Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 12 THPT năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Đồng Nai

Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 12 THPT năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Đồng Nai gồm có 01 trang với 06 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian giám thị coi thi phát đề), đề thi có lời giải chi tiết.

ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 1. (5,0 điểm) Cho hàm s
2 2 3
1 ( 4) (4 1)y m x m x x
, vi
m
là tham s.
a) Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s đã cho nghịch biến trên .
b) Tìm các s thc
m
để hàm s đã cho đạt cực đại ti
1x
.
c) Tìm các s thc
m
để giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
[ 2; 1]
bng
9
Gii
a)
22
' 3 2(4 1) 4y x m x m
,
Hàm s nghch biến trên
2 2 2
'
11
' 0 (4 1) 3( 4) 0 19 8 11 0 1
19
y
m m m m m
.
Vy có hai giá tr nguyên
1m
b) Hàm s có cực đại ti
2
1
1 '(1) 0 8 9 0
9
m
x y m m
m

+ Nếu
2
1 ' 3 6 3 0 1m y x x x
không là cực đại
1m
(loi)
+ Nếu
2
9, ' 3 74 77, '' 6 74 , ''(1) 80 0m y x x y x x y
nên hàm s có cực đại t
1x
. Vy
9m 
(nhn)
c)
[ 2; 1]
9Min y

suy ra mi giá tr ca hàm s
y
vi
[ 2; 1]x
phi lớn hơn hay bng
9
nghĩa là
22
22
( 1) 9 4 5 9 4 4 0
2
( 2) 9
2 16 13 9 2 16 4 0
y m m m m
m
y
m m m m




Th li ta có
32
71y x x
2
0
' 3 14 0
14
3
x
y x x
x
Suy ra hàm nghch biến trên
[ 2; 1]
[ 2; 1 ]
min ( 1) 9yy

. Vy
2m
tha mãn
Câu 2. (3,0 đim)
1) Giải phương trình
( 10 3) ( 10 3) 38
xx
.
2) Giải phương trình
sin2 cos2 3sin cos 1 0x x x x
Gii
1)
( 10 3) .( 10 3) (10 9) 1
x x x
Đặt
1
( 10 3) ( 0) ( 10 3)
xx
tt
t
Ta được :
2
2
22
2
19 6 10 ( 10 3)
1
38 38 1 0
1
19 6 10 ( 10 3) ( 10 3)
( 10 3)
t
t t t
t
t
2
2
( 10 3) ( 10 3) 2
2
( 10 3) ( 10 3)
x
x
x
x


2)
2
sin2 cos2 3sin cos 1 0 cos (2sin 1) 2sin 3sin 2 0x x x x x x x x
cos (2sin 1) (2sin 1)(sin 2) 0 (2sin 1)(sin cos 2) 0x x x x x x x
1
2
sin
6
()
2
5
sin cos 2 ( )
2
6
xk
x
k
x x VN
xk


Câu 3. (2,0 đim) Mt trang tri xây mt b nước hình hp ch nht không np có th tích bng
3
18, 432 m
(tính c thành và đáy bể), biết đáy bể là hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rng. Chi phí xây b được
tính theo tng din tích ca thành (mặt bên ngoài) và đáy bể vi giá
800
nghìn đồng
2
/m
. Tìm các kích
thước ca b để chi phí xây b là nh nht và tính gần đúng chi phí đó.
Gii
Gi chiu dài rng, chiu dài và chiu cao ca hình hp ch nht là
2
2
18, 432
, 2 , ( , 0) 2 18,432
2
x x h x h V x h h
x
Tng din tích
5
mt (không có np) là
2 2 2
2
18, 432 55,296
2 6 2 6 2
2
S x xh x x x
x
x
Xét
2 2 2
3
55,296 27,648 27,648 27,648 27,648
( ) 2 2 3 2 . . 34,56f x x x x
x x x x x
Du
xy ra
2
27,648
2 2, 4 1,6x x h
x
.
Vậy ba kích thước chiu rng, chiu dài và chiu cao là
2,4 ; 4, 8 ; 1,2
Chi phí là
34,56.800000 27648000
ng)
Câu 4. (3,5 đim)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
SA
vuông góc mt phẳng đáy,
SA a
. Biết
,MN
là hai điểm thay đổi lần lượt thuc hai cnh
AB
AD
sao cho
AM AN a
1) Chng minh th tích
.S AMCN
có giá tr không đổi
2) Tính theo
a
khong cách t
C
đến
()SMN
. Chng minh mt phng
()SMN
luôn tiếp xúc vi mt mt
cu c định.
Gii
1) Đặt
,,AM m AN n m n a ND m BM n
2
2
11
. , . ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
MBC NDC AMCN
an am am an a a
S BM BC S ND DC S a a m n




