Đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Ninh Bình

Đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Ninh Bình gồm 8 trang với 56 câu trắc nghiệm khách quan, 05 câu tự luận, kỳ thi diễn ra vào ngày 06 tháng 12 năm 2017, đề thi có đáp án.

Trang 1/8 - Mã đề thi 209
SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, HỌC VIÊN GIỎI
LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN - THPT
Ngày thi: 06/12/2017
(Thời gian 180 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 56 câu TNKQ, 05 câu tự luận, trong 08 trang
I. TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm)- THÍ SINH LÀM BÀI VÀO PHIẾU TLTN
Câu 1: Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(2;1). Đường thẳng (d) đi qua M, cắt tia Ox, Oy lần
lượt tại A và B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng (d) là
A.
2 30xy
−=
. B.
20
xy−=
. C.
2 40xy+ −=
. D.
10xy −=
.
Câu 2: Trong mặt phẳng phức, số phức z điểm biểu diễn
( )
1; 2M
. Khi đó môđun của số
phức
2
w iz z=
A.
. B.
34
. C.
. D.
.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
sin
3
x
y =
A.
sin
3 cos ln3
x
x
. B.
sin
3 ln3
x
. C.
sin 1
3
x
. D.
sin 1
3 cos
x
x
.
Câu 4: Cho các số a,b,c dương thỏa mãn
2 6 12
ab c
= =
. Khi đó biểu thức
bb
T
ca
=
có giá trị là
A.
3
2
. B. 1. C. 2. D.
1
2
.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1; 2; 3) và mặt phẳng (P):
23 0xy zm+− + =
.
Có bao nhiêu số nguyên dương m để khoảng cách từ A đến (P) bằng
14
.
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh
0
2 , 120a BAD =
. Mặt bên
(SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Khoảng cách từ điểm
G
đến mặt phẳng (SAB) là
A.
3
.
3
a
B.
2
.
3
a
C.
33
.
4
a
D.
23
.
3
a
Câu 7: Cho số phức
z
thỏa mãn
5( )
2
1
zi
i
z
+
=
+
. Môđun của số phức
2
1w zz=++
A.
9
B.
13
C.
3
D.
13
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d):
11
21 1
x yz
+−
= =
điểm A(1;2;3). Mặt
phẳng (P) qua (d) và cách điểm A một khoảng cách lớn nhất. Khi đó một véc pháp tuyến của
(P) có tọa độ là
A.
(1;1;1)
. B.
(1;1; 1)
. C.
(1; 0; 2)
. D.
(1; 0; 2)
.
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(
)
2;1; 1A
,
( )
0;3;1B
mặt phẳng
( )
: 30Pxyz
+−+=
. Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho
2MA MB
 
đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó tọa độ điểm
M
A.
( )
4;1; 0M
. B.
( )
1; 4; 0M
. C.
( )
1; 4; 6M
. D.
( )
4; 1; 6M
.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Mã đề 209
Trang 2/8 - Mã đề thi 209
Câu 10: Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi,
0
120 ,BAD =
BD =a. Hai mặt
phẳng (SAB) (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 60
P
0
P. Thể tích
khối chóp S.ABCD là
A.
3
3
.
4
a
B.
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 11: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
32
3y x x mx=−+
cực đại
và cực tiểu là
A.
[
)
3;m +∞
. B.
( )
3;
m +∞
. C.
( ;3)m −∞
. D.
(
]
;3m −∞
.
Câu 12: Cho hàm số
42
21
yx x
=−+
. Biết đồ thị hàm số ba điểm cực trị A, B, C. Khi đó
diện tích tam giác ABC là
A. 2. B.
2
2
. C.
1
2
. D. 1.
Câu 13: Cho hàm số
( )
322
331y x mx m x m=−+ +
. Gọi A tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. Khi đó tập A là tập con của tập hợp
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
3;+∞
. C.
(
]
;1−∞
. D.
( )
2;+∞
.
Câu 14: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
cos5 cos2 2sin3 sin2 0x x xx++ =
trên
đoạn
[ ]
0;2
π
A.
4
π
B.
5
π
C.
6
π
D.
3
π
Câu 15: Giả sử
( )
2
2
0
1 cos 1x x dx a b
π
ππ
+ = +−
. Khi đó tổng (a+ b) là
A.
9
8
. B.
5
8
. C.
7
8
. D.
3
8
.
Câu 16: Cho khối hộp
.''' 'ABCD A B C D
có thể tích
V
. Tính thể tích khối tứ diện
''ACB D
.
A.
2
3
V
B.
1
3
V
C.
3
4
V
D.
1
2
V
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho C(0;1;2) và D(1;0;-1). Mặt cầu (S) có tâm thuộc trục Oz, đi
qua hai điểm C, D. Phương trình mặt cầu (S) là
A.
2 22
20xyzz+ + −−=
B.
2 22
30xyzz+ + +−=
C.
2 22
20xyzz+ + +−=
D.
2 22
30xyzz+ + −=
Câu 18: Giả sử
4
0
sin 3cos
ln2
sin cos
xx
dx a b
xx
π
π
+
= +
+
. Khi đó tổng (a+b) là
A.
1
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
4
.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. M, N lần ợt trung điểm
của SA SB. Gọi
12
,VV
lần lượt thể tích của các khối chóp S.MNCD S.ABCD. Khi đó tỷ
số
1
2
V
V
A.
3
.
8
B.
2
.
3
C.
1
.
8
D.
3
.
4
Trang 3/8 - Mã đề thi 209
Câu 20: Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0zz++=
. Khi đó biểu thức
22
12
Az z= +
có giá trị là
A. 100. B. 10. C. 20. D.
2 10
.
Câu 21: Số điểm cực trị của hàm số
3
1
7
3
y xx= −−
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB= a; AC =
3a
. Tam
giác SBC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
(SAC) là
A.
39
.
13
a
B.
4 21
.
7
a
C.
2 39
.
13
a
D.
2 21
.
7
a
Câu 23: Cho hàm số
2
( ) (ax ) 2 1, , ,y f x bx c x abc R
= = ++
và hàm số
2
10 7 2
()
21
xx
gx
x
−+
=
. Biết f(x) là một nguyên hàm của g(x) trên
1
;
2

+∞


.
Khi đó tổng (a+b+c) là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24: Cho 4 số a,b,c,d theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, trong đó
0abcd
. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A.
3
ab
dc

