Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán THPT năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Khánh Hòa

Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán THPT năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Khánh Hòa gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 180 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 12 năm 2020.

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 1
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - SỞ KHÁNH HÒA
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán 12
HỌC HỎI - CHIA S KIẾN THỨC
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
LINK NHÓM
:
https://www.facebook.com/groups/1916660125164699
Câu 1. (6,0 điểm)
a) Giải các phương trình
1)
3
x x
2)
3 sin 4 cos 4 4sin 2 1.
x x x
b) Một bài thi Đánh giá năng lực theo hình thức trắc nghiệm có
100
câu hỏi. Mỗi câu hỏi có
4
phương án trả lời, trong đó
1
phương án đúng
3
phương án sai. Với mỗi câu hỏi, người
làm bài thi chỉ được chọn một phương án, nếu chọn đúng được
1,0
điểm, chọn sai bị tr
0, 25
điểm. Một học sinh làm bài đủ
100
câu bằng cách: với mỗi câu hỏi, học sinh đó chọn ngẫu
nhiên một phương án. Tính xác suất để học sinh đó được
60
điểm.
Câu 2. (4,0 điểm) Cho hàm số
3 2 2
2 3
y x mx m
có đồ thị
m
C
đường thẳng
2
2
y x m
(m là tham số)
a) Tìm tất cả các giá trị của
m
để
m
C
cắt
tại 3 điểm phân biệt
, ,
A B C
sao cho
B
trung điểm của
AC
.
b) Tìm tất cả các giá trị của
m
để đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của
m
C
cắt đường tròn
C
có phương trình
2 2
1 1 4
x y
tại 2 điểm
, : 2 3
E F EF
.
Câu 3. (4,0 điểm) Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
. Hàm số
y f x
có đồ thị như
hình dưới .
a. Tìm số điểm cực tiểu của hàm số
y f x
b. xét chiều biến thiên của hàm số
2
2 1 4 4
g x f x x x
trên các khoảng
; 2

1;

