Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Đồng Đậu – Vĩnh Phúc

Ngày …/10/2019, trường THPT Đồng Đậu, tỉnh Vĩnh Phúc tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi Toán 12 năm học 2019 – 2020, với mục đích tuyển chọn những em học sinh lớp 12 có thành tích học tập môn Toán xuất sắc, thành lập đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 cấp trường, cấp tỉnh.

TRƯNG THPT
ĐỒNG ĐU
ĐỀ THI CHN HC SINH GII 12 NĂM HC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
thi gm 01 trang)
Thi gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
UCâu 1U (2,0 điểm)
a) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
( ) ( )
32
1
1 3 2 2019
3
y mx m x m x
= −− + +
đồng biến trên
[
)
2;+∞
.
b) Cho hàm s
2
1
mx m
y
x
−+
=
+
có đồ th là (C). Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đường
thng
: 21dy x=
ct (C) tại hai điểm phân bit A, B sao cho góc giữa hai đường thng OA,
OB bng
45°
.
UCâu 2U (2,0 điểm)
a) Giải phương trình lượng giác sau
( )
( )( )
cos 2sin 1
3
sin 1 2sin 1
xx
xx
+
=
+−
.
b) Gii h phương trình sau
.
UCâu 3U (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
AB a=
,
2aAC =
,
36
2
a
AA
=
và góc
60BAC = °
. Gọi M là điểm trên cnh
CC
sao cho
2CM MC
=
 
.
a) Chng minh rng
AM B M
.
b) Tính khong cách t đỉnh
A
đến mt phng
( )
AB M
.
UCâu 4U (1,0 điểm) Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát
( )
( )
*
2
1
1 ,
1
n
un
n
=−∈
+
.
Tính
( )
123
lim
n
uuu u
.
UCâu 5U (1,0 điểm) Cho đa giác lồi
( )
H
có n đỉnh (
,4nn∈>
). Biết s các tam giác có ba
đỉnh là đỉnh ca
( )
H
và không có cnh nào là cnh ca
( )
H
gp 5 ln s các tam giác có ba
đỉnh là đỉnh ca
( )
H
và có đúng một cnh là cnh ca
( )
H
. Xác định n.
UCâu 6U (1,0 điểm) Trong mt phng vi h ta đ Oxy, cho hình bình hành ABCD có phương
trình đường chéo AC là
10xy +=
, điểm
( )
1; 4G
là trọng tâm tam giác ABC, điểm
( )
0; 3E
thuộc đường cao k t D ca tam giác ACD. Tìm ta đ các đnh ca hình bình
hành đã cho, biết rng din tích t giác AGCD bằng 32 và đỉnh A có tung độ dương.
UCâu 7U (1,0 điểm) Cho
,, 0abc>
3abc++=
. Chng minh bất đẳng thc:
222
111
1
a bc b ca c ab
++
++ ++ ++
--------------- HT ---------------
TRƯNG THPT
ĐỒNG ĐU
NG DN CHM THI CHN HC SINH GII 12
NĂM HC: 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thi gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
I. UNhững lưu ý chungU:
- Đim toàn bài thi không làm tròn.
- Câu 3 hc sinh không v hình thì không cho điểm.
- Hc sinh giải theo cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
II. UĐáp án và thang điểmU:
Câu
Đáp án
Đim
1
a)Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
( )
( )
32
1
1 3 2 2019
3
y mx m x m x= −− + +
đồng biến trên
[
)
2;+∞
.
1
Ycbt
( ) ( )
[
)
2
2 1 3 2 0, 2;y mx m x m x
= + +∞
0,25
( )
[
)
[
)
( )
2
2;
26
, 2; max
23
x
m fx x m fx
xx
+∞
−+
⇔≥ = +⇔≥
−+
0,25
Ta có:
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
2
2
2
2 63
36
;0
36
23
xx
x tm
fx fx
x ktm
xx
−+
= +
′′
= =
=
−+
0,25
0,25
b) Cho hàm s
2
1
mx m
y
x
−+
=
+
có đồ th là (C). Tìm tt c các giá tr ca tham s
m để đường thng
: 21dy x=
ct (C) tại hai điểm phân bit A, B sao cho góc
giữa hai đường thng OA, OB bng
45°
.
1
Phương trình hoành độ:
( )
( )
( )
1
2
2 1 1 2 3 0, 1
3
1
2
x
mx m
x x xm x
m
x
x
=
−+
= + = ≠−
+
=
0,25
Đưng thng d ct (C) ti hai điểm phân bit A, B khi và ch khi
15mm≠∧
.
Khi đó,
( )
3
1;1 , ; 4
2
m
AB m



