Trang 1
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 2;0
A mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
. Mặt phẳng
: 2 0
x by cz d
(với
, ,b c d
) đi qua điểm
A
, song song với trục
Oy
vuông góc
với
P
. Khi đó, giá trị
b c d
bằng
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
Ta có mặt phẳng
P
có 1 vectơ pháp tuyến
2; 2;1
P
n
.
Trục
Oy
có 1 vectơ chỉ phương
0;1;0
j
.
Suy ra
, 1;0;2 / / 1;0; 2
P
n j n
.
Mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
P
song song với trục
Oy
nên nhận vectơ
1;0; 2
n
vectơ pháp tuyến, mặt phẳng
đi qua điểm
A
nên có phương trình
1. 1 0. 2 2. 0 0 2 1 0 2 4 2 0
x y z x z x z
.
Do đó
0; 4; 2
b c d
. Vậy
2
b c d
.
Câu 2. Thiết diện qua trục của nh nón
N
tam giác vuông n có cạnh góc vuông bằng
a
. Tính
diện tích toàn phần của hình nón
N
.
A.
2
1 2 2
2
xq
a
S
. B.
2
2 2
2
xq
a
S
. C.
2
2 1
xq
S a
. D.
2
2 1
2
xq
a
S
.
Lời giải
Chọn D
Ta có tam giác
SAB
vuông cân tại S có
SA SB a
.
Suy ra
2 2
2
2
2
a
AB SA SB a R
.
Diện tích xung quanh hình nón
N
2
2 2
. .
2 2
xq
a a
S Rl a
.
Diện tích mặt đáy hình nón
N
2
2
2
d
a
S R
.
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là
2
2 1
2
d xq
a
S S S
.
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề thi gồm có 08 trang
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Trang 2
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
log 2 4
y x mx
có tập xác định là
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
2
m
m
. D.
2 2
m
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
2
2
1 0
0
2 4 0, 2 2
0
4 0
a
x mx x m
m
.
Vậy
2 2
m
.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
là hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục trên
. Gọi
C
là đồ thị của hàm
số đã cho. Tiếp tuyến với đồ thị
C
tại các điểm có hoành độ
1; 0
x x
lần lượt tạo với trục
hoành góc
0 0
30 ;45
. Tiếp tuyến với đồ thị
C
tại các điểm có hoành độ
1; 2
x x
lần lượt song
song với đường thẳng
1
: 2 1
d y x
và vuông góc với đường thẳng
2
: +5
d y x
.
Tính
0 2
3
1 1
3 . d 4 . d
I f x f x x f x f x x
A.
1
2
. B.
37
12
. C.
58
. D.
14
.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết, ta có:
0 0
3
1 tan 30 ; 0 tan 45 1; 1 2; 2 1
3
f f f f
.
Đặt
x
t f x dt f x d
.
TH1:
3
1 ; 0 1; 1 2; 2 1
3
f f f f
, ta có
0 2 1 1
3
3
1 1 2
3
3
3 . d 4 . d 3 d 4 d 14
I f x f x x f x f x x t t t t
TH2:
3
1 ; 0 1; 1 2; 2 1
3
f f f f
, ta có
0 2 1 1
3
3
1 1 2
3
3
3 . d 4 . d 3 d 4 d 14
I f x f x x f x f x x t t t t
TH3:
3
1 ; 0 1; 1 2; 2 1
3
f f f f
, ta có
0 2 1 1
3
3
1 1 2
3
3
3 . d 4 . d 3 d 4 d 14
I f x f x x f x f x x t t t t
TH4:
3
1 ; 0 1; 1 2; 2 1
3
f f f f
, ta có
Trang 3
0 2 1 1
3
3
1 1 2
3
3
3 . d 4 . d 3 d 4 d 14
I f x f x x f x f x x t t t t
Vậy
0 2
3
1 1
3 . x 4 . x 14I f x f x d f x f x d
Câu 5. Cho hàm s
f x
xác định và có đạo hàm trên
.
Biết
f x
có bảng xét dấu như sau:
Hàm số
2
2 y f x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;1
. B.
4; 3
. C.
2; 1
. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2 2 2
y x f x x
Hàm số nghịch biến khi
2
2
2
2
2
1
1
2 2 0
2 2
2 0
1
3 1
2 30
3 1
2 2 0
1
1
2 0
3 <1
1 2 <3
x
x
x
x x
x
f x x
x
x x
x xy
x
x
x
x
f x x
x
x x
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
y g x
có đạo hàm liên tục trên
0;1
,
thỏa mãn
1 1
0 0
x 2022; x 2023f x g x d f x g x d
.
Giá trị của biểu thức
1 1 0 0f g f g
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
4045
. D.
4046
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
x
x
u g x du g x d
dv f x d v f x
.
Ta có:
1 1
1
0
0 0
x xf x g x d f x g x f x g x d
2022 1 1 0 0 2023 1 1 0 0 4045f g f g f g f g
Câu 7. Cho hàm số
ln 2
ln 1
m x
y
x
(
m
là tham số thực). Gọi
0
m
là giá trị của
m
để
1;
1;
min max 2
e
e
y y
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0
0 10
m
. B.
0
2
m
. C.
0
6 11
m
. D.
0
0 2
m
.
Lời giải
Trang 4
Chọn C
Ta có
2 2 2
1
ln 1 ln 2
ln 2 ln 1 ln 1 ln 2
2
ln 1 ln 1 ln 1
m
x m x
m x x x m x
m
x x
y
x x x x
.
TH1: Nếu
2 0 2
m m
.
Khi đó
2
1;
2
0 1; min 1 2
ln 1
e
m
y x e y y
x x
,
1;
2
max
2
e
m
y y e
.
Suy ra
1;
1;
2
min max 2 2 2 2 8 10
2
e
e
m
y y m m
(thỏa mãn).
TH2: Nếu
2 0 2
m m
.
Khi đó
2
1;
2
0 1; max 1 2
ln 1
e
m
y x e y y
x x
,
1;
2
min
2
e
m
y y e
.
Suy ra
1;
1;
2
min max 2 2 2 2 8 10
2
e
e
m
y y m m
(không thỏa mãn).
Vậy
0
10
m
. Suy ra khẳng định đúng là
0
6 11
m
.
Câu 8. Cho biểu thức
1
1
6
3
2
P x x x
với
0.
x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
7
6
P x
. B.
P x
. C.
11
6
P x
. D.
5
6
P x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 1 1 1 1
1
3 2 3
2
6 6
P x x x x x
.
Câu 9. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
, thoà mãn
6 1
f
6
2
0
6 d 10
x f x f x x
. Khi đó
3
3
3 d
xf x x
bằng
A.
13
. B.
26
. C.
13
. D.
26
.
Lời giải
Chọn A
Với
3
3
3 d
I xf x x
.
Đặt
3
3
d d
x t
t x
t x
.
Đổi cận: Khi
3 0
x t
;
3 6
x t
.
Ta có
6 6 6 6
0 0 0 0
3 d 3 d d 3 d
I t f t t x f x x xf x x f x x
.
Mặt khác
6 6 6
2 2
0 0 0
6 d 10 d 6 d 10
x f x f x x x f x x f x x
Trang 5
6 6
2
0 0
1
d 3 d 5
2
x f x x f x x
6 6
2
0 0
1
d 5 3 d
2
x f x x f x x
.
Suy ra
6 6 6 6
2
0 0 0 0
1
d 3 d d d 5
2
I xf x x f x x xf x x x f x x
6 6
2
0 0
1 1
2 d d 5
2 2
xf x x x f x x
6
2
0
1
2 + d 5
2
xf x x f x x
6
2
0
1
d 5
2
x f x x
6
2
0
1
5 18 6 0 5 13
2
x f x f
.
Vậy
13
I
.
Câu 10. Biết
2
2
x
F x e x
là một nguyên hàm của hàm số
f x
trên
. Khi đó
2 d
f x x
bằng
A.
2 2
1
4
2
x
e x C
. B.
2 2
1
2
2
x
e x C
. C.
2
2 4
x
e x C
. D.
2 2
8
x
e x C
.
Lời giải
Chọn A
Xét
2 d
I f x x
Đặt
1
2 d d
2
t x x t
. Khi đó
2
1 1
d
2 2
t
I f t t e t C
.
Kết luận:
2 2
1
2 d 4
2
x
I f x x e x C
.
Câu 11. Cho
0, 0
a b
1
ab
thỏa mãn
3ln 7ln 0
a b
. Khi đó
3
log
ab
a b
bằng
A.
3
. B.
1
3
. C.
3
. B.
1
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
7
3ln 7 ln 0 ln ln
3
a b a b
Xét
3
3
1 7 1
ln ln ln ln
ln
3 3 3
log 3
1
1 7
ln
ln ln
ln ln
2
2 3
ab
a b b b
a b
a b
ab
a b
b b
.
Kết luận:
3
log 3
ab
a b
.
Câu 12. Cho hàm số
2021
2022
y x x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để
2
22
f x f x
?
A.
20
. B.
23
. C.
21
. D.
22
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số:
2021 2020
2022 2021 2022 0,y x x y x y x
.
Hàm số
2021
2022
y x x
luôn đồng biến trên
.
2 2
22 22 0 22
f x f x x x x
.
Trang 6
1;2;3;4;...;21x
.
Kết luận: Có
21
giá trị nguyên.
Câu 13. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích của khối chóp đã
cho.
A.
3
2
2
V
a
. B.
3
34
6
V
a
. C.
3
2
6
V
a
. D.
3
34
2
V
a
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử có hình chóp đều
.S ABCD
AB a
,
3SA a
.
Gọi
SO
là đường cao của hình chóp, với
O
tâm của
ABCD
.
.S ABCD
là hình chóp đều nên
ABCD
là hình vuông có cạnh
2AB a AC a
.
Xét tam giác vuông
SOA
2 2 2
SA SO OA
2
2 2
2
2 2
17
3
2 2 2
AC a a
SO SA a
34
2
a
SO
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
2
1 1 34 34
. . .
3 3 2 6
ABCD
a a
V S SO a
.
Câu 14. Cho
1
5 3
0
1I x x dx
. Nếu đặt
3
1t x
thì
A.
1
2 2
0
2
1
3
I t t dt
. B.
1
2 2
0
2 1I t t dt
. C.
1
2 2
0
2
1
3
I t t dt
. D.
1
2 2
0
2 1I t t dt
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1
5 3 3 3 2
0 0
1 1 .
I x x dx x x x dx
.
Đặt
3 2 3 3 2
1 1 1t x t x x t
3 2 2
2
1
3
d x d t x dx tdt
.
Với
0 1x t
; và với
1 0x t
.
Khi đó
0 1
2 2 2
1 0
2 2
1 . 1
3 3
I t t t dt t t dt
.
Câu 15. Cho nh chóp
.S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
C
,
2AC a
,
6AB a
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABC
biết
3SC a
.
A.
3
14a
. B.
3
14
3
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
2 42
3
a
.
Trang 7
Lời giải
Chọn B
Trong tam giác
ABC
2 2
2
BC AB AC a
.
Trong tam giác
SAC
2 2
7
SA SC AC a
.
Thể tích khối chóp
.
S ABC
3
.
1 1 1 1 1 14
. . . . 7. . 2.2
3 3 2 3 2 3
S ABC ABC
a
V SA S SA CACB a a a
.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 7 0
P x y z
hai đường
thẳng
1
3 2 2
:
2 1 4
x y z
d
,
2
1 1 2
:
3 2 3
x y z
d
. Đường thẳng vuông c với mặt
phẳng
P
và cắt cả hai đường thẳng
1
d
2
d
có phương trình là
A.
5 1 2
1 2 3
x y z
. B.
7 6
1 2 3
x y z
.
C.
4 3 1
1 2 3
x y z
. D.
3 2 2
1 2 3
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Lấy
1
3 2 ; 2 ; 2 4
A t t t d d
2
1 3 ; 1 2 ; 2 3
B t t t d d
, suy ra
2 3 2 ;1 2 ;4 3 4
AB t t t t t t
.
