





























Preview text:
UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 12
Đề thi gồm có 08 trang
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;0 và mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 . Mặt phẳng
: 2x by cz d 0 (với b,c,d ) đi qua điểm A, song song với trục Oy và vuông góc
với P . Khi đó, giá trị b c d bằng A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn A
Ta có mặt phẳng P có 1 vectơ pháp tuyến n 2;2; 1 . P
Trục Oy có 1 vectơ chỉ phương j 0;1;0 .
Suy ra n , j 1;0;2 / /n 1;0;2 . P
Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng P và song song với trục Oy nên nhận vectơ
n 1;0;2 là vectơ pháp tuyến, mặt phẳng đi qua điểm A nên có phương trình 1. x
1 0. y 2 2. z 0 0 x 2z 1 0 2x 4z 2 0 . Do đó b 0;c 4 ;d 2
. Vậy b c d 2.
Câu 2. Thiết diện qua trục của hình nón N là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính
diện tích toàn phần của hình nón N . 2 a 1 2 2 2 a 2 2 2 a 2 1 A. S . B. S . C. 2 S a . D. S . xq 2 1 xq 2 xq 2 xq 2 Lời giải Chọn D
Ta có tam giác SAB vuông cân tại S có SA SB a . a 2 Suy ra 2 2
AB SA SB a 2 R . 2 2 a 2 a 2
Diện tích xung quanh hình nón N là S Rl . .a . xq 2 2 2 a
Diện tích mặt đáy hình nón N là 2 S R . d 2 2 a 2 1
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là S S S . d xq 2 Trang 1
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2
log x 2mx 4 có tập xác định là . m 2 A. m 2 . B. m 2 . C. . D. 2 m 2 . m 2 Lời giải Chọn D a 0 1 0 Điều kiện 2 x 2mx 4 0, x 2 m 2 . 2 0 m 4 0 Vậy 2 m 2 .
Câu 4. Cho hàm số y f x là hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục trên . Gọi C là đồ thị của hàm
số đã cho. Tiếp tuyến với đồ thị C tại các điểm có hoành độ x 1; x 0 lần lượt tạo với trục hoành góc 0 0
30 ;45 . Tiếp tuyến với đồ thị C tại các điểm có hoành độ x 1; x 2 lần lượt song
song với đường thẳng d : y 2x 1 và vuông góc với đường thẳng d : y x+5 . 1 2 0 2 Tính I 3 f
x.f xdx 4 f x3.f xdx 1 1 1 37 A. . B. . C. 5 8. D. 14 . 2 12 Lời giải Chọn D 3
Từ giả thiết, ta có: f 0 1 tan 30 ; f 0 0 tan 45 1 ; f 1 2; f 2 1 . 3
Đặt t f x dt f x x d . 3 TH1: f 1
; f 0 1; f 1 2; f 2 1 , ta có 3 0 2 1 1 I 3 f
x.f xdx 4 f x3.f x 3 dx 3 tdt 4 t dt 1 4 1 1 3 2 3 3 TH2: f 1 ; f 0 1 ; f 1 2; f 2 1 , ta có 3 0 2 1 1 I 3 f
x.f xdx 4 f x3.f x 3 dx 3 tdt 4 t dt 1 4 1 1 3 2 3 3 TH3: f 1
; f 0 1; f 1 2; f 2 1 , ta có 3 0 2 1 1 I 3 f
x.f xdx 4 f x3.f x 3 dx 3 tdt 4 t dt 1 4 1 1 3 2 3 3 TH4: f 1 ; f 0 1 ; f 1 2; f 2 1 , ta có 3 Trang 2 0 2 1 1 I 3 f
x.f xdx 4 f x3.f x 3 dx 3 d t t 4 t dt 1 4 1 1 3 2 3 0 2 Vậy I 3 f
x.f xdx 4 f x3.f x x d 1 4 1 1
Câu 5. Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm trên . Biết f x có bảng xét dấu như sau: Hàm số y f 2
x 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2 ; 1 . B. 4 ; 3 . C. 2 ; 1 . D. 0; 1 . Lời giải Chọn C
Ta có: y x f 2 2 2 x 2x
Hàm số nghịch biến khi x 1 x 1 2x 2 0 f x x x x x 2 2 2 2 2 0 x y 1 2 0
x 2x 3 x 3 x 1 . 2x 2 0 3 x 1 x x f 1 1 2 x 2x 0 2 1 x 2x<3 3 x<1
Câu 6. Cho hàm số y f x và y g x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 , thỏa mãn 1 1 f
xgxdx 2022; f
xgxdx 2023. Giá trị của biểu thức f 1g 1 f 0g0bằng 0 0 A. 1 . B. 1. C. 4045 . D. 4046 . Lời giải Chọn C u g x du g x x d Đặt . dv f xdx v f x 1 1 Ta có: f
xg xdx f xgx1 f x gx x d 0 0 0 2022 f 1 g
1 f 0 g 0 2023 f 1 g
1 f 0 g 0 4045 m ln x 2 Câu 7. Cho hàm số y
( m là tham số thực). Gọi m là giá trị của m để min y max y 2 . ln x 1 0 1;e 1;e
Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 0 m 10 . B. m 2 . C. 6 m 11. D. 0 m 2 . 0 0 0 0 Lời giải Trang 3 Chọn C Ta có m 1
mln x 2 ln x 1 ln x 1 mln x 2
ln x 1 mln x 2 m 2 x x y . ln x 2 1 ln x 2 1 x ln x 2 1
TH1: Nếu m 2 0 m 2 . Khi đó m 2 m 2 y 0 x
1;e min y y 1 2 , max y y e . 2 x ln x 1; 1 e 1;e 2 m 2
Suy ra min y max y 2 2
2 m 2 8 m 10 (thỏa mãn). 1;e 1;e 2
TH2: Nếu m 2 0 m 2 . Khi đó m 2 m 2 y 0 x
1;e max y y 1 2 , min y y e . 2 x ln x 1; 1 e 1;e 2 m 2
Suy ra min y max y 2 2
2 m 2 8 m 10 (không thỏa mãn). 1;e 1;e 2
Vậy m 10 . Suy ra khẳng định đúng là 6 m 11. 0 0 1 1 Câu 8. Cho biểu thức 2 3 6
P x x x với x 0. Khẳng định nào dưới đây đúng? 7 11 5 A. 6 P x . B. P x . C. 6 P x . D. 6 P x . Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1 1 Ta có 2 3 6 2 3 6 P x x x x x . Câu 9. Cho hàm số
f x có đạo hàm liên tục trên , thoà mãn f 6 1 và 6 3
2x f x6 f xdx 10. Khi đó xf x 3dx bằng 0 3 A. 13 . B. 26 . C. 1 3. D. 2 6. Lời giải Chọn A 3 Với I xf x3dx. 3 x t 3 Đặt t x 3 . dt dx Đổi cận: Khi x 3
t 0 ; x 3 t 6 . 6 6 6 6
Ta có I t 3 f tdt x 3 f xdx xf xdx 3 f xdx . 0 0 0 0 6 6 6
Mặt khác 2x f x6 f x 2 dx 10 x f xdx 6 f xdx 10 0 0 0 Trang 4 6 6 1 6 6 2 1 x f xdx 3 f xdx 5 2 x f xdx 5 3 f xdx. 2 2 0 0 0 0 6 6 6 6 Suy ra I xf xdx 3 f xdx xf x 1 2 dx x f xdx 5 2 0 0 0 0 6 6 1 6 1 2xf x 1 2 dx x f xdx 5 2xf x 2 +x f x dx 5 2 2 2 0 0 0 6 1 6 1 2 x f x dx 2
5 x f x 5 18 f 6 0 5 13 . 2 2 0 0 Vậy I 13. Câu 10. Biết F x x 2
e 2x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi đó f 2xdx bằng 1 1 A. 2x 2 e 4x C . B. 2 x 2 e 2x C . C. x 2 2e 4x C . D. 2x 2 e 8x C . 2 2 Lời giải Chọn A Xét I f 2xdx 1 1 1
Đặt t 2x dx dt . Khi đó I f t t 2 dt e t C . 2 2 2 1 Kết luận: I f 2x 2 x 2 dx e 4x C . 2
Câu 11. Cho a 0, b 0 và ab 1 thỏa mãn 3ln a 7ln b 0 . Khi đó 3 log a b bằng ab 1 1 A. 3. B. . C. 3 . B. . 3 3 Lời giải Chọn A 7
Ta có: 3ln a 7 ln b 0 ln a ln b 3 1 7 1 3 ln a b ln a ln b ln b ln b Xét a b . ab 3 3 3 3 log ab 3 1 a b 1 7 ln ln ln ln b ln b 2 2 3 Kết luận: 3 log a b 3. ab Câu 12. Cho hàm số 2021 y x
2022x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để f x f 2 22 x ? A. 20 . B. 23. C. 21 . D. 22 . Lời giải Chọn C Xét hàm số: 2021 2020 y x 2022x y 2021x
2022 y 0,x . Hàm số 2021 y x
2022x luôn đồng biến trên . f x f 2 x 2 22
22x x 0 x 22 . Trang 5 x 1;2;3;4;...;2 1 .
Kết luận: Có 21 giá trị nguyên.
Câu 13. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích của khối chóp đã cho. 3 2a 3 34a 3 2a 3 34a A. V . B. V . C. V . D. V . 2 6 6 2 Lời giải Chọn B
Giả sử có hình chóp đều S.ABCD và AB a , SA 3a .
Gọi SO là đường cao của hình chóp, với O tâm của ABCD .
Vì S.ABCD là hình chóp đều nên ABCD là hình vuông có cạnh AB a AC a 2 . Xét tam giác vuông SOA có 2 2 2 a 34 2 2 2 AC a 17a
SA SO OA SO SA 3a2 2 2 SO . 2 2 2 2 3 1 1 a 34 a 34
Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 V S .SO .a . . 3 ABCD 3 2 6 1 Câu 14. Cho 5 3 I x 1 x dx . Nếu đặt 3 t 1 x thì 0 1 2 1 1 2 1 A. 2 I t 2 1 t dt . B. 2 I 2 t 2 1 t dt . C. 2 I t 2t 1dt . D. 2 I 2 t 2t 1dt . 3 3 0 0 0 0 Lời giải Chọn A 1 1 Ta có 5 3 3 3 2
I x 1 x dx x 1 x .x dx . 0 0 Đặt 3 2 3 3 2
t 1 x t 1 x x 1 t d 2 3 x d 2 1 t 2 x dx tdt . 3
Với x 0 t 1; và với x 1 t 0 . 0 1 2 2 Khi đó I 2 1 t 2 t. t dt t 2 1 t dt . 3 3 1 0
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại C , AC a 2 , AB a 6 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC 3a . 3 a 14 3 a 6 3 2a 42 A. 3 14a . B. . C. . D. . 3 3 3 Trang 6 Lời giải Chọn B Trong tam giác ABC có 2 2 BC AB AC 2a . Trong tam giác SAC có 2 2 SA SC AC a 7 .
