Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Trị

Thứ Ba ngày 06 tháng 10 năm 2020, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi văn hóa lớp 12 THPT môn Toán năm học 2020 – 2021.

UBND TNH QUNG TR
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI CHN HC SINH GII VĂN HÓA LP 12
Khóa ngày 06 tháng 10 năm 2020
ĐỀ CHÍNH THC
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài 180 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1. (5,0 đim)
1. Tìm tt các các đim cc đại và đim cc tiu ca hàm s
cos sin .yxx
2. Tìm
m
để phương trình
42
24120xx m
đúng 5 nghim phân bit.
Câu 2. (5,0 đim)
1. Chng minh rng
1 2 1010 2019
2020 2020 2020
2 ... 1010 1010.2 .CC C
2. Tìm tt c các cp s thc
;
x
y tha mãn 4xy

2
20 8 .xy xyxy
Câu 3. (6,0 đim)
1. Cho hình chóp
.S ABC đáy
A
BC là tam giác đều cnh
,a
tam giác SAB
vuông cân ti
S và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Tính th tích
ca khi chóp
.SABC và khong cách gia hai đường thng SB
A
C theo .a
2. Cho tam giác
A
BC ngoi tiếp đường tròn
().I
Gi
,,
M
DE
ln lượt là trung
đim ca
,,;
B
CIBIC
,
F
G
ln lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp các tam giác
A
BD
.
A
CE
Chng minh rng AM vuông góc
.
G
Câu 4.
(2,0 đim)
Cho dãy s
n
x
được xác định bi
1
2x
1
2, 1.
nn
xxn

Chng minh
dãy s

n
x
có gii hn và tìm gii hn đó.
Câu 5. (2,0 đim)
Xét các s thc dương
,,abc
có tng bng 3. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222 18
.
bc ca ab abc
P
abcabbcca



========== HT ==========
Thí sinh không được s dng máy tính cm tay.
HƯỚNG DN GII
Câu 1.1.
Tìm tt các các đim cc đại và đim cc tiu ca hàm s cos sin .yxx
'sincosyxx ;
2
4
'0
3
2
4
x
k
y
xk



'' sin cosyxx;
3
'' 2 2 0; '' 2 2 0
44
yk yk






Vy các đim cc đại ca hàm s là:
3
2
4
x
k
 ; Các đim cc tiu ca hàm s là:
2
4
x
k

Câu 1. 2. Tìm
m
để phương trình
42
24120xx m
đúng 5 nghim phân bit.
42 42
241202412
x
xm xxm 
.
Cách 1: Xét hàm s
42
() 2 4 1fx x x có BBT ca hàm s
()
f
x
()
f
x
S nghim ca phương trình bng s giao đim ca đồ th hàm s
()
f
x đường
thng
ym
. Vy phương trình đã cho có đúng 5 nghim phân bit khi
21m
hay
1
.
2
m
Cách 2: (HS 10,11).
42
2412(1)xx m
. Đặt
2
,0txt
PTTT:
2
2412tt m
(2).
Xét hàm s
2
() 2 4 1
f
ttt
trên [0; ) .
|()|
f
t
đồ th
Bin lun các trường hp s nghim ca (2) và (1).
T đó kết lun
1
.
2
m
Cách 3: Nhn thy nếu
0
x
là nghim ca (1) thì
0
x
cũng là nghim ca pt (1). Do đó
nếu các nghim 0
i
x thì s nghim ca phương trình (1) là s chn. Vy đk cn để
pt có 5 nghim là pt (1) có nghim
0
0x
, thế vào tìm được
1
.
2
m Gii phương
trình khi
1
2
m
và kết lun.
Câu 2.1. Chng minh rng
1 2 1010 2019
2020 2020 2020
2 ... 1010 1010.2 .CC C
Cách 1: Ta có:

1
1
!(1)!
..
!!(1)!()!
kk
nn
nn
kC k n nC
knk k nk


10
2020 2019
21
2020 2019
1010 1009
2020 2019
2020
2 2020 ...
1010 2020 .
CC
CC
CC
0 1 1009
2019 2019 2019
2020 ...VT C C C
Xét
0 1 1009 1010 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019
... ... 2CC CC C. Mà
knk
nn
CC
nên
0 1 1009 2019
2019 2019 2019
2 ... 2CC C
.
Vy
0 1 1009 2019
2019 2019 2019
2020 ... 1010.2VT C C C
.
Cách 2:
Xét
2020 0 1 2 2 2020 2020
2020 2020 2020 2020
(1 ) ...xCxCxC xC
Suy ra được:
2019 1 2 2019 2020
2020 2020 2020
2020(1 ) 2 ... 2020xC xC xC
1 2 1010 1011 2020 2019
2020 2020 2020 2020 2020
2 ... 1010 1011 ... 2020 2020.2CC C C C
Ta có:

1
!! !
.. (1) (1)
!!(1)!()! (1)!(1)!
k nk
n n
nn n
kC k n k n k C
knk k nk nk k



Do đó:
1 2020
2020 2020
22019
2020 2020
1010 1011
2020 2020
2020
2 2019
...
1010 1011
CC
CC
CC
Vy:
1 2 1010 2019
2020 2020 2020
2 ... 1010 1010.2CC C
Câu 2.2. Tìm tt c các cp s thc
;
x
y tha mãn 4xy
2
20 8 .xy xyxy
Đặt
2
;(4)SxyPxyS P . T gi thiết ta có:
2
4(8)200SPSP
2
(8)4200SSP P. Xét pt theo S.
22
(8)4(420) 16PPP . Điu
kin phương trình có nghim
4P . Kết hp điu kin ca gi thiết ta có
4, 4PP
.
42PS
(loi);
46PS  ,
,
x
y
là 2 nghim ca pt
2
640XX
Vy các cp
;
x
y :
313;313,313;313    .
Câu 3.1. Cho hình chóp .S ABC đáy
A
BC là tam giác đều cnh
,a
tam giác SAB
vuông cân ti S và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Tính th tích
ca khi chóp
.SABC và khong cách gia hai đường thng SB
A
C theo .a
*Th tích:
3
3
.
24
a
V
*Khong cách gia
SB :
A
C
Cách 1: Dng
D
đối xng vi C qua I
( , ) ( ,( )) 2 ( ,( )) 2d SB AC d AC SBD d I SBD HK
A
CBD là hình thoi, nên
, , IB ID IS
đôi mt vuông
góc.
22 2 22
11 1 128 21
.
37
a
d
dSISBSD a

Cách 2: *K đt BD song song vi
.
A
C
( , ) ( ,( )) 2 ( ,( )) 2d SB AC d AC SBD d I SBD HK
3
4
a
HI
;
2
a
SI
22 2
2
222 22
111 . 3 21
28 7
IH SI a a
IK d
IK IH SI IH SI

Câu 3.2. Cho tam giác
A
BC ngoi tiếp đường tròn
().I
Gi
,,
M
DE
ln lượt là
trung đim ca
,,;
B
CIBIC ,
F
G ln lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp các tam giác
ABD
.
A
CE Chng minh rng
AM
vuông góc .
G
Gi
H
là giao đim th 2 ca
M
D
đường tròn qua ,,.
A
BD
Gi
K
là giao đim th 2 ca
M
E
đường tròn qua ,,.
A
CE
Ta có:
1
2
A
HM B
1
2
A
KM C EDM
nên ,,
A
HKthng hàng.
Tam giác
M
DE
M
KH
đồng dng (Vì
M
ED MHK
). Suy ra ..
M
EMK MDMH , hay
M nm trên trc đẳng phương ca hai đường tròn tâm
, .
F
G
Suy ra
.
A
MFG (Trc đẳng phương vuông góc vi đường ni tâm)
Câu 4. (2,0 đim)
Cho dãy s
n
x
được xác định bi
1
2x
1
2, 1.
nn
xxn