=


B.
1113
ab bc cd ac
++=
C.
( )
( )( )
2
22222 2
abbccd abcbcd++ = ++ ++
D.
bd
ac
=
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
2
43xx m
+=
có hai nghiệm phân biệt.
A.
( ) {
}
3; 1m
+∞
B.
[
) { }
3; 1m +∞
C.
[
]
1; 3m∈−
D.
(3; )m
+∞
Câu 26: Gọi m, M lần lượt giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của hàm số
2
24yx x=+−
.
Khi đó tổng
22
()
mM+
A.
40
. B.
32
. C.
24
. D.
36
.
Câu 27: bao nhiêu số nguyên
( 5;0)m∈−
để hàm số
( )
2
5
log 4 3y x xm= −−
tập xác định
là R?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 28: Một người thợ muốn làm một cái thùng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp
đôi chiều rộng và thể tích của thùng hình hộp là 10(
3
m
). Giá tiền vật liệu làm đáy thùng là 20000
đồng/
2
m
, giá tiền vật liệu làm mặt bên của thùng là 9000 đồng/
2
m
. Hãy xác định kích thước của
thùng (theo thứ tự chiều rộng ; chiều dài; chiều cao) để giá thành làm cái thùng nhỏ nhất.
A.
3 20
; 3;
29
B.
8 16 3645
;;
27 27 64
C.
27 27 320
;;
8 4 729
D.
2445
;;
33 4
Trang 4/8 - Mã đề thi 209
Câu 29: Cho hàm số
1
3
log
yx=
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận đứng.
B. Hàm số đã cho có đạo hàm
1
' ,0
ln3
yx
x
= ∀≠
.
C. Hàm số đã cho có tập xác định
{ }
\0
D =
.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng mà nó xác định.
Câu 30: Cho hàm số
4
2
x
y
xm
+
=
+
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số nghịch biến trên
khoảng
( )
1; +∞
.
A.
( )
;8m −∞
B.
( 2;8)m∈−
C.
[
)
2;8m∈−
D.
[
)
2;m +∞
Câu 31: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số
( )
( )
( )
2
2
1
xx
fx
x
+
=
+
trên
( )
( )
; 1 1;
−∞ +∞
A.
2
1
1
xx
y
x
−−
=
+
B.
2
1
x
y
x
=
+
C.
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
D.
2
1
1
xx
y
x
+−
=
+
Câu 32: Trong (Oxy), cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường phương trình
2
2 ; 2 2 0; 0
y xx y y= += =
. Diện tích hình phẳng (H) là
A.
8
3
B.
4
3
C.
5
3
D.
2
3
Câu 33: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C)
22
4 4 40xy xy+ +=
. Phép vị tự tâm O, tỉ số
1
2
biến đường tròn (C) thành đường tròn (C
1
). Phép tịnh tiến theo véc
(1; 2)v =
biến đường
tròn (C
1
) thành đường tròn (C
2
). Phương trình đường tròn (C
2
) là
A.
22
( 2) ( 3) 1
xy
+− =
. B.
22
( 3) ( 2) 4xy
+− =
.
C.
22
( 2) ( 3) 4xy
+− =
. D.
22
( 3) ( 2) 1
xy +− =
.
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
:3 3 6 0P xy z
+ +=
mặt cầu
( ) ( ) ( )
( )
222
: 4 5 2 25Sx y z ++ ++ =
. Mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến
một đường tròn có bán kính
r
. Khi đó
A.
5r =
B.
5r =
C.
6r =
D.
6r =
Câu 35: Bất phương trình
12112
55 5 3 3 3
xx x x x x−− +−−
++ ++
có tập nghiệm
T
A.
[
)
2;T = +∞
. B.
(2; )T = +∞
. C.
(
]
;2T
= −∞
. D.
( )
;2T
= −∞
.
Câu 36: Trong (Oxy), cho bốn hình dưới đây. Hình nào không phải là đồ thị của một hàm số?
Trang 5/8 - Mã đề thi 209
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 4 D. Hình 1
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ; AB = BC = a,
AD = 2a,
( )
SA ABCD
,
2SA a=
. Góc giữa (SAB) và (SCD) là
A.
0
60
B.
0
45
C.
0
30
D.
0
90
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nh ch nht, hai mt phng (SAC) và (SBD)
ng vuông góc vi đáy,
,AB a=
2
AD a=
. Khong cách gia hai đường thng AB và SD
bng
2a
. Thch ca khi chóp S.ABCD
A.
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 39: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường có phương trình
2
( 3)
yx
= +
,
0, 0yx= =
.
Đường thẳng (d) đi qua A(0; 9), chia hình phẳng (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Khi đó
phương trình đường thẳng (d) là
A.
3 90xy+=
. B.
3 90xy+−=
. C.
9 90xy+−=
. D.
9 90xy+=
.
Câu 40: Cho phương trình
( )
2
7
1 cos cos cos sin
2
x
x mxm x

+ −=


. Tìm tất cả các giá trị của m
để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc
2
0;
3
π