Đường thẳng
d
nhận
AB
làm véc-tơ chỉ phương.
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nên
0
P
n k AB k
. Khi đó
1
2 3 2 1 2 4 3 4
2
1 2 3
t
t t t t t t
t
Do đó
d
qua
5; 1;2
A
nhận véc-tơ
1;2;3
P
n
làm véc-tơ chphương phương
trình
5 1 2
:
1 2 3
x y z
d
.
Câu 17. Cho m số
f x
có đạo hàm trên
2;5
thỏa mãn
0
f x
,
2;5
x
,
0 3;4
f x x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
2;5
.
B. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
4;5
.
C.
10 13
f f .
Trang 8
D. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
2;3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
0
f x
,
2;5
x
,
0 3;4
f x x
nên tồn tại số điểm
3;4
x
để
0
f x
Vậy hàm số
f x
không đồng biến trên khoảng
2;5
.
Câu 18. Một vật
1
N
, có dạng khối nón có chiều cao bằng
40 cm
. Người ta cắt vật
1
N
bằng một mặt
phẳng song song với mặt đáy của nó để được một khối nón nhỏ
2
N
thể tích bằng
1
8
thể tích
1
N
. Tính chiều cao
h
của khối nón
2
N
.
A.
20 cm
. B.
10cm
. C.
5cm
. D.
40cm
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 2
1 1
h r
k
h r
nên
2
1
2
2
2 2
3
2 2
2
1 1
1 1
1
. .
1 1
3
.
1
8 2
. .
3
N
N
r h
V
r h
k k
V r h
r h
.
Khi đó
2 1
1
20cm
2
h h
.
Câu 19. Quay xung quanh truc
Ox
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2 1 ln
y x x
, trục
Ox
,
và đường thẳng
2
x
ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
2
2
1
2
2 1 ln
x xdx
. B.
2
2
1
2
2 1 ln
x xdx
. C.
2
2
1
2 1 ln
x xdx
. D.
2
2
1
2 1 ln
x xdx
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2 1 ln 0,
x x
ĐK
0
1.
ln 0 1
x
x
x x
1
2 1 0
1
2
ln 0
1
x
x
x
x
x
Thể tích khố trong xoay quay quanh
Ox
là:
2
2
1
2 1 ln .
V x xdx
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
4;2;3 , 1; 2;3 , 1;2;3
A B C .
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
là điểm:
A.
1 1 3
; ;
2 6 4
I
. B.
2
3; ;3
3
I
. C.
2;1;3
I . D.
9
3;1;
2
I
.
Trang 9
Lời giải
Chọn C
Gọi
; ;
I I I
I x y z
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
Ta có
5, 3, 4
AB AC BC
Tọa độ tâm
I
được tính theo công thức:
. . .
4.4 3.1 5.1
2
4 3 5
4.2 3. 2 5.2
. . .
1
4 3 5
. . .
4.3 3.3 5.3
3
4 3 5
A B c
I
A B c
I
A B c
I
BC x CA x AB x
x
BC CA AB
BC y CA y AB y
y
BC CA AB
BC z CA z AB z
z
BC CA AB
Vậy tọa độ điểm
2;1;3
I
.
Câu 21: Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng 3 (hình 1). Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành
ba đoạn bằng nhau thay mỗi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ
đi một tam giác đều về phía bên ngoài để được hình như hình 2.
Quay hình 2 xung quanh trục
d
ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
5 3
2
. B.
9 3
8
. C.
5 3
3
. D.
5 3
6
.
Lời giải
Chọn C
Ta đánh dấu các điểm như hình vẽ. Do tính chất đối xứng nên thể tích cần tìm của khối tròn xoay
bài ra bằng 2 lần thể tích của đường gấp khúc
ABDGI
quay quanh trục
d
. Đường gấp khúc này
khi quay quanh
d
tạo ra 1 khối nón
1
2
r
đường cao
3
2
h
, 1 khối nón cụt chiều cao
Trang 10
1
3
2
h
, hai đáy
1 2
3 2
, 1
2 3
r HD r IG HD
nên ta thể tích lần lượt tính theo công thức
2 2 2
1 2 1 2 1 2
1
. . ,
3 3
h
V r h V r r rr
.
Ta được
1 2
5 3
6
V V
. Từ đó ta có được thể tích khối tròn xoay cần tìm là
5 3
3
V
.
Câu 22: Biết rằng phương trình
3 2 3 9
5 5 5
3log log log 125
x x x
nghiệm duy nhất
3 3 3
5
a b c
x
với
, ,
a b c
là các số nguyên dương đôi một phân biệt. Giá trị của tích
abc
bằng
A. 9. B. 12. C. 7. D. 8.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 2 3 9 3 2
3 3
5 5 5 5 5 5 5
3log log log 125 3log 9log 9log 3 0 log 4 2 1
x x x x x x x
3 3
4 2 1
5x
nên
4; 2; 1 8
a b c abc
.
Câu 23. Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên của
m
để phương trình
1 2
4
9 4 2 1 3 3 .3 1 0
x x
m x x m
có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 2
4
9 4 2 1 3 3 .3 1 0
x x
m x x m
2
3 3 4. 1 3 3 0
x x
m x m
.
Nhận xét: Nếu
0
x
nghiệm của phương trình đã cho thì
0
2
x
cũng nghiệm của phương
trình đã cho.
Do đó điều kiện cần để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là
0 0
2
x x
0
1
x
.
Thay
0
1
x
vào phương trình đã cho ta được
1
1 3 3 . 1 0
3
m m
1
2
m
m
.
Điều kiện đủ:
Với
1
m
: Phương trình đã cho có dạng:
1
9 4. 1 6 .3 1 0
x x
x
2
1
3 1 4. 1.3 0
x x
x
1
Dễ thấy
2, 1
x x
0
x
là nghiệm của phương trình
1
.
1
m
không thỏa mãn.
Với
2
m
: Phương trình đã cho có dạng:
1
9 2 4. 1 3 .3 1 0
x x
x
2
1
3 1 8. 1.3 0
x x
x
1
x
.
2
m
thỏa mãn.
Do đó
2
S
. Vậy tổng các phần tử của
S
bằng
2
.
Câu 24. Cho hàm s
3 2
f x ax bx cx d
đồ thị
C
. Đồ thị hàm số
y f x
được cho như hình
vẽ.
Trang 11
Biết rằng đường thẳng
d
:
y x
cắt đồ thị
C
tạo thành hai phần nh phẳng có diện tích bằng
nhau. Giá trị
a b c d
bằng
A.
6
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 2f x ax bx c
.
Từ hình vẽ suy ra
1
3
0 0
1 3
b
a
f
f
3
0
3 2 3
b a
c
a b c
1
3
0
a
b
c
2
3 6f x x x
6 6f x x
3 2
3f x x x d
.
0f x
6 6 0x
1x
Điểm uốn của đồ thị
C
là điểm
1; 2I d
.
Điều kiện cần: Đường thẳng
d
:
y x
cắt đồ thị
C
tạo thành hai phần hình phẳng diện tích
bằng nhau khi đường thẳng
d
:
y x
đi qua điểm uốn
1; 2I d
của đồ thị
C
.
2 1d
3d
.
Điều kiện đủ: Với
3d
3 2
3 3f x x x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
d
và đồ thị
C
là:
3 2
3 3x x x
3 2
3 3 0x x x
1
1
3
x
x
x
Đường thẳng
d
:
y x
cắt đồ thị
C
tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích lần lượt là:
1 1
3 2
1
1 1
d 3 3 d 4S f x x x x x x x
.
Trang 12
3 3
3 2
2
1 1
d 3 3 d 4
S x f x x x x x x
.
Vậy
1
a
;
3
b
;
0
c
;
3
d
5
a b c d
.
Câu 25. Biết
2
4 1
d ln 2 1 ln 3
2 5 3
x a c
x x x C
b b
x x
với
, ,
a b c
các snguyên dương
,
a c
b b
các phân số tối giản. Tính
2 3
S a b c
.
A.
36
S
. B.
34
S
. C.
32
S
. D.
38
S
.
Lời giải
Chọn A
Ta
2
4 1 4 1
2 1 3
2 5 3
x x
x x
x x
, gọi
,
A B
hai s thực thỏa mãn
4 1
2 1 3 2 1 3
x A B
x x x x
.
Khi đó ta có:
2
2 4
7
3 1 13
7
A
A B
A B
B
.
Suy ra
2
4 1 2 1 13 1 1 13
d d d ln 2 1 ln 3
7 2 1 7 3 7 7
2 5 3
x
x x x x x C
x x
x x
.
Do đó,
1, 7, 13
a b c
nên
2 3 36
S a b c
.
Câu 26. Cho các số thực
,
x y
thỏa mãn
3 2
8 4 8 64
log log 1 log 2 log 1
x x x x y y
. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham s
10;10
a để biểu thức
4
1
x
P y a
x
giá trị nhỏ nhất
bằng
0
.
A.
6
. B.
15
. C.
1
. D.
16
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
3 2
0
0
1 0
1
2 0
1 0
x x x
x
x
y
y
y
.
Với điều kiện trên ta có:
3 2
2 2 2 2
1 1 1 1
log log 1 log 2 log 1
3 2 3 6
x x x x y y
2
3 2
2
2 2
3
log log 2 1
1
x x x
y y
x
2
3 2
2
3
2 1
1
x x x
y y
x
2
2 2
2
1 2 1
1 1
x x
y y
x x
(*).
Trang 13
Xét hàm số
2
3 2
1 2f t t t t t t
trên khoảng
0;
.
Ta có
2
3 4 1 0, 0;f t t t t
.
Khi đó (*)
2 2 2
1 1 1
1 1 1
x x x
f f y y y
x x x
.
2
4
1
1
1
x x
P a
x
x
Đặt
1
x
u
x
với
0;x
thì ta có
0;u
.
Xét hàm
2
4 1g u u u a ,
2 4 0 2g u u g u u
Ta có bng biến thiên
Khi đó,
P g u
có giá trị nhỏ nhất bằng
0
khi và chỉ khi
5 0 5 *a a
.
Mặt khác:
**
10;10
a Z
a
Từ (*) và (**) suy ra
10; 9;...;5a
Vậy có
16
giá trị nguyên của
a
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27. Xác định
m
để phương trình
2 2
2
2 2
2log ( 1) log ( 1)
m m
x mx
có nghiệm .
A.
1
1
m
m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1 1m
.
Lời giải
Chọn D
2 2
2
2 2
2log ( 1) log ( 1)
m m
x mx
2 2
2 2
2 2
log ( 1) log ( 1)
m m
x mx
2 2
1 0
1 ( 1)
x
mx x
2 2
1
1 2 1
x
mx x x
1
2
1
x
m
x
Đặt
2
( ) 1 , 1f x x
x
ta có
'
2
2
( ) 0; 1f x x
x
.
Vậy
1 1m
x
1
'
( )
f x
+
( )
f x
1
1
Trang 14
Câu 28. Tìm số hạng chứa
3
x
trong khai triển
20
2
1 2x x
.
A.
3
380x
. B.
3
540x
. C.
3
1900x
. D.
3
160x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
*)
20
2 2 3 20
0 1 2 3 20
1 2 ...x x a a x a x a x a x
*)
20
2
1 2x x
20 20
20 20
20 20
0 0
1 1 2 ( 1) 2
i i i j j j
i j
x x C x C x
Do đó, số hạng chứa
3
x
trong khai triển là:
3
3
a x
3 2
0 3 3 3 3 0 3 1 2 2 3 2 1 3
20 20 20 20 20 20 20 20
. .2 . . 1 . . . 1 . .2 . . 1 . .2.C C x C C x C C x C C x
=
3
380x
.
Câu 29. Cho hàm số
f x
liên tục trên đoạn
0;1
thỏa mãn
2 2
4 . 3 1 4 1 3 , 0;1 .x f x f x x x x x
Tính tích phân
1
0
d .I f x x
A.
