Đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Cà Mau
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 12 đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Cà Mau; đề gồm 01 trang với 07 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 180 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT CÀ MAU MÔN TOÁN – LỚP 12 NĂM HỌC 2020 - 2021 TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 04 tháng 10 năm 2020 Câu 1: (3,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) cos 2x 5sin x 3 sin 2x 5 3 cos x 8 0 . b) x 2
3 1 x x 4 x 2x 6x 3. Câu 2: (3,0 điểm)
a) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của f x như sau: x 3 1 1 8 f x 0 0 0 0
Tìm các điểm cực trị của hàm số g x f 2 x 2x. 2 x 3x
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên 1; . x m Câu 3: (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A1;2 , đường trung tuyến và đường phân
giác trong hạ từ đỉnh B lần lượt có phương trình d : 2x 3y 2 , d : 9x 3y 16 . Tìm tọa độ 1
đỉnh C của tam giác ABC . Câu 4: (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a . Biết SA SB SC a .
Đặt SD x 0 x a 3.
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD khi x a .
b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD lớn nhất. Câu 5: (3,0 điểm)
a. Cho đa giác đều có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của H . Tính xác suất để 4 đỉnh
chọn được tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
b. Cho P x x x 13 2 1 4 3
. Xác định hệ số của 3
x trong khai triển P x theo lũy thừa của x . Câu 6: (3,0 điểm)
Cho dãy số u được xác định bởi u 1 và 2 u 3u 2 , n . n n n 1 1
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số u . n b) Tính tổng 2 2 2 S u u . . u . 1 2 2020 Câu 7: (2,0 điểm)
Cho hai số thực thay đổi x, y với x 0. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 xy P . 2 2 2 2 (x 3y )(x x 12 y )
____________________ HẾT ____________________ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) cos 2x 5sin x 3 sin 2x 5 3 cos x 8 0 . b) x 2
3 1 x x 4 x 2x 6x 3. Lời giải
a) cos 2x 5sin x 3 sin 2x 5 3 cos x 8 0 5
sin x 3cos x 3sin2x cos2x 8 0 1 3 3 1 5 sin x cos x sin 2x cos 2x 4 0 2 2 2 2 5 sin x sin 2x 4 0 3 6 Đặt t x 2x 2t . 3 6 2
Phương trình trở thành 5sin t sin 2t 4 0 . 2
5sin t cos2t 4 0 2
2sin t 5sin t 3 0 sint 1 3 t
k2 x k2 k . sint 2 6 2 b) x 2
3 1 x x 4 x 2x 6x 3. Điều kiện: 1 x 4 .
PT x x x x 2 3 1 1 1 4 2x 6x x x 3 x x 3 2xx 3 1 x 1 1 4 x x x 3 0 1 1 1 2 2
1 x 1 1 4 x x 0 1 . x 3 1 x 11 1 1
Xét phương trình (2): Ta có 2 . 1 4 x 1 1 x 1 1 4 x x 1 Dấu bằng xảy ra khi
(vô lí). Vậy phương trình (2) vô nghiệm. x 4
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 0 và x 3 . Câu 2:
a) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của f x như sau: x 3 1 1 8 f x 0 0 0 0
Tìm các điểm cực trị của hàm số g x f 2 x 2x. Lời giải x 1 x 1 2 x 2x 3 x 1 BC
Ta có g x 2x 2 f 2 x 2x 2 0 x 2x 1 . x 1 2 BC 2 x 2x 1 x 2 ; x 4 2 x 2x 8
Vậy các điểm cực trị của hàm số g x lần lượt là x 2; x 1; x 4 . 2 x 3x
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên 1; . x m Lời giải ĐK: x m . 2 x 2mx 3m Ta có: y . x m2 y x 2 0, 1; x 2mx 3m 0, x 1; *
Hàm số đồng biến trên 1; . m 1; m 1
* min f x 0 với f x 2 x 2mx 3m . 1;
Đồ thị của hàm số f x là parabol có toạ độ đỉnh I 2 ; m m 3m . BBT: x m 1 f x 1 m
Dựa vào BBT, suy ra min f x 0 1 m 0 m 1. 1;
Vậy 1 m 1 thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A1;2 , đường trung tuyến và đường phân
giác trong hạ từ đỉnh B lần lượt có phương trình d : 2x 3y 2 , d : 9x 3y 16 . Tìm tọa độ 1
đỉnh C của tam giác ABC . Lời giải x 2 2x 3y 2
Ta có d d B nên toạ độ điểm B thoả hệ phương trình . 1 2 9 x 3y 16 y 3 2 Do đó B 2; . 3 Gọi A ;
a b là điểm đối xứng với A qua d A BC . 1 1 a 2 b
Khi đó trung điểm của AA là I ; d
và AA u nên ta có hệ: 1 2 2 1 d 1 a 2 b 18 9 3 16 a 5 18 17 2 2 A ; . 17 5 5 a 1 3 b 2 0 b 5 2 8 4 1
Đường thẳng BC đi qua điểm B 2; nhận vectơ AB ;
làm vectơ pháp tuyến nên 3 5 15
có phương trình: 72x 123y 226 0 .