Câu 4. (4,0 điểm)
a) Cho hình cp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2
a
. Hình chiếu của
S
lên
ABC
là điểm
H
thuộc cạnh
AC
sao cho 2
HA HC
, góc tạo bởi
SB
mặt phẳng
ABC
bằng
0
30
. Tính thể tích khối chóp .
S ABC
khoảng cách từ
A
đến
SBC
theo
a
.
b) Cho khối lăng trụ tam giác .
ABC A B C
có thể tích
V
. Gi
I
K
lần lượt là trung
điểm của
AC
A B
;
G
là trọng tâm của tam giác
BCC
. Tính thể tích của khối tứ diện
BIKG
theo
V
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số
, 0
x y
thỏa mãn
2 2
1 2 2 1
xy xy x y x y xy
. Tính giá
trị lớn nhất của biểu thức
xy
P
x y
.
------------------------HẾT------------------------
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 3
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (6,0 điểm)
a) Giải các phương trình
1)
3
2 1 1
x x
. 2)
3 sin 4 cos 4 4sin 2 1
x x x
.
b) Một bài thi Đánh giá năng lực theo hình thức trắc nghiệm có
100
câu hỏi. Mỗi câu hỏi có
4
phương án trả lời, trong đó
1
phương án đúng
3
phương án sai. Với mỗi câu hỏi, người
làm bài thi chỉ được chọn một phương án, nếu chọn đúng được
1,0
điểm, chọn sai bị tr
0, 25
điểm. Một học sinh làm bài đủ
100
câu bằng cách: với mỗi câu hỏi, học sinh đó chọn ngẫu
nhiên một phương án. Tính xác suất để học sinh đó được
60
điểm.
Lời giải
GVSB: Nguyn Minh Thành ; GVPB: Vân Vũ
a) Giải các phương trình
1)
3
2 1 1
x x
.
Điều kiện:
1.
x
Đặt
1 0 ,
t x t khi đó
2
1
x t
.
Phương trình trở thành
32 2
3
2 1 1 1 1 0
t t t t
.
2
3 3
3
3
1 1 1 0 1 1 1 0
t t t t t t
.
3
2
2
3
3
1
1 0
1
0
1 1
1 1
3
t
t
t
t
t t
t t
t
thỏa mãn điều kiện
0
t
.
Với
1 1 1 2
t x x
(thỏa mãn).
Với
0 1 0 1
t x x
(thỏa mãn).
Với
3 1 3 10
t x x
(thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
1;2;10
S .
2)
3 sin 4 cos 4 4sin 2 1
x x x
.
Phương trình đã cho tương đương
2
2 3 sin 2 cos 2 1 2sin 2 4sin 2 1 2sin 2 3 cos 2 sin 2 2 0
x x x x x x x
.
sin 2 0
,
2
cos 2 1
,
6
12
k
x
x k
x
x k k
.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
; , ,
2 12
k
S k k k
.
b)
Gọi
x
là số câu trả lời đúng,
y
là số câu trả lời sai (với
0 , 100
x y
,x y
).
tất c
100
câu hỏi, nếu chọn đúng được
1,0
điểm, chọn sai bị trừ
0,25
điểm học
sinh đó đạt
60
điểm nên ta có hệ phương trình
100 68
0,25 60 32
x y x
x y y
.
Mỗi câu hỏi
4
phương án trả lời, trong đó
1
phương án đúng
3
phương án sai n
xác suất để chọn được phương án đúng là
1
4
và xác suất để chọn được phương án sai
3
.
4
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
Vậy để học sinh đó đạt được
60
điểm chọn
32
câu sai
68
câu đúng n có xác suất
68 32
32
100
1 3
4 4
C
.
Câu 2. (4,0 điểm)
Cho hàm s
3 2 2
2 3
y x mx m
đồ thị
m
C
đường thẳng
2
2
y x m
(m tham
số)
a) Tìm tất cả các giá trị của
m
để
m
C
cắt
tại 3 điểm phân biệt
, ,
A B C
sao cho
B
trung điểm của
AC
.
b) Tìm tất cả các giá trị của
m
để đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của
m
C
cắt đường tròn
C
có phương trình
2 2
1 1 4
x y
tại 2 điểm
, : 2 3
E F EF
.
Lời giải
Tập xác định
D
.
a) Phương trình hoành độ giao điểm của
m
C
là:
3 2 2 2
2 3 2
x mx m x m
3 2 2
2
0
2 3 2 0 2 3 2 0 *
2 3 2 0 1
x
x mx x x x mx
x mx
.
1
có 2 nghiệm trái dấu nên
*
luôn có 3 nghiệm phân biệt
m
.
Ta có:
0
B
x
nên
,
A C
x x
là nghiệm của
1
nên theo định lý vi-et ta có:
3
2
. 1
A C
A C
m
x x
x x
.
Theo giả thiết
B
là trung điểm của
AC
nên
3
0 0
2 4
A C
B
x x
m
x m
.
b) Tìm tất cả các giá trị của
m
để đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của
m
C
cắt đường tròn
C
có phương trình
2 2
1 2 4
x y
tại 2 điểm
, : 2 3
E F EF
.
Lời giải
Ta có
2
6 6 6
y x mx x x m
;
0
0
x
y
x m
.
Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì
0
m
.
Khi đó hai điểm cực trị của
m
C
là:
2
0;
M m
3 2
;
N m m m
.
Phương trình đường thẳng
MN
có dạng:
2
2 2 2 2
3
0
x y m
m x y m m x y m
m m
.
Đường tròn
C
có tâm
1; 2
I
, bán kính
2
R
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 5
Gọi là
H
trung điểm của
EF
ta có tam giác
IHE
vuông tại
H
nên
2
2
, 2 3 1
IH d I MN
.
Vậy
2 2
4 4 4
4
4
.1 2
, 1 1 2 1 4 3 3
1
m m
d I MN m m m m
m
.
Vậy
4
3
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3. (4,0 điểm)
Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình dưới .
a) Tìm số điểm cực tiểu của hàm số
y f x
b) Xét chiều biến thiên của hàm số
2
2 1 4 4
g x f x x x
trên các khoảng
; 2

