Đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thái Nguyên
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 12 đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thái Nguyên; đề gồm 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 180 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.
Preview text:
NHÓM TOÁN VD – VDC UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2020 – 2021 TOANMATH.com Môn thi: TOÁN Đề thi gồm có 01 trang
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (6,0 điểm)
a) Tìm cực trị của hàm số 2 y x 2 x x 1 . b) Cho hàm số 7
y x m m 4 x m 2 m m 2 2 3 2 5
3 x 2020 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số nghịch biến trên . Câu 2. (6,0 điểm) 6x 4
a) Giải bất phương trình 2x 4 2 2 x . 2 5 x 1 x b) Giải phương trình 6 32 cos sin3x 3sin x . 2 Câu 3. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3a , AD 3a 2 ,
SA ABCD , SA 4a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SD và AD.
a) Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng BMN .
b) Mặt phẳng đi qua hai điểm B , M và song song với AC . Biết mặt phẳng cắt các cạnh
SA , SC lần lượt tại hai điểm E , F . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng BEMF . Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB AC (tam giác ABC không cân ). Gọi O, I lần lượt
là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC. AD (D BC) là đường phân giác trong của
BAC. Đường thẳng AD cắt đường tròn O tại điểm E (E ) A . Đường thẳng d đi
qua điểm I và vuông góc với AE cắt đường thẳng BC tại điểm K. Đường thẳng K , A KE cắt
đường tròn O lần lượt tại các điểm M , N (M ;
A N E). Đường thẳng ND, NI cắt đường
tròn O lần lượt tại các điểm P,Q(P N;Q N). Chứng minh rằng EQ là đường trung trực của đoạn thẳng M . P Câu 5. (2,0 điểm) u 2020 Cho dãy số (u ) với 1 . n 2021 2020 u u 2020u u (*) n 1 n n n
a) Chứng minh lim u . n 2020 2020 2020 u u u b) Tính 1 2 lim n . u 2020 u 2020 u 2020 2 3 n 1 Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC Câu 6. (1,0 điểm)
Cho x , y, z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: x y z 3. Chứng minh rằng: 2 2 2 x y z 2 2 2 2 2 2 3
2 x y y z z x 3.
____________________ HẾT ____________________ Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
a) Tìm cực trị của hàm số 2 y x 2 x x 1 . b) Cho hàm số 7
y x m m 4 x m 2 m m 2 2 3 2 5
3 x 2020 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số nghịch biến trên . Lời giải
a) Tìm cực trị của hàm số 2 y x 2 x x 1 . 2 y x 2 x x 1 TXĐ: D . 2 2x 1 x x 1 2x 1 y 1 . 2 2 x x 1 x x 1 2x 1 0 2 2
y 0 x x 1 2x 1 0 x x 1 2x 1 x x 1 2x 2 2 1 1 x 2 2 3 x 3x 0 1 x 2 x 0 x 1 x 1 y 1. x ∞ 1 +∞ y' 0 + +∞ +∞ y 1
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x 1, y 1 CT . b) Cho hàm số 7
y x m m 4 x m 2 m m 2 2 3 2 5
3 x 2020 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số nghịch biến trên . 7
y x m m 4 x m 2 m m 2 2 3 2 5 3 x 2020 TXĐ: D . 6
y x m m 3 x m 2 7 4 2 3 2 2m 5m 3 x . 6
y x m m 3 x m 2 0 7 4 2 3 2 2m 5m 3 x 0 5