Gọi M là trung điểm của đoạn AC . 226 72t t 1 472 72t Do C BC C t; M ; . 123 2 123 t 1 472 72t 513 513 278 M d 2. 3. 2 t suy ra C ; . 2 123 113 113 339 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a . Biết SA SB SC a .
Đặt SD x 0 x a 3.
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD khi x a .
b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD lớn nhất. Lời giải Cách 1: S x A A D O B D G B C C
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD khi x a .
Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD .
Ta có: SA SB SC SD a OA OB OC OD ABCD là hình vuông. Xét tam giác vuông: a 2 BO 2 2 cos SBC 0 SBC 45 . SB a 2
b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD lớn nhất.
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Do SA SB SC SG ABCD . AC BD Ta có:
AC SBD AC SO. AC SG SOC B
OC (do SC BC a , OC chung).
SO OB OD BSD vuông tại S . 2 2 a x 2 2 2 BD a x OD . 2 2 2 2 2 a x 3a x 2 2 2 2 OA AD OD a . 4 4 2 2 3a x 2 2 OA AC 3a x . 2 2 2 2 2 x 3a x 3a Xét 2 2 AC.SD . x 3a x . 2 2 2 3a a 3 a 6 Dấu " " xảy ra khi 2 2 2 2 2
x 3a x 2x 3a x x . 2 2 2 Cách 2:
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD khi x a .
Do SA SB SC SD a SO ABCD . Gọi H là trung điểm của CD suy ra
CD SOH CD OH ABCD là hình vuông.
Từ đó SBD vuông cân tại S , nên SB, ABCD SBD 45 .
b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất.
Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD , do SA SB SC a nên I là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , dễ thấy I thuộc đường thẳng BO . Đặt
ABC . Ta có AC 2R sin . Suy ra 2 2 2 BO a R sin . 1 1
Theo công thức tính diện tích tam giác ABC ta có: 2 2 2 2
.a .sin . a R .sin .2R sin 2 2 2 2 a 4R a 2 2 a R 2 2 2 4 a R .sin sin . 2 2R
Mặt khác xét tam giác vuông SBI và tam giác vuông SID ta có:
SI a R x a R R2 2 2 2 2 2 2 2 2 sin . 2 2 a 4R a 2 a Thay sin
vào rút gọn ta được R . 2 2R 2 2 a x Nên 2 2
AC 2R sin 3a x . Từ đó 2 2 4 2 2
AC.SD x 3a x x 3a x . Xét hàm số f x 4 2 2
x 3a x với 0 x a 3. x 0 6 Có f x 3 2 4x 6a x 0 6a
do x 0; 3a nên ta nhận x a . x 2 2 6 6
Lập bảng biến thiên ta được max f x f a . Vậy khi x
a thì AC.SD đạt giá trị lớn 0; 3a 2 2 nhất. Câu 5:
a. Cho đa giác đều có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của H . Tính xác suất để 4 đỉnh chọn
được tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
b. Cho P x x x 13 2 1 4 3
. Xác định hệ số của 3
x trong khai triển P x theo lũy thừa của x . Lời giải
a. Số phần tử của không gian mẫu là : 4 C . 24
Đa giác đều có 24 đỉnh thì có 12 đường chéo đi qua tâm nên số hình chữ nhật , kể cả hình vuông là : 2 C hình. 12
Ứng với 1 đường chéo thì có một đường chéo duy nhất để tạo thành hình vuông, nên số hình vuông là 6 .