Thể tích khối chóp S.ABC là 3 1 1 1 1 1 a 14 V S . A S S . A C . A CB .a 7. .a 2.2a . S. ABC 3 A BC 3 2 3 2 3
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 3z 7 0 và hai đường thẳng x 3 y 2 z 2 x 1 y 1 z 2 d : , d :
. Đường thẳng vuông góc với mặt 1 2 1 4 2 3 2 3
phẳng P và cắt cả hai đường thẳng d và d có phương trình là 1 2 x 7 y z 6 A. x 5 y 1 z 2 . B. . 1 2 3 1 2 3 x 4 y 3 z 1 x 3 y 2 z 2 C. . D. . 1 2 3 1 2 3 Lời giải Chọn A Lấy
A3 2t; 2 t; 2 4t d d và
B 1 3t ; 1 2t ; 2 3t d d , suy ra 1 2
AB 2 3t 2t;1 2t t;4 3t 4t .
Đường thẳng d nhận AB làm véc-tơ chỉ phương.
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nên n k AB k 0 . Khi đó P 2 3t 2t 1 2t t 4 3t 4t t 1 1 2 3 t 2
Do đó d qua A5;1;2 và nhận véc-tơ n 1;2;3 làm véc-tơ chỉ phương có phương P trình x 5 y 1 z 2 d : . 1 2 3
Câu 17. Cho hàm số f x có đạo hàm trên 2;5 thỏa mãn f x 0 , x 2;5 ,
f x 0 x 3;4 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 2;5 .
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 4;5 .
C. f 10 f 13 . Trang 7
D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 2;3 . Lời giải Chọn A
Ta có: f x 0 , x
2;5 , f x 0 x 3;4 nên tồn tại vô số điểm x 3;4 để f x 0
Vậy hàm số f x không đồng biến trên khoảng 2;5 .
Câu 18. Một vật N , có dạng khối nón có chiều cao bằng 40 cm . Người ta cắt vật N bằng một mặt 1 1
phẳng song song với mặt đáy của nó để được một khối nón nhỏ N có thể tích bằng 1 2 8
thể tích N . Tính chiều cao h của khối nón N . 1 2 A. 20 cm . B. 10cm . C. 5cm. D. 40cm . Lời giải Chọn A 1 2 2 .r .h V 2 2 N r h 1 1 3 Ta có: h r 2 2 3 2 2 k nên 2
. k k . h r V 1 2 r h 8 2 1 1 1 N 1 1 .r .h 1 1 3 1 Khi đó h h 20cm . 2 1 2
Câu 19. Quay xung quanh truc Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2x 1 ln x , trục Ox ,
và đường thẳng x 2 ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng 2 2 2 2 A. 2x 2 1 ln xdx . B. 2x 2 1 ln xdx . C. 2x 2 1 ln xdx . D. 2x 2 1 ln xdx . 1 1 1 1 2 2 Lời giải Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 0 2x 1 ln x 0, ĐK x 1. ln x 0 x 1 1 2x 1 0 x 2 x 1 ln x 0 x 1 2
Thể tích khố trong xoay quay quanh Ox là: V 2x 2 1 ln xd . x 1
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A4;2;3, B1; 2 ;3,C 1;2; 3 .
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC là điểm: 1 1 3 2 9 A. I ; ; . B. I 3; ;3 . C. I 2;1;3 . D. I 3;1; . 2 6 4 3 2 Trang 8 Lời giải Chọn C
Gọi I x ; y ; z là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . I I I
Ta có AB 5, AC 3, BC 4 BC.x C . A x A . B x 4.4 3.1 5.1 A B c x 2 I BC CA AB 4 3 5 BC.y C . A y A . B y 4.2 3. A B c 2 5.2
Tọa độ tâm I được tính theo công thức: y 1 I BC CA AB 4 3 5 BC.z C . A z A . B z 4.3 3.3 5.3 A B c z 3 I BC CA AB 4 3 5
Vậy tọa độ điểm I 2;1;3 .
Câu 21: Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng 3 (hình 1). Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành
ba đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ
đi một tam giác đều về phía bên ngoài để được hình như hình 2.
Quay hình 2 xung quanh trục d ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 5 3 9 3 5 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 3 6 Lời giải Chọn C
Ta đánh dấu các điểm như hình vẽ. Do tính chất đối xứng nên thể tích cần tìm của khối tròn xoay
bài ra bằng 2 lần thể tích của đường gấp khúc ABDGI quay quanh trục d . Đường gấp khúc này 1 3
khi quay quanh d tạo ra 1 khối nón có r và đường cao h
, 1 khối nón cụt có chiều cao 2 2 Trang 9 3 3 2 h
, hai đáy r HD , r IG HD 1 nên ta có thể tích lần lượt tính theo công thức 1 2 1 2 2 3 1 h 2 V . r .h, V 2 2 r r r r . 1 2 1 2 1 2 3 3 5 3 5 3 Ta được V V
. Từ đó ta có được thể tích khối tròn xoay cần tìm là V . 1 2 6 3
Câu 22: Biết rằng phương trình 3 2 3 3log x log x log 9 125x có nghiệm duy nhất 3 3 3 5 a b c x với 5 5 5
a,b, c là các số nguyên dương đôi một phân biệt. Giá trị của tích abc bằng A. 9. B. 12. C. 7. D. 8. Lời giải Chọn D Ta có 3 2 3 3log x log x log 9 125x 3 2 3 3
3log x 9log x 9log x 3 0 log x 4 2 1 5 5 5 5 5 5 5 3 3 4 2 1 x 5
nên a 4;b 2;c 1 abc 8.
Câu 23. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình x 1 9 4 2 4 2 1 3 3.3x m x x m 1 0
có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S bằng A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn D Ta có: x 1 9 4 2 4 2 1 3 3.3x m x x m 1 0 x2 3
3x m4. x 1 3m3 0 .
