Đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 12 đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thái Nguyên; đề gồm 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 180 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

NHÓM TOÁN VD VDC
Trang 1
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TOANMATH.com
Đề thi gồm có 01 trang
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (6,0 điểm)
a) Tìm cực trị của hàm số
2
2 1
y x x x
.
b) Cho hàm số
7 4 2 2
2 3 2 5 3 2020
y x m m x m m m x . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số
để hàm số nghịch biến trên
.
Câu 2. (6,0 điểm)
a) Giải bất phương trình
2
6 4
2 4 2 2
5 1
x
x x
x
.
b) Giải phương trình
6
32cos sin3 3sin
2
x
x x
.
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD đáy
ABCD
hình chữ nhật với
3
AB a
,
3 2
AD a
,
SA ABCD
,
4
SA a
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh
SD
AD
.
a) Tính góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
BMN
.
b) Mặt phẳng
đi qua hai điểm
B
,
M
song song với
AC
. Biết mặt phẳng
cắt các cạnh
SA
,
SC
lần lượt tại hai điểm
E
,
F
. Tính khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
BEMF
.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn và
AB AC
(tam giác
ABC
không cân ). Gọi
,
O I
lần lượt
m đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác
.
ABC
( )
AD D BC
là đường phân giác
trong của
.
BAC
Đường thẳng
AD
cắt đường tròn
O
tại điểm
( ).
E E A
Đường thẳng
d
đi
qua điểm
I
vuông góc với
AE
cắt đường thẳng
BC
tại điểm
.
K
Đường thẳng
,
KA KE
cắt
đường tròn
O
lần ợt tại các điểm
, ( ; ).
M N M A N E
Đường thẳng
,
ND NI
cắt đường
tròn
O
lần lượt tại các điểm
, ( ; ).
P Q P N Q N
Chứng minh rằng
EQ
đường trung trực
của đoạn thẳng
.
MP
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho dãy số
( )
n
u
với
1
2021 2020
1
2020
2020 (*)
n n n n
u
u u u u
.
a) Chứng minh lim
n
u

.
b) Tính
2020
2020 2020
1 2
2 3 1
lim
2020 2020 2020
n
n
u
u u
u u u
.
NHÓM TOÁN VD VDC
Trang 2
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho
x
,
,
y
z
là các số thực dương thay đổi thỏa mãn:
3
x y z
. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 2 3
x y z x y y z z x
.
____________________ HẾT ____________________
NHÓM TOÁN VD VDC
Trang 3
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
a) Tìm cực trị của hàm số
2
2 1
y x x x
.
b) Cho hàm số
7 4 2 2
2 3 2 5 3 2020
y x m m x m m m x
. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số
để hàm số nghịch biến trên
.
Lời giải
a) Tìm cực trị của hàm số
2
2 1
y x x x
.
2
2 1
y x x x
TXĐ:
D
.
2
2 2
2 1 1 2 1
1
1 1
x x x x
y
x x x x
.
2 2
2
2
2 1
0 1 2 1 0
0
1 2 1
1 2 1
x
y x x x x x x
x x x
2
3 3 0
1
2
x x
x
0 1
1
2
x x
x
1
x
1
y
.
+
+
0
x
y'
y
1
+
+
1
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
,
1
CT
y
.
b) Cho hàm số
7 4 2 2
2 3 2 5 3 2020
y x m m x m m m x
. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số
để hàm số nghịch biến trên
.
7 4 2 2
2 3 2 5 3 2020
y x m m x m m m x
TXĐ:
D
.
6 3 2
7 4 2 3 2 2 5 3
y x m m x m m m x
.
6 3 2
0 7 4 2 3 2 2 5 3 0
y x m m x m m m x
5 2 2
7 4 2 3 2 2 5 3 0
x x m m x m m m
5 2 2
0
7 4 2 3 2 2 5 3 0 1
x
x m m x m m m
.