Nên số hình chữ nhật cần tìm là 2 C 6 . 12 2 C 6 10
Vậy xác suất cần tìm là : 12 . 4 C 1771 24
b. P x x x 13 2 1 4 3 x 13 2 1 4 3x 13 12 0 1 2
C 1 4x C 1 4x .3x ... 13 13
x13 x12 2 1 4 13 1 4
.3x ... x13 x12 2 1 4 39 1 4 .x ... * Tìm hệ số của 3 x trong khai triển 13 1 4x : 1 4x 13 13 13 13 C .1 4 k k k x k C .4k. kx . 13 13 k 0 k 0
Ta có k 3 nên hệ số của 3 x là : 3 3 C .4 . 13 * Tìm hệ số của 3
x trong khai triển x12 2 1 4
.x tức là tìm hệ số của x trong khai triển 12 1 4x . 12 Ta có 1 4x12 12 12 C .1 4 m m m x m C .4 .m m x . 12 12 k 0 k 0
Từ đó m 1 nên hệ số của 3 x là : 1 C .4 . 12 Vậy hệ số của 3
x trong khai triển P x là : 3 3 1 C .4 39.C .4 20176 . 13 12 Câu 6:
Cho dãy số u được xác định bởi u 1 và 2 u 3u 2 , n . n n n 1 1
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số u . n b) Tính tổng 2 2 2 S u u . . u . 1 2 2020 Lời giải
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số u . n Ta có: 2 2
u 3u 2 u 1 3 u ,n . n n n n 2 1 1 1 v 2 Đặt 2 1 v u 1 . n n v 3 v ,n n n 1
Suy ra v là cấp số nhân với số hạng đầu v 2, công bội q 3 . n 1 n 1 v 2.3 ,n . n n 1 u 2.3 1
,n là số hạng tổng quát của dãy số u . n n b) Tính tổng 2 2 2 S u u . . u . 1 2 2020 Ta có: 2 2 2 S u u . . u 2 2 2019 1 3 3 . . 3 2020 . 1 2 2020 2020 1 3 2020 2. 2020 3 2021. 1 3 Vậy 2020 S 3 2021.
Câu 7: Cho hai số thực thay đổi x, y với x 0. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 xy P . 2 2 2 2 (x 3y )(x x 12 y ) Lời giải 2 y 2 xy 2 P = x (do x 0 ) . 2 2 2 2 (x 3y )(x x 12 y ) 2 2 y y (1 3 )(1 112 ) 2 2 x x y Đặt t . x 2 2 2 2 2 t t (1 112t ) 1 112t 1 1 112t 1 Khi đó: P . . . 2 2 2 2 2 2 (1 3t )(1 112t ) (1 3t )(12t ) 12 1 3t 3 12t 4 Đặt 2 m 112t 1. 1 m 1 m 1 Khi đó P . 3P f (m) . 2 2 3 m 3 m 3 2 2 m 3 2m(m 1) m 2m 3 f '(m) 0 2 2 2 2 (m 3) (m 3) . m 1 m 3 1 1
0 3P 0 P . 6 18
+ P 0 , dấu " " m 1 y 0 . 1 + P , dấu 2 2
" " m 3 2x 3y . 18 1 Vậy MinP 0 y 0 ; 2 2 MaxP 2x 3y . 18
____________________ HẾT ____________________