 8 5)a
0,5
3
32 3.( 4).aa
0,5
3
32 12aa
0,25
3
12 32 0aa
0,25
3
12 31 1aa
0,25
2010
( ) 1 1fa
0,25
Trang 42
b)
(2,5đ)
22
5( ) 7( 2 )x xy y x y
(1)
7( 2 ) 5xy
( 2 ) 5xy
0,25
Đặt
25x y t
(2)
()tZ
0,25
(1) trở thành
22
7x xy y t
(3)
Từ (2)
52x t y
thay vào (3) ta được
0,25
22
3 15 25 7 0y ty t t
(*)
0,25
2
84 75tt
Để (*) có nghiệm
2
0 84 75 0tt
28
0
25
t
0,25
0,25
0t Z t
hoặc
1t
0,25
Thay vào (*)
Với
0t
1
0y
1
0x
0,25
0,25
Với
1t
22
33
31
21
yx
yx
0,25
0,25
2,
(4,5đ)
a)
(2,5đ)
ĐK
0x
hoặc
1x
0,25
Với
0x
thoã mãn phương trình
0,25
Với
1x
Ta có
3 2 2 2
1
( 1) ( 1)
2
x x x x x x
0,5
2 2 2
1
1( ) ( 1)
2
x x x x x x
0,5
3 2 2 2
x x x x x
0,25
Dấu "=" Xẩy ra
2
2
1
1
xx
xx


0,25
2
2
1
11
1
xx
xx
xx


Vô lý
0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
0x
0,25
b)
(2,0đ)
2
1 1 1
2 (1)
()
21
4 (2)
x y z
I
xy z

ĐK
; ; 0x y z
0,25
Từ (1)
2 2 2
1 1 1 2 2 2
4
x y z xy xz yz
0,25
Thế vào (2) ta được:
2 2 2 2
2 1 1 1 1 2 2 2
xy z x y z xy xz yz
0,25
2 2 2
1 1 2 2 2
0
x y z xz yz
0,25
2 2 2 2
1 2 1 1 2 1
( ) ( ) 0
x xz z y yz z
0,25
2
2
1 1 1 1
0
x z y z






0,25
Trang 43
11
0
11
0
xz
x y z
yz


0,25
Thay vào hệ (I) ta được:
1 1 1
( ; ; ) ( ; ; ) ( )
2 2 2
x y z TM
0,25
3,
(3,0đ)
Ta có
2
(x y) 0 x;y
0,25
22
x xy y xy
0,25
Mà x; y > 0 =>x+y>0
0,25
Ta có: x
3
+ y
3
= (x + y)(x
2
- xy + y
2
)
0,25
x
3
+ y
3
≥ (x + y)xy
0,25
x
3
+ y
3
+1 = x
3
+ y
3
+xyz ≥ (x + y)xy + xyz
0,25
x
3
+ y
3
+ 1 ≥ xy(x + y + z) > 0
0,25
Tương tự: y
3
+ z
3
+ 1 ≥ yz(x + y + z) > 0
0,25
z
3
+ x
3
+ 1 ≥ zx(x + y + z) > 0
0,25
1 1 1
A
xy(x y z) yz(x y z) xz(x y z)
0,25
x y z
A
xyz(x y z)


0,25
1
A1
xyz

0,25
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 x = y = z = 1
0,25
4,
(5,5đ)
N
Q
H
K
I
M
D
E
B
A
O
O'
C
a)
(3,0đ)
Ta có:
BDE BAE
(cùng chắn cung BE của đường tròn tâm O)
0,25
BAE BMN
(cùng chắn cung BN của đường tròn tâm O')
0,25
Trang 44
BDE BMN
0,25
hay
BDI BMN
BDMI là tứ giác nội tiếp
0,50
MDI MBI
(cùng chắn cung MI)
0,25
MDI ABE
(cùng chắn cung AE của đường tròn tâm O)
0,25
ABE MBI
0,25
mặt khác
BMI BAE
(chứng minh trên)
0,25
MBI ~ ABE (g.g)
0,25
MI BI
AE BE
MI.BE = BI.AE
0,50
b)
(2,5đ)
Gọi Q là giao điểm của CO và DE
OC DE tại Q
OCD vuông tại D có DQ là đường cao
OQ.OC = OD
2
= R
2
(1)
0,50
Gọi K giao điểm của hai đường thẳng OO' và DE; H là giao điểm của
AB và OO'
OO' AB tại H.
0,50
Xét KQO và CHO có
0
Q H 90 ;O
chung
KQO ~ CHO (g.g)
0,50
KO OQ
OC.OQ KO.OH (2)
CO OH
Từ (1) và (2)
2
2
R
KO.OH R OK
OH
0,50
Vì OH cố định và R không đổi
OK không đổi
K cố định
0,50
5,
(2,5đ)
O
A
H'
H
E
P
N
D
C
B
M
ABC vuông cân tại A
AD là phân giác góc A và AD BC
D (O; AB/2)
0,25
Ta có ANMP là hình vuông (hình chữ nhật có AM là phân giác)
tứ giác ANMP nội tiếp đường tròn đường kính NP
0
NHP 90
H thuộc đường tròn đường kính NP
0
AHN AMN 45
(1)
0,50
Trang 45
Kẻ Bx AB cắt đường thẳng PD tại E
tứ giác BNHE nội tiếp đường tròn đường kính NE
0,25
Mặt khác BED = CDP (g.c.g)
BE = PC
mà PC = BN
BN = BE
BNE vuông cân tại B
0
NEB 45
NHB NEB
(cùng chắn cung BN)
0
NHB 45
(2)
0,50
Từ (1) và (2) suy ra
0
AHB 90
H (O; AB/2)
gọi H' là hình chiếu của H trên AB
AHB AHB
HH'.AB
SS
2
lớn nhất HH' lớn nhất
0,50
mà HH' ≤ OD = AB/2 (do H; D cùng thuộc đường tròn đường kính AB
và OD AB)
Dấu "=" xẩy ra H D M D
0,50
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- Điểm bài thi là tổng điểm không làm tròn.
Sở GD&ĐT Thanh H Đề xuất Đề thi học sinh giỏi lớp 9
Môn: Toán. Bảng A
(Thời gian làm bài: 150 phút )
Bài 1: (4 điểm)
Cho phương trình x
4
+ 2mx
2
+ 4 =0
Tìm giá trị của tham số m để phương trình 4 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
, x
3
, x
4
thỏa
mãn x
1
4
+ x
2
4
+ x
3
4
+ x
4
4
= 32
Bài 2: (4 điểm)
Giải hệ phương trình
Bài 3: (3,5 điểm)
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức
x
2
+ xy + y
2
= x
2
y
2
Bài 4: (6 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB=2R (R là một độ dài cho trước). M, N hai
điểm trên nửa đường tròn (O) sao cho M thuộc cung AN tổng cáckhoảng cách từ A, B
đến đường thẳng MN bằng
3R
1) Tính độ dài đoạn MN theo R.
2) Gọi giao điểm của hai dây AN BM I, giao điểm của các đường thẳng AM BN
K. Chứng minh rằng 4 điểm M, N, I, K cùng nằm trên một đường tròn. Tính bán nh của
đường tròn đó theo R.
22
22
2 5 2 0
40
x xy y x y
x y x y
Trang 46
3) m giá trị lớn nhất của diện tích KAB theo R khi M, N thay đổi những vẫn thỏa mãn
giả thiết của bài toán.
Bài 5: (2,5 điểm)
Số thực x thay đổi thỏa mãn điều kiện x
2
+ (3 -x)
2
5. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
P = x
4
+ (3-x)
4
+ 6x
2
(3-x)
2
.
Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9
Môn: Toán. Bảng A
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
4
Phương trình x
4
+ 2mx
2
+ 4 =0 (1).
Đặt t = x
2
Phương trình (1) trở thành: t
2
+ 2mt +4 =0 (2)
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có
2 nghiệm dương phân biệt t
1
, t
2
2
12
12
' 4 0
2 0 2
. 4 0
m
t t m m
tt

Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm là x
1,2
=
1 3,4 2
; xtt
Và x
1
4
+ x
2
4
+ x
3
4
+ x
4
4
= 2 (t
1
2
+ t
2
2
)
= 2[(t
1
+ t
2
)
2
- 2 t
1
.t
2
]
= 2[(-2m)
2
-2.4]
= 8m
2
- 16
Từ giả thiết ta có 8m
2
- 16 = 32
6 ; m= 6 m
(loại).
Vậy giá trị cần tìm của m là:
0,5
1,5
1,5
0,5
Bài 2
4
Hệ phương trình:
1
1
Trang 47
22
22
22
22
22
22
22
2 5 2 0
40
( 1) 2 5 2 0
40
( 2)( 2 1) 0
40
20
40
2 1 0
40
1
1
4
x=
5
va
13
5
x xy y x y
x y x y
y x y x x
x y x y
y x y x
x y x y
yx
x y x y
yx
x y x y
x
y
x
y


1
y=1
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: (1; 1);
4 13
; -
55



1,5
0,5
Bài 3
3,5
*Với x 2 và y 2 ta có:
2 2 2
2 2 2
4
4
x y x
x y y
x
2
y
2
2 (x
2
+ y
2
) = x
2
+ y
2
+x
2
+ y
2
x
2
+ y
2
+ 2xy> x
2
+ y
2
+ xy
* Vậy x 2 hoặc y 2
- Với x =2 thay vào phương trình ta được 4 + 2y + y
2
= 4y
2
hay 3y
2
-2y -4 =0 Phương trình không có nghiệm nguyên
- Với x =-2 thay vào phương trình ta được 4 - 2y + y
2
= 4y
2
hay 3y
2
+2y -4 =0 Phương trình không có nghiệm nguyên
- Với x =1 thay vào phương trình ta được 1 + y + y
2
= y
2
hay y = -1
- Với x =-1 thay vào phương trình ta được 1 - y + y
2
= y
2
hay 1- y = 0 y =1
- Với x = 0 thay vào phương trình ta được y =0
Thử lại ta được phương trình có 3 nghiệm nguyên (x, y) là:
(0; 0); (1, -1); (-1, 1)
0,5
0,75
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0,5
Bài 4
6
1
2
Trang 48
l
H
O
K
A'
B'
A
B
M
N
P
O'
Dựng AA' và BB' vuông góc với MN.
Gọi H là trung điểm của MN OH MN
Trong hình thang AA'B'B ta có:
OH =
1
2
(AA' + BB') =
3
2
R
MH=
2
R
MN= R và OMN đều.
0,5
1,0
0,5
2
2
Dễ thấy các điểm M, N, I, K cùng nằm trên đường tròn đường kính IK
0
1
( ) 60
2
AKN sd AB sdMN
Gọi O' là trung điểm của IK
0
' 2 120MO N MKN
MN =
'3MO
hay MO' =
33
33
MN R
Do đó bán kính đường tròn qua M, N, I, K là
3
3
R
0,75
0,5
0,5
0,25
3
2
Điểm K nằm trên cung chứa góc 60
0
dựng trên đoạn AB=2R nên
dt(KAB) lớn nhất đường cao KP lớn nhất
KAB đều, lúc đó dt(KAB) =
2
2
3
3
4
AB
R
1,0
1,0
Bài 5
2,5
Đặt y =3-x bài toán đã cho trở thành: tìm GTNN của biểu thức:
P= x
4
+ y
4
+ 6x
2
y
2
trong đó x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn:
22
3
5
xy
xy


Từ các hệ thức trên ta có:
22
22
29
5
x y xy
xy

(x
2
+ y
2
) + 4(x
2
+ y
2
+ 2xy) 5 + 4.9 =41
5(x
2
+ y
2
) + 4(2xy) 41
Mặt khác 16 (x
2
+ y
2
)
2
+ 25(2xy)
2
40(x
2
+ y
2
)(2xy) (1)
Dấu đẳng thức xảy ra 4 (x
2
+ y
2
) =5(2xy).
Cộng hai vế của (1) với 25 (x
2
+ y
2
)
2
+ 16(2xy)
2
ta được:
0,5
0,5
Trang 49
41[ (x
2
+ y
2
)
2
+ (2xy)
2
]
[5(x
2
+ y
2
) + 4(2xy)]
2
41
2
hay (x
2
+ y
2
)
2
+ (2xy)
2
41 x
4
+ y
4
+6x
2
y
2
41
Đẳng thức xảy ra
22
22
3
( ; ) (1;2)
5
( ; ) (2;1)
4( ) 5(2 )
xy
xy
xy
xy
x y xy


Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 41 đạt được x=1 hoặc x=2
0,5
0,5
0,5
1. Đề thi đề xuất: Học sinh giỏi toán 9 .
2. Kỳ thi: Học sinh giỏi toán 9
Môn thi: Toán Thời gian làm bài:150 phút
3. Họ và tên: Vũ Thị Bình Chức vụ : Giáo viên
4. Đơn vị: Trường THCS Liêm Chính
5. Nội dung đề thi:
Câu 1 ( 3 điểm ) Cho biểu thức :
3 9 3 2
1:
9
6 2 3
x x x x x
A
x
x x x x
a) Rút gn A.
b) Vi x > 4, x
9, Tìm giá tr ln nht ca A. ( x + 1 ) .
Câu 2 ( 6 điểm )
a) Giải phương trình :
2
x 2 10 x x 12x 40- + - = - +
.
b) Gii h phương trình :
2
2
2
2
x y x
y x y


c) Tìm các nghim nguyên của phương trình : 5x – 3y = 2xy 11 .
Câu 3 ( 3 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) có phương
trình y = mx + 1 ( m là tham số ) và parabol (P) có phương trình y = x
2.
.
a) Tìm m để đường thng (d) ct parabol (P) tại điểm có hoành độ bng -2 .
b) Chng minh rng vi mi giá tr của m đường thẳng (d) luôn đi qua một
điểm cố định I và luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A ,B có hoành độ lần lượt
x
A
, x
B
thỏa mãn :
2
AB
xx
.
Câu 4( 6 điểm ) Cho đường tròn ( O) đường kính AB = 2R. Gọi E là điểm tùy ý
trên đường tròn ( E khác A và B ) . Qua E kẻ tiếp tuyến d với đường tròn. Gọi C, D
lần lượt là các hình chiếu của A và B trên d.
a) Chng minh : EC = ED.
b) Chng minh : Tng ( AC + BD ) có giá tr không ph thuc vào v trí ca
điểm E.
c) Chứng minh: Đường tròn đường kính CD tiếp xúc với ba đường thng AC,
BD và AB.
Trang 50
Câu 5 ( 2 điểm ) Cho đường tròn ( O; R ) và một điểm H cố định ở bên trong đường
tròn. Xét các tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O) và nhận H làm trực tâm. Tìm
quỹ tích chân các đường cao của tam giác ABC .
-------------------- HẾT -----------------------
Họ và tên thí sinh : …………………………Số báo danh : ………………….
Chữ ký Giám thị 1 : ……………………… Chữ ký Giám thị 2 : …………….
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỂ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
Câu 1
( 3 điểm)
a)
3 9 3 2
1:
9
6 2 3
( 3) 9 3 2
1:
( 3)( 3) 2 3
32
9 9 4 4
1:
( 3)
( 3). 2
2
33
:.
( 3) ( 3) 2
x x x x x
A
x
x x x x
x x x x x
A
x x x x
xx
x x x x x
A
x
xx
x
A
x x x





















b) Với x > 4 =>
2x
A.(x+1) =
3( 1) 5
3 2 4 .
22
x
x
xx




Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số
2x
5
.
2x
dương, ta có
5
2 2 5.
2
x
x
5
3 2 4 3(2 5 4)
2
5
3 2 4 6 5 12.
2
x
x
x
x








