Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 12 THPT năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Gia Lai

Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 12 THPT năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Gia Lai được dành cho học sinh bảng B gồm có 01 trang với 08 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 180 phút.

NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI HSG TOÁN
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
S GD&ĐT GIA LAI
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 01 trang)
K THI CHN HSG LP 12
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN THPT
Thời gian: 180 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 2,0 điểm) Cho m số
32
33y x mx
=−+
đồ thị
( )
C
. Tìm tt c các giá tr thc ca
tham số
để đường thẳng
:dy x
=
cắt đồ thị
( )
C
ti ba đim phân bit có hnh đ
lập thành cấp số cộng.
Câu 2: (4.0 điểm)
a) Giải phương trình sau trên tập s thc
( )
( )
2
2 1 18 54 1x x xx+ −+= +
b) Gii h phương trình trên tp s thc
( )
(
)
22
2
2
2
2020
2019 1
2020
2 3 19 3 2
yx
x
y
y xx y
+
=
+
+ −=
Câu 3: (2,0 điểm)
Tìm h s ca
10
x
trong khai trin
( )
( )
2
3
2
1
12
4
n
fx x x x

= ++ +


vi
n
là s t nhiên
tha mãn
32
14
n
nn
AC n
+=
Câu 4: (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
sin sin 2sinAC B+=
và
23
tan tan
2 23
AC
+=
. Chứng
minh rằng tam giác
ABC
đều.
Câu 5: (2,0 điểm) Cho dãy số (un) xác định bởi
1
1
2
43
,1
32
n
n
n
u
u
un
u
+
=
= ∀≥
Tính
11
2
11 1
...
12 1
lim
n
uu u
A
n
+ ++
−−
=
là mt CSN.
Câu 6: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
. Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
B
lên
AC
,
M
N
lần lượt trung điểm của
BH
AH
. Trên cạnh
CD
lấy điểm
sao cho tứ giác
MNCK
hình bình hành. Biết
92
;
55
M



,
( )
9;2K
, điểm
B
thuộc đường thẳng
1
:2 2 0d xy−+=
điểm
C
thuộc
2
: 50dxy−=
và hoành độ đỉnh
C
lớn hơn
4
. Tìm ta đ các đnh ca hình
chữ nhật
ABCD
.
Câu 7: (2,0 điểm). Cho tdiện
ABCD
thể tích
V
. Gọi
I
điểm thuộc miền trong của tứ
diện
ABCD
, các đường thẳng
AI
,
BI
,
CI
,
DI
lần lượt cắt c mặt phẳng
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI HSG TOÁN
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
( )
BCD
,
( )
ACD
,
( )
ABD
,
( )
ABC
tại các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
thỏa mãn
AI MI CI DI
MI NI PI QI
= = =
. Biết
IBCD
a
VV
b
=
, với
,ab
a
b
tối giản. Tính
S ab= +
.
Câu 8: (4,0 điểm) Cho hai số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
( )
44
8 23ab a b
−= +
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
2 2 22
11
1 1 13
ab
P
a b ab
=++
+++
.
-----------HẾT-----------
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI HSG TOÁN
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
S GD&ĐT GIA LAI
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 01 trang)
K THI CHN HSG LP 12
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN THPT
Thời gian: 180 phút
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: ( 2,0 điểm) Cho hàm s
32
33y x mx=−+
đồ thị
(
)
C
. Tìm tt c các giá tr thc ca
tham số
m
để đường thẳng
:
dy x
=
cắt đồ thị
( )
C
ti ba đim phân biệt có hnh độ
lập thành cấp số cộng.
Li gii
Ta có phương trình hoành đ
32 32
3 3 3 30x mx x x mx x += −+=
, (1)
Do phương trình (1) có ba nghiệm phân bit
123
,,xxx
theo th t lp thành cp s
cng suy ra
2 13
2x xx= +
,(2).
Mặt khác theo định lí Vi-ét cho phương trình bậc ba ta có
123
12 23 31
123
3
1
3
xxx m
xx xx xx
xxx
++=
++=
=
.
Thay (2) vào phương trình đầu tiên ta được
2
xm=
, mà
2
x
là nghim ca phương
trình (1) ta được
3
2
1
2 30 1
2 2 30
m
mm m
mm
=
+= =
+ +=
.
Th li vi
1m =
ta được phương trình hoành đ
1
32
2
3
1
3 30 1
3
x
x xx x
x
=
−+= =
=
d thy
ba nghim này lp thành cp s cng vi công sai
2d =
.
Câu 2: (4.0 điểm)
a) Giải phương trình sau trên tập s thc
( )
( )
2
2 1 18 54 1x x xx+ −+= +
Lời giải
Cách 1
Điều kiện
1x
PT
(
)
2
2 2 185 4 1x x x xx + −+= +
( ) ( )
2
2 1 15 1 30xx x −− +=
Đặt
( )
10tx t=−≥
, phương trình tr thành
52
2 5 30tt
+=
( )
( )
2
32
12 4 630t ttt
⇔− + ++=
1t⇔=
32
2 4 6 3 0, 0ttt t+ + + > ∀≥
11 2xx −=⇔ =
.
Cách 2
Điều kiện
1x
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI HSG TOÁN
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
PT
( )
2
2 2 185 4 1x x x xx + −+= +
( )
2
2 4 2 15 80xx x x + −− +=
( )
( )
2 32
2 12 1 2 5 8 0x x x xx xxx + −− + + +=
( )
( )
2 32
2 12 1 2 4 8 0xx x xxxx −+ + −+=
( )
(
)
( )
2
2
2
44
2 1. 2 2 0
21
xx
xx x x
xx
−−
+ +− +=
−+
( )
(
)
( )
( )
2
2
2
21 2
2 20
21
xx x
xx
xx
−+
⇔− + + =
−+
( )
2
2
21
2 20
21
xx
xx
xx