.
0,25
Điu kiện để OA, OB to vi nhau mt góc
45°
là:
( )
2
2
3 23
. . .cos45 4 2. . 4
2 22
mm
OAOB OAOB m m
−−

= °⇔ + = +


 
0,25
( )
2
3
7 12 0
4
m
m m tm
m
=
+=
=
0,25
2
a) Giải phương trình lượng giác sau
( )
( )( )
cos 2sin 1
3
sin 1 2sin 1
xx
xx
+
=
+−
.
1
ĐKXĐ:
sin 1
1
sin
2
x
x
≠−
. Phương trình đã cho biến đổi thành:
( )
2
sin 2 cos 3 2sin sin 1xx xx
+ = +−
(
)
sin 2 cos 3 sin cos 2
xx x x +=
0,25
sin 2 3 cos2 3sin cos sin 2 sin
36
x x xx x x
ππ

+ = +=


0,25
( )
( )
22
2
36
2
52
7
.
22
18 3
36
x xk
x k ktm
x k tm
x xk
ππ
π
π
π
ππ
ππ
π
+=−+
=−+
⇔⇔
= +
+ =−+ +
0,25
Vy nghim của phương trình là:
( )
52
.,
18 3
x kk
ππ
=+∈
0,25
b) Gii h phương trình sau
( )
22
2
3
4 3 3 30
,
3 5 3 22
x y xy y
xy
x xy x
+ + +=
+ ++ =
.
1
ĐK:
2
0
3 50
y
x xy
+ +≥
. Biến đổi phương trình đầu v dng:
( )
2
2
22
2
1
3
4 3 10 3
33
1
34
y
yy
x
yx
xx
y
l
x
=
+
−= = +
++
=
+
0,5
Thay
2
3yx= +
vào phương trình thứ hai, ta được:
3
2 3 3 22xx++ =
. Vế trái pt là hàm đồng biến trên
2
;
3

+∞

2x =
nghim nên nghiệm đó duy nhất. Suy ra:
2
2 31
3
39
y

= +=


(tm)
0,25
Vy, nghim ca h là:
( )
2 31
;;
39
xy

=


0,25
3
Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
AB a=
,
2aAC =
,
36
2
a
AA
=
và góc
60BAC = °
. Gọi M là điểm trên cnh
CC
sao cho
2CM MC
=
 
.
a) Chng minh rng
AM B M
.
b) Tính khong cách t đỉnh
A
đến mt phng
( )
AB M
.
2
a) Chng minh rng
AM B M
.
T gi thiết
2CM MC
=
 
suy ra:
6
6,
2
a
CM a MC
= =
Áp dụng định lí cosin
trong tam giác ABC
3BC a⇒=
.
0,5
S dng Pitago, d dàng
tính được:
2
2 2
2
29
, AM 10
2
a
AB a
= =
2
2
9
BM
2
a
=
.
0,25
T đó suy ra:
222
AB AM B M
′′
= +
hay
tam giác
AB M
vuông ti
M.
0,25
b) Tính khong cách t đỉnh
A
đến mt phng
( )
AB M
. Đặt
N AM A C
′′
=
,
gi K là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
BN
và H là hình chiếu vuông góc ca
A
lên AK. Ta có
( )
BN AK BN AH
AH ABM
A H AK
′′
⊥⇒
′′
⇒⊥
0,25
Do
NC M ACM
∆∆
theo t s
1
2
k =
nên d dàng suy ra:
CN a
=
và theo định
lí cosin suy ra:
7BN a
=
0,25
1
2. .3 .sin60
2.
3 21
2
14
7
ABN
aa
S
a
AK
BN
a
′′
°
= = =
0,25
Trong tam giác vuông
AA K
ta có:
222
1 1 1 3 10
10
a
AH
AH AA AK
= + ⇒=
′′
Vy khong cách t
A
đến mt phng
( )
AB M
bng
3 10
10
a
.
0,25
4
Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát
( )
( )
*
2
1
1
,
1
n
un
n
=−∈
+
.
Tính
( )
123
lim
n
uuu u
.
1
Ta có:
( )
( )
( )
*
22
2
1
1,
11
n
nn
un
nn
+
= = ∀∈
++
0,25
Suy ra:
( )
( )
123
2
22 22
2
1.3 2.4 3.5 4.6 1 2
.
2345 2 1
1
n
nn
n
uuu u
n
n
+
+
= =
+
+