1
.
6
B.
1
.
4
C.
2
.
3
D.
5
.
6
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2
4 . 3 1 4 1 3 , 0;1 .x f x f x x x x x
1 1 1 1
2 2
0 0 0 0
4 . d 3 1 d 4 1 d 3 dx f x x f x x x x x x x
1 1 1 1
2 2 2 2
0 0 0 0
2. d 3 1 d 1 2 1 d 1 3 df x x f x x x x x x
1
1 1
3
2 3
0 0
0
4
2 d 3 d 1 2
3
f t t f u u x x
1 1
0 0
4 4 10 2
5 d .0 2.1 .1 2.0 d
3 3 3 3
f x x f x x
.
Vậy
1
0
2
d
3
I f x x
.
Câu 30. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
1 1.f
Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ sau
bao nhiêu số nguyên dương
a
để hàm số
4 sin cos 2y f x x a
nghịch biến trên
0; ?
2
A.
2.
B. Vô số. C.
3.
D.
5.
Lời giải
Trang 15
Chọn C
Xét hàm số
4 sin cos 2g x f x x a
trên khoảng
0;
2
Ta có
4cos . 4sin .cos 4cos sing x x f x x x x f x x
Do
cos 0, 0;
2
x x
nên
0 sing x f x x
(vô nghiệm trên khoảng
0;
2
ta
thấy đồ thị hàm
siny x
nằm phía trên đồ thị
f x
)
Bảng biến thiên
Dựa o bảng biến thiên, để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0;
2
thì
0 4 1 1 0 3 0 3
2
g f a a a
*
a
nên
1;2;3a
Vậy có
3
giá trị nguyên dương của
a
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 31: Cho hàm số
y f x
thỏa mãn
2 2, 2 2f f
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
bao nhiêu số tự nhiên
m
để bất phương trình
f f x m
có nghiệm trên đoạn
1;1
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
y f f x
trên đoạn
1;1
ta có:
Trang 16
' ' . '
' 0
' 0
' 0
y f x f f x
f x
y
f f x
' 0 1
1
' 0 1
1
f x x
f x
f f x f x
f x
1
2
3
2; 1 ( )
1 1;1
1;2 ( )
x x L
f x x x
x x L
4
5 5 2
6
2; 1 ( )
1 1;1
1;2 ( )
x x L
f x x x x x
x x L
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên ta thấy bất phương trình
f f x m
có nghiệm trên đoạn
1;1 2
m
m
là số tự nhiên nên
0;1;2
m
Câu 32: Cho hình chóp
.
O ABC
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
, ,
lần lượt góc
tạo bởi các đường thẳng
, ,
OA OB OC
với mặt phẳng
ABC
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
3 cot 3 cot 3 cot
M
bằng
A.
48
. B.
125
. C.
125 3
. D.
48 3
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
là trực tâm của tam giác
ABC
. Ta có:
Trang 17
+)
H
là hình chiếu vuông góc của
O
trên mặt phẳng
ABC
.
+)
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
.
Khi đó
; ;OAH OBH OCH
.
Suy ra
2 2 2
2 2 2
2 2 2
sin ;sin ;sin sin sin sin 1
OH OH OH OH OH OH
OA OB OC OA OB OC
.
Đặt
2 2 2
3
1
sin ;sin ;sin 1 3
27
x y z x y z xyz xyz
.
Ta có:
2 2 2
2 2 2
3 cot 3 cot 3 cot
1 1 1
2 2 2
sin sin sin
1 1 1
2 2 2
M
x y z
Mặt khác:
5 5
5
3 3 3
5
3
3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 1 1 5 ;2 5 ;2 5
3 3 3 27 27 27
1
125 125
27
x x x x x y y z z
M
xyz
Dấu bằng xảy ra khi
1
3
x y z
.
Câu 33: Cho hàm số
f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình bên dưới
Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
2
1;1
max 8 4 4 1 5f x x m
A.
20.
B.
3.
C.
10.
D.
7.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
2
8 4 4 1g x f x x m
trên đoạn
1;1
Trang 18
Điều kiện:
2
8 4 4 0 1 2
x x x
.
2
2
2 1
. 2 2 1
2
x
g x f x x
x x
Cho
2
2 1 0
0
2 2 1 0
x
g x
f x x
2
2
1
2
1
1 5
2
2
2 2 1 1
1 5
2 2 1 2
2
1
2
x
x
x n
x x
x n
x x
x k
Ta có:
1 1 8
g f m m
1 5
1 2
2
g f m m
1
2 4
2
g f m m
2 8
g m
Suy ra
1;2
1;2
max ( ) 8 ; min ( ) 2
g x m g x m
.
Để
2
1;1
max 8 4 4 1 5
f x x m
8 5
5 2
3
7
2 5
5 8
m
m
m
m
m
m
.
Vậy
3 7 10
m
.
Chú ý: Công thức nhanh
1;1
8 2 8 ( 2)
max 5
2
m m m m
g x
.
Câu 34: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
SA ABC
, góc giữa đường
thẳng
SB
và mặt phẳng
ABC
bằng
0
60
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
SB
bằng
A.
15
.
5
a
B.
2
.
2
a
C.
7
.
7
a
D.
2 .
a
Lời giải
Chọn A
Trang 19
Ta có:
0
, , 60SB ABC SB AB SBA
Dựng hình thoi
ACBE
;
; ;
/ /
AC SB
AC SBE A SEB
AC SEB d d d
Kẻ
AK EB
AH SK
. Từ đó suy ra
;A SEB
AH SEB d AH
.
Ta có:
0
.tan60 3SA AB a
3
2
a
AK
2 2
. 15
5
AK AS
AH a
AK AS
.
Câu 35: Cho hàm s
3 2
3 2y ax bx cx d
( là các hằng số,
0a
) có đồ thị như hình vẽ. Hàm
số
4 3 2
3 2 2022
4
a
y x a b x b c x d c x d
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;
. B.
1;2
. C.
;0
. D.
0;2
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
3 2
3 2y ax bx cx d
2
3 6 2y ax bx c
.
Từ đồ thị hàm số suy ra đồ thị đi qua các điểm
0;1 , 2; 3A B
n
1 1
8 12 4 3 2 3 1
d d
a b c d a b c
(1)
Từ đồ thị hàm ssuy ra hàm số hai điểm cực trị
0, 2 0x x y
hai nghiệm 0 và
2
0
12 12 0
c
a b
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
1
1
0
1
a
b
c
d
, , ,
a b c d
Trang 20
Ta có
4 3 2
3 2 2022
4
a
y g x x a b x b c x d c x d
3 2 3
3 2 3 2 6 1g x ax a b x b c x d c x x
0 ; 2,5 0,16; 2,3g x x

Do đó hàm số
4 3 2
3 2 2022
4
a
y x a b x b c x d c x d
nghịch biến trên khoảng
1;2
.
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a
, góc giữa hai mặt phẳng
A BC
ABC
bằng
60
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
A BC
. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện
GABC
bằng bao nhiêu?
A.
3
343
1296
a
. B.
3
49
108
a
. C.
3
343
432
a
. D.
3
343
5184
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
M
là trung điểm của
BC
H
là trọng tâm tam giác
ABC
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
A BC
ABC
60AMA
.
Ta có tan
3 3 1
tan 3.
2 2 3 2
AA a a a
AA GH AA
AM
.
Khi đó
2 2
2 2
7
4 3
12
a a a
AG GH AH
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
GABC
2 2
7 .2 7
2 12.2 12
AG a a
R
GH a
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện
GABC
3
3
4 4 7
.
3 3 12
V R
3
343
1296
a
.
Câu 37.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt cầu
2
2 2
1
: 4 16 S x y z
,
2
2 2
2
: 4 36 S x y z
điểm
4;0;0A
. Đường thẳng
di động nhưng luôn tiếp xúc với
1
S
, đồng thời cắt
2
S
tại hai điểm
,B C
phân biệt. Tam giác
ABC
diện tích lớn nhất bằng bao
nhiêu?
A
.
24 5
. B.
48
. C.
28 5
. D.
72
.
Lời giải
Trang 21
Chọn A
Ta có
1
S
có tâm
4;0;0I
và bán kính
1
4R
.
2
S
có tâm
4;0;0I
và bán kính
2
6R
.
Lại có
8IA
nên điểm
A
nằm ngoài hai mặt cầu
1 2
,S S
.
Gọi
H
tiếp điểm của
1
S
, ta
IH BC
BC
dây cung của
2
S
nên
H
trung
điểm của
BC
.
Ta có
2 2 2 2
2 1
2 4 5 BC BH IB IH R R
.
Tam giác
ABC
có diện tích
1
, . 2 5. ,
2
S d A BC BC d A BC
.
Do đó tam giác
ABC
có diệnch lớn nhất khi và chi khi
,d A BC
lớn nhất.
Xét hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: Điểm
A
không thuộc mặt phẳng
BCI
Ta có
, d A BC AH
2 2 2 2 2 2
2 . .cos 8 4 4 5 AI IH AI IH AIH AI IH
.
Trường hợp 2: Điểm
A
thuộc mặt phẳng
BCI
Ta có
, 12 d A BC AH AI IH
.
Suy ra
max , 12 max 2 5.12 24 5
ABC
d A BC S
.
Vậy tam giác
ABC
có diện tích lớn nhất bằng
24 5
.
Câu 38.
Cho hàm số
1 2 3 ... 2021 f x x x x x x
tất cả bao nhiêu giá trị ngun của tham
số
m
thuộc đoạn
18;20
để phương trình
.
f x m f x
2022
nghiệm phân biệt?
A.
39
. B.
18
. C.
20
.
D
.
38
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
. *
f x
f x m f x m
f x
.
Đặt
f x
g x
f x
, phương trình
*
trở thành
g x m
.
Ta có
1 2 ... 2021 2 ... 2021 ... 1 ... 2020
f x x x x x x x x x x
1 1 1 1
...
1 2 2021
g x
x x x x
.
Trang 22
2 2 2
2
1 1 1 1
... 0, 0;1;2;...;2021
1 2 2021
g x x
x
x x x
.
Bảng biến thiên của hàm
g x
.
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình
g x m
2022
nghiệm khi và chỉ khi
0
m .
Do
m
nguyên thuộc đoạn
18;20
nên có
38
giá trị
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 39. Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
*
1 1
1, 2 ,
n n
u u u n
. Với mỗi
*
n
ta đặt
1
1
n
n k
k
v n k u
.
Hỏi trong dãy
n
v
có bao nhiêu số hạng là số nguyên dương có bốn chữ số?
A.
6
. B.
9
. C.
4
. D.
12
.
Lời giải
Chọn C
Ta được
n
u
là một cấp số nhân công bội
1
1
2, 1 2
n
n
q u u
.
1 2 3 2 1
1 . 2 . ... 3. 2.
n n n n
v nu n u n u u u u
2 3 2 1
1 .2 2 .2 ... 3.2 2.2 2 (1)
n n n
n
v n n n
2 3 2 1
2 .2 1 .2 ... 4.2 3.2 2.2 2 (2)
n n n n
n
v n n
2
1 2
2 2 ... 2 2. 2.2 2
1 2
n
n n
n
v n n n
Hàm
2.2 2
x
f x x
đồng biến trên
1; 1000 9999
f n
Do vậy
9;10;11;12
n
.
Câu 40. bao nhiêu gía trị nguyên của tham s
m
để phương trình
3 3 3
sin 2 cos 2 2 2cos 1 2cos 2 3 2cos 2
x x x m x m x m
đúng một nghiệm
trên
2
0;
3
?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
3 3 3
3 3 3 3
sin 2 cos2 2 2cos 1 2cos 2 3 2cos 2
2sin sin 2 2cos 2 2cos 2 2cos 2
x x x m x m x m
x x x m x m x m
Hàm số
3
2
f t t t
đồng biến trên
3 3
2
sin 2cos 2 sin 2cos 2 sin 0 0;
3
f x f x m x x m x x
Trang 23
2 3 3 2
sin 2cos 2 1 2cos cos
x x m m x x
.