.
A.
(
]
[
)
; 1 1;m −∞ +∞
B.
1
;1
2
m


C.
( )
1;1m∈−
D.
11
;
22
m

∈−


Câu 41: Cho
sin sin , cos cosa x yb x y=+=+
, trong đó
22
0
ab+≠
. Khi đó giá trị của
( )
cos
xy+
theo a, b là
A.
22
22
ba
ab
+
B.
22
22
ab
ab
+
. C.
22
2ab
ab+
D.
2
22
()ab
ab
+
.
Câu 42: Cho hệ phương trình
32 2
32 2
7
7
x y x mx
y x y my
=+−
=+−
. Biết hệ phương trình nghiệm duy nhất.
Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của m là
A.
{ }
16 .m
B.
( )
;16 .m −∞
C.
( )
16;m +∞
D.
mR
Trang 6/8 - Mã đề thi 209
Câu 43: bao nhiêu số tự nhiên 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng
liền giữa hai chữ số 1 và 3?
A. 3720 B. 2160 C. 1440 D. 7440
Câu 44: Cho hình lăng tr ABC.A’B’Ccnh bên bng 2a, đáy ABC là tam giác vuông ti A,
AB a
=
,
3AC a
=
. Hình chiếu vuông góc ca Atrên mt phng (ABC) là trung đim ca BC.
Thch ca khối lăng tr đã cho
A.
B.
3
.
2
a
C.
3
3a
.
D.
3
3
.
3
a
Câu 45: Cho lăng trụ đứng
.'''ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Mặt phẳng
( )
''
AB C
tạo với mặt đáy góc
0
60
. Thể tích khối lăng trụ
.'''ABC A B C
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3
8
a
V =
. C.
3
33
8
a
V =
. D.
3
33
4
a
V =
.
Câu 46: Trong hệ trục tọa độ Oxy, chọn ngẫu nhiên một điểm mà tọa độ số nguyên trị tuyệt
đối nhỏ hơn hoặc bằng 4. Biết các điểm đều cùng xác suất được chọn như nhau, tính xác suất
để chọn được một điểm mà khoảng cách đến gốc tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 2.
A.
13
32
B.
11
16
C.
13
81
D.
15
81
Câu 47:
3
2
2
x
dx
x
A.
22
1
( 4) 2
3
x xC
−+
.
B.
22
1
( 4) 2
3
x xC + −+
.
C.
2
2x xC−+
.
D.
22
1
2
3
x xC
−+
.
Câu 48: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2a, BC = a. Cho tam giác ABC quay một vòng
quanh cạnh huyền AC. Gọi
1
V
là thể tích hình nón có đường sinh AB,
2
V
là thể tích hình nón có
đường sinh BC. Khi đó tỉ số
1
2
V
V
A. 2. B.
21
2
. C.
2 2.
D. 4.
Câu 49: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi rồi cộng
các số trên các viên bi lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số lẻ.
A.
10
33
B.
4
33
C.
16
33
D.
6
33
Câu 50: Tìm tất cả các g trị của m đ phương trình
2
33
(log ) (log ) 1 0xm x +=
có hai
nghiệm phân biệt?
A.
( ) ( )
; 2 2;m −∞ +∞
. B.
( )
2;m +∞
.
C.
(
]
[
)
; 2 2;m −∞ +∞
. D.
( )
;2m −∞
.
Câu 51: Cho biết
( )
( )
( )
2 3 16
2
0 29
4; 2; 2
ft
xf x dx f z dz dt
t
= = =
∫∫
. Khi đó
( )
4
0
f x dx
A. 1 B. 10 C. 9 D. 11
Trang 7/8 - Mã đề thi 209
Câu 52: Rút gọn biểu thức
1 2 2 2 3 3 4 2015 2016 2016 2017
2017 2017 2017 2017 2017 2017
2 3.2 4.2 ... 2016.2 2017.2CC C C C C + +− +
ta được
A. -2017 B. -2016 C. 2017 D. 2016
Câu 53: Đầu mùa thu hoạch bưởi, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất nửa số bưởi thu hoạch
được và nửa quả, bán cho người thứ hai nửa số bưởi còn lại và nửa quả, bán cho người thứ ba nửa số
bưởi còn lại và nửa quả v.v...Đến lượt người thứ 11 bác nông dân cũng bán nửa số bưởi còn lại và nửa
quả thì không còn quả nào nữa. Hỏi bác ng dân đã thu hoạch được bao nhiêu qubưởi đầu mùa?
A. 4095 B. 2047 C. 1023 D. 511.
Câu 54: Bồn chứa nước SƠN HÀ có hình trụ kín cả 2 đáy, trong đó bán kính đường tròn đáy là r
và chiều cao của bồn là h. Nhà máy sản xuất bồn tùy theo yêu cầu của khách hàng và cứ tính theo
đơn giá 1 triệu đồng 1
2
m
vật liệu làm bồn. Một khách hàng đặt 10 triệu đồng để làm một bồn
nước SƠN HÀ. Anh hay chị hãy tính giúp vị khách đó kích thước của bồn để bồn đựng được
nhiều nước nhất.
A.
5 10
,
3 15
rh
ππ
= =
B.
15 5
,
32
rh
ππ
= =
C.
55
,
3 15
rh
ππ
= =
D.
5 10
,
3
15
rh
π
π
= =
Câu 55: Cho phương trình
22
11 11
9 ( 2).3 2 1 0
xx
mm
+− +−
+ + +=
. Tìm tất cả c giá trị m để
phương trình có nghiệm
A.
48m≤≤
B.
64
3
7
m≤≤
C.
64
7
m
D.
64
4
7
m≤≤
Câu 56: Một cửa hàng có 5 loại sữa khác nhau. Có 5 người khách đến mua sữa, mỗi người khách
chọn ngẫu nhiên một loại sữa trong 5 loại sữa đó. Tính xác xuất để ít nhất một loại sữa
nhiều hơn hai người khách mua.
A.
900
3125
B.
905
3125
C.
805
3125
D.
705
3125
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)- THÍ SINH LÀM BÀI VÀO TỜ GIẤY THI
Câu 1 (1,5 điểm):
Cho hàm số
( )
( )
32
2 1 51 22yx mx mxm= + + +−−
, với
m
là tham số. Tìm các giá
trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A, B, C, A(2 ;0), sao cho trong
hai điểm
,BC
có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn có phương trình
22
1+=xy
.
Câu 2 (1,0 điểm):
Giải hệ phương trình
2
2
2
2
5 4 3 18 4x yxx
x xy y x y y
xy
+ −−
−+
+
+
=
+=
Câu 3(1,5 điểm):
Trang 8/8 - Mã đề thi 209
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt
phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Gọi V
R
1
R, V thứ tự là thể tích của khối
chóp SAMKN và khối chóp SABCD. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tỷ số
1
V
V
.
Câu 4(1,0 điểm):
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
333
222
333
abc
Q
bca
=++
+++
.
Câu 5(1,0 điểm):
Trong các số phức z thỏa mãn
1 2 2 3 10z iz i
−− + + =
. Tìm số phức z có mô đun
nhỏ nhất.
----------- HẾT ----------
Họ và tên thí sinh :.......................................................….Số báo danh:...........................................
Họ và tên, chữ ký: Cán bộ coi thi 1:..............................................................................................
Cán bộ coi thi 2:.............................................................................................
Trang 1/5 –Toán THPT 2017-2018
SỞ GDĐT NINH BÌNH
HDC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, HỌC VIÊN GIỎI
LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017 2018
MÔN: TOÁN - THPT
Hướng dẫn chấm gồm trang
I. TRẮC NGHIỆM: (14 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
MÃ ĐỀ 132
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
15
A
29
A
43
B
2
B
16
C
30
C
44
A
3
A
17
B
31
C
45
B
4
D
18
B
32
D
46
B
5
A
19
A
33
B
47
A
6
D
20
A
34
B
48
C
7
C
21
C
35
C
49
D
8
C
22
D
36
A
50
D
9
D
23
D
37
D
51
B
10
C
24
A
38
C
52
D
11
B
25
A
39
A
53
B
12
D
26
B
40
C
54
A
13
C
27
D
41
A
55
C
14
B
28
B
42
C
56
D
MÃ ĐỀ 209
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
15
B
29
D
43
D
2
C
16
B
30
C
44
A
3
A
17
D
31
D
45
C
4
B
18
B
32
B
46
C
5
A
19
A
33
A
47
B
6
D
20
C
34
C
48
D
7
D
21
A
35
C
49
C
8
A
22
C
36
A
50
A
9
B
23
C
37
A
51
D
10
B
24
B
38
B
52
C
11
C
25
A
39
D
53
B
12
D
26
D
40
B
54
A
13
D
27
B
41
A
55
D
14
D
28
A
42
C
56
B
MÃ ĐỀ 357
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
15
A
29
C
43
A
2
A
16
C
30
D
44
C
3
A
17
B
31
B
45
B
4
D
18
C
32
C
46
D
5
B
19
D
33
C
47
D
6
B
20
C
34
C
48
B
7
D
21
A
35
B
49
A
8
B
22
C
36
B
50
C
9
A
23
D
37
C
51
C
10
A
24
D
38
D
52
B
11
A
25
D
39
D
53
A
12
D
26
D
40
A
54
B
13
A
27
C
41
A
55
C
14
B
28
A
42
D
56
B
Trang 2/5 –Toán THPT 2017-2018
MÃ ĐỀ 485
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
15
C
29
D
43
A
2
D
16
B
30
B
44
C
3
A
17
B
31
A
45
D
4
C
18
D
32
C
46
B
5
B
19
D
33
A
47
B
6
D
20
B
34
D
48
A
7
C
21
D
35
A
49
C
8
C
22
A
36
A
50
D
9
A
23
C
37
A
51
D
10
D
24
C
38
C
52
A
11
D
25
B
39
D
53
B
12
C
26
B
40
A
54
C
13
B
27
A
41
D
55
C
14
A
28
B
42
B
56
B
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài Đáp án Điểm
Bài 1
(1,5
điểm)
Cho hàm số
( ) ( )
32
2 1 51 22
yx mx mxm= + + +−−
có đồ thị là
()
m
C
, với
m
là tham
số. Tìm các giá trị của
m
để
()
m
C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
( )
2;0 , ,A BC
sao cho
trong hai điểm
,BC
có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn có phương
trình
22
1+=xy
.
Xét phương trình
32
2( 1) (5 1) 2 2 0(1) + + + −=x mx mxm
2
(1) ( 2)( 2 1) 0x x mx m ++=
0,25
2
2
( ) 2 1 0 (2)
=
= + +=
x
g x x mx m
0,25
(
m
C
) ct trc
Ox
tại ba điểm phân bit
(2)
có 2 nghim phân bit
12
;xx
khác 2
2
15 15
;;
'0
10
22
(*)
(2) 0
44 10
5
3
m
mm
g
mm
m

