







Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH BÌNH PHƯỚC MÔN TOÁN – LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 15/10/2020 Câu 1: (4,0 điểm) x m
Cho hàm số y f x
, ( m là tham số thực) có đồ thị C . m x 1
1. Tìm tất cả các giá trị của m để max f x min f x 3. 1;0 1 ;0
2. Với m 0 , tìm tất cả các điểm M trên C sao cho tiếp tuyến tại M với C cắt hai 0 0
đường tiệm cận của C tại A và B thỏa mãn IAB cân, với I là giao điểm của hai đường 0 tiệm cận. Câu 2: (6,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2cos3 .
x cos x cos 4x sin 2x 1 2 2 sin x . 4 x 2 x
y 2 x 1 y 1 x 1
2. Giải hệ phương trình : . 2 x
x 1 y 1 5 2
x 6 x 4x 9 2 y 1
3. Cho tập T 1; 2;3; 4;
5 . Gọi H là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số đôi một
khác nhau thuộc T . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc H . Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 . Câu 3: (3,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD có A 1
;2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC và CD . Gọi
H là giao điểm của BN và AM . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác HDN
biết phương trình đường thẳng BN :2x y 8 0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 2 . Câu 4: (4,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Gọi H là trung điểm AB . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD và tan SH,SCD. Câu 5: (2,0 điểm) Cho hai đa thức P x 3 2
ax bx cx b và Qx 3 2
x cx bx a với a,b,c ,a 0 .
Chứng minh rằng G x Px Qx 0 x thì a b c . Câu 6: (2,0 điểm) Giả sử phương trình 3 2
x 3x ax b 0 ( với a,b ) có 3 nghiệm thực dương. Gọi các n n n x x x
nghiệm này là x , x , x . Đặt 1 2 3 u , * n . 1 2 3 n n 1 n 1 n 1 x x x 1 2 3 1 1 1 Tìm a,b để 2 ... n 2021 . u u u 1 2 n
____________________ HẾT ____________________ HƯỚNG DẪN GIẢI x m
Câu 1: Cho hàm số y f x
, ( m là tham số thực) có đồ thị C . m x 1
1. Tìm tất cả các giá trị của m để max f x min f x 3. 1;0 1 ;0
2. Với m 0 , tìm tất cả các điểm M trên C sao cho tiếp tuyến tại M với C cắt hai 0 0
đường tiệm cận của C tại A và B thỏa mãn IAB cân, với I là giao điểm của hai đường 0 tiệm cận. Lời giải m 1 1. Có f x . x 2 1
+ Với m 1 f x 1 x 1
;0 max f x min f x 2 (không thỏa mãn). 1;0 1;0
+ Với m 1, hàm số f x đơn điệu trên 1 ;0, do đó: m 1 5
max f x min f x 3 f 1 f 0 3 m 3 m . 1;0 1;0 2 3 5
Vậy m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3 x
2. Với m 0 f x
có đồ thị C . Tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của 0 x 1 C là I 1; 1. 0 x Gọi 0 M x ; , x 1. 0 x 1 0 0 1 Có f x . x 2 1 1 x
Phương trình tiếp tuyến của C tại M có dạng y x x . 2 0 0 0 x 1 x 1 0 0 x 1
Tiếp tuyến tại M cắt đường tiệm cận đứng tại 0 A1;
, cắt đường tiệm cận ngang tại x 1 0 B2x 1;1 . 0 2 Có IA , IB 2 x 1 . x 1 0 0
Tam giác IAB là tam giác vuông tại I , do đó tam giác IAB cân khi và chỉ khi IA IB . 2 x 0 M 0;0 2 x 1 x 2 0 1 1 . 0 0 x 1 x 2 M 2;2 0 0
Vậy M 0;0 hoặc M 2;2 . Câu 2:
1. Giải phương trình: 2cos3 .
x cos x cos 4x sin 2x 1 2 2 sin x . 4 Lời giải
cos 4x cos 2x cos 4x sin 2x 1 2 2 sin x . 4
cos 2x sin 2x 1 2sin x 2cos x 2
2cos x 2cos x 2sin x cos x 2sin x 0 cos x cos x 1 sin x cos x 1 0 cos x 1 cos x sin x 0 cos x 1 x k2 2 , k . 2 sin x 0 4 x k 4 x 2 x
y 2 x 1 y 1 x 1
2. Giải hệ phương trình : . 2 x
x 1 y 1 5 2
x 6 x 4x 9 2 y 1 Lời giải
Điều kiện: x, y 1. x Ta có: 2 x
y 2 x 1 y 1 x 1 3 2 x x x y x 1 y 1 y 1 1 x 1 3 x x y 3 1 y 1. x 1 x 1 x f f y1. Xét f t 3 t t f t 2 3t 1 0, t . x 1 f t đồng biến. x
y 1 thay vào 2 ta được: x 1
x x x 2 2 1 5 x 6 x 4x 9
x x x x x x 2 1 2 2 5 6 3 3 5 x 4x 9
x x x x 2 1 2 5 6 3 x x 6 x x 3 x 5x 3
x 3x 2 x 1 2 x 6 3 x 3 TM x x 5 . x 2 0 x 1 2 x 6 3 Ta có: x x 5 x x 5
x 2 0 (vô nghiệm vì x 2 0 , x 1 2 x 6 3 x 1 2 x 6 3 x 1). Vậy nghiệm S 3 .
