SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
TOANMATH.com
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
MÔN TOÁN – LỚP 12
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 04 tháng 10 năm 2020
Câu 1: (3,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
cos2 5sin 3sin 2 5 3 cos 8 0
x x x x
.
b)
2
3 1 4 2 6 3
x x x x x x
.
Câu 2: (3,0 điểm)
a) Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của
f x
như sau:
x

3
1
1
8
f x
0
0
0
0
Tìm các điểm cực trị của hàm số
2
2
g x f x x
.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
3
x x
y
x m
đồng biến trên
1;

.
Câu 3: (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
có đỉnh
1;2
A
, đường trung tuyến và đường phân
giác trong hạ từ đỉnh
B
lần lượt có phương trình
: 2 3 2
d x y
,
1
:9 3 16
d x y
. Tìm tọa độ
đỉnh
C
của tam giác
ABC
.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cạnh
a
. Biết
SA SB SC a
.
Đặt
0 3
SD x x a
.
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
ABCD
khi
x a
.
b) Tính
x
theo
a
sao cho tích
.
AC SD
lớn nhất.
Câu 5: (3,0 điểm)
a. Cho đa giác đều
24
đỉnh, chọn ngẫu nhiên
4
đỉnh của
H
. Tính xác suất để
4
đỉnh
chọn được tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
b. Cho
13
2
1 4 3
P x x x
. Xác định hệ số của
3
x
trong khai triển
P x
theo lũy thừa của
x
.
Câu 6: (3,0 điểm)
Cho dãy số
n
u
được xác định bởi
1
1
u
2
1
3 2
,
n n
u u n
.
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số
n
u
.
b) Tính tổng
2 2 2
1 2 2020
...
S u u u
.
Câu 7: (2,0 điểm)
Cho hai số thực thay đổi
,
x y
với
0.
x
Tìm giá trị lớn nhất gtrị nhỏ nhất của biểu thức
2
2 2 2 2
( 3 )( 12 )
xy
P
x y x x y
.
____________________ HẾT ____________________
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a)
cos2 5sin 3sin 2 5 3 cos 8 0
x x x x
.
b)
2
3 1 4 2 6 3
x x x x x x
.
Lời giải
a)
cos2 5sin 3sin 2 5 3 cos 8 0
x x x x
5 sin 3cos 3sin 2 cos2 8 0
x x x x
1 3 3 1
5 sin cos sin 2 cos2 4 0
2 2 2 2
x x x x
5sin sin 2 4 0
3 6
x x
Đặt
2 2
3 6 2
t x x t
.
Phương trình trở thành
5sin sin 2 4 0
2
t t
.
5sin cos2 4 0
t t
2
2sin 5sin 3 0
t t
sin 1
2 2
3
2 6
sin
2
t
t k x k k
t
.
b)
2
3 1 4 2 6 3
x x x x x x
.
Điều kiện:
1 4
x
.
2
3 1 1 1 4 2 6
3 3
2 3
1 1 1 4
3 0 1
1 1
2 2
1 1 1 4
PT x x x x x x
x x x x
x x
x x
x x
x x
0
1
3
x
x
.
Xét phương trình (2): Ta có
1 1 1
1 1
2
1 1 1 4
1 4 1
x
x x
x
.
Dấu bằng xảy ra khi
1
4
x
x
(vô lí). Vậy phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
0
x
3
x
.
Câu 2:
a) Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của
f x
như sau:
x

3
1
1
8

f x
0
0
0
0
Tìm các điểm cực trị của hàm số
2
2
g x f x x
.
Lời giải
Ta có
2
2 2
2
2
1
1
2 3
1 BC
2 2 2 0 2 1
1 2 BC
2 1
2; 4
2 8
x
x
x x
x
g x x f x x x x
x
x x
x x
x x
.
Vậy các điểm cực trị của hàm số
g x
lần lượt là
2; 1; 4
x x x
.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
3
x x
y
x m
đồng biến trên
1;

.
Lời giải
ĐK:
x m
.
Ta có:
2
2
2 3
x mx m
y
x m
.
Hàm số đồng biến trên
2
0, 1;
2 3 0, 1; *
1;
1;
1
y x
x mx m x
m
m



.
1;
* min 0
f x

với
2
2 3
f x x mx m
.
