





Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH BÌNH THUẬN MÔN TOÁN – LỚP 12 NĂM HỌC 2020 - 2021 TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 01 trang + 05 bài toán tự luận Bài 1. (6,0 điểm)
a. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 11
x 9 trên đoạn 0;4.
b. Cho hàm số đa thức y f (x) có đồ thị như sau: y 1 1 O 2 x
Tìm số điểm cực trị của hàm số y f 2 x 2x 2. ab
Bài 2. (5,0 điểm) Xét dãy số u thỏa u a , b * u u , n
; trong đó a,b là hai số thực n 1 n 1 1 un dương.
a. Chứng minh u là dãy số giảm khi a ; b n b. Tính limu . n x xy 1
Bài 3. (3,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình có ba 2 3 x y m 0 nghiệm phân biệt.
Bài 4. (2,0 điểm) Cho hai số nguyên dương k và n sao cho k .
n Xét tất cả các tập hợp con gồm k
phần tử của tập hợp 1,2,...,
n . Trong mỗi tập hợp con ta chọn ra phần tử nhỏ nhất. Chứng minh
tổng tất cả các phần tử được chọn bằng k 1 C . n 1
Bài 5. (4,0 điểm) Cho đường tròn O có đường kính AB cố định, M là điểm di động trên O sao cho M khác với các điểm ,
A B và OM không vuông góc với A .
B Các tiếp tuyến của O tại A và
M cắt nhau tại C. Gọi I là đường tròn đi qua M và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C.
Đường thẳng OC cắt lại I tại điểm thứ hai là E.
a. Chứng minh E là trung điểm của OC;
b. Gọi CD là đường kính của I . Chứng minh đường thẳng qua D và vuông góc với BC luôn
đi qua một điểm cố định khi M di động trên O.
____________________ HẾT ____________________ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 11
x 9 trên đoạn 0;4.
b) Cho hàm số đa thức y f x có đồ thị như sau:
Tìm số điểm cực trị của hàm số y f 2 x 2x 2. Lời giải
a) Hàm số đã cho liên tục trên đoạn 0;4. x 1 TM 2 2x 11x 9 Ta có y , y 0 9 . 2 x 9 x KTM 2
Ta có y 0 33, y 1 1 0 10, y4 3 5 . Vậy min y 3 5,max y 1 0 10 . 0;4 0;4
b) Đặt g x f 2
x 2x 2 . Ta có g x x f 2 2 1 x 2x 2 .
Gọi x x , x x , x x (với x x x ) là các điểm cực trị của hàm số f x . 1 2 3 1 2 3
Từ đồ thị, ta có x 1
;0 , x 0;1 , x 1;2 . 1 2 3 x 1 x 1 2 2 x 1 0 x 2x 2 x x 2x 2 x 0 1 1 1
Ta có g x 0 . f 2 x 2x 2 2 2 0 x 2x 2 x x 2x 2 x 0 2 2 2 2 2 x 2x 2 x x 2x 2 x 0 3 3 3
Xét phương trình (1), ta có 1 2 x x 1 0 nên phương trình (1) vô nghiệm. 1 1
Xét phương trình (2), ta có x 1 0 nên phương trình (2) vô nghiệm. 2
Xét phương trình (3), ta có
x 1 0 nên phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt khác 1. 3
Như vậy phương trình g x 0 có ba nghiệm đơn nên hàm số g x có ba điểm cực trị. ab Câu 2. Xét dãy số u thỏa * u a , b u u , n
; trong đó a,b là hai số thực dương. n 1 n 1 1 un a)
Chứng minh u là dãy số giảm khi a b . n b) Tính lim u . n Lời giải u 2a 1 a) Khi a b , ta có 2 a . * u u , n n 1 1 u n n 1 Ta chứng minh: * u a, n
1 bằng phương pháp quy nạp. n n
Ta có: u 2a 1 đúng với n 1. 1 k 1 Giả sử
1 đúng với n k , tức là: u a;k 1 . k k 2 2 a a k 2 Ta có: u u 2a a 1 đúng với n k 1. k 1 1 u k 1 k 1 k a k n 1 Vậy * u a, n 1 , ta có * u 0, n n n n n 2 a 2 u n 2n Ta có n 1 n 1 * 1, n
. Vậy u là dãy số giảm . n 2 u n 1 n 2n 1 n a n
b) Không mất tính tổng quát, giả sử a . b * Trường hợp 1: a b n 1 Khi đó * u a, n . n n * Trường hợp 2: a b Khi đó: 2 2 3 3 ab a ab b a b u a b ; 2 2 2 a b a b a b ab ab 2 2 a b 4 4 a b u a b a b ; 3 3 3 3 3 u a b a b 2 n 1 n 1 a b Qui nạp ta được * u , n . n n n a b n 1 n 1 a b khi a b n n Do đó a b u , * n . n n1 a khi a b n n 1a 1
* Khi a b, ta có lim u lim lim 1 a a . n n n n 1 b 1 n 1 n 1 a b a * Khi a b, ta có lim u lim lim a . n n n a b 1 n b 1 a a Vậy lim u . a n x xy 1
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình có ba nghiệm phân 2 3 x ym 0 biệt. Lời giải x xy 1 1
Xét hệ phương trình: . 2 3 x y m 0 2 Điều kiện: xy 0.
