






Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT PHÚ YÊN MÔN TOÁN – LỚP 12 NĂM HỌC 2020 - 2021 TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 06/10/2020 Câu 1: (3,0 điểm)
Giải phương trình x 4 x 3 2 3 2x 11. Câu 2: (3,0 điểm) xyz z a Cho hệ phương trình 2 xyz z b
a,b . Tìm tất cả các giá trị của a,b để hệ phương 2 2 2 x y z 4
trình có nghiệm duy nhất. Câu 3: (4,0 điểm) a) Cho tam thức bậc hai 2
f (x) ax bx c (a, ,
b c ,a 0) có hai nghiệm x , x thuộc 1 2 (a b)(2a b) 0;
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A . a(a b c) 3 a b c 9 abc
b) Cho a,b, c là các số dương. Chứng minh rằng: 6. b c a a b c Câu 4: (5,0 điểm)
a) Cho điểm M tùy ý nằm bên trong tam giác ABC . Gọi S , S , S lần lượt là diện tích của 1 2 3
các tam giác MBC , MAC , MAB . Chứng minh rằng S .MA S .MB S .MC 0 . 1 2 3
b) Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol P 2
: y x px q với q 0 . Biết rằng P cắt
trục Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B và cắt trục Oy tại C . Chứng minh rằng khi p và q thay
đổi, đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC luôn đi qua một điểm cố định. Câu 5: (3,0 điểm) 2 u
Cho dãy số u xác định bởi : u 2; n u , với n 1.2.3.... n 1 n 1 2u 1 n
a) Chứng minh rằng dãy số u giảm và bị chặn. n
b) Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số u . n Câu 6: (3,0 điểm) x y f x f y
Tìm tất cả các hàm số f :
thỏa mãn điều kiện: f , x, y . 2020 2019
____________________ HẾT ____________________ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Giải phương trình x 4 x 3 2 3 2x 11. Lời giải 3
Điều kiện: 3 x * . 2
Với điều kiện * phương trình đã cho tương đương với phương trình: x x 2 x x2 4 3 7 3 2 2
4 x 3 x 7 2 3 2x 2 x 0 x x 2. x x 0 4 3 7 3 2 2 2 2 x 2x 1 x 2x 1 2. 0 x 2 1 2 1 0 . 4 x 3 x 7 3 2x 2 x 4 x 3 x 7 3 2x 2 x 3
Với 3 x thì 4 x 3 x 7 0 ,
x x x 2 1 3 2 2 3 2 1 0 . 2 2 1 2 3 Từ đó suy ra: 0 , x 3; . 4 x 3 x 7 3 2x 2 x 2
Từ phương trình trên ta được: x 1 0 x 1.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S 1 . xyz z a
Câu 2: Cho hệ phương trình 2 xyz z b
a,b . Tìm tất cả các giá trị của a,b để hệ phương 2 2 2 x y z 4
trình có nghiệm duy nhất. Lời giải
Giả sử x , y , z là nghiệm của hệ phương trình, khi đó x ,y , z cũng là nghiệm. Do đó 0 0 0 0 0 0
để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì: x x x 0 0 0 0
y y y 0 . 0 0 0 z z z z 0 0 0 2 z 4 Từ hệ phương trình: 2 2 2
x y z 4 z a a,b 2,2, 2 , 2 . z b a 2 xyz z 2 xyz 0 Trường hợp 1: Ta có : 0 xyz z 1 . b 2 2 xyz z 2 z 1 xy 1 Với z 1 ta có : x y 1 5 5 1 , ; hoặc x y 5 1 1 5 , ; . 2 2 x y 3 2 2 2 2 a 2
thì hệ phương trình có 2 nghiệm (loại). b 2 a 2 xyz z 2 xyz 0 Trường hợp 2: Ta có : 0 xyz z 1 . b 2 2 xyz z 2 z 1 xy 3 Với z 1 ta có : . 2 2 x y 3
Ta có x y2 2 2
x y 2xy 3 6 0 nên hệ phương trình vô nghiệm.