x x m m 2 x m 2 7 4 2 3 2 2m 5m 3 0 x 0 . 5 7x 4m 2m 3 2x 2m 2
2m 5m 3 0 1 Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC
Hàm số nghịch biến trên y 0, x
( Dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm). 1 có nghiệm bằng x 0 m 2 2 2m 5m 3 0 m 0 2m 5m 3 0 m 0 m 1 . 3 m 2 Thử lại: Với m 0 : 7 y x 2020 6 y 7 x 0 , x
Hàm số nghịch biến trên . Với m 1: 7 4 y x x 6 3 y 7 x 4x . x 0 6 3 3 y 0 7x 4x 0 x 3 7x 4 0 3 196 . x 7 3 196 Đặt x và x 0 . 1 7 2 x ∞ x1 x2 + ∞ y' 0 + 0 y 3 196
Hàm số đồng biến trên ;0 . 7 3 Với m : 7 y x 2020 6 y 7 x 0 , x
Hàm số nghịch biến trên . 2 3
Vậy m 0 , m thì hàm số nghịch biến trên . 2 Câu 2: 6x 4
a) Giải bất phương trình 2x 4 2 2 x . 2 5 x 1 x b) Giải phương trình 6 32 cos sin3x 3sin x . 2 Lời giải
a) Điều kiện xác định: 2 x 2 . Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC
Do 2x 4 2 2 x 0, 2;2
nên bất phương trình đã cho tương đương với bất 2x 4 42 x 6x 4 6x 4 6x 4 phương trình 2
2x 4 2 2 x 5 x 1 2
2x 4 2 2 x 5 x 1 x 2 6
4 5 x 1 2x 4 2 2 x 0 (*). 2 2
Ta có 2x 4 2 2 x 2x 4 2 4 2x 1 22x 4 42x 24
Suy ra 2x 4 2 2 x 24 5,x 2 ;2 Mặt khác 2 5 x 1 5, x 2 ;2 , do đó 2
5 x 1 2x 4 2 2 x 0,x 2 ;2 . 2
Do đó (*) 6x 4 0 x . 3 2
Đối chiếu với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S 2 ; . 3 x b) Giải phương trình: 6 32cos sin 3x 3sin x . 2 3 x x Ta có 6 2 3 32 cos
sin3x 3sin x 32cos 3sin x 4sin x 3sin x 2 2 4 x3 3 1 cos
4sin x 0 1 cos x sin x sin x cos x 1 x k2 2 4 4 x k2 sin x 2 k. 4 2 3 x k2 x k2 4 4
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x
k2; x k2 k . 2 Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3a , AD 3a 2 , SA ABCD ,
SA 4a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SD và AD .
3. Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng BMN .
4. Mặt phẳng đi qua hai điểm B , M và song song với AC . Biết mặt phẳng cắt các cạnh
SA , SC lần lượt tại hai điểm E , F . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng BEMF . Lời giải Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC
1. Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng BMN . DC 3a 1 AB 3 . a 2 tan A ; tan N 2 1 AD 3a 2 2 1 AN 3a 2 tan A .tan N 1 A N 90 A N 90 AC BN . 1 1 1 1 1 1 AC BN Ta có:
AC BMN A , C BMN 90 . AC MN MN // SA
2. Mặt phẳng đi qua hai điểm B , M và song song với AC . Biết mặt phẳng cắt các
cạnh SA , SC lần lượt tại hai điểm E , F . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng BEMF .
Trong (SAC) qua H kẻ đường thẳng song song với SA cắt SC tại T.
Vì HT // MN (//SA) T .
Trong (BMN) gọi R HT EF .
Trong (SAC) qua R kẻ đường thẳng song song với AC cắt SA, SC theo thứ tự tại E, F.
BEMF .
Kẻ HK BM,NQ BM HK // NQ .
Vì AC // EF , EF d ,
C d H, HK BM Ta có: HQ EF HQ A , C AC // EF
NQ BEMF d H, HK d , C HK 2 9a 3a 3 2 2 2 BN AB AN 9a 2 2 Trang 6 NHÓM TOÁN VD – VDC 2 AB 3a 2 2 AB BH.BN BH a 6 BN 3 1 1 1 2 1 35 6a 3 NQ 2 2 2 2 2 2 NQ NB NM 27a 4a 108a 35 HK BH N . Q BH Ta có: HK NQ BN BN d C 4a 3 , HK . 35 Câu 4:
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB AC (tam giác ABC không cân ). Gọi O, I lần lượt là tâm
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC. AD (D BC) là đường phân giác trong của
BAC. Đường thẳng AD cắt đường tròn O tại điểm E (E )
A . Đường thẳng d đi qua điểm
I và vuông góc với AE cắt đường thẳng BC tại điểm K. Đường thẳng K , A KE cắt đường
tròn O lần lượt tại các điểm M , N (M ;
A N E). Đường thẳng N , D NI cắt đường tròn
O lần lượt tại các điểm P,Q(P N;Q N). Chứng minh rằng EQ là đường trung trực của đoạn thẳng M . P Lời giải
Từ bài toán, chú ý AB, AC AI NI là phân giác góc BNC
P là điểm chính giữa
BAC EQ là đường kính của O IN KE 2
KM .KA KN.KE KI IM KA IMKN nt KI QNM AKI 1 1 1 Có BKN sd CE sd BN sd NE BAN 2 2 2 ADNK nt AKD AND Trang 7 NHÓM TOÁN VD – VDC Lại có 0 IKD 0 90 IDK 90 IAC ACB 1 1 1 1 1 sd 1 QBE sd 1 CE sd AE sd QBE sd BE sd AB sd AQ ANQ 2 2 2 2 2 2 2 AKI INQ MNI
INP Q là điểm chính giữa MP Mà QE là đường kính
EQ là đường trung trực của đoạn thẳng M . P u 2020
Câu 5: Cho dãy số (u ) với 1 . n 2021 2020 u u 2020u u (*) n 1 n n n
c. Chứng minh lim u . n 2020 2020 2020 u u u d. Tính 1 2 lim n . u 2020 u 2020 u 2020 2 3 n 1 Lời giải
a. Từ giả thiết dễ dàng suy ra u 0 với mọi n 1. Do đó ta có u u 2020 với mọi n n 1 n
n 1. Hay ta có dãy (u ) đơn điệu tăng. Suy ra n limu n limu a 2020 n
Giả sử limu a 2020 . Qua giới hạn hai vế của (*) ta được n 2021 2020 a a 2020a
a . Điều này tương đương a 0 hoặc a 2020 (Vô lý) Vậy lim u . n
b. Từ điều kiện (*) ta có với mọi k 1 2021 2020 u u 2020u u k 1 k k k 2020
u (u 2020) u u . k k k 1 k Từ đó suy ra 2020 2020 u u (u 2020) u u k k k k 1 k
u 2020 (u 2020)(u 2020) (u 2020)(u 2020) k 1 k 1 k k 1 k 1 1 u 2020 u 2020 k k 1 2020 2020 2020 u u u Suy ra 1 2 lim n u 2020 u 2020 u 2020 2 3 n 1 1 1 1 1 1 1 lim
u 2020 u 2020 u 2020 u 2020 u 2020 u 2020 1 2 2 3 n n 1 Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC 1 1 1 lim .
u 2020 u 2020 4040 1 n 1
Câu 6: Cho x , y, z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: x y z 3. Chứng minh rằng: 2 2 2 x y z 2 2 2 2 2 2 3
2 x y y z z x 3. Lời giải
Vì x , y , z vai trò như nhau, không mất tính tổng quát giả sử x y z .
Suy ra x y z 3x 3 3x x 1 * . Ta có 2 2 2 x y z 2 2 2 2 2 2 3
2 x y y z z x 3 3 2 2 2 x y z 2 2 2 2 2 2 2 x y y z z x 2 3 0 3x 3 2 2 y z 2 2x 2 2 y z 2 2 2y z 3 0
y z 3 2x 2y z 3x 3 0 y z2 2 2 2 2 2 2 2 3 2x 2yz 2 3 2x 2 2 2
2y z 3x 3 0 1
Áp dụng BĐT AM-GM cho 2 số dương y và z ta được: 2 2 2 y z 3 x 3 x yz yz 2 2 2 2 4 x x VT 1 3 x2 3 3 2 3 2x 2 2 3 2x 2 2 3x 3 f x 2 2 2 4 3 x 3 x
Xét f x 3 x2 2 3 2x 2 2 3 2x 2 2 3x 3 2 2 1 3 x2 3 2x 1 3 x4 1 3x 3 3 x2 9 6 1 2 2 2 2 2
3 2x x x 3x 3 2 8 2 4 4 4 1 3 x2 9 3 3 1 x x
3x 3 3 x2 3 2 2 . 1 x3x 1 3 x 1 x 1 2 4 2 4 2 4
x 3 x x x x 3
x x x x 3 1 9 6 3 1 3 1 1 3 17 13 1 1 x2 2 3 2 2 3 x 14x 1 8 8 8 Mà 2 3
x 14x 1 3x1 x 11x 1 0 với x 0; 1 3 Vậy 1 x2 2 3x 14x 1 0 với x 0; 1 . 8
Từ đó suy ra f x 0 với x 0; 1 , hay VT 1 0 với x 0; 1 .
Đẳng thức xảy ra khi x y z 1.
____________________ HẾT ____________________ Trang 9