Nhận xét: Nếu x là nghiệm của phương trình đã cho thì x 2 cũng là nghiệm của phương 0 0 trình đã cho.
Do đó điều kiện cần để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x x 2 x 1 . 0 0 0 m 1 Thay x 1
vào phương trình đã cho ta được m m 1 1 3 3 . 1 0 . 0 3 m 2 Điều kiện đủ:
Với m 1: Phương trình đã cho có dạng: x 1
9 4. 1 6.3x x 1 0 x 2 1 3 1 4. 1.3x x 0 1
Dễ thấy x 2, x 1 và x 0 là nghiệm của phương trình 1 .
m 1 không thỏa mãn.
Với m 2 : Phương trình đã cho có dạng: x 1
9 24. 1 3.3x x 1 0 x 2 1 3 1 8. 1.3x x 0 x 1. m 2 thỏa mãn. Do đó S
2 . Vậy tổng các phần tử của S bằng 2 . Câu 24. Cho hàm số 3 2
f x ax bx cx d có đồ thị C. Đồ thị hàm số y f x được cho như hình vẽ. Trang 10
Biết rằng đường thẳng d : y x cắt đồ thị C tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích bằng
nhau. Giá trị a b c d bằng A. 6 . B. 5 . C. 1. D. 6 . Lời giải Chọn B Ta có: f x 2 3ax 2bx c . b 1 3a b 3a a 1
Từ hình vẽ suy ra f 0 0 c 0 b 3 f 1 3 3a 2b c 3 c 0 f x 2
3x 6x f x 6x 6 và f x 3 2 x 3x d .
f x 0 6x 6 0 x 1 Điểm uốn của đồ thị C là điểm I 1;d 2 .
Điều kiện cần: Đường thẳng d : y x cắt đồ thị C tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích
bằng nhau khi đường thẳng d : y x đi qua điểm uốn I 1;d 2 của đồ thị C .
d 2 1 d 3.
Điều kiện đủ: Với d 3 f x 3 2 x 3x 3.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị C là: x 1 3 2 x 3x 3 x 3 2
x 3x x 3 0 x 1 x 3
Đường thẳng d : y x cắt đồ thị C tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích lần lượt là: 1 1 S f x xdx 3 2
x 3x x 3 dx 4 . 1 1 1 Trang 11 3 3 S x f xdx 3 2
x 3x x 3 dx 4 . 2 1 1
Vậy a 1; b 3 ; c 0 ; d 3 a b c d 5 . 4x 1 a c a c Câu 25. Biết
dx ln 2x 1 ln x 3 C với a, ,
b c là các số nguyên dương và , là 2 2x 5x 3 b b b b
các phân số tối giản. Tính S 2a 3b c . A. S 36 . B. S 34 . C. S 32 . D. S 38. Lời giải Chọn A 4x 1 4x 1 Ta có , gọi , A B là hai số thực thỏa mãn 2 2x 5x 3 2x 1 x 3 4x 1 A B . 2x
1 x 3 2x 1 x 3 2 A A 2B 4 Khi đó ta có: 7 . 3 A B 1 13 B 7 4x 1 2 1 13 1 1 13 Suy ra dx dx dx ln 2x 1 ln x 3 C . 2 2x 5x 3 7 2x 1 7 x 3 7 7
Do đó, a 1,b 7,c 13 nên S 2a 3b c 36 .
Câu 26. Cho các số thực , x y thỏa mãn log 3 2
x x x log x 1 log y 2 log y 1 . Có bao 8 4 8 64 4x
nhiêu giá trị nguyên của tham số a 10;10 để biểu thức P y
a có giá trị nhỏ nhất x 1 bằng 0 . A. 6 . B. 15 . C. 1. D. 16 . Lời giải Chọn D 3 2 x x x 0 x 1 0 x 0 Điều kiện: . y 2 0 y 1 y 1 0
Với điều kiện trên ta có: 1 3 2 1 1 1 log 2 x x x log2 x 1 log2 y 2 log2 y 1 3 2 3 6 x x x2 3 2 log
log y 22 y 1 2 3 2 x 1 x x x2 3 2
y 22 y 1 x 3 1 2 2 2 x x y 2 1 2 y 1 (*). x 1 x 1 Trang 12
Xét hàm số f t t t 2 3 2
1 t 2t t trên khoảng 0; . Ta có f t 2 3t 4t 1 0, t 0; . 2 2 2 x x x Khi đó (*) f f y 1 y 1 y 1. x 1 x 1 x 1 2 x 4x P a 1 x 1 x 1 x Đặt u
với x 0; thì ta có u 0; . x 1 Xét hàm g u 2
u 4u a 1, gu 2u 4 gu 0 u 2 Ta có bảng biến thiên
Khi đó, P g u có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi và chỉ khi a 5 0 a 5* . a Z Mặt khác: a 10;10**
Từ (*) và (**) suy ra a 1 0; 9 ;...; 5
Vậy có 16 giá trị nguyên của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27. Xác định m để phương trình 2 2 log (x 1) log (mx 1) có nghiệm . 2 m 2 2m2 m 1 A. . B. m 1. C. m 1. D. 1 m 1. m 1 Lời giải Chọn D 2 2 log 2 2 (x 1) log (mx 1) log (x 1) log (mx 1) 2 m 2 2 m 2 2 m 2 2 m 2 x 1 0 x 1 x 1 2 2 2 mx 1 (x 1) 2 2 mx 1 x 2x 1 m 1 x Đặt 2 2
f (x) 1 ,x 1 ta có ' f (x) 0;x 1. x 2 x x 1 ' f ( ) x + 1 f ( ) x 1 Vậy 1 m 1 Trang 13
Câu 28. Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển x x 20 2 1 2 . A. 3 380x . B. 3 540x . C. 3 1900x . D. 3 160x . Lời giải Chọn A Ta có: *)1 x 2x 20 2 2 3 20
a a x a x a x ... a x 0 1 2 3 20 *) x x 20 2 1 2 1 x 1 2x 20 20 20 20 i C (1)i i j x C 2j j x 20 20 i0 j0 Do đó, số hạng chứa 3 x trong khai triển là: 3 a x C .C .2 .x C . 1
.C .x C . 1 .C .2 .x C . 1 .C .2.x = 3 380x . 20 20 20 3 20 20 20 20 2 0 3 3 3 3 0 3 1 2 2 3 2 1 3 3 20