Vậy giá trị lớn nhất của A. (x+1 ) là
6 5 12
. Dấu “ = ” xảy ra khi
9 2 5x 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Trang 51
Câu 2
( 6 điểm)
a) (2 điểm )
2
x 2 10 x x 12x 40- + - = - +
ĐKXĐ : 2
£
x
£
10
+) Vế trái của phương trình
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho các s
2; 1; 10 ;1xx
ta có :
( )
( )
( )
2
2
x 2 10 x x 2 10 x .2
x 2 10 x 16
4 x 2 10 x 4
- + - £ - + -
= > - + - £
= > - £ - + - £
(1)
Dấu “=” xảy ra khi x = 6 (thỏa mãn )
+) Vế phải của phương trình
0,25 điểm
0,75 điểm
x
2
-12x+40 = ( x-6 )
2
+ 4
³
4 với mọi 2
£
x
£
10
Dấu “=” xảy ra khi x = 6 (2)
Từ (1) và (2) => x = 6 ( thỏa mãn )
Vậy nghiệm của phương trình là x = 6 .
0,75 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
b) (2 điểm )
2
2
2
2
( )( 1) 0
2
1
2
2
2
xy
x y x y
x y x
xy
y x y
y x y
y x y






+) Với x = y hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (0; 0);
(x; y) = ( 3; 3)
+) Với x = 1 – y hệ phương trình có nghiệm :
1 5 1 5
( , ) ( ; )
22
xy

;
1 5 1 5
( , ) ( ; )
22
xy

Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x; y) = (0; 0); (x; y) = ( 3; 3);
1 5 1 5
( , ) ( ; )
22
xy

;
1 5 1 5
( , ) ( ; )
22
xy

c) (2 điểm )
5x 3y = 2xy 11
( 2x + 3)y = 5x + 11
y =
5 11 5
2
2 3 2 3
xx
xx



Để y thuộc Z thì ( x + 5 ) chia hết cho ( 2x +3) và x
Z
Trang 52
2( 5) (2 3)
(2 3 7) (2 3)
7 (2 3)
xx
xx
x



Vậy 2x +3 = 1 => x = -1; y = 6 ( thỏa mãn )
2x +3 = - 1 => x = - 2; y = -1 ( thỏa mãn )
2x +3 = 7 => x = 2 ; y = 3 ( thỏa mãn )
2x +3 = - 7 => x = - 5; y = 2( thỏa mãn )
Câu 3
( 3 điểm)
a) ( 1 điểm)
Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại điểm có hoành độ bằng -2
=> x = 2
Thay x = 2 vào y = x
2
ta có y = 4
Vậy điểm ( 2; 4) thuộc đường thẳng (d) y = mx + 1
Thay x = 2; y = 4 vào y = mx + 1 ta có 2m + 1 = 4 => m = 1,5
Vậy m = 1,5
b) ( 2,25 điểm)
Gọi M(x
0
; y
0
) là điểm cố định mà đường thẳng (d) luông đi qua với
mọi m , ta có y
0
= m. x
0 +
1
m.x
0
+ 1 y
0
= 0
Đẳng thức trên đúng với mọi m nên
0
0
0
1
x
y
Vậy I (0;1)
(d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A ,B
0,25 điểm
0,25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0,25 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Xét phương trình hoành độ của (d) và (P) : x
2
mx 1 = 0
2
440mm
=>phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt .
Vậy với mọi giá trị của m đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố
định I và luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A ,B có hoành độ lần lượt
là x
A
, x
B
Theo hệ thức vi-ét ta có :
.1
AB
AB
x x m
xx


Mà (x
A
-x
B
)
2
= (x
A
+ x
B
)
2
4x
A
.x
B
= m
2
+ 4
4 m
2.
AB
x x m
( đpcm )
Câu 4
( 6 điểm)
Trang 53
O
H
D
C
A
B
E
a) ( 1,25 diểm )
ACDB là hình thang vuông
( Hình thang có một góc vuông)
Có OA = OB ( cùng bằng bán kính)
OE //CA // DB ( cùng vuông góc CD )
=>CE = ED ( định lí 3 đường trung bình của hình thang )
b) ( 1 điểm )
hình thang ABDC có OA = OB; ED = EC
=>OE là đường trung bình của hình thang
=> CA + BD =2. OE = 2.R
c) ( 1,25 điểm )
Đường tròn đường kính CD là ( E; EC )
Có CA vuông góc với CD tại C
BD vuông góc với CD tại D=>đường tròn (E) tiếp xúc với AC ; BD
OBE OEB EBD
BEH BED
EH ED

=>đường tròn (E) tiếp xúc với AB .
0,5 điểm
0, 75 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
1 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 5
( 2 điểm)
G
M
D
Q
H
K
O
A
B
C
AH cắt BC ở D và cắt (O) ở K.
Ta chứng minh được DH = DK
0, 25 điểm
0, 5 điểm
Trang 54
Ta có Quỹ tích điểm K là (O;R ).
D là ảnh của K trong phép vị tự tâm H tỉ số
1
2
.
Ta chứng minh được Q là trung điểm của OH.
Ta có QD =
1
2
.OK =
2
R
=> quỹ tích của điểm D là đường tròn ( Q;
2
R
) .
Vậy quỹ tích chân các đường cao của tam giác ABC là
đường tròn ( Q;
2
R
) .
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
- Bài hình không có hình v hoc hình v không tương ứng vi chng minh
không cho điểm . Ch công nhn kết qu để làm ý khác khi đã được
chứng minh đúng .
- Các cách làm đúng khác cho điểm tương tự .
| 1/54

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH CẤP THÀNH PHỐ _________________
KHÓA THI NGÀY 10/6/2020 Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (4 điểm) 1 1 1
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện a   b   c  b c a
a) Cho a = 1, hãy tìm b, c.
b) Chứng minh rằng nếu a, b, c đều dương thì a = b = c.
Bài 2. (3 điểm)
Cho ba số dương x, y, z thỏa điều kiện x + y + z = 3.. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 P =  . xy xz
Bài 3. (4 điểm)
Cho tam giác đều ABC. Trên các cạnh BC, AB lần lượt lấy các điểm M, N sao cho 1 1 BM = BC; AN = AB. 3 3
a) Chứng minh MN vuông góc với BC.
b) Gọi I là giao điểm của AM và CN. Tính góc BIC.
Bài 4. (3 điểm)
Giả sử a, b, c là ba số đôi một khác nhau và c  0. Chứng minh rằng nếu phương trình
x2 + ax + bc = 0 và phương trình x2 + bx + ca = 0 có đúng một nghiệm chung thì các nghiệm
khác của hai phương trình trên thỏa mãn phương trình x2 + cx + ab = 0.
Bài 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. Đường tròn tâm H bán kính
HA cắt cạnh AC tại D. Đường thẳng qua
D vuông góc với AC cắt BC tại E. a) Chứng minh BH = HE.
b) Đường thẳng qua E vuông góc với BC cắt đường tròn (H) tại K, L. Chứng minh CK, CL là các tiếp tuyến của (H).
Bài 6. (2 điểm)
Gọi S là tập hợp gồm 1011 số nguyên dương phân biệt có giá trị không quá 2020. Chứng
minh rằng trong S có hai số mà tổng của chúng bằng 2021. HẾT Trang 1 GỢI Ý 1 1 1
Bài 1. a   b   c  (1) b c a
a) Với a = 1, từ (1) ta có: 1 1 1 1
1  b   c    c . Thế vào 1 1
1  b  ta được: 2b2 – b – 1 = 0 b c 1 b b c
Tính được b = c = 1 hoặc b = – 1 và c = – 2. 2  1 1  1 1 a   b  a  b   (*)   b) b c c b    1 1 1 1 b c b  c   (**)  c a  a c 1 1 1 1
* Giả sử a > b  a – b > 0, từ (*)   > 0  
 c < b (do b, c > 0)  b – c > 0, từ (**) c b c b 1 1 1 1
  > 0    a < c(do a, c > 0) mà c < b(cmt) a c a c
 a < b(mâu thuẫn với a > b). Vậy điều giả sử sai.
* Giả sử a < b. Chứng minh tương tự, ta có a > b(mâu thuẫn với a < b). Do đó a = b và từ 1 1 a   b   1 1 b   b   b = c. b c b c
Bài 2. x, y, z > 0; x + y + z = 3  y + z = 3 – x Chứng minh 1 1 4   (*) a b a 
với a, b > 0. Dấu “=” xảy ra  a = b. b 1 1 4 4 4 4 4 16 Áp dụng , ta có: P         2 xy xz xy  xz x(y  z) x(3 x) x 3x  32 9 9 x  2 4  3 x  
(do xy + xz > 0 nên   2 3 9 x
 0 ). Dấu “=” xảy ra 2   2 4 3 y   z   4 A
Bài 3. a) Chứng minh MN  BC. Chứng minh 1 1 2 2
BM = BC = AB = AN; BN = AB = BC = CM 3 3 3 3 N
• Vẽ NS // AC (S  BC)  NBS đều  BS = BN I 2 1
 MS = BS – BM = BN – BM = BC – 1 BC = BC = BM 3 3 3
 NM là trung tuyến của NBS đều  MN  BC. b) Tính BIC . B M S C
AMC = CNB(c.g.c)  AMC  CNB (yttư)  tứ giác BNIM nội tiếp  0 NIB  NMB  90  BIC = 900.
Bài 4. x2 + ax + bc = 0 (1), x2 + bx + ca = 0 (2), x2 + cx + ab = 0 (3)
• Gọi x0, x1 là nghiệm của (1) và x0, x2 là nghiệm của (2) (với x0 là nghiệm chung và x 
1 x2 :do (1) và (2) có đúng một nghiệm chung) 2 x ax  bc  0 • Ta có: 0 0
(a b)x c(ba)0(a b)(x c)0 x c0 x c 2 x  bx ca   0 0 0 0 0 0 0
(do a, b, c là ba số đôi một khác nhau nên a  b  a b  0). Từ (1), ta có: c2 + ac + bc = 0
 a + b + c = 0 (*)(do c 0)
• Theo hệ thức Viète, từ (1) và (2), ta có: x x  bc và x x ca mà   0 nên x 0 1 0 2 x c 0 1 = b và x2 = a.
• Từ x1= b và từ (3): b2 + cb + ab = b(b + c + a) = b.0 = 0 nên x1 = b là nghiệm của (3)(đpcm).
• Từ x2 = a và từ (3): a2 + ca + ab = a(a + c + b) = a.0 = 0 nên x2 = a là nghiệm của (3) (đpcm).
Bài 5. a) Chứng minh BH = HE.
• Chứng minh tứ giác ADEH nội tiếp  AEH  ADH Trang 2
mà HD = HA  ΔAHD cân tại H  ADH  DAH , lại có: A K D B H E C L
DAH  ABH nên suy ra: AEH  ABH  ΔABE cân tại
A mà AH là đường cao  BH = HE(đpcm).
b) Chứng minh CK, CL là các tiếp tuyến của (H). • HC HK
Ta có: HE.HC = HB.HC = HA2 = HK2   HK HE  HKC ~     HEK(c.g.c)  0 HKC HEK 90 CK  HK
tại K  (H)  CK là tiếp tuyến của (H).
• Chứng minh tương tự CL là tiếp tuyến của (H)(đpcm).
Bài 6. • Chia các số nguyên dương từ 1 đến 2020 thành 1010 nhóm, mỗi nhóm có 2 số sao cho
tổng của hai số đó bằng 2021. Cụ thể: A = {(1; 2020); (2; 2019); (3; 2018);. . . ; (1010; 1011)}
• Ta có tập hợp S gồm 1011 số nguyên dương phân biệt có giá trị không quá 2020
* Trường hợp 1: Nếu 1010 số trong 1011 số của S có 2 số thuộc cùng một nhóm ở A thì bài
toán được chứng minh(do 2 số thuộc cùng một nhóm ở A có tổng bằng 2021).
* Trường hợp 2: Nếu 1010 số trong 1011 số của S mà mỗi số lần lượt thuộc 1010 nhóm khác
nhau ở A thì theo nguyên lý Dirichlet số còn lại phải thuộc một trong các nhóm ở A. Khi đó có 2 số
thuộc cùng một nhóm và 2 số này có tổng 2021(bài toán được chứng minh).
Vậy trong S luôn có hai số mà tổng của chúng bằng 2021.
UBND HUYỆN THANH SƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN PHÒNG GD& ĐT
Năm học: 2019 - 2020 Môn: Toán ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề (Đề có 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1. Rút gọn biểu thức 2
x  1  2x x khi x  2 được kết quả là: A. 2x 1 B. 1 C. 2 D. -1
Câu 2. Tập hợp các giá trị nguyên của x để biểu thức 3 2  x  có nghĩa là: x 1 Trang 3 A. x  1  ;0;1;  2 B. x 0;1;  2 C. x 1;  2 D. x 1;0;  1 9
Câu 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1+ là: 2 x +1 A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 1 1  1 là: x  3  x  2 x  2  x  1 A. 1 B. 2 C.3 D. Vô nghiệm
Câu 5. Giá trị của biểu thức
64     2   4    32 2 2 1 2 1 2 1 ... 2  1 bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 6. Số các giá trị x để 2 P =
có giá trị là số nguyên là: x - x +1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7. Cho số thực x thỏa mãn 0  x  5. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x 8- x + 5- x x +3 là: 3 22 5 22 A. B. C. 3 5 D . 5 3 2 2
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 1- x + 1+ x  2 x là: 3  3 3  3 A. 0 B. 2 C. D. 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 9. Biểu thức S =       ...   2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 3 4 1 99 100 Có giá trị bằng: A. 98 B. 99 C. 98,49 D . 9 9 ,49
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC tại H. Biết
rằng AB = 13 cm; DH = 5 cm. Khi đó BD bằng: 169 169 169 169 A. cm B. cm C. cm D . cm 10 11 12 17
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD, cắt
BD ở H. Biết rằng DH = 9cm; BH = 16cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng: A. 35 cm B. 50 cm C . 7 0 cm D . 8 0 cm
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9 cm;
AC = 12 cm. Khi đó độ dài CH là: A. 8,4 cm B. 9,2 cm C. 9,4 cm D. 9,6 cm
Câu 13. Cho tam giác ABC có A = 2B , AC = 4,5 cm và BC = 6 cm. Trên tia đối
của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Độ đài đoạn AE là: Trang 4 A. 2,5 cm B. 3,5 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 4 : 3 và BC = 75 cm. Khi đó BH bằng: A. 28 cm B. 36 cm C. 48 cm D. 52 cm
Câu 15. Hình bình hành có hai cạnh là 5 cm và 6 cm, góc tạo bởi hai cạnh đó là 1500
. Diện tích hình bình hành đó là: A. 15 cm2 B. 17 cm2 C. 20 cm2 D. 24 cm2
Câu 16. Giữa hai toà nhà (kho và phân A
xưởng) của một nhà máy người ta xây dựng
một băng chuyền AB để chuyển vật liệu.
Khoảng cách giữa hai toà nhà là 10m, còn
hai vòng quay của băng chuyền được đặt ở B
độ cao 8m và 4m so với mặt đất. Độ dài AB
của băng chuyền làm tròn đến chữ số thập 8 phân thứ nhất là: 4 10 A. 10,5 m B. 10,6 m C. 10,7 m D. 10,8 m
II. PHẦN TỰ LUẬN. (12,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm).
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2 2 x + xy + y = x y
b) Tìm số tự nhiên n sao cho n
3 +19 là số chính phương. Bài 2. (3,0 điểm).
a) Giải phương trình:  2  2
x - 3x + 2 x +15x + 56 + 8 = 0
b) Giải phương trình: x x - 2 + x x - 5 = x x + 3 Bài 3. (4,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ ME  AB, MF  AD.
a) Chứng minh: DE = CF và DE  CF;
b) Chứng minh ba đường thẳng DE, BF và CM đồng quy;
c) Xác định vị trí điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất. Bài 4. (2,0 điểm)
Cho ba số a, b, c dương, thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 P = 4a + 6b + 3c .
---------------------HẾT-------------------- Trang 5
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:......................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. HƯỚNG DẪN CHẤM
THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Năm học: 2019 - 2020. Môn: Toán 9
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác, tổ chấm thống nhất cho điểm. Học sinh không
vẽ hình hoặc vẽ sai không tính điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (8,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu B B C A D D B B 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu C C C D B C A D
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm).
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2 2 x + xy + y = x y
b) Tìm số tự nhiên n sao cho n
3 +19 là số chính phương.
Nội dung cần đạt Điểm
a) Thêm xy vào hai vế ta được 2 2 2 2
x  2xy y x y xy 0,25
  x y2  xyxy   1 0,25
Ta thấy xy xy 1 là hai số nguyên liên tiếp, có tích là một số 0,25
chính phương nên tồn tại một số bằng 0
+ Xét xy = 0 thay vào phương trình đầu ta có 2 2
x y  0  x y  0 0,25
+ Xét xy  1 = 0 ta có xy = -1 nên  x, y  bằng (1; -1) hoặc (-1; 1) 0,25
Thử lại  x, y lấy các giá trị (0; 0), (1; -1), (-1; 1) đều là nghiệm của 0,25 phương trình đã cho.
b) Giả sử 3n 19 = 2
a ( a N ). Dễ thấy a chẵn nên 2 a  0 (mod 4) 0,5
Suy ra 3n  1(mod 4) Mặt khác, vì 3  1
 (mod 4) nên 3n ( 1)n   (mod 4) 0,25
Vậy n là số chẵn hay n  2m ( mN ).Ta có 2m 2 3 19  a nên 0,25  m     a 3m   3m a a   3 1 19  
. Từ đó tìm được m = 2, suy ra 0,5
a  3m 19 Trang 6 n =4 Bài 2. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình:  2  2
x - 3x + 2 x +15x + 56 + 8 = 0
b) Giải phương trình: x x - 2 + x x - 5 = x x + 3
Nội dung cần đạt Điểm
a) Phương trình được viết lại:
(x1)(x 2)(x 7)(x 8)  8  0 0,25 2 2
 (x  6x16)(x  6x 7)  8  0(1) Đặt 2
t x  6x  7 ta có
(1)  t(t 9)  8  0  0,5 (t 1)(t 8)  0
t =1 hoặc t =8 Vớit =1 ta có 2 2
x  6x  7  1  x  6x  9  17 0,25 2  (x 3) 17 Vậy x  3
  17 hoặc x  3   17 Vớit =8 ta có 2 2
x  6x  7  8  x  6x  9  24 0,25 2  (x 3)  24 Vậy x  3
  24 hoặc x  3   24
Kết luận: tập nghiệm của phương trình là 0,25
x 3  17;3  24;3  17;3  24
b) Điều kiện để phương trình có nghĩa là : x  3
 ; x  0; x  5 0,25
xx - 2 + xx - 5 = xx + 3  x  x - 2 + x -5 - x + 3  0 0,25    Nếu x 0 x 0 (t / ) m
x - 2 + x - 5 - x + 3   Nếu 0 x - 2 + x - 5 = x + 3
Bình phương hai vế của phương trình ta 0,25
được: x  2  x  5  2 x  2x  5  x  3
 2 x  2x  5 10  x  x  x      x2 4 2 5 10 Đk: (x  10) Trang 7
 x  x   2  
x x   2 x x   2 4 2 5 100 20 4 7
10  100  20x x 0,25 2 
3x  8x  60  0  (3x 10)(x  6)  0 . Giải phương trình này   được 10 x   ;6 .  0,25 3 
Thử lại chỉ có hai nghiệm x  0; x  6 thoả mãn đề bài. 0,25 Bài 3. (4,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ ME  AB, MF  AD.
a) Chứng minh: DE = CF và DE  CF;
b) Chứng minh ba đường thẳng DE, BF và CM đồng quy;
c) Xác định vị trí điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.
Nội dung cần đạt Điểm Hình vẽ A E B F M N D C
a) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật suy ra AE = MF 0,25
 MDF cân ở F suy ra MF = FD  AE = FD 0,5 AED = DFC (c.g.c) Suy ra DE = CF
EDA= FCD EDA+ EDC = 0 90 0,5
Vậy FCD + EDC = 0
90 hay NCD + NDC = 0 90 Do đó CND = 0 90 suy ra DE  CF 0,25
b) Tương tự: EC  BF ta có MC = MA và MA = EF suy ra MC = EF 0,5 MCF =
FED (c.c.c). Do đó FED = MCF 0,25 Trang 8
Gọi H là giao điểm của CM và EF ta có FED + EFC = 0 90 . Vì thế 0,5 MCF + CFE = 0 90 thì EHM = 0 90 suy ra CM  EF Trong
ECF có ED, FB, CM là ba đường cao nên chúng đồng quy. 0,25
c) CAEMF = AE + EM + AF + FD = 2AB là không đổi nên ME + MF
không đổi. Do đó tích ME.MF lớn nhất khi và chỉ khi ME = MF Hay S 1
lớn nhất khi và chỉ khi ME = MF AEMF  ME.MF 1,0 2
Suy ra AEMF là hình vuông khi và chỉ khi M O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD của hình vuông ABCD.
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho ba số a, b, c dương, thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 P = 4a + 6b + 3c .
Nội dung cần đạt Điểm 8 16 Ta có 2 2 2
P  4a  4  6b   3c  12 0,5 3 3 Áp dụng BĐT Côsi, ta có 8 16 2 2 2
P  2. 16a  2. 6b .  2. 3c . 12 3 3 0,5
P  8a  8b  8c 12  8.3 12  12
(do a b c  3)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi: 2 4 a  1;b  ;c  0,5 3 3 Vậy Min P 12  2 4 a  1;b  ;c  0,5 3 3
--------------------------HẾT----------------------
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN CẨM GIÀNG
NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Đề thi gồm 01 trang Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức: A  17 12 2  3  2 2 2 x x x  3 x 2  x   b) Rút gọn biểu thức: 1 B   
x;x  0, x   1 . Từ đó, x x 1 x  3 x 1
tìm giá trị nhỏ nhất của B. Câu 2. (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau: Trang 9
a) x  2 x 1  x 1  1 b) Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm số tự nhiên n để n4 + 4 là số nguyên tố
b) Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn: xy  2x  2y 1 Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, vẽ đường cao ADBE. Gọi H là trực
tâm của tam giác ABC. AD a) Chứng minh: A . D DH D .
B DC tanB.tanC = HD
b) Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. A a Chứng minh rằng: sin  2 2 bc
2) Trên hai cạnh AC, BC của tam giác đều ABC, lấy tương ứng hai điểm M, N
sao cho MA = CN. Tìm vị trí của M để MN có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất
đó khi cạnh của tam giác đều là 2,018 cm. Câu 5. (1,0 điểm)
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn: x + y + z = 2018. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x y z A    x  2018x  yz y  2018y  zx z  2018z  xy
---------------Hết---------------
Họ và tên học sinh:...................................................... Số báo danh:..............................