Xét hàm số
3 2
2cos cosy x x
trên
2
0;
3
.
0
sin 0
' 2sin .cos . 3cos 1 cos 0
2
1
2cos
;
3
2 3
x
x
y x x x x x
x
x
BBT
Từ BBT ta có, phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi
1 0 1
4; 3; 2; 1
1 28
1 3 4
27 27
m m
m
m m
.
Câu 41. Cho khối chóp tam giác đều
SABC
cạnh đáy bằng
2
. Gọi
,M N
là trung điểm của
,SB SC
.
tính thể tích của khối chóp
.S ABC
biết
CM BN
.
A.
26
6
. B.
26
3
. C.
26
. D.
26
2
.
Lời giải
Chọn B
Khối chóp
SABC
đều nên
SA SB SC x
.
Gọi
O
là trọng tâm
ABC
SO ABC
; Do
2 3
2
3
AB OC
.
Xét tam giác cân
SBC
SB SC x
.
BN CM G
G
là trọng tâm tam giác
SBC
.
SG BC I
,
I
là trung điểm
BC
.
Ta có
GA GB GC
2 2 2
3 3 3
SI BN CM
2
2
SI BN CM SI BN CM
2 2 2
SI BN CM
( do
CM BN
)
2 2 2
2.SC IC BN
Trang 24
2 2 2
2
2 4
SB BC SC
BN
nên
2
2 2
1 4 10
2
x
x x x
2 2
26
3
SO SC OC
. Diện tích
ABC
:
2
3
2 3
4
S
Thể tích khối chóp bằng
1 26 26
. 3.
3 3 3
V
.
Câu 42. Cho tập hợp
1;2;...;20A
. Chọn ngẫu nhiên bốn số khác nhau từ tập
A
. Xác suất để bốn số được
chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp là
A.
28
57
. B.
1
5
. C.
364
969
. D.
284
285
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
A
là biến cố: ” bốn số được chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp”.
Ta có:
4
20
.n C
Gọi bốn số được chọn là :
, , ,a b c d a b c d
.
Có:
1
1
1 1 1 2 3 17.
1
20
a
a b
b c a b c d
c d
d
Do đó có:
4
17
C
cách chọn bộ bốn số
, , ,a b c d a b c d
.
Vậy:
4
17
4
20
28
.
57
n A
C
P A
n C
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
2
,
2SA
vuông góc với mặt
phẳng
ABCD
;
M
,
N
hai điểm thay đổi nằm trên hai cạnh
AB
,
AD
sao cho
SMC SNC
.
Tính tổng
2 2
1 1
T
AN AM
khi thể tích khối chóp
.S AMCN
đạt giá trị lớn nhất.
A.
2 3
4
T
. B.
2T
. C.
13
9
T
. D.
5
4
T
.
Lời giải
Chọn D
Tọa độ hóa với
O A
,
Ox AB
,
Oy AD
,
Oz AS
.
Trang 25
Do
2
SA
, ta có
0;0;2
S ;
0;0;0
A ;
2;0;0
B ;
0;2;0
D
2;2;0
C .
Đặt
AM x
;
AN y
, 0;2
x y
;0;0 ; 0; ;0
M x N y
.
Do đó
;0; 2
0; ; 2
2;2; 2
SM x
SN y
SC
; 4;2 4;2
; 4 2 ; 4; 2

SMC
SNC
n SM SC x x
n SN SC y y
.
Ta có
SMC SNC
8 2
4 4 2 4 2 4 4 0 2 8
2
x
y x xy xy x y y
x
.
Do
8 2
2 2 1
2
x
y x
x
.
4 2 2
AMCN ABCD BMC DCN
S S S S x y x y
.
Do đó
2
1 2 2 8 2 2 8
. .
3 3 3 2 3 2
SAMCD AMCN
x x
V SA S x y x
x x
Xét hàm
2
2 8
; 1;2
3 2
x
f x x
x
2
2
2 4 8
.
3 ( 2)
x x
f x
x
0
f x
2
4 8 0
x x
2 2 3
2 2 3
x
x l
.
Lập BBT ta được
0;2
Max 1 2 2
f x f f
.
Vậy
1
2
MaxV 2
2
1
SAMCN
x
y
x
y
2 2 2 2
1 1 1 1 5
4
T
AM AN x y
.
Câu 44: Cho hàm số trùng phương
4 2
y ax bx c
đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
4 3 2
2
2 4 8
2 3
x x x x
y
f x f x
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
4 3 2
2
2 4 8
2 3
x x x x
y
f x f x
2
2
2 2
2 3
x x x
f x f x
Trang 26
Ta có:
2
2 3 0
f x f x
1
3
f x
f x
2
0
2
2
2
x m m
x
x n n
x
x
Dựa vào đồ thị ta thấy các nghiệm
0; 2x x
các nghiệm kép đa thức
2
2 3f x f x
có bậc là 8 nên

2
2 2
2 2
2 2
2 2
x x x
y
a x x x x m x n
Vậy hàm số có các tiệm cận đứng
0; 2; ;
x x x m x n
.
Câu 45. Cho parabol
2
1
: 6 P y x
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
,A B
và đường thẳng
: d y a
0 6 a
. t parabol
2
P
đi qua hai điểm
,A B
có đỉnh thuộc đường thẳng
y a
. Gọi
1
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1
P
d
;
2
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
P
trục hoành (tham khảo hình vẽ)
Nếu
1 2
S S
thì giá trị của biểu thức
3 2
12 108 T a a a
bằng
A.
218
. B.
219
. C.
216
. D.
217
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của
1
P
và trục hoành:
2
6
6 0
6
x
x
x
Phương trình hoành độ giao điểm của
1
P
và đường thẳng
d
:
2
6
6
6
x a
x a
x a
Trang 27
Diện tích
6
3
6
2
1
0
0
4
2 6 2 6 6 6
3 3
a
a
x
S x a dx a x a a
*
2
P
có dạng:
2
y mx a
Điểm
2
6;0 0 .6
6
a
A P m a m
Vậy
2 2
6
6 6
a a
y x a x
Diện tích
6
2
2
0
2. 6
6
a
S x dx
4 6
3
a
* Theo giả thiết, ta có:
1 2
4 4 6
6 6
3 3
a
S S a a
3
2
6 6 a a
3 2
12 108 216 0 a a a
Vậy
3 2
12 108 216 T a a a
.
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
1
4 2 1 2 2
x x x
m
có hai nghiệm phân biệt?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
2
1
4 2 1 2 2 2 1 2 2
x x x x x
m m
2 2 4 2.2 1
2 4 4.2 1
2 4 1
2 2 4 2.2 1
x x x
x x
x
x x x
m
m
m
m
(1)
Đặt
2 0
x
t
,
2
2
2 4 1
1
2 1
m t t
m t
(2)
* Đồ thị của hai hàm số
2
4 1 y t t
2
1 y t
trên
0;
* Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
2
1
: 4 1 P y t t
2
2
: 1 P y t
trên
0;
là:
2 2 2
4 1 1 2 4 2 0 1 2 t t t t t t y
1
P
tiếp xúc với
2
P
tại
1; 2A
* Phương trình
1
4 2 1 2 2
x x x
m
có hai nghiệm phân biệt
2
có hai nghiệm phân biệt
Trang 28
1 1
1 2 1
2 2
2 2
1
m
m
m
m
0;1 m
.
Vậy có hai số nguyên
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 47. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm số
2 1 3 2 siny m x m x
nghịch biến
trên
?
A.
1
. B.
2
. C. Vô số. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
2 1 3 2 2 1 3 2 cosy m x m y m m x
.
Hàm số
2 1 3 2 siny m x m x
nghịch biến trên
0,y x
2 1 3 2 cos 0, 1m m x x
Đặt
cos 1 1t x t
.
1
có dạng
2 1 3 2 0, 1;1m m t t
2 1 3 2 . 1 0
2 1 3 2 .1 0
m m
m m
1
5
3
m
m
1
3
5
m
.
Do
m
nguyên nên
3; 2; 1m
.
Vậy có
3
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
, 3B AC a
. Góc
30ACB
, góc giữa đường thẳng
AB
mặt phẳng
ABC
bằng
60
. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện
A ABC
A.
21
2
a
. B.
21
4
a
. C.
3
4
a
. B.
21
8
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
, ,M H I
lần lượt là trung điểm của
, ,AA AC A C
.
Góc giữa
đường thẳng
AB
và mặt phẳng
ABC
là đường thẳng
AB
và mặt phẳng
60BAB
.
3
tan .
2
a
AA BBB BA AB
.
Trang 29
Tam giác
A C
A
là tam giác vuông tại
2
2
2 2
3 21
3
2 2
a a
A A C A AC aA
Tam giác
ABC
vuông tại
B
30
ACB
nên ta có
3
sin .sin 30
2
AB a
ACB AB AC
AC
3
cos .cos30
2
BC a
ACB BC AC
AC
.
Tam giác
ABC
là tam giác vuông tại
3
2
a
B HB HA HC
.
Tam giác
ABC
là tam giác vuông tại
. .
IHA IHB IHC c g c IA IB IC
1
Tam giác
'
AA C
là tam giác vuông tại
21
2
2 4
C a
A IC IA I
A
A
Từ
1 , 2
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
C
A
AB
, bán kính
21
4
a
R IA
.
Câu 49. Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx d
(
, , ,
a b c d
là hằng số,
0
a
) và
4 3
2021
2
a d a b
g x x x a b d x
a b
Biết đồ thị của hàm số
f x
như hình vẽ.
Hỏi hàm số
2 2
1 1
y f x g x
có bao nhiêu cực trị?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số:
3 2
f x ax bx cx d
Ta có:
2
3 2
f x ax bx c
Dựa vào đồ thị hàm số
f x
, ta có:
0 4
f d
;
2 , 0
f x mx x m
.
2 2 2
3
2 3 2 2 3 2
0
m a
mx x ax bx c mx mx ax bx c b m
c
3 2
4
3
m
f x x mx
,
8
2 0 4 4 0 3
3
m
f m m
.
3 2 4 3
3
3 4; 2021
2
f x x x g x x x
Trang 30
2 3 2
3 6 ; 6 3
f x x x g x x x
2
2 2 2 3
2
1 1 6 1 6 6
1
x
y f x g x x x x
x
Cho
0 0
y x
Kết luận: Hàm s
2 2
1 1
y f x g x
1
cực trị.
Câu 50. tất c bao nhiêugiá trị nguyên của tham số để phương trình
3 3
log log
x m x m
nghiệm trên khoảng
1
;9
3
?
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình
3 3
log log
x m x m
trên khoảng
1
;9
3
Điều kiện:
3 3
1
;9
3
log 0 min log 1
x
x m m x
Ta có:
3 3 3
log log log 3
x m
x m x m x m
3
log
3 3
log 3 log 3 3
x
x m x m
x x x m x x m
Xét hàm s
3 ; 3 ln3 1 0,
t t
g x t g x t
3 3 3
log log log
g x g x m x x m x x m
Xét hàm số
3
1 1
log ; 1; 0
ln 3 ln3
f x x x f x f x x
x
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
6; 5; 4; 3; 2; 1
m
.
Kết luận: Có tất c
6
giá trị nguyên.
____________________
HẾT ____________________

Preview text:

UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 12
Đề thi gồm có 08 trang
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;0 và mặt phẳng P : 2x  2y  z  3  0 . Mặt phẳng
 : 2x by  cz  d  0 (với b,c,d ) đi qua điểm A, song song với trục Oy và vuông góc
với P . Khi đó, giá trị b  c  d bằng A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn A 
Ta có mặt phẳng P có 1 vectơ pháp tuyến n  2;2;  1 . P 
Trục Oy có 1 vectơ chỉ phương j  0;1;0 .   
