Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nam Định

Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Nam Định gồm 02 phần: Phần I: Trắc nghiệm một lựa chọn (Thí sinh ghi đáp án vào ô tương ứng của tờ giấy thi), Phần II: Thí sinh ghi câu trả lời vào giấy thi theo hàng dọc; thời gian làm bài 60 phút.

Trang 1/5 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GII
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN (Tổ hợp) Lớp: 12 THPT
Phần trắc nghiệm - Thời gian m i: 60 phút.
Đ
thi gồm: 05
trang
.
Phần I: Trắc nghiệm một lựa chọn (Thí sinh ghi đáp án vào ô tương ứng của tờ giấy thi).
Câu 1: bao nhiêu cặp điểm phân biệt nằm trên đồ thị hàm số
3 2
y x x x
đối xứng nhau qua
gốc toạ độ
?
O
A.
1.
B.
2.
C. vô số
.
D.
0.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
5;3;1 4; 1;3 , 6;2;4 , 2;1;7
A B C D . Biết rằng tập
hợp các điểm
M
thoả mãn
MC MD MA MB
là mặt cầu
( )
S
. Tính bán kính
R
của
( ).
S
A.
21
.
4
B.
21
.
2
C.
21.
D.
21
.
8
Câu 3: Cho hàm số
2 1
2
x
y
x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
\ 2 .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;2

2; .

C. Hàm số đồng biến trên
;2 2; .
 
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
;2

2; .

Câu 4: Cho hai số thực
, 0; 1; 1
a b a b
thoả mãn
3
1
7
2
a a
3 1
log log
7 2
b b
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
1; 0 1.
a b
B.
0 1; 1.
a b
C.
1; 1.
a b
D.
0 1; 0 1.
a b
Câu 5: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh bằng
2
a
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình tr
có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
.
A B C D
A.
2
4 2 .
S a
B.
2
.
S a
C.
2
2.
S a
D.
2
4 .
a
Câu 6: Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
1
( )
1
x x
f x
x
.
A.
2
1
1 .
( 1)
C
x
B.
1
.
1
x C
x
C.
2
ln 1 .
x x C
D.
2
ln 1 .
2
x
x C
Câu 7: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy hình thoi cạnh bằng
4
a
, tam giác
BCD
đều, hình chiếu vuông
góc của đỉnh
S
trên mặt đáy nằm trong nh thoi
ABCD
, các mặt bên của hình chóp cùng tạo với mặt
phẳng đáy góc bằng
0
45
. Tính thể tích của khối nón tạo bởi hình nón có đỉnh
S
đáy là hình tròn nội tiếp
hình thoi.
A.
3
3
.
64
a
B.
3
3 3 .
a
C.
3
3 .
a
D.
3
3
.
8
a
Câu 8: Cho hàm số
y f x
xác định trên
và có đồ thị hàm số
( )
f x
như hình vẽ sau:
Đ
Ề 101
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
2.
x
B. Hàm số có hai điểm cực trị
.
C. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
4.
x
Câu 9: Cho
1
0
( ) 2
f x dx
2
0
(2 ) 4
f x dx
. Tính giá trị của
4
1
( ) .
I f x dx
A.
10.
B.
8.
C.
4.
D.
6.
Câu 10: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
log
5 6
x
y
x x