Họ và tên giám thị giao đề........................................... Chữ
ký:.......................................
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM CẨM GIÀNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: TOÁN LỚP 9
Hướng dẫn chấm gồm 04 trang Câu Đáp án Điểm A        2    2 17 12 2 3 2 2 2 2 3 2 1 0,25 Câu 1a (1  2 2  3  2 1 0,25 điểm) = 3  2 2  2 1 0,25 Trang 10  4  3 2 0,25 x x  
1  x x   1
x x  3 2 x   1  x   1 B     x 0,25 x x 1 x  3 x 1
Câu 1b x x x  2 x  2  x 0,25 (1 điểm)x x 2 0,25
x  0  B x x  2  2
Dấu “=” xảy ra khi x=0(thỏa mãn điều kiện) 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 2 khi x =0 ĐKXĐ: x 1 0,25 Ta có:
x  2 x  1  x  1  1   0,25 x  1  2 1  x 1  1 Câu 2a (1
x 1 1  x 1  1(**)
điểm) Nếu x110 x 2 thì phương trình (**) trở thành: 0,25
x 1 1 x 1  1 1 1(vô lí)
Nếu x 1 1 0  x  2 thì phương trình (**) trở thành:
x 1  1 x 1  1 2 x 1  0  x  1(thỏa mãn) 0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=1 Đặt:
t x x    x  2 2 2 3 1  2  2  , x 0,25
Phương trình đã cho trở thành: 1 2 6   Câu 2b t 1 t t 1 (1 2
 3t  7t  2  0 0,25 điểm) t  2(tm)   1  0,25 t  (ktm)  3
Với t =2 ta có: x x     x  2 2 2 3 2 1  0  x 1 0,25
Vậy phương trình có nghi ệm duy nh ất: x = 1
Ta có n4 + 4 = n4 + 4 + 4n2 – 4n2 = ( n2 + 2)2 – (2n)2 0,25
= ( n2 – 2n + 2).( n2 + 2n+ 2)
Câu 3a Vì n là số tự nhiên nên n2 + 2n+ 2 là số tự nhiên lớn hơn 2. 0,25 (1 điểm)
Mà n2 – 2n + 2 < n2 + 2n+ 2 nên để n4 + 4 là số nguyên tố thì 0,25
n2 – 2n + 2 =1 Từ đó giải được n = 1.
Với n = 1 ta có n4 + 4 = 5 là số nguyên tố
Vậy n = 1 là giá trị cần tìm 0,25 Trang 11
xy  2x  2y  1   y  2 x  2  5(1) 0,25
Vì x, y là số nguyên nên x+2; y+2 là số nguyên.
Câu 3b Do đó: y + 2 là ước của 5 0,25 (1 y  21; 1
 ;5;   y     điểm) 5 1; 3;3; 7 0,25
Từ đó tìm được các giá trị tương ứng của x  3; 7  ;1;3
Vậy phương trình có 4 nghiệm là: 0,25 (-1;3);(-3;-7);(3:-1);(-7;-3) A E H M C B F D N
a) Xét 2 tam giác vuông ADC và BDH có DAC DBH vì cùng phụ với góc C nên ta có : 0,5 AD BD ADC BDH    A . D DH D . B DC (*) DC DH Câu 4.1 AD AD 2 AD
(2điểm) Ta có tanB = ; tanC =  tanB.tanC = (1) 0,25 BD DC B . D DC 2 Từ (*) AD AD  (2) . BD DC HD Từ (1) và (2)  AD 0,25 tanB.tanC = HD
b) Gọi AF là tia phân giác góc A; kẻ BM, CN lần lượt vuông góc với AF A Ta có: BM  . c sin 0,25 2 Tương tự A A CN  . b sin
do đó BM CN  (b c).sin 2 2
Mặt khác ta luôn có: BM CN BF FC BC a 0,25 A A a a
Nên (b c).sin  a  sin   0,25 2 2 b c 2 . b c
Dấu “=” xảy ra khi: BM=CN hay tam giác ABC cân tại A. A a Vậy: 0,25 sin  2 2 bc Trang 12 B H G N K A C M Kẻ MK  ; AB NH  ; AB MG NH
Tứ giác MGHK là hình chữ nhật MG KH 0,25 Câu 4.2
MN MG MN KH (1,0
Các tam giác AKM, BHN là các tam giác vuông có một góc
điểm) nhọn bằng 60o 1 1 0,25 nên AK AM ; BH BN . 2 2 Do đó:       AM BN KH AB AK BH AB      2 2   CN BN BC AB 0,25  AB    AB      2 2  2 2 ABMN  (không đổi) 2
Dấu “=” xảy ra khi: MN là đường trung bình của tam giác ABC
hay M là trung điểm của cạnh AC. 0,25 Vậy AB 2, 018 min MN   1,004cm 2 2 Từ   2 2 x yz
 0  x  yz  2x yz (*) Dấu "=" khi x2 = yz 0,25 Ta có:       2 2018x yz x y
z x  yz  x  yz  x(y  z)  x(y  z)  2x yz
Suy ra: 2018x  yz  x(y  z)  2x yz  x ( y  z) 0,25        x x x 2018x yz x x y z   (1) x  2018x  yz x  y  z Câu 5 Tương tự ta có: y y  (2) (1,0 y  2018y  zx x  y  z điểm) z z  (3) z  2018z  xy x  y  z 0,25 Từ (1),(2),(3) ta có: x y z   1 x  2018x  yz y  2018y  zx z  2018z  xy Dấu "=" xảy 2018 ra khi x = y = z = 0,25 3 Trang 13
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 khi x=y=z= 2018 3
* Lưu ý: HS làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa. UBND HUYỆN TÂN SƠN
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI PHÒNG GD&ĐT
CẤP TỈNH MÔN TOÁN LỚP 9 THCS
Năm học: 2019 - 2020
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng:
1 1 2
Câu 1. Cho x  0 và x
 7 . Giá trị của biểu thức 5 x  bằng: 2 x 5 x A.18 B. 216 C. 123 D. 343 Câu 2. Cho biết 2
a b 3 (với a, b là các số hữu tỉ). Khi đó tổng S a b nhận giá 2  3 trị bằng bao nhiêu? A. S  6 B. S  3 C. S  6  D. S  3 
Câu 3. Phương trình nào sau đây nhận 3 3
x  9  4 5  9  4 5 là nghiệm: 0
A. x x  3 3 3 17
1  0 B. x x  3 3 3 1 1  0 C.  x x  3 3 1 1  0 D.  x x  3 3 17 1  0
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x  4 x  2  2  x  6 x  2  7 (với x  2 ) bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Cho đường thẳng (d): y = ( m - 2) x + 2m - 1 (m là tham số). Đường thẳng (d) luôn
đi qua một điểm cố định nào sau đây với mọi giá trị của m? A. (2; 3) B. (- 2; - 3) C. (2 ; - 3) D. (- 2; 3)
Câu 6. Cho đường thẳng (d) có phương trình: 3x – 2y + 6 = 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ O
đến đường thẳng (d) là: 3 13 6 13 9 13 18 13 A. B. C. D. 13 13 13 13
Câu 7. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình 2
x x  2018y 1  0 ? A. 1 B. 2 C. không có D. vô số
Câu 8. Giá trị x thỏa mãn  x  2019 x  2020  0 là: A. x  2019 B. x  2020 C. x  2019 và x  2020 D. Khôn
g có giá trị của x thỏa mãn
Câu 9. Giá trị lớn nhất của biểu thức N  3x 5  7 3x là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 2
Câu 10. Một nhóm gồm 31 bạn học sinh dự định đóng tiền tổ chức một chuyến đi trải nghiệm (chi
phí chuyến đi được chia đều cho mỗi bạn tham gia). Sau khi hợp đồng xong có 3 bạn bận việc đột
xuất không thể tham gia nên họ không phải đóng tiền. Cả nhóm thống nhất mỗi bạn còn lại sẽ phải
đóng thêm 18000 đồng so với dự kiến ban đầu. Hỏi tổng chi phí cho chuyến đi là bao nhiêu? A. 5.028.000 (đồng) B . 5 . 2 0 8 . 0 0 0 ( đ ồ ng) C . 5 . 280.000 (đồng) D . 5 . 0 5 4 . 0 0 0 ( đ ồ n g )
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC, biết AH = HB 1 12 cm
 . Khi đó độ dài đoạn BC là: HC 3 A. 6 cm
B. 4 3 cm C. 8 cm D. 12 cm
Câu 12. Một tam giác vuông có cạnh góc vuông này gấp 3 lần cạnh góc vuông kia và có
diện tích là 24 cm2. Độ dài đường cao AH là: 6 10 2 10 A. cm B. cm C. 2 10 cm. D. 4 10 cm 5 5 Trang 14
Câu 13. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R (R là độ dài cho trước). M, N là hai
điểm nằm trên nửa đường tròn (O) sao cho M thuộc cung AN và tổng khoảng cách từ A,B
đến MN bằng R 3 . Độ dài đoạn MN (theo R) nhận giá trị nào sau đây? A. MN R B. MN  2R C. MN  3R D. MN  2R
Câu 14. Cho tam giác ABC có AC = 3, AB = 4 và BC = 5. Trên cạnh BC lấy điểm D sao
cho chu vi  ACD bằng chu vi  ABD. Hỏi  ABD có diện tích bằng bao nhiêu? 3 3 12 5 A. 2 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 2 cm 4 2 5 2
Câu 15. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 8 2
cm . Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm
của AB và AC. Biết rằng đường cao AD chia đôi cạnh BC và AD cắt MN tại I. Hỏi tứ giác
BMID có diện tích là bao nhiêu? A. 1,5 2 cm B. 2 2 cm C. 2,5 2 cm D. 3 2 cm
Câu 16. Một căn phòng hình vuông được lát bằng những viên gạch men hình vuông cùng kích cỡ,
vừa hết 441 viên (không viên nào bị cắt xén). Gạch gồm 2 loại men trắng và men xanh, loại men trắng
nằm trên hai đường chéo của nền nhà còn lại là loại men xanh. Tính số viên gạch men xanh? A. 380 (viên) B. 400 (viên) C. 405 (viên) D. 415 (viên)
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm).
x  2  x  2 1 1 3 x 1
Câu 17 (3,0 điểm). Cho biểu thức P   
với x  0 , x 1. x   1  x   1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x là số chính phương để 2019.P là số nguyên.
Câu 18 (3,0 điểm). a) Giải phương trình 3 3
x  6 6x  9  9 .
b) Cho ba số tự nhiên a, b, c. Biết rằng 7a + 2b - 5c chia hết cho 11. Chứng minh
rằng 3a - 7b + 12c cũng chia hết cho 11.
Câu 19 (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm E thuộc cạnh BC, với E không trùng
B và E không trùng C. Vẽ EF vuông góc với AE, với F thuộc CD. Đường thẳng AF cắt
đường thẳng BC tại G. Vẽ đường thẳng a đi qua điểm A và vuông góc với AE, đường thẳng
a cắt đường thẳng DE tại điểm H. a) Chứng minh AE CD  . AF DE
b) Chứng minh rằng tứ giác AEGH là tứ giác nội tiếp được đường tròn.
Câu 20 (3,0 điểm). Cho (O,R) và hai điểm A,B cố định nằm ngoài đường tròn sao cho OA
= R 2 . Tìm điểm M trên đường tròn sao cho tổng MA + 2 MB đạt giá trị nhỏ nhất?
---------------------HẾT--------------------
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:......................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Năm học: 2019 - 2020. Môn: Toán 9
Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác, tổ chấm thống nhất cho điểm. Học sinh không vẽ hình
hoặc vẽ sai không tính điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,50 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp C A A B D B C B D B C A A C D B án
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm) Trang 15
x  2  x  2 1 1 3 x 1
Câu 17 (3,0 điểm). Cho biểu thức P   
với x  0 , x 1. x   1  x   1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tìm x là số chính phương để 2019.P là số nguyên.
Nội dung cần đạt Điểm
x  2 x 1 x  2 x 1 3 x 1 a) Ta có: P    0,50 x   1  x   1
x  1 x  1
x  2 x 1 x  2 x 1 3 x 1 2x  3 x 1    0,75 x   1  x   1
x  1 x  1
2 x  1 x  1 2 x 1    0,75 x   1  x   1 x 1 2 x 1  3 
b) 2019.P là số nguyên  2019.  Z  2019. 2   Z   0,50 x 1  x 1  3 
Z x 1 1  ;  3  x 0;  4 0,25 x 1
x là số chính phương nên x  0 và x  4 thỏa mãn. 0,25
Câu 18 (3,0 điểm). a) Giải phương trình 3 3
x  6 6x  9  9 .
b) Cho ba số tự nhiên a, b, c. Biết rằng 7a + 2b - 5c chia hết cho 11. Chứng minh
rằng 3a - 7b + 12c cũng chia hết cho 11.
Nội dung cần đạt Điểm a) Giải phương trình 3 3
x  6 6x  9  9   1 Đặt 3
t  6x  9 , ta có: 3
t  6x  9 (2) 0,50 Phương trình   1  3
x  6t  9 3 3 t   6x  9 (2)
Từ (2) và (3) ta có hệ phương trình:  0,25 3
x  6t  9 (3)
Hệ phương trình đã cho  t x 2 2
t tx x  6  0 (4) 0,25 t xt x  0   2    x  3 0,25 2 2 2
t tx x  6  0 t   x  6  0    2  4
Thay t x vào phương trình   1 ta được 3
x  6x  9  0 2 0,25    3  3 x   2
3 x  3x  3  0 . Vì 2
x  3x  3  x    0    x  3  2  4
b) Cho ba số tự nhiên a, b, c. Biết rằng 7a + 2b - 5c chia hết cho 11. Chứng minh rằng
3a - 7b + 12c cũng chia hết cho 11.
Vì 7a + 2b - 5c chia hết cho 11, suy ra: 2.(7a + 2b - 5c) = 14a + 4b - 10c cũng chia hết cho 11 0,50
Ta có: 14a + 4b - 10c = (3a - 7b +12c) + 11.(a + b - 2c) 0,50 Trang 16