−+
++ =

−+

( )
( )
22
2
2 12 2 1 2
2. 0
21
xx x x xx
x
xx
+ −+ + + +
⇔− =
−+
( )
( )
2
2 2 14 1
2. 0
21
xxx
x
xx
+ −+
⇔− =
−+
20x−=
( )
2 2 14 1
0, 1
21
xxx
x
xx
+ −+
> ∀>
−+
2x⇔=
(TM)
Vy phương trình có nghim
2x =
.
b) Gii h phương trình trên tp s thc
(
)
(
)
22
2
2
2
2020
2019 1
2020
2 3 19 3 2
yx
x
y
y xx y
+
=
+
+ −=
Lời giải
Điu kin
1
3 10
3
.
9 30 1
3
x
x
y
y
−≥

−≥
T (1) ta có
( ) ( )
2
22
2
2
22
2
2019 2020
2019 2020 2019 2020 .
2020
2019
y
xy
x
x
xy
y
+
= += +
+
(*)
Nếu
(*) (*).x y VT VP>⇒ >
Ngưc li nếu
(*) (*).x y VT VP<⇒ <
Mặt khác với
(*) (*).
x y VT VP=⇒=
Vy
.xy=
Thay
xy=
vào phương trình (2), ta có
( )
( )
( )
( )
22
2
2
23193 31 231
1
31 3310 310 .
3
35
3 10 .
2
x xx x x x x
xxx x xx x
xx x
+ −= + =

−− + =−−=


±
+= =
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI HSG TOÁN
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD VDC
Kết lun: H phương trình có hai nghim
3 53 5 3 53 5
;;;.
22 22

++ −−



Câu 3: (2,0 điểm)
Tìm h s ca
10
x
trong khai trin
( )
( )
2
3
2
1
12
4
n
fx x x x

= ++ +


vi
n
là s t nhiên
tha mãn
32
14
n
nn
AC n
+=
Li gii
Ta có
(
)
(
)
32
!!
14 14 ,
3 ! 2 !.2!
n
nn
nn
AC n n
nn
+= + =
−−
vi
3,nn
≥∈
.
( )( )
(
)
1
1 2 14
2
nn
nn n n
−+ =
( )( )
2 1 2 1 28,nn n + −=
3n
.
(
)
( )
2
5
2 5 25 0
5
2
n tm
nn
nl
=
−−=
=
.
Vi
5n =
suy ra
( )
( )
( )
( )
2
2
15 15
22
11
1 2 44 2
4 16
fx x x x x x x