0,5
Do đó,
( )
123
1
lim
2
n
uuu u =
0,25
5
Cho đa giác lồi
( )
H
có n đỉnh (
,4nn∈>
). Biết s các tam giác có ba đnh là
đỉnh ca
( )
H
và không có cnh nào là cnh ca
( )
H
gp 5 ln s các tam giác
có ba đỉnh là đỉnh ca
( )
H
và có đúng một cnh là cnh ca
( )
H
. Xác định n.
1
S các tam giác có 3 đỉnh là đỉnh ca (H) là:
3
n
C
0,25
S các tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của (H) và có đúng 2 cạnh là cnh ca (H) là: n
0,25
S các tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của (H) và có đúng 1 cạnh là cnh ca (H) là:
( )
4nn
0,25
Theo gi thiết, ta có:
( ) ( )
( )
( )
32
4
4 5 4 39 140 0
35
n
n ktm
C n nn nn n n
n tm
=
−= −⇔ + =
=
Vậy đa giác (H) có 35 đỉnh.
0,25
6
Trong mt phng vi h ta đ Oxy, cho hình bình hành ABCD có phương trình
đường chéo AC là
10xy +=
, điểm
( )
1; 4G
là trọng tâm tam giác ABC, điểm
( )
0; 3
E
thuộc đường cao k t D ca tam giác ACD. Tìm ta đ các đnh ca
hình bình hành đã cho, biết rng din tích t giác AGCD bằng 32 và đỉnh A có
tung độ dương.
1
DE AC
nên
( )
: 30 ; 3DE x y D t t+ + = −−
.
Ta có,
( ) ( ) ( )
( )
( )
11
,,,
33
1 1; 4
24
1
2
3
5 5; 2
2
d G AC d B AC d D AC
tD
t
tD
= =
=⇒−
+
⇔=
=−⇒
0,25
Vì D và G nm khác phía so vi AC nên
(
)
(
)
1; 4 1; 8 : 1D B Bx−⇒ =
0,25
( )
;1A AC A a a∈⇒ +
. T gt
32 24
AGCD ABD
SS=⇒=
nên
( )
( )( )
( )( )
5 5;6
1
, . 24 1 4
2
3 3; 2
a A tm
d A B DB a
aA l
=
= −=
=−⇒
0,25
T
( )
3; 2
AD BC C= −−
 