Suy ra n , j  1;0;2 / /n  1;0;2 . P   
Mặt phẳng   vuông góc với mặt phẳng P và song song với trục Oy nên nhận vectơ
n  1;0;2 là vectơ pháp tuyến, mặt phẳng  đi qua điểm A nên có phương trình 1. x  
1  0. y  2  2. z  0  0  x  2z 1  0  2x  4z  2  0 . Do đó b  0;c  4  ;d  2
 . Vậy b  c  d  2.
Câu 2. Thiết diện qua trục của hình nón  N  là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính
diện tích toàn phần của hình nón  N  . 2  a 1 2 2 2  a 2 2 2  a  2  1 A. S  . B. S  . C. 2 S   a  . D. S  . xq  2 1 xq 2 xq 2 xq 2 Lời giải Chọn D
Ta có tam giác SAB vuông cân tại S có SA  SB  a . a 2 Suy ra 2 2
AB  SA  SB  a 2  R  . 2 2 a 2  a 2
Diện tích xung quanh hình nón  N  là S   Rl  . .a  . xq 2 2 2  a
Diện tích mặt đáy hình nón  N  là 2 S   R  . d 2 2 a  2  1
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là S  S  S  . d xq 2 Trang 1
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   2
log x  2mx  4 có tập xác định là  . m  2 A. m  2 . B. m  2 . C.  . D. 2  m  2 . m  2 Lời giải Chọn D a  0 1   0 Điều kiện 2 x  2mx  4  0, x         2  m  2 . 2   0 m  4  0 Vậy 2  m  2 .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x là hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục trên  . Gọi C là đồ thị của hàm
số đã cho. Tiếp tuyến với đồ thị C tại các điểm có hoành độ x  1; x  0 lần lượt tạo với trục hoành góc 0 0
30 ;45 . Tiếp tuyến với đồ thị C tại các điểm có hoành độ x 1; x  2 lần lượt song
song với đường thẳng d : y  2x 1 và vuông góc với đường thẳng d : y  x+5 . 1 2 0 2 Tính I  3 f 
 x.f  xdx 4 f x3.f  xdx 1 1 1 37 A. . B.  . C. 5  8. D. 14 . 2 12 Lời giải Chọn D 3
 Từ giả thiết, ta có: f   0 1   tan 30   ; f 0 0   tan 45  1  ; f   1  2; f 2  1  . 3
 Đặt t  f  x  dt  f   x x d . 3  TH1: f   1 
; f 0 1; f   1  2; f 2  1  , ta có 3 0 2 1 1 I  3 f 
 x.f  xdx 4 f x3.f  x 3 dx  3 tdt  4 t dt  1  4   1 1 3 2 3 3  TH2: f   1  ; f 0  1  ; f   1  2; f 2  1  , ta có 3 0 2 1 1 I  3 f 
 x.f  xdx 4 f x3.f  x 3 dx  3 tdt  4 t dt  1  4   1 1 3 2 3 3  TH3: f   1  
; f 0  1; f   1  2; f 2  1  , ta có 3 0 2 1 1  I  3 f 
 x.f  xdx 4 f x3.f  x 3 dx  3 tdt  4 t dt  1  4   1 1 3 2  3 3  TH4: f   1   ; f 0  1  ; f   1  2; f 2  1  , ta có 3 Trang 2 0 2 1 1  I  3 f 
 x.f  xdx 4 f x3.f  x 3 dx  3 d t t  4 t dt  1  4   1 1 3 2  3 0 2  Vậy I  3 f 
 x.f  xdx 4 f x3.f  x x d  1  4 1  1
Câu 5. Cho hàm số f  x xác định và có đạo hàm trên  . Biết f  x có bảng xét dấu như sau: Hàm số y  f  2
x  2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ;  1 . B.  4  ;  3 . C.  2  ;  1 . D. 0;  1 . Lời giải Chọn C
 Ta có: y   x   f  2 2 2 x  2x
 Hàm số nghịch biến khi x  1  x  1 2x  2  0      f  x x x  x  x 2     2 2 2    2 0  x y    1 2  0  
 x  2x  3  x  3   x  1   . 2x  2  0   3  x  1   x x f      1    1 2 x  2x  0   2  1   x  2x<3 3  x<1
Câu 6. Cho hàm số y  f  x và y  g  x có đạo hàm liên tục trên 0;  1 , thỏa mãn 1 1 f 
 xgxdx  2022; f
 xgxdx  2023. Giá trị của biểu thức f  1g 1 f 0g0bằng 0 0 A. 1  . B. 1. C. 4045 . D. 4046 . Lời giải Chọn C u  g  x du  g  x x d  Đặt    . dv  f   xdx v  f  x 1 1  Ta có: f 
 xg xdx  f xgx1  f  x gx x d 0 0 0  2022  f   1 g  
1  f 0 g 0  2023  f   1 g  
1  f 0 g 0  4045 m ln x  2 Câu 7. Cho hàm số y 
( m là tham số thực). Gọi m là giá trị của m để min y  max y  2 . ln x 1 0 1;e 1;e
Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 0  m  10 . B. m  2  . C. 6  m  11. D. 0  m  2 . 0 0 0 0 Lời giải Trang 3 Chọn C Ta có m 1
mln x 2 ln x 1 ln x 1     mln x  2
ln x  1 mln x  2 m  2 x x y    . ln x  2 1 ln x  2 1 x ln x  2 1
TH1: Nếu m  2  0  m  2  .  Khi đó m  2 m 2 y   0 x
  1;e  min y  y 1  2 , max y  y e  . 2     x ln x   1;  1 e 1;e 2 m  2
Suy ra min y  max y  2  2 
 2  m  2  8  m  10 (thỏa mãn). 1;e 1;e 2
TH2: Nếu m  2  0  m  2  .  Khi đó m  2 m 2 y   0 x
  1;e  max y  y 1  2 , min y  y e  . 2     x ln x   1;  1 e 1;e 2 m  2
Suy ra min y  max y  2  2 
 2  m  2  8  m  10 (không thỏa mãn). 1;e 1;e 2
Vậy m 10 . Suy ra khẳng định đúng là 6  m  11. 0 0 1 1 Câu 8. Cho biểu thức 2 3 6
P  x  x  x với x  0. Khẳng định nào dưới đây đúng? 7 11 5 A. 6 P  x . B. P  x . C. 6 P  x . D. 6 P  x . Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1 1   Ta có 2 3 6 2 3 6 P  x  x  x  x  x . Câu 9. Cho hàm số
f x có đạo hàm liên tục trên  , thoà mãn f 6 1 và 6 3
 2x  f x6 f xdx 10. Khi đó xf  x 3dx bằng 0 3  A. 13 . B. 26 . C. 1  3. D. 2  6. Lời giải Chọn A 3 Với I  xf  x3dx. 3  x  t  3 Đặt t  x  3   . dt  dx Đổi cận: Khi x  3
  t  0 ; x  3  t  6 . 6 6 6 6
Ta có I  t 3 f tdt  x 3 f xdx  xf  xdx 3 f  xdx . 0 0 0 0 6 6 6
Mặt khác  2x  f x6 f x 2 dx  10  x  f   xdx  6 f  xdx 10 0 0 0 Trang 4 6 6 1 6 6 2  1 x  f   xdx  3 f  xdx  5 2  x  f   xdx 5  3  f  xdx. 2 2 0 0 0 0 6 6 6 6 Suy ra I  xf  xdx 3 f  xdx  xf  x 1 2 dx  x  f   xdx 5 2 0 0 0 0 6 6 1 6    1 2xf  x 1 2 dx  x  f   xdx 5   2xf  x 2 +x  f  x dx     5 2 2 2 0 0  0  6 1   6 1 2   x  f  x    dx 2  
  5  x  f  x  5 18 f 6  0  5  13 . 2  2 0  0 Vậy I 13. Câu 10. Biết F  x x 2
 e  2x là một nguyên hàm của hàm số f x trên  . Khi đó f 2xdx  bằng 1 1 A. 2x 2 e  4x  C . B. 2 x 2 e  2x  C . C. x 2 2e  4x  C . D. 2x 2 e  8x  C . 2 2 Lời giải Chọn A Xét I  f  2xdx 1 1 1
Đặt t  2x  dx  dt . Khi đó I  f  t t 2 dt  e  t  C . 2 2 2 1 Kết luận: I  f  2x 2 x 2 dx  e  4x  C . 2
Câu 11. Cho a  0, b  0 và ab  1 thỏa mãn 3ln a  7ln b  0 . Khi đó  3 log a b bằng ab  1 1 A. 3. B.  . C. 3  . B. . 3 3 Lời giải Chọn A 7
Ta có: 3ln a  7 ln b  0  ln a   ln b 3 1 7 1 3 ln a b ln a  ln b  ln b  ln b Xét a b     . ab  3    3 3 3 log  ab 3 1  a b 1  7 ln ln ln    ln b  ln b 2   2  3  Kết luận:  3 log a b   3. ab Câu 12. Cho hàm số 2021 y  x
 2022x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để f  x  f  2 22 x  ? A. 20 . B. 23. C. 21 . D. 22 . Lời giải Chọn C Xét hàm số: 2021 2020 y  x  2022x  y  2021x
 2022  y  0,x   .  Hàm số 2021 y  x
 2022x luôn đồng biến trên  .  f  x  f  2 x  2 22
 22x  x  0  x  22 . Trang 5  x 1;2;3;4;...;2  1 .
Kết luận: Có 21 giá trị nguyên.
Câu 13. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích của khối chóp đã cho. 3 2a 3 34a 3 2a 3 34a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 6 6 2 Lời giải Chọn B
Giả sử có hình chóp đều S.ABCD và AB  a , SA  3a .
Gọi SO là đường cao của hình chóp, với O tâm của ABCD .
Vì S.ABCD là hình chóp đều nên ABCD là hình vuông có cạnh AB  a  AC  a 2 . Xét tam giác vuông SOA có 2 2 2 a 34 2 2 2  AC  a 17a
SA  SO  OA  SO  SA   3a2 2 2      SO  .  2  2 2 2 3 1 1 a 34 a 34
Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 V  S .SO  .a .  . 3 ABCD 3 2 6 1 Câu 14. Cho 5 3 I  x 1  x dx  . Nếu đặt 3 t  1 x thì 0 1 2 1 1 2 1 A. 2 I  t   2 1 t dt . B. 2 I  2 t   2 1 t dt . C. 2 I  t  2t   1dt . D. 2 I  2 t  2t   1dt . 3 3 0 0 0 0 Lời giải Chọn A 1 1 Ta có 5 3 3 3 2
I  x 1  x dx  x 1 x .x dx   . 0 0 Đặt 3 2 3 3 2
t  1  x  t  1  x  x  1 t  d  2 3 x   d  2 1 t  2  x dx   tdt . 3
Với x  0  t  1; và với x  1  t  0 . 0 1  2  2 Khi đó I    2 1  t  2 t.  t dt  t     2 1  t dt .  3  3 1 0
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC , tam giác ABC vuông tại C , AC  a 2 , AB  a 6 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC  3a . 3 a 14 3 a 6 3 2a 42 A. 3 14a . B. . C. . D. . 3 3 3 Trang 6 Lời giải Chọn B Trong tam giác ABC có 2 2 BC  AB  AC  2a . Trong tam giác SAC có 2 2 SA  SC  AC  a 7 .
Thể tích khối chóp S.ABC là 3 1 1 1 1 1 a 14 V  S . A S  S . A C . A CB  .a 7. .a 2.2a  . S. ABC 3 A  BC 3 2 3 2 3
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  3z  7  0 và hai đường thẳng x  3 y  2 z  2 x 1 y 1 z  2 d :   , d :  
. Đường thẳng vuông góc với mặt 1 2 1 4 2 3 2 3
phẳng P và cắt cả hai đường thẳng d và d có phương trình là 1 2    x  7 y z  6 A. x 5 y 1 z 2   . B.   . 1 2 3 1 2 3 x  4 y  3 z 1 x  3 y  2 z  2 C.   . D.   . 1 2 3 1 2 3 Lời giải Chọn A Lấy
A3  2t; 2  t; 2  4t   d  d và
B 1 3t ; 1 2t ; 2  3t  d  d , suy ra 1 2 
AB  2  3t  2t;1 2t  t;4  3t  4t . 