1;

Lời giải
a) Từ đồ thị ta có bảng xét dấu của
( )
f x
như sau
x
1
x
0
2
x
( )
f x
+ 0 - 0 + 0 -
Vậy
( )
f x
có 3 điểm cực trị ( 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu)
b) Ta có
( ) 2 (2 1) 8 4 2 (2 1) 2(2 1)
g x f x x f x x
( ) 0 (2 1) 2(2 1)
g x f x x
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
Đặt
2 1
t x
, phương trình trở thành
( ) 2
f t t
Ta có đồ thị sau :
Từ đồ thị ta có
2
( ) 2 0
2
t
f t t t
t
. Suy ra
3
2
1
( ) 0
2
1
2
x
g x x
x
.
Ta có bảng xét dấu của
( )
g x
x
-2
3
2
1
2
1
2
1
( )
g x
+ 0 - 0 + 0 -
Vậy hàm số
( )
g x
đồng biến trên
( ; 2)

và nghịch biến trên
(1; )

.
Câu 4. (4,0 điểm)
a) Cho hình cp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2
a
. Hình chiếu của
S
lên
ABC
là điểm
H
thuộc cạnh
AC
sao cho 2
HA HC
, góc tạo bởi
SB
mặt phẳng
ABC
bằng
0
30
. Tính thể tích khối chóp .
S ABC
và khoảng cách từ
A
đến
SBC
theo
a
.
Lời giải
0
, 30
SH ABC SB ABC SBH .
Gọi
E
là trung điểm
AC
. Khi đó ta có:
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 7
2 2 2 2
2 7
3 .
3
a
EC a BE BC EC a BH BE EH
Xét
SBH
ta có:
0 0
2 21
tan30 tan30 .
9
SH a
SH BH
BH
.
Vậy thể tích
2 3
.
1 1 2 21 4 3 2 7
. . . .
3 3 9 4 9
S ABC ABC
a a a
V SH S
.
Gọi
Q
là hình chiếu của
H
lên cạnh
BC
. Khi đó ta có
SH BC
BC SHQ BC SQ
HQ BC
.
Khi đó, nếu kẻ
,
HK SQ HK SBC d H SBC HK
.
Ta có,
, 3. , 3
d A SBC d H SBC HK
.
Kẻ
1 3
3 3
a
AJ BC HQ AJ
. Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 111 2 777
28 111
a
HK
HK HQ SH a
Suy ra
6 777
, 3
111
a
d A SBC HK
.
b) Cho khối lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
có thể tích
V
. Gi
I
K
lần lượt là trung
điểm của
AC
A B
;
G
là trọng tâm của tam giác
BCC
. Tính thể tích của khối tứ diện
BIKG
theo
V
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Bùi Văn Cảnh
Gọi
H
là giao điểm của
KM
với
CO
, (
O
là trọng tâm tam giác
ABC
).
Ta có
1 1 2
, . , .
3 3 3
KBIG BIG BIM
V d K BIG S d H BIM S
1 2 5 2 5
. . . , . . .
3 3 2 3 2
BIM CBIM
d C BIM S V
1 2 5 1 2 5 1 1 5
. . . , . . . . , .
3 3 2 3 3 2 2 2 36
BIC ABC
d M BIC S d C ABC S V
.
O
H
J
M
G
K
I
C'
B'
A
B
C
A'
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho các số
, 0
x y
thỏa mãn
2 2
1 2 2 1
xy xy x y x y xy
. Tính giá trị lớn nhất
của biểu thức
xy
P
x y
.
Lời giải
Ta có :
3
2 2
1 2 2 1 1 1 1
xy xy x y x y xy xy xy xy x y x y
3
3
1 1
xy xy x y x y
.
Xét hàm số đặc trưng
3
f t t t
, ta có
2
3 1 0,f t t t
.
Suy ra hàm số
f t
đơn điệu tăng với mọi t
.
Do đó phương trình
1 1
f xy f x y x y xy
.
Theo bất đẳng thức AM-GM cho bộ số
,
x y
dương ta có
2 1 2
x y xy xy xy
1
1 4
3
xy xy xy
.
Ta có:
1 1 1 3
.
2 2 6
2 3
xy xy
P P P xy P P
x y
xy
.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
P
3
6
đặt được khi
3
3
x y
.
------------------------HẾT------------------------
| 1/9