Câu 29. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 1 thỏa mãn x f 2 x f x 2 4 . 3 1 4x 1 x 3 x, x 0; 1 . 1 Tính tích phân I f xd .x 0 1 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 6 Lời giải Chọn C Ta có: x f 2 x f x 2 4 . 3 1 4x 1 x 3 x, x 0; 1 . 1 1 1 1 4 . x f 2xdx 3f 1 x 2 dx 4x 1 x dx 3 x dx 0 0 0 0 1 2. f x dx 1 1 1 2 2 3 f 1 xd1 x 2 2 1 x d 2 1 x 3 x dx 0 0 0 0 1 1 1 f t t f u 4 2 d 3 du 1 x 3 2 3 2 x 3 0 0 0 1 1 f x 4 4 10 x f x 2 5 d .0 2.1 .1 2.0 dx . 3 3 3 3 0 0 1 2 Vậy I f xdx . 3 0
Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f
1 1. Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ sau
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y 4 f sin x cos 2x a nghịch biến trên 0; ? 2 A. 2. B. Vô số. C. 3. D. 5. Lời giải Trang 14 Chọn C
Xét hàm số g x 4 f sin x cos 2x a trên khoảng 0; 2 Ta có g x 4cos . x f x 4sin .
x cos x 4 cos x f x sin x Do cos x 0, x 0;
nên g x 0 f x sin x (vô nghiệm vì trên khoảng 0; ta 2 2
thấy đồ thị hàm y sin x nằm phía trên đồ thị f x ) Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; thì 2 g 0 4 f
1 1 a 0 3 a 0 a 3 2 Mà *
a nên a 1;2; 3
Vậy có 3 giá trị nguyên dương của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 31: Cho hàm số y f x thỏa mãn f 2
2, f 2 2 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Có bao nhiêu số tự nhiên m để bất phương trình f f x m có nghiệm trên đoạn 1; 1 ? A. 2. B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số y f f x trên đoạn 1 ; 1 ta có: Trang 15
y ' f ' x. f ' f x f ' x 0 y ' 0 f ' f x 0 f ' x 0 x 1
f f x f x f x 1 ' 0 1 f x 1 x x 2; 1 (L) 1 f x 1 x x 1 ;1 2 x x 1;2 (L) 3 x x 2 ; 1 (L) 4
f x 1 x x 1;1 x x 5 5 2 x x 1; 2 (L) 6
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên ta thấy bất phương trình f f x m có nghiệm trên đoạn 1 ; 1 m 2
Mà m là số tự nhiên nên m 0;1; 2 Câu 32: Cho hình chóp . O ABC có O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi , , lần lượt là góc
tạo bởi các đường thẳng O ,
A OB,OC với mặt phẳng ABC . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 2 2 2 3 cot 3 cot 3 cot bằng A. 48 . B. 125 . C. 125 3 . D. 48 3 . Lời giải Chọn B
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Ta có: Trang 16
+) H là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng ABC . O 1 1 1 1 +) . 2 2 2 2 OH OA OB OC Khi đó OAH ; OBH ; OCH . 2 2 2 OH OH OH OH OH OH Suy ra 2 2 2 sin ;sin ;sin
sin sin sin 1. 2 2 2 OA OB OC OA OB OC 1 Đặt 2 2 2 3
sin x;sin y;sin z x y z 1 3 xyz xyz . 27 Ta có: M 2 3 cot 2 3 cot 2 3 cot 1 1 1 2 2 2 2 2 2 sin sin sin 1 1 1 2 2 2 x y z Mặt khác: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 2 11 5 ; 2 55 5 ; 2 5 3 3 3 x 3x 3x 3x 27x y 27 y z 27z 1 M 1255 125 27 xyz3 3 Dấu bằng xảy ra khi 1 x y z . 3
Câu 33: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới
Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để max f 2 8 4x 4x 1 m 5 1;1 A. 20. B. 3 . C. 1 0. D. 7 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số g x f 2 8 4x 4x 1 m trên đoạn 1 ; 1 Trang 17 Điều kiện: 2
8 4x 4x 0 1 x 2 . g x 2x 1 . f 2 2 x x 2 1 2 x x 2 1 x 2 1 x 1 5 2 x 1 0 2 x n Cho g x 0 2 2
2 x x 2 1 1 f 2 2 x x 2 1 0 1 5 2 2 2 1 2 x n x x 2 1 x k 2 Ta có: g 1 f 1 m 8 m 1 5 g f 1 m 2 m 2 1 g f 2 m 4 m 2 g 2 8 m Suy ra max g(x) 8 ; m min g(x) 2 m . 1;2 1;2 8 m 5 5 2 m m 3 Để max f . 2 8 4x 4x 1 m 5 1;1 2 m 5 m 7 5 8 m Vậy m 3 7 1 0.
m 8 m 2 m 8 (m 2)
Chú ý: Công thức nhanh max g x 5. 1 ; 1 2
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ABC , góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 0
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng a 15 a 2 a 7 A. . B. . C. . D. 2 . a 5 2 7 Lời giải Chọn A Trang 18 Ta có: SB ABC SB AB 0 , , SBA 60
Dựng hình thoi ACBE AC / / SEB d d d AC;SB AC;SBE A;SEB
Kẻ AK EB và AH SK . Từ đó suy ra AH SEB d AH . ; A SEB a 3 Ta có: 0 SA A . B tan 60 a 3 và AK 2 AK.AS 15 AH a . 2 2 AK AS 5 Câu 35: Cho hàm số 3 2
y ax 3bx 2cx d ( a, ,
b c, d là các hằng số, a 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm a số 4 y x a b 3 x b c 2 3
x d 2c x d 2022 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 4 A. 2; . B. 1;2 . C. ; 0 . D. 0;2 . Lời giải Chọn B Xét hàm số 3 2 y ax 3bx 2cx d 2
y 3ax 6bx 2c .
