Đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 12 đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Cà Mau; đề gồm 01 trang với 07 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 180 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
TOANMATH.com
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
MÔN TOÁN – LỚP 12
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 04 tháng 10 năm 2020
Câu 1: (3,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
cos2 5sin 3sin 2 5 3 cos 8 0
x x x x
.
b)
2
3 1 4 2 6 3
x x x x x x
.
Câu 2: (3,0 điểm)
a) Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của
f x
như sau:
x

3
1
1
8
f x
0
0
0
0
Tìm các điểm cực trị của hàm số
2
2
g x f x x
.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
3
x x
y
x m
đồng biến trên
1;

.
Câu 3: (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
có đỉnh
1;2
A
, đường trung tuyến và đường phân
giác trong hạ từ đỉnh
B
lần lượt có phương trình
: 2 3 2
d x y
,
1
:9 3 16
d x y
. Tìm tọa độ
đỉnh
C
của tam giác
ABC
.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cạnh
a
. Biết
SA SB SC a
.
Đặt
0 3
SD x x a
.
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
ABCD
khi
x a
.
b) Tính
x
theo
a
sao cho tích
.
AC SD
lớn nhất.
Câu 5: (3,0 điểm)
a. Cho đa giác đều
24
đỉnh, chọn ngẫu nhiên
4
đỉnh của
H
. Tính xác suất để
4
đỉnh
chọn được tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
b. Cho
13
2
1 4 3
P x x x
. Xác định hệ số của
3
x
trong khai triển
P x
theo lũy thừa của
x
.
Câu 6: (3,0 điểm)
Cho dãy số
n
u
được xác định bởi
1
1
u
2
1
3 2
,
n n
u u n
.
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số
n
u
.
b) Tính tổng
2 2 2
1 2 2020
...
S u u u
.
Câu 7: (2,0 điểm)
Cho hai số thực thay đổi
,
x y
với
0.
x
Tìm giá trị lớn nhất gtrị nhỏ nhất của biểu thức
2
2 2 2 2
( 3 )( 12 )
xy
P
x y x x y
.
____________________ HẾT ____________________
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a)
cos2 5sin 3sin 2 5 3 cos 8 0
x x x x
.
b)
2
3 1 4 2 6 3
x x x x x x
.
Lời giải
a)
cos2 5sin 3sin 2 5 3 cos 8 0
x x x x
5 sin 3cos 3sin 2 cos2 8 0
x x x x
1 3 3 1
5 sin cos sin 2 cos2 4 0
2 2 2 2
x x x x
5sin sin 2 4 0
3 6
x x
Đặt
2 2
3 6 2
t x x t
.
Phương trình trở thành
5sin sin 2 4 0
2
t t
.
5sin cos2 4 0
t t
2
2sin 5sin 3 0
t t
sin 1
2 2
3
2 6
sin
2
t
t k x k k
t
.
b)
2
3 1 4 2 6 3
x x x x x x
.
Điều kiện:
1 4
x
.
2
3 1 1 1 4 2 6
3 3
2 3
1 1 1 4
3 0 1
1 1
2 2
1 1 1 4
PT x x x x x x
x x x x
x x
x x
x x
x x
0
1
3
x
x
.
Xét phương trình (2): Ta có
1 1 1
1 1
2
1 1 1 4
1 4 1
x
x x
x
.
Dấu bằng xảy ra khi
1
4
x
x
(vô lí). Vậy phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
0
x
3
x
.
Câu 2:
a) Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của
f x
như sau:
x

3
1
1
8

f x
0
0
0
0
Tìm các điểm cực trị của hàm số
2
2
g x f x x
.
Lời giải
Ta có
2
2 2
2
2
1
1
2 3
1 BC
2 2 2 0 2 1
1 2 BC
2 1
2; 4
2 8
x
x
x x
x
g x x f x x x x
x
x x
x x
x x
.
Vậy các điểm cực trị của hàm số
g x
lần lượt là
2; 1; 4
x x x
.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
3
x x
y
x m
đồng biến trên
1;

.
Lời giải
ĐK:
x m
.
Ta có:
2
2
2 3
x mx m
y
x m
.
Hàm số đồng biến trên
2
0, 1;
2 3 0, 1; *
1;
1;
1
y x
x mx m x
m
m



.
1;
* min 0
f x

với
2
2 3
f x x mx m
.