Đồ thị của hàm số
f x
là parabol có toạ độ đỉnh
2
; 3
I m m m
.
BBT:
x
m
1

f x
1
m
Dựa vào BBT, suy ra
1;
min 0 1 0 1
f x m m

.
Vậy
1 1
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
có đỉnh
1;2
A
, đường trung tuyến đường phân
giác trong hạ từ đỉnh
B
lần lượt phương trình
: 2 3 2
d x y
,
1
:9 3 16
d x y
. Tìm tọa độ
đỉnh
C
của tam giác
ABC
.
Lời giải
Ta có
1
d d B
nên toạ độ điểm
B
thoả hệ phương trình
2 3 2
9 3 16
x y
x y
2
2
3
x
y
.
Do đó
2
2;
3
B
.
Gọi
;
A a b
là điểm đối xứng với
A
qua
1
d
A BC
.
Khi đó trung điểm của
AA
1
1 2
;
2 2
a b
I d
1
d
AA u
nên ta có hệ:
1 2
9 3 16
2 2
1 3 2 0
a b
a b
18
5
17
5
a
b
18 17
;
5 5
A
.
Đường thẳng
BC
đi qua điểm
2
2;
3
B
nhận vec
8 41
;
5 15
A B
làm vectơ pháp tuyến nên
có phương trình:
72 123 226 0
x y
.
Gọi
M
là trung điểm của đoạn
AC
.
Do
226 72 1 472 72
; ;
123 2 123
t t t
C BC C t M
.
1 472 72 513
2. 3. 2
2 123 113
t t
M d t
suy ra
513 278
;
113 339
C
.
Câu 4:
Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cạnh
a
. Biết
SA SB SC a
.
Đặt
0 3
SD x x a
.
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
ABCD
khi
x a
.
b) Tính
x
theo
a
sao cho tích
.
AC SD
lớn nhất.
Lời giải
Cách 1:
x
O
G
A
B
D
C
S
B
D
A
C
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
ABCD
khi
x a
.
Gọi
O
là hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
ABCD
.
Ta có:
SA SB SC SD a
OA OB OC OD
ABCD
là hình vuông.
Xét tam giác vuông:
0
2
2
2
cos 45
2
a
BO
SBC SBC
SB a
.
b) Tính
x
theo
a
sao cho tích
.
AC SD
lớn nhất.
Gọi
G
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Do
SA SB SC
SG ABCD
.
Ta có:
AC BD
AC SBD AC SO
AC SG
.
SOC BOC
(do
SC BC a
,
OC
chung).
SO OB OD
BSD
vuông tại
S
.
2 2
2 2 2
2
a x
BD a x OD
.
2 2 2 2
2 2 2 2
3
4 4
a x a x
OA AD OD a
.
2 2
2 2
3
3
2
a x
OA AC a x
.
Xét
2 2 2 2
2 2
3 3
. . 3
2 2
x a x a
AC SD x a x
.
Dấu
" "
xảy ra khi
2
2 2 2 2 2
3 3 6
3 2 3
2 2
2
a a a
x a x x a x x .
Cách 2:
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
ABCD
khi
x a
.
Do
SA SB SC SD a SO ABCD
. Gọi
H
trung điểm của
CD
suy ra
CD SOH CD OH ABCD
là hình vuông.
Từ đó
SBD
vuông cân tại
S
, nên
, 45
SB ABCD SBD
.
b) Tính
x
theo
a
sao cho tích
.
AC SD
đạt giá trị lớn nhất.
Gọi
I
hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
ABCD
, do
SA SB SC a
nên
I
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
, dễ thấy
I
thuộc đường thẳng
BO
.
Đặt
ABC
. Ta có
2 sin
AC R
. Suy ra
2 2 2
sin
BO a R
.
Theo công thức tính diện tích tam giác
ABC
ta có:
2 2 2 2
1 1
. .sin . .sin .2 sin
2 2
a a R R
2 2 2 2 2
4 .sina R a R
2 2
2
4
sin
2
a R a
R
.
Mặt khác xét tam giác vuông
SBI
và tam giác vuông
SID
ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2
2 sin
SI a R x a R R
.
Thay
2 2
2
4
sin
2
a R a
R
vào rút gọn ta được
2
2 2
a
R
a x
.
Nên
2 2
2 sin 3
AC R a x
. Từ đó
2 2 4 2 2
. 3 3
AC SD x a x x a x
.