Từ đồ thị hàm số suy ra đồ thị đi qua các điểm A0; 1 , B 2; 3 nên d 1 d 1 (1) 8
a 12b 4c d 3 2a 3b c 1
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số có hai điểm cực trị là x 0, x 2 y 0 có hai nghiệm là 0 và c 0 2 (2) 1 2a 12b 0 a 1 b 1 Từ (1) và (2) suy ra c 0 d 1 Trang 19 a Ta có y g x 4 x a b 3 x b c 2 3
x d 2c x d 2022 4 gx 3 ax a b 2 x b c 3 3 2 3
x d 2c x 6x 1
g x 0 x ;
2,5 0,16; 2,3 a Do đó hàm số 4 y x a b 3 x b c 2 3
x d 2c x d 2022 nghịch biến trên khoảng 4 1;2 .
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có AB a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và
ABCbằng 60. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện GABC bằng bao nhiêu? 3 343 a 3 49 a 3 343 a 3 343 a A. . B. . C. . D. . 1296 108 432 5184 Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC và H là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
ABC và ABC là AMA 60 . AA a 3 3a 1 a Ta có tan tan AA 3. GH AA . AM 2 2 3 2 2 2 a a a Khi đó 2 2 7 AG GH AH 4 3 12 2 2 AG 7a .2 7a
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC là R 2GH 12.2a 12 3 3 4 4 7 343 a
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện GABC là 3 V R . . 3 3 12 1296
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S : x 42 2 2 y z 16 , 1 S :x42 2 2
y z 36 và điểm A4;0;0 . Đường thẳng 2
di động nhưng luôn tiếp xúc với
S , đồng thời cắt S tại hai điểm , B C 2 1
phân biệt. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 24 5 . B. 48 . C. 28 5 . D. 72 . Lời giải Trang 20 Chọn A Ta có S có tâm I 4
;0;0 và bán kính R 4 . S I 4
;0;0 và bán kính R 6 . 2 1 1 có tâm 2
Lại có IA 8 nên điểm A nằm ngoài hai mặt cầu S , S . 1 2
Gọi H là tiếp điểm của và S , ta có IH BC mà BC là dây cung của S2 1 nên H là trung điểm của BC . Ta có 2 2 2 2
BC 2BH IB IH R R 4 5 . 2 1 1
Tam giác ABC có diện tích S d , A BC.BC 2 5.d , A BC . 2
Do đó tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi và chi khi d , A BC lớn nhất. Xét hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: Điểm A không thuộc mặt phẳng BCI Ta có d , A BC AH 2 2 2 2 2 2
AI IH 2AI.IH.cos AIH AI IH 8 4 4 5 .
Trường hợp 2: Điểm A thuộc mặt phẳng BCI Ta có d ,
A BC AH AI IH 12. Suy ra max d , A BC 12 max S 2 5.12 24 5 . ABC
Vậy tam giác ABC có diện tích lớn nhất bằng 24 5 .
Câu 38. Cho hàm số f x x x
1 x 2x 3... x 202
1 Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1 8;2
0 để phương trình f x .
m f x có 2022 nghiệm phân biệt? A. 39. B. 18. C. 20 . D. 38. Lời giải Chọn D f x Ta có f x . m f x . f x m * f x Đặt g x
, phương trình * trở thành g x m . f x
Ta có f x x
1 x 2...x 202
1 xx 2...x 202 1 ... x x 1 ... x 2020 g x 1 1 1 1 ... . x x 1 x 2 x 2021 Trang 21 gx 1 1 1 1 ..
0,x 0;1;2;. .;2021 . 2 2 2 2 x x 1 x 2 x202 1
Bảng biến thiên của hàm g x .
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình g x m có 2022 nghiệm khi và chỉ khi m 0 .