Đường thẳng d nhận AB làm véc-tơ chỉ phương.  
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nên n  k AB k  0 . Khi đó P  2  3t  2t 1 2t  t 4  3t  4t t  1     1 2 3 t  2 
Do đó d qua A5;1;2 và nhận véc-tơ n  1;2;3 làm véc-tơ chỉ phương có phương P  trình x  5 y 1 z  2 d :   . 1 2 3
Câu 17. Cho hàm số f  x có đạo hàm trên 2;5 thỏa mãn f  x  0 , x 2;5 ,
f  x  0  x 3;4 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số f  x đồng biến trên khoảng 2;5 .
B. Hàm số f  x đồng biến trên khoảng 4;5 .
C. f  10  f  13 . Trang 7
D. Hàm số f  x đồng biến trên khoảng 2;3 . Lời giải Chọn A
Ta có: f  x  0 , x
 2;5 , f x  0  x 3;4 nên tồn tại vô số điểm x 3;4 để f  x  0
Vậy hàm số f  x không đồng biến trên khoảng 2;5 .
Câu 18. Một vật N , có dạng khối nón có chiều cao bằng 40 cm . Người ta cắt vật N bằng một mặt 1 1
phẳng song song với mặt đáy của nó để được một khối nón nhỏ N có thể tích bằng 1 2 8
thể tích N . Tính chiều cao h của khối nón N . 1 2 A. 20 cm . B. 10cm . C. 5cm. D. 40cm . Lời giải Chọn A 1 2 2 .r .h V 2 2   N r h 1 1 3 Ta có: h r 2 2 3 2 2   k nên 2 
   .  k   k  . h r V 1 2 r h 8 2   1 1 1 N 1 1 .r .h 1 1 3 1 Khi đó h  h  20cm . 2 1 2
Câu 19. Quay xung quanh truc Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2x   1 ln x , trục Ox ,
và đường thẳng x  2 ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng 2 2 2 2 A. 2x   2 1 ln xdx . B.  2x   2 1 ln xdx . C.  2x   2 1 ln xdx . D.  2x   2 1 ln xdx . 1 1 1 1 2 2 Lời giải Chọn C
 Xét phương trình hoành độ giao điểm:  x  0 2x   1 ln x  0, ĐK   x 1. ln x  0  x 1  1 2x 1  0 x      2  x  1 ln x  0  x 1 2
 Thể tích khố trong xoay quay quanh Ox là: V   2x   2 1 ln xd . x 1
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A4;2;3, B1; 2  ;3,C 1;2;  3 .
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC là điểm:  1 1 3   2   9  A. I ; ;  . B. I 3; ;3   . C. I 2;1;3 . D. I 3;1;   .  2 6 4   3   2  Trang 8 Lời giải Chọn C
 Gọi I  x ; y ; z là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . I I I 
Ta có AB  5, AC  3, BC  4  BC.x  C . A x  A . B x 4.4  3.1 5.1 A B c x    2  I BC  CA  AB 4  3  5   BC.y  C . A y  A . B y 4.2  3.   A B c  2 5.2
Tọa độ tâm I được tính theo công thức: y   1 I BC  CA  AB 4  3  5   BC.z  C . A z  A . B z 4.3  3.3  5.3 A B c z    3  I BC  CA  AB 4  3  5 
 Vậy tọa độ điểm I 2;1;3 .
Câu 21: Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng 3 (hình 1). Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành
ba đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ
đi một tam giác đều về phía bên ngoài để được hình như hình 2.
Quay hình 2 xung quanh trục d ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 5 3 9 3 5 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 3 6 Lời giải Chọn C
Ta đánh dấu các điểm như hình vẽ. Do tính chất đối xứng nên thể tích cần tìm của khối tròn xoay
bài ra bằng 2 lần thể tích của đường gấp khúc ABDGI quay quanh trục d . Đường gấp khúc này 1 3
khi quay quanh d tạo ra 1 khối nón có r  và đường cao h 
, 1 khối nón cụt có chiều cao 2 2 Trang 9 3 3 2 h 
, hai đáy r  HD  , r  IG  HD  1 nên ta có thể tích lần lượt tính theo công thức 1 2 1 2 2 3 1 h  2 V  .  r .h, V   2 2 r  r  r r . 1 2 1 2 1 2  3 3 5 3 5 3 Ta được V V 
. Từ đó ta có được thể tích khối tròn xoay cần tìm là V  . 1 2 6 3
Câu 22: Biết rằng phương trình 3 2 3 3log x  log x  log  9 125x có nghiệm duy nhất 3 3 3 5 a b c x    với 5 5 5 
a,b, c là các số nguyên dương đôi một phân biệt. Giá trị của tích abc bằng A. 9. B. 12. C. 7. D. 8. Lời giải Chọn D Ta có 3 2 3 3log x  log x  log  9 125x  3 2 3 3
 3log x  9log x  9log x  3  0  log x  4  2 1 5 5 5 5 5 5 5 3 3 4  2 1 x 5   
nên a  4;b  2;c  1  abc  8.
Câu 23. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình x 1 9    4 2 4  2 1  3  3.3x m x x m 1  0
có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S bằng A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn D Ta có: x 1 9    4 2 4  2 1  3  3.3x m x x m 1  0  x2 3
 3x  m4. x 1 3m3  0 .
Nhận xét: Nếu x là nghiệm của phương trình đã cho thì x  2 cũng là nghiệm của phương 0 0 trình đã cho.
Do đó điều kiện cần để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x  x  2  x  1  . 0 0 0 m  1 Thay x  1
 vào phương trình đã cho ta được  m m   1 1 3 3 . 1  0  . 0  3 m  2  Điều kiện đủ:
 Với m  1: Phương trình đã cho có dạng: x 1
9   4. 1  6.3x x 1  0   x  2 1 3 1  4. 1.3x x  0   1
Dễ thấy x  2, x  1 và x  0 là nghiệm của phương trình   1 .
 m 1 không thỏa mãn.
 Với m  2 : Phương trình đã cho có dạng: x 1
9   24. 1 3.3x x 1  0   x  2 1 3 1  8. 1.3x x  0  x  1.  m  2 thỏa mãn. Do đó S   
2 . Vậy tổng các phần tử của S bằng 2 . Câu 24. Cho hàm số   3 2
f x  ax  bx  cx  d có đồ thị C. Đồ thị hàm số y  f  x được cho như hình vẽ. Trang 10
Biết rằng đường thẳng d : y  x cắt đồ thị C tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích bằng
nhau. Giá trị a  b  c  d bằng A. 6 . B. 5 . C. 1. D. 6 . Lời giải Chọn B Ta có: f  x 2  3ax  2bx  c .  b  1  3a b   3a a 1   
Từ hình vẽ suy ra  f 0  0  c  0  b   3     f   1  3   3a  2b  c  3   c  0    f  x 2
 3x  6x  f  x  6x  6 và f x 3 2  x 3x  d .
f  x  0  6x  6  0  x  1 Điểm uốn của đồ thị C là điểm I 1;d  2 .
Điều kiện cần: Đường thẳng d : y  x cắt đồ thị C tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích
bằng nhau khi đường thẳng d : y  x đi qua điểm uốn I 1;d  2 của đồ thị C .
 d  2  1  d  3.
Điều kiện đủ: Với d  3  f  x 3 2  x  3x  3.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị C là: x  1  3 2 x  3x  3  x  3 2
x  3x  x  3  0  x 1  x  3 
Đường thẳng d : y  x cắt đồ thị C tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích lần lượt là: 1 1 S   f   x xdx     3 2
x  3x  x  3 dx  4 . 1  1 1 Trang 11 3 3 S  x  f  xdx    3 2
x  3x  x  3 dx  4 . 2  1 1
Vậy a  1; b  3 ; c  0 ; d  3  a  b  c  d  5 . 4x 1 a c a c Câu 25. Biết
dx  ln 2x 1  ln x  3  C  với a, ,
b c là các số nguyên dương và , là 2 2x  5x  3 b b b b
các phân số tối giản. Tính S  2a  3b  c . A. S  36 . B. S  34 . C. S  32 . D. S  38. Lời giải Chọn A 4x 1 4x 1 Ta có  , gọi , A B là hai số thực thỏa mãn 2 2x  5x  3 2x   1  x  3 4x 1 A B    . 2x  
1  x  3 2x 1 x  3  2 A  A  2B  4  Khi đó ta có: 7    . 3  A  B  1  13 B   7 4x 1 2  1  13  1  1 13 Suy ra dx  dx  dx  ln 2x 1  ln x  3  C    . 2     2x  5x  3 7  2x 1 7  x  3  7 7
Do đó, a  1,b  7,c  13 nên S  2a  3b  c  36 .
Câu 26. Cho các số thực , x y thỏa mãn log  3 2
x  x  x  log x 1  log y  2  log y 1 . Có bao 8  4   8   64   4x
nhiêu giá trị nguyên của tham số a 10;10 để biểu thức P  y 
 a có giá trị nhỏ nhất x 1 bằng 0 . A. 6 . B. 15 . C. 1. D. 16 . Lời giải Chọn D 3 2 x  x  x  0  x 1  0 x  0 Điều kiện:    . y  2  0  y  1 y 1 0
Với điều kiện trên ta có: 1  3 2 1 1 1 log         2 x x x log2 x  1 log2  y 2 log2  y  1 3 2 3 6 x  x  x2 3 2  log
 log  y  22 y 1 2 3 2   x   1 x  x  x2 3 2 
  y  22  y   1 x  3 1 2 2 2  x   x          y  2 1 2  y   1 (*). x 1 x 1     Trang 12
Xét hàm số f t   t t  2 3 2
1  t  2t  t trên khoảng 0;  . Ta có f t 2  3t  4t 1  0, t  0;  . 2 2 2  x  x x Khi đó (*)  f    f  y   1   y 1  y  1. x 1 x 1 x 1   2 x 4x P    a 1 x 1 x 1 x Đặt u 
với x  0;  thì ta có u 0;  . x 1 Xét hàm g u 2
 u  4u  a 1, gu  2u  4  gu  0  u  2 Ta có bảng biến thiên
Khi đó, P  g u có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi và chỉ khi a  5  0  a  5* .  a  Z Mặt khác:  a   10;10**
Từ (*) và (**) suy ra a  1  0; 9  ;...;  5
Vậy có 16 giá trị nguyên của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27. Xác định m để phương trình 2 2 log (x 1)  log (mx 1) có nghiệm . 2 m 2  2m2 m  1 A.  . B. m 1. C. m 1. D. 1   m 1. m  1  Lời giải Chọn D 2 2 log 2 2  (x 1)  log (mx 1)  log (x 1)  log (mx 1) 2 m 2  2 m 2  2 m 2  2 m 2    x 1  0 x  1 x 1        2 2 2 mx 1  (x 1) 2 2 mx 1  x  2x 1 m  1  x Đặt 2 2
f (x)  1 ,x  1 ta có ' f (x)   0;x  1. x 2 x x 1  ' f ( ) x + 1 f ( ) x 1 Vậy 1  m  1 Trang 13
Câu 28. Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển   x  x 20 2 1 2 . A. 3 380x . B. 3 540x . C. 3 1900x . D. 3 160x . Lời giải Chọn A Ta có: *)1 x  2x 20 2 2 3 20
 a  a x  a x  a x  ...  a x 0 1 2 3 20 *)   x  x 20 2 1 2  1 x 1 2x 20 20 20 20 i  C (1)i i j x C 2j j x 20 20 i0 j0 Do đó, số hạng chứa 3 x trong khai triển là: 3 a x  C .C .2 .x  C . 1 
.C .x  C . 1 .C .2 .x  C . 1 .C .2.x = 3 380x . 20 20 20  3 20 20   20 20  2 0 3 3 3 3 0 3 1 2 2 3 2 1 3 3 20
Câu 29. Cho hàm số f  x liên tục trên đoạn 0;  1 thỏa mãn x f  2 x   f   x 2 4 . 3 1  4x 1 x  3 x, x  0;  1 . 1 Tính tích phân I  f  xd .x 0 1 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 6 Lời giải Chọn C Ta có: x f  2 x   f   x 2 4 . 3 1  4x 1 x  3 x, x  0;  1 . 1 1 1 1  4 . x f   2xdx 3f  1 x 2 dx  4x 1 x dx  3 x dx   0 0 0 0 1  2. f  x dx  1 1 1 2 2  3 f  1 xd1 x 2   2 1 x d   2 1 x   3 x dx  0 0 0 0 1 1 1    f  t t  f  u 4 2 d 3 du    1 x 3 2 3  2 x 3    0 0 0 1 1      f  x 4 4 10 x         f  x 2 5 d .0 2.1 .1 2.0 dx      .  3   3  3 3 0 0 1 2 Vậy I  f  xdx   . 3 0
Câu 30. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  và f  
1  1. Đồ thị hàm số y  f  x như hình vẽ sau   
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y  4 f sin x  cos 2x  a nghịch biến trên 0; ?    2  A. 2. B. Vô số. C. 3. D. 5. Lời giải Trang 14 Chọn C   
Xét hàm số g  x  4 f sin x  cos 2x  a trên khoảng 0;    2  Ta có g x  4cos . x f  x  4sin .