−+
−∞ +∞

∆>
−>

⇔↔

+ +≠
0.25
Khi đó:
12
(2;0), ( ;0), ( ;0)A Bx Cx
; trong đó
12
12
2
.1
xx m
xx m
+=
= +
Hai điểm
,BC
tha mãn điều kiện đầu bài
( 1)( 1) 0OB OC −<
0.25
1 2 12 1 2
22
12 1 2 12
( 1)( 1) 0 1
( ) 1( ) 2
x x xx x x
xx x x xx
< +< +
+< +
2
3 4 40mm −>
2
( ; ) (2; )
3
m
−∞ +∞
0.25
Kết hp với đk (*) ta có
2
( ; ) (2; )
3
m
−∞ +∞
thỏa mãn ycbt.
0.25
Trang 3/5 –Toán THPT 2017-2018
Bài 2
(1,0
điểm)
Giải hệ phương trình
22
22
5 4 3 18 4 (2)
(1)
xy
x xy y
xx x
xy y
y
−++ =+
+ −−= +
Điều kiện
22
2
2
0
0
6
0
0
5 40
3 18 0
x xy y
x
x
y
y
xy
xx
−+
≥↔

+≥
−≥
(Học sinh ghi ngay điều kiện
6
0
x
y
cũng được)
0.25
( )
( )
22
22
22
(1) ( ) ( ) 0
0
1
( )0
.
x xy y y x y
xx y
xy
xy
x xy y y
x
xy
xy
x xy y y
xy
+ −+ =
+=
+
−++
⇔− + =
+
−++
⇔=
0.25
Thay y = x vào phương trình (2) ta được
22
5 4 3 18 5 (*)x xxx x+ −−=
(
)( )
( )
( )
22
2
22
22
2
2
(*) 5 4 3 18 5
2 9 95 3 6
2 6 3 3 5 6. 3
66
2( ) 3 5
33
6
1
7 61
3
9;
2
63
32
xxxx x
x x xx x
xx x xxx
xx xx
xx
xx
x
x
xx
x
+ = −−+
+= +
+ += +
−−
+=
++
=

+
+

↔∈



=
+
0.25
Vậy hệ phương trình có nghiệm (9 ;9) ;
7 61 7 61
;
22

++


0.25
Bài 3
(1,5
điểm)
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt
phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Gọi VR
1
R, V thứ tự là thể tích của
khối chóp SAMKN và khối chóp SABCD. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tỷ
số
1
V
V
.
Trang 4/5 –Toán THPT 2017-2018
S
K
C
N
P
B
M
A
D
Bằng phương pháp thể tích học sinh chứng minh được, hoặc không chứng minh mà ghi
đúng được kết quả
.
.
1
. .( )
2
S AMKN
S ABCD
V SM SN SA SK
V SB SD SA SC
= +
hoặc
.
.
1
.. ( )
2
S AMKN
S ABCD
V SA SK SM SN
V SA SC SB SD
= +
sau đó đưa
1
3
4
V
xy
V
=
hoặc
1
1
()
4
V
xy
V
= +
, trong đó
;
SM SN
xy
SB SD
= =
0.5
Áp dụng tính chất đường trung tuyến trong các tam giác SAC và SBD, học sinh đưa ra
được (có thể chỉ cần nêu mà không cần chứng minh) :
SB SD SA SC
SM SN SA SK
+=+
(vì cùng
bằng
2
SO
SP
), suy ra
11
33x y xy
xy
+ =↔+=
0.25
Bài toán trở thành tìm GTLN, GTNN của biểu thức
3
4
Q xy=
, trong đó
0,1
3
xy
x y xy
<≤
+=
Ta có
3
31
1
0 , 1 ;1
2
x
x y xy y
x
Do x y x
+= =

< ≤→


0.25
Khi đó
2
33
.
4314(31)
xx
Qx
xx
= =
−−
Khảo sát hàm số
2
31
( ) . , ;1
43 1 2
x
gx x
x

=


ta có
GTLN của g(x) trên
1
;1
2



3
8
khi
1
;1
2
x



GTNN của g(x) trên
1
;1
2



1
3
khi
2
3
x =
0.25
Vậy GTLN của tỷ số
1
V
V
3
8
và GTNN của tỷ số
1
V
V
1
3
0.25
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
333
222
333
abc
Q
bca
=++
+++
Do
3
ab bc ca++=
nên
Trang 5/5 –Toán THPT 2017-2018
Bài 4
(1,0
điểm)
333
222
abc
Q
b ab bc ca c ab bc ca a ab bc ca
=++
+++ +++ +++
0.25
333
( )( ) ( )( ) ( )( )
abc
b ab c c bc a a ba c
=++
++ ++ ++
Mặt khác ta có :
33
3
3
3
3. . .
( )( ) 8 8 ( )( ) 8 8 4
3
( )( ) 4 8 8
a bc ba a bcba
a
b cb a b cb a
a bcba
a
b cb a
+ + ++
++ =
++ ++
++
≥−
++
0.25
Chứng minh tương tự
3
3
3
( )( ) 4 8 8
3
( )( ) 4 8 8
b cacb
b
c ac b
c abac
c
a ba c
++
≥−
++
++
≥−
++
Suy ra
333
( )( ) ( )( ) ( )( ) 4
a b c abc
b ab c c ac b a ba c
++
++
++ ++ ++
0.25
Mặt khác
2
( ) 3( ) 9 3
abc abbcca abc++ + + =→++≥
Hay
333
3
( )( ) ( )( ) ( )( ) 4
abc
b ab c c ac b a ba c
++
++ ++ ++
Dấu bằng xẩy ra khi
1abc= = =
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là
3
4
khi
1abc= = =
0.25
Bài 5
(1,0
điểm)
Trong các số phức z thỏa mãn
1 2 2 3 10z iz i−− + + =
.
Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất.
Trong mặt phẳng (Oxy), xét M(x;y) biểu diễn cho z; A(1;2); B(- 2;3)
Do
1 2 2 3 10 10
z i z i MA MB AB−− + + = + = =
0.25
Suy ra điểm M nằm trên đoạn AB.
Bài toán trở thành tìm điểm M thuộc đoạn AB sao cho khoảng cách từ M đến O đạt
GTNN.
0.25
Hiển nhiên điểm M cần tìm là hình chiếu của O trên đoạn AB
Học sinh tìm hình chiếu của O trên đoạn AB là
7 21
(;)
10 10
M
0.25
Vậy số phức cần tìm là
7 21
10 10
zi= +
0.25
-----Hết-----
| 1/13