NHÓM TOÁN VD VDC
Trang 4
Hàm số nghịch biến trên
0
y
,
x
( Dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm).
1
có nghiệm bằng
0
x
2
2 2 5 3 0
m m m
0
2 5 3 0
m
m m
0
1
3
2
m
m
m
.
Thử lại:
 Với
0
m
:
7
2020
y x
6
7 0
y x
,
x
Hàm số nghịch biến trên
.
 Với
1
m
:
7 4
y x x
6 3
7 4
y x x
.
6 3 3 3
3
0
0 7 4 0 7 4 0
196
7
x
y x x x x
x
.
Đặt
3
1
196
7
x
2
0
x
.
x
1
+
+
y
y'
x
x
2
0
0
Hàm số đồng biến trên
3
196
;0
7
.
 Với
3
2
m
:
7
2020
y x
6
7 0
y x
,
x
Hàm số nghịch biến trên
.
Vậy
0
m
,
3
2
m
thì hàm số nghịch biến trên
.
Câu 2:
a) Giải bất phương trình
2
6 4
2 4 2 2
5 1
x
x x
x
.
b) Giải phương trình
6
32cos sin3 3sin
2
x
x x
.
Lời giải
a) Điều kiện xác định:
2 2
x
.
NHÓM TOÁN VD VDC
Trang 5
Do
2 4 2 2 0, 2;2
x x
nên bất phương trình đã cho tương đương với bất
phương trình
2
2 4 4 2
6 4
2 4 2 2
5 1
x x
x
x x
x
2
6 4 6 4
2 4 2 2
5 1
x x
x x
x
2
6 4 5 1 2 4 2 2 0
x x x x
(*).
Ta có
2 2
2 4 2 2 2 4 2 4 2 1 2 2 4 4 2 24
x x x x x x
Suy ra
2 4 2 2 24 5, 2;2
x x x
Mặt khác
2
5 1 5, 2;2
x x
, do đó
2
5 1 2 4 2 2 0, 2;2
x x x x
.
Do đó (*)
2
6 4 0
3
x x
.
Đối chiếu với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
2
2;
3
S
.
b) Giải phương trình:
6
32cos sin3 3sin
2
x
x x
.
Ta có
6
3
2 3
32cos sin3 3sin 32 cos 3sin 4sin 3sin
2 2
x x
x x x x x
3
3
1 cos 4sin 1 cos sin sin cos4
1
0
x x x x x x
2
2
2
4 4
sin
2
4 2
3
2
2
4 4
x k
x k
x k
x k
x k
.
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là
2 ; 2
2
x k x k k
.
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD đáy
ABCD
hình chữ nhật với
3
AB a
,
3 2
AD a
,
SA ABCD
,
4
SA a
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh
SD
AD
.
3. Tính góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
BMN
.
4. Mặt phẳng
đi qua hai điểm
B
,
M
và song song với
AC
. Biết mặt phẳng
cắt các cạnh
SA
,
SC
lần lượt tại hai điểm
E
,
F
. Tính khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
BEMF
.
Lời giải
NHÓM TOÁN VD VDC
Trang 6
1. Tính góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
BMN
.
1
3 1
tan
3 2 2
DC a
A
AD
a
;
1
3 .2
tan 2
3 2
AB a
N
AN
a
1 1
tan . tan 1
A N
1 1
90
A N
1 1
90
A N
AC BN
.
Ta có:
MN // SA
AC BN
AC MN
AC BMN
, 90
AC BMN
.
2. Mặt phẳng
đi qua hai điểm
B
,
M
song song với
AC
. Biết mặt phẳng
cắt các
cạnh
SA
,
SC
lần lượt tại hai điểm
E
,
F
. Tính khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
BEMF
.
Trong (SAC) qua H kẻ đường thẳng song song với SA cắt SC tại T.
Vì HT // MN (//SA)
T
.
Trong (BMN) gọi
R HT EF
.