. Vy ta đ 4 đỉnh ca hình bình hành là:
( ) (
) ( ) ( )
5;6 , 1;8 , 3; 2 , 1; 4ABC D−−
0,25
7
Cho
,, 0abc>
3abc++=
. Chng minh bất đẳng thc:
222
111
1
a bc b ca c ab
++
++ ++ ++
1
Đưa bất đẳng thc v dng:
222
111
1
333aabbcc
++≤
+ + −+
0,25
Ta chng minh BĐT phụ:
( )
2
14
, 0;3
39
x
x
xx
−+
∀∈
−+
.
Tht vậy, ta có: BĐT phụ tương đương với:
( )
(
)
2
1 30
xx −≤
luôn đúng,
( )
0;3x∀∈
.
Du bng xy ra khi
1
x =
.
Vì a, b, c là ba s dương có tổng bng 3 nên:
0 , ,c 3ab<<
.
Áp dụng BĐT phụ cho 3 s a, b, c:
2 22
1 41 41 4
;;
39 39 39
abc
aa bb cc
+ + −+
≤≤
+ + −+
.
0,25
Cng vế theo vế ba bất đẳng thc trên , ta có:
( )
222
12
111
1
3339
abc
aabbcc
++ +
++≤ =
+ −+ −+
(đpcm)
0,25
Du bng xy ra khi
1abc= = =
.
0,25
--------------- HT ---------------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm) U U 1
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 y =
mx − (m − ) 2
1 x + 3(m − 2) x + 2019 3
đồng biến trên [2;+∞) . mx m + 2 b) Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường x +1
thẳng d : y = 2x −1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA, OB bằng 45° .
Câu 2 (2,0 điểm) U U
cos x (2sin x + ) 1
a) Giải phương trình lượng giác sau ( = . x + )( x − ) 3 sin 1 2 sin 1 2 2
x −4y +3 x y +3y +3 = 0
b) Giải hệ phương trình sau  (
x, y ∈ ) . 2 3
x + 3x y + 5 + 3x − 2 = 2  3a 6
Câu 3 (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có AB = a , AC = 2a , AA′ = U U 2   và góc 
BAC = 60° . Gọi M là điểm trên cạnh CC′ sao cho CM = 2MC′ .
a) Chứng minh rằng AM B M ′ .
b) Tính khoảng cách từ đỉnh A′ đến mặt phẳng ( AB M ′ ) . 1
Câu 4 (1,0 điểm) Cho dãy số (u có số hạng tổng quát u = 1− , n ∈  . n ( * 2 ) n ) U U (n + ) 1
Tính lim (u u u u . 1 2 3 n )
Câu 5 (1,0 điểm) Cho đa giác lồi ( H ) có n đỉnh ( n ∈ , n > 4 ). Biết số các tam giác có ba U U
đỉnh là đỉnh của (H ) và không có cạnh nào là cạnh của (H ) gấp 5 lần số các tam giác có ba
đỉnh là đỉnh của (H ) và có đúng một cạnh là cạnh của (H ) . Xác định n.
Câu 6 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có phương U U
trình đường chéo AC là x y +1 = 0 , điểm G (1;4) là trọng tâm tam giác ABC, điểm E (0; 3
− ) thuộc đường cao kẻ từ D của tam giác ACD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình bình
hành đã cho, biết rằng diện tích tứ giác AGCD bằng 32 và đỉnh A có tung độ dương.
Câu 7 (1,0 điểm) Cho a,b, c > 0 và a + b + c = 3 . Chứng minh bất đẳng thức: U U 1 1 1 + + ≤ 1 2 2 2 a + b + c b + c + a c + a + b
--------------- HẾT --------------- TRƯỜ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 12 NG THPT ĐỒNG ĐẬ
NĂM HỌC: 2019 - 2020 U MÔN: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Những lưu ý chung: U U
- Điểm toàn bài thi không làm tròn.
- Câu 3 học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- Học sinh giải theo cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
II. Đáp án và thang điểm: U U Câu Đáp án Điểm 1
a)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 1 3 y =