Preview text:

SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, HỌC VIÊN GIỎI
LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN - THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 06/12/2017
(Thời gian 180 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 56 câu TNKQ, 05 câu tự luận, trong 08 trang Mã đề 209
I. TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm)- THÍ SINH LÀM BÀI VÀO PHIẾU TLTN
Câu 1:
Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(2;1). Đường thẳng (d) đi qua M, cắt tia Ox, Oy lần
lượt tại A và B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng (d) là
A. 2x y − 3 = 0 .
B. x − 2 y = 0 .
C. x + 2 y − 4 = 0 .
D. x y −1 = 0 .
Câu 2: Trong mặt phẳng phức, số phức z có điểm biểu diễn là M (1; 2
− ) . Khi đó môđun của số phức 2
w = i z z A. 2 7 . B. 34 . C. 26 . D. 5 2 .
Câu 3: Đạo hàm của hàm số sin 3 x y = là − A. sin
3 x cos x ln 3 . B. sin 3 x ln 3. C. sin 1 3 x− . D. sin x 1 3 cos x .
Câu 4: Cho các số a,b,c dương thỏa mãn 2a 6b 12c = = . Khi đó biểu thức b b T = − có giá trị là c a 3 1 A. . B. 1. C. 2. D. . 2 2
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1; 2; 3) và mặt phẳng (P): 2x + y − 3z + m = 0 .
Có bao nhiêu số nguyên dương m để khoảng cách từ A đến (P) bằng 14 . A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh  0
2a, BAD = 120 . Mặt bên
(SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Khoảng cách từ điểm G
đến mặt phẳng (SAB) là a 3 2a 3a 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 3 z + i
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn 5(
) = 2 − i . Môđun của số phức 2
w = 1 + z + z z + 1 A. 9 B. 13 C. 3 D. 13 x + y z
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d): 1 1 = = 2 − và điểm A(1;2;3). Mặt 1 1
phẳng (P) qua (d) và cách điểm A một khoảng cách lớn nhất. Khi đó một véc tơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là A. (1;1;1) . B. (1;1; 1 − ) . C. (1;0; 2) . D. (1;0; 2 − ).
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;− ) 1 , B (0;3; ) 1 và mặt phẳng (  
P) : x + y z + 3 = 0 . Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho 2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó tọa độ điểm M A. M ( 4 − ;1;0). B. M (1; 4 − ;0). C. M ( 1 − ;4;6) . D. M (4; 1 − ;6) .
Trang 1/8 - Mã đề thi 209
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,  0
BAD = 120 , BD =a. Hai mặt
phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 600. Thể tích P P khối chóp S.ABCD là 3 3a 3 a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 12 4 12
Câu 11: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx có cực đại và cực tiểu là
A. m ∈[3;+∞).
B. m ∈ (3;+∞) . C. m ∈ ( ; −∞ 3) .
D. m ∈ (−∞ ] ;3 . Câu 12: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x + 1. Biết đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là A, B, C. Khi đó
diện tích tam giác ABC là 2 1 A. 2. B. . C. . D. 1. 2 2 Câu 13: Cho hàm số 3 2
y = −x + mx − ( 2 3 3 m − )
1 x + m . Gọi A là tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. Khi đó tập A là tập con của tập hợp A. ( ; −∞ − ] 1 . B. (3;+∞) . C. ( ; −∞ ] 1 . D. (2;+∞) .
Câu 14: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos5x + cos 2x + 2sin 3xsin 2x = 0 trên đoạn [0;2π ] A. B. C. D. 3π π 2
Câu 15: Giả sử x ∫ (1+ cosx) 2
dx = aπ + bπ −1. Khi đó tổng (a+ b) là 0 9 5 7 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Câu 16: Cho khối hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có thể tích V . Tính thể tích khối tứ diện ACB ' D ' . 2 1 3 1 A. V B. V C. V D. V 3 3 4 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho C(0;1;2) và D(1;0;-1). Mặt cầu (S) có tâm thuộc trục Oz, đi
qua hai điểm C, D. Phương trình mặt cầu (S) là A. 2 2 2
x + y + z z − 2 = 0 B. 2 2 2
x + y + z + z − 3 = 0 C. 2 2 2
x + y + z + z − 2 = 0 D. 2 2 2
x + y + z z − 3 = 0 π 4 sin x + 3cos x Câu 18: Giả sử
dx = π a + b ln 2 ∫ . Khi đó tổng (a+b) là sin x + cos x 0 1 1 A. . B. 1. C. 2 . D. . 2 4
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm
của SA và SB. Gọi V , V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.MNCD và S.ABCD. Khi đó tỷ 1 2 số V1 là V2 3 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 4
Trang 2/8 - Mã đề thi 209
Câu 20: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 10 = 0 . Khi đó biểu thức 1 2 2 2 A = z
+ z có giá trị là 1 2 A. 100. B. 10. C. 20. D. 2 10 . 1
Câu 21: Số điểm cực trị của hàm số 3
y = − x x − 7 là 3 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB= a; AC = a 3 . Tam
giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) là a 39 4a 21 2a 39 2a 21 A. . B. . C. . D. . 13 7 13 7 Câu 23: Cho hàm số 2
y = f (x) = (ax + bx + c) 2x −1, a, ,
b c R và hàm số 2 10x − 7x + 2   g(x) =
. Biết f(x) là một nguyên hàm của g(x) trên 1 ;+∞  . 2x −1  2  Khi đó tổng (a+b+c) là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24: Cho 4 số a,b,c,d theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, trong đó abcd ≠ 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? 3 ab A. =   dc  1 1 1 3 B. + + = ab bc cd ac 2 C. ( + + ) = ( 2 2 2 + + )( 2 2 2 ab bc cd a b c
b + c + d ) b d D. = a c
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2
x − 4 x + 3 = m có hai nghiệm phân biệt.
A. m ∈(3;+∞) ∪{− } 1