Do m nguyên thuộc đoạn 1
8;20 nên có38 giá trị m thỏa mãn bài toán. n
Câu 39. Cho dãy số u thỏa mãn * u 1,u 2u , n . Với mỗi *
n ta đặt v n k u . n 1 n 1 n 1 n k k 1
Hỏi trong dãy v có bao nhiêu số hạng là số nguyên dương có bốn chữ số? n A. 6 . B. 9. C. 4 . D. 12 . Lời giải Chọn C
Ta được u là một cấp số nhân công bội 1 q 2,u 1 u 2n . n 1 n
v nu n 1 .u n 2 .u ... 3.u 2.u u n 1 2 3 n2 n 1 n v n n n n 2 n3 n2 n 1 1 .2 2 .2 ... 3.2 2.2 2 (1) v n n n 2 n3 n2 n 1 2 .2 1 .2 ... 4.2 3.2 2.2 2n (2) n v n n n n n 1 2 2
2 2 ... 2 2. 2.2n 2 1 2 Hàm 2.2x f x
x 2 đồng biến trên 1; 1000 f n 9999 Do vậy n 9;10;11;1 2 . Câu 40. Có bao nhiêu gía trị nguyên của tham số m để phương trình x x 3 x m 3 3 sin 2 cos 2 2 2 cos 1
2cos x m 2 3 2cos x m 2 có đúng một nghiệm 2 trên 0; ? 3 A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn B
sin x 2 cos 2x 2 3 2cos x m 3 3
1 2cos x m 2 3 2cos x m 2 3 2sin x sin x 2 3 2cos x m 2 3 3
2cos x m 2 2 cos x m 2 Hàm số f t 3
2t t đồng biến trên f sin x f 2 3 2cos x m 2 3
sin x 2cos x m 2 sin x 0 x 0; 3 Trang 22 2 3 3 2
sin x 2cos x m 2 m 1 2cos x cos x . 2 Xét hàm số 3 2
y 2cos x cos x trên 0; . 3 x 0 sin x 0 y ' 2 sin . x cos . x 3cos x 1 cos x 0 x 2 1 cos x 2 3 x ; 2 3 BBT
Từ BBT ta có, phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi m 1 0 m 1 1
28 m 4; 3; 2; 1 . m 1 3 4 m 27 27
Câu 41. Cho khối chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng 2 . Gọi M , N là trung điểm của SB, SC .
tính thể tích của khối chóp S.ABC biết CM BN . 26 26 26 A. . B. . C. 26 . D. . 6 3 2 Lời giải Chọn B
Khối chóp SABC đều nên SA SB SC x . 2 3 Gọi O là trọng tâm A
BC SO ABC ; Do AB 2 OC . 3
Xét tam giác cân SBC có SB SC x .
BN CM G G là trọng tâm tam giác SBC .
SG BC I , I là trung điểm BC . Ta có
2 2 2 2 GA GB GC SI BN
CM SI BN CM SI BN CM 2 3 3 3 2 2 2
SI BN CM ( do CM BN ) 2 2 2 SC IC 2.BN Trang 23 2 2 2 SB BC SC 2 x Có 2 BN nên 2 2 x 1 x 4 x 10 2 4 2 26 3 2 2 SO SC OC . Diện tích A BC : 2 S 2 3 3 4 1 26 26
Thể tích khối chóp bằngV . 3. . 3 3 3
Câu 42. Cho tập hợp A 1;2;...;2
0 . Chọn ngẫu nhiên bốn số khác nhau từ tập A . Xác suất để bốn số được
chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp là 28 1 364 284 A. . B. . C. . D. . 57 5 969 285 Lời giải Chọn A
Gọi A là biến cố: ” bốn số được chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp”. Ta có: n 4 C . 20
Gọi bốn số được chọn là : a,b,c, d a b c d . 1 a a 1 b Có: b
1 c 1 a b 1 c 2 d 3 17. c 1 d d 20 Do đó có: 4
C cách chọn bộ bốn số a,b,c, d a b c d . 17 4 n A C 28 Vậy: P A 17 n . 4 C 57 20
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA 2 vuông góc với mặt
phẳng ABCD ; M , N hai điểm thay đổi nằm trên hai cạnh AB , AD sao cho SMC SNC . 1 1 Tính tổng T
khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất. 2 2 AN AM 2 3 13 5 A. T . B. T 2 . C. T . D. T . 4 9 4 Lời giải Chọn D
Tọa độ hóa với O A, Ox AB , Oy AD , Oz AS . Trang 24
Do SA 2 , ta có S 0;0;2 ; A0;0;0 ; B 2;0;0 ; D0;2;0 C 2;2;0 .
Đặt AM x ; AN y x, y 0;2 M ; x 0;0; N 0; y;0 . SM ;x0; 2 n SM ;SC x x SMC 4;2 4;2 Do đó SN 0; y; 2 . n SN; SC y y SNC 4 2 ;4;2 SC 2;2; 2 x
Ta có SMC SNC y x xy xy x y 8 2 4 4 2 4 2 4 4 0 2 8 y . x 2 8 2x Do y 2 2 x 1. x 2 S S S S
4 2 x 2 y x y . AMCN ABCD BMC DCN 2 1 2 2 8 2x 2 8 x Do đó V .S . A S x y x SAMCD AMCN 3 3 3 x 2 3 x 2 Xét hàm 2 2 2 x 4x 8 f x 2 8 x
; x 1;2 f x . 3 x 2 2 3 (x 2) x 2 2 3 f x 0 2
x 4x 8 0 . x 2 2 3 l
Lập BBT ta được Max f x f 1 f 2 2 . 0;2 x 1 y 2 1 1 1 1 5 Vậy MaxV 2 T . SAMCN x 2 2 2 2 2 AM AN x y 4 y 1
Câu 44: Cho hàm số trùng phương 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số 4 3 2 x 2x 4x 8x y
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
f x 2 2 f x3 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn C 4 3 2 x 2x 4x 8x xx 22 x2 y
f x 2 2 f x3 2 f x 2 f x3 Trang 25 x mm2 x 0 f x1
Ta có: f x 2 2 f x3 0 x nn 2 f x 3 x2 x 2
Dựa vào đồ thị ta thấy các nghiệm x 0; x 2
là các nghiệm kép và đa thức 2 xx 2 x 2 f x 2 2 f
x3 có bậc là 8 nên y a x x 22 x22 2 2 xmxn
Vậy hàm số có các tiệm cận đứng là x 0; x 2; x ; m x n . Câu 45. Cho parabol P 2
: y x 6 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ,
A B và đường thẳng d : y a 1
0 a 6 . Xét parabol P đi qua hai điểm ,
A B và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . Gọi S 2 1
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và d ; S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và 2 1 2
trục hoành (tham khảo hình vẽ)
Nếu S S thì giá trị của biểu thức 3 2 T a 12a 108a bằng 1 2 A. 218 . B. 219 . C. 216 . D. 217 . Lời giải Chọn C x 6
Phương trình hoành độ giao điểm của P và trục hoành: 2 x 6 0 1 x 6
Phương trình hoành độ giao điểm của P và đường thẳng d : 1 x 6 a 2 x 6 a x 6 a Trang 26 6a 3 6a x 4 Diện tích S 2 2 x 6 a dx 2 6 a x 6 a 6 a 1 0 3 3 0 * P có dạng: 2 y mx a 2 Điểm 6;0 0 .6 a A P m a m 2 6 a a Vậy 2 y x a 2 x 6 6 6 a 6 4 6
Diện tích S 2. 2 x 6 dx a 2 0 6 3 4 4 6 * Theo giả thiết, ta có: 6 6 a S S a a 1 2 3 3 a3 2 6 6a 3 2
a 12a 108a 216 0 Vậy 3 2
T a 12a 108a 216 .