(không đổi) suy ra th tích khi
3
1
. . .
36
AMN
a
S AMCN SAS

(không đổi)
2) Ta có
2 2 2 2
()DE ND m m m an m m n n m
DE CE a DE a
AM NA n n n n n
22
m mn n
n

22
( ,( )) . ( ,( ))
HC CE m mn n
k d C SMN k d A SMN
HA MA mn


Gi
,GK
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
MN
SG
( ) ( ,( ))SG AK SMN d A SMN AK
2 2 2 2
2
2 2 2 2
.AM AN m n
AG
AM AN m n


22
2
2 2 2 2 2 2 2 2
22
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
22
2 2 2
2 2 2
.
. ( ) ( )
( ) ( ) ( ) [( ) 2 ]
( ) ( )
[( ) ] ( )
mn
a
AG SA m n m n m n m n
mn
AK
AG SA m n m n m n m n m n m n m n mn
a
mn
m n m n mn m n
AK
m n mn m n mn


22
2
( )( )
( ,( )) .
()
m n m mn n
d C AMN k AK m n a
m n mn

Cách khác: Chn
(0;0;0), (0;0; ), ( ; ;0), ( ;0;0), (0; ;0)A S a C a a M m N n
( ;0; ),
(0; ; ) [ , ] ( ; ; )
SM m a
SN n a SM SN an am mn
Phương trình
22
2 2 2
( ) : 0 ( ,( ))
( ) ( ) ( )
a n a m mna
SMN anx amy mnz mna d C SMN
an am mn


3 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
( ) ( )
( ) [( ) 2 ] ( 2 )
a mna a a mn a a mn
a n m m n a m n mn m n a a mn m n
22
2
4 2 2
( ) ( )
2
a a mn a a mn
a
a mn
a amn m n



( ,( ))d C SMN a
c định và
C
c định nên
()SMN
luôn tiếp xúc mt cu c định có tâm
C
và bán
kính
Ra
Câu 5. (3,0 đim)
1) Mt t gm
8
học sinh là An, Bình, Châu, Dũng, Em, Fin, Giang, Hnh s cùng đi trên một chuyến bay
để d đợt hc tp, tham quan và tri nghim ; đại lý dành cho t
8
vé máy bay có s ghế
18 , 18 , 18 , 18 , 18 , 18 , 18 , 18A B C D E F G H
. Mi hc sinh chn ngu nhiên mt vé. Tính xác suất để
đúng
4
hc sinh trong t mà mi bn chọn được mt vé có ch ca s ghế trùng vi ch đầu ca tên mình.
2) Cho
n
k
là hai s nguyên dương thỏa mãn
nk
. Chng minh rng
kk
n n k
CC
là s chn
Gii
1)
( ) 8!n 
Chn
4
hc sinh trong
8
học sinh, sau đó phát vé có ch s ghế trùng vi ch đầu tiên ca tên hc sinh thì
1
cách chn
Còn
4
hc sinh còn lại và phát không đúng như đề bài, gi s các vé sp xếp sn theo th t
ABCD
+ Bn có tên ch cái
B
đứng đầu xếp vào v trí đầu tiên ta có các cách sau:
;;BADC BCDA BDAC
+ Bn có tên ch cái
C
đứng đầu xếp vào v trí đầu tiên ta có các cách sau:
;;CADB CDAB CDBA
+ Bn có tên ch cái
D
đứng đầu xếp vào v trí đầu tiên ta có các cách sau:
;;DABC DCAB DCBA
Vy có
4
8
.1.9C
(cách chn) nên xác sut cn tìm là:
4
8
.9
1
8! 64
C
2) Ta có:
21
!( )! ( )! ( )!(2 )! ( )!.2 .(2 1)!
.
! !( )! ! ! !( )! ! !( )!(2 )! (2 )!( )! ! !
( )!.2 (2 1)!
. 2 . 2
(2 )!( )! [(2 1) ]! !
kk
n n k
n k k
n k k
n n k n k n k k n k k k
CC
k k n k n k k n k k k n k k k n k k k
n k k
CC
k n k k k k