= ++ + = + + +


( ) ( )
19
19
19
19
1
11
22
16 16
k kk
k
f x x Cx
=
= +=
.
s hng tổng quát
19
1 19
1
2
16
kk k
k
T Cx
+
=
.
Cho
19 10 9kk−= =
ta được s hng cha
10
x
9 9 10 9 5 10
10 19 19
1
22
16
T CxCx= =
.
Vy h s ca s hng cha
10
x
95
19
2 2956096C =
.
Câu 4: (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
sin sin 2sin
AC B+=
23
tan tan
2 23
AC
+=
. Chứng
minh rằng tam giác
ABC
đều.
Li gii
sin cos ;cos sin
2 22 2
AC B AC B
ABC
π
++
++= = =
.
Ta có
sin sin 2sin 2sin cos 4sin cos
2 2 22
AC AC B B
AC B
+−
+= =
( )
cos 2sin 1
22
AC B
⇔=
.
sin
23 23
2
tan tan
2 23 3
cos cos
22
AC
AC
AC
+
+= =
3cos 2 3 cos cos
2 22
B AC
⇔=
( )
3 cos cos cos 3 cos sin cos 2
2 2 2 22 2
B AC AC B B AC+−
⇔= + ⇔=+
.
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI HSG TOÁN
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
T
(
)
1
( )
2
ta có
1
3 cos 3sin tan
222 3
3
BBB
B
π
= = ⇒=
.
Thay
3
B
π
=
vào
( )
1
suy ra
cos 1 4
2
AC
AC k AC
π
=⇔−= =
.
Vậy tam giác
ABC
,
3
A CB
π
= =
suy ra tam giác
ABC
đều.
Câu 5: (2,0 điểm) Cho dãy số (un) xác định bởi
1
1
2
43
,1
32
n
n
n
u
u
un
u
+
=
= ∀≥
Tính
11
2
11 1
...
12 1
lim
n
uu u
A
n
+ ++
−−
=
là mt CSN.
Li gii
1
43
11
32
n
n
n
u
u
u
+
−=
( )
1
3 11
n
n
u
u
=
−+
Đặt
1
nn
vu
=
1
31
n
n
n
v
v
v
+
⇒=
+
1
11
3
nn
vv
+
⇒=+
. Vy (
1
n
v
) là 1 CSC
1
1
3, 1d
v
= =
( )
1
13 1 3 2
n
nn
v
=+ −=
Nên
1
32
1
n
n
u
=
Ta có
11
11 1
...
12 1
n
uu u
+ ++
−−
3.1 2 3.2 2 ... 3 2
n= −+ −+ +
( )
3. 1 2 3 ... 2nn= +++ +
(
)
2
1
3
3. 2
22
nn
nn
n
+
= −=
Do đó
2
11
22
11 1
...
1 2 13 3
lim lim
22
n
u u u nn
A
nn
+ ++
−−
= = =
Câu 6: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
. Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
B
n
AC
,
M
N
lần lượt trung điểm của
BH
AH
. Trên cạnh
CD
lấy điểm
K
sao cho tứ giác
MNCK
hình bình hành. Biết
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI HSG TOÁN
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
92
;
55
M



,
(
)
9;2K
, điểm
B
thuộc đường thẳng
1
:2 2 0d xy−+=
điểm
C
thuộc
2
: 50
dxy
−=
và hoành độ đỉnh
C
lớn hơn
4
. Tìm ta đ các đnh ca
hình chữ nhật
ABCD
.
Li gii
( )
;2 2Bb b+
;
( )
;5Ccc
,
(
)
4
c
>
. Ta có
//MN CK
nên
MN BC
, mà
BH AC
nên
N
là trực tâm tam giác
MBC
. Vy
CN BM
MK BM⇒⊥
.
+)
36 8
;
55
MK