mx − (m − ) 2
1 x + 3(m − 2) x + 2019 đồng biến trên [2; +∞) . 3 Ycbt 2
y′ = mx − 2(m − )
1 x + 3(m − 2) ≥ 0, x ∀ ∈[2;+∞) 0,25 2 − x + 6 ⇔ 0,25 m ≥ = f x , x
∀ ∈ 2;+∞ ⇔ m ≥ max f x 2 ( ) [ ) ( ) − + [2;+∞) x 2x 3 2 ( 2 x − 6x + 3) x = 3+ 6 (tm) 0,25
Ta có: f ′( x) =
; f x = 0 ⇔  2 ( ) ( 2x −2x+3) x = 3− 6  (ktm) 0,25 mx m + 2 1 b) Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số x +1
m để đường thẳng d : y = 2x −1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc
giữa hai đường thẳng OA, OB bằng 45° . Phương trình hoành độ: 0,25 x = 1 mx m + 2 2x 1 (x )
1 (2x 3 m) 0,( x ) 1  = − ⇔ − + − = ≠ − ⇔ m − 3 x +1 x =  2
Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi m ≠ 1∧ m ≠ 5. 0,25 Khi đó,  −  A( ) m 3 1;1 , B ; m − 4   .  2 
Điều kiện để OA, OB tạo với nhau một góc 45° là: 0,25 2   m − 3 2  m − 3  . OA OB = . OA . OB cos 45° ⇔ + m − 4 = 2. . +   (m − 4)2 2 2  2  m = 3 0,25 2
m − 7m +12 = 0 ⇔  (tm) m = 4 2
cos x (2sin x + ) 1 1
a) Giải phương trình lượng giác sau ( = . x + )( x − ) 3 sin 1 2 sin 1 si  n x ≠ 1 − 0,25 ĐKXĐ: 
1 . Phương trình đã cho biến đổi thành: sin x ≠  2 x + x = ( 2 sin 2 cos
3 2 sin x + sin x − ) 1
⇔ sin 2x + cos x = 3 (sin x − cos 2x)  π   π  ⇔ 0,25
sin 2x + 3 cos 2x = 3 sin x − cos x ⇔ sin 2x + = sin x −      3   6   π π  π 0,25 2x + = x − + kx = − + k2π (ktm)   3 6 2 ⇔  ⇔  π 7π 5π 2π   2x + = −x + + kx = + k. (tm)  3 6  18 3 5π 2π 0,25
Vậy nghiệm của phương trình là: x = + k. , (k ∈ ) 18 3 2 2
x − 4y +3 x y +3y +3 = 0 1
b) Giải hệ phương trình sau  (
x, y ∈ ) . 2 3
x + 3x y + 5 + 3x − 2 = 2   ≥ 0,5 ĐK: y 0 
. Biến đổi phương trình đầu về dạng: 2
x + 3x y + 5 ≥ 0  y  = 1 2 y y x + 3 2 4 − 3 −1 = 0 ⇔  ⇒ y = x + 3 2 2 x + 3 x + 3  y 1  = − l 2 ( )  x + 3 4 Thay 2
y = x + 3 vào phương trình thứ hai, ta được: 0,25 2  3
2x + 3 + 3x − 2 = 2 . Vế trái pt là hàm đồng biến trên ; +∞   mà x = 2 là 3  2  2  31
nghiệm nên nghiệm đó duy nhất. Suy ra: y = + 3 =   (tm)  3  9   0,25
Vậy, nghiệm của hệ là: ( x y) 2 31 ; = ;    3 9  3 2 Cho hình lăng trụ 3a 6
đứng ABC.AB C
′ ′ có AB = a , AC = 2a , AA′ = và góc 2   
BAC = 60° . Gọi M là điểm trên cạnh CC′ sao cho CM = 2MC′ .
a) Chứng minh rằng AM B M ′ .
b) Tính khoảng cách từ đỉnh A′ đến mặt phẳng ( AB M ′ ) . a) Chứng minh rằng 0,5 AM B M
′ .  
Từ giả thiết CM = 2MC′ suy ra: a 6
CM = a 6, MC′ = 2 Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ⇒ BC = a 3 .
Sử dụng Pitago, dễ dàng 0,25 tính được: 2 29a 2 2 2 AB′ = , AM = 10a 2 2 9a và 2 B M ′ = . 2 Từ đó suy ra: 0,25 2 2 2
AB′ = AM + B M ′ hay tam giác AB M ′ vuông tại M.
b) Tính khoảng cách từ đỉnh A′ đến mặt phẳng ( AB M
′ ) . Đặt N = AM AC′, 0,25
gọi K là hình chiếu vuông góc của A′ lên B N
′ và H là hình chiếu vuông góc của B N
′ ⊥ AK B N ′ ⊥ AH
A′ lên AK. Ta có 
AH ⊥ ( AB M ′ )
AH AK 1 0,25 Do NCM ′  A
CM theo tỉ số k = nên dễ dàng suy ra: C N
′ = a và theo định 2 lí cosin suy ra: B N ′ = a 7 1 0,25 2. .3 a . a sin 60° 2.S ′ ′ 3a 21 A B N 2 AK = = = B Na 7 14 1 1 1 3a 10 0,25