Đồ thị của hàm số
f x
là parabol có toạ độ đỉnh
2
; 3
I m m m
.
BBT:
x
m
1

f x
1
m
Dựa vào BBT, suy ra
1;
min 0 1 0 1
f x m m

.
Vậy
1 1
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
có đỉnh
1;2
A
, đường trung tuyến đường phân
giác trong hạ từ đỉnh
B
lần lượt phương trình
: 2 3 2
d x y
,
1
:9 3 16
d x y
. Tìm tọa độ
đỉnh
C
của tam giác
ABC
.
Lời giải
Ta có
1
d d B
nên toạ độ điểm
B
thoả hệ phương trình
2 3 2
9 3 16
x y
x y
2
2
3
x
y
.
Do đó
2
2;
3
B
.
Gọi
;
A a b
là điểm đối xứng với
A
qua
1
d
A BC
.
Khi đó trung điểm của
AA
1
1 2
;
2 2
a b
I d
1
d
AA u
nên ta có hệ:
1 2
9 3 16
2 2
1 3 2 0
a b
a b
18
5
17
5
a
b
18 17
;
5 5
A
.
Đường thẳng
BC
đi qua điểm
2
2;
3
B
nhận vec
8 41
;
5 15
A B
làm vectơ pháp tuyến nên
có phương trình:
72 123 226 0
x y
.
Gọi
M
là trung điểm của đoạn
AC
.
Do
226 72 1 472 72
; ;
123 2 123
t t t
C BC C t M
.
1 472 72 513
2. 3. 2
2 123 113
t t
M d t
suy ra
513 278
;
113 339
C
.
Câu 4:
Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cạnh
a
. Biết
SA SB SC a
.
Đặt
0 3
SD x x a
.
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
ABCD
khi
x a
.
b) Tính
x
theo
a
sao cho tích
.
AC SD
lớn nhất.
Lời giải
Cách 1:
x
O
G
A
B
D
C
S
B
D
A
C
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
ABCD
khi
x a
.
Gọi
O
là hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
ABCD
.
Ta có:
SA SB SC SD a
OA OB OC OD
ABCD
là hình vuông.
Xét tam giác vuông:
0
2
2
2
cos 45
2
a
BO
SBC SBC
SB a
.
b) Tính
x
theo
a
sao cho tích
.
AC SD
lớn nhất.
Gọi
G
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Do
SA SB SC
SG ABCD
.
Ta có:
AC BD
AC SBD AC SO
AC SG
.
SOC BOC
(do
SC BC a
,
OC
chung).
SO OB OD
BSD
vuông tại
S
.
2 2
2 2 2
2
a x
BD a x OD
.
2 2 2 2
2 2 2 2
3
4 4
a x a x
OA AD OD a
.
2 2
2 2
3
3
2
a x
OA AC a x
.
Xét
2 2 2 2
2 2
3 3
. . 3
2 2
x a x a
AC SD x a x
.
Dấu
" "
xảy ra khi
2
2 2 2 2 2
3 3 6
3 2 3
2 2
2
a a a
x a x x a x x .
Cách 2:
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
ABCD
khi
x a
.
Do
SA SB SC SD a SO ABCD
. Gọi
H
trung điểm của
CD
suy ra
CD SOH CD OH ABCD
là hình vuông.
Từ đó
SBD
vuông cân tại
S
, nên
, 45
SB ABCD SBD
.
b) Tính
x
theo
a
sao cho tích
.
AC SD
đạt giá trị lớn nhất.
Gọi
I
hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
ABCD
, do
SA SB SC a
nên
I
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
, dễ thấy
I
thuộc đường thẳng
BO
.
Đặt
ABC
. Ta có
2 sin
AC R
. Suy ra
2 2 2
sin
BO a R
.
Theo công thức tính diện tích tam giác
ABC
ta có:
2 2 2 2
1 1
. .sin . .sin .2 sin
2 2
a a R R
2 2 2 2 2
4 .sina R a R
2 2
2
4
sin
2
a R a
R
.
Mặt khác xét tam giác vuông
SBI
và tam giác vuông
SID
ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2
2 sin
SI a R x a R R
.
Thay
2 2
2
4
sin
2
a R a
R
vào rút gọn ta được
2
2 2
a
R
a x
.