Preview text:

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - SỞ KHÁNH HÒA NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 12
HỌC HỎI - CHIA SẺ KIẾN THỨC
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/1916660125164699 Câu 1. (6,0 điểm)
a) Giải các phương trình
1) 3 2  x  x 1  1.
2) 3 sin 4x  cos 4x  4sin 2x  1.
b) Một bài thi Đánh giá năng lực theo hình thức trắc nghiệm có 100 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4
phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng và 3 phương án sai. Với mỗi câu hỏi, người
làm bài thi chỉ được chọn một phương án, nếu chọn đúng được 1, 0 điểm, chọn sai bị trừ 0, 25
điểm. Một học sinh làm bài đủ 100 câu bằng cách: với mỗi câu hỏi, học sinh đó chọn ngẫu
nhiên một phương án. Tính xác suất để học sinh đó được 60 điểm.
Câu 2. (4,0 điểm) Cho hàm số 3 2 2
y  2x 3mx  m có đồ thị C và đường thẳng  2 y  2x  m m  (m là tham số)
a) Tìm tất cả các giá trị của m để C cắt  tại 3 điểm phân biệt , A , B C sao cho B là m  trung điểm của AC .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của C cắt đường tròn m 
C có phương trình x  2   y  2 1
1  4 tại 2 điểm E, F : EF  2 3 .
Câu 3. (4,0 điểm) Cho hàm số y  f  x xác định và liên tục trên  . Hàm số y  f  x có đồ thị như hình dưới .
a. Tìm số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x
b. xét chiều biến thiên của hàm số g  x  f  x   2 2
1  4x  4x trên các khoảng  ;  2   và 1; Câu 4. (4,0 điểm)
a) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu của S lên
 ABC là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HA  2HC , góc tạo bởi SB và mặt phẳng  ABC bằng 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ A đến SBC theo a .
b) Cho khối lăng trụ tam giác AB . C A B  C
  có thể tích là V . Gọi I và K lần lượt là trung điểm của AC và A B
  ; G là trọng tâm của tam giác BCC . Tính thể tích của khối tứ diện BIKG theo V
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 Câu 5.
(2,0 điểm) Cho các số x, y  0 thỏa mãn
 xy   xy  x  y 2 2 1 2 x  y  2xy   1 . Tính giá xy
trị lớn nhất của biểu thức P  . x  y
------------------------HẾT------------------------ Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (6,0 điểm)
a) Giải các phương trình
1) 3 2  x  x 1  1.
2) 3 sin 4x  cos 4x  4sin 2x  1.
b) Một bài thi Đánh giá năng lực theo hình thức trắc nghiệm có 100 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4
phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng và 3 phương án sai. Với mỗi câu hỏi, người
làm bài thi chỉ được chọn một phương án, nếu chọn đúng được 1, 0 điểm, chọn sai bị trừ 0, 25
điểm. Một học sinh làm bài đủ 100 câu bằng cách: với mỗi câu hỏi, học sinh đó chọn ngẫu
nhiên một phương án. Tính xác suất để học sinh đó được 60 điểm. Lời giải
GVSB: Nguyễn Minh Thành ; GVPB: Vân Vũ
a) Giải các phương trình
1) 3 2  x  x 1  1.  Điều kiện: x  1.
 Đặt t  x 1 t  0, khi đó 2 x  t 1.
 Phương trình trở thành   2t   3 2 3 2
1  t  1  1 t  t 1  0 .   3
 1 t1 t  t 1 0  1 t 1 t  1 t2 3 3 3  0  .     3 t 1  1 t  0 t 1       t  0 