Trong tam giác vuông AAK ta có: = + ⇒ AH = 2 2 2 AH AAAK 10 3a 10
Vậy khoảng cách từ A′ đến mặt phẳng ( AB M ′ ) bằng . 10 4 1 1
Cho dãy số (u có số hạng tổng quát u = 1− , n ∈  . n ( * 2 ) n ) (n + ) 1
Tính lim (u u u u . 1 2 3 n ) 1 n (n + 2) 0,25 Ta có: * u = 1− = n ∀ ∈  n (n + ) , 2 1 (n + )2 1 1.3 2.4 3.5 4.6 n (n + 2) 1 n + 2 0,5
Suy ra: u u u u =  = . 1 2 3 n 2 2 2 2 2 3 4 5 (n + )2 1 2 n +1 Do đó, ( 1 0,25 lim u u u u = 1 2 3 n ) 2 5
Cho đa giác lồi (H ) có n đỉnh ( n∈,n > 4 ). Biết số các tam giác có ba đỉnh là 1
đỉnh của (H ) và không có cạnh nào là cạnh của (H ) gấp 5 lần số các tam giác
có ba đỉnh là đỉnh của (H ) và có đúng một cạnh là cạnh của (H ) . Xác định n.
Số các tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của (H) là: 3 C 0,25 n
Số các tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của (H) và có đúng 2 cạnh là cạnh của (H) là: n 0,25
Số các tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của (H) và có đúng 1 cạnh là cạnh của (H) là: 0,25 n (n − 4) Theo giả thiết, ta có: 0,25 n = 4(ktm) 3
C n n n − = n n − ⇔ n n + = ⇔  n ( 4) 5 ( 4) 2 39 140 0 n = 35  (tm)
Vậy đa giác (H) có 35 đỉnh. 6
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có phương trình 1
đường chéo AC là x y +1 = 0 , điểm G (1;4) là trọng tâm tam giác ABC, điểm E (0; 3
− ) thuộc đường cao kẻ từ D của tam giác ACD. Tìm tọa độ các đỉnh của
hình bình hành đã cho, biết rằng diện tích tứ giác AGCD bằng 32 và đỉnh A có tung độ dương.
DE AC nên 0,25
DE : x + y + 3 = 0 ⇒ D (t; t − − 3) . Ta có, d (G AC ) 1 = d (B AC) 1 , ,
= d (D, AC) 3 3 1 2t + 4
t =1⇒ D(1; 4 − ) ⇔ 2 = ⇔  3 2 t = 5 − ⇒ D  ( 5; − 2)
Vì D và G nằm khác phía so với AC nên D (1; 4
− ) ⇒ B(1;8) ⇒ B : x =1 0,25
A AC A( ; a a + ) 1 . Từ gt S = 32 ⇒ S = 24 nên 0,25 AGCD ABD
a = 5 ⇒ A(5;6 1 )(tm) d ( ,
A B).DB = 24 ⇔ a −1 = 4 ⇒  2 a = 3 − ⇒ A  ( 3 − ; 2 − )(l)  
Từ AD = BC C ( 3 − ; 2
− ) . Vậy tọa độ 4 đỉnh của hình bình hành là: 0,25 A(5;6), B ( 1;8), C ( 3 − ; 2 − ), D( 1; 4 − ) 7
Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3 . Chứng minh bất đẳng thức: 1 1 1 1 + + ≤ 1 2 2 2
a + b + c b + c + a c + a + b Đưa bất đẳ 1 1 1 0,25 ng thức về dạng: + + ≤ 1 2 2 2 a a + 3 b b + 3 c c + 3 1 −x + 4 Ta chứng minh BĐT phụ: ≤ , x ∀ ∈ 0;3 . 2 ( ) x x + 3 9 2
Thật vậy, ta có: BĐT phụ tương đương với: ( x − )
1 ( x − 3) ≤ 0 luôn đúng, x ∀ ∈(0;3).
Dấu bằng xảy ra khi x = 1 .
Vì a, b, c là ba số dương có tổng bằng 3 nên: 0 < a,b, c < 3. 0,25
Áp dụng BĐT phụ cho 3 số a, b, c: 1 −a + 4 1 b − + 4 1 −c + 4 ≤ ; ≤ ; ≤ . 2 2 2 a a + 3 9 b b + 3 9 c c + 3 9
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên , ta có: 0,25 1 1 1
−(a + b + c) +12 + + ≤ =1 (đpcm) 2 2 2 a a + 3 b b + 3 c c + 3 9
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1 . 0,25
--------------- HẾT ---------------
Document Outline

  • DE-THI-HSG-12
  • HUONG-DAN-CHAM-HSG-12