x cos x  4 cos x  f  x  sin x         Do cos x  0, x   0; 
 nên g x  0  f  x  sin x (vô nghiệm vì trên khoảng 0;   ta  2   2 
thấy đồ thị hàm y  sin x nằm phía trên đồ thị f  x ) Bảng biến thiên   
Dựa vào bảng biến thiên, để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;   thì  2     g  0  4 f  
 1 1 a  0  3 a  0  a  3  2  Mà *
a   nên a 1;2;  3
Vậy có 3 giá trị nguyên dương của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 31: Cho hàm số y  f  x thỏa mãn f  2
   2, f 2  2 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Có bao nhiêu số tự nhiên m để bất phương trình f  f  x  m có nghiệm trên đoạn 1;  1 ? A. 2. B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số y  f  f  x trên đoạn  1  ;  1 ta có: Trang 15
y '   f ' x. f ' f x  f ' x  0 y '  0   f '   f  x  0 f ' x  0  x  1   
f  f x    f  x f  x 1 ' 0  1    f x 1  x  x  2; 1 (L) 1    f  x  1  x  x  1  ;1 2     x  x  1;2 (L)  3    x  x  2  ; 1  (L) 4   
f  x  1  x  x  1;1 x  x 5   5 2    x  x  1; 2 (L)  6  
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên ta thấy bất phương trình f  f  x  m có nghiệm trên đoạn  1  ;  1  m  2
Mà m là số tự nhiên nên m 0;1;  2 Câu 32: Cho hình chóp . O ABC có O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi ,  , lần lượt là góc
tạo bởi các đường thẳng O ,
A OB,OC với mặt phẳng  ABC  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M   2    2    2 3 cot 3 cot 3  cot   bằng A. 48 . B. 125 . C. 125 3 . D. 48 3 . Lời giải Chọn B
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Ta có: Trang 16
+) H là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng  ABC . O 1 1 1 1 +)    . 2 2 2 2 OH OA OB OC Khi đó    OAH ;    OBH ;   OCH . 2 2 2 OH OH OH OH OH OH Suy ra 2 2 2 sin  ;sin   ;sin  
 sin   sin   sin      1. 2 2 2 OA OB OC OA OB OC 1 Đặt 2 2 2 3
sin   x;sin   y;sin   z  x  y  z  1  3 xyz  xyz  . 27 Ta có: M   2 3  cot   2 3  cot   2 3  cot    1  1  1   2  2  2   2  2  2   sin   sin   sin    1  1   1   2  2  2       x  y  z  Mặt khác: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 2   11    5 ; 2   55 5 ; 2   5 3 3 3 x 3x 3x 3x 27x y 27 y z 27z 1  M  1255  125 27  xyz3 3 Dấu bằng xảy ra khi 1 x  y  z  . 3
Câu 33: Cho hàm số f x liên tục trên  và có đồ thị như hình bên dưới
Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để max f        2 8 4x 4x 1 m 5 1;1    A. 20. B. 3  . C. 1  0. D. 7  . Lời giải Chọn C
Xét hàm số g  x  f  2 8  4x  4x   1  m trên đoạn  1  ;  1 Trang 17 Điều kiện: 2
8  4x  4x  0  1  x  2 .   g x 2x 1  . f  2 2 x  x  2 1 2  x  x  2  1 x   2  1 x     1 5  2  x 1  0 2 x   n  Cho g x  0   2 2
 2 x  x  2 1  1    f    2 2 x  x  2   1  0   1 5 2 2    2 1  2 x   n x x  2     1 x  k   2 Ta có: g   1  f   1  m  8  m 1 5  g    f   1  m  2  m  2     1  g  f   2 m  4 m  2  g 2  8  m Suy ra max g(x)  8  ; m min g(x)  2  m . 1;2 1;2  8  m  5    5   2  m  m  3  Để max f          .   2 8 4x 4x 1 m 5 1;1     2  m  5 m    7  5   8  m  Vậy m  3    7    1  0.
m  8  m  2  m  8  (m  2)
Chú ý: Công thức nhanh max g  x   5.  1  ;  1 2
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA   ABC , góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng  ABC bằng 0
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng a 15 a 2 a 7 A. . B. . C. . D. 2 . a 5 2 7 Lời giải Chọn A Trang 18 Ta có: SB  ABC      SB AB  0 , , SBA  60
Dựng hình thoi ACBE  AC / / SEB  d  d  d AC;SB AC;SBE A;SEB
Kẻ AK  EB và AH  SK . Từ đó suy ra AH  SEB  d  AH . ; A SEB a 3 Ta có: 0 SA  A . B tan 60  a 3 và AK  2 AK.AS 15 AH   a . 2 2 AK  AS 5 Câu 35: Cho hàm số 3 2
y  ax  3bx  2cx  d ( a, ,
b c, d là các hằng số, a  0 ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm a số 4 y  x  a  b 3 x   b  c 2 3
x  d  2c x  d  2022 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 4 A. 2;  . B. 1;2 . C.  ;  0 . D. 0;2 . Lời giải Chọn B Xét hàm số 3 2 y  ax  3bx  2cx  d 2
 y  3ax  6bx  2c .
Từ đồ thị hàm số suy ra đồ thị đi qua các điểm A0;  1 , B 2; 3   nên d  1 d  1    (1) 8
 a 12b  4c  d  3 2a  3b  c  1 
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số có hai điểm cực trị là x  0, x  2  y  0 có hai nghiệm là 0 và c  0 2   (2) 1  2a 12b  0 a 1 b    1  Từ (1) và (2) suy ra  c  0  d 1 Trang 19 a Ta có y  g  x 4  x  a  b 3 x   b  c 2 3
x  d  2c x  d  2022 4  gx 3  ax  a  b 2 x   b  c 3 3 2 3
x  d  2c  x  6x 1
g x  0  x  ;
  2,5  0,16; 2,3 a Do đó hàm số 4 y  x  a  b 3 x   b  c 2 3
x  d  2c x  d  2022 nghịch biến trên khoảng 4 1;2 .
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AB  a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và
 ABCbằng 60. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện GABC bằng bao nhiêu? 3 343 a 3 49 a 3 343 a 3 343 a A. . B. . C. . D. . 1296 108 432 5184 Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC và H là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
 ABC và  ABC là    AMA  60 . AA a 3 3a 1 a Ta có tan tan   AA  3.   GH  AA  . AM 2 2 3 2 2 2 a a a Khi đó 2 2 7 AG  GH  AH    4 3 12 2 2  AG 7a .2 7a
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC là R    2GH 12.2a 12 3 3   4 4 7 343 a
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện GABC là 3 V  R      .    . 3 3 12  1296
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S  : x  42 2 2  y  z 16 , 1 S :x42 2 2
 y  z  36 và điểm A4;0;0 . Đường thẳng  2
di động nhưng luôn tiếp xúc với
S , đồng thời cắt S tại hai điểm , B C 2  1 
phân biệt. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 24 5 . B. 48 . C. 28 5 . D. 72 . Lời giải Trang 20 Chọn A Ta có S có tâm I  4
 ;0;0 và bán kính R  4 . S I 4
 ;0;0 và bán kính R  6 . 2  1  1 có tâm   2
Lại có IA  8 nên điểm A nằm ngoài hai mặt cầu S , S . 1   2 
Gọi H là tiếp điểm của  và S , ta có IH  BC mà BC là dây cung của S2  1  nên H là trung điểm của BC . Ta có 2 2 2 2
BC  2BH  IB  IH  R  R  4 5 . 2 1 1
Tam giác ABC có diện tích S  d  , A BC.BC  2 5.d  , A BC  . 2
Do đó tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi và chi khi d  , A BC lớn nhất. Xét hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: Điểm A không thuộc mặt phẳng BCI  Ta có d  , A BC   AH  2 2 2 2 2 2
AI  IH  2AI.IH.cos AIH  AI  IH  8  4  4 5 .
Trường hợp 2: Điểm A thuộc mặt phẳng BCI  Ta có d  ,
A BC   AH  AI  IH 12. Suy ra max d  , A BC 12  max S  2 5.12  24 5  . ABC
Vậy tam giác ABC có diện tích lớn nhất bằng 24 5 .
Câu 38. Cho hàm số f  x  x x  
1  x  2x 3... x  202 
1 Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1  8;2 
0 để phương trình f  x  .
m f x có 2022 nghiệm phân biệt? A. 39. B. 18. C. 20 . D. 38. Lời giải Chọn D f  x Ta có f  x  . m f  x    . f  x  m  * f  x Đặt g  x   
, phương trình * trở thành g  x  m . f x
Ta có f  x   x  
1 x  2...x  202 
1  xx  2...x  202  1 ... x x   1 ... x  2020  g x 1 1 1 1    ... . x x 1 x  2 x  2021 Trang 21 gx 1 1 1 1     .. 
 0,x 0;1;2;. .;2021 . 2 2 2 2   x x 1 x 2 x202 1
Bảng biến thiên của hàm g  x .
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình g  x  m có 2022 nghiệm khi và chỉ khi m  0 .