Vì 11.(a + b - 2c) chia hết cho 11, nên 3a - 7b +12c cũng chia hết cho 11 (đpcm). 0,50
Câu 19 (3,0 điểm). Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm E thuộc cạnh BC, với E không trùng
B và E không trùng C. Vẽ EF vuông góc với AE, với F thuộc CD. Đường thẳng AF cắt
đường thẳng BC tại G. Vẽ đường thẳng a đi qua điểm A và vuông góc với AE, đường thẳng
a cắt đường thẳng DE tại điểm H . a) Chứng minh AE CD  . AF DE
b) Chứng minh rằng tứ giác AEGH là tứ giác nội tiếp được đường tròn.
Nội dung cần đạt Điểm  Hình vẽ: a A B 1 2 E 1 1 C D F H G a) Chứng minh AE CD  . AF DE Tứ giác AEFD có 0 AEF A
DF  180 , suy ra tứ giác AEFD nội
tiếp được một đường tròn. 0,50  A   D
 (cùng chắn cung EF ) 0,25 1 1
AEF : DCE ( g - g ) 0,25 AE AF AE CD     (đpcm). 0,50 DC DE AF DE
b) Chứng minh rằng tứ giác AEGH là tứ giác nội tiếp được đường tròn. Ta có 0 A   A   90 ; 0 E   D   90 0,50 1 2 1 1 Mà A   D   A   D  0,50 1 1 2 1
Suy ra tứ giác AEGH nội tiếp đường tròn đường kính HE 0,50
Câu 20 (2,0 điểm). Cho (O,R) và hai điểm A,B cố định nằm ngoài đường tròn sao cho OA
= R 2 . Tìm điểm M trên đường tròn sao cho tổng MA + 2 MB đạt giá trị nhỏ nhất?
Nội dung cần đạt Điểm Trang 17 B M N O A C
Gọi C là giao điểm của đoạn thẳng OA với (O,R). Trên đoạn OC lấy điểm N OC 0,50 sao cho  2 ON OC OM OA Suy ra    2 suy ra MOA~ NOM (c.g.c) ON ON OM 0,50 MA
 2  MA  2MN MN
MA  2MB  2MN  2MB  2MN MB  2NB (không đổi) 0,50
Dấu “=” xảy ra khi M thuộc đoạn NB
Vậy M là giao điểm của đoạn NB với đường tròn(O,R) 0,50
--------------------------HẾT----------------------
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề bài gồm 1 trang) Câu 1 (2,0 điểm). 20  2 112  4
1) Rút gọn biểu thức: A    5  7  3 3 1 5  1 2x   1  x  1 x  2) Chứng minh rằng:
 x  1 x  0 với 0  x 1. 2 2 x  x  1 Câu 2 (2,0 điểm). x  x  1 4 1) Giải phương trình:  2 x  x  1 7
2) Cho xy  1 và x  y  3. Tính giá trị đa thức: 5 5 A  x  y . Câu 3 (2,0 điểm). Trang 18 1) Biết
0,9999....9 (18 chữ số 9) là một số thập phân vô hạn không tuần
hoàn. Hãy tìm 18 chữ số đầu tiên của phần thập phân của số đó.
2) Chứng minh rằng: Tích của một số chính phương với số liền trước của nó là
một số chia hết cho 12 (Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên). Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến BD D  AC . Kẻ CH vuông góc với tia BD tại H.
1) Tính sin ABD (Kết quả để nguyên dấu căn bậc hai). 2) Chứng minh rằng: 0 AHB  45 .
3) Chứng minh rằng: Diện tích tam giác ABH bằng 6 lần diện tích tam giác ADH. Câu 5 (1,0 điểm).
Cho hai số x, y thỏa mãn: 1 2 2 8x  y 
 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của xy. -- 2 4x
---------------------------------
(Ghi chú: Học sinh không được dùng máy tính cầm tay khi làm bài thi)
Họ tên học sinh:………………..……………………Số báo danh:……....…………
Chữ kí giám thị 1: …………….….…… Chữ kí giám thị 2:…………..……………
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN - LỚP 9
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) Câu Đáp án Điểm 20  2 112  4 1) A    5  7  3 3 1 5  1 0,25 2 5  2 4 7  4    35  15 3 1 5  1 2 5   1  3   1 4 7   1  5   1    35  15 0,25 3 1 5 1 Câu 1
(2,0 đ)  15  5  3 1 35  7  5 1 35  15 0,25  7  3  2 0,25 2x   1  x  1 x  2) Với 0  x 1:  x  1 x 2 2 x  x  1 0,25 x  1 x   x  1 x          x 1 x x 2 x 1 x 1  x Trang 19
 x  1x x  1x x  1x      0,25 x  1  x  x 1 x 2
 x  1 x  x  1 x 0,25 = 0 0,25 1) ĐK: 2
x  0  x  x 1  0 : x  x 1 4 x  x 1 4 x  x 1 4      2 x  x 1 7
 2x 2x  1x 7 x   2 2 7 1  x 0,25 x  x  1 4 1 4      x  1  x x 1 x  7 x  x  1 7 2   1  3
4x  4 x  3  0 (Do x  x 1  x    0   ) 0,25  2  4           2 2 4x 4 x 1 4 0 2 x 1  2  0 0,25 Câu 2 (2,0 đ)       3 2 x 3 2 x 1  0  x  hoặc 1 x   (Loại) 2 2 0,25 9 x  (Thỏa mãn) 4
2) Cho xy  1 và x  y  3    2 2 2 2 2 x y
 9  x  y  2xy  9  x  y  7 0,25 3 3       2 2 x y x
y x  y  xy  3.7   1  18 0,25 Ta có:  2 2   3 3   5 5 2 2 x y x y
 x  y  x y x  y 0,25 Hay: 5 5 2 7.18  x  y  1 .3 5 5
 x  y 126  3 123 0,25
1) Đặt 0,999…9 = a. Để chứng minh 18 chữ số thập phân đầu
tiên của a là các chữ số 9, muốn vậy cần chứng minh a < 0,25 a < 1.
Thật vậy ta có: 0 < a < 1  a(a – 1) < 0  a2 – a < 0  a2 < 0,25 a.
Từ 0 < a2 < a < 1 suy ra a < a < 1. 0,25
Vậy 0,9999....9 = 0,9999…9…(18 chữ số 9 đầu tiên sau Câu 3 18 chu so 9 0,25 (2,0 đ) phẩy)
2) Số chính phương có dạng 2
n n  N , tích của một số chính 0,25
phương với số liền trước của nó là: 2  2       2 n n 1 n 1 n n   1 Ta có: n   1 n n   1 3 với mọi n  N 2   2 n n   1 3 0,25 n   1 n 2 ; n n   1 2 với mọi n  N 2   2 n n   1 4 0,25
Do 3, 4 là hai số nguyên tố cùng nhau nên: 2  2 n n   1 12 0,25 Trang 20 1  B 1) Ta có AD AB . 2
Áp dụng định lý Py-ta-go trong 0,25 tam giác vuông ABD có: 2 2 2 BD  AB  AD 2 2 AB 5AB 2    K AB 0,25 4 4 AB 5 A D C  BD  2 0,25 H AD   sin ABD BD AB AB 5 1  1 :   sin ABD  0,25 2 2 5 5
Câu 4 2) Chứng minh được: A  BD đồng dạng H  CD (g.g) 0,25 (3,0 đ) BD AD   BD CD   0,25 CD HD AD HD  B  DC đồng dạng A  DH (c.g.c) 0,25 0  AHD  BCD  45 (Do A  BC vuông cân) 0  AHB  45 0,25 AD BD 3) Ta có A  BD đồng dạng H  CD (g.g)   HD CD 0,25 AD HD   AD 1 HD AD 1 mà sin ABD      BD CD BD 5 CD BD 5 HD AD 1 1     (Vì AD = CD) 0,25 CD BD 5 5  HD 1  hay BD = 5HD  BH = 6DH 0,25 BD 5
Kẻ AK vuông góc với BH, A  BHvà A
 DH có chung đường 0,25 cao AK và BH = 6DH  S  6S ABH ADH 1  1  2 2 2 8x  y   4  4xy  4x  2      2 2 4x  4xy  y  2 0,25 2 2  4x  4x  2  1   4xy  2x     2x  y2  2 0,25  2x  2 1  1    1 1 Câu 5  xy   2x    
2x  y2  2  . 2     0,25 (1,0 đ) 4  2x    4 2  Dấu bằng xảy ra khi: 1 2x   0 và 2x  y  0 2x  x;y   0  ,5;  1 ,0,5;  1 . 0,25 Vậy xy đạt giá trị nhỏ nhất là 1  khi 2 Trang 21 x;y   0  ,5;  1 ,0,5;  1 .
Ghi chú: - Trong quá trình chấm giám khảo có thể chia nhỏ biểu điểm
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ( LẦN 2) ( cấp trường)
TỔ TOÁN - TIN Năm học .......... Môn thi: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề này gồm 4 câu,01 trang)
Câu 1 (2,5 điểm) 2 a) Cho biểu thức: x  x 2x  x  1 2(x  1) P    . x  x  1 x  1 x  1 + Rút gọn biểu thức P.
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của P. b) Giải phương trình: 2
x  8x 15  3 x  3  2 x  5  6 Câu 2 (2 điểm)
1.Cho hàm số: y x  2m 1; với m tham số.
a) Tính theo m tọa độ các giao điểm A; B của đồ thị hàm số với các trục Ox; Oy. H
là hình chiếu của O trên AB. Xác định giá trị của m để 2 OH  2
b) Tìm quỹ tích (tập hợp) trung điểm I của đoạn thẳng AB.
2. Cho hệ phương trình hai ẩn x, y sau:
(m 1)x my  2m 1  2
mx y m  2
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn P = xy đạt giá trị lớn nhất Câu 3 (2 điểm) a) Cho (x + 2 x  2013 ).(y + 2
y  2013 )=2013. Chứng minh x2013+ y2013=0
b) Giải hệ phương trình sau:
x y x y
x y 18 xy  4 x  3 y 13  Câu 4 (3,5 điểm):
Cho đường tròn tâm O, bán kính R không đổi, AB và CD là hai đường kính bất kỳ
của (O) (AB khác CD). Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt các đường thẳng BC, BD
lần lượt tại M và N. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AM và AN, H là trực tâm của tam giác BPQ.
a) Chứng minh hai tam giác BCD và BNM đồng dạng.
b) Chứng minh rằng khi hai đường kính AB và CD thay đổi thì độ dài đoạn thẳng AH luôn không đổi.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác BPQ. Trang 22
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI chọn HSG LỚP 9
Năm học: ................. MÔN: TOÁN.
Thời gian làm bài: 150 phút .
(Hướng dẫn chấm gồm: 4 trang) Câu Ý
Nội dung cần đạt Điểm x  0 
+ Điều kiện để P có nghĩa là:   0  x  1.  x 1 0 0,25 3 x( x  1) ( x  1)(2 x  1) 2( x  1)( x  1) P    x  x  1 x  1 x  1
P  x( x  1)  (2 x  1)  2( x  1)  x  x  1 0,25
A Vậy P x  x  1. 1 3 3 +Theo câu a ta có 2
P  x  x  1 ( x  )   . 0,25 2 4 4 1 1
Dấu bằng xảy ra khi x   x  1 2 4 2,0 Vậy 3 1 minP  khi x  . 0,25 4 4 b)ĐKXĐ: x ≥ –3, ta có: 0,25 2
x  8x 15  3 x  3  2 x  5  6
 (x  3)(x  5)  3 x  3  2 x  5  6  0 0,25
B  ( x  3  2)( x  5  3)  0          x 3 2 x 3 4 x 1      (Thỏa mãn ĐKXĐ)    x  5  9 x  4 x 5 3 0,25
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x 0,25 1 = 1; x2 = 4
Tìm được tọa độ giao điểm A của đồ thị hàm số với trục Ox: A 2m 1;0 0,25   1.
Giao điểm B của đồ thị hàm số với trục Oy: B 0; 2m  1 a
Ta có:  AOB vuông tại O và có OH là đường cao nên: 1 1 1     1 1 2 m 0 Hay      2 2 2  2 2 2 OH OA OB 2 2 2 x y (2m 1) m  1  2,0 A B 0,5
Hoành độ trung điểm I của AB: x x 2m 1 A B x   I 2 2 0,25 1.
Tung độ trung điểm I của AB: y y (2m 1) A B y   b I 2 2
Ta có: y  x  Quỹ tích trung điểm I của đoạn thẳng AB là 0,25 I I Trang 23
đường thẳng y  x
Hệ luôn có nghiệm duy nhất Vì từ (2) 2
y  m mx  2 Thay vào (1) ta được:
(m+1)x + m(- m2 +mx + 2) = 2m -1  (m2 + m + 1)x = m3 - 1 1 3 Mà m2 + m + 1 = 2 (m  )   0 m  2 4 0,25
Hệ có nghiệm duy nhất là: x m 1  0,25
y  m  2 2
Ta có P = xy = (m -1)(2- m) = - m2 + 2m + m - 2 9 1 = 2
(m  3m  )  4 4 3 1 1 = 2 (m  )   2 4 4 Dấu “=” xảy ra 3 3
m   0  m  2 2
Vậy giá trị lớn nhất của P là MaxP = 1 3  m  0,25 4 2 Ta có:(x + 2 x  2013 ).(y + 2 y  2013 )=2013 (x - 2 x  2013 )(x + 2 x  2013 ).(y + 2 y  2013 )=2013(x - 2 x  2013 ) 0,25 B -2013.(y + 2 y  2013 )=2013(x - 2 x  2013 ) -y - 2 y  2013 =x - 2 x  2013 0,25 Tương tự: -x - 2 x  2013 = y - 2 y  2013 0,25
x+y =0 x =-y  x2013+ y2013=0
x y x y( a ) (I )  (ĐKXĐ : x  0; y  0 )
x y 18 xy 4 x 3 y ( 13 b ) Ta có :
( a)  ( x y )( x y 1 ) 0 x y =0  x y
 x = y thế vào (b) ta được : 0,25
C 2x +18x = 4 x 3 x 13  20x - 7 x -13 = 0 (6)
Đặt x = t (t  0 ) ta có :
t 1 0,25
( 6)  20 t2 – 7t – 13 = 0     13 t  
0( lo¹i )20
x = 1  x = 1(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất (x,y) = (1, 1) 0,25 Trang 24 B 0,25 C O D H M P A Q N
Tứ giác BCAD có hai đường chéo BA và CD bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường nên tứ giác BCAD là hình chữ nhật. 0,25
a Suy ra BCD  ABM, mà ABM  BNM (Vì cùng phụ với góc ABN)
 BCD  BNM   BCD và  BNM đồng dạng (g-g). 0,5
Ta có  APH đồng dạng với  ABQ vì PAH  BAQ 1v và
APH  ABQ (cùng phụ với PQB ). 0,5 AH AP 2 AM.AN AB Suy ra:  AP.AQ  AH    AB 2R R    4 AQ AB AB 4AB 4AB 4 4 2 3 b (không đổi)
(Tam giác BMN vuông tại B, có BA là đường cao nên AM.AN =
AB2 , theo hệ thức lượng trong tam giác vuông).