Vì x 0 không phải là nghiệm của phương trình nên x 0 .
Ta có : (1) xy 1 x . 1 x 0 x 1 1 . xy 1 x2 y 2 x x 1
Thay vào phương trình (2) ta có: 2 3x 2 x m (3). x
Để hệ phương trình có ba nghiệm phân biệt thì phương trình (3) có ba nghiệm phân biệt thuộc ; 1\ 0 . 1 Xét hàm số f x 2
3x 2 x , x ; 1\ 0 . x 3 2 1 6x x 1
Ta có: f x 6x 1 . 2 2 x x f x 1 3 2
0 6x x 1 0 x . 2 Bảng biến thiên:
Số nghiệm của phương trình (3) là số giao điêm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y m .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (3) có ba nghiệm phân biệt thuộc ; 1\ 0 5 khi m ;3 . 4 5 x xy 1 Vậy m ;3 thì hệ phương trình
có ba nghiệm phân biệt. 4 2 3 x ym 0
Câu 4. Cho hai số nguyên dương k và n sao cho k .
n Xét tất cả các tập hợp con gồm k phần tử của tập hợp 1,2,...,
n . Trong mỗi tập hợp con ta chọn ra phần tử nhỏ nhất. Chứng minh tổng tất cả
các phần tử được chọn bằng k 1 C . n 1 Lời giải Theo đề bài ta có:
TH1: Tập có phần tử nhỏ nhất là số 1 có k 1 C tập. n 1
TH2: Tập có phần tử nhỏ nhất là số 2 có k 2 C tập. n2 …
TH k: Tập có phần tử nhỏ nhất là số 2 có k k C tập. nk
Suy ra tổng các phần tử được chọn là k 1 k 2 C C ... k k C . n 1 n2 nk
Dễ dàng ta chứng minh được k 1 k 2 k k k 1 C C ... C C (đpcm). n 1 n2 nk n 1 Câu 5.
Cho đường tròn O có đường kính AB cố định, M là điểm di động trên O sao cho M khác với các điểm ,
A B và OM không vuông góc với A .
B Các tiếp tuyến của O tại A và
M cắt nhau tại C. Gọi I là đường tròn đi qua và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C.
Đường thẳng OC cắt lại I tại điểm thứ hai là E.
a) Chứng minh E là trung điểm của OC .
b) Gọi CD là đường kính của I . Chứng minh đường thẳng qua D và vuông góc với BC
luôn đi qua một điểm cố định M di động trên O. Lời giải a) Có MCO ACO CME EC EM Mà CMO vuông tại M M là trung điểm OC .
b) Vẽ DF BC F (I )
DE AB E ', DD ' AB
F ' là trung điểm của AO F ' cố định Ta có CD / /E 'O ( C ) A E là trung điểm của CO
CDOE ' là hình bình hành
Mà CDD ' A là hình chữ nhật D ' A CD E 'O
F là trung điểm D ' E '
Gọi Bx là tiếp tuyến tại B của (O) . Có: (BC, Bx, BM , B ) A 1.
Mà BC DF, Bx DC, BM DE, BA DD ' (BM AM , AM OC,OC DE)
(DC, DF, DE, DD ') 1.
Mà DC / / AB DF qua trung điểm D ' E '.
D, E ', F ' DF qua F ' cố định.
____________________ HẾT ____________________