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 11: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
,
3
SA a
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
. .
S ABCD
A.
3
9 .
a
B.
3
.
3
a
C.
3
.
a
D.
3
3 .
a
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
; ;
M a b c
. Gọi
, ,
A B C
theo thứ tự là các điểm đối xứng với
M
qua các mặt phẳng
, ,
Oyz Ozx Oxy
. Trọng tâm
G
của tam giác
ABC
có toạ độ là
A.
; ; .
3 3 3
a b c a b c a b c
G
B.
; ; .
3 3 3
a b c
G
C.
2 2 2
; ; .
3 3 3
a b c
G
D.
; ; .
3 3 3
a b c a b c a b c
G
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
2 4 3
y x x x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
0.
Câu 14: Cho hàm số
y f x
xác định và có đạo hàm trên
\ 2
. Hàm số
f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ dưới đây:
Tính tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
.
2 4
y
f x
A.
6.
B.
5.
C.
3.
D.
4.
Câu 15: Hàm số
2 2 2
1 2 ...
f x x x x n
đạt giá trị nhỏ nhất khi
x
bằng
A.
.
2
n
B.
1
.
2
n
C.
1
.
2
n
D.
1
.
2
n n
Câu 16: Giả sử
,
a b
các số thực sao cho
3 3
.1000 .100
z z
x y a b
đúng với mọi số thực dương
, ,
x y z
thoả mãn
log
x y z
2 2
log 1
x y z
. Tính giá trị biểu thức của
2000 2021 .
T a b
A.
29305.
T
B.
1932021.
T
C.
29315.
T
D.
29
.
2
T
Câu 17: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
2020;2021
để bất phương trình
2
( 1) ( 1)
m x x
nghiệm đúng với mọi
x
thuộc
1;2021 ?
A.
2020.
B.
2029.
C.
2021.
D.
2028.
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Câu 18: Cho đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ. Gọi
S
là tập hợp chứa tất cả các giá trị nguyên của tham
số
m
thuộc
0;2021
để hàm số
2
3 2 2
y f x m f x x
đạt giá trị lớn nhất. Tổng giá trị của tất cả các
phần tử thuộc tập
S
bằng
A.
6.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông; biết khoảng cách tđỉnh
S
đến
AB
CD
lần
lượt là
377
5
; khoảng cách t
S
đến mặt đáy bằng
4
. Hình chiếu vuông góc
H
của
S
xuống mặt đáy
nằm trong hình vuông
ABCD
. Đặt
V
là thể tích khối chóp
.
S ABCD
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
(645;646).
V
B.
(644;645).
V
C.
(646;647).
V
D.
(647;648).
V
Câu 20: Cho m s
( )
f x
liên tục tn
. Biết
6
2
2
1 0
ln
6, cos sin 2 2
e
f x
dx f x xdx
x
. G tr
3
1
2
f x dx
là
A.
16
. B.
10
. C.
5
. D.
9
.
Câu 21: Cho hàm số
f x
liên tục trên
thỏa mãn
2
1 2 1
x
f x f x e x
. Giá trị của tích
phân
3
1
I f x dx
bằng
A.
0.
I
B.
2.
I
C.
1.
I
D.
3.
I
Câu 22: Cho hàm số
3 2
3 2
y ax bx cx d
, , ,
a b c d
là các hằng số,
0
a
có đồ thị như hình vẽ:
Xét hàm số
4 3 2
3 2 2021
4
a
g x x a b x b c x d c x d
. Chọn mệnh đề đúng.
A. Hàm số
g x
nghịch biến trên
1;2 .
B. Hàm số
g x
đồng biến trên
;0 .