3. Cho tập T 1; 2;3; 4;
5 . Gọi H là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số đôi một
khác nhau thuộc T . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc H . Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 . Lời giải
- Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thuộc T là: 3 A 60 số. 5
- Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau thuộc T là: 4 A 120 số. 5
- Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau thuộc T là: 5! 120 số.
Do đó: tập H có số phần tử là: 60 120 120 300 (phần tử). Suy ra: n 300 .
- Gọi A là biến cố: “chọn được số từ H có tổng các chữ số bằng 10”.
Các số có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 10 chỉ được lập từ các bộ số: 1; 4;5
và 2;3;5 , số các số loại này là: 2.3! 12 số.
Các số có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 10 chỉ được lập từ bộ số 1; 2;3; 4 , số
các số loại này là: 4! 24 số.
Do đó: nA 12 24 36 . n A 36 3
Vậy xác suất cần tính là: P A . n 300 25
Câu 3: Cho hình vuông ABCD có A 1
;2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC và CD . Gọi
H là giao điểm của BN và AM . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác HDN
biết phương trình đường thẳng BN :2x y 8 0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 2 . Lời giải Xét A BM B CN .c .cc M AB N
BC , từ đó suy ra BN AM .
Đường thẳng AM qua A và vuông góc với BN nên có phương trình x 2 y 5 0 . 11 18 BN AM H H ; . 5 5
Ta có ABH đồng dạng với BMH AH 2HB AB 4 . x 3 B TM 4 x y . B 2 1 2 B 2 7 x B KTM 5 B3;2. 3 11
Gọi P là trung điểm AH P ; . 5 5
Tứ giác ADNH nội tiếp đường tròn đường kính AN , I là trung điểm AN . 2x y 8 0
Tọa độ N là nghiệm của hệ phương trình N 1;6 . x 1 1 PI HN I 0;4. 2
Đường tròn ngoại tiếp tam giác HDN có tâm I 0;4 , bán kính IN 5 , vậy phương trình
đường tròn là x y 2 2 4 5 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Gọi H là trung điểm AB . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD và tan SH,SCD. Lời giải S K A D H E B C
Từ giả thiết, ta có SH ABCD . a 3
Vì SAB đều cạnh a nên SH . 2 3 1 1 a 3 a 3 Thể tích khối chóp 2 S.ABCD :V S .SH .a . . S .ABCD 3 ABCD 3 2 6
Gọi E là trung điểm CD HE CD .
Từ H kẻ HK SE tại K . C D HE Ta có
CD SHE CD HK . C D SH HK SE Mặt khác HK SCD . HK CD
Như vậy SH,SCD SH,SK
HSK 90 (do SHK vuông tại K ). 1 1 1 a 21 Xét tam giác SHE , ta có HK . 2 2 2 HK SH HE 7 3 7a Tam giác SHK vuông tại 2 2 K : SK SH HK . 14 HK Như vậy SH SCD 2 3 tan , tan HSK . SK 3
Câu 5: Cho hai đa thức P x 3 2
ax bx cx b và Qx 3 2
x cx bx a với a,b,c ,a 0 .
Chứng minh rằng G x P x Qx 0 x thì a b c . Lời giải
Ta có G x Px Qx a 3 x b c 2 1
x b cx a b 0, x .
Để ý thấy G x liên tục trên nếu a 1 0thì lim Gx nên tồn tại x 0 : G x 0 0 0 x
suy ra vô lý tương tự nếu a 1 0 thì lim G x nên tồn tại x 0 : G x 0 suy ra vô 0 0 x lý .
Xét trường hợp a 1 suy ra G x b c 2
x b cx a b lập luận tương tự ta cũng có b c 0.
+ Nếu b c suy ra G x a b 0 a b .
+ Nếu b c . Khi đó Gx x b c2 0
4b ca b 0 .
b cb c 4a 4b 0 b c 4a 4b 0.
4a b c 4b 4a 4b a b.
Vậy ta luôn có G x Px Qx 0 x thì a b c .
Câu 6: Giả sử phương trình 3 2
x 3x ax b 0 ( với a,b ) có 3 nghiệm thực dương. Gọi các n n n x x x
nghiệm này là x , x , x . Đặt 1 2 3 u , * n . 1 2 3 n n 1 n 1 n 1 x x x 1 2 3 1 1 1 Tìm a,b để 2 ... n 2021 . u u u 1 2 n Lời giải
Ta sẽ chứng minh u là dãy giảm. n n n n n n n n n n x x x x x x x x x 1 2 3 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 1 1 1 Thật vậy : u u . n n 1 n 1 n 1 n 1 x x x n2 n2 n2 x x x 1 2 3 1 1 1
Theo bất đẳng thức BCS : n n n n n n n n n x x x x x x x x x 2 2 2 2 1 1 1 . 1 2 3 1 1 1 1 2 3 Do đó : u u 0 , * n
. Vậy u là dãy giảm. n n n 1
Ta có : 9 x x x 2 3 x x x x x x 3a a 3 1 . 1 2 3 1 2 2 3 1 3 Vì u là dãy giảm * n nên: n 1 1 1 n 2 2 2 x x x 9 2a ... 1 2 3 .n .n . u u u u x x x 3 1 2 n 1 1 2 3 9 2a 2 9 2a n 2021 2 9 2a n 2021 Do đó : 2 .n n 2021 lim 1. 3 3 n 3 n a 3 2. Từ 1 và 2 : a 3.
Với a 3 ta được : x x x 1, suy ra : b 1 (thử lại thỏa mãn). 1 2 3
Vậy a 3, b 1 thỏa yêu cầu bài ra.
____________________ HẾT ____________________