Nên
2 2
2 sin 3
AC R a x
. Từ đó
2 2 4 2 2
. 3 3
AC SD x a x x a x
.
Xét hàm số
4 2 2
3
f x x a x
với
0 3
x a .
3 2
0
4 6 0
6
2
x
f x x a x
a
x
do
0; 3
x a
nên ta nhận
6
2
x a
.
Lập bảng biến thiên ta được
0; 3
6
2
a
max f x f a
. Vậy khi
6
2
x a
t
.
AC SD
đạt giá trị lớn
nhất.
Câu 5:
a. Cho đa giác đều
24
đỉnh, chọn ngẫu nhiên
4
đỉnh của
H
. Tính xác suất để
4
đỉnh chọn
được tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
b. Cho
13
2
1 4 3
P x x x
. Xác định hệ số của
3
x
trong khai triển
P x
theo lũy thừa của
x
.
Lời giải
a. Số phần tử của không gian mẫu là :
4
24
C
.
Đa giác đều có
24
đỉnh thì có
12
đường chéo đi qua tâm nên số hình chữ nhật , kể cả hình
vuông là :
2
12
C
hình.
Ứng với
1
đường chéo thì có một đường chéo duy nhất để tạo thành hình vuông, nên số hình
vuông là
6
.
Nên số hình chữ nhật cần tìm là
2
12
6
C
.
Vậy xác suất cần tìm là :
2
12
4
24
6
10
1771
C
C
.
b.
13
2
1 4 3
P x x x
13
2
1 4 3x x
13 12
0 1 2
13 13
1 4 1 4 .3 ...
C x C x x
13 12
2
1 4 13 1 4 .3 ...
x x x
13 12
2
1 4 39 1 4 . ...
x x x
* Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển
13
1 4
x
:
13
13
13
13
0
1 4 .1 4
k
k k
k
x C x
13
13
0
.4 .
k k k
k
C x
.
Ta có
3
k
nên hệ số của
3
x
là :
3 3
13
.4
C
.
* Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển
12
2
1 4 .
x x
tức là tìm hệ số của
x
trong khai triển
12
1 4
x
.
Ta có
12
12
12
12
0
1 4 .1 4
m
m m
k
x C x
12
12
0
.4 .
m m m
k
C x
.
Từ đó
1
m
nên hệ số của
3
x
là :
1
12
.4
C
.
Vậy hệ số của
3
x
trong khai triển
P x
là :
3 3 1
13 12
.4 39. .4 20176
C C
.
Câu 6:
Cho dãy số
n
u
được xác định bởi
1
1
u
2
1
3 2
,
n n
u u n .
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số
n
u
.
b) Tính tổng
2 2 2
1 2 2020
...
S u u u
.
Lời giải
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số
n
u
.
Ta có:
2 2 2
1 1
3 2 1 3 1
,
n n n n
u u u u n .
Đặt
1
2
1
2
1
3
,
n n
n n
v
v u
v v n
.
Suy ra
n
v
là cấp số nhân với số hạng đầu
1
2
v
, công bội
3
q
.
1
2 3
. ,
n
n
v n
.
1
2 3 1
. ,
n
n
u n
là số hạng tổng quát của dãy số
n
u
.
b) Tính tổng
2 2 2
1 2 2020
...
S u u u
.
Ta có:
2 2 2 2 2019
1 2 2020
2 1 3 3 3 2020
... ...S u u u
.
2020
2020
1 3
2 2020 3 2021
1 3
.
.
Vậy
2020
3 2021
S
.
Câu 7: Cho hai số thực thay đổi
,
x y
với
0.
x
Tìm giá trị lớn nhất gtrị nhỏ nhất của biểu thức
2
2 2 2 2
( 3 )( 12 )
xy
P
x y x x y
.
Lời giải
2
2 2 2 2
( 3 )( 12 )
xy
P
x y x x y
=
2
2
2 2
2 2
(do 0 )
(1 3 )(1 1 12 )
y
x
x
y y
x x
.
Đặt
y
t
x
.
Khi đó:
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
(1 1 12 ) 1 1 12 1 1 1 12 1
. .
(1 3 )( 12 ) 12 1 3 3 12 4
(1 3 )(1 1 12 )
t t t t t
P
t t t t
t t
.
Đặt
2
1 12 1
m t
.
Khi đó
2 2
1 1 1
. 3 ( )
3 3 3
m m
P P f m
m m
.