Trong (SAC) qua R kẻ đường thẳng song song với AC cắt SA, SC theo thứ tự tại E, F.
BEMF
.
Kẻ
,
HK BM NQ BM
//
HK NQ
.
//
AC EF
,
EF
, ,d C d H
Ta có:
, //
HK BM
HQ EF HQ AC AC EF
NQ BEMF
,
d H HK
,
d C HK
2
2 2 2
9 3 3
9
2
2
a a
BN AB AN a
NHÓM TOÁN VD VDC
Trang 7
2
2
3 2
. 6
3
AB a
AB BH BN BH a
BN
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 1 35
27 4 108
NQ NB NM a a a
6 3
35
a
NQ
Ta có:
.
HK BH NQ BH
HK
NQ BN BN
4 3
,
35
a
d C HK
.
Câu 4:
Cho tam giác
ABC
ba góc nhọn
AB AC
(tam giác
ABC
không cân ). Gọi
,
O I
lần lượt tâm
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác
.
ABC
( )
AD D BC
đường phân giác trong của
.
BAC
Đường thẳng
AD
cắt đường tròn
O
tại điểm
( ).
E E A
Đường thẳng
d
đi qua điểm
I
vuông góc với
AE
cắt đường thẳng
BC
tại điểm
.
K
Đường thẳng
,
KA KE
cắt đường
tròn
O
lần lượt tại các điểm
, ( ; ).
M N M A N E
Đường thẳng
,
ND NI
cắt đường tròn
O
lần lượt tại các điểm
, ( ; ).
P Q P N Q N
Chứng minh rằng
EQ
đường trung trực của
đoạn thẳng
.
MP
Lời giải
Từ bài toán, chú ý ,
AB AC AI
NI
là phân giác góc
BNC
P
là điểm chính giữa
BAC
EQ
là đường kính của
O
IN KE
2
. .
KM KA KN KE KI
IM KA IMKN nt KI
QNM AKI
1 1 1
d d d
2 2 2
BKN s CE s BN s NE BAN
ADNK nt AKD AND
NHÓM TOÁN VD VDC
Trang 8
Lại có
0 0
90 90
IKD IDK IAC ACB
1 1 1
2 2 2
sdQBE sdCE sd AE
1 1 1
2 2 2
sdQBE sd BE sd AB
1
2
sd AQ ANQ
AKI INQ MNI INP Q
là điểm chính giữa
MP
QE
là đường kính
EQ
là đường trung trực của đoạn thẳng
.
MP
Câu 5: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
2021 2020
1
2020
2020 (*)
n n n n
u
u u u u
.
c. Chứng minh
lim
n
u

.
d. Tính
2020 2020 2020
1 2
2 3 1
lim
2020 2020 2020
n
n
u u u
u u u
.
Lời giải
a. Từ giả thiết dễ dàng suy ra
0
n
u
với mọi
1
n
. Do đó ta có
1
2020
n n
u u
với mọi
1
n
. Hay ta có dãy
( )
n
u
đơn điệu tăng. Suy ra
lim
lim 2020
n
n
u
u a

Giả sử
lim 2020
n
u a
. Qua giới hạn hai vế của (*) ta được
2021 2020
2020
a a a a
. Điều này tương đương
0
a
hoặc
2020
a
(Vô lý)
Vậy
lim
n
u

.
b. Từ điều kiện (*) ta có với mọi
1
k
2021 2020
1
2020
k k k k
u u u u
2020
1
( 2020)
k k k k
u u u u
.
Từ đó suy ra
2020 2020
1
1 1 1
1
( 2020)
2020 ( 2020)( 2020) ( 2020)( 2020)
1 1
2020 2020
k k
k k k
k k k k k
k k
u u
u u u
u u u u u
u u
Suy ra
2020 2020 2020
1 2
2 3 1
lim
2020 2020 2020
n
n
u u u
u u u
1 2 2 3 1
1 1 1 1 1 1
lim
2020 2020 2020 2020 2020 2020
n n
u u u u u u
NHÓM TOÁN VD VDC
Trang 9
1 1
1 1 1
lim
2020 2020 4040
n
u u
.