Chng minh
dãy s

n
x
có gii hn và tìm gii hn đó.
HD:
02,1.
n
xn
Ta có:
121
.
nnn n
x
xx x


1
2x ,
2
22,x 
3
222,x  như vy
31
x
x
nên t (*) ta suy ra

21n
x
là dãy gim. Cùng vi tính b chn nên tn ti
21
lim .
n
n
x
a

T
31 4 2
x
xxx
. Tương t tn ti
2
lim .
n
n
x
b

T h thc truy hi gi thiết, chuyn qua gii hn ta được:
21
1
2
aba
b
ba



Do
21 2
lim lim 1
nn
nn
xx
 
 nên lim 1.
n
n
x

Cách 2:
1
1
12 1
21
n
nn
n
x
xx
x
 

1
1
11
21
nn
n
xx
x


.
Do
11
02,1 (0;1)
21
221
n
n
xn q
x



2
111
11. 1....1.
n
nn n
x
xqx q xq


11
lim 1 0 lim 1 lim 1
nnn
xxx


Cách 3:
02,1.
n
xn
Đặt
2cos
nn
x
,
0;
n
. Ta có
11
;2cos
44
x

11
22cos2(1cos)2sin2cos
222
nn
nnn n
xx







11
1
22 3 2 3
n
nnn







1
11
11
.
2326
nn
n

 

 
 
1
2cos lim 1.
326
n
nn
xx









Câu 5. (2,0 đim)
Xét các s thc dương
,,abc
có tng bng 3. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222 18
.
bc ca ab abc
P
abcabbcca



HD:
222 18
111 3.
bc ca ab abc
P
abcabbcca



33318
3
b c a abc
abcabbcca



111 18 111 18
333
111 111
bca
abc abc abc
abc abc
 

 
 
 
111 18
3
111
abc
abc





.(1)
Ta có:
111 9
3
a b c abc


(2)
Đặt
111
3t
abc

. Xét hàm
18
() 3ft t
t

trên
[3; )
Ta có:
() 15 (3)
f
tf
. (3)
Vy
min 15P đạt được khi các đẳng thc (1), (2), (3) xy ra.
111
3
bca
abc
abc
abc



,hay 1.abc
Cách 2: …..
111 18 111 111 18
32
111 111
abc abc abc
abc abc
 

 
 
 
3 2 2.18 15 .
….
========== HT ==========
| 1/6

Preview text:

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Khóa ngày 06 tháng 10 năm 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.
(5,0 điểm)
1. Tìm tất các các điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số y  cos x  sin . x
2. Tìm m để phương trình 4 2
2x  4x 1  2m  0 có đúng 5 nghiệm phân biệt.
Câu 2. (5,0 điểm) 1. Chứng minh rằng 1 2 1010 2019 C  2C  ... 1010C 1010.2 . 2020 2020 2020
2. Tìm tất cả các cặp số thực  ;
x y thỏa mãn xy  4 và
x y2  20  x yxy 8.
Câu 3. (6,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
của khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC theo . a
2. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I ). Gọi M , D, E lần lượt là trung
điểm của BC, IB, IC; F, G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD
ACE. Chứng minh rằng AM vuông góc F . G
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho dãy số  x được xác định bởi x  2 và x  2  x , n  1. Chứng minh n  1 n 1  n
dãy số  x có giới hạn và tìm giới hạn đó. n
Câu 5. (2,0 điểm)
Xét các số thực dương a,b,c có tổng bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2b c 2c a 2a b 18abc P     . a b c
ab bc ca
========== HẾT ==========
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.1. Tìm tất các các điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số y  cos x  sin . x  
x    k2 
y '  sin x  cos x ; 4 y '  0   3 x   k2  4     3 
y ''  sin x  cos x ; y ''   k2   2  0; y ''  k2  2  0      4   4  3
Vậy các điểm cực đại của hàm số là: x
k2 ; Các điểm cực tiểu của hàm số là: 4 
x    k2 4
Câu 1. 2. Tìm m để phương trình 4 2
2x  4x 1  2m  0 có đúng 5 nghiệm phân biệt. 4 2 4 2
2x  4x 1  2m  0  2x  4x 1  2m .
Cách 1: Xét hàm số 4 2
f (x)  2x  4x 1 có BBT của hàm số f (x) và f (x)
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm cửa đồ thị hàm số f (x) và đường
thẳng y m . Vậy phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm phân biệt khi 2m 1 hay 1 m  . 2
Cách 2: (HS 10,11). 4 2
2x  4x 1  2m (1) . Đặt 2
t x ,t  0 PTTT: 2
2t  4t 1  2m (2). Xét hàm số 2
f (t)  2t  4t 1 trên [0;) . | f (t) |có đồ thị
Biện luận các trường hợp số nghiệm của (2) và (1). 1
Từ đó kết luận m  . 2
Cách 3: Nhận thấy nếu x là nghiệm của (1) thì x cũng là nghiệm của pt (1). Do đó 0 0
nếu các nghiệm x  0 thì số nghiệm của phương trình (1) là số chẵn. Vậy đk cần để i 1
pt có 5 nghiệm là pt (1) có nghiệm x  0 , thế vào tìm được m  . Giải phương 0 2 1
trình khi m  và kết luận. 2
Câu 2.1. Chứng minh rằng 1 2 1010 2019 C  2C  ... 1010C 1010.2 . 2020 2020 2020
Cách 1: Ta có: n n k ! ( 1)! k 1
k.C k.  nnC n k  ! n k n 1 !
(k 1)!(n k)!  1 0 C  2020C 2020 2019 2 1 2C  2020C ... 2020 2019 1010 1009 1010C  2020C . 2020 2019 VT  2020 0 1 1009 CC  ...  C 2019 2019 2019  Xét 0 1 1009 1010 2019 2019 CC  ...  CC  ...  C  2 . Mà k n k C C   nên 2019 2019 2019 2019 2019 n n 2 0 1 1009 CC  ...  C  2019  2 . 2019 2019 2019 Vậy VT  2020 0 1 1009 CC  ...  C  2019 1010.2 . 2019 2019 2019 Cách 2: Xét 2020 0 1 2 2 2020 2020 (1 x)  CxCx C  ...  x C 2020 2020 2020 2020 Suy ra được: 2019 1 2 2019 2020 2020(1 x)  C  2xC  ...  2020x C 2020 2020 2020 1 2 1010 1011 2020 2019 C  2C  ... 1010C 1011C  ...  2020C  2020.2 2020 2020 2020 2020 2020 Ta có: n n n k ! ! ! nk 1 k.C k. n k n k C          n
k n k  ( 1) ( 1) !
! (k 1)!(n k)!
(n k 1)!(k 1)! n Do đó: 1 2020 C  2020C 2020 2020 2 2019 2C  2019C 2020 2020 ... 1010 1011 1010C 1011C 2020 2020 Vậy: 1 2 1010 2019 C  2C  ... 1010C 1010.2 2020 2020 2020