2 2
2 2 2 2
3 2 ( 1) 2 3
'( ) 0
( 3) ( 3)
1
3
m m m m m
f m
m m
m
m
.
1 1
0 3 0
6 18
P P
.
+
0
P
, dấu
" " 1 0
m y
.
+
1
18
P
, dấu
2 2
" " 3 2 3
m x y
.
Vậy
0 0
MinP y
;
2 2
1
2 3
18
MaxP x y
.
____________________ HẾT ____________________
| 1/10

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT CÀ MAU MÔN TOÁN – LỚP 12 NĂM HỌC 2020 - 2021 TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 04 tháng 10 năm 2020 Câu 1: (3,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) cos 2x  5sin x  3 sin 2x  5 3 cos x  8  0 . b)  x   2
3 1 x  x 4  x  2x  6x  3. Câu 2: (3,0 điểm)
a) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu của f x như sau: x  3  1 1 8  f  x  0  0  0  0 
Tìm các điểm cực trị của hàm số g  x  f  2 x  2x. 2 x  3x
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 
đồng biến trên 1; . x  m Câu 3: (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A1;2 , đường trung tuyến và đường phân
giác trong hạ từ đỉnh B lần lượt có phương trình d : 2x  3y  2 , d : 9x  3y  16 . Tìm tọa độ 1
đỉnh C của tam giác ABC . Câu 4: (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a . Biết SA  SB  SC  a .
Đặt SD  x 0  x  a 3.
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD khi x  a .
b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD lớn nhất. Câu 5: (3,0 điểm)
a. Cho đa giác đều có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của H  . Tính xác suất để 4 đỉnh
chọn được tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
b. Cho P  x    x  x 13 2 1 4 3
. Xác định hệ số của 3
x trong khai triển P  x theo lũy thừa của x . Câu 6: (3,0 điểm)
Cho dãy số u được xác định bởi u 1 và 2 u  3u  2  , n . n n  n  1 1 
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số u . n  b) Tính tổng 2 2 2 S  u  u  . . u . 1 2 2020 Câu 7: (2,0 điểm)
Cho hai số thực thay đổi x, y với x  0. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 xy P  . 2 2 2 2 (x  3y )(x  x 12 y )
____________________ HẾT ____________________ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) cos 2x  5sin x  3 sin 2x  5 3 cos x  8  0 . b)  x   2
3 1 x  x 4  x  2x  6x  3. Lời giải
a) cos 2x  5sin x  3 sin 2x  5 3 cos x  8  0  5
 sin x  3cos x  3sin2x  cos2x 8  0  1 3  3 1  5 sin x  cos x   sin 2x  cos 2x  4  0  2 2  2 2          5  sin x   sin 2x   4  0      3   6     Đặt t  x   2x   2t  . 3 6 2   
Phương trình trở thành 5sin t  sin 2t   4  0   .  2 
 5sin t  cos2t  4  0 2
 2sin t  5sin t  3  0 sint 1     3  t 
 k2  x   k2 k  . sint  2 6  2 b)  x   2
3 1 x  x 4  x  2x  6x  3. Điều kiện: 1   x  4 .