Vậy, khi hai đường kính AB và CD thay đổi thì độ dài đoạn thẳng 0,5
AH luôn không đổi và bằng R . 2 Ta có: SBPQ = AM  AN AB. AB.PQ AB(AP  AQ) AB(AM  AN) R(AM  AN) 2     0,25 2 2 2 4 2 
SBPQ nhỏ nhất  R(AM AN) nhỏ nhất. 2
c Mà R không đổi nên SBPQ nhỏ nhất  AM + AN nhỏ nhất
Vì AM.AN = AB2 = 4R2 không đổi nên AM + AN nhỏ nhất 0,25  AM = AN = 2R
 tam giác BMN vuông cân  tam giác BCD vuông cân  0,25 AB  CD.
Vậy, diện tích tam giác BPQ có giá trị nhỏ nhất là 2R2 0,25 khi AB  CD.
PHÒNG GD- ĐT PHÙ MỸ
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS MỸ THỌ NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN – Thời gian làm bài 150 phút Trang 25 Bài 1: ( 3,5 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có:
A = 7.52n + 12.6n chia hết cho 19 Bài 2: ( 2,5 điểm)
Tìm số tự nhiên n sao cho: n + 24 và n – 65 là hai số chính phương Bài 3: ( 3,0 điểm)
Cho a, b > 0 và a + b = 1. 2 2  1   1 
Chứng minh rằng : a   b  12,5      a   b Bài 4: ( 3,0 điểm)
Cho x, y là hai số dương thỏa mãn : x2 + y2 = 4. 2 2    
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 1 1 E x   y       y   x Bài 5: ( 4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có D là trung điểm cạnh BC, điểm M nằm trên trung tuyến
AD. Gọi I, K lần lượt là các trung điểm tương ứng của MB, MC và P, Q là các giao
điểm tương ứng của các tia DI, DK với các cạnh AB, AC. Chứng minh: PQ // IK. Bài 6: ( 4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có BC = a , CA = b , AB = c. Gọi đường cao hạ từ các
đỉnh A,B,C xuống các cạnh BC , CA và AB tương ứng là ha , hb , hc . Gọi O là một
điểm bất kỳ trong tam giác đó và khoảng cách từ O xuống ba cạnh BC , CA và AB
tương ứng là x , y và z . x y z Tính M    h h h a b c HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN - MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-2012 Bài 1
Với n = 0 ta có A(0) = 19 19 0,5
(3,5đ) Giả sử A chia hết cho 19 với n = k nghĩa là: A(k) = 7.52k + 12.6k 19
Ta phải chứng minh A chia hết cho 19 với n = k + 1 nghĩa là phải chứng 0,75 minh: 0,75
A(k + 1) = 7.52(k + 1) + 12.6k + 1 19
Ta có: A(k + 1) = 7.52(k + 1) + 12.6k + 1 = 7.52k.52 + 12.6n. 6
= 7.52k.6 + 7.52k .19 + 12.6n. 6 1,0 = 6.A(k) + 7.52k .19 19
Vậy theo nguyên lý quy nạp thì A = 7.52n + 12.6n chia hết cho 19 với mọi số 0,5 Trang 26 tự nhiên n Bài 2 (2,5đ) n  24  2 k Ta có:   0,5 n  65  2 h 2 2 1  k  24  h  65   0,5
k hk h  89  89 . 1 0,5
k h  89 k   45    k h  1 h  44 0,5 Vậy: n = 452 – 24 = 2001 0,5
Bài 3 Nhận xét rằng với mọi x,y ta có: (3,0đ) x y2 2 2
 0  x y  2xy  2  2 2 x y  2 2
x y  2xy x y2 2 2  x  y  2 0,5     Đặt 1 1 a   x ; b   y     ta được :  a   b  2 2 2 2 2  0,5 1   1  1  1 1  1  a b  1  1  a   b   a   b   a b   1            a   b  2  a b  2  ab  2  ab
Vì  a b2 1 1
 4ab ab  0,75 4   2 2 2  1   1  1  1  1  1  0,5 Do đó : a   b   1        1  12,5  a   b  2  ab  2 1    4  0,75 Bài 4  1 1   x y  0,5 (3,0đ) Ta có 2 2
E  (x y )    2      2 2  x y   y x  Áp dụng BĐT: 1 1 4   vôùi a > 0; b > 0. a b a b 1,0  1 1  4 1 1 Ta có      1   2 2 2 2 2 2  x y x y x y Áp dụng BĐT: a b
  2 vôùi a > 0; b > 0. 1,0 b a x yx y  Ta có   2  2   4   0,5 y xy x
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = 9 . Dấu “=” xảy ra khi x = y = 2 Trang 27 Bài 5
- Vẽ hình đúng 0,5 (4,0đ)
- Gọi E là trung điểm của AM, chứng minh được: 1,5
IK // BC, EI // AB, EK // AC
- Áp dụng định lý Ta-lét vào các tam giác DPA, DAQ. Suy ra: DI DE DK   1,5 DP DA DQ
- Áp dụng định lý Ta-lét đảo vào tam giác DPQ, suy ra: PQ // IK 0,5 Bài 6 Vẽ hình đúng 0,5 (4,0đ) A x ha B C
Xét hai tam giác ABC và OBC ta có : 1 S ABC = BC h . (1) a 2 0,5 1 S OBC = BC..x (2) 2
Từ (1)và (2) ta suy ra : x SOBCh S a ABC 1,0 y S COA  Tương tự ta có : h S b ABC z S 0,5 AOBh S c ABC   0,5 Từ đó tính được : S S S S BOC COA AOB ABC M   =1 S S ABC ABC 1,0 PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán VÒNG 2
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (4 điểm):
a) Chứng minh rằng: 270 + 370 chia hết cho 13
b) Rút gọn biểu thức: A = (2+1)(22+1)(24+1) ....... (2256 + 1) + 1 Trang 28
Bài 2 (4 điểm):
a) Tính A = x2015 + y2015 + z2015. Biết x + y + z = 1 và x3 + y3 + z3 = 1 2 2x  3x  3
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P  2x  có giá trị nguyên 1 1
Bài 3 (4 điểm): Giải phương trình: x3 - x2 - x = 3
Bài 4 (4 điểm): Cho ∆ABC vuông cân tại A, trung tuyến BM, qua A kẻ đường thẳng vuông
BM cắt BC tại D. Chứng minh: BD = 2DC.
Bài 5 (4 điểm): Trên cạnh AB ở phía trong hình vuông ABCD dựng tam giác AFB
cân, đỉnh F có góc đáy là 150. Chứng minh tam giác CFD là tam giác đều.
-------------- Hết --------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 2
MÔN TOÁN 9 (2015-2016)
Bài 1 (4 điểm) :
a) (2đ) Ta có: 270 + 370 = ( 22)35 + (32)35 = 435 + 935⋮(4 + 9) hay (435 + 935)⋮13 Vậy 270 + 370 ⋮13 b) (2đ) Ta có:
A = (2-1)(2+1)(22+1) ........ (2256 + 1) + 1
= (22-1)(22+1) .......... (2256 +1) + 1
= (24-1)(24+ 1) ......... (2256 +1) + 1 ................ = [(2256)2 –1] + 1 = 2512
Bài 2 (4 điểm): a) Tính A = x2015 + y2015 + z2015
Với x + y + z = 1 và x3 + y3 + z3 = 1
 (x + y + z)3 - x3 - y3 - z3 = 0
 3(x + y)(y + z)(z + x) = 0
Nếu x + y = 0 thì z = 1 => A = 1
Nếu y + z = 0 thì x = 1 => A = 1
Nếu z + x = 0 thì y = 1 => A = 1
Tóm lại với x + y + z = 1 và x3 + y3 + z3 = 1 thì A = x2015 + y2015 + z2015 = 1 2 2 x  3x  3 (2 2
x x)  (4x  ) 2  5 5 b) P =   x  2  (0,5đ) 2x 1 2x 1 2x 1
x nguyên do đó x + 2 có giá trị nguyên
để P có giá trị nguyên thì 5 phải nguyên hay 2x - 1 là ước nguyên của 5 (0,5đ) 2x  1 => * 2x - 1 = 1 => x = 1 Trang 29 * 2x - 1 = -1 => x = 0 * 2x - 1 = 5 => x = 3 * 2x - 1 = -5 => x = -2 (0,5đ) Vậy x =  ; 3 ; 0 ; 1  
2 thì P có giá trị nguyên.
Khi đó các giá trị nguyên của P là: x = 1 => P = 8 x = 0 => P = -3 x = 3 => P = 6 x = -2 => P = -1 (0,5đ)
Bài 3 (4 điểm):
Phương trình đã cho tương đương với : 3(x3 - x2 - x) =1  4 x3 = x3 + 3x2 + 3x+1  1 1
4x3 = (x + 1)3  3 4.x x 1  x   vậy nghiệm là: x = A 3 4 1 3 4 1
Bài 4 (4 điểm): 1 N M 1 1 // // B C 2 K D 1 E
Dựng hình vuông ABEC, gọi N là trung điểm AB, EN cắt BD tại K,hai tam giác giác
vuông MAB và NBE bằng nhau (c.g.c) NE  BM mà AD  BM
NE // AD, ∆ABD có NA =NB, NK //AD BK = KD BD = 2BK(1)
Khi ∆MAB = ∆ NBE  B = E mà B = A 1 1 1 1  E = A 1 1
Xét ∆EKBvà ∆ADC có E = A , EB = AC, B = C (=450) 1 1 2 1
∆EKB= ∆ADC (g.c.g) BK = DC 2BK = 2DC(2),
từ (1) và (2) suy ra BD = 2DC.
Bài 5 (4 điểm): D C 2 I 2 F 2 H 0 15 F F 150 2 A B Trang 30
Dựng tam giác cân BIC như tam giác AFB có góc đáy 150 . Suy ra : 0 B  60 (1) . 2
Ta có AFB BIC (theo cách vẽ) nên: FB = IB (2).
Từ (1) và (2) suy ra : FIB đều .
Đường thẳng CI cắt FB tại H . Ta có: I = 300 ( góc ngoài của CIB). 2
Suy ra: H = 900 ( vì B = 600 ) Tam giác đều FIB nên IH là trung trực của FB hay CH 2
là đường trung trực của CFB . Vậy CFB cân tại C . Suy ra : CF = CB (3)
Mặt khác : DFC cân tại F . Do đó: FD = FC (4).
Từ (3) và (4), suy ra: FD = FC = DC ( = BC). Vậy DFC đều.
Thí sinh giải cách khác đúng vẩn dạt điểm tối đa. PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán VÒNG 1
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (4 điểm):
a) Cho số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 7. Chứng minh rằng hiệu các lập
phương của 2 chữ số của số đó chia hết cho 7.
b) Tìm số dư trong phép chia của biểu thức x  2x  4x  6x 8  2016 cho đa thức 2 x 10x  21  4 x 8x   x 1 2 
Bài 2 (4 điểm): Cho biểu thức P =    :        2  x 4  x x  2 x x     a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của x để P = -1.
c) Tìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có m( x  3 )P > x+1.
Bài 3 (4 điểm): Tìm nghiệm nguyên dương của: 1 1 1 1    x y 6xy 6
Bài 4 (4 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). M là trung điểm BC, qua M kẻ
đường thẳng vuông góc BC cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại H và N. Biết
CH = a, BN = b. Tính diện tích ∆ABC.
Bài 5 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di
chuyển trên AB, AC sao cho BD = AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho:
a) DE có độ dài nhỏ nhất.
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.
------------- Hết ----------- Trang 31
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 1
MÔN TOÁN 9 (2015-2016)
Bài 1 (4 điểm) mỗi câu 2 điểm:
a) Gọi số có 2 chữ số là : ab (a,b N ;0< a 9;0  b  9) Ta có: ab 7 hay 10a + b 7 suy ra (10a + b)3 7
 1000a3 + b3 +3.10a.b(10a + b) 7 (*)
 1001a3 - a3 + b3 + 3.10a.b(10a + b) 7. Ta có: 1001a3 7 (vì 1001 7) và 3.10a.b(10a + b) 7 (vì (10a + b) 7 ) Suy ra : -a3 + b3 7 đpcm b) Ta có:
P(x)   x  2 x  4 x  6 x  8  2016   2
x 10x 16 2
x 10x  24  2016 Đặt 2
t x 10x  21 (t  3  ; t  7
 ) , biểu thức P(x) đợc viết lại:
P x  t  t   2 ( ) 5
3  2016  t  2t  2001 Do đó khi chia 2
t  2t  2001 cho t ta có số dư là 2001.
Bài 2 (4 điểm):
a) ĐK: x  0; x  4 và x  9. 0,5 đ 4x HS rút gọn đúng P = 1 đ x  3
b) Với x  0; x  4 và x  9 thì P = -1 khi và chỉ khi 4x + x - 3 = 0 0,5 đ  3 9 x =  x = 1 đ 4 16
c) Với mọi giá trị x > 9, bất phương trình đưa được về dạng 0,5 đ
4mx > x+1  (4m - 1)x > 1. (*)
Vì x > 9 nên 4m – 1 > 0.
Nghiệm bất phương trình (*) là x > 1/(4m-1). Do đó để bất phương trình
thỏa mãn với mọi x > 9 thì 1 9  và 4m - 1 > 0. 0,5 4m 1 Từ đó ta được 5 m  18
Bài 3 (4 điểm):
Nhân 2 vế cho 6xy ta được: 6y + 6x +1 = xy. (x,y nguyên dương)
Biến đổi về phương trình ước số: (x – 6)(y – 6) = 37 (x,y nguyên dương)
Vai trò x,y bình đẳng nên giả sử : x ≥ y ≥ 1. B Suy ra: x -6 ≥ y -6 ≥ -5. / M
Suy ra: x - 6 = 37 và y - 6 =1.
Giải ra : x = 43 ; y = 7. ĐS:(43;7);(7:43) / A
Bài 4 (4 điểm): a C
Ta có 2 tam gác vuông MHC và MBN đồng dạng (góc nhọn) b H MH HC MH a  =  = (do MB = MC) MB BN MC b N Trang 32 a.MC  MH= b
∆MHC vuông tại M: MH2 + MC2 = HC2 2  a.MC     +MC2 = a2  b  2 2 a b ab a.MC 2 a MC2 = MC = từ đó MH= = 2 2 a +b 2 2 a +b b 2 2 a +b
Hai tam gác vuông MHC và ABC đồng dạng (góc nhọn) MH HC MH HC  =  = (do BC = 2MC) AB BC AB 2MC MH 2 a 2ab 2 2a b AB = .2MC = = (1) HC 2 2 a a +b 2 2 a +b 2 2 a +b
∆ABC vuông tại A: AC2= BC2 - AB2 = (2MC)2 - AB2 2 2 4a b 4 2 4a b 2 4 4a b 2 2ab = - = AC =
(2), từ (1) và (2) ta có diện tích 2 2 2 2 a +b  2 2 a +b   2 2 a +b  2 2 a +b B 1 1 2 2a b 2 2ab 3 3 2a b ∆ABC = AB.AC = . . = 2 2 2 2 2 a +b 2 2 a +b  2 2 a +b  D