Câu 6: Cho
x
,
,
y
z
là các số thực dương thay đổi thỏa mãn:
3
x y z
. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 2 3
x y z x y y z z x
.
Lời giải
x
,
y
,
z
vai trò như nhau, không mất tính tổng quát giả sử
x y z
.
Suy ra
3 3 3 1
x y z x x x
*
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 2 3
x y z x y y z z x
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 2 3 0 3 3 2 2 3 0
3 2 2 3 3 0 3 2 2 3 2 2 3 3 0 1
x y z x y y z z x x y z x y z y z
y z x y z x y z x yz x y z x
Áp dụng BĐT AM-GM cho 2 số dương
y
z
ta được:
2 2 2
3 3
2 2 2
y z x x
yz yz
2 4
2
2 2 2
3 3
1 3 3 2 2 3 2 2 3 3
2 2
x x
VT x x x x f x
Xét
2 4
2
2 2 2
3 3
3 3 2 2 3 2 2 3 3
2 2
x x
f x x x x x
2 4 2
2 2 2 2 2
2 2
2 2
2
2 3 2 2
1 1 1 9 6 1
3 3 2 3 3 3 3 3 2 3 3
2 8 2 4 4 4
1 9 3 3 1 3
3 3 3 3 . 1 3 1 3 1 1
2 4 2 4 2 4
3 3 3
1 9 6 3 1 3 1 1 3 17 13 1 1 3 14 1
8 8 8
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
2
3 14 1 3 1 11 1 0
x x x x x
với
0;1
x
Vậy
2
2
3
1 3 14 1 0
8
x x x
với
0;1
x
.
Từ đó suy ra
0
f x
với
0;1
x , hay
1 0
VT
với
0;1
x .
Đẳng thức xảy ra khi
1
x y z
.
____________________ HẾT ____________________
| 1/9

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2020 – 2021 TOANMATH.com Môn thi: TOÁN Đề thi gồm có 01 trang
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (6,0 điểm)
a) Tìm cực trị của hàm số 2 y  x  2 x  x 1 . b) Cho hàm số 7
y  x  m m   4 x  m  2 m  m   2 2 3 2 5
3 x  2020 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số nghịch biến trên  . Câu 2. (6,0 điểm) 6x  4
a) Giải bất phương trình 2x  4  2 2  x  . 2 5 x 1  x  b) Giải phương trình 6 32 cos  sin3x    3sin x .  2  Câu 3. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  3a , AD  3a 2 ,
SA   ABCD , SA  4a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SD và AD.
a) Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  BMN .
b) Mặt phẳng   đi qua hai điểm B , M và song song với AC . Biết mặt phẳng   cắt các cạnh
SA , SC lần lượt tại hai điểm E , F . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  BEMF . Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB  AC (tam giác ABC không cân ). Gọi O, I lần lượt
là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC. AD (D BC) là đường phân giác trong của 
BAC. Đường thẳng AD cắt đường tròn O tại điểm E (E  ) A . Đường thẳng d đi
qua điểm I và vuông góc với AE cắt đường thẳng BC tại điểm K. Đường thẳng K , A KE cắt
đường tròn O lần lượt tại các điểm M , N (M  ;
A N  E). Đường thẳng ND, NI cắt đường
tròn O lần lượt tại các điểm P,Q(P  N;Q  N). Chứng minh rằng EQ là đường trung trực của đoạn thẳng M . P Câu 5. (2,0 điểm)  u  2020 Cho dãy số (u ) với 1 . n  2021 2020 u  u  2020u  u (*)  n 1 n n n
a) Chứng minh lim u   . n 2020 2020 2020  u u u  b) Tính 1 2 lim n     . u  2020 u  2020 u  2020  2 3 n 1   Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC Câu 6. (1,0 điểm)
Cho x , y, z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: x  y  z  3. Chứng minh rằng:  2 2 2 x  y  z    2 2 2 2 2 2 3
2 x y  y z  z x   3.