PT   x    x    x   x  2 3 1 1 1 4  2x  6x x x  3 x x  3    2xx  3 1 x 1 1 4  x x x  3  0   1   1 1    2 2
 1 x 1 1 4  x   x  0 1   . x  3  1 x 11 1 1
Xét phương trình (2): Ta có     2 . 1   4  x 1 1 x 1 1 4  x x  1 Dấu bằng xảy ra khi 
(vô lí). Vậy phương trình (2) vô nghiệm. x  4
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  0 và x  3 . Câu 2:
a) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu của f x như sau: x  3  1 1 8  f  x  0  0  0  0 
Tìm các điểm cực trị của hàm số g  x  f  2 x  2x. Lời giải x  1  x  1 2 x  2x  3   x 1 BC
Ta có g x  2x  2 f  2 x  2x   2  0   x  2x  1    .  x 1 2 BC 2   x  2x  1   x  2  ; x  4 2 x  2x  8 
Vậy các điểm cực trị của hàm số g  x lần lượt là x  2; x  1; x  4 . 2 x  3x
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 
đồng biến trên 1; . x  m Lời giải ĐK: x  m . 2 x  2mx  3m Ta có: y  . x  m2 y  x      2 0, 1; x  2mx 3m  0, x  1; *
Hàm số đồng biến trên 1;     . m  1; m  1 
*  min f x  0 với f x 2  x  2mx  3m . 1;
Đồ thị của hàm số f  x là parabol có toạ độ đỉnh I  2  ; m m  3m . BBT: x m 1  f  x 1 m
Dựa vào BBT, suy ra min f  x  0  1 m  0  m  1. 1;
Vậy 1  m  1 thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A1;2 , đường trung tuyến và đường phân
giác trong hạ từ đỉnh B lần lượt có phương trình d : 2x  3y  2 , d : 9x  3y  16 . Tìm tọa độ 1
đỉnh C của tam giác ABC . Lời giải    x 2 2x  3y  2 
Ta có d  d  B nên toạ độ điểm B thoả hệ phương trình  . 1   2 9  x  3y  16 y   3  2  Do đó B 2;   .  3  Gọi A ;
a b là điểm đối xứng với A qua d  A  BC . 1 1 a 2  b   
Khi đó trung điểm của AA là I ; d  
và AA  u nên ta có hệ: 1  2 2  1 d  1 a   2  b   18 9  3  16 a        5 18 17    2   2     A ;   .  17  5 5  a 1 3   b 2  0 b   5  2    8  4  1
Đường thẳng BC đi qua điểm B 2;   nhận vectơ AB  ; 
 làm vectơ pháp tuyến nên  3   5 15 
có phương trình: 72x 123y  226  0 .
Gọi M là trung điểm của đoạn AC .  226  72t   t 1 472  72t  Do C  BC  C t;  M ;     .  123   2 123  t 1 472  72t 513  513 278  M  d  2.  3.  2  t  suy ra C ;  . 2 123 113  113 339  Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a . Biết SA  SB  SC  a .
Đặt SD  x 0  x  a 3.
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD khi x  a .
b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD lớn nhất. Lời giải Cách 1: S x A A D O B D G B C C
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD khi x  a .
Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD .
Ta có: SA  SB  SC  SD  a  OA  OB  OC  OD  ABCD là hình vuông. Xét tam giác vuông: a 2  BO 2 2 cos SBC      0 SBC  45 . SB a 2
b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD lớn nhất.
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Do SA  SB  SC  SG   ABCD . AC  BD Ta có: 
 AC  SBD  AC  SO. AC  SG SOC  B
 OC (do SC  BC  a , OC chung).
SO  OB  OD  BSD vuông tại S . 2 2 a  x 2 2 2 BD  a  x  OD  . 2 2 2 2 2 a  x 3a  x 2 2 2 2 OA  AD  OD  a   . 4 4 2 2 3a  x 2 2  OA   AC  3a  x . 2 2 2 2 2 x  3a  x 3a Xét 2 2 AC.SD  . x 3a  x   . 2 2 2 3a a 3 a 6 Dấu "  " xảy ra khi 2 2 2 2 2
x  3a  x  2x  3a  x   x   . 2 2 2 Cách 2:
a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD khi x  a .
Do SA  SB  SC  SD  a  SO   ABCD . Gọi H là trung điểm của CD suy ra
CD  SOH   CD  OH  ABCD là hình vuông.
Từ đó SBD vuông cân tại S , nên SB, ABCD    SBD  45 .
b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất.
Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD , do SA  SB  SC  a nên I là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , dễ thấy I thuộc đường thẳng BO . Đặt 
ABC   . Ta có AC  2R sin . Suy ra 2 2 2 BO  a  R sin  . 1 1
Theo công thức tính diện tích tam giác ABC ta có: 2 2 2 2
.a .sin  . a  R .sin  .2R sin 2 2 2 2 a 4R a 2 2  a  R  2 2 2 4 a  R .sin   sin    . 2 2R
Mặt khác xét tam giác vuông SBI và tam giác vuông SID ta có:
SI  a  R  x   a  R   R2 2 2 2 2 2 2 2 2 sin . 2 2 a 4R a 2 a Thay sin  
vào rút gọn ta được R  . 2 2R 2 2 a  x Nên 2 2
AC  2R sin  3a  x . Từ đó 2 2 4 2 2
AC.SD  x 3a  x  x  3a x . Xét hàm số f  x 4 2 2
 x  3a x với 0  x  a 3. x  0 6 Có f  x 3 2 4x 6a x 0        6a 
do x 0; 3a nên ta nhận x  a . x   2  2  6  6
Lập bảng biến thiên ta được max f  x  f  a  . Vậy khi x 
a thì AC.SD đạt giá trị lớn    0; 3a 2   2 nhất. Câu 5:
a. Cho đa giác đều có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của H  . Tính xác suất để 4 đỉnh chọn
được tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
b. Cho P  x    x  x 13 2 1 4 3
. Xác định hệ số của 3
x trong khai triển P  x theo lũy thừa của x . Lời giải
a. Số phần tử của không gian mẫu là : 4 C . 24
Đa giác đều có 24 đỉnh thì có 12 đường chéo đi qua tâm nên số hình chữ nhật , kể cả hình vuông là : 2 C hình. 12
Ứng với 1 đường chéo thì có một đường chéo duy nhất để tạo thành hình vuông, nên số hình vuông là 6 .