Tương tự z 0 nên hệ phương trình vô nghiệm. x 0 a 2 Vậy
ta có nghiệm duy nhất y 0 . b 2 z 2 Câu 3: a) Cho tam thức bậc hai 2
f (x) ax bx c (a, ,
b c ,a 0) có hai nghiệm x , x thuộc 1 2 (a b)(2a b) 0;
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A . a(a b c) 3 a b c 9 abc
b) Cho a,b, c là các số dương. Chứng minh rằng: 6. b c a a b c Lời giải b c
a) Áp dụng định lí Viet: x x ; x .x . 1 2 1 2 a a (a b)(2a b) Ta có: A a(a b c) b b (1 )(2 )
(1 x x )(x 1 x 1) a a 1 2 1 2 b c 1 x x x x 1 2 1 2 1 a a
(x 1)(1 x x ) (x 1)(1 x x ) 1 1 2 2 1 2 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) 1 2 1 2 x x 1 2 (1 ) (1 ) . x 1 x 1 2 1
Không mất tổng quát giả sử x x . 1 2 2
x (x x ) x 1 0 do x , x 0;1 . 2 2 1 1 1 2 2 2 x x x x 1 2 1 1 2 2 2
x x x x x x x x 1 2 2 1 1 1 2 2 1 x x 2 1 1. x 1 x 1 1 2 A 3. b
Dấu " " xảy ra khi a c . 2 2 2 2 a a b a b b c b c c a c b) Ta có: 3 3 3 3 ; 3 ; 3 . b b c bc c c a ca a a b ab
Cộng vế với vế ba bất đẳng thức trên ta được: a b c a b c 3 3 a b c 9 abc a b c 9 abc . Nên suy ra 6 . 3 b c a abc 3 b c a a b c abc a b c
Dấu " " xảy ra khi a b c . Câu 4:
a) Cho điểm M tùy ý nằm bên trong tam giác ABC . Gọi S , S , S lần lượt là diện tích của các 1 2 3
tam giác MBC , MAC , MAB . Chứng minh rằng S .MA S .MB S .MC 0 . 1 2 3 Lời giải A M H2 H1 H C B A'
Gọi A là giao điểm của đường thẳng MA với BC . Ta có:
MH HA AC A B MA MH HA .MB .MC .MB .MC . MB MC BC BC
MA MA AC AB MA A C MA A B Ta có MA .A M . .BM .CM . .BM . .CM . MA MA BC BC MA BC MA BC S S d A MC MC d M A C AC MA A C MAC MA C , . , . Mặt khác . . S S d A MC MC d M BC BC MA BC MA C M BC . . , . , . S S MA A B Tương tự ta có MAB . MA B . . S S MA BC MA B M BC Thay vào ta được: S S MAC MA . MAB BM .CM . S S MBC M BC Suy ra M . A S S .MB S
.MC 0 , điều phải chứng minh. M BC M AC M AB
b) Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol P 2
: y x px q với q 0 . Biết rằng P cắt
trục Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B và cắt trục Oy tại C . Chứng minh rằng khi p và q thay
đổi, đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC luôn đi qua một điểm cố định. Lời giải 2 p p 4q Xét phương trình 2 x px q 0 có 2
p 4q 0 và có hai nghiệm là x . 1,2 2
Khi đó P cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A x ;0 , B x ;0 và P cắt Oy tại điểm 2 1 C 0;q .
Gọi I x, y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2 2 2 2 p p 4q p p 4q x x 2 2 IA IB
Ta có hệ phương trình . 2 IA IC 2 p p 4q x
y x y q2 2 2 2 p x p 2 x 2 2 . Khi đó bán kính: 2 p p 4q 1 1 x
y x y q2 2 2 y q 2 2 2 1 R IC p q 2 2 1 . 2
Suy ra phương trình đường tròn là: 2 2
x y px q
1 y q 0 x p y 2 2 . 1 q x y y 0 .