B. m ∈[3;+∞) ∪{− } 1 C. m ∈[ 1 − ; ] 3
D. m ∈ (3; +∞)
Câu 26: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 2x + 4 − x . Khi đó tổng 2 2 (m + M ) là A. 40 . B. 32 . C. 24 . D. 36 .
Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên m ∈ ( 5;
− 0) để hàm số y = log ( 2
x − 4x − 3m có tập xác định 5 ) là R? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 28: Một người thợ muốn làm một cái thùng hình hộp chữ nhật không nắp, có chiều dài gấp
đôi chiều rộng và thể tích của thùng hình hộp là 10( 3
m ). Giá tiền vật liệu làm đáy thùng là 20000 đồng/ 2
m , giá tiền vật liệu làm mặt bên của thùng là 9000 đồng/ 2
m . Hãy xác định kích thước của
thùng (theo thứ tự chiều rộng ; chiều dài; chiều cao) để giá thành làm cái thùng nhỏ nhất. 3 20 8 16 3645 27 27 320 2 4 45 A. ; 3; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 2 9 27 27 64 8 4 729 3 3 4
Trang 3/8 - Mã đề thi 209
Câu 29: Cho hàm số y = log x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? 1 3
A. Đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận đứng.
B. Hàm số đã cho có đạo hàm 1 y ' = − , x ∀ ≠ 0 . x ln 3
C. Hàm số đã cho có tập xác định D =  \ { } 0 .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng mà nó xác định. x + Câu 30: Cho hàm số 4
y = 2x + . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số nghịch biến trên m khoảng (1;+∞). A. m ∈ ( ;8 −∞ ) B. m ∈ ( 2; − 8) C. m ∈[ 2; − 8) D. m ∈[ 2; − +∞) x 2 + x
Câu 31: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) ( ) = ( trên x + )2 1 ( ; −∞ − ) 1 ∪ ( 1 − ;+∞) 2 x x −1 2 x 2 x + x + 1 2 x + x −1 A. y = y = y = y = x + B. 1 x + C. 1 x + D. 1 x + 1
Câu 32: Trong (Oxy), cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường có phương trình 2 y = 2 ;
x x − 2 y + 2 = 0; y = 0 . Diện tích hình phẳng (H) là 8 4 5 2 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 33: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
x + y − 4x − 4 y + 4 = 0 . Phép vị tự tâm O, tỉ số 1 
biến đường tròn (C) thành đường tròn (C ). Phép tịnh tiến theo véc tơ v = (1;2) biến đường 2 1
tròn (C ) thành đường tròn (C ). Phương trình đường tròn (C ) là 1 2 2 A. 2 2
(x − 2) + ( y − 3) = 1. B. 2 2
(x − 3) + ( y − 2) = 4 . C. 2 2
(x − 2) + ( y − 3) = 4 . D. 2 2
(x − 3) + ( y − 2) = 1.
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 3x + y − 3z + 6 = 0 và mặt cầu
(S) (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 : 4 5 2
= 25. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là
một đường tròn có bán kính r . Khi đó A. r = 5 B. r = 5 C. r = 6 D. r = 6 − − + − −
Câu 35: Bất phương trình x x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 5 + 5 + 5
≤ 3 + 3 + 3 có tập nghiệm T
A. T = [2;+∞).
B. T = (2;+∞) . C. T = ( ;2 −∞ ]. D. T = ( ;2 −∞ ).
Câu 36:
Trong (Oxy), cho bốn hình dưới đây. Hình nào không phải là đồ thị của một hàm số?
Trang 4/8 - Mã đề thi 209 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 4 D. Hình 1
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ; AB = BC = a,
AD = 2a, SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 2 . Góc giữa (SAB) và (SCD) là A. 0 60 B. 0 45 C. 0 30 D. 0 90
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
cùng vuông góc với đáy, AB = a, AD = 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD
bằng a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 2 4 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3
Câu 39: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường có phương trình 2
y = (x + 3) , y = 0, x = 0 .
Đường thẳng (d) đi qua A(0; 9), chia hình phẳng (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Khi đó
phương trình đường thẳng (d) là
A. 3x y + 9 = 0 .
B. 3x + y − 9 = 0 .
C. 9x + y − 9 = 0 .
D. 9x y + 9 = 0 .  7x
Câu 40: Cho phương trình (1 + cos x) 2 cos
mcos x = msin x  
. Tìm tất cả các giá trị của m  2   π
để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 2  0;   .  3  1  A. m ∈ ( ; −∞ − ] 1 ∪ [1;+∞) B. m ∈ ;1   2   1 1  C. m ∈ ( 1 − ; ) 1 D. m ∈ − ;    2 2
Câu 41: Cho a = sin x + sin y, b = cos x + cos y , trong đó 2 2
a + b ≠ 0 . Khi đó giá trị của
cos( x + y) theo a, b là 2 2 b a 2 2 a b 2ab 2 (a b) A. 2 2 a + B. b 2 2 a + . C. b 2 2 a + D. b 2 2 a + . b 3 2 2
x = y + 7x mx
Câu 42: Cho hệ phương trình 
. Biết hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 3 2 2
y = x + 7y my
Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của m là A. m ∈{ } 16 . B. m ∈( ; −∞ 16).
C. m ∈(16;+∞)
D. m R
Trang 5/8 - Mã đề thi 209
Câu 43: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng
liền giữa hai chữ số 1 và 3? A. 3720 B. 2160 C. 1440 D. 7440
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB = a , AC = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 3 3a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. . 2 2 3
Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ( AB 'C ') tạo với mặt đáy góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' là 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 8 8 4
Câu 46: Trong hệ trục tọa độ Oxy, chọn ngẫu nhiên một điểm mà tọa độ là số nguyên có trị tuyệt
đối nhỏ hơn hoặc bằng 4. Biết các điểm đều có cùng xác suất được chọn như nhau, tính xác suất
để chọn được một điểm mà khoảng cách đến gốc tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 2. 13 11 13 15 A. B. C. D. 32 16 81 81 3 x Câu 47: dx ∫ là 2 2 − x 1 − 1 A. 2 2