Do m nguyên thuộc đoạn  1
 8;20 nên có38 giá trị m thỏa mãn bài toán. n
Câu 39. Cho dãy số u thỏa mãn * u  1,u  2u , n    . Với mỗi *
n   ta đặt v   n  k  u . n   1 n  1 n 1  n k k 1 
Hỏi trong dãy v có bao nhiêu số hạng là số nguyên dương có bốn chữ số? n  A. 6 . B. 9. C. 4 . D. 12 . Lời giải Chọn C
Ta được u là một cấp số nhân công bội 1 q 2,u 1 u 2n     . n  1 n
v  nu  n 1 .u  n  2 .u  ...  3.u  2.u  u n 1   2   3 n2 n 1  n v n n n n     2 n3 n2 n 1 1 .2 2 .2 ... 3.2 2.2 2            (1) v n n n   2 n3 n2 n 1 2 .2 1 .2 ... 4.2 3.2 2.2           2n (2) n  v  n  n n n  n 1 2 2
2  2  ... 2     2.  2.2n   2 1 2 Hàm    2.2x f x
 x  2 đồng biến trên 1;  1000  f n  9999 Do vậy n 9;10;11;1  2 . Câu 40. Có bao nhiêu gía trị nguyên của tham số m để phương trình x   x   3 x  m   3 3 sin 2 cos 2 2 2 cos 1
2cos x  m  2  3 2cos x  m  2 có đúng một nghiệm  2  trên 0;   ?  3  A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn B
sin x 2  cos 2x  2 3 2cos x  m   3 3
1 2cos x  m  2  3 2cos x  m  2 3  2sin x  sin x  2 3 2cos x  m  2 3 3
2cos x  m  2  2 cos x  m  2 Hàm số f t  3
 2t  t đồng biến trên       f sin x  f  2 3 2cos x  m  2  3
 sin x  2cos x  m  2 sin x  0 x   0;      3  Trang 22 2 3 3 2
 sin x  2cos x  m  2  m 1  2cos x  cos x .  2  Xét hàm số 3 2
y  2cos x  cos x trên 0;   .  3    x  0 sin x  0     y '  2  sin . x cos . x 3cos x   1  cos x  0  x    2  1  cos x      2   3 x    ;     2 3  BBT
Từ BBT ta có, phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi m 1  0 m  1  1  
28  m 4;  3;  2;   1 .   m 1  3 4  m    27  27
Câu 41. Cho khối chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng 2 . Gọi M , N là trung điểm của SB, SC .
tính thể tích của khối chóp S.ABC biết CM  BN . 26 26 26 A. . B. . C. 26 . D. . 6 3 2 Lời giải Chọn B
Khối chóp SABC đều nên SA  SB  SC  x . 2 3 Gọi O là trọng tâm A
 BC  SO   ABC ; Do AB  2  OC  . 3
Xét tam giác cân SBC có SB  SC  x .
BN CM  G  G là trọng tâm tam giác SBC .
SG  BC  I , I là trung điểm BC . Ta có
     
       2 2 2 2 GA  GB  GC  SI  BN 
CM  SI  BN  CM  SI  BN  CM 2 3 3 3 2 2 2
 SI  BN  CM ( do CM  BN ) 2 2 2  SC  IC  2.BN Trang 23 2 2 2 SB  BC SC 2 x Có 2 BN   nên 2 2 x 1  x  4   x  10 2 4 2 26 3 2 2 SO  SC  OC  . Diện tích A  BC : 2 S  2  3 3 4 1 26 26
Thể tích khối chóp bằngV  . 3.  . 3 3 3
Câu 42. Cho tập hợp A  1;2;...;2 
0 . Chọn ngẫu nhiên bốn số khác nhau từ tập A . Xác suất để bốn số được
chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp là 28 1 364 284 A. . B. . C. . D. . 57 5 969 285 Lời giải Chọn A
Gọi A là biến cố: ” bốn số được chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp”. Ta có: n 4  C . 20
Gọi bốn số được chọn là : a,b,c, d a  b  c  d  . 1   a a 1 b  Có: b
 1 c 1  a  b 1 c  2  d  3  17. c 1 d  d  20  Do đó có: 4
C cách chọn bộ bốn số a,b,c, d a  b  c  d  . 17 4 n A C 28 Vậy: P  A   17    n  . 4 C 57 20
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  2 vuông góc với mặt
phẳng  ABCD ; M , N hai điểm thay đổi nằm trên hai cạnh AB , AD sao cho SMC  SNC  . 1 1 Tính tổng T  
khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất. 2 2 AN AM 2  3 13 5 A. T  . B. T  2 . C. T  . D. T  . 4 9 4 Lời giải Chọn D
Tọa độ hóa với O  A, Ox  AB , Oy  AD , Oz  AS . Trang 24
Do SA  2 , ta có S 0;0;2 ; A0;0;0 ; B 2;0;0 ; D0;2;0  C 2;2;0 .
Đặt AM  x ; AN  y x, y 0;2  M  ; x 0;0; N 0; y;0 .  SM   ;x0; 2         n  SM ;SC  x x SMC 4;2  4;2       Do đó SN  0; y; 2       .  n  SN; SC  y y SNC 4 2 ;4;2  SC  2;2; 2           x
Ta có SMC  SNC     y   x    xy   xy   x  y 8 2 4 4 2 4 2 4 4 0 2  8  y  . x  2 8  2x Do y  2   2  x  1. x  2 S  S  S  S
 4  2  x  2  y  x  y . AMCN ABCD BMC DCN  2 1 2 2  8  2x  2  8  x  Do đó V  .S . A S  x  y  x   SAMCD AMCN       3 3 3  x  2  3  x  2  Xét hàm 2 2 2 x  4x  8 f  x 2  8  x   
; x 1;2  f  x  . 3  x  2  2 3 (x  2) x  2  2 3  f x  0 2
 x  4x 8  0   . x  2  2 3  l
Lập BBT ta được Max f  x  f   1  f 2  2 . 0;2 x 1  y  2 1 1 1 1 5 Vậy MaxV  2   T      . SAMCN x  2 2 2 2 2 AM AN x y 4  y 1
Câu 44: Cho hàm số trùng phương 4 2
y  ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số 4 3 2 x 2x 4x 8x y 
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
 f x 2 2 f x3   A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn C 4 3 2 x 2x 4x 8x xx  22 x2 y  
 f x 2 2 f x3 2    f x 2  f x3 Trang 25 x  mm2   x  0 f x1 
Ta có:  f x 2  2 f x3 0        x  nn  2  f x 3  x2 x 2  
Dựa vào đồ thị ta thấy các nghiệm x  0; x  2
 là các nghiệm kép và đa thức 2  xx 2 x  2 f  x 2  2 f 
x3 có bậc là 8 nên y  a x x 22 x22 2 2 xmxn
Vậy hàm số có các tiệm cận đứng là x  0; x  2; x  ; m x  n . Câu 45. Cho parabol P  2
: y  x  6 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ,
A B và đường thẳng d : y  a 1
0  a  6 . Xét parabol P đi qua hai điểm ,
A B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi S 2  1
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và d ; S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và 2  1  2
trục hoành (tham khảo hình vẽ)
Nếu S  S thì giá trị của biểu thức 3 2 T  a 12a 108a bằng 1 2 A. 218 . B. 219 . C. 216 . D. 217 . Lời giải Chọn C x   6
Phương trình hoành độ giao điểm của P và trục hoành: 2 x  6  0   1  x  6
Phương trình hoành độ giao điểm của P và đường thẳng d : 1  x   6  a 2 x  6  a   x  6  a Trang 26 6a 3 6a  x  4 Diện tích S  2  2 x  6  a dx  2   6  a x  6  a 6  a 1        0  3  3 0 * P có dạng: 2 y  mx  a 2  Điểm  6;0  0  .6     a A P m a m 2  6 a a Vậy 2 y   x  a   2 x  6 6 6 a 6 4 6
Diện tích S  2.   2 x  6 dx  a 2  0 6 3 4 4 6 * Theo giả thiết, ta có:   6  6   a S S a a 1 2   3 3    a3 2 6  6a 3 2
 a 12a 108a  216  0 Vậy 3 2
T  a 12a 108a  216 .
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x x 1 4 2  
1  2 2x  m có hai nghiệm phân biệt? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn A x x    x    x  2 1 4 2 1 2 2 2 1  2 2x m  m
22x  m  4x  2.2x 1 2m  4x  4.2x 1     (1) 2 x x x x  2  m  4   2.2 1 2m  4  1 Đặt  2x t  0 , 2    2  m  t  4t 1 1   (2) 2  2  m  t 1
* Đồ thị của hai hàm số 2 y  t  4t 1 và 2
y  t 1 trên 0;
* Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị P  2
: y  t  4t 1 và P : y  t 1 trên 2  2 1 0; là: 2 2 2
t  4t 1  t 1  2t  4t  2  0  t  1 y  2 
 P tiếp xúc với P tại A1;2 2  1  * Phương trình x x 1 4 2  
1  2 2x  m có hai nghiệm phân biệt  2có hai nghiệm phân biệt Trang 27  1 1  1   2m  1   m      2 2  2  m  2   m  1  m 0;  1 .
Vậy có hai số nguyên m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  2m  
1 x  3m  2sin x nghịch biến trên  ? A. 1. B. 2 . C. Vô số. D. 3 . Lời giải Chọn D y  2m  
1 x  3m  2  y  2m 1 3m  2cos x . Hàm số y  2m  
1 x  3m  2sin x nghịch biến trên   y  0, x
    2m 13m  2cos x  0, x     1 Đặt t  cos x  1   t   1 .
 1 có dạng 2m13m 2t  0, t   1  ;  1 2m 1  1 
3m 2. 1  0     m    5  1 3  m   . 2m 1  3m 2.1 0  5 m  3 Do m nguyên nên m 3  ; 2;  1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC  a 3 . Góc 
ACB  30 , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  ABC bằng 60 . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện AABC a 21 a 21 3a a 21 A. . B. . C. . B. . 2 4 4 8 Lời giải Chọn B
Gọi M , H , I lần lượt là trung điểm của AA , AC, AC .
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  ABC là đường thẳng AB và mặt phẳng  BAB  60 .   BB   3a AA tan BAB .AB  . 2 Trang 28 2 2  3a  a 21
Tam giác AAC là tam giác vuông tại 2 2 A  A C   AA  AC    a 3    2  2
Tam giác ABC vuông tại B và  ACB  30 nên ta có  AB a 3 sin ACB   AB  AC.sin 30  AC 2  BC 3a cos ACB   BC  AC.cos30  . AC 2 a 3
Tam giác ABC là tam giác vuông tại B  HB  HA  HC  . 2
Tam giác ABC là tam giác vuông tại I  HA  I  HB  I
 HC  .cg.c  IA  IB  IC   1 A C  a 21
Tam giác AA 'C là tam giác vuông tại A  IC  IA  IA   2 2 4 a 21 Từ  
1 ,2  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AABC , bán kính R  IA  . 4 Câu 49. Cho hàm số   3 2
f x  ax  bx  cx  d ( a, ,
b c, d là hằng số, a  0 ) và       g  x a d a b 4 3  x  x     
a b  d  x  2021  a  b   2 
Biết đồ thị của hàm số f x như hình vẽ. Hỏi hàm số y  f  2  x  g  2 1
1 x  có bao nhiêu cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D.1. Lời giải Chọn D Xét hàm số:   3 2
f x  ax  bx  cx  d Ta có: f x 2  3ax  2bx  c
Dựa vào đồ thị hàm số f  x , ta có: f 0  d  4 ; f  x  mx x  2,m  0 . m  3a   mx x  2 2 2 2
 3ax  2bx  c  mx  2mx  3ax  2bx  c  b  m c  0   m f  x m 3 2  x  mx  4 , f   8 2  0 
 4m  4  0  m  3. 3 3  f x 3 3 2  x  3x  4; g x 4 3  x  x  2021 2 Trang 29  f x 2  x  x gx 3 2 3 6 ;  6x  3x x    y 
 f 1x g 1x   x 6 1x 2 2 2 2 3  6  6x  2 1 x   Cho y  0  x  0
Kết luận: Hàm số y  f  2  x  g  2 1 1 x  có 1cực trị.
Câu 50. Có tất cả bao nhiêugiá trị nguyên của tham số để phương trình log log x  m  x  m có 3  3   1  nghiệm trên khoảng ;9   ?  3  A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn D  1 
Xét phương trình log log x  m  x  m trên khoảng ;9 3  3     3 
Điều kiện: log x  m  0  m  min log x  1  3  3   1  x ;9    3  Ta có: log log log 3x m x m x m x m        3  3  3 xm log3  log     3  log  3 x    3xm x x x m x x m 3 3
Xét hàm số    3t  ;    3t g x t g x ln 3 1  0, t 
 g log x  g x  m  log x  x  m  log x  x  m 3    3 3 Xét hàm số f  x 1 1  log x  ; x f  x  1; f  x  0  x  3     x ln 3 ln 3 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: m 6  ; 5  ; 4  ; 3  ; 2  ;  1 .
Kết luận: Có tất cả 6 giá trị nguyên.
____________________ HẾT ____________________ Trang 30