____________________ HẾT ____________________ Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
a) Tìm cực trị của hàm số 2 y  x  2 x  x 1 . b) Cho hàm số 7
y  x  m m   4 x  m  2 m  m   2 2 3 2 5
3 x  2020 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số nghịch biến trên  . Lời giải
a) Tìm cực trị của hàm số 2 y  x  2 x  x 1 . 2 y  x  2 x  x 1 TXĐ: D   . 2 2x 1 x  x 1  2x 1 y  1  . 2 2 x  x 1 x  x 1   2x   1  0 2 2
y  0  x  x 1  2x 1  0  x  x 1  2x   1   x  x 1   2x  2 2 1  1 x     2 2 3  x 3x  0  1 x     2 x  0 x  1   x  1  y  1. x ∞ 1 +∞ y' 0 + +∞ +∞ y 1
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x  1, y  1 CT . b) Cho hàm số 7
y  x  m m   4 x  m 2 m  m   2 2 3 2 5
3 x  2020 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số nghịch biến trên  . 7
y  x  m m   4 x  m  2 m  m   2 2 3 2 5 3 x  2020 TXĐ: D   . 6
y   x  m m   3 x  m 2 7 4 2 3 2 2m  5m  3 x . 6
y    x  m m   3 x  m 2 0 7 4 2 3 2 2m  5m  3 x  0 5
 x  x  m m   2 x  m   2 7 4 2 3 2 2m  5m  3  0  x  0    . 5 7x  4m  2m 3 2x  2m   2
2m  5m  3  0   1 Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC
Hàm số nghịch biến trên   y  0, x
   ( Dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm).    1 có nghiệm bằng x  0  m 2 2 2m  5m  3  0 m  0   2m  5m  3  0   m  0   m  1  .  3 m   2 Thử lại:  Với m  0 : 7 y  x  2020 6  y  7  x  0 , x
    Hàm số nghịch biến trên  .  Với m  1: 7 4 y  x  x 6 3  y  7  x  4x . x  0 6 3 3 y 0 7x 4x 0 x  3 7x 4 0             3 196  . x    7 3 196 Đặt x   và x  0 . 1 7 2 x ∞ x1 x2 + ∞ y' 0 + 0 y 3  196 
Hàm số đồng biến trên   ;0   . 7    3  Với m  : 7 y  x  2020 6  y  7  x  0 , x
    Hàm số nghịch biến trên  . 2 3
Vậy m  0 , m  thì hàm số nghịch biến trên  . 2 Câu 2: 6x  4
a) Giải bất phương trình 2x  4  2 2  x  . 2 5 x 1  x  b) Giải phương trình 6 32 cos  sin3x    3sin x .  2  Lời giải
a) Điều kiện xác định: 2  x  2 . Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC
Do 2x  4  2 2  x  0, 2;2 
 nên bất phương trình đã cho tương đương với bất 2x  4  42  x 6x  4 6x  4 6x  4 phương trình    2
2x  4  2 2  x 5 x 1 2
2x  4  2 2  x 5 x 1   x   2 6
4 5 x 1  2x  4  2 2  x   0 (*). 2 2
Ta có  2x  4  2 2  x    2x  4  2 4 2x   1 22x  4 42x  24
Suy ra 2x  4  2 2  x  24  5,x   2  ;2   Mặt khác 2 5 x 1  5, x    2  ;2   , do đó 2
5 x 1  2x  4  2 2  x  0,x   2  ;2   . 2
Do đó (*)  6x  4  0  x  . 3  2 
Đối chiếu với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S  2  ;  .  3   x  b) Giải phương trình: 6 32cos  sin 3x  3sin x   .  2  3  x    x  Ta có 6 2 3 32 cos
 sin3x  3sin x  32cos   3sin x  4sin x      3sin x  2    2   4  x3 3 1 cos
 4sin x  0  1 cos x  sin x  sin x  cos x  1    x    k2    2    4 4 x   k2 sin x          2 k.  4  2  3  x     k2 x    k2  4 4 
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x 
 k2; x    k2 k  . 2 Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  3a , AD  3a 2 , SA   ABCD ,
SA  4a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SD và AD .
3. Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  BMN .
4. Mặt phẳng   đi qua hai điểm B , M và song song với AC . Biết mặt phẳng   cắt các cạnh
SA , SC lần lượt tại hai điểm E , F . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  BEMF . Lời giải Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC
1. Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  BMN .  DC 3a 1 AB 3 . a 2 tan A    ; tan  N    2 1 AD 3a 2 2 1 AN 3a 2  tan  A .tan  N  1   A   N  90   A   N  90  AC  BN . 1 1 1 1 1 1 AC  BN Ta có: 
 AC   BMN   A , C  BMN  90 . AC  MN  MN // SA
2. Mặt phẳng   đi qua hai điểm B , M và song song với AC . Biết mặt phẳng   cắt các
cạnh SA , SC lần lượt tại hai điểm E , F . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng BEMF .
Trong (SAC) qua H kẻ đường thẳng song song với SA cắt SC tại T.
Vì HT // MN (//SA)  T   .
Trong (BMN) gọi R  HT  EF .
Trong (SAC) qua R kẻ đường thẳng song song với AC cắt SA, SC theo thứ tự tại E, F.
    BEMF .
Kẻ HK  BM,NQ  BM  HK // NQ .
Vì  AC // EF , EF     d  ,
C    d H,  HK  BM Ta có:  HQ  EF  HQ  A , C AC // EF
 NQ  BEMF  d H,   HK  d  , C    HK 2 9a 3a 3 2 2 2 BN  AB  AN  9a   2 2 Trang 6 NHÓM TOÁN VD – VDC 2 AB 3a 2 2 AB  BH.BN  BH    a 6 BN 3 1 1 1 2 1 35      6a 3  NQ  2 2 2 2 2 2 NQ NB NM 27a 4a 108a 35 HK BH N . Q BH Ta có:   HK  NQ BN BN  d C   4a 3 ,  HK  . 35 Câu 4:
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB  AC (tam giác ABC không cân ). Gọi O, I lần lượt là tâm
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC. AD (D  BC) là đường phân giác trong của 
BAC. Đường thẳng AD cắt đường tròn O tại điểm E (E  )
A . Đường thẳng d đi qua điểm
I và vuông góc với AE cắt đường thẳng BC tại điểm K. Đường thẳng K , A KE cắt đường
tròn O lần lượt tại các điểm M , N (M  ;
A N  E). Đường thẳng N , D NI cắt đường tròn
O lần lượt tại các điểm P,Q(P  N;Q  N). Chứng minh rằng EQ là đường trung trực của đoạn thẳng M . P Lời giải
Từ bài toán, chú ý AB, AC  AI  NI là phân giác góc  BNC
 P là điểm chính giữa 
BAC  EQ là đường kính của O  IN  KE 2
 KM .KA  KN.KE  KI  IM  KA  IMKN nt KI    QNM   AKI 1 1 1 Có  BKN  sd CE  sd  BN  sd  NE   BAN 2 2 2  ADNK nt   AKD   AND Trang 7 NHÓM TOÁN VD – VDC Lại có  0 IKD    0 90 IDK  90   IAC   ACB 1  1 1 1 1 sd  1 QBE  sd  1 CE  sd  AE  sd  QBE  sd  BE  sd  AB  sd  AQ   ANQ 2 2 2 2 2 2 2   AKI   INQ   MNI  
INP  Q là điểm chính giữa MP Mà QE là đường kính