Câu 6. (3,5 điểm)
1) Giải phương trình
2
22
11
3 log 2 1 2 2 log 2x x x
xx
2) Cho ba s thc
,,a b c
tha mãn
26ab bc ac
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
2P a b c
Gii
2
22
11
3 log 2 1 2 2 log 2 (1)x x x
xx
Điu kin
2 0 2
0
00
1
2
1
0
2
20
1
2
xx
x
xx
x
x
x
x





2
2
22
11
(1) ( 2 1) log 2 2 1 log 2xx
xx




Xét hàm
2
2
( ) ( 1) log ( 0)f t t t t
,
1
'( ) 2 2
ln2
f t t
t
28
2 2 2 0
ln2 ln2
Có th xét
2
1
''( ) 2
ln2
ft
t

2
11
''( ) 0 2
ln2
2ln2
f t t
t
Lp bng biến thiên suy ra
1 2 2 8
min '( ) ' 2 2 0
ln2
2 ln 2 ln 2 ln2
f t f



Suy ra
'( ) 0 0 ( )f t t f t
đồng biến
Ta được
3 2 2
1
1 3 13
2 2 2 4 1 0 ( 1)( 3 1)
2
3 13
2
x
x x x x x x x x
x
x


So với điều kin ta có nghim
3 13
1,
2
xx


2) Cho ba s thc
,,a b c
tha mãn
26ab bc ac
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
2P a b c
Ta có:
2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
6 2 ( 2 1). .[( 2 1) ] ( 2 1). .[( 2 1) ] 2
( 2 1) ( 2 1)
( 2 1). ( 2 1). ( )
22
2 1 2 1 2 1
6 ( 2 1) ( 2 )
2 2 2
21
6 12( 2 1)
2
ab bc ca a b c b ca
a b c b
ac
a b c a b c
PP
--------------- HẾT ---------------
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 1. (5,0 điểm) Cho hàm số 2 2 3 y 1 (m 4)x (4m 1)x
x , với m là tham số.
a) Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên .
b) Tìm các số thực m để hàm số đã cho đạt cực đại tại x  1 .
c) Tìm các số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [ 2; 1] bằng 9 Giải a) 2 2 y '  3
x  2(4m  1)x m  4 ,
Hàm số nghịch biến trên 11 2 2 2
  '  0  (4m  1)  3(m  4)  0  19m  8m  11  0    m  1. y ' 19
Vậy có hai giá trị nguyên m  0 và m  1 m   1
b) Hàm số có cực đại tại 2
x  1  y '(1)  0  m  8m  9  0  m  9   + Nếu 2
m  1  y '  3
x  6x  3  0  x  1 không là cực đại  m  1 (loại) + Nếu 2 m  9  , y '  3
x  74x  77, y ''  6
x  74x, y ''(1)  8
 0  0 nên hàm số có cực đại tạ
x  1. Vậy m  9  (nhận)
c) Vì Min y  9 suy ra mọi giá trị của hàm số y với x  [ 2  ; 1
 ] phải lớn hơn hay bằng 9 [ 2  ; 1  ] 2 2 y  ( 1  )  9  m   4m  5  9 m
  4m  4  0 nghĩa là       m  2 2 2 y( 2  )  9 2
m  16m  13  9
2m  16m  4  0    x   0  Thử lại ta có 3 2 y x   7x  1 có 2 y '  3
x  14x  0  14 x    3
Suy ra hàm nghịch biến trên [ 2  ; 1  ] và miny  ( y 1
 )  9. Vậy m  2 thỏa mãn [ 2  ; 1  ] Câu 2. (3,0 điểm) 1) Giải phương trình ( 10 3)x ( 10 3)x     38 .
2) Giải phương trình sin 2x cos2x 3sinx cosx 1 0 Giải 1) Vì ( 10 3)x.( 10 3)x (10 9)x      1 x x 1
Đặt t  ( 10  3) (t  0)  ( 10  3)  t 2 t
  19  6 10  ( 10  3) 1  Ta được : 2 t
 38  t  38t  1  0   1 2 2 t
t  19  6 10  ( 10  3)   ( 10  3)  2 ( 10  3)  x 2 (  10  3)  ( 10  3) x   2     x 2 (
 10  3)  ( 10  3) x  2     2) 2 sin2x cos2x 3 sinx cosx 1 0 cosx(2 sinx 1) 2 sin x 3 sinx 2 0