=



;
98
;2
55
MB b b

=−+



.
MK BM
.0
MK BM⇒=
 
36 9 8 8
20
5 55 5
bb

−+ +=


1
b⇔=
( )
1;4B
.
+)
( )
9; 7KC c c=−−

;
(
)
1; 9
BC c c=−−

.
CK CB
.0KC BC⇒=
 
( )( ) ( )( )
9 1 7 90cc cc
−+ =
( )( )
92 8 0cc −=
( )
( )
9
4
c
c
=
=
NhËn
Lo¹i
. Vy
( )
9;4C
.
+)
K
là trung điểm
CD
nên ta được
( )
9;0D
.
+) Gi s
( )
;Axy
, ta có
BA CD=
 
10
44
x
y
−=
−=
1
0
x
y
=
=
. Vy
( )
1;0A
.
Kết lun:
( )
1;0A
,
( )
1;4B
,
( )
9;4C
,
( )
9;0D
.
Câu 7: (2 điểm). Cho tdiện
ABCD
thể tích
V
. Gọi
I
điểm thuộc miền trong của tứ
diện
ABCD
, các đường thẳng
AI
,
BI
,
CI
,
DI
lần lượt cắt các mặt phẳng
( )
BCD
,
( )
ACD
,
( )
ABD
,
( )
ABC
tại các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
thỏa mãn
AI MI CI DI
MI NI PI QI
= = =
.
Biết
IBCD
a
VV
b
=
, với
,ab
a
b
tối giản. Tính
S ab= +
.
Li gii
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI HSG TOÁN
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
P
Q
N
H
B
D
C
A
I
M
- Đặt
1234
,,,
IBCD IACD IABD IABC
VVVVVVVV= = = =
, ta có:
1234
VVVVV=+++
- Ta có:
( )
( )
( )
( )
11
,
11
,
ABCD
IBCD
d A BCD
V
AI AM V AI V
MI IM V V MI V
d I BCD
+= = = = =
.
- Tương t:
23 4
1; 1; 1
BI V CI V DI V
NIV PIV QIV
=−==
.
- Theo gi thiết:
1234
1234
1
4
AIMICIDI VVVV
VVVV V
MI NI PI QI V V V V
= = = = = = ⇒====
.
Hay
1
1
4
4
IBCD
a
VV
b
=
=
=
.
Vy
5S ab=+=
.
Câu 8: (4,0 điểm) Cho hai số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
( )
44
8 23ab a b−= +
. Tìm giá tr ln
nhất của biểu thức
2 2 22
11
1 1 13
ab
P
a b ab
=++
+++
.
Li gii
T gi thiết suy ra
( )
44 2
8 2 3 6( )
AM GM
ab a b ab
−= +
(1).
Đặt
,0ab t t= >
. T (1) suy ra
2
1
3 4 10 1
3
tt t
+−

(2).
Vi
, 0, 1a b ab>
ta chng minh đưc
22
112
111
a b ab
+
+++
(3).
Tht vy
22
11 11
(3) 0
11 11a ab b ab

+−

++ ++

( ) ( )
22
() ()
0
1 (1 ) 1 (1 )
ab a ba b
a ab b ab
−−
⇔+
++ ++
2
( ) ( 1) 0a b ab⇔−
(đúng).
Khi đó,
2
22
()
1 13 1
tt
P ft
t tt
+
+=
++ +

vi
1
;1
3
t



.
Do
2
11
( ) 0, ;1
(1 ) 3
ft t
t

= <∈

+

nên
1
,1
3
17
()
34
ftMax f




= =


. Suy ra,
7
4
P
.
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI HSG TOÁN
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
Vậy giá trị ln nht ca
P
bằng
7
4
đạt đưc khi
3
3
ab= =
.
| 1/10