thỏa mãn điều kiện t  0 .  1 t  1t 1   t   1t2 2 3 3  t  3 
 Với t  1  x 1  1  x  2 (thỏa mãn).
 Với t  0  x 1  0  x  1 (thỏa mãn).
 Với t  3  x 1  3  x  10 (thỏa mãn).
 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  1;2;1  0 .
2) 3 sin 4x  cos 4x  4sin 2x  1.
 Phương trình đã cho tương đương 2
2 3 sin 2x cos 2x 1 2sin 2x  4sin 2x  1  2sin 2x  3 cos 2x sin 2x  2  0 . sin 2  0  k x  x  , k     2        . cos 2x  1      6 x    k    ,k    12 k  
 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S   ;   k   ,k, k.  2 12  b)
 Gọi x là số câu trả lời đúng, y là số câu trả lời sai (với 0  x, y  100 và x, y   ).
 Vì có tất cả 100 câu hỏi, nếu chọn đúng được 1, 0 điểm, chọn sai bị trừ 0, 25 điểm và học x  y  100 x  68
sinh đó đạt 60 điểm nên ta có hệ phương trình    . x  0,25y  60  y  32
 Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng và 3 phương án sai nên 1 3
xác suất để chọn được phương án đúng là và xác suất để chọn được phương án sai là . 4 4
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
 Vậy để học sinh đó đạt được 60 điểm chọn 32 câu sai và 68 câu đúng nên có xác suất là 68 32  1   3 32  C . 100      4   4  Câu 2. (4,0 điểm) Cho hàm số 3 2 2
y  2x  3mx  m có đồ thị C và đường thẳng  2 y  2x  m (m là tham m  số)
a) Tìm tất cả các giá trị của m để C cắt  tại 3 điểm phân biệt , A B,C sao cho B là m  trung điểm của AC .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của C cắt đường tròn m 
C có phương trình x  2   y  2 1
1  4 tại 2 điểm E, F : EF  2 3 . Lời giải
Tập xác định D   .
a) Phương trình hoành độ giao điểm của C và  là: 3 2 2 2 2x 3mx  m  2x  m m  x  0 3 2
 2x  3mx  2x  0  x  2
2x  3mx  2  0   *   . 2 2x  3mx  2  0    1  Vì  
1 có 2 nghiệm trái dấu nên * luôn có 3 nghiệm phân biệt m .  3m x  x 
Ta có: x  0 nên x , x là nghiệm của  
1 nên theo định lý vi-et ta có: A C . B A C  2 x .x  1  A C x  x 3m
 Theo giả thiết B là trung điểm của AC nên A C   x  0  m  0. 2 4 B
b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của C cắt đường tròn m 
C có phương trình x  2  y  2 1
2  4 tại 2 điểm E, F : EF  2 3 . Lời giải x  0  Ta có 2
y  6x  6mx  6x  x  m ; y  0   . x  m
 Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì m  0 .
 Khi đó hai điểm cực trị của C là: M  2 0; m  và N  3 2 ; m  m  m  . m  2 x y  m
 Phương trình đường thẳng MN có dạng: 2 2 2 2 
 m x  y  m  m x  y  m  0 . 3 m m
 Đường tròn C có tâm I 1; 2 , bán kính R  2 . Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
 Gọi là H trung điểm của EF ta có tam giác IHE vuông tại H nên IH  d I MN     2 2 , 2 3 1. 2 2 m .1 2  m  Vậy d I, MN  4 4 4 4 
 1  m 1  2  m 1  4  m  3  m   3 . 4 m 1  Vậy 4
m   3 thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 3. (4,0 điểm)
Cho hàm số y  f  x xác định và liên tục trên  . Hàm số y  f  x có đồ thị như hình dưới .
a) Tìm số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x
b) Xét chiều biến thiên của hàm số g x  f  x   2 2
1  4x  4x trên các khoảng  ;  2   và 1; Lời giải
a) Từ đồ thị ta có bảng xét dấu của f (x) như sau x  x 0 x  1 2 f (x) + 0 - 0 + 0 -