 cosx(2sinx  1)  (2sinx  1)(sinx  2)  0  (2sinx  1)(sinx  cosx  2)  0   1  x   k2 sin x     6  2   (k  )  5
sin x  cos x  2  (VN)   x    k2   6
Câu 3. (2,0 điểm) Một trang trại xây một bể nước hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3 18, 432 m
(tính cả thành và đáy bể), biết đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí xây bể được
tính theo tổng diện tích của thành (mặt bên ngoài) và đáy bể với giá 800 nghìn đồng 2 /m . Tìm các kích
thước của bể để chi phí xây bể là nhỏ nhất và tính gần đúng chi phí đó. Giải
Gọi chiều dài rộng, chiều dài và chiều cao của hình hộp chữ nhật là 18, 432 2
x, 2x, h (x,h  0) V  2x h  18, 432  h  2 2x 18, 432 55,296
Tổng diện tích 5 mặt (không có nắp) là 2 2 2
S  2x  6xh  2x  6x  2x  2 2x x 55,296 27,648 27,648 27,648 27,648 Xét 2 2 2 3
f (x)  2x   2x    3 2x . .  34,56 x x x x x 27,648 Dấu  xảy ra 2  2x
x  2,4  h  1,6 . x
Vậy ba kích thước chiều rộng, chiều dài và chiều cao là 2, 4 ; 4, 8 ; 1,2
Chi phí là 34, 56.800000  27648000 (đồng) Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a SA vuông góc mặt phẳng đáy, SA a . Biết
M,N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc hai cạnh AB AD sao cho AM AN a
1) Chứng minh thể tích S.AMCN có giá trị không đổi
2) Tính theo a khoảng cách từ C đến (SMN ) . Chứng minh mặt phẳng (SMN ) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Giải 1) Đặt AM  ,
m AN n m n a ND  , m BM n 2 1 an 1 amam an a a 2 SBM.BC  , SN . D DC   Sa   
  a  (m n)  MBC 2 2 NDC 2 2 AMCN 2 2 2 2   3 1 a
(không đổi) suy ra thể tích khối S.AMCN  .S . AS  (không đổi) 3 AMN 6 2 2 2 2 DE ND m m m an m
(m n)n m 2) Ta có    DE
CE a DE a    AM NA n n n n n 2 2
m mn nn 2 2 HC CE
m mn n  
k d(C,(SMN))  k.d( , A (SMN)) HA MA mn
Gọi G, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MN SG
SG AK  (SMN)  d( ,
A (SMN))  AK 2 2 2 2 AM .AN m n 2 AG   2 2 2 2 AM AN m n 2 2 m n 2 2 2 .a 2 2 2 2 2 2 2 2 AG .SA
m n (m n)
m n (m n) 2 m n AK     2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AG SA m n        2 m n (m n) (m n ) m n (m n) [(m n) 2mn]  a 2 2 m n 2 2 2
m n (m n)
mn(m n)   AK  2 2 2
[(m n)  mn]
(m n)  mn 2 2
(m n)(m mn n )
d(C,(AMN))  k.AK
m n a 2
(m n)  mn Cách khác: Chọn (
A 0;0;0),S(0;0;a),C( ; a ; a 0),M( ; m 0;0),N(0; ; n 0) SM  ( ; m 0; a  ),
SN  (0;n; a
 )  [SM,SN ]  (an;a ; m mn) 2 2
a n a m mna
Phương trình (SMN ) : anx amy mnz mna  0  d(C,(SMN ))  2 2 2
(an)  (am)  (mn) 3 2 2 a mna
a(a mn)
a(a mn)    2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a (n m )  m n
a [(m n)  2mn]  m n
a (a  2mn)  m n 2 2
a(a mn)
a(a mn)   a 2 4 2 2
a  2amn m n a mn
d(C,(SMN ))  a cố định và C cố định nên (SMN ) luôn tiếp xúc mặt cầu cố định có tâm C và bán kính R a Câu 5. (3,0 điểm)