C. Hàm số
g x
nghịch biến trên
0;2 .
D. Hàm số
g x
đồng biến trên
2; .

Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Câu 23: Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 3 25
S x y z
mặt phẳng
: 2 2 3 0.
P x y z
Mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là đường tròn
;
T CD
một
đường kính cố định của
,
T A
điểm thay đổi trên
T
(
A
khác
C
D
). Đường thẳng đi qua
A
vuông góc với
P
cắt
S
tại
.
B
Giá trị lớn nhất của khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
BCD
bằng
A.
12
.
13
B.
13.
C.
15
.
4
D.
24
.
73
Câu 24: Cho hàm số
2 4 3 2
3 8 6 12 2 1 1
f x m x mx x m x
với m là tham số. Biết rằng với mọi tham
số m thì hàm số luôn đồng biến trên
;
a b
(với
,
a b
các số thực). Giá trị lớn nhất của biểu thức
4
b a
bằng
A.
2 5 1.
B.
2 5 2.
C.
5.
D.
2 5.
Phần II: Thi sinh ghi câu trả lời vào giấy thi theo hàng dọc.
Câu 25: Điểm cực tiểu của hàm số
4 2
5 4
y x x
Câu 26: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
6 6
log log (2 3).
x x
Câu 27: Cho hàm số
( )
f x
có đạo hàm trên
,
thoả mãn
4
0
(2 ) 10
f x dx
(8) 2
f
. Tính
8
0
'( ) .
xf x dx
Câu 28: Cho hình chóp
. ,
S ABCD
đáy là tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc ,
2
AC BD a
,
SA
tạo với mặt phẳng
( )
ABCD
góc
0
60
,
2 3
SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
. .
S ABCD
Câu 29: Gọi
r
bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
4
a
. nh
r
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;1 , 3; 1;5
A B . Mặt phẳng
P
vuông góc với đường
thẳng
AB
và cắt các trục
, ,
Ox Oy Oz
tại các điểm
, ,
D E F
. Biết thể tích của khối tứ diện
ODEF
bằng
3
.
2
Viết phương trình mặt phẳng
P
.
Câu 31: Số hạng không chứa
x
trong khai triển
9
2
1
1 x x
x
bằng
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
0
60
. Tính góc
giữa hai mặt phẳng
( )
SAD
( ).
ABCD
Câu 33: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3 2
2 ( 2) 2020 2021
y x mx m x m
chỉ có điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại?
Câu 34: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
có đồ thị
( )
C
. Giả sử
,
A B
hai điểm thuộc
( )
C
và đối xứng với nhau qua
giao điểm của hai đường tiệm cận của
( )
C
. Dựng hình vuông
AEBF
, tính diện tích nhỏ nhất của hình
vuông
AEBF
.
Câu 35: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
2 2 2
2 2
4 6 .2 20 .2 5.2 24 .
x x x
x x x x
Câu 36: Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên
19
chữ số lấy từ tập
6;8
X
sao cho mỗi số trong tập
hợp
S
phải chứa ít nhất một chữ số
8
không bất hai chữ số
8
nào đứng cạnh nhau.Tính số phần tử
của tập hợp
.
S
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
81 6.27 8.9 2 .3 0
x x x x
m m
đúng ba nghiệm thực phân biệt.
Câu 38: Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
1;
e
thỏa mãn
2
4
' 3xf x xf x f x
x
2
( )f x
x
với mọi
1;
x e
. Giá trị của
f e
bằng bao nhiêu biết rằng
1 3?
f
Câu 39: Cho khối lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh
a
M
là một điểm nằm trong khối lập phương đó.
Gọi
1 2
,
V V
3
V
lần lượt là thể tích của khối tứ diện
,
MA B C MACD
MABB
. Biết rằng
1 2 3
2 2
V V V
,
tính thể tích khối tứ diện
MA CD
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
f x
đạo hàm xác định liên tục trên
, đồ thị của hàm số
( )
y f x
như nh
vẽ bên dưới (trong đó m s
( )
f x
đồng biến trên
; 2

nghịch biến trên
7;

). Gọi
S
là tập hợp
các giá trị nguyên của tham số
19; 3
m
để hàm số
2
( )
y f x m
đúng 5 điểm cực trị. Số phần tử
của tập
S
----------- Hết----------
Họ và tên thí sinh: …………………………….………………….Số báo danh: …………………………..
Họ, tên, chữ ký của GT 1:…………………………………………GT 2:……….…………………………
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 - 2021 MÃ Đ
Môn: TOÁN (Tổ hợp) –Lớp: 12 THPT Ề 101
Phần trắc nghiệm - Thời gian làm bài: 60 phút. Đề thi gồm: 05 trang.
Phần I: Trắc nghiệm một lựa chọn (Thí sinh ghi đáp án vào ô tương ứng của tờ giấy thi).
Câu 1: Có bao nhiêu cặp điểm phân biệt nằm trên đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2021x và đối xứng nhau qua gốc toạ độ O ? A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A5;3;  1 B 4; 1
 ;3, C 6;2;4, D2;1;7 . Biết rằng tập
   