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN
SỞ GD&ĐT GIA LAI
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019 - 2020 (Đề thi có 01 trang) MÔN: TOÁN –THPT N HÓM Thời gian: 180 phút TOÁ ĐỀ BÀI N
Câu 1: ( 2,0 điểm) Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3 có đồ thị (C ) . Tìm tất cả các giá trị thực của V D
tham số m để đường thẳng d : y = x cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt có hoành độ – V
lập thành cấp số cộng. DC
Câu 2: (4.0 điểm)
a) Giải phương trình sau trên tập số thực ( 2 2 x + ) 1
x −1 + 8 = (5 + 4 x −1) x 2  + 2 2 − x y x 2020 2019 = 1  2 ( )
b) Giải hệ phương trình trên tập số thực y + 2020   2
y + 2x 3x −1 = 9 y − 3  (2)
Câu 3: (2,0 điểm) 2 Tìm hệ số của  1  10 3n
x trong khai triển f ( x) 2 = x + x +1 
 ( x + 2) với n là số tự nhiên  4  thỏa mãn 3 n−2 A + C =14n n n Câu 4: A C
(2,0 điểm) Cho tam giác ABC có sin A + sin C = 2sin B và 2 3 tan + tan = . Chứng 2 2 3 minh
rằng tam giác ABC đều. u  = 2 1 
Câu 5: (2,0 điểm) Cho dãy số (un) xác định bởi  4u − 3 n u = , n ∀ ≥1 n 1 +  3u − 2  n 1 1 1 + + ... + − − − Tính u 1 u 2 u 1 1 1 A = lim n là một CSN. 2 n
Câu 6: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của B lên AC , M N lần lượt là trung điểm của BH AH . Trên
cạnh CD lấy điểm K sao cho tứ giác MNCK là hình bình hành. Biết  9 2  M ;   , K (9;2) ,
điểm B thuộc đường thẳng d : 2x y + 2 = 0 và điểm C thuộc  1 5 5 
d : x y − 5 = 0 và hoành
độ đỉnh C lớn hơn 4 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình 2 chữ nhật ABCD .
Câu 7: (2,0 điểm). Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi I là điểm thuộc miền trong của tứ diện
ABCD , các đường thẳng AI , BI , CI , DI lần lượt cắt các mặt phẳng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN
(BCD) , ( ACD), (ABD), ( ABC) tại các điểm M , N , P , Q thỏa mãn AI MI CI DI = = = . Biết a V
= V , với a,b
∈  và a tối giản. Tính S = a + b . IBCD N MI NI PI QI b b HÓM
Câu 8: (4,0 điểm) Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn ab − = ( 4 4 8 2
3 a + b ) . Tìm giá trị lớn TOÁ nhất của biểu thức 1 1 ab P = + + . 2 2 2 2 1+ a 1+ b 1+ 3a b N V D
-----------HẾT----------- – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN
SỞ GD&ĐT GIA LAI
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019 - 2020 (Đề thi có 01 trang) MÔN: TOÁN –THPT N HÓM Thời gian: 180 phút TOÁ HƯỚNG DẪN GIẢI N
Câu 1: ( 2,0 điểm) Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3 có đồ thị (C) . Tìm tất cả các giá trị thực của V D
tham số để đường thẳng
cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt có hoành độ m d : y = x – V
lập thành cấp số cộng. DC Lời giải
Ta có phương trình hoành độ 3 2 3 2
x − 3mx + 3 = x x − 3mx x + 3 = 0 , (1)
Do phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt x , x , x theo thứ tự lập thành cấp số 1 2 3 cộng suy ra
2x = x + x ,(2). 2 1 3
x + x + x = 3m 1 2 3 
Mặt khác theo định lí Vi-ét cho phương trình bậc ba ta có x x + x x + x x = 1 − . 1 2 2 3 3 1 x x x = 3 −  1 2 3
Thay (2) vào phương trình đầu tiên ta được x = m , mà x là nghiệm của phương 2 2  = trình (1) ta được m 1 3 2
m m + 3 = 0 ⇔  ⇔ m = 1. 2
2m + 2m + 3 = 0 x = 1 − 1 Thử lại với 
m = 1 ta được phương trình hoành độ 3 2
x − 3x x + 3 = 0 ⇔ x = 1 dễ thấy 2  x = 3  3
ba nghiệm này lập thành cấp số cộng với công sai d = 2 .
Câu 2: (4.0 điểm)
a) Giải phương trình sau trên tập số thực ( 2 2 x + ) 1
x −1 + 8 = (5 + 4 x −1) x Lời giải Cách 1 Điều kiện x ≥ 1 PT ⇔ ( 2
2x + 2) x −1 + 8 = 5x + 4x x −1 ⇔ (x − )2 2 1
x −1 − 5( x − ) 1 + 3 = 0
Đặt t = x −1 (t ≥ 0), phương trình trở thành 5 2 2
2t − 5t + 3 = 0 ⇔ (t − ) ( 3 2 1
2t + 4t + 6t + 3) = 0 ⇔ t = 1 vì 3 2
2t + 4t + 6t + 3 > 0, t ∀ ≥ 0
x −1 =1⇔ x = 2 . Cách 2 Điều kiện x ≥ 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN PT ⇔ ( 2
2x + 2) x −1 + 8 = 5x + 4x x −1 ⇔ ( 2
2x − 4x + 2) x −1 − 5x + 8 = 0 N 2 3 2 HÓM
⇔ (x − 2x + )
1 (2 x −1 − x) + x − 2x + x − 5x + 8 = 0 ⇔ ( 2 x x + )( x − − x) 3 2 2 1 2 1
+ x − 2x − 4x + 8 = 0 TOÁ ( − − ⇔ − x + ) 2 4x 4 x x 2 1 . + (x − 2)2 2 (x + 2) = 0 N 2 x −1 + x V D
(x −2x + )1(x −2)2 2 2 – ⇔ −
+ ( x − 2) ( x + 2) = 0 V 2 x −1 + x DC  −x + x −  ⇔ ( x − ) 2 2 2 1 2  + x + 2 = 0  2 x −1 + x  2 2 ⇔ ( − ) − + − + + − + + 2 x
2x 1 2 ( x 2) x 1 x 2x x 2 . = 0 2 x −1 + x ( + − + −
x − )2 2(x 2) x 1 4x 1 2 . = 0 2 x −1 + x 2 ( x + 2) − + − ⇔ x 1 4x 1 x − 2 = 0 vì > 0, ∀ x > 1 2 x −1 + xx = 2 (TM)
Vậy phương trình có nghiệm x = 2 . 2  + 2 2 − x y x 2020 2019 = 1  2 ( )
b) Giải hệ phương trình trên tập số thực y + 2020   2
y + 2x 3x −1 = 9 y − 3  (2) Lời giải  1 x ≥  − ≥  Điều kiện 3x 1 0  3  ⇔  . 9  y − 3 ≥ 0 1 y ≥  3 2 y 2 Từ (1) ta có + 2 2019 x 2020 =
⇔ 2019x x + 2020 = 2019y y + 2020 . (*) 2 ( 2 ) 2 2 2 ( ) 2019x y + 2020
Nếu x > y VT(*) > VP(*). Ngược lại nếu x < y VT(*) < VP(*).
Mặt khác với x = y VT(*) = VP(*). Vậy x = .y
Thay x = y vào phương trình (2), ta có
x + 2x 3x −1 = 9x − 3 ⇔ (x + 3x −1)2 = (2 3x −1)2 2 (   ⇔ x x − )(x + x − ) 1 3 1 3 3
1 = 0 ⇔ x − 3x −1 = 0 x ≥ .    3  3 ± 5 2
x − 3x +1 = 0 ⇔ x = . 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN  + +   − − 
Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm 3 5 3 5 3 5 3 5  ; ; ; .     2 2 2 2     N HÓM
Câu 3: (2,0 điểm) 2 Tìm hệ số của  1  10 3n
x trong khai triển f ( x) 2 = x + x +1 
 ( x + 2) với là số tự nhiên n TOÁ  4  n− N thỏa mãn 3 2 A + C =14n n n V D Lời giải – − n n n ! ! V Ta có 3 2 A + C =14n ⇔ + =14n, với ≥ ∈ D  . n n ( n 3, n
n − 3)! (n − 2)!.2! C −
n(n − )(n − ) n(n ) 1 1 2 + =14n 2 ⇔ 2(n − )
1 (n − 2) + n −1 = 28, vì n ≥ 3 . n = 5 (tm) 2 
⇔ 2n − 5n − 25 = 0 ⇔ 5  . n = − (l)  2 2 Với 2  1  1
n = 5 suy ra f ( x) = x + x +1   ( x + 2)15 =
(x +4x+4) (x+2)15 2 2  4  16 ⇔ f (x) 1 = (x + 2) 19 19 1 k 19 k = ∑C x − 2k . 19 16 16 k 1 = ⇒ số hạng tổng quát 1 k k 19 T = C 2 k x − . k 1 + 19 16 Cho 1
19 − k = 10 ⇒ k = 9 ta được số hạng chứa 10 x là 9 9 10 9 5 10 T = C 2 x = C 2 x . 10 19 19 16
Vậy hệ số của số hạng chứa 10 x là 9 5 C 2 = 2956096 . 19 Câu 4: A C
(2,0 điểm) Cho tam giác ABC có sin A + sin C = 2sin B và 2 3 tan + tan = . Chứng 2 2 3 minh
rằng tam giác ABC đều. Lời giải A C B A C B A B C π + + + + = ⇒ sin = cos ;cos = sin . 2 2 2 2 Ta có A + C A C B B A C B
sin A + sin C = 2 sin B ⇔ 2 sin cos = 4sin cos ⇔ cos = 2sin ( ) 1 2 2 2 2 2 2 . A + C sin Và A C 2 3 2 3 2 B A C tan + tan = ⇔ = ⇔ 3cos = 2 3 cos cos 2 2 3 A C 3 2 2 2 cos cos 2 2 B A + C A C B B A C ⇔ 3 cos = cos + cos ⇔ 3 cos = sin + cos (2) . 2 2 2 2 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN π Từ ( ) B B B 1 và (2) ta có 1 3 cos = 3sin ⇔ tan = ⇒ B = . 2 2 2 3 3 π A C N
Thay B = vào ( )1 suy ra cos
= 1 ⇔ A C = k4π ⇒ A = C . HÓM 3 2 Vậy tam giác π
ABC A = C, B =
suy ra tam giác ABC đều. TOÁ 3 N u  = 2 1 V  D
Câu 5: (2,0 điểm) Cho dãy số (un) xác định bởi  4u − 3 n u = , n ∀ ≥1 – n 1 +  − V 3u 2  n DC 1 1 1 + + ... + u −1 u − 2 u −1 Tính 1 1 A = lim n là một CSN. 2 n Lời giải − 4u − 3 u 1 n u −1 n = −1 = n 1 + 3u − 2 3(u − + n )1 1 n
Đặt v = u −1 v 1 1 1 n ⇒ = ⇒ = + . Vậy ( 1 ) là 1 CSC = = n n v 3 d 3, 1 n 1 + 3v + 1 v v v v n n 1 + n n 1 1 =1+ 3(n − ) 1 = 3n − 2 vn Nên 1 = 3n − 2 u −1 n Ta có 1 1 1 + + ... +
= 3.1− 2 + 3.2 − 2 + ... + 3n − 2 u −1 u − 2 u −1 1 1 n
= 3.(1+ 2 + 3 + ...+ n) − 2n n( + n) 2 1 3n n = 3. − 2n = 2 2 1 1 1 + + ... + 2 u −1 u − 2 u −1 3n n 3 Do đó 1 1 A = lim n = lim = 2 2 n 2n 2
Câu 6: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của B lên AC , M N lần lượt là trung điểm của BH AH . Trên
cạnh CD lấy điểm K sao cho tứ giác MNCK là hình bình hành. Biết
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN  9 2  M ;   , K (9;2),
điểm B thuộc đường thẳng d : 2x y + 2 = 0 và điểm C  5 5  1 N
thuộc d : x y − 5 = 0 và hoành độ đỉnh 2