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x x 1 4 2
1 2 2x m có hai nghiệm phân biệt? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn A x x x x 2 1 4 2 1 2 2 2 1 2 2x m m
22x m 4x 2.2x 1 2m 4x 4.2x 1 (1) 2 x x x x 2 m 4 2.2 1 2m 4 1 Đặt 2x t 0 , 2 2 m t 4t 1 1 (2) 2 2 m t 1
* Đồ thị của hai hàm số 2 y t 4t 1 và 2
y t 1 trên 0;
* Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị P 2
: y t 4t 1 và P : y t 1 trên 2 2 1 0; là: 2 2 2
t 4t 1 t 1 2t 4t 2 0 t 1 y 2
P tiếp xúc với P tại A1;2 2 1 * Phương trình x x 1 4 2
1 2 2x m có hai nghiệm phân biệt 2có hai nghiệm phân biệt Trang 27 1 1 1 2m 1 m 2 2 2 m 2 m 1 m 0; 1 .
Vậy có hai số nguyên m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 2m
1 x 3m 2sin x nghịch biến trên ? A. 1. B. 2 . C. Vô số. D. 3 . Lời giải Chọn D y 2m
1 x 3m 2 y 2m 1 3m 2cos x . Hàm số y 2m
1 x 3m 2sin x nghịch biến trên y 0, x
2m 13m 2cos x 0, x 1 Đặt t cos x 1 t 1 .
1 có dạng 2m13m 2t 0, t 1 ; 1 2m 1 1
3m 2. 1 0 m 5 1 3 m . 2m 1 3m 2.1 0 5 m 3 Do m nguyên nên m 3 ; 2; 1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC a 3 . Góc
ACB 30 , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện AABC a 21 a 21 3a a 21 A. . B. . C. . B. . 2 4 4 8 Lời giải Chọn B
Gọi M , H , I lần lượt là trung điểm của AA , AC, AC .
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ABC là đường thẳng AB và mặt phẳng BAB 60 . BB 3a AA tan BAB .AB . 2 Trang 28 2 2 3a a 21
Tam giác AAC là tam giác vuông tại 2 2 A A C AA AC a 3 2 2
Tam giác ABC vuông tại B và ACB 30 nên ta có AB a 3 sin ACB AB AC.sin 30 AC 2 BC 3a cos ACB BC AC.cos30 . AC 2 a 3
Tam giác ABC là tam giác vuông tại B HB HA HC . 2
Tam giác ABC là tam giác vuông tại I HA I HB I
HC .cg.c IA IB IC 1 A C a 21
Tam giác AA 'C là tam giác vuông tại A IC IA IA 2 2 4 a 21 Từ
1 ,2 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AABC , bán kính R IA . 4 Câu 49. Cho hàm số 3 2
f x ax bx cx d ( a, ,
b c, d là hằng số, a 0 ) và g x a d a b 4 3 x x
a b d x 2021 a b 2
Biết đồ thị của hàm số f x như hình vẽ. Hỏi hàm số y f 2 x g 2 1
1 x có bao nhiêu cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D.1. Lời giải Chọn D Xét hàm số: 3 2
f x ax bx cx d Ta có: f x 2 3ax 2bx c
Dựa vào đồ thị hàm số f x , ta có: f 0 d 4 ; f x mx x 2,m 0 . m 3a mx x 2 2 2 2
3ax 2bx c mx 2mx 3ax 2bx c b m c 0 m f x m 3 2 x mx 4 , f 8 2 0
4m 4 0 m 3. 3 3 f x 3 3 2 x 3x 4; g x 4 3 x x 2021 2 Trang 29 f x 2 x x gx 3 2 3 6 ; 6x 3x x y
f 1x g 1x x 6 1x 2 2 2 2 3 6 6x 2 1 x Cho y 0 x 0
Kết luận: Hàm số y f 2 x g 2 1 1 x có 1cực trị.
Câu 50. Có tất cả bao nhiêugiá trị nguyên của tham số để phương trình log log x m x m có 3 3 1 nghiệm trên khoảng ;9 ? 3 A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn D 1
Xét phương trình log log x m x m trên khoảng ;9 3 3 3
Điều kiện: log x m 0 m min log x 1 3 3 1 x ;9 3 Ta có: log log log 3x m x m x m x m 3 3 3 xm log3 log 3 log 3 x 3xm x x x m x x m 3 3
Xét hàm số 3t ; 3t g x t g x ln 3 1 0, t
g log x g x m log x x m log x x m 3 3 3 Xét hàm số f x 1 1 log x ; x f x 1; f x 0 x 3 x ln 3 ln 3 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: m 6 ; 5 ; 4 ; 3 ; 2 ; 1 .
Kết luận: Có tất cả 6 giá trị nguyên.
____________________ HẾT ____________________ Trang 30