hợp các điểm M thoả mãn MC  MD  MA  MB là mặt cầu (S) . Tính bán kính R của (S). 21 21 21 A. . B. . C. 21. D. . 4 2 8 2x 1 Câu 3: Cho hàm số y 
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2  x
A. Hàm số đồng biến trên  \  2 .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;  2 và 2;.
C. Hàm số đồng biến trên  ;  2 2;.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;  2 và 2;. 3 1 3 1
Câu 4: Cho hai số thực a, b  0; a  1; b  1 thoả mãn 7 2 a  a và log  log . Chọn mệnh đề đúng. b 7 b 2 A. a  1; 0  b  1. B. 0  a  1; b  1. C. a  1; b  1.
D. 0  a  1; 0  b  1.
Câu 5: Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  có cạnh bằng 2a . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ
có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và AB C  D  . A. 2 S  4 2 a . B. 2 S   a . C. 2 S   a 2. D. 2 4 a . 2 x  x 1
Câu 6: Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x)  . x 1 1 1 2 x A. 1  C. B. x   C. C. 2 x  ln x 1  C. D.  ln x 1  C. 2 (x 1) x 1 2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 4a , tam giác BCD đều, hình chiếu vuông
góc của đỉnh S trên mặt đáy nằm trong hình thoi ABCD , các mặt bên của hình chóp cùng tạo với mặt phẳng đáy góc bằng 0
45 . Tính thể tích của khối nón tạo bởi hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp hình thoi. 3 3 A. 3  a . B. 3 3 3 a . C. 3 3 a . D. 3  a . 64 8
Câu 8: Cho hàm số y  f  x xác định trên  và có đồ thị hàm số f (x) như hình vẽ sau:
Trang 1/5 - Mã đề thi 101
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2.
B. Hàm số có hai điểm cực trị .
C. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  4. 1 2 4 Câu 9: Cho f (x)dx  2  và f (2x)dx  4 
. Tính giá trị của I  f (x)d . x  0 0 1 A. 10. B. 8. C. 4. D. 6. log x
Câu 10: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 y  là 2 x  5x  6 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA  3a và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . D 3 a A. 3 9a . B. . C. 3 a . D. 3 3a . 3
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho điểm M a; ; b c . Gọi ,
A B,C theo thứ tự là các điểm đối xứng với
M qua các mặt phẳng Oyz,Ozx,Oxy . Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ là
 a  b  c a  b  c a  b  c   a b c  A. G ; ; .   B. G ; ; .    3 3 3   3 3 3   2a 2b 2c 
 a  b  c a  b  c a  b  c  C. G ; ; .   D. G ; ; .    3 3 3   3 3 3 
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  2x  4x  3 trên đoạn 1;  3 bằng A. 3  . B. 2. C. 5. D. 0.
Câu 14: Cho hàm số y  f  x xác định và có đạo hàm trên  \  2
 . Hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây: 1
Tính tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x . 2  4 A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 15: Hàm số f  x   x  2   x  2    x  n2 1 2 ...
đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng n n 1 n 1 nn   1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 16: Giả sử a, b là các số thực sao cho 3 3   .1000z  .100z x y a b
đúng với mọi số thực dương x, y, z
thoả mãn log  x  y  z và  2 2
log x  y   z 1. Tính giá trị biểu thức của T  2000a  2021 . b 29 A. T  29305. B. T  1932021. C. T  29315. D. T  . 2
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2020;202  1 để bất phương trình 2
m(x 1)  (x 1) nghiệm đúng với mọi x thuộc 1;202  1 ? A. 2020. B. 2029. C. 2021. D. 2028.
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 18: Cho đồ thị hàm số y  f  x như hình vẽ. Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc 0;202 
1 để hàm số y  f  x  m  f  2 3 2
x  2x đạt giá trị lớn nhất. Tổng giá trị của tất cả các
phần tử thuộc tập S bằng A. 6. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông; biết khoảng cách từ đỉnh S đến AB và CD lần
lượt là 377 và 5 ; khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4 . Hình chiếu vuông góc H của S xuống mặt đáy
nằm trong hình vuông ABCD . Đặt V là thể tích khối chóp S.ABCD . Chọn mệnh đề đúng. A. V (645;646). B. V  (644;645). C. V  (646;647). D. V  (647;648).  6 e f ln x  2
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Biết dx  6, f    2
