Đề thi học sinh giỏi thành phố Toán 12 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hà Nội
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố môn Toán 12 THPT năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 30 tháng 09 năm 2023.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 30 tháng 9 năm 2023
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu I (4,0 điểm) Cho hàm số 3
y x m 2 2 3 2
1 x 12mx có đồ thị C , với m là tham số thực. m
1) Khi m 1, viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy
lần lượt tại hai điểm phân biệt M và N sao cho ON 24OM.
2) Tìm tất cả các giá trị của m để C
có hai điểm cực trị nằm về hai phía so với trục hoành. m
Câu II (3,0 điểm) 2
x x x y
2y 1 y
Giải hệ phương trình
, với x, y . 2 2
2x 3y 7 x 2 3x 5 3
Câu III (3,0 điểm)
Xét tập hợp S gồm tất cả các bộ số ; x ; y z với ,
x y, z là các số nguyên dương không lớn hơn 30.
1) Hỏi có bao nhiêu bộ số ; x ;
y z thuộc tập hợp S thỏa mãn x y z 5?
2) Lấy ngẫu nhiên một bộ số ; a ;
b c từ tập hợp S. Tính xác suất để lấy được bộ số thỏa mãn
a b c 30.
Câu IV (4,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABC , biết SA 3 và tam
giác SBC là tam giác đều có cạnh bằng 4.
1) Tính số đo của góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC.
2) Cho điểm I xác định bởi 2IA 3IB 4IC 0. Xét mặt phẳng thay đổi đi qua trung
điểm của đoạn thẳng SI và cắt các tia S ,
A SB, SC lần lượt tại các điểm M , N , P (với M , N , P 4 9 16
không trùng với S ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 2 2 2 SM SN SP
Câu V (4,0 điểm) 6u
Cho dãy số u xác định bởi u 1 và n u với mọi * n . n 1 n 1 11u 9 3 n
1) Chứng minh dãy số u là dãy số giảm. n
2) Với mỗi số nguyên dương , n đặt 2 2 2 2
S u u u ... u . Tìm lim S . n 1 2 3 n n n
Câu VI (2,0 điểm)
Xét a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b 31 c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P abc 2 2 2
a b 9c . --------- Hết ---------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ……………………………… Số báo danh: ………………………
Họ tên, chữ kí cán bộ coi thi thứ nhất:
Họ tên, chữ kí cán bộ coi thi thứ hai:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 30 tháng 9 năm 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Hướng dẫn chấm Điểm Cho hàm số 3
y x m 2 2 3 2
1 x 12mx có đồ thị C , với m là tham số thực… 4,0 m
1) Với m 1, ta có 3 2
y 2x 3x 12x . Tập xác định . Ta có f x 2
6x 6x 12. 0,25
Gọi x là hoành độ tiếp điểm. Do hai điểm M, N phân biệt, xét O MN , ta được 0 ON ON 0,5 f x
24 hoặc f x 2 4. 0 0 OM OM x 3
TH1: f x 24 6x 6x 12 24 x x 6 0 . 0 2 2 0 0 0 0 0 0,25 x 2 0
+) Với x 3, suy ra y 9
, ta có PTTT: y 24x 81. 0 0 0,5 +) Với x 2 , suy ra y 4
, ta có PTTT: y 24x 44. 0 0 I
TH2: f x 2 2 2
4 6x 6x 12 2
4 x x 2 0 (phương trình vô nghiệm). 0 0 0 0 0 0,5
(4 điểm) KL: Hai tiếp tuyến cần tìm là y 24x 81 và y 24x 44. x 1 2) Ta có 2
y 6x 62m
1 x 12m , suy ra 2
y 0 x 2m
1 x 2m 0 . x 2m 0,5 1
Để hàm số có hai điểm cực trị thì m 2 +) Với x 1
, ta có y 6m 1. 0,5
+) Với x 2m , ta có 3 2
y 8m 12m .