Xét hàm số
4 2 2
3
f x x a x
với
0 3
x a .
3 2
0
4 6 0
6
2
x
f x x a x
a
x
do
0; 3
x a
nên ta nhận
6
2
x a
.
Lập bảng biến thiên ta được
0; 3
6
2
a
max f x f a
. Vậy khi
6
2
x a
t
.
AC SD
đạt giá trị lớn
nhất.
Câu 5:
a. Cho đa giác đều
24
đỉnh, chọn ngẫu nhiên
4
đỉnh của
H
. Tính xác suất để
4
đỉnh chọn
được tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
b. Cho
13
2
1 4 3
P x x x
. Xác định hệ số của
3
x
trong khai triển
P x
theo lũy thừa của
x
.
Lời giải
a. Số phần tử của không gian mẫu là :
4
24
C
.
Đa giác đều có
24
đỉnh thì có
12
đường chéo đi qua tâm nên số hình chữ nhật , kể cả hình
vuông là :
2
12
C
hình.
Ứng với
1
đường chéo thì có một đường chéo duy nhất để tạo thành hình vuông, nên số hình
vuông là
6
.
Nên số hình chữ nhật cần tìm là
2
12
6
C
.
Vậy xác suất cần tìm là :
2
12
4
24
6
10
1771
C
C
.
b.
13
2
1 4 3
P x x x
13
2
1 4 3x x
13 12
0 1 2
13 13
1 4 1 4 .3 ...
C x C x x
13 12
2
1 4 13 1 4 .3 ...
x x x
13 12
2
1 4 39 1 4 . ...
x x x
* Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển
13
1 4
x
:
13
13
13
13
0
1 4 .1 4
k
k k
k
x C x
13
13
0
.4 .
k k k
k
C x
.
Ta có
3
k
nên hệ số của
3
x
là :
3 3
13
.4
C
.
* Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển
12
2
1 4 .
x x
tức là tìm hệ số của
x
trong khai triển
12
1 4
x
.
Ta có
12
12
12
12
0
1 4 .1 4
m
m m
k
x C x
12
12
0
.4 .
m m m
k
C x
.
Từ đó
1
m
nên hệ số của
3
x
là :
1
12
.4
C
.
Vậy hệ số của
3
x
trong khai triển
P x
là :
3 3 1
13 12
.4 39. .4 20176
C C
.
Câu 6:
Cho dãy số
n
u
được xác định bởi
1
1
u
2
1
3 2
,
n n
u u n .
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số
n
u
.
b) Tính tổng
2 2 2
1 2 2020
...
S u u u
.
Lời giải
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số
n
u
.
Ta có:
2 2 2
1 1
3 2 1 3 1
,
n n n n
u u u u n .
Đặt
1
2
1
2
1
3
,
n n
n n
v
v u
v v n
.
Suy ra
n
v
là cấp số nhân với số hạng đầu
1
2
v
, công bội
3
q
.
1
2 3
. ,
n
n
v n
.
1
2 3 1
. ,
n
n
u n
là số hạng tổng quát của dãy số
n
u
.
b) Tính tổng
2 2 2
1 2 2020
...
S u u u
.
Ta có:
2 2 2 2 2019
1 2 2020
2 1 3 3 3 2020
... ...S u u u
.
2020
2020
1 3
2 2020 3 2021
1 3
.
.
Vậy
2020
3 2021
S
.
Câu 7: Cho hai số thực thay đổi
,
x y
với
0.
x
Tìm giá trị lớn nhất gtrị nhỏ nhất của biểu thức
2
2 2 2 2
( 3 )( 12 )
xy
P
x y x x y
.
Lời giải
2
2 2 2 2
( 3 )( 12 )
xy
P
x y x x y
=
2
2
2 2
2 2
(do 0 )
(1 3 )(1 1 12 )
y
x
x
y y
x x
.
Đặt
y
t
x
.
Khi đó:
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
(1 1 12 ) 1 1 12 1 1 1 12 1
. .
(1 3 )( 12 ) 12 1 3 3 12 4
(1 3 )(1 1 12 )
t t t t t
P
t t t t
t t
.
Đặt
2
1 12 1
m t
.
Khi đó
2 2
1 1 1
. 3 ( )
3 3 3
m m
P P f m
m m
.