(x − 4) 2 − x + C
− (x + 4) 2 − x + C 3 . B. 2 2 3 . 1 − C. 2
x 2 − x + C − + . D. 2 2 x 2 x C 3 .
Câu 48: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2a, BC = a. Cho tam giác ABC quay một vòng
quanh cạnh huyền AC. Gọi V là thể tích hình nón có đường sinh AB, V là thể tích hình nón có 1 2
đường sinh BC. Khi đó tỉ số V1 là V2 21 A. 2. B.
. C. 2 2. D. 4. 2
Câu 49: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi rồi cộng
các số trên các viên bi lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số lẻ. 10 4 16 6 A. B. C. D. 33 33 33 33
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 (log x) − m(log x) + 1 = 0 có hai 3 3 nghiệm phân biệt? A. m ∈ ( ; −∞ 2 − ) ∪ (2;+∞) .
B. m ∈(2;+∞) . C. m ∈ ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) . D. m ∈ ( ; −∞ 2 − ) . 2 3 16 f t 4 2 ( ) Câu 51: Cho biết xf
∫ (x )dx = 4; f ∫ (z)dz = 2; dt = 2 ∫
. Khi đó f (x)dx ∫ là t 0 2 9 0 A. 1 B. 10 C. 9 D. 11
Trang 6/8 - Mã đề thi 209
Câu 52: Rút gọn biểu thức 1 2 2 2 3 3 4 2015 2016 2016 2017 C − 2 C + 3.2 C − 4.2 C + ... − 2016.2 C + 2017.2 C 2017 2017 2017 2017 2017 2017 ta được A. -2017 B. -2016 C. 2017 D. 2016
Câu 53: Đầu mùa thu hoạch bưởi, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất nửa số bưởi thu hoạch
được và nửa quả, bán cho người thứ hai nửa số bưởi còn lại và nửa quả, bán cho người thứ ba nửa số
bưởi còn lại và nửa quả v.v...Đến lượt người thứ 11 bác nông dân cũng bán nửa số bưởi còn lại và nửa
quả thì không còn quả nào nữa. Hỏi bác nông dân đã thu hoạch được bao nhiêu quả bưởi đầu mùa? A. 4095 B. 2047 C. 1023 D. 511.
Câu 54: Bồn chứa nước SƠN HÀ có hình trụ kín cả 2 đáy, trong đó bán kính đường tròn đáy là r
và chiều cao của bồn là h. Nhà máy sản xuất bồn tùy theo yêu cầu của khách hàng và cứ tính theo
đơn giá 1 triệu đồng 1 2
m vật liệu làm bồn. Một khách hàng đặt 10 triệu đồng để làm một bồn
nước SƠN HÀ. Anh hay chị hãy tính giúp vị khách đó kích thước của bồn để bồn đựng được nhiều nước nhất. 5 10 15π 5π A. r = , h = B. r = , h = 3π 15π 3 2 5 5 5π 10 C. r = , h = D. r = , h = 3π 15π 3 15π + − + −
Câu 55: Cho phương trình 2 2 1 1 x 1 1 9 − ( + 2).3 x m
+ 2m +1 = 0 . Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có nghiệm 64 64 64
A. 4 ≤ m ≤ 8 B. 3 ≤ m C. m D. 4 ≤ m ≤ 7 7 7
Câu 56: Một cửa hàng có 5 loại sữa khác nhau. Có 5 người khách đến mua sữa, mỗi người khách
chọn ngẫu nhiên một loại sữa trong 5 loại sữa đó. Tính xác xuất để có ít nhất một loại sữa có
nhiều hơn hai người khách mua. 900 905 805 705 A. 3125 B. 3125 C. 3125 D. 3125
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)- THÍ SINH LÀM BÀI VÀO TỜ GIẤY THI Câu 1 (1,5 điểm): Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 2 1 x + (5m + )
1 x − 2m − 2 , với m là tham số. Tìm các giá
trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A, B, C, A(2 ;0), sao cho trong
hai điểm B,C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn có phương trình 2 2 x + y = 1.
Câu 2 (1,0 điểm): 2 2
 x xy + y + x = y + y
Giải hệ phương trình  2 2
 5x + 4y x − 3x −18 = x + 4 y Câu 3(1,5 điểm):
Trang 7/8 - Mã đề thi 209
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt
phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Gọi V , V thứ tự là thể tích của khối R1R
chóp SAMKN và khối chóp SABCD. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tỷ số V1 . V Câu 4(1,0 điểm):
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 3 3 3 thức a b c Q = + + 2 2 2 b + 3 c + 3 a + . 3 Câu 5(1,0 điểm):
Trong các số phức z thỏa mãn z −1− 2i + z + 2 − 3i = 10 . Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất. ----------- HẾT ----------
Họ và tên thí sinh :.......................................................….Số báo danh:...........................................
Họ và tên, chữ ký: Cán bộ coi thi 1:..............................................................................................
Cán bộ coi thi 2:.............................................................................................
Trang 8/8 - Mã đề thi 209
SỞ GDĐT NINH BÌNH HDC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, HỌC VIÊN GIỎI
LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN - THPT
Hướng dẫn chấm gồm … trang
I. TRẮC NGHIỆM: (14 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. MÃ ĐỀ 132 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 15 A 29 A 43 B 2 B 16 C 30 C 44 A 3 A 17 B 31 C 45 B 4 D 18 B 32 D 46 B 5 A 19 A 33 B 47 A 6 D 20 A 34 B 48 C 7 C 21 C 35 C 49 D 8 C 22 D 36 A 50 D 9 D 23 D 37 D 51 B 10 C 24 A 38 C 52 D 11 B 25 A 39 A 53 B 12 D 26 B 40 C 54 A 13 C 27 D 41 A 55 C 14 B 28 B 42 C 56 D MÃ ĐỀ 209 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 15 B 29 D 43 D 2 C 16 B 30 C 44 A 3 A 17 D 31 D 45 C 4 B 18 B 32 B 46 C 5 A 19 A 33 A 47 B 6 D 20 C 34 C 48 D 7 D 21 A 35 C 49 C 8 A 22 C 36 A 50 A 9 B 23 C 37 A 51 D 10 B 24 B 38 B 52 C 11 C 25 A 39 D 53 B 12 D 26 D 40 B 54 A 13 D 27 B 41 A 55 D 14 D 28 A 42 C 56 B MÃ ĐỀ 357 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 15 A 29 C 43 A 2 A 16 C 30 D 44 C 3 A 17 B 31 B 45 B 4 D 18 C 32 C 46 D 5 B 19 D 33 C 47 D 6 B 20 C 34 C 48 B 7 D 21 A 35 B 49 A 8 B 22 C 36 B 50 C 9 A 23 D 37 C 51 C 10 A 24 D 38 D 52 B 11 A 25 D 39 D 53 A 12 D 26 D 40 A 54 B 13 A 27 C 41 A 55 C 14 B 28 A 42 D 56 B