Do đường tròn đi qua điểm cố định với mọi p, q nên phương trình trên phải vô số nghiệm p;q x 0 x 0 suy ra y 1
. Vậy điểm cố định là M 0; 1 . y 1 2 y y 0 2 u
Câu 5: Cho dãy số u xác định bởi : u 2; n u , với n 1.2.3... . n 1 n 1 2u 1 n
a) Chứng minh rằng dãy số u giảm và bị chặn. n
b) Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số u . n Lời giải a) Ta có 2 2
u u 11 2 u 1. n n n 2 u Do đó n u 1,n . n 1 2u 1 n 1 3u Mặt khác n u u u 0, n . n 1 n n 2u 1 n
Suy ra dãy u là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1 và bị chặn trên bởi u 2 . n 1 1 2 1 b) Ta có . 2 u u u n 1 n n 1 Đặt v , ta có v
2v v v 1 2v v 1 v 1 v 1 . n 1 n n n 1 n n n 1 n 2 2 2 n un 2n n n n 1 v 1 v v 1 1 v 1 1 . n 1 1 1 2 1 n 4 1 n 1 1 2 2 2n2 n 1 n n 1 1 Suy ra v , hay v u . n 1 1 n 1 1 1 1 2 2 n 2n2 n 1 1 1 2 x y f x f y
Câu 6: Tìm tất cả các hàm số f :
thỏa mãn điều kiện: f , x, y . 2020 2019 Lời giải
Giả sử tồn tại hàm f thỏa mãn điều kiện trên. x 2 f x Cho y x , ta suy ra f , x 0 . 1010 2019
Áp dụng đẳng thức trên, ta suy ra: x y x y 2 f f x f y x y 2 2 f f , , x y 0. 2019 2020 1010 2019
Từ đó, ta rút ra đẳng thức (1) rất quan trọng là: x y f x f y f , , x y 0 (1). 2 2
Thay y bởi y z , ta dễ dàng suy ra: f 2 y f 2z x y z
f x f y z f x 2 f , x , y, z 0 . 2 2 2
Từ đó, với vai trò x, y, z như nhau, ta sẽ suy ra:
f x f 2y f 2z f 2x f 2y f z , x , y, z 0 . 2 2 Do đó, ta phải có:
f 2x 2 f x f 2z 2 f z C , , x z 0 .
Kết hợp với đẳng thức (1), ta sẽ có: x y x y 2 f C 2 f C f x f y 2 2 f , x , y 0 . 2 2 2
Nói cách khác, ta phải có: x y x y f 2 f f C , , x y 0 . 2 2 2 2
Đặt g x f x C , ta có g : 0; thỏa mãn:
g x y g x g y , x , y 0 .
Hơn nữa, g cũng phải thỏa nãm điều kiện: x 2 g C
gxC, x 0. 1010 2019
Nói cách khác, ta sẽ có: x 2g x 2017 g C , x 0 . 1010 2019 2019
Chứng minh bằng qui nạp, ta được g x xg
1 với mọi x 0; . Nên cho hằng số
C f 2x 2 f x 0 thỏa mãn điều kiện với mọi x hữu tỷ dương thì: xg 1 2xg 1 2017 1 2 C xg 2017 1 C . 1010 2019 2019 1010 2019 2019
Điều này xảy ra khi và chỉ khi g 1 0.
Thế thì ta phải có g x f x với mọi x 0 và f 2x 2 f x 0 , với mọi x 0 . Từ đó suy ra:
f x y f x f y, x , y 0 x 2 f x . f , x 0 1010 2019
Cuối cũng, không khó để chứng minh được: x x x x x 1010 f f ... f f ... f x, x 0 . 1010 1010 1010 1010 1010
1010 lan 1010 lan
Cho nên ta có phương trình: f x 2 f x , x
0 f x 0, x 0 . 1010 2019
Thử lại, ta thấy hàm số f x 0 với mọi x 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
____________________ HẾT ____________________