Bài 5 (4 điểm): (Mỗi câu 2 điểm)
a) (2đ): DE có độ dài nhỏ nhất
Đặt AB = AC = a không đổi; AE = BD = x (0 < x < a) C A
Áp dụng định lý Pitago với  ADE vuông tại A có: E
DE2 = AD2 + AE2 = (a – x)2 + x2 = 2x2 – 2ax + a2 = 2(x2 – ax) + a2 (0,5đ) 2 a 2 a = 2(x – a )2 +  (0,5đ) 2 2 2 a
Ta có DE nhỏ nhất  DE2 nhỏ nhất  x = (0,5đ) 2  a
BD = AE =  D, E là trung điểm AB, AC (0,5đ) 2
b) (2đ) : Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất. 1 1 1 1
Ta có: SADE = AD.AE = AD.BD = AD(AB – AD)= (AB.AD – AD2) (0,5đ) 2 2 2 2 2 AB 2 AB 2 AB AB AB 2 AB = – 1 (AD2 – 2 .AD + ) + = – 1 (AD – )2 +  (0,5đ) 2 2 4 8 2 2 8 8 2 AB 2 AB 3 Vậy S  BDEC = SABC – SADE – = AB2 không đổi (0,5đ) 2 8 8 Do đó min S 3 BDEC =
AB2 khi D, E lần lượt là trung điểm AB, AC (0,5đ) 8
----------------------------------
Thí sinh giải cách khác đúng vẩn dạt điểm tối đa. PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán VÒNG 1
Thời gian làm bài: 120 phút Trang 33
Bài 1 (4 điểm): Giải phương trình: (x2 + 1)2 + 3x(x2 + 1) + 2x2 = 0  2 a   1 2 a
Bài 2 (4 điểm): Cho biểu thức P = 1  :    
a  1  a 1 a a a a 1 a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P khi a  19  8 3
Bài 3 (4 điểm): Một đoàn học sinh đi cắm trại bằng ô tô. Nếu mỗi ô tô chở 22 người
thì còn thừa một người. Nếu bớt đi một ô tô thì có thể phân phối đều tất cả các học
sinh lên các ô tô còn lại. Hỏi có bao nhiêu học sinh đi cắm trại và có bao nhiêu ô tô ?
Biết rằng mỗi ô tô chỉ chở không quá 30 người.
Bài 4 (4 điểm): Cho hình vuông ABCD, M  đương chéo AC. Gọi E,F theo thứ tự là
hình chiếu của M trên AD, CD. Chứng minh rằng: a) BM  EF
b) Các đường thẳng BM, EF, CE đồng quy.
Bài 5 (4 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x2 + 2y2 + 2xy - 2x - 6y + 2018 ---- Hết ----
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 1 MÔN TOÁN (2018-2019)
Bài 1 (4 điểm): (x2 + 1)2 + 3x(x2 + 1) + 2x2 = 0 (1) Đặt x2 + 1 = y thì
PT (1)  y2 + 3xy + 2x2 = 0  (y2 + xy) + (2xy + 2x2) = 0  (y + x)(y + 2x) = 0
*) x + y = 0  x2 + x + 1 = 0 vô nghiệm.
**) y + 2x = 0  x2 + 2x + 1 = 0  (x + 1)2 = 0  x = - 1
Phương trình đã cho có nghiệm x = - 1  2 a   1 2 a
Bài 2 (4 điểm): P = 1  :   
a  1  a 1 a a a a 1 a) Rút gọn (2 điểm):
a 1 2 a   1 2 a  P =   :    (a ≥0)  a  1
  a 1 (a  )( 1 a  ) 1  ( a  )
1 2  a  1  2 a  = :   a  1 (a  )( 1 a  ) 1  Trang 34 2 ( a  ) 1 (a  )( 1 a  ) 1 = . 2 a  1 ( a  ) 1 = a  1
b) Tính giá trị của P (2 điểm):
Ta có: a = 19 - 8 3 = 16 - 2.4 3 + 3 = (4 - 3 )2 => P = 2
(4  3) + 1 = 4 - 3 + 1 = 5 - 3
Bài 3 (4 điểm):
+ Gọi số ô tô lúc đầu là x ( x nguyên và x  2 )
Số học sinh đi cắm trại là: 22x + 1.
+ Theo giả thiết: Nếu số xe là x 1 thì số học sinh phân phối đều cho tất cả các xe,
mỗi xe chở số học sinh là y (y là số nguyên và 0 < y  30).
+ Do đó ta có phương trình:   x   22x 1 23
1 y  22x 1  y   22  x 1 x 1
+ Vì x và y đều là số nguyên dương, nên x 1 phải là ước số của 23.
x 11nên: x 11 x  2 hoặc x 1 23  x  24
Nếu x  2 thì y  22  23  45  30 (trái giả thiết)
Nếu x  24 thì y  22 1  23  30 (thỏa điều kiện bài toán).
+ Vậy số ô tô là 24 và tổng số học sinh đi cắm trại là 22241 2323  529 học sinh.
Bài 4 (4 điểm): Mỗi câu 2 điểm. A B
a) Gọi K là giao điểm CB với EM;
H là giao điểm của EF và BM.
Trong  EMH và BKM có góc MBK = góc MEF E K
(vì  MEF =MBK c.g.c.); góc EMH = góc BMK M
 Góc MHE = góc MKB  BH  EF H
b)  ADF = BAE (c.g.c.)  góc DAF = góc ABE C D  AF  BE F
Tương tự: CE  BF  BM; AF; CE
là các đường cao của BEF  đpcm
Bài 5 (4 điểm): A = x2 + 2y2 + 2xy - 2x - 6y + 2018
Ta có: x2 + 2y2 + 2xy - 2x - 6y + 2018 = (x + y - 1)2 + (y - 2)2 + 2013
Vì (y-2)2  0 và (x+y-1)2  0 với mọi x,y nên A  2013 với mọi x, y.
Suy ra MinA = 2013 khi x = -1, y = 2.
(Thí sinh giải cách khác đúng vẩn đạt điểm tối đa). PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán VÒNG 1
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (4 điểm):
a) Tìm x biết: (x + 1)(x - 2)(x + 6)(x - 3) = 45x2 Trang 35
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn: x4 + y3 = xy3 + 1
Bài 2 (4 điểm): 2 Cho biểu thức P = x - x 2x+ x 2(x-1) - + x+ x +1 x x -1 a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
c) Tìm x để biểu thức Q = 2 x nhận giá trị là số nguyên. P
Bài 3 (4 điểm): Gọi a là 1 số thực sao cho a2 + a – 1 = 0. Tính giá trị của: B = 8 a+ a +10a+13
Bài 4 (4 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm các đường phân giác.
Biết IB = 5 cm, IC = 10 cm. Tính diện tích ∆ABC. 2 x -2x+2017
Bài 5 (4 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A= , (x  0) 2 x
------------------------- Hết -------------------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 1
MÔN TOÁN 9 (2017-2018)
Bài 1 (4 điểm) mỗi câu 2 điểm:
a) Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm nên chia 2 vế pt cho x2 ta được : 6 6
(x + - 5)(x + + 7) = 45 . Đặt t = x + 6 +1 Ta được t2 - 81 = 0  t = 9 ; t = -9. x x x 6
Thay vào t = x + + 1 giải ra 4 nghiêm : x x = 4 ± 10 ; x = -5 ± 19
b) Ta có: x4 + y3 = xy3 + 1  x4 - 1 + y3 - xy3 = 0  (x-1)(x3 + x2 + x + 1 - y3) = 0
 x = 1 hoặc x3 + x2 + x + 1 = y3
*Với x = 1 thay vào pt đã cho được 1 + y3= 1 + y3 đúng với mọi y nguyên .
Vậy (x ; y) = (1 ; t) với mọi t  Z
*Với x3 + x2 + x + 1 = y3 (1). Khi đó: Do x  Z và x2 + x + 1 > 0 => x3 < y3 (2)
Mặt khác do x  Z ; x(x + 1) > 0 nên ta có:
x3 + x2 + x + 1 ≤ x3 + x2 + x + 1 + 2x(x + 1) = x3 + 3x2 + 3x + 1  y3 ≤ (x + 1)3 (3)
Từ (1), (2), (3) và x, y  Z => y3 = (x + 1)3 => y = x + 1.
Suy ra: x(x + 1) = 0. Nghĩa là: x = 0 hoặc x = -1.
Khi x = 0 thì y = 1 : thỏa mãn
Khi x = -1 thì y = 0 : thỏa mãn
Vây các cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn bài ra là: (0 ; 1) ; (-1 ; 0) ; (1 ; t), t Z
Bài 2 (4 điểm): ĐK: x > 0 và x  1 a) P = Trang 36 b) Min P = 3/4 tại x = 1/4. 2 x 2 2( x 1) c) Q  = 2 
0 < Q  2, mà Q  Z Q = 1 hoặc Q = 2. x x 1 x x 1 2    Nếu Q 3 5
= 1 thì x  3 x 1  0  x      thỏa mãn 2  
Nếu Q = 2 thì x = 1 không thỏa mãn. 2    Vậy 3 5 x      thì Q  Z. 2  
Bài 3 (3 điểm):
Vì a2 + a – 1 = 0 nên a2 = 1 – a  a4 = 1 - 2a + a2 = 2 - 3a
 a8 = (2 - 3a)2 = 4 – 12a + 9a2
 a8 + 10a + 13 = 9a2 – 2a + 17 = 8a2 + 8a – 8 + a2 – 10a + 25 = (a - 5)2
Suy ra B = a + |a–5| = a – a + 5 = 5 (Vì 1 - a = a2  0 nên a  1)
Bài 4 (4 điểm):
Qua C kẻ CH vuông góc với đường thẳng BI tại H. Ta có ∆CIH vuông cân nên IC 10 CH = = = 5 (cm) 2 2  BH = 2 5 A
∆BHC vuông: BC2 = BH2 + CH2 = 20 H + 5 = 25  BC = 5cm
Kẻ IK BC .Ta có IK.BC = 2S(BIC) I
= BI.CH = 5 . 5 = 5  IK = 1cm
 AB = 3cm, AC = 4cm  S(ABC) = 1 1 C AB.AC = 3.4 = 6cm2 B 2 2
Bài 5 (4 điểm): 2 2 2017x  2 . x 2017  2017 2 2 x  2 .2 x 017  2017 2 2016x A = = + 2 2017x 2 2017x 2 2017x 2 (x  2017) 2016 2016 =   2 2017x 2017 2017 2016 Amin =
khi x - 2017 = 0 hay x = 2017 2017
(Thí sinh giải cách khác đúng vẩn đạt điểm tối đa). PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán VÒNG 1
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (4 điểm):
a) Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết rằng nếu cộng ba tích của hai trong ba số ấy ta được 242. Trang 37
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 – xy + y2 = 3.       
Bài 2 (4 điểm): Cho biểu thức V = x x 3 x 2 x 21  :         1x x 2 3 x
x 5 x 6    
a) Tìm điều kiện của x để V xác định. b) Rút gọn V.
c) Tìm x  Z để V có giá trị nguyên.
Bài 3 (4 điểm):
Cho a, b dương và a2000 + b2000 = a2001 + b2001 = a2002 + b2002 . Tính: a2016 + b2016
Bài 4 (4 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A. Trung tuyến AM và BN vuông góc nhau tại
G, biết AB = a. Tính AC và BC ?
Bài 5 (4 điểm): Gọi I là điểm nằm trong ∆ABC, các đường thẳng AI, BI, CI lần lượt
cắt BC, CA, AB tại M ,N, P. Chứng minh rằng: AI AN AP = + IM NC PB
Bài 5 (1 điểm): Tìm dư của phép chia đa thức
x99 + x55 + x11 + x + 7 cho x2 - 1
------------------------- Hết -------------------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……….……….……….……….……….……….………. Số BD: ……….
HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 1
MÔN TOÁN 9 (2016-2017)
Bài 1 (4 điểm) mỗi câu 2 điểm:
a) Gọi: x - 1, x, x + 1 là 3 số tự nhiên liên tiếp
Ta có: x(x - 1) + x(x + 1) + (x - 1)(x + 1) = 242 0,2đ Rút gọn được x2 = 81 0,5đ
Do x là số tự nhiên nên x = 9 0,2đ
Ba số tự nhiên phải tìm là 8,9,10 0,1đ y 3 2 y
b) Ta có x2 – xy + y2 = 3  (x - )2 = 3 - 2 4 y 3 2 y Ta thấy (x - )2  0  3 -
 0  -2  y  2 . (x, y nguyên) 2 4  y  2;1; 
0 thay vào phương trình tìm x và thử lại, ta được các nghiệm
nguyên của phương trình là: (x, y)    1  , 2  , 1, 2;  2  ,   1 ; 2,  1 ; 1  ,  1 ;1,   1 
Bài 2 (4 điểm): Trang 38
a) HS giải và tìm đúng ĐKXĐ: x  0; x  4 và x  9. 1 đ  1,5 đ b) HS rút gọn đúng V = x 2 x 1
c) Với x  0; x  4 và x  9 thì V = 3 1 0,5 đ x 1
+ Để V có giá trị nguyên thì 3 có giá trị nguyên. Để 3 có giá trị 0,5 đ x 1 x 1
nguyên với x  Z thì x phải là số chính phương khác 4 và 9, và x 1 là ước dương 3.
Suy ra x 1 = 3 hoặc x 1 = 1. Suy ra x = 0. 0,5 đ
Bài 3 (4 điểm):
Ta có: (a2001 + b2001).(a + b) - (a2000 + b2000).ab = a2002 + b2002
Vì: a2000 + b2000 = a2001 + b2001 = a2002 + b2002 => (a+ b) – ab = 1 => (a – 1).(b – 1) = 0 => a = 1 hoặc b = 1
Với a = 1 => b2000 = b2001 => b = 1 hoặc b = 0 (loại)
Với b = 1 => a2000 = a2001 => a = 1 hoặc a = 0 (loại)
Vậy a = 1; b = 1 => a2016 + b2016 = 2
Bài 4 (4 điểm):
∆ABN vuông tại A, AG  BN A AB2 = BG.BN 2 2 // a2 = BN.BN = BN2 3 3 N a 3 G BN2 = a2 // 2 C AN2 +AB2 = BN2 / 3 1 / M
AN2 = BN2 - AB2 = a2 - a2 = a2 B 2 2 a 2a =  C = 2 = = a 2 . 2 2
Khi đó BC2 = AB2 + AC2 = a2 + 2 (a 2) = 3a2 C = a 3
Bài 5 (4 điểm): Trang 39 E A F d P N I B M C
Qua A kẻ d // BC cắt CP và BN lần lượt tại E và F, ta có: 0.5 AI AF AE 0.75 = = (hệ quả đ/lýTa-let) 1 IM BM MC AF+AE 0.75 = (t/c tỷ lệ thức) BM+MC AF+AE 0.5 = BC AF AE 0.75 = + BC BC AN AP 0.75 = + (đ/lýTa-let). NC PB
Bài 5 (4 điểm): Gọi Q(x) là thương của phép chia x99+x55+x11+x+7 cho x2-1
ta có x99 + x55 + x11 + x + 7 = ( x-1 )( x+1 ).Q(x) + (ax + b) (*)
trong đó ax + b là dư của phép chia trên
Với x = 1 thì(*) => 11 = a + b
Với x = -1 thì(*) => 3 = -a + b => a = 4, b = 7
Vậy dư của phép chia x99+x55+x11+x+7 cho x2-1 là 4x+7
Thí sinh giải cách khác đúng vẩn dạt điểm tối đa.