2 2
2 2 2 2
3 2 ( 1) 2 3
'( ) 0
( 3) ( 3)
1
3
m m m m m
f m
m m
m
m
.
1 1
0 3 0
6 18
P P
.
+
0
P
, dấu
" " 1 0
m y
.
+
1
18
P
, dấu
2 2
" " 3 2 3
m x y
.
Vậy
0 0
MinP y
;
2 2
1
2 3
18
MaxP x y
.
____________________ HẾT ____________________

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT CÀ MAU MÔN TOÁN – LỚP 12 NĂM HỌC 2020 - 2021 TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 04 tháng 10 năm 2020 Câu 1: (3,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) cos 2x  5sin x  3 sin 2x  5 3 cos x  8  0 . b)  x   2
3 1 x  x 4  x  2x  6x  3. Câu 2: (3,0 điểm)
a) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu của f x như sau: x  3  1 1 8  f  x  0  0  0  0 
Tìm các điểm cực trị của hàm số g  x  f  2 x  2x. 2 x  3x
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 
đồng biến trên 1; . x  m Câu 3: (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A1;2 , đường trung tuyến và đường phân
giác trong hạ từ đỉnh B lần lượt có phương trình d : 2x  3y  2 , d : 9x  3y  16 . Tìm tọa độ 1
đỉnh C của tam giác ABC . Câu 4: (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a . Biết SA  SB  SC  a .
Đặt SD  x 0  x  a 3.
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD khi x  a .
b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD lớn nhất. Câu 5: (3,0 điểm)
a. Cho đa giác đều có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của H  . Tính xác suất để 4 đỉnh
chọn được tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
b. Cho P  x    x  x 13 2 1 4 3
. Xác định hệ số của 3
x trong khai triển P  x theo lũy thừa của x . Câu 6: (3,0 điểm)
Cho dãy số u được xác định bởi u 1 và 2 u  3u  2  , n . n n  n  1 1 
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số u . n  b) Tính tổng 2 2 2 S  u  u  . . u . 1 2 2020 Câu 7: (2,0 điểm)
Cho hai số thực thay đổi x, y với x  0. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 xy P  . 2 2 2 2 (x  3y )(x  x 12 y )
____________________ HẾT ____________________ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) cos 2x  5sin x  3 sin 2x  5 3 cos x  8  0 . b)  x   2
3 1 x  x 4  x  2x  6x  3. Lời giải
a) cos 2x  5sin x  3 sin 2x  5 3 cos x  8  0  5
 sin x  3cos x  3sin2x  cos2x 8  0  1 3  3 1  5 sin x  cos x   sin 2x  cos 2x  4  0  2 2  2 2          5  sin x   sin 2x   4  0      3   6     Đặt t  x   2x   2t  . 3 6 2   
Phương trình trở thành 5sin t  sin 2t   4  0   .  2 
 5sin t  cos2t  4  0 2
 2sin t  5sin t  3  0 sint 1     3  t 
 k2  x   k2 k  . sint  2 6  2 b)  x   2
3 1 x  x 4  x  2x  6x  3. Điều kiện: 1   x  4 .