Vậy f (x) có 3 điểm cực trị ( 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu)
b) Ta có g (x)  2f (2x  1) 8x  4  2 f (2x  1) 2(2x  1)  
g (x)  0  f (2x  1)  2(2x  1)
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
 Đặt t  2x  1, phương trình trở thành f (t)  2t  Ta có đồ thị sau :  3 x   t  2   2  1
 Từ đồ thị ta có f (t) 2t t     0  . Suy ra g (x)  0  x    . t  2   2   1 x   2 
 Ta có bảng xét dấu của g (x) x  3 1 1 -2   1  2 2 2 g (x) + 0 - 0 + 0 -
 Vậy hàm số g(x) đồng biến trên ( ;  2
 ) và nghịch biến trên (1; )  . Câu 4. (4,0 điểm)
a) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu của S lên
 ABC là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HA  2HC , góc tạo bởi SB và mặt phẳng  ABC bằng 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ A đến SBC theo a . Lời giải
 Vì SH   ABC   SB  ABC    0 , SBH  30 .
 Gọi E là trung điểm AC . Khi đó ta có: Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 2a 7 2 2 2 2
EC  a  BE  BC  EC  a 3  BH  BE  EH  . 3 SH 2a 21  Xét S  BH ta có: 0 0 tan 30   SH  tan30 .BH  . BH 9 2 3 1 1 2a 21 4a 3 2a 7  Vậy thể tích V  .SH.S  . .  . S.ABC 3 A  BC 3 9 4 9
 Gọi Q là hình chiếu của H lên cạnh BC . Khi đó ta có SH  BC 
 BC  SHQ  BC  SQ HQ  BC .
 Khi đó, nếu kẻ HK  SQ  HK  SBC  d H,SBC  HK . Ta có, d  ,
A SBC   3.d H, SBC  3HK . a 1 1 1 111 2a 777  Kẻ 1 3 AJ  BC  HQ  AJ  . Ta có:     HK  3 3 2 2 2 2 HK HQ SH 28a 111 Suy ra d  A SBC 6a 777 ,  3HK  . 111
b) Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A B  C
  có thể tích là V . Gọi I và K lần lượt là trung
điểm của AC và AB ; G là trọng tâm của tam giác BCC . Tính thể tích của khối tứ diện BIKG theo V Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Bùi Văn Cảnh A' K B' C' M G J A B O I C H
 Gọi H là giao điểm của KM với CO , (O là trọng tâm tam giác ABC ). 1 1 2  Ta có V  d K BIG S  d H BIM S KBIG  ,  . BIG  ,  . 3 3 3 BIM 1 2 5  d C BIM 2 5 . . . , .S  . .V 3 3 2 BIM 3 2 CBIM 1 2 5  d M BIC 1 2 5 1 S  d C ABC S  V . BIC    1 5 . . . , . . . . , . 3 3 2 3 3 2 2 2 ABC 36
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 7
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 Câu 5. (2,0 điểm)
Cho các số x, y  0 thỏa mãn
 xy   xy  x  y 2 2 1 2 x  y  2xy  
1 . Tính giá trị lớn nhất xy của biểu thức P  . x  y Lời giải Ta có :
 xy   xy  x  yx  y  xy      xy  xy   xy  x  y3 2 2 1 2 2 1 1 1 1  x  y
   xy 3   xy  x  y3 1 1   x  y.
Xét hàm số đặc trưng   3
f t  t  t , ta có f t 2  3t 1  0, t    .
Suy ra hàm số f t đơn điệu tăng với mọi t  .
Do đó phương trình f  1 xy   f x  y  x  y  1 xy .
Theo bất đẳng thức AM-GM cho bộ số  ,
x y dương ta có x  y  2xy  1 xy  2xy 1
 1 xy  4xy  xy  . 3 xy xy 1 1 1 3 Ta có: P   P   P  xy  P  .  P  . x  y 2 xy 2 2 3 6 3 3
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là
đặt được khi x  y  . 6 3
------------------------HẾT------------------------ Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
Document Outline

  • de-thi-hoc-sinh-gioi-tinh-toan-thpt-nam-2020-2021-so-gddt-khanh-hoa
  • khanh hoa