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC 2009 – 2010 Đề chính
Môn thi: TOÁN LỚP 9 - BẢNG A thức
Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1. (4,5 điểm): a) Cho hàm số 3 2010 f (x)  (x 12x  31) Tính f (a) tại 3 3
a  16  8 5  16  8 5
b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2 2
5(x  xy  y )  7(x  2y) Câu 2. (4,5 điểm): Trang 40 a) Giải phương trình: 2 3 2 2 x  x  x  x  x 1 1 1    2 x y z
b) Giải hệ phương trình:  2 1    4 2 xy z Câu 3. (3,0 điểm):
Cho x; y; z là các số thực dương thoả mãn: xyz = 1 1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A    3 3 3 3 3 3 x  y 1 y  z 1 z  x  1 Câu 4. (5,5 điểm):
Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B.
Từ một điểm C thay đổi trên tia đối của tia AB. Vẽ các tiếp tuyến CD; CE với đường
tròn tâm O (D; E là các tiếp điểm và E nằm trong đường tròn tâm O'). Hai đường
thẳng AD và AE cắt đường tròn tâm O' lần lượt tại M và N (M và N khác với điểm
A). Đường thẳng DE cắt MN tại I. Chứng minh rằng: a) MI.BE  BI.AE
b) Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định. Câu 5. (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến AD. Điểm M di động trên
đoạn AD. Gọi N và P lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AB và AC. Vẽ
NH  PD tại H. Xác định vị trí của điểm M để tam giác AHB có diện tích lớn nhất. - - - Hết - - -
Họ và tên thí sinh:.................................................................................................... Số báo danh:....................
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2009 – 2010
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang ) Môn: TOÁN - BẢNG A Câu Ý Nội dung Điểm 3 3
a  16  8 5  16  8 5  3 3 3 3
a  32  3 (16  8 5)(16  8 5).( 16  8 5  16  8 5 ) 0,5 1, a)  3 a  32  3.( 4  ).a 0,5
(4,5đ) (2,0đ)  3
a  32 12a 0,25  3
a 12a  32  0 0,25  3
a 12a  31  1 0,25  2010 f (a)  1 1 0,25 Trang 41 2 2
5(x xy y )  7(x  2 y) (1)
 7(x  2y) 5  (x  2y) 5 0,25
Đặt x  2y  5t (2) (t Z ) 0,25 (1) trở thành 2 2
x xy y  7t (3) 0,25
Từ (2)  x  5t  2y thay vào (3) ta được 2 2
3y 15ty  25t  7t  0 (*) 0,25 2    0,25 b) 84t 75t
(2,5đ) Để (*) có nghiệm 2       0 84t 75t 0 28  0  t  25 0,25
t Z t  0 hoặc t 1 0,25 Thay vào (*) 0,25
Với t  0  y  0  x  0 0,25 1 1
y  3  x  1  0,25 Với t 1 2 2  
y  2  x  1  0,25 3 3
ĐK x  0 hoặc x 1 0,25
Với x  0 thoã mãn phương trình 0,25 Với 1 0,5 x 1 Ta có 3 2 2 2 x x x (x 1)  (x x 1) 2 1 0,5 2 2 2
x x  1(x x)  (x x 1) 2 a) 3 2 2 2      (2,5đ) x x x x x 0,25 2    0,25 Dấu "=" Xẩy ra x x 1   2
x x 1 2
x x 1 0,25  
x 1  x 1 Vô lý 2
x x 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  0 0,25 1 1 1 0,25 2,    2 (1)  (4,5đ)x y z (I ) 
ĐK x; y; z  0 2 1    4 (2) 2 xy z Từ (1) 1 1 1 2 2 2        0,25 4 2 2 2 x y z xy xz yz Thế vào (2) ta được: 0,25 b) 2 1 1 1 1 2 2 2 (2,0đ)        2 2 2 2 xy z x y z xy xz yz 1 1 2 2 2       0,25 0 2 2 2 x y z xz yz 1 2 1 1 2 1  0,25 (   )  (   )  0 2 2 2 2 x xz z y yz z 2 2  1 1   1 1  0,25      0      x z   y z Trang 42 1 1   0,25 0 x z  
x y  z 1 1    0  y z
Thay vào hệ (I) ta được: 1 1 1 0,25 ( ;
x y; z)  ( ; ;  ) (TM ) 2 2 2 Ta có 2 (x  y)  0 x  ;y 0,25 2 2
x xy y xy 0,25 Mà x; y > 0 =>x+y>0 0,25
Ta có: x3 + y3 = (x + y)(x2 - xy + y2) 0,25  x3 + y3 ≥ (x + y)xy 0,25
 x3 + y3 +1 = x3 + y3 +xyz ≥ (x + y)xy + xyz 0,25
 x3 + y3 + 1 ≥ xy(x + y + z) > 0 0,25 Tương tự:
y3 + z3 + 1 ≥ yz(x + y + z) > 0 0,25 3, (3,0đ)
z3 + x3 + 1 ≥ zx(x + y + z) > 0 0,25  1 1 1 0,25 A    xy(x  y  z) yz(x  y  z) xz(x  y  z)    x y z 0,25 A  xyz(x  y  z)  1 0,25 A  1 xyz
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1  x = y = z = 1 0,25 C M D A 4, (5,5đ) Q E K O' O H I B N a)
Ta có: BDE  BAE (cùng chắn cung BE của đường tròn tâm O) 0,25 (3,0đ)
BAE  BMN (cùng chắn cung BN của đường tròn tâm O') 0,25 Trang 43  BDE  BMN 0,25
hay BDI  BMN  BDMI là tứ giác nội tiếp 0,50
MDI  MBI (cùng chắn cung MI) 0,25
mà MDI  ABE (cùng chắn cung AE của đường tròn tâm O) 0,25  ABE  MBI 0,25
mặt khác BMI  BAE (chứng minh trên) 0,25
MBI ~  ABE (g.g) 0,25  MI BI  0,50  MI.BE = BI.AE AE BE
Gọi Q là giao điểm của CO và DE  OC  DE tại Q 0,50
  OCD vuông tại D có DQ là đường cao  OQ.OC = OD2 = R2 (1)
Gọi K giao điểm của hai đường thẳng OO' và DE; H là giao điểm của 0,50
AB và OO'  OO'  AB tại H. Xét KQO và CHO có 0 Q  H  90 ;O chung 0,50 b)  KQO ~ CHO (g.g)
(2,5đ)  KO OQ 0,50   OC.OQ  KO.OH (2) CO OH 2 R Từ (1) và (2) 2  KO.OH  R  OK  OH
Vì OH cố định và R không đổi 0,50
OK không đổi  K cố định A H' N P O H M B D C 5, (2,5đ) E
ABC vuông cân tại A  AD là phân giác góc A và AD  BC 0,25  D  (O; AB/2)
Ta có ANMP là hình vuông (hình chữ nhật có AM là phân giác) 0,50
 tứ giác ANMP nội tiếp đường tròn đường kính NP mà 0
NHP  90  H thuộc đường tròn đường kính NP  0 AHN  AMN  45 (1) Trang 44
Kẻ Bx  AB cắt đường thẳng PD tại E 0,25
tứ giác BNHE nội tiếp đường tròn đường kính NE
Mặt khác BED = CDP (g.c.g)  BE = PC 0,50
mà PC = BN  BN = BE  BNE vuông cân tại B  0
NEB  45 mà NHB  NEB (cùng chắn cung BN)  0 NHB  45 (2) Từ (1) và (2) suy ra 0
AHB  90  H  (O; AB/2) 0,50
gọi H' là hình chiếu của H trên AB HH '.AB  S   S
lớn nhất  HH' lớn nhất AHB AHB 2
mà HH' ≤ OD = AB/2 (do H; D cùng thuộc đường tròn đường kính AB 0,50 và OD  AB)
Dấu "=" xẩy ra  H  D  M  D
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- Điểm bài thi là tổng điểm không làm tròn.
Sở GD&ĐT Thanh Hoá Đề xuất Đề thi học sinh giỏi lớp 9 Môn: Toán. Bảng A
(Thời gian làm bài: 150 phút )
Bài 1: (4 điểm)
Cho phương trình x4 + 2mx2 + 4 =0
Tìm giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt x1, x2, x3, x4 thỏa mãn x 4 4 4 4 1 + x2 + x3 + x4 = 32
Bài 2: (4 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 
2x xy y  5x y  2  0  2 2
x y x y  4  0
Bài 3: (3,5 điểm)
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức x2 + xy + y2 = x2y2 Bài 4: (6 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB=2R (R là một độ dài cho trước). M, N là hai
điểm trên nửa đường tròn (O) sao cho M thuộc cung AN và tổng cáckhoảng cách từ A, B
đến đường thẳng MN bằng R 3
1) Tính độ dài đoạn MN theo R.
2) Gọi giao điểm của hai dây AN và BM là I, giao điểm của các đường thẳng AM và BN là
K. Chứng minh rằng 4 điểm M, N, I, K cùng nằm trên một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó theo R. Trang 45
3) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích KAB theo R khi M, N thay đổi những vẫn thỏa mãn
giả thiết của bài toán.
Bài 5: (2,5 điểm)
Số thực x thay đổi và thỏa mãn điều kiện x2 + (3 -x)2  5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x4 + (3-x)4 + 6x2(3-x)2.
Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9 Môn: Toán. Bảng A Câu Nội dung Điểm Bài 1 4
Phương trình x4 + 2mx2 + 4 =0 (1). Đặt t = x2
Phương trình (1) trở thành: t2+ 2mt +4 =0 (2) 0,5
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có
2 nghiệm dương phân biệt t1, t2 2
 '  m  4  0   t   t  2
m  0  m  2 1,5 1 2  t .t  4  0  1 2
Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm là x    1,2 = t ; x t 1 3,4 2 Và x 4 4 4 4 2 2
1 + x2 + x3 + x4 = 2 (t1 + t2 ) = 2[(t 1 + t2)2 - 2 t1.t2] = 2[(-2m)2 -2.4] = 8m2 - 16 1,5 Từ giả thiết ta có 8m2
- 16 = 32  m   6 ; m= 6 (loại). 0,5
Vậy giá trị cần tìm của m là: m   6 Bài 2 4 Hệ phương trình: 1 1 Trang 46 2 2
2x xy y  5x y  2  0 1,5  2 2
x y x y  4  0 2 2
y  (x 1)y  2x  5x  2  0   2 2
x y x y  4  0  0,5
( y x  2)( y  2x 1)  0   2 2
x y x y  4  0
y x  2  0  2 2
x y x y  4  0
 y2x1 0  2 2
x y x y  4  0 x 1   y  1  4   x    x=  5 1  va   13  y=1  y    5
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: (1; 1);  4 13   ; -    5 5  Bài 3 3,5 2 2 2   *Với  x y 4x
x 2 và y 2 ta có:  2 2 2  0,5 x y  4y
 x2y2  2 (x2 + y2) = x2 + y2 +x2 + y2 x2 + y2 + 2xy> x2 + y2 + xy 0,75
* Vậy x 2 hoặc y  2 0,5
- Với x =2 thay vào phương trình ta được 4 + 2y + y2 = 4y2
hay 3y2-2y -4 =0  Phương trình không có nghiệm nguyên 0,25
- Với x =-2 thay vào phương trình ta được 4 - 2y + y2 = 4y2
hay 3y2+2y -4 =0  Phương trình không có nghiệm nguyên 0,25
- Với x =1 thay vào phương trình ta được 1 + y + y2 = y2 hay y = -1 0,25