 EQ là đường trung trực của đoạn thẳng M . P  u  2020
Câu 5: Cho dãy số (u ) với  1 . n  2021 2020 u   u  2020u  u (*)  n 1 n n n 
c. Chứng minh lim u   . n 2020 2020 2020  u u u  d. Tính 1 2 lim n      . u 2020 u 2020 u  2020 2 3 n 1   Lời giải
a. Từ giả thiết dễ dàng suy ra u  0 với mọi n  1. Do đó ta có u  u  2020 với mọi n n 1  n
n  1. Hay ta có dãy (u ) đơn điệu tăng. Suy ra n limu    n limu  a  2020  n 
Giả sử limu  a  2020 . Qua giới hạn hai vế của (*) ta được n 2021 2020 a  a  2020a
a . Điều này tương đương a  0 hoặc a  2020 (Vô lý) Vậy lim u   . n
b. Từ điều kiện (*) ta có với mọi k  1 2021 2020 u  u  2020u u k 1  k k k 2020
 u (u  2020)  u u . k k k 1  k Từ đó suy ra 2020 2020 u u (u  2020) u u k k k k 1  k  
u  2020 (u  2020)(u  2020) (u  2020)(u  2020) k 1  k 1  k k 1  k 1 1   u  2020 u  2020 k k 1  2020 2020 2020  u u u  Suy ra 1 2 lim n      u 2020 u 2020 u  2020 2 3 n 1    1 1 1 1 1 1   lim        
u 2020 u 2020 u 2020 u 2020 u  2020 u  2020 1 2 2 3 n n 1   Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC  1 1  1  lim      .
u  2020 u 2020 4040 1 n 1 
Câu 6: Cho x , y, z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: x  y  z  3. Chứng minh rằng:  2 2 2 x  y  z    2 2 2 2 2 2 3
2 x y  y z  z x   3. Lời giải
Vì x , y , z vai trò như nhau, không mất tính tổng quát giả sử x  y  z .
Suy ra x  y  z  3x  3  3x  x  1 * . Ta có  2 2 2 x  y  z    2 2 2 2 2 2 3
2 x y  y z  z x   3  3 2 2 2 x  y  z   2 2 2 2 2 2 2 x y  y z  z x  2  3  0  3x  3 2 2 y  z  2  2x  2 2 y  z  2 2  2y z  3  0
  y  z 3 2x  2y z  3x 3  0   y  z2 2 2 2 2 2 2  2 3  2x   2yz  2 3  2x  2 2 2
 2y z  3x  3  0  1
Áp dụng BĐT AM-GM cho 2 số dương y và z ta được: 2 2 2  y  z   3  x   3  x  yz     yz          2   2   2  2 4     x    x  VT 1  3  x2  3 3 2 3  2x   2   2 3  2x  2  2  3x  3  f   x  2   2  2 4  3  x   3  x 
Xét f x  3  x2  2 3  2x   2   2 3  2x  2  2  3x  3    2   2  1     3  x2 3 2x  1  3 x4 1  3x  3  3 x2 9 6 1 2 2 2 2 2
3  2x   x  x  3x  3   2 8 2  4 4 4  1     3  x2 9 3 3 1  x  x 
 3x  3  3 x2 3 2 2 . 1 x3x   1  3 x   1  x    1 2  4 2 4  2 4   
  x 3   x  x  x      x 3
   x x  x  x   3 1 9 6 3 1 3 1 1 3 17 13 1  1 x2 2 3 2  2 3  x 14x    1 8  8 8 Mà 2 3
 x 14x 1  3x1 x 11x 1 0 với x  0;  1 3 Vậy 1 x2  2 3x 14x   1  0 với x  0;  1 . 8
Từ đó suy ra f  x  0 với x  0;  1 , hay VT   1  0 với x  0;  1 .
Đẳng thức xảy ra khi x  y  z  1.
____________________ HẾT ____________________ Trang 9