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía so với trục hoành thì 0,5 y 3 2 2
CĐ.yCT < 0 8m 12m 6m
1 0 4m 2m 3 6m 1 0 (*) 3 1
KL: Tập các giá trị của tham số m thỏa mãn đề bài là ; ; \ 0 . 0,5 2 6 2
x x x y
2y 1 y 1
Giải hệ phương trình … 3,0 2 2
2x 3y 7 x 2 3x 5 3 2 2 x x 0 2 2 2
2x 3y 7 0 y 1 0 Điều kiện . 5 0,25 2 2
x y x II 2 3 7 0 3 (3 điểm) 3x 5 0
Từ phương trình (1), do VT(1) dương nên y 0. 0,5 PT(1) 2 x
x x y 2 y 1 y 2 2 4 2 x
x x y y y . 2t 1
Xét hàm số f t 2
t t t , t 0 . Ta có f t 1 0, t 0. 2 2 t t 0,5
Vậy hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; . Trang 1/3 Ta được 2
y x, phương trình (2) trở thành 2
2x 3x 7 x 2 3x 5 3 0,25 2
2x 3x 7 x
1 2x 1 3x 5 0 1 2 2
x 5x 6 0,5 0. 2
2x 3x 7 x 1
x 1 3x 5 TH1: 2
x 5x 6 0 nên x 2; x 3. 5 1 2
TH2 : Đánh giá được từ x nên 0. 0,5 3 2
2x 3x 7 x 1
x 1 3x 5
KL: Nghiệm của hệ phương trình là ;
x y 2; 2 và ; x y 3; 3. 0,5
Xét tập hợp S gồm tất cả các bộ số ; x ;
y z với x, y, z là các số nguyên dương… 3,0
1) Có 6 bộ số thỏa mãn đề bài là 1;2;2;2;1;2;2; 2; 1 0,75 và 1;1;3;1;3; 1 ;3;1; 1 . 0,75 III
(3 điểm) 2) Không gian mẫu có số phần tử là 3 30 27000. 0,5
Do a b c 30 nên tồn tại *
d sao cho a b c d 30. 0,5 Suy ra số bộ ; a ;
b c thỏa mãn đề bài là 3 C . 29 3 C Xác suất cần tìm bằng 29 0,5 27000
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABC và SA 3... 4,0
1) Gọi H là trung điểm BC , ta có SH BC, AH BC. 0,5
Suy ra góc giữa SBC và ABC là SH . A 0,5 Vì S
BC đều, có cạnh bằng 4 nên SH 2 3. SA 3 3 Ta có o sin SHA SHA 60 . SH 2 3 2 0,5
Vậy SBC ABC o , 60 . 2 3 4 2) Đặt x, y, z với ,
x y, z 0. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng SI. IV SM SN SP (4 điểm) SA SB SC
Ta có 2IA 3IB 4IC 0 18SO 2SA 3SB 4SC 2 SM 3 SN 4 SP SM SN SP 0,5
18SO 3xSM 4 y SN 4zSP.
Vì bốn điểm M , N , P, O đồng phẳng và các vectơ SM , SN , SP không đồng phẳng nên
3x 4 y 4z 18. 4 9 16 Khi đó 2 2 2 T
x y z . 0,5 2 2 2 SM SN SP 2 2 2
x y z 2 2 2
3 4 4 3x 4y 4z2 Do T 0,5 2 2 2 3 4 4 41 4 9 16 324 Suy ra T 2 2 2 SM SN SP 41 0,5 324 54 72 72
Vậy GTNN của T bằng khi x , y , z 0,5 41 41 41 41 Trang 2/3 6u
Cho dãy số u xác định bởi u 1 và n u với mọi *
n ... n 1 n 1 4,0 11u 9 3 n
1) Chứng minh dãy số u là dãy số dương: n 0,5
Có u 1. Giả sử u 0 đúng đến n k với k 1. 1 n 6u Khi đó k u
0. Theo nguyên lý quy nạp, suy ra u là dãy số dương. n k 1 0,5 11u 9 3 k 6u Xét n u u
u . Nhận xét được 11u 9 3 6, * n . n 1 n n n 0,5 11u 9 3 n 6u Suy ra n u 0 nên * u
u 0, n . Vậy dãy số u là dãy số giảm. n n n 1 n 0,5 11u 9 3 V n (4 điểm) 6u u u n 11 9 3 n 6 11 9 3 n 2) Ta có u 0,5 n 1 11u 11 n 396 Suy ra 11u 6 11u 9 3 2 u u u . 0,5 n 1 n n 1 n 1 n 121 396 396 396 Nên 2 2 2 2
S u u u ... u 1
u u u u u u 1 u n 1 2 3 n 1 2 2 3 n 1 n 121 121 121 n 0,5 với n 2.
Ta có dãy số u là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi 0 nên tồn tại giới hạn. n 0,25
Gọi lim u a, chứng minh được a 0. n n 396 47 Do đó lim S 1 0,25 n n 121 11
Tìm GTLN của P abc 2 2 2
a b 9c . 2,0
Đặt z 3c , ta được a b z 3 và P abz 2 2 2 3
a b z . 1 0,25 Ta có 3P abz a b
z abz a b abz
z.2ab a b2 2 2 2 2 2 3 3 2ab abz . 2 1 a b4 a b2 1 t 3 t 4 3 2 3 z
z 3 t t
Với t a . b 2 4 4 8 4 0,25 Do vai trò a, ,
b z như nhau nên không mất tính tổng quát, giả sử z min , a , b z . VI
Do đó z 1 nên a b 2 hay t 2. (2 điểm) 1 t 3 t 4 3 2
Xét hàm số f t 3 t t với t 2. 8 4 1 t 3 t 3 0,5 4 3 2 2
Ta có f t 3 3 t t
3 t 2 t t
1 t 2 2 0, t 2. 8 4 8
Vậy f t 3, t 2.
Suy ra max f t 3 khi t 2. 0,5 2; 1
Do đó GTLN của biểu thức P bằng 1 khi a b z 1 (hay a b 1; c ). 0,5 3
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm thành phần chi tiết đến 0,25. Giám khảo không được làm tròn tổng điểm. Trang 3/3
Document Outline
- DE TOAN
- HUONG DAN CHAM