Trang 1/5 –Toán THPT 2017-2018 MÃ ĐỀ 485 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 15 C 29 D 43 A 2 D 16 B 30 B 44 C 3 A 17 B 31 A 45 D 4 C 18 D 32 C 46 B 5 B 19 D 33 A 47 B 6 D 20 B 34 D 48 A 7 C 21 D 35 A 49 C 8 C 22 A 36 A 50 D 9 A 23 C 37 A 51 D 10 D 24 C 38 C 52 A 11 D 25 B 39 D 53 B 12 C 26 B 40 A 54 C 13 B 27 A 41 D 55 C 14 A 28 B 42 B 56 B
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 2 1 x + (5m + )
1 x − 2m − 2 có đồ thị là (C ) , với m là tham m
số. Tìm các giá trị của m để (C ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A(2;0), B,C sao cho m
trong hai điểm B,C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn có phương trình 2 2
x + y = 1. Xét phương trình 3 2
x − 2(m + 1)x + (5m + 1)x − 2m − 2 = 0(1) 0,25 2
(1) ⇔ (x − 2)(x − 2mx + m + 1) = 0 x = 2 ⇔  0,25 2
g(x) = x − 2mx + m +1 = 0 (2)
( C ) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt x ; x khác 2 m 1 2   1 − 5  1+ 5  m∈ ; −∞  ∪  ;+∞  2 Bài 1 ∆' > 0
m m −1 > 0  2 2 ⇔  ↔  ↔     (1,5  (*) 0.25  ≠ điểm) g(2) 0
4 − 4m + m +1 ≠ 0  5 m ≠  3
x + x = 2m Khi đó: (
A 2;0), B(x ;0),C(x ;0) ; trong đó 1 2  1 2
x .x = m + 1  0.25 1 2
Hai điểm B,C thỏa mãn điều kiện đầu bài ⇔ (OB −1)(OC −1) < 0
⇔ ( x −1)( x −1) < 0 ⇔ x x +1< x + x 1 2 1 2 1 2 2 2
⇔ (x x ) +1< (x + x ) − 2x x 1 2 1 2 1 2 0.25 − 2
⇔ 3m − 4m − 4 > 2 0 ⇔ m ∈ ( ; −∞ ) ∪ (2;+∞) 3 −
Kết hợp với đk (*) ta có 2 m ∈ ( ; −∞
) ∪ (2;+∞) thỏa mãn ycbt. 0.25 3
Trang 2/5 –Toán THPT 2017-2018 2 2
 x xy + y + x = y + y (1)
Giải hệ phương trình 2 2
 5x + 4y x − 3x −18 = x + 4 y (2)  2 2
x xy + y ≥ 0 x ≥ 0    ≥ Điều kiện x 6 y ≥ 0 ↔   y ≥ 0 2 5x + 4 y ≥ 0  0.25 2
x −3x −18 ≥ 0  ≥ (Học sinh ghi ngay x điều kiện 6  cũng được) y ≥ 0 2 2
(1) ↔ ( x xy + y y) + ( x y ) = 0
x ( x y) x y ⇔ + = 0 2 2
x xy + y + y x + y 0.25 ⇔ (x y) x 1 ( + ) = 0 Bài 2 2 2
x xy + y + y x + y (1,0
điểm)x = . y
Thay y = x vào phương trình (2) ta được 2 2 5x + 4x
x − 3x −18 = 5 x (*) 2 2
(*) ⇔ 5x + 4x =
x − 3x −18 + 5 x 2
⇔ 2x − 9x + 9 = 5 x(x + 3)(x − 6) ⇔ 2( 2
x − 6x) + 3( x + 3) 2
= 5 x − 6x. x + 3 0.25 2 2 x − 6x x − 6x ↔ 2( ) + 3 = 5 x + 3 x + 3 2  x − 6x  1 = x + 3  7 + 61  ↔ ↔ x∈ 9;    2 −  2 x 6x 3    =  x + 3 2  + + 
Vậy hệ phương trình có nghiệm (9 7 61 7 61 ;9) ;  ;  0.25 2 2  
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt
phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Gọi V , V thứ tự là thể tích của Bài 3 R1R (1,5
khối chóp SAMKN và khối chóp SABCD. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tỷ điểm)
số V1 . V
Trang 3/5 –Toán THPT 2017-2018 S K M P B C N A D
Bằng phương pháp thể tích học sinh chứng minh được, hoặc không chứng minh mà ghi
đúng được kết quả V 1 SM SN SA SK S . AMKN = . . ( + ) hoặc V 2 SB SD SA SC S . ABCD V 1 SA SK SM SN S . AMKN = . . ( + ) 0.5 V 2 SA SC SB SD S . ABCD sau đó đưa V 3 V 1 SM SN 1 = xy hoặc 1 =
(x + y) , trong đó x = ; y = V 4 V 4 SB SD
Áp dụng tính chất đường trung tuyến trong các tam giác SAC và SBD, học sinh đưa ra
được (có thể chỉ cần nêu mà không cần chứng minh) SB SD SA SC : + = + (vì cùng SM SN SA SK 0.25 bằng SO 1 1 2 ), suy ra
+ = 3 ↔ x + y = 3xy SP x y
0 < x, y ≤1
Bài toán trở thành tìm GTLN, GTNN của biểu thức 3 Q = xy , trong đó  4
x + y = 3xy Ta có x
x + y = 3xy y = 3x −1 0.25  1 
Do 0 < x, y ≤ 1 → x ∈ ;1   2  2 Khi đó 3 x 3x Q = . x = 4 3x −1 4(3x − 1) 2   Khảo sát hàm số 3 x 1 g(x) = . , x ∈ ;1   ta có 4 3x −1 2  0.25     GTLN của g(x) trên 1 3 1 ;1 
 là khi x∈ ;1 2  8 2    GTNN của g(x) trên 1 1 2 ;1   là khi x = 2  3 3
Vậy GTLN của tỷ số V 3 V 1
1 là và GTNN của tỷ số 1 là 0.25 V 8 V 3
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 a b c Q = + + 2 2 2 b + 3 c + 3 a + 3
Do ab + bc + ca = 3 nên
Trang 4/5 –Toán THPT 2017-2018 3 3 3 a b c Q = + + 2 2 2 + + + + + + + + + 0.25 b ab bc ca c ab bc ca a ab bc ca 3 3 3 a b c = + +
(b + a)(b + c)
(c + b)(c + a)
(a + b)(a + c) Mặt khác ta có : Bài 4 3 3 a b + c b + a a
b + c b + a 3 (1,0 + + ≥ 3 3. . . = a điểm) + + + + (b c)(b a) 8 8 (b c)(b a) 8 8 4 0.25 3 a 3 b + c b + a → ≥ a − −
(b + c)(b + a) 4 8 8 Chứng minh tương tự 3 b 3 c + a c + bb − −
(c + a)(c + b) 4 8 8 3 c 3 a + b a + cc − −
(a + b)(a + c) 4 8 8 0.25 3 3 3 a b c a + b + c Suy ra + + ≥
(b + a)(b + c)
(c + a)(c + b)
(a + b)(a + c) 4 Mặt khác 2
(a + b + c) ≥ 3(ab + bc + ca) = 9 → a + b + c ≥ 3 3 3 3 a b c 3 Hay + + ≥
(b + a)(b + c)
(c + a)(c + b)
(a + b)(a + c) 4 0.25
Dấu bằng xẩy ra khi a = b = c =1
Vậy giá trị nhỏ nhất của 3 Q là
khi a = b = c = 1 4
Trong các số phức z thỏa mãn z −1− 2i + z + 2 − 3i = 10 .
Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất.
Trong mặt phẳng (Oxy), xét M(x;y) biểu diễn cho z; A(1;2); B(- 2;3) 0.25
Do z − 1 − 2i + z + 2 − 3i = 10 ↔ MA + MB = 10 = AB
Suy ra điểm M nằm trên đoạn AB.
Bài 5 Bài toán trở thành tìm điểm M thuộc đoạn AB sao cho khoảng cách từ M đến O đạt (1,0 0.25 điểm) GTNN.
Hiển nhiên điểm M cần tìm là hình chiếu của O trên đoạn AB
Học sinh tìm hình chiếu của O trên đoạn AB là 7 21 M ( ; ) 0.25 10 10
Vậy số phức cần tìm là 7 21 z = + i 0.25 10 10 -----Hết-----
Trang 5/5 –Toán THPT 2017-2018
Document Outline

  • TOAN THPT ma de _209
  • HDC mon Toan THPT ban chuan 2017-2018