Câu 2.2. Tìm tất cả các cặp số thực  ;
x y thỏa mãn xy  4
x y2  20  x yxy 8. Đặt 2
S x y; P xy (S  4P) . Từ giả thiết ta có: 2
S  4P S(P  8)  20  0 2
S S(P  8)  4P  20  0 . Xét pt theo S. 2 2
  (P  8)  4( 4
P  20)  P 16. Điều
kiện phương trình có nghiệm P  4 . Kết hợp điều kiện của giả thiết ta có P  4, P  4  .
P  4  S  2  (loại); P  4   S  6
 , x, y là 2 nghiệm của pt 2
X  6X  4  0 Vậy các cặp ;
x y: 3 13;3 13,3  13; 3   13.
Câu 3.1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
của khối chóp S
.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo . a 3 a 3 *Thể tích: V  . 24
*Khoảng cách giữa SBAC :
Cách 1: Dựng D đối xứng với C qua I d(S , B A ) C d( ,( AC SB )
D )  2d(I,(S ) BD )  2HK
ACBD là hình thoi, nên IB, ID, IS đôi một vuông góc. 1 1 1 1 28 a 21      d  . 2 2 2 2 2 d SI SB SD 3a 7
Cách 2: *Kẻ đt BD song song với AC. d(S , B A ) C d( ,( AC SB )
D )  2d(I,(S ) BD )  2HK a 3 a HI  ; SI  4 2 2 2 2 1 1 1 2 IH .SI 3a a 21   IK   d   2 2 2 2 2 IK IH SI IH SI 28 7
Câu 3.2. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I ). Gọi M , D, E lần lượt là
trung điểm của BC, I ,
B IC; F, G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác
ABD và ACE. Chứng minh rằng AM vuông góc F . G
Gọi H là giao điểm thứ 2 của MD và đường tròn qua , A B, . D
Gọi K là giao điểm thứ 2 của ME và đường tròn qua , A C, E. Ta có:  1  1
AHM B và   
AKM C EDM nên ,
A H , K thẳng hàng. 2 2
Tam giác MDE MKH đồng dạng (Vì  
MED MHK ). Suy ra ME.MK M . D MH , hay
M nằm trên trục đẳng phương của hai đường tròn tâm F, G.
Suy ra AM F .
G (Trục đẳng phương vuông góc với đường nối tâm)
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho dãy số  x được xác định bởi x  2 và x  2  x , n  1. Chứng minh n  1 n 1  n
dãy số  x có giới hạn và tìm giới hạn đó. n
HD: 0  x  2, n  1. n Ta có: xx xx . n 1  n n2 n 1 
x  2 , x  2  2 , x  2  2  2 , như vậy x x nên từ (*) ta suy ra 1 2 3 3 1 x
là dãy giảm. Cùng với tính bị chặn nên tồn tại lim x  . a 2n 1   2n 1  n
Từ x x x x . Tương tự tồn tại lim x  . b 3 1 4 2 2n n
Từ hệ thức truy hồi ở giả thiết, chuyển qua giới hạn ta được:
a  2  ba 1    b   2  a b  1 Do lim x
 lim x 1 nên lim x 1. 2n 1  2n n n n n 1 x Cách 2: x 1  2  x 1 nn 1  n 2  x 1 n 1 x 1  1 x . n 1  n 2  x 1 n 1 1
Do 0  x  2, n  1   q(0;1) n 2  x 1 n 2  2 1 2
x 1  x 1.q x 1.q  ...  x 1. n q n 1  n n 1  1 lim x
1  0  lim x 1 lim x 1 n 1  n 1  n
Cách 3: 0  x  2, n  1. n Đặt  
x  2cos ,  0; . Ta có   ; x  2cos nn n 1 1 4 4     x
 2  x  2cos  2(1 cos )  2sin n  2cos nn 1  n n 1  n   2  2 2     1    n            n 1  n 1   2 2  3 2 n  3  n n 1  1      1            . n 1     1     2   3   2  6   1 n    
x  2cos       lim x 1. n  3 2 6 n     
Câu 5. (2,0 điểm)
Xét các số thực dương a,b,c có tổng bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2b c 2c a 2a b 18abc P     . a b c
ab bc ca 2b c 2c a 2a b 18abc HD: P  1 1 1  3. a b c
ab bc ca
b  3 c  3 a  3 18abc      3 a b c
ab bc ca b c a  1 1 1  18  1 1 1  18     3     3  3        a b ca b c 1 1 1   a b c 1 1 1      a b c a b c  1 1 1  18  3      .(1)  a b c 1 1 1    a b c 1 1 1 9 Ta có:     3 (2) a b c
a b c 1 1 1 18
Đặt t     3. Xét hàm f (t)  3t  trên [3;) a b c t
Ta có: f (t) 15  f (3) . (3)
Vậy min P 15 đạt được khi các đẳng thức (1), (2), (3) xảy ra. b c a   a b c  1 1 1
    3,hay a b c 1. a b c
a b c   1 1 1  18  1 1 1   1 1 1  18 Cách 2: …..  3        2           a b c 1 1 1   a b c   a b c 1 1 1      a b c a b c  3  2 2.18 15. ….
========== HẾT ==========