1) Một tổ gồm 8 học sinh là An, Bình, Châu, Dũng, Em, Fin, Giang, Hạnh sẽ cùng đi trên một chuyến bay
để dự đợt học tập, tham quan và trải nghiệm ; đại lý dành cho tổ 8 vé máy bay có số ghế là 18 , A 18 , B 18C, 18 , D 18 , E 18F, 18 ,
G 18H . Mỗi học sinh chọn ngẫu nhiên một vé. Tính xác suất để có
đúng 4 học sinh trong tổ mà mỗi bạn chọn được một vé có chữ của số ghế trùng với chữ đầu của tên mình.
2) Cho n k là hai số nguyên dương thỏa mãn n k . Chứng minh rằng k k C C là số chẵn n n k  Giải 1) ( n )   8!
Chọn 4 học sinh trong 8 học sinh, sau đó phát vé có chữ số ghế trùng với chữ đầu tiên của tên học sinh thì có 1 cách chọn
Còn 4 học sinh còn lại và phát không đúng như đề bài, giả sử các vé sắp xếp sẵn theo thứ tự là ABCD
+ Bạn có tên chữ cái B đứng đầu xếp vào vị trí đầu tiên ta có các cách sau:
BADC ; BCDA ; BDAC
+ Bạn có tên chữ cái C đứng đầu xếp vào vị trí đầu tiên ta có các cách sau:
CADB ; CDAB ; CDBA
+ Bạn có tên chữ cái D đứng đầu xếp vào vị trí đầu tiên ta có các cách sau:
DABC ; DCAB ; DCBA 4 C .9 1 Vậy có 4
C .1.9 (cách chọn) nên xác suất cần tìm là: 8  8 8! 64 2) Ta có: n n k n k n k k n k k k k k !( )! ( )! ( )!(2 )! ( )!.2 .(2 1)! C C     . n n k
k !k !(n k)!n !
k !k !(n k)!
k !k !(n k)!(2k)!
(2k)!(n k)! k !k ! (n k)!.2 (2k  1)!  .  2 n k C  . k C 2 n k 2k 1
(2k)!(n k)! [(2k  1)  k ]!k !  Câu 6. (3,5 điểm) 2  1   1 
1) Giải phương trình 3  x  log
2  x  1    2 2  x  log 2   2 2 x x     2) Cho ba số thực , a ,
b c thỏa mãn ab bc  2ac  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P a  2b c Giải 2  1   1  3  x  log
2  x  1    2 2  x  log 2   (1) 2 2 x x         2   x  0 x   2 x   0   Điề  u kiện x   0  x   0  1   x  2  1  x   0 2 2    0  x    1 x     2 2  1    1  2
(1)  ( 2  x  1)  log
2  x  2    1  log 2   2 2  xx      1 Xét hàm 2
f (t)  (t  1)  log t (t  0) , f '(t)  2t  2  2 8  2  2   2  0 2 t ln 2 ln 2 ln 2 1
Có thể xét f ''(t)  2  2 t ln 2 1 1
f ''(t)  0   2  t  2 t ln 2 2 ln 2  1  2 2 8
Lập bảng biến thiên suy ra min f '(t)  f '      2   2  0 ln 2  2 ln2  ln 2 ln 2
Suy ra f '(t)  0 t
  0  f(t) đồng biến x  1  1 3   13 Ta được 3 2 2 2  x  2 
x  2x  4x  1  0  (x  1)(x  3x  1)  x   x  2  3   13 x    2 3   13
So với điều kiện ta có nghiệm x  1, x  2 2) Cho ba số thực , a ,
b c thỏa mãn ab bc  2ac  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P a  2b c Ta có:
6  ab bc  2ca  ( 2  1).a.[( 2  1)b]  ( 2  1). .[
c ( 2  1)b]  2ca 2 2 2 2 2 2
a ( 2 1) b
c ( 2 1) b      2 2  ( 2  1).   ( 2  1).
  (a c )  2   2      2  1 2  1 2  1 2 2 2 2 2 2  6 
a  ( 2  1)b c
(a  2b c ) 2 2 2 2  1  6 
P P  12( 2  1) 2
--------------- HẾT ---------------