C lớn hơn 4 . Tìm tọa độ các đỉnh của HÓM
hình chữ nhật ABCD . Lời giải TOÁ N V D – VDC
B (b; 2b + 2) ; C (c;c − 5) , (c > 4) . Ta có MN // CK nên MN BC , mà BH AC nên N
là trực tâm tam giác MBC . Vậy CN BM MK BM .       +) 36 8 MK = ;  ; 9 8
MB = b − ; 2b +   .  5 5   5 5 
  36  9  8  8 
MK BM MK.BM = 0 ⇔ b − + 2b + = 0    
b = 1 ⇒ B(1;4) . 5  5  5  5   
+) KC = (c − 9;c − 7); BC = (c −1;c −9).  
CK CB KC.BC = 0 ⇔ (c − 9)(c − )
1 + (c − 7)(c − 9) = 0 ⇔ (c − 9)(2c − 8) = 0 c = 9(NhËn) ⇔  . Vậy C (9;4) . c = 4  (Lo¹i)
+) K là trung điểm CD nên ta được D(9;0) .  − =  = +) Giả sử   x 1 0 x 1
A( x; y) , ta có BA = CD ⇔  ⇔  . Vậy A(1;0) . y − 4 = 4 − y = 0
Kết luận: A(1;0) , B(1;4) , C (9;4) , D(9;0) .
Câu 7: (2 điểm). Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi I là điểm thuộc miền trong của tứ diện
ABCD , các đường thẳng AI , BI , CI , DI lần lượt cắt các mặt phẳng ( BCD) ,
(ACD), (ABD), (ABC) tại các điểm M , N , P , Q thỏa mãn AI MI CI DI = = = . MI NI PI QI Biết a V
= V , với a,b
∈ và a tối giản. Tính S = a +b . IBCD b b Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN A N HÓM P Q N TOÁ I N B D V D M H – VD C C - Đặt V =V , V =V , V =V , V
=V , ta có: V =V +V +V +V IBCD 1 IACD 2 IABD 3 IABC 4 1 2 3 4 AI AM d ( , A ( BCD)) - Ta có: V V AI V +1 = = = = ⇒ = − . MI IM d ( ABCD I ( BCD)) 1 , V V MI V IBCD 1 1 - Tương tự: BI V CI V DI V = −1; = −1; = −1. NI V PI V QI V 2 3 4
- Theo giả thiết: AI MI CI DI V V V V 1 = = = ⇒ = = =
V = V = V = V = V . 1 2 3 4 MI NI PI QI V V V V 4 1 2 3 4  = Hay 1 a 1 V = V ⇒  . IBCD 4 b  = 4
Vậy S = a + b = 5.
Câu 8: (4,0 điểm) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn ab − = ( 4 4 8 2
3 a + b ) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 ab P = + + . 2 2 2 2 1+ a 1+ b 1+ 3a b Lời giải
Từ giả thiết suy ra ab − = ( 4 4 a + b ) 2 8 2 3 ≥ 6(ab) (1). AM GM Đặt 1
ab = t, t > 0 . Từ (1) suy ra 2 3
t + 4t −1 0  ⇔ t 1  (2). 3 Với 1 1 2
a, b > 0, ab 1  ta chứng minh được +  (3). 2 2 1+ a 1+ b 1+ ab     Thật vậy 1 1 1 1 (3) ⇔ − + − 0     2 2 1+ a
1+ ab  1+ b 1+ ab
a(b a)
b(a b) ⇔ ( + 0  2 1+ a )(1+ ab) ( 2 1+ b )(1+ ab) 2
⇔ (a b) (ab −1) 0  (đúng).   Khi đó, 2 t t + 2 P +  = f (t) với 1 t ∈ ;1   . 2 1+ t 1+ 3t t +1 3     1  7 Do ′ 1 1 f (t) = −
< 0,t ∈ ;1 nên Max f (t) = f =   . Suy ra, 7 P . 2   (1+ t) 3  1    ,1 3 4   4 3 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 7 đạt được khi 3 a = b = . 4 3 N HÓM TOÁ N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
Document Outline

  • 545
  • ĐỀ BÀI
  • HDG HSG TOAN 12 GIA LAI