cos xsin 2xdx  2. Giá trị x 1 0 3
 f x 2dx là 1 A. 16 . B. 10 . C. 5 . D. 9 .
Câu 21: Cho hàm số f  x liên tục trên  và thỏa mãn        x f x f x  e  2 1 2 x   1 . Giá trị của tích 3 phân I  f  xdx bằng 1 A. I  0. B. I  2. C. I  1. D. I  3. Câu 22: Cho hàm số 3 2
y  ax  3bx  2cx  d a,b,c,d là các hằng số, a  0 có đồ thị như hình vẽ: a Xét hàm số g x 4  x  a  b 3 x   b  c 2 3
x  d  2c x  d  2021. Chọn mệnh đề đúng. 4
A. Hàm số g  x nghịch biến trên 1;2.
B. Hàm số g  x đồng biến trên  ;  0.
C. Hàm số g  x nghịch biến trên 0;2.
D. Hàm số g  x đồng biến trên 2;.
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 3  25 và mặt phẳng
P: 2x  y  2z  3  0. Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn T ; CD là một
đường kính cố định của T , A là điểm thay đổi trên T  ( A khác C và D ). Đường thẳng đi qua A và
vuông góc với P cắt S  tại .
B Giá trị lớn nhất của khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng 12 15 24 A. . B. 13. C. . D. . 13 4 73
Câu 24: Cho hàm số f  x 2 4 3 2
 3m x  8mx  6x 122m  
1 x 1 với m là tham số. Biết rằng với mọi tham
số m thì hàm số luôn đồng biến trên  ;
a b (với a, b là các số thực). Giá trị lớn nhất của biểu thức 4b  a bằng A. 2 5 1. B. 2 5  2. C. 5. D. 2 5.
Phần II: Thi sinh ghi câu trả lời vào giấy thi theo hàng dọc.
Câu 25: Điểm cực tiểu của hàm số 4 2 y  x  5x  4 là
Câu 26: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 log x  log (2x  3). 6 6 4 8
Câu 27: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  , thoả mãn f (2x)dx 10 
và f (8)  2 . Tính xf '(x)d . x  0 0
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc , AC  BD  2a , SA
tạo với mặt phẳng (ABCD) góc 0
60 , SA  2a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D
Câu 29: Gọi r là bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện đều ABCD cạnh bằng 4a . Tính r .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;  1 , B 3; 1
 ;5 . Mặt phẳng P vuông góc với đường
thẳng AB và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm D, E, F . Biết thể tích của khối tứ diện ODEF bằng
3 .Viết phương trình mặt phẳng P. 2 9  1 
Câu 31: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 1 x  x    bằng  x 
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là 0 60 . Tính góc
giữa hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD).
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  x  2mx  (m  2)x  2020m  2021
chỉ có điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại? 2x 1 Câu 34: Cho hàm số y 
có đồ thị (C) . Giả sử ,
A B là hai điểm thuộc (C) và đối xứng với nhau qua x 1
giao điểm của hai đường tiệm cận của (C) . Dựng hình vuông AEBF , tính diện tích nhỏ nhất của hình vuông AEBF .
Câu 35: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2 2 2 2 x 2 4
 6 .2  20  .2x  5.2x x x x  24 . x
Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 19 chữ số lấy từ tập X  6; 
8 sao cho mỗi số trong tập
hợp S phải chứa ít nhất một chữ số 8 và không có bất kì hai chữ số 8 nào đứng cạnh nhau.Tính số phần tử của tập hợp S.
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x x x x 2 81  6.27  8.9  2 . m 3  m  0 có
đúng ba nghiệm thực phân biệt. 4
Câu 38: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên 1;e thỏa mãn xf 'x 2
 xf x  3 f x  và x 2
f (x)   với mọi x 1;e. Giá trị của f e bằng bao nhiêu biết rằng f   1  3  ? x
Câu 39: Cho khối lập phương ABC . D AB C  D
  cạnh a và M là một điểm nằm trong khối lập phương đó.
Gọi V ,V và V lần lượt là thể tích của khối tứ diện MA B  C  , MACD V  2V  2V , 1 2 3 và MABB . Biết rằng 1 2 3
tính thể tích khối tứ diện MACD .
Câu 40: Cho hàm số f (x) có đạo hàm xác định và liên tục trên  , đồ thị của hàm số y  f (x) như hình
vẽ bên dưới (trong đó hàm số f (x) đồng biến trên  ;  2
  và nghịch biến trên 7; ). Gọi S là tập hợp
các giá trị nguyên của tham số m  1  9; 
3 để hàm số y   f x  m2 ( )
có đúng 5 điểm cực trị. Số phần tử của tập S là ----------- Hết----------
Họ và tên thí sinh: …………………………….………………….Số báo danh: …………………………..
Họ, tên, chữ ký của GT 1:…………………………………………GT 2:……….…………………………
Trang 5/5 - Mã đề thi 101