- Với x =-1 thay vào phương trình ta được 1 - y + y2 = y2 hay 1- y = 0  y =1 0,25
- Với x = 0 thay vào phương trình ta được y =0 0.25
Thử lại ta được phương trình có 3 nghiệm nguyên (x, y) là: (0; 0); (1, -1); (-1, 1) 0,5 Bài 4 6 1 2 Trang 47 K O' A' M H N B' l A O P B
Dựng AA' và BB' vuông góc với MN.
Gọi H là trung điểm của MN  OH MN 0,5
Trong hình thang AA'B'B ta có: 1 R 3 R OH = (AA' + BB') =  MH= 1,0 2 2 2  0,5 MN= R và  OMN đều. 2 2
Dễ thấy các điểm M, N, I, K cùng nằm trên đường tròn đường kính IK 1 0,75 0 AKN
(sd AB sd MN )  60 2
Gọi O' là trung điểm của IK  0
MO ' N  2MKN  120 0,5  MN 3 R 3 MN = MO ' 3 hay MO' =  3 3 R 3
Do đó bán kính đường tròn qua M, N, I, K là 0,5 3 0,25 3 2
Điểm K nằm trên cung chứa góc 600 dựng trên đoạn AB=2R nên
dt(KAB) lớn nhất  đường cao KP lớn nhất 1,0 2  AB 3
 KAB đều, lúc đó dt(KAB) = 2  R 3 1,0 4 Bài 5 2,5
Đặt y =3-x bài toán đã cho trở thành: tìm GTNN của biểu thức:
P= x4 + y4 + 6x2y2 trong đó x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn: x y  3  2 2  0,5 x y  5
Từ các hệ thức trên ta có: 2 2
x y  2xy  9 
 (x2 + y2) + 4(x2 + y2 + 2xy)  5 + 4.9 =41 2 2
x y  5
 5(x2 + y2) + 4(2xy)  41 0,5
Mặt khác 16 (x2 + y2) 2 + 25(2xy)2  40(x2 + y2)(2xy) (1)
Dấu đẳng thức xảy ra  4 (x2 + y2) =5(2xy).
Cộng hai vế của (1) với 25 (x2
+ y2) 2 + 16(2xy)2 ta được: Trang 48
41[ (x2 + y2) 2 + (2xy)2]  [5(x2 + y2) + 4(2xy)]2  412
hay (x2 + y2)2 + (2xy)2  41  x4 + y4+6x2y2  41 0,5 Đẳng thức xảy ra x y  3  ( ; x y)  (1; 2) 2 2
 x y  5    ( ; x y)  (2;1) 0,5 2 2
4(x y )  5(2xy) 
Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 41 đạt được  x=1 hoặc x=2 0,5
1. Đề thi đề xuất: Học sinh giỏi toán 9 .
2. Kỳ thi: Học sinh giỏi toán 9
Môn thi: Toán Thời gian làm bài:150 phút
3. Họ và tên: Vũ Thị Bình Chức vụ : Giáo viên
4. Đơn vị: Trường THCS Liêm Chính 5. Nội dung đề thi:
Câu 1 ( 3 điểm ) Cho biểu thức : 
x  3 x   9  x x  3 x  2  A  1 :        x  9 x x  6 2  x x  3     a) Rút gọn A.
b) Với x > 4, x  9, Tìm giá trị lớn nhất của A. ( x + 1 ) . Câu 2 ( 6 điểm )
a) Giải phương trình : 2
x - 2 + 10- x = x - 12x + 40 . 2
2x y x
b) Giải hệ phương trình :  2
2y x y
c) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : 5x – 3y = 2xy – 11 .
Câu 3 ( 3 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) có phương
trình y = mx + 1 ( m là tham số ) và parabol (P) có phương trình y = x2..
a) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại điểm có hoành độ bằng -2 .
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m đường thẳng (d) luôn đi qua một
điểm cố định I và luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A ,B có hoành độ lần lượt là x x x  A, xB thỏa mãn : 2 A B .
Câu 4( 6 điểm ) Cho đường tròn ( O) đường kính AB = 2R. Gọi E là điểm tùy ý
trên đường tròn ( E khác A và B ) . Qua E kẻ tiếp tuyến d với đường tròn. Gọi C, D
lần lượt là các hình chiếu của A và B trên d. a) Chứng minh : EC = ED.
b) Chứng minh : Tổng ( AC + BD ) có giá trị không phụ thuộc vào vị trí của điểm E.
c) Chứng minh: Đường tròn đường kính CD tiếp xúc với ba đường thẳng AC, BD và AB. Trang 49
Câu 5 ( 2 điểm ) Cho đường tròn ( O; R ) và một điểm H cố định ở bên trong đường
tròn. Xét các tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O) và nhận H làm trực tâm. Tìm
quỹ tích chân các đường cao của tam giác ABC .
-------------------- HẾT -----------------------
Họ và tên thí sinh : …………………………Số báo danh : ………………….
Chữ ký Giám thị 1 : ……………………… Chữ ký Giám thị 2 : …………….
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỂ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a) ( 3 điểm) 
x  3 x   9  x x  3 x  2  A  1 :        x  9 x x  6 2  x x  3        0,5 điểm x ( x  3)  9  x x  3 x  2 A 1 :       
( x  3)( x  3)  
   x 3 x  2 x  2 x  3     0,5 điểm x
 9  x x  9  x  4 x  4 A 1 :      ( x  3)    ( x  3).   x 2   x  2 0,5 điểm 3  3 A  :  . ( x  3) ( x  3) 2  x
b) Với x > 4 => x  2 3(x 1)  5   3 x  2   4 . A.(x+1) =   2  xx  2  0,5 điểm 5 Áp dụng BĐT Cô .
-si cho hai số x  2 và x  2 dương, ta có 5 x  2   2 5.  x 2  5   0,5 điểm 3  x  2   4  3  (2 5  4)    x  2   5   3  x  2   4  6  5 12.    x  2 
Vậy giá trị lớn nhất của A. (  
x+1 ) là 6 5 12 . Dấu “ = ” xảy ra khi 0,5 điểm x  9  2 5 Trang 50 Câu 2 a) (2 điểm ) ( 6 điểm) 2 x - 2 + 10- x = x - 12x + 40 0,25 điểm ĐKXĐ : 2 £ x £ 10
+) Vế trái của phương trình
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho các số x  2; 1; 10  x; 1 ta có : 2
( x- 2 + 10- x) £ (x- 2+ 10- x).2 2 = > ( x - 2 + 10 - x ) £ 16 (1) 0,75 điểm = > - 4 £ x - 2 + 10 - x £ 4
Dấu “=” xảy ra khi x = 6 (thỏa mãn )
+) Vế phải của phương trình
x2-12x+40 = ( x-6 )2 + 4 ³ 4 với mọi 2 £ x £ 10 0,75 điểm
Dấu “=” xảy ra khi x = 6 (2)
Từ (1) và (2) => x = 6 ( thỏa mãn ) 0,25 điểm
Vậy nghiệm của phương trình là x = 6 . 0,5 điểm 0, 5 điểm b) (2 điểm ) 0,75 điểm x y 2
2x y x
(x y)(x y 1)  0    
 x 1 y 2 2
2y x y
2y x y  2 0,25 điểm
2y x y
+) Với x = y hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (0; 0); (x; y) = ( 3; 3)
+) Với x = 1 – y hệ phương trình có nghiệm : 1 5 1 5 1 5 1 5 (x, y)  ( ; ) ; (x, y)  ( ; ) 2 2 2 2 0,5 điểm
Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x; y) = (0; 0); (x; y) = ( 3; 3); 1 5 1 5 1 5 1 5 (x, y)  ( ; ) ; (x, y)  ( ; ) 2 2 2 2 0, 5 điểm c) (2 điểm ) 5x – 3y = 2xy – 11 0,25 điểm  ( 2x + 3)y = 5x + 11 5x 11 x  5 0,25 điểm  y =  2  2x  3 2x  3 0,5 điểm
Để y thuộc Z thì ( x + 5 ) chia hết cho ( 2x +3) và x  Z Trang 51
 2(x  5) (2x  3)
 (2x  3 7) (2x  3)  7 (2x  3)
Vậy 2x +3 = 1 => x = -1; y = 6 ( thỏa mãn )
2x +3 = - 1 => x = - 2; y = -1 ( thỏa mãn )
2x +3 = 7 => x = 2 ; y = 3 ( thỏa mãn )
2x +3 = - 7 => x = - 5; y = 2( thỏa mãn ) Câu 3 a) ( 1 điểm) ( 3 điểm)
Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại điểm có hoành độ bằng -2 0,25 điểm => x = 2
Thay x = 2 vào y = x2 ta có y = 4 0,25 điểm
Vậy điểm ( 2; 4) thuộc đường thẳng (d) y = mx + 1 0, 25 điểm
Thay x = 2; y = 4 vào y = mx + 1 ta có 2m + 1 = 4 => m = 1,5 0, 25 điểm Vậy m = 1,5 b) ( 2,25 điểm)
Gọi M(x0; y0 ) là điểm cố định mà đường thẳng (d) luông đi qua với
mọi m , ta có y0 = m. x0 +1  m.x0 + 1 – y0 = 0 0,25 điểm  
Đẳng thức trên đúng với mọi m nên x 0 0  y  1  0, 5 điểm 0 Vậy I (0;1)
(d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A ,B
Xét phương trình hoành độ của (d) và (P) : x2 – mx – 1 = 0 2 0,5 điểm
  m  4  4 0 m
=>phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt .
Vậy với mọi giá trị của m đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố
định I và luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A ,B có hoành độ lần lượt là xA, xB    Theo hệ thức vi x x m -ét ta có : A B 0,25 điểm x . x  1   A B Mà (x  
A-xB)2 = (xA + xB)2 – 4xA.xB = m2 + 4 4 m
 x x  2 m. ( đpcm ) 0,5 điểm A B Câu 4 ( 6 điểm) Trang 52 D E 0,5 điểm C A B H O 0, 75 điểm a) ( 1,25 diểm ) 0,5 điểm ACDB là hình thang vuông 0,75 điểm
( Hình thang có một góc vuông)
Có OA = OB ( cùng bằng bán kính)
OE //CA // DB ( cùng vuông góc CD ) 0, 5 điểm
=>CE = ED ( định lí 3 đường trung bình của hình thang ) 0,5 điểm 0, 5 điểm b) ( 1 điểm )
hình thang ABDC có OA = OB; ED = EC
=>OE là đường trung bình của hình thang => CA + BD =2. OE = 2.R 1 điểm c) ( 1,25 điểm )
Đường tròn đường kính CD là ( E; EC ) 0,25 điểm
Có CA vuông góc với CD tại C
BD vuông góc với CD tại D=>đường tròn (E) tiếp xúc với AC ; BD 0,25 điểm 0,5 điểm
OBE OEB EBD BEH BED  EH ED
=>đường tròn (E) tiếp xúc với AB . Câu 5 A ( 2 điểm) 0, 25 điểm G O Q H B D M C K
AH cắt BC ở D và cắt (O) ở K.
Ta chứng minh được DH = DK 0, 5 điểm Trang 53
Ta có Quỹ tích điểm K là (O;R ).
D là ảnh của K trong phép vị tự tâm H tỉ số 1 . 2
Ta chứng minh được Q là trung điểm của OH. 1 R Ta có QD = .OK = 0, 5 điểm 2 2 R
=> quỹ tích của điểm D là đường tròn ( Q; ) . 0, 5 điểm 2
Vậy quỹ tích chân các đường cao của tam giác ABC là 0,25 điểm
đường tròn ( Q; R ) . 2
- Bài hình không có hình vẽ hoặc hình vẽ không tương ứng với chứng minh
không cho điểm . Chỉ công nhận kết quả để làm ý khác khi đã được chứng minh đúng .
- Các cách làm đúng khác cho điểm tương tự . Trang 54