PT   x    x    x   x  2 3 1 1 1 4  2x  6x x x  3 x x  3    2xx  3 1 x 1 1 4  x x x  3  0   1   1 1    2 2
 1 x 1 1 4  x   x  0 1   . x  3  1 x 11 1 1
Xét phương trình (2): Ta có     2 . 1   4  x 1 1 x 1 1 4  x x  1 Dấu bằng xảy ra khi 
(vô lí). Vậy phương trình (2) vô nghiệm. x  4
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  0 và x  3 . Câu 2:
a) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu của f x như sau: x  3  1 1 8  f  x  0  0  0  0 
Tìm các điểm cực trị của hàm số g  x  f  2 x  2x. Lời giải x  1  x  1 2 x  2x  3   x 1 BC
Ta có g x  2x  2 f  2 x  2x   2  0   x  2x  1    .  x 1 2 BC 2   x  2x  1   x  2  ; x  4 2 x  2x  8 
Vậy các điểm cực trị của hàm số g  x lần lượt là x  2; x  1; x  4 . 2 x  3x
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 
đồng biến trên 1; . x  m Lời giải ĐK: x  m . 2 x  2mx  3m Ta có: y  . x  m2 y  x      2 0, 1; x  2mx 3m  0, x  1; *
Hàm số đồng biến trên 1;     . m  1; m  1 
*  min f x  0 với f x 2  x  2mx  3m . 1;
Đồ thị của hàm số f  x là parabol có toạ độ đỉnh I  2  ; m m  3m . BBT: x m 1  f  x 1 m
Dựa vào BBT, suy ra min f  x  0  1 m  0  m  1. 1;
Vậy 1  m  1 thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A1;2 , đường trung tuyến và đường phân
giác trong hạ từ đỉnh B lần lượt có phương trình d : 2x  3y  2 , d : 9x  3y  16 . Tìm tọa độ 1
đỉnh C của tam giác ABC . Lời giải    x 2 2x  3y  2 
Ta có d  d  B nên toạ độ điểm B thoả hệ phương trình  . 1   2 9  x  3y  16 y   3  2  Do đó B 2;   .  3  Gọi A ;
a b là điểm đối xứng với A qua d  A  BC . 1 1 a 2  b   
Khi đó trung điểm của AA là I ; d  
và AA  u nên ta có hệ: 1  2 2  1 d  1 a   2  b   18 9  3  16 a        5 18 17    2   2     A ;   .  17  5 5  a 1 3   b 2  0 b   5  2    8  4  1
Đường thẳng BC đi qua điểm B 2;   nhận vectơ AB  ; 
 làm vectơ pháp tuyến nên  3   5 15 
có phương trình: 72x 123y  226  0 .
Gọi M là trung điểm của đoạn AC .  226  72t   t 1 472  72t  Do C  BC  C t;  M ;     .  123   2 123  t 1 472  72t 513  513 278  M  d  2.  3.  2  t  suy ra C ;  . 2 123 113  113 339  Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a . Biết SA  SB  SC  a .
Đặt SD  x 0  x  a 3.
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD khi x  a .
b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD lớn nhất. Lời giải Cách 1: S x A A D O B D G B C C
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD khi x  a .
Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD .
Ta có: SA  SB  SC  SD  a  OA  OB  OC  OD  ABCD là hình vuông. Xét tam giác vuông: a 2  BO 2 2 cos SBC      0 SBC  45 . SB a 2
b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD lớn nhất.
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Do SA  SB  SC  SG   ABCD . AC  BD Ta có: 
 AC  SBD  AC  SO. AC  SG SOC  B
 OC (do SC  BC  a , OC chung).
SO  OB  OD  BSD vuông tại S . 2 2 a  x 2 2 2 BD  a  x  OD  . 2 2 2 2 2 a  x 3a  x 2 2 2 2 OA  AD  OD  a   . 4 4 2 2 3a  x 2 2  OA   AC  3a  x . 2 2 2 2 2 x  3a  x 3a Xét 2 2 AC.SD  . x 3a  x   . 2 2 2 3a a 3 a 6 Dấu "  " xảy ra khi 2 2 2 2 2
x  3a  x  2x  3a  x   x   . 2 2 2 Cách 2:
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD khi x  a .
Do SA  SB  SC  SD  a  SO   ABCD . Gọi H là trung điểm của CD suy ra
CD  SOH   CD  OH  ABCD là hình vuông.
Từ đó SBD vuông cân tại S , nên SB, ABCD    SBD  45 .
b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất.
Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD , do SA  SB  SC  a nên I là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , dễ thấy I thuộc đường thẳng BO . Đặt 
ABC   . Ta có AC  2R sin . Suy ra 2 2 2 BO  a  R sin  . 1 1
Theo công thức tính diện tích tam giác ABC ta có: 2 2 2 2
.a .sin  . a  R .sin  .2R sin 2 2 2 2 a 4R a 2 2  a  R  2 2 2 4 a  R .sin   sin    . 2 2R
Mặt khác xét tam giác vuông SBI và tam giác vuông SID ta có:
SI  a  R  x   a  R   R2 2 2 2 2 2 2 2 2 sin . 2 2 a 4R a 2 a Thay sin  
vào rút gọn ta được R  . 2 2R 2 2 a  x Nên 2 2
AC  2R sin  3a  x . Từ đó 2 2 4 2 2
AC.SD  x 3a  x  x  3a x . Xét hàm số f  x 4 2 2
 x  3a x với 0  x  a 3. x  0 6 Có f  x 3 2 4x 6a x 0        6a 
do x 0; 3a nên ta nhận x  a . x   2  2  6  6
Lập bảng biến thiên ta được max f  x  f  a  . Vậy khi x 
a thì AC.SD đạt giá trị lớn    0; 3a 2   2 nhất. Câu 5:
a. Cho đa giác đều có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của H  . Tính xác suất để 4 đỉnh chọn
được tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
b. Cho P  x    x  x 13 2 1 4 3
. Xác định hệ số của 3
x trong khai triển P  x theo lũy thừa của x . Lời giải
a. Số phần tử của không gian mẫu là : 4 C . 24
Đa giác đều có 24 đỉnh thì có 12 đường chéo đi qua tâm nên số hình chữ nhật , kể cả hình vuông là : 2 C hình. 12
Ứng với 1 đường chéo thì có một đường chéo duy nhất để tạo thành hình vuông, nên số hình vuông là 6 .