Nên số hình chữ nhật cần tìm là 2 C  6 . 12 2 C  6 10
Vậy xác suất cần tìm là : 12  . 4 C 1771 24
b. P  x    x  x 13 2 1 4 3    x 13 2 1 4  3x  13 12 0 1 2 
  C 1 4x  C 1 4x .3x  ... 13   13  
   x13    x12 2 1 4 13 1 4
.3x  ...    x13    x12 2 1 4 39 1 4 .x  ... * Tìm hệ số của 3 x trong khai triển   13 1 4x : 1 4x 13 13 13   13 C .1  4 k k k x k  C .4k. kx . 13   13 k 0 k 0
Ta có k  3 nên hệ số của 3 x là : 3 3 C .4 . 13 * Tìm hệ số của 3
x trong khai triển   x12 2 1 4
.x tức là tìm hệ số của x trong khai triển   12 1 4x . 12 Ta có 1 4x12 12   12 C .1  4 m m m x m  C .4 .m m x . 12   12 k 0 k 0
Từ đó m 1 nên hệ số của 3 x là : 1 C .4 . 12 Vậy hệ số của 3
x trong khai triển P  x là : 3 3 1 C .4  39.C .4  20176 . 13 12 Câu 6:
Cho dãy số u được xác định bởi u 1 và 2 u  3u  2  , n . n n  n  1 1 
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số u . n  b) Tính tổng 2 2 2 S  u  u  . . u . 1 2 2020 Lời giải
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số u . n  Ta có: 2 2
u  3u  2  u 1  3 u  ,n . n n n n     2 1  1 1  v  2 Đặt 2 1 v  u 1 . n n  v  3  v ,n  n n  1 
Suy ra v là cấp số nhân với số hạng đầu v  2, công bội q  3 . n  1 n 1 v 2.3     ,n . n  n 1 u 2.3  1   
 ,n là số hạng tổng quát của dãy số u . n  n  b) Tính tổng 2 2 2 S  u  u  . . u . 1 2 2020 Ta có: 2 2 2 S  u  u  . . u  2 2 2019 1 3  3  . . 3  2020 . 1 2 2020  2020 1 3 2020  2.  2020  3  2021. 1 3 Vậy 2020 S  3  2021.
Câu 7: Cho hai số thực thay đổi x, y với x  0. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 xy P  . 2 2 2 2 (x  3y )(x  x 12 y ) Lời giải 2 y 2 xy 2 P  = x (do x  0 ) . 2 2 2 2 (x  3y )(x  x 12 y ) 2 2 y y (1 3 )(1 112 ) 2 2 x x y Đặt  t . x 2 2 2 2 2 t t (1 112t ) 1 112t 1 1 112t 1 Khi đó: P    .  . . 2 2 2 2 2 2 (1 3t )(1 112t ) (1 3t )(12t ) 12 1 3t 3 12t  4 Đặt 2 m  112t  1. 1 m 1 m 1 Khi đó P  .  3P   f (m) . 2 2 3 m  3 m  3 2 2 m  3  2m(m 1) m  2m  3 f '(m)    0 2 2 2 2 (m  3) (m  3) . m  1   m 3 1 1
 0  3P   0  P  . 6 18
+ P  0 , dấu "  "  m  1  y  0 . 1 + P  , dấu 2 2
"  "  m  3  2x  3y . 18 1 Vậy MinP  0  y  0 ; 2 2 MaxP   2x  3y . 18
____________________ HẾT ____________________