Nên số hình chữ nhật cần tìm là 2 C  6 . 12 2 C  6 10
Vậy xác suất cần tìm là : 12  . 4 C 1771 24
b. P  x    x  x 13 2 1 4 3    x 13 2 1 4  3x  13 12 0 1 2 
  C 1 4x  C 1 4x .3x  ... 13   13  
   x13    x12 2 1 4 13 1 4
.3x  ...    x13    x12 2 1 4 39 1 4 .x  ... * Tìm hệ số của 3 x trong khai triển   13 1 4x : 1 4x 13 13 13   13 C .1  4 k k k x k  C .4k. kx . 13   13 k 0 k 0
Ta có k  3 nên hệ số của 3 x là : 3 3 C .4 . 13 * Tìm hệ số của 3
x trong khai triển   x12 2 1 4
.x tức là tìm hệ số của x trong khai triển   12 1 4x . 12 Ta có 1 4x12 12   12 C .1  4 m m m x m  C .4 .m m x . 12   12 k 0 k 0
Từ đó m 1 nên hệ số của 3 x là : 1 C .4 . 12 Vậy hệ số của 3
x trong khai triển P  x là : 3 3 1 C .4  39.C .4  20176 . 13 12 Câu 6:
Cho dãy số u được xác định bởi u 1 và 2 u  3u  2  , n . n n  n  1 1 
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số u . n  b) Tính tổng 2 2 2 S  u  u  . . u . 1 2 2020 Lời giải
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số u . n  Ta có: 2 2
u  3u  2  u 1  3 u  ,n . n n n n     2 1  1 1  v  2 Đặt 2 1 v  u 1 . n n  v  3  v ,n  n n  1 
Suy ra v là cấp số nhân với số hạng đầu v  2, công bội q  3 . n  1 n 1 v 2.3     ,n . n  n 1 u 2.3  1   
 ,n là số hạng tổng quát của dãy số u . n  n  b) Tính tổng 2 2 2 S  u  u  . . u . 1 2 2020 Ta có: 2 2 2 S  u  u  . . u  2 2 2019 1 3  3  . . 3  2020 . 1 2 2020  2020 1 3 2020  2.  2020  3  2021. 1 3 Vậy 2020 S  3  2021.
Câu 7: Cho hai số thực thay đổi x, y với x  0. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 xy P  . 2 2 2 2 (x  3y )(x  x 12 y ) Lời giải 2 y 2 xy 2 P  = x (do x  0 ) . 2 2 2 2 (x  3y )(x  x 12 y ) 2 2 y y (1 3 )(1 112 ) 2 2 x x y Đặt  t . x 2 2 2 2 2 t t (1 112t ) 1 112t 1 1 112t 1 Khi đó: P    .  . . 2 2 2 2 2 2 (1 3t )(1 112t ) (1 3t )(12t ) 12 1 3t 3 12t  4 Đặt 2 m  112t  1. 1 m 1 m 1 Khi đó P  .  3P   f (m) . 2 2 3 m  3 m  3 2 2 m  3  2m(m 1) m  2m  3 f '(m)    0 2 2 2 2 (m  3) (m  3) . m  1   m 3 1 1
 0  3P   0  P  . 6 18
+ P  0 , dấu "  "  m  1  y  0 . 1 + P  , dấu 2 2
"  "  m  3  2x  3y . 18 1 Vậy MinP  0  y  0 ; 2 2 MaxP   2x  3